Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.68 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
2
<b>I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGẮN </b>
<b>HẠN </b>
<b>1. Khái niệm </b>
Người sở hữu Người sử dụng
Người cho vay Người đi vay
<b>Cho vay </b>
<b>Trả nợ </b>
3
<b>I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGẮN </b>
<b>HẠN </b>
<b>1. Khái niệm </b>
<b>Thứ nhất:</b> người sở hữu một số tiền hoặc hàng
hoá chuyển giao cho người khác sử dụng trong một
thời gian nhật định.
<b>Thứ hai:</b> Đến thời hạn do hai bên thoả thuận người
sử dụng hoàn lại cho người sở hữu một giá trị lớn
4
<b>I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGẮN </b>
<b>HẠN </b>
<b>1. Khái niệm </b>
5
<b>I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGẮN </b>
<b>HẠN </b>
<b>1. Khái niệm </b>
<b>Tín dụng ngân hàng có các đặc trưng: </b>
- Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ
người sở hữu sang cho người sử dụng.
- Sự chuyển nhượng này có thời hạn.
- Sự chuyển nhượng này có kèm theo chi phí.
6
<b>I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGẮN </b>
<b>HẠN </b>
<b>2. Cơ sở pháp lý và phạm vi áp dụng </b>
- Luật các TCTD: luật số 47/2010/QH12 <i>(hiệu lực từ </i>
<i>01/01/2011) </i>
7
<b>I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGẮN </b>
<b>HẠN </b>
<b>3. Nguyên tắc và điều kiện của tín dụng ngắn </b>
<b>hạn </b>
<i><b>3.1. Nguyên tắc vay vốn</b></i>
<i>Khách hàng vay vốn của TCTD phải đảm bảo: </i>
<i>+ Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thoả thuận </i>
<i>trong hợp đồng tín dụng</i>
+ Hồn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã
thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
8
<i><b>3.2. Điều kiện vay vốn</b></i>
<i><b>1.</b> Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân </i>
<i>sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp </i>
<i>luật: </i>
<i><b>2.</b> Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. </i>
<i><b>3.</b> Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn </i>
<i>cam kết. </i>
<i><b>4.</b> Có dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh, </i>
<i>dịch vụ khả thi và có hiệu quả; hoặc có dự án đầu tư, </i>
<i>phương án phục vụ đời sống khả thi và phù hợp với quy </i>
<i>định của pháp luật. </i>
<i><b>5.</b> Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo </i>
<i>quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Ngân hàng </i>
<i>Nhà nước Việt Nam. </i>
9
<b>A. Những trường hợp khơng được cấp tín dụng </b>
1. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngồi khơng được cấp tín dụng đối với những tổ
chức, cá nhân sau đây:
a) Thành viên HĐQT, thành viên HĐTV, thành viên
Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó
Tổng giám đốc (Phó giám đốc) và các chức danh
tương đương của TCTD, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, pháp nhân là cổ đơng có người đại
diện phần vốn góp là thành viên HĐQT, thành viên
BKS của TCTD là công ty cổ phần, pháp nhân là
thành viên góp vốn, chủ sở hữu của TCTD là công
ty trách nhiệm hữu hạn; 10
<b>A. Những trường hợp khơng được cấp tín dụng </b>
b) Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng
quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên
Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó
Tổng giám đốc (Phó giám đốc) và các chức danh
tương đương.
2. Quy định tại khoản 1 Điều này không áp dụng đối
với quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mơ.
11
<b>A. Những trường hợp không được cấp tín dụng </b>
3. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngồi khơng được cấp tín dụng cho khách hàng
trên cơ sở bảo đảm của đối tượng quy định tại
khoản 1 Điều này. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngồi khơng được bảo đảm dưới bất kỳ
hình thức nào để tổ chức tín dụng khác cấp tín
dụng cho đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này.
4. Tổ chức tín dụng khơng được cấp tín dụng cho
doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh
chứng khốn mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm
sốt..
12
<b>A. Những trường hợp không được cấp tín dụng </b>
5. Tổ chức tín dụng khơng được cấp tín dụng trên
cơ sở nhận bảo đảm bằng cổ phiếu của chính tổ
chức tín dụng hoặc công ty con của tổ chức tín
dụng.
