Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Chi tiết máy - Chương 2: Truyền động đai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 2 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BỘ TRUYỀN ĐAI </b>



<i>Hình 3.1</i>

a



<b>_ bánh đai dẫn (1) </b>
<b>_ bánh đai bị dẫn (2) </b>
<b>_ dây đai (3) </b>


<b>_ Truyền chuyển động và công suất từ bánh </b>
<b>dẫn (1) sang bánh bị dẫn (2) nhờ vào lực ma </b>
<b>sát sinh ra giữa dây đai (3) và bánh đai (1), (2). </b>
<b>Ngồi ra, cịn có bộ phận căng đai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BỘ TRUYỀN ĐAI </b>



<b>2. Phân loại </b>


<i><b>* Theo hình dáng tiết diện đai</b></i>


<i><b>a. Đai dẹt</b></i>


<b>_ Tiết diện đai (b x h) được tiêu chuẩn </b>
<b>hóa, chiều dài L tùy ý (trừ đai dẹt sợi </b>
<b>tổng hợp) </b>


<b>_ Vật liệu chế tạo dây đai dẹt là: da, sợi </b>
<b>bông, </b>



<b> sợi len, sợi tổng hợp, vải cao su … </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BỘ TRUYỀN ĐAI </b>



<b>2. Phân loại </b>


<i><b>b. Đai thang </b></i>


<b>_ Tiết diện ngang hình thang cân </b>


<b>_ Đai thang làm việc theo hai mặt bên </b>

3



<i>V belt</i> <i>flat belt</i>


<i>f</i>

<sub></sub>

<i>f</i>

<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BỘ TRUYỀN ĐAI </b>



<i><b>b. Đai thang </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BỘ TRUYỀN ĐAI </b>



<i><b>b. Đai thang </b></i>


<b>2. Phân loại </b>


<b>_ TCVN : 6 loại tiết diện đai: Z, A, B, C, D, E *O, A, Б, B, Д, Г (Nga)] </b>
<b>(10; 13; 17; 22; 32; 38mm) (</b>hệ inch: 3/8, 1/2, 21/32, 7/8, 1-1/4, 1-1/2)
<b>_ Ký hiệu trên dây đai thang (V-belt), cơ bản có 2 phần: “Chữ + Số” </b>



<i><b>Ví dụ:</b></i><b> A62, B67, C80... </b>


<i><b>Phần chữ: </b></i><b>(mm) thể hiện kích thước mặt </b>
<b>cắt ngang đai, bề rộng đáy lớn hình </b>
<b>thang. </b>


<i><b>Phần số:</b></i><b> (inch) thể hiện chu vi đai (chiều </b>
<b>dài đai) có thể tính theo vịng trong, vịng </b>
<b>ngồi hoặc vịng trung bình. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Dây đai thang SPA </b>


Thông số kỹ thuật:
Ký hiệu: SPA 1250


SPA: Dây đai thang SPA,
kích thước: 12.7 x 10mm
1250: Chu vi dây đai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Dây đai thang A/13 </b>


Thông số kỹ thuật:
Ký hiệu: A50


A: loại dây đai thang bảng
A: 13 x 8mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BỘ TRUYỀN ĐAI </b>




<b>2. Phân loại </b>


<i><b>c. Đai tròn</b></i>


<i><b>d. Đai hình lược</b></i><b>: </b>
<b>(đai nhiều chêm) </b>


<b>_ Ưu điểm: liền khối, dẻo, độ bám tốt => làm việc ổn định, i lớn, tải cao hơn </b>
<b>đai thang. (làm việc được với bánh đai nhỏ) </b>


<i><b>e. Đai răng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BỘ TRUYỀN ĐAI </b>



<b>2. Phân loại </b>


<i><b>* Theo cách bố trí truyền động</b></i>


<i>Hình 3.4</i>


a) b) c) d)


<b>Đai bắt thẳng </b>
<b>Đai bắt chéo </b>


<b>Đai bắt nửa chéo </b>
<b>Đai bắt gãy góc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BỘ TRUYỀN ĐAI </b>




<b>3. Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng </b>



<i><b>a. Ưu điểm</b></i>


• <b>Có thể truyền động giữa các trục cách xa nhau (A~15m) </b>


• <b>Làm việc êm, không gây ồn nhờ vào độ dẻo của dây đai. </b>


• <b>Giữ an tồn cho các chi tiết máy khác khi bị quá tải nhờ trượt trơn. </b>


• <b>Kết cấu và vận hành đơn giản. </b>


<i><b>b. Nhược điểm</b></i>


• <b>Kích thước bộ truyền đai khá lớn. ( so với bộ truyền xích cùng cơng </b>
<b>suất) </b>


• <b>Tỉ số truyền thay đổi do hiện tượng trượt đàn hồi ( khơng tránh khỏi </b>
<b>khi truyền cơng suất). </b>


• <b>Tải trọng tác dụng lên trục và ổ lớn do phải có lực căng đai R ban đầu, </b>
<b>(trừ đai răng), thường lớn hơn từ 2 -3 lần so với lực vòng F<sub>t</sub> cần truyền. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BỘ TRUYỀN ĐAI </b>



<b>Phạm vi ứng dụng </b>



• <b>_ Bợ truyền đai thường dùng để truyền công suất không quá 40 - 50 Kw, </b>
<b>vận tốc thông thường khoảng 5 - 30 m/s. </b>



• <b>_ Hiện nay, đai hình thang và đai hình lược, đai răng được sử dụng rất </b>
<b>rộng rãi, cịn đai dẹt thì thu hẹp dần chỉ trừ đai dẹt sợi tổng hợp. </b>


• <b>_ Tỷ sớ truyền u của đai dẹt thường không quá 5, đai thang không quá </b>
<b>10, đai lược không quá 15, đai răng không quá 30. </b>


• <b>( đai dẹt sợi tổng hợp: N </b><b> 150 kw, v </b><b> 60 m/s) </b>


• <b>( đai răng: N </b><b> 100 kW (300 kw), v </b><b> 50 m/s (80), i = 12 (30)) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BỘ TRUYỀN ĐAI </b>



<b>1. Góc ơm </b>



<b>+ Góc ơm bánh đai nhỏ </b>



<b>+ Góc ơm bánh đai lớn </b>



2 1



0 0


2

180

.57



<i>d d</i>


<i>a</i>



2 1



2



<i>d d</i>


<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BỘ TRUYỀN ĐAI </b>



<b>1. Góc ơm </b>



<b>Cần kiểm tra điều kiện: </b>



<b>bánh nhỏ : α</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> ≥ 150</b>

<b>0</b>

<b><sub> đối với đai dẹt. </sub></b>



<b>bánh nhỏ : α</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> ≥ 120</b>

<b>0</b>

<b><sub> đối với đai thang. </sub></b>



2 1



0 0


2,1

180

.57



<i>d d</i>


<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BỘ TRUYỀN ĐAI </b>



<b>2. Chiều dài đai: </b>



<b>_ Đối với đai dẹt, L phải cộng </b>
<b>thêm một khoảng 100 ÷ 400 </b>
<b>mm để nối dây đai </b>



</div>

<!--links-->

×