CHỦ ĐỀ 1:XÁC ĐỊNH LỰC TỪ.CẢM ỨNG TỪ
Bài 1: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây
có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10
-2
(N). Tính độ lớn Cảm ứng từ của từ trường
ĐS: B= 0,8 (T).
Bài 2: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T).
Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10
-2
(N). Tính góc
α
hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ.
ĐS: 30
0
Bài 3: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn bằng bao
nhiêu? ĐS: 2.10
-6
(T)
Bài 4: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10
-6
(T). Tính đường kính của dòng điện
đó. ĐS: 20 (cm)
Bài 5: Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại
điểm M có độ lớn B = 4.10
-5
(T). Điểm M cách dây một khoảng bao nhiêu?
ĐS: 2,5 (cm)
Bài 6: Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn bằng bao
nhiêu? ĐS: 8.10
-5
(T)
Bài 7: Một dậy dẫn thẳng dài mang dòng điện 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10
-3
T. Đặt vuông góc với
vectơ cảm ứng từ và chịu lực từ là 10
-3
N. Chiều dài đoạn dây dẫn là bao nhiêu?
ĐS: 1cm
Bài 8: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ
→
B
một góc α =
30
0
. Biết dòng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ B= 2.10-4T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là bao nhiêu?
ĐS: 2.10
-4
N
Bài 9: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ
lớn B = 25.10
-4
(T). Tính số vòng dây của ống dây. ĐS: 497
Bài 10: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một
ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là bao nhiêu?
ĐS: 1250
Bài 11: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi
dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn
B = 6,28.10
-3
(T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là bao nhiêu?
ĐS: 4,4 (V)
Bài 12:Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau,cách đều nhau đi qua
ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a=4cm theo phương vuông góc với mặt
phẳng hình vẽ.cho các dòng điện chạy qua có cùng mộtchiều với các cường độ
dòng điện I
1
=10A,I
2
=I
3
=20A.Tìm lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét
dây dẫn có dòng điện I
1
? ĐS: 10
-3
N
13:Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau đi qua ba đỉnh của một tam giác theo phương vuông góc với mặt phẳng
như hình vẽ.Cho các dòng điện chạy qua có chiều như hình vẽ với các cường độ dòng điện I
1
=10A,I
2
= 20A I
3
=30A,.Tìm
lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dòng điện I
1
.Biết I
1
cách I
2
và I
3
lần lượt là r
1
=8Cm,r
2
=6cm và hai dòng
I
2
và I
3
cách nhau 10 cm? ĐS:1.12.10
-3
N
Bài 14: Một vòng dây tròn bán kính 5cm, xung quanh là không khí. Dòng điện trong dây có cường độ là I, gây ra từ trường
tại tâm vòng tròn có B = 2,5.10
-6
T. Tính cường độ dòng điện chạy trong vòng dây ?
ĐS : 0,2A
Bài 15: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 10cm mang dòng điện I = 50A
a . Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là bao nhiêu?
⊗
⊗
e
I
1
I
2
I
3
⊗
I
1
e
I
3
I
2
⊗
b . Nếu cho dòng điện nói trên qua vòng dây có bán kính R’ = R/4 thì tại tâm vòng dây , độ lớn của cảm ứng từ B
là bao nhiêu ?
ĐS : a. B = 3,14 . 10
- 4
T b. B = 1,256 . 10
-3
T
Bài 16: Một khung dây tròn bán kính 30cm gồm 10vòng dây. Cường độ dòng điện qua khung là 0,3A. Tính cảm ứng từ tại
tâm của khung dây ?
ĐS : 6,28.10
-6
T
Bài 17: Một khung dây tròn đường kính 10 cm gồm 12 vòng dây. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây nếu cường độ
dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,5A.?
ĐS : 7,5398.10
-5
T
CHỦ ĐỀ 2:XÁC ĐỊNH CẢM ỨNG TỪ TỔNG HỢP
Bài 1: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngược chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Tính
cảm ứng từ tại M. ĐS: 7,5.10
-6
(T)
Bài 2: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I
1
=
I
2
= 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách
dòng I
1
10 (cm), cách dòng I
2
30 (cm) có độ lớn là bao nhiêu?