13
<b>B. Hạn chế cấp tín dụng </b>
1. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài khơng được cấp tín dụng khơng có bảo đảm,
cấp tín dụng với điều kiện ưu đãi cho những đối
tượng sau đây:
a) Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên đang kiểm
tốn tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài; thanh tra viên đang thanh tra tại tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi;
b) Kế tốn trưởng của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài; 14
c) Cổ đơng lớn, cổ đơng sáng lập;
d) Doanh nghiệp có một trong những đối tượng quy
định tại khoản 1 Điều 126 của Luật này sở hữu trên
10% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó;
đ) Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng;
e) Các công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín
dụng hoặc doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm
quyền kiểm sốt.
15
<b>B. Hạn chế cấp tín dụng </b>
2. Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với các đối tượng
quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều này
không được vượt quá 5% vốn tự có của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi.
3. Việc cấp tín dụng đối với những đối tượng quy định
tại khoản 1 Điều này phải được Hội đồng quản trị, Hội
đồng thành viên của tổ chức tín dụng thơng qua và
cơng khai trong tổ chức tín dụng.
4. Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một đối tượng
các đối tượng quy định tại điểm e khoản 1 Điều này
khơng được vượt q 20% vốn tự có của TCTD. 16
17
18
19
20
<b>Phân biệt thời hạn cho vay & kỳ hạn trả nợ: </b>
21
<b>1.Thời hạn cho vay</b>là khoảng thời gian được
tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận vốn vay
cho đến thời điểm trả hết nợ gốc và lãi vốn vay
đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
giữa TCTD và khách hàng.
<b>2.Kỳ hạn trả nợ</b>là các khoảng thời gian trong
thời hạn cho vay đã được thoả thuận giữa
TCTD và khách hàng mà tại cuối mỗi khoảng
thời gian đó khách hàng phải trả một phần hoặc
toàn bộ vốn vay cho TCTD).
22
<b>Lập hồ sơ đề </b>
<b> nghị cấp tín dụng </b>
<b>Phân tích </b>
<b>tín dụng </b>
<b>Lập tờ trình về </b>
<b>hồ sơ vay vốn </b>
<b>Quyết định và ký </b>
<b> hợp đồng tín dụng </b>
<b>Giải ngân </b>
<b>Giám sát </b>
<b>tín dụng </b>
<b>Thanh lý hợp </b>
<b>đồng tín dụng </b>
23
<b>CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ KHÁCH HÀNG </b>
<b>1. Tiêu chuẩn 5C </b>
24
<b>CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ KHÁCH HÀNG </b>
<b>2. Tiêu chuẩn 5P </b>
25
27
<b>1. Cho vay theo hạn mức tín dụng (HMTD) </b>
<b>1.1- Các phương pháp xác định HMTD </b>
1.2.1- Phương pháp 1 xác định HMTD:
- Bước 1 : xác định và thẩm định tính hợp lý của
nguồn vốn.
- Bước 2 : xác định và thẩm định tính hợp lý của tài
sản.
- Bước 3 : xác định HMTD
HMTD = Nhu cầu VLĐ – Vốn chủ sở hữu tham gia.
Nhu cầu VLĐ = Giá trị TSLĐ – Nợ ngắn hạn phi
ngân hàng – Nợ dài hạn có thể sử dụng 28
<b>1.2.2- Phương pháp 2 xác định HMTD : </b>
1 – Xác định HMTD Kế hoạch 2017:
<b>Nhu cầu VLĐ </b>
<b>KH (2017) </b> =
Tổng dự tốn chi phí SX KH
(2017)
Vòng quay vốn lưu động KH
(2017)
+ Tổng dự tốn chi phí SX = Tổng chi phí KH –
Chi phí phi SX
29
<b>Vòng quay </b>
<b>VLĐ năm 2016</b> =
Doanh thu thuần năm 2016
TSNH bình quân 2016
+ Vòng quay VLĐ dự kiến năm sau (năm
2017) tăng 5% so với năm trước (năm 2016).
30
<i><b>B) Xác </b><b>định các nguồn vốn ngắn hạn hiện </b></i>
<i><b>có của cơng ty:</b></i>
- Vốn ln chuyển (VLĐ Ròng/Nguồn vốn KD
- Vay NH khác.
<i><b>C) Xác định HMTD ngắn hạn 2017:</b></i>
31
32
<b>Tiền lãi hàng kỳ = ( Số dư đầu kỳ x số ngày </b>
<b>trong tháng x lãi suất ) : 30</b>
hoặc = <b>Số dư đầu kỳ x LS cho vay (tròn tháng) </b>
33