ĐS: 1,33.10
-5
(T)
Bài 3: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính
R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A).
Tính cảm ứng từ tại tâm vòng tròn ĐS: 5,5.10
-5
(T)
Bài 4: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngược chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng
điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I
1
8(cm). Tính cảm ứng từ tại M. ĐS:
1,2.10
-5
(T)
Bài 5: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1 ; d2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 5 cm, có dòng điện ngược
chiều I
1
= 2A ; I
2
= 6A đi qua. Tính cảm ứng từ tại M cách d
1
4cm và cách d
2
3cm.
ĐS : B = 4,12.10
– 5
T.
Bài 6: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d
1
; d
2
đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 8 cm, có dòng điện ngược
chiều I
1
= 10A ; I
2
= 10A đi qua. Tính cảm ứng từ tại:
a. O cách mỗi dây 4cm.
b. M cách mỗi dây 8cm. ĐS : a. B= 10
– 4
T b. B=2,5.10
– 5
T
Bài 7: Cho hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt trong không khí, đặt trong không khí, cách nhau một khoảng d = 80cm. Dòng
điện trong hai dây cùng chiều và cùng cường độ I
1
= I
2
= I = 1A. Tính cảm ứng từ tại các điểm sau :
a. Điểm N cách dây thứ nhất 100cm, cách dây thứ hai 20cm.
b. Điểm M cách đều hai dây một khoảng là 80cm. ĐS : a. 1,2.10
-6
T ;b. 2,2.10
-7
T
Bài 8: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d
1
; d
2
đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 10 cm, có dòng điện cùng
chiều I
1
= I
2
= I = 2,4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại:
a. M cách d
1
và d
2
khoảng r = 5cm.
b. N cách d
1
20cm và cách d
2
10cm. ĐS : a. B
M
= 0 ; b. B
N
= 0,72.10
– 5
T ;
c. P cách d
1
8cm và cách d
2
6cm. c. B
P
= 10
– 5
T ; d. B
Q
= 0,48.10
– 5
T
d. Q cách d
1
10cm và cách d
2
10cm
.
Bài 9: Tính cảm ứng từ tại tâm của 2 vòng dây dẫn đồng tâm, có bán kính là R và 2R. Trong mỗi vòng tròn có
dòng điện I = 10A chạy qua. Biết R = 8cm. Xét các trường hợp sau :
a. Hai vòng tròn nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dòng điện chạy cùng chiều.
b. Hai vòng tròn nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dòng điện chạy ngược chiều.
c. Hai vòng tròn nằm trong hai mặt phẳng vuông góc nhau.
ĐS: a. 1,18.10
-4
T b. 3,92.10
-5
T c. 8,77.10
-4
T
Bài 10: Cho 4 dòng điện cùng cường độ I
1
= I
2
= I
3
= I
4
= I= 2A song song
nhau, cùng vuông góc mặt phẳng hình vẽ, đi qua 4 đỉnh của một hình vuông
I
3
I
2
O
I
4
e
I
1
cạnh a = 20cm và có chiều như hình vẽ. Hãy xác định vector cảm ứng
từ tại tâm của hình vuông. ĐS : 8. 10
-6
T
Bài 11: Cho hai dòng điện I
1
, I
2
có chiều như hình vẽ,
có cường độ :I
1
= I
2
= I = 2A ; các khoảng cách từ M đến hai dòng điện
là a = 2cm ; b = 1cm. Xác định vector cảm ứng từ tại M. ĐS : 4,22.10
-5
T
Bài 12 :Hai dòng điện thẳng song song,dòng thứ nhất có I
1
=5A,dòng thứ hai có
I
2
=10A,dòng thứ ba hình tròn có bán kính
R=6,28cm mang dòng điện I
3
=10A.Hãy xác
định cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện
tròn.Biết tâm O cách dòng thư nhất 10 cm
và cách dòng thứ hai là 20 cm ĐS: B=1,1.10
-4
T
Bài 13 :cho ba dòng điện thẳng song,vuông góc với mặt phẳng hình vẽ,đi
qua ba đỉnh A,B,C của một tam giác đều.Hãy xác định cảm ứng từ tại
tâm của tam giác trong hai trường hợp :
a. Cả ba dòng điệ đều hướng ra phía trước
b. I
1
hướng ra phía sau,I
2
,I
3
hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
Cho biết các cạnh của tam giác bằng 10cm và I
1
=I
2
=I
3
=5A
ĐS:a. B
T
=0 , b.B=
5
2 3.10 T
−
Bài 14:Cho ba dòng điện thẳng song song,vuông góc với mặt phẳng hình vẽ
và đi qua ba đỉnh A,B,C của một hình vuông.Hãy xác định cảm ứng tại đỉnh
thứ tư D của hình vuông trong hai trường hợp:
a. Cả ba dòng điện đều hướng ra phía sau mặt phẳng hình vẽ
b. I
1
,I
3
hướng ra phía sau,còn I
2
hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
Cho biết hình vuông có cạnh 10cm và I
1
=I
2
=I
3
=5A
ĐS:a. B=
5
3 2
.10
2
T
−
, b.B=
5
2
.10
2
T
−
Bài 15:Cho ba dòng điện thẳng song song,vuông góc với mặt
phẳng hình vẽ.Khoảng cách từ điểm M đến ba dòng điện
cho trên hình vẽ.Hãy xác định cảm ứng từ tại M trong hai trường hợp:
a. Cả ba dòng điện đều hướng ra phía trước mặt hình vẽ
b. I
1
hướng ra phía sau,I
2
và I
3
hướng ra phía trước mặt
phẳng hình vẽ.Cho I
1
=I
2
=I
3
=10A
ĐS: a. B=10
-4
T, c. B=
4
5.10 T
−
CHỦ ĐỀ 3:XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CẢM ỨNG TỪ TỔNG HỢP BẰNG KHÔNG
Bài 1 :Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song với nhau cách nhau một khoảng 6cm,có các dòng điện
I
1
=2A,I
2
=3A chạy qua và ngược chiều nhau.Hãy xác định vị trí mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng không ?
ĐS : r
1
=12cm,r2=18cm
Bài 2 :Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng d = 6cm có các dòng
I
1
= 1A, I
2
= 4A đi qua.Hãy xác định vị trí những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng không. Xét trong hai
trường hợp:
a. I
1
, I
2
cùng chiều. ĐS : r
1
=1,2cm,r2=4,8cm
b. I
1
, I
2
ngược chiều. ĐS : r
1
=2cm,r2=8cm
CHỦ ĐỀ 4:BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ LỰC TỪ,CẢM ỨNG TỪ VÀ CẢM ỨNG TỪ
TỔNG HỢP
M
I
2
I
1
ab
.O
I
2
I
1
I
3
B
C
A
I
1
I
2
I
3
A
B
C
D
I
2
I
3
I
1
I
1
I
2
M
2cm 2cm
2cm
Bài 1: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện I
1
= 15A đi qua đặt trong không khí.
a. Tính cảm ứng từ tại điểm cách dậy 15 cm.
b. Tính lực tác dụng lên 1m dây của dòng điện I
2
= 10A đặt song song, cách I
1
15cm và I
2
ngược chiều
ĐS: a) B =2.10
– 5
T b)F = 2.10
– 4
N.
Bài 2 :Hai dòng điện cường độ I
1
= 3A; I
2
= 2A chạy cùng chiều trong hai dây dẫn song song và cách nhau 50cm.
a. Xác định vectơ cảm ứng từ tại điểm M cách dòng I
1
30cm; dòng I
2
20cm
b. Xác định vectơ cảm ứng từ tại điểm N cách dòng I
1
30cm; dòng I
2
40cm
c. Hãy tính lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của hai dây
d. Hãy xác định những điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng không.Tại những điểm đó có từ trường hay
không? ĐS:a. B
M
=0T,b. B=2,24.10
-6
T,c.F=2,4.10
-5
N,d.r
1
=30cm,r
2
=20cm
Bài 3: Hai dòng điện cường độ I
1
=6A,I
2
=9A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn và có chiều
ngược nhau,được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a= 10cm:
1. Xác định cảm ứng từ tại:
a. Điểm M cách I
1
6cm,cách I
2
4cm
b. Điểm M cách I
1
6cm,cách I
2
8cm
2.Hãy tính lực từ tác dụng lên 0,5m chiều dài của mỗi dây?
3. Hãy xác định những điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0
ĐS: 1.a B=6,5.10
-5
T,b.B=3.10
-5
T , 2. F=5,4.10
-5
T,3. r
1
20cm,r
2
=30cm
CHỦ ĐỀ 5:LỰC LORENXƠ
Bài 1: Một chùm hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 106V. Sau khi
tăng tốc, chùm hạt bay vào từ trường đều cảm ứng từ B = 1,8T. Phương bay của chùm hạt vuông góc với đường
cảm ứng từ.
a. Tìm vận tốc của hạt α khi nó bắt đầu bay vào từ trường. m = 6,67.10
-27
kg ; cho q = 3,2.10
-19
C.
b. Tìm độ lớn lực Lorentz tác dụng lên hạt. ĐS : a. v = 0,98.107 m/s ; b. f = 5,64.10
-12
N.
Bài 2: Một hạt khối lượng m, mang điện tích e, bay vào trong từ trường với vận tốc v. Phương của vận tốc vuông
góc với đường cảm ứng từ. Thí nghiệm cho biết khi đó quỹ đạo của đường tròn và mặt phẳng quỹ đạo vuông góc
với đường cảm ứng từ. Cho B = 0,4T ; m = 1,67.10
-27
kg ; q = 1,6.10
-19
C ; v = 2.10
6
m/s. Tính bán kính của đường
tròn quỹ đạo ? ĐS : 5,2cm.
Bi 3: Mt electron bay vo khụng gian cú t trng u cú cm ng t B=0,2(T) vi vn tc ban u
v
0
= 2.10
5
(m/s) vuụng gúc vi
B
. Tớnh lc Lorenx tỏc dng vo electron. S: 6,4.10
-15
(N)
Bi 4: Mt electron bay vo khụng gian cú t trng u cú cm ng t B = 10
-4
(T) vi vn tc ban u v
0
=
3,2.10
6
(m/s) vuụng gúc vi
B
, khi lng ca electron l 9,1.10
-31
(kg). Tớnh bỏn kớnh qu o ca electron trong
t trng. S: 18,2 (cm)
Bi 5: Mt ht proton chuyn ng vi vn tc 2.10
6
(m/s) vo vựng khụng gian cú t trng u B = 0,02 (T)
theo hng hp vi vect cm ng t mt gúc 30
0
. Bit in tớch ca ht proton l 1,6.10
-19
(C). Tớnh lc
Lorenx tỏc dng lờn proton. S: 3,2.10
-15
(N)
Bi 6: Một điện tích chuyển động trong từ trờng đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đờng cảm ứng từ.
Nếu điện tích chuyển động với vận tốc v
1
= 10
6
m/s lc
Lorentz tác dụng lên điện tích là f
1
= 3.10
-6
N. Hỏi nếu điện
tích chuyển động với vận tốc v
2
= 2,5.10
6
m/s thì lực f
2
tác dụng lên điện tích là bao nhiêu?
S: f
2
=2,5.10
-6
N
Bi 7: Một điện tích có khối lợng m
1
= 1,60.10
-27
kg, có điện tích q
1
= -e chuyển động vào từ trờng đều
B = 0,4T với vận tốc v
1
= 10
6
m/s. Biết
v
B
.
a. Tính bán kính quỹ đạo của điện tích
b. Một điện tích thứ hai có khối lợng m
2
= 9,60.10
-27
kg, điện tích q
2
= 2e khi bay vuông góc vào từ trờng trên
sẽ có bán kính quỹ đạo gấp 2 lần điện tích thứ nhất. Tính vận tốc của điện tích thứ hai.
S: a. R= 0,25mm ; b.V=6,7.10
4
m/s
CH 6:KHUNG DY Cể DềNG IN T TRONG T TRNG
Bi 1: Khung dõy dn hỡnh vuụng cnh a = 20 (cm) gm cú 10 vũng dõy, dũng in chy trong mi vũng dõy cú
cng I = 2 (A). Khung dõy t trong t trng u cú cm ng t B = 0,2 (T), mt phng khung dõy cha
cỏc ng cm ng t. Tớnh mụmen lc t tỏc dng lờn khung dõy. S: 0,16 (Nm)
Bi 2: Khung dây hình chữ nhật diện tích S = 20 cm
2
gồm 50 vòng dây. Khung dây đặt thẳng đứng trong từ trờng
đều có
B
nằm ngang, B = 0,2T. Cho dòng điện I = 1A qua khung. Tính momen lực đặt lên khung khi:
a.
B
song song mặt phẳng khung dây.
b.
B
hợp với mặt phẳng khung một góc 30
0
.
Bi 3: Khung dõy dn hỡnh vuụng cnh a = 20 (cm) gm cú 10 vũng dõy, dũng in chy trong mi vũng dõy cú
cng I = 2 (A). Khung dõy t trong t trng u cú cm ng t B = 0,2 (T), mt phng khung dõy cha
cỏc ng cm ng t. Tớnh mụmen lc t tỏc dng lờn khung dõy. S: 0,16 (Nm)
Bi 4: Mt khung dõy dn hỡnh ch nht ABCD t trong t trng u cú cm ng t B=5.10
-2
(T). Cnh AB
ca khung di 3 (cm), cnh BC di 5 (cm). Dũng in trong khung dõy cú cng I = 5 (A). Giỏ tr ln nht ca
mụmen ngu lc t tỏc dng lờn khung dõy cú ln l bao nhiờu? S: 3,75.10
-4
(Nm)
Bi 5: Mt khung dõy cng hỡnh ch nht cú kớch thc 2 (cm) x 3 (cm) t trong t trng u. Khung cú 200
vũng dõy. Khi cho dũng in cú cng 0,2 (A) i vo khung thỡ mụmen ngu lc t tỏc dng vo khung cú giỏ
tr ln nht l 24.10
-4
(Nm). Tớnh ln cm ng t ca t trng . S: 0,10 (T)
Bi 6: Mt dõy dn c gp thnh khung dõy cú dng tam giỏc vuụng cõn MNP. Cnh
MN = NP = 10 (cm). t khung dõy vo trong t trng u B = 10
-2
(T) cú chiu nh
hỡnh v. Cho dũng in I cú cng 10 (A) vo khung dõy theo chiu MNPM. Tớnh
ln lc t tỏc dng vo cỏc cnh ca khung dõy.
S: F
MN
= 10
-2
(N), F
NP
= 10
-2
(N), F
MP
= 1,41.10
-2
(N)
Bi 7: Mt dõy dn c gp thnh khung dõy cú dng tam giỏc vuụng MNP nh bi 6.
Cnh MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). t khung dõy vo trong t trng u B = 10
-2
(T)
vuụng gúc vi mt phng khung dõy cú chiu nh hỡnh v. Cho dũng in I cú
cng 10(A) vo khung dõy theo chiu MNPM. Tớnh Lc t tỏc dng vo cỏc cnh ca
khung dõy
S: F
MN
= 0,03 (N), F
NP
= 0,04 (N), F
MP
= 0,05 (N).
B
r
P
M
N
B
P
M
N