Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.71 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Báo cáo kết quả HĐKD Mẫu số B02-DN
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B03-DN
Bản thuyết minh BCTC Mẫu số B09-DN
Bảng CĐKT giữa niên độ Mẫu số B01a-DN
Báo cáo KQHĐKD giữa niên độ Mẫu số B02a-DN
Báo cáo LCTT giữa niên độ Mẫu số B03a-DN
Bản thuyết minh BCTC chọn lọc Mẫu số B09a-DN
<b>Báo cáo tài chính:</b>
<b>Mục đíchbáo cáo tài chính:</b>
Hệ thốngbáo cáo tài chínhđược lậpranhằm mục đích:
- Cungcấp nhữngthơng tintổngqtvềtình hình tàisản,
nguồn hình thành tài sản và kết quả kinh doanh của
doanhnghiệp
- Cungcấp nhữngthông tin choviệc đánhgiá tình hình tài
chính và những biến động về tình hình tài chính của
doanhnghiệp
- Cungcấp nhữngthơng tinvề việc tạoratiềnvàsử dụng
tiềntrongkỳ như thếnàotạidoanhnghiệp
- Cungcấp nhữngthông tin liên quanđến việctuânthủcác
nguyêntắc,cácchuẩn mực kếtoán vàdiễn giải những
nộidung mà các báo cáokết quảkinh doanh,bảngcân
<b>Nguntắc lậpvà trình bày báo cáo tài chính:</b>
Việc lậpvà trình bày báo cáo tài chính tn theoChuẩn
mực số21 – Trình bày báo cáo tài chính
(Quyết định số234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003)
- Nguyêntắc hoạt độngliêntục:
-Cơ sở dồntích:ảnh hưởng củacácnghiệp vụvàsự kiện
đượcghinhậnkhi chúngxảyra(chứkhơngphảikhi thu
tiền hay thanh tốntiền) vàđượcghi chép vào sổ kế
tốnđồng thờibáo cáo trên báo cáo tài chính vàothời
kỳmà chúng có liên quan.
- Nguyên tắc nhất quán: đòi hỏi doanh nghiệp phải áp
dụng các khái niệm, nguyên tắc, chuẩn mực, phương
pháp tính tốnnhấtqntừ kỳnày sangkỳkhác.
- Trọng yếu và tập hợp: những sai sót khơng làm ảnh
hưởng đến tính trung thựcvà hợp lý củabáo cáo tài
chính,tứclà khơng làm thayđổi quyết định của người
sử dụngthơng tin.
- Nguntắcbùtrừ
- Nguntắccóthểso sánh
- Tínhđángtincậy:
Thơng tinđược gọilàđángtincậykhi chúngthật sự hữu
ích và khơngbị sai sót trọng yếu. Thơng tin đáng tin
cậy địi hỏi nhữngucầusau:
Phản ánh trung thực: Thơng tin phải phản ánh một cáh
trungthực vềcácnghiệp vụhaysự kiệnmà báo cáo tài
chínhđịnhtrình bày chongười đọc.
Nội dung quan trọng hơnhình thức: Để phản ánh trung
thực vềcácnghiệp vụhaysự kiệnmà báo cáo tài chính
dự địnhtrình bày chongười đọc
Khách quan: Có thểtincậy được, nghĩalà các thơng tin
khơngbịthiênlệch
Thận trọng:Sự cẩn thậntrongviệc thực hiệncác xétđốn
trongnhữngtìnhhuống chưarõ ràng, sao cho tàisảnvà
thu nhậpkhông bị thổi phồng, nợ phải trả và chi phí
khơngbịkhaithiếu
Đầy đủ: Thơng tinđángtincậykhiđượctrình bàyđầy đủ
trên báo cáo tài chính, trongsựcânđối giữatínhtrọng
yếuvà chi phí
<b>Hệ thốngbáo cáo tài chính:</b>
<b>Bảngcânđối kếtốn:</b>
<i>Kháiniệm:</i>
Bảngcânđối kếtốn là báo cáo tài chínhtổng hợp, phản
ánhtổngqt tồn bộgiátrịtàisản hiện có vànguồn
hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời
điểm nhất định
<i>Nộidung vàkết cấu bảngcânđối kếtoán:</i>
Bảng cân đối kế toán phải được xây dựng theo kết cấu
gồm2phần:
-Phầnbên tráihoặcbên trên dùngphảnánhkết cấu củatài
sảnhay cịngọilàphầntàisản
-Phầnbênphải hoặcbêndướidùngphảnánhnguồnhình
thành tàisảnhay cịngọilàphần nguồn
<b>Phầntàisản:</b>
Phảnánh tồnbộgiátrịtàisản hiệncócủadoanhnghiệp
nghiệp đượcchia thành 2loại:
A. Tàisản ngắn hạn
B. Tàisảndàihạn
<b>Phần nguồn vốn:</b>
Phản ánh nguồn hình thành tài sản hiện có của doanh
nghiệp tại thời điểmbáo cáo. Cácchỉ tiêu nguồn vốn
thể hiệntráchnhiệmpháp lýcủadoanhnghiệp đối với
tài sản đang quảnlý và sử dụng ở doanhnghiệp chia
thành 2loại:
A.Nợ phải trả
<b>TÀI SẢN</b> <b>Số</b>
<b>tiền</b> <b>NGUỒN VỐN</b>
<b>Số</b>
<b>tiền</b>
<b>A-TÀI SẢN NGẮN HẠN</b> <b>A-NỢ PHẢI TRẢ</b>
<b>---B-TÀI SẢN DÀI HẠN</b> <b>B-VỐN CHỦ SỞ HỮU</b>
<b>---TC TÀI SẢN</b> <b>TC NGUỒN VỐN</b>
10
<b>Tínhchất của sựthayđổicáckhoản mụctrênBCĐKT</b>
<b>Vídụ1:</b>TạiDN ABC cóBCĐKTngày 30/04/Nnhưsau:
<b>TÀI SẢN</b> <b>Số tiền</b> <b>NGUỒN VỐN</b> <b>Số tiền</b>
<b>A-TÀI SẢN NGẮN HẠN</b> <b>27.000</b> <b>A-NỢ PHẢI TRẢ</b> <b>16.000</b>
Tiền mặt
20.000
7.000
Vayngắn hạn
Phải trả ngườibán
12.000
4.000
<b>B-TÀI SẢN DÀI HẠN</b> <b>3.000</b> <b>B-VỐN CHỦ SỞ HỮU</b> <b>14.000</b>
Tài sản cố định hữu hình 3.000 Nguồn vốnkinh doanh 14.000
<b>TC TÀI SẢN</b> <b>30.000</b> <b>TC NGUỒN VỐN</b> <b>30.000</b>
Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT:
<b>Trường hợp1</b>:Nghiệp vụkinhtếphát sinh làmảnh hưởng đến
<i><b>hai</b><b>khoản thuộc</b><b>bên Tài</b><b>sản</b></i>và làm haikhoảnnày thayđổi,
một khoản tănglên vàmột khoản giảm xuống tương ứng.
<i>Vídụ1 (tt): Doanh</i> <i>nghiệp xuất quỹ tiền mặt5.000gởivào tài</i>
<i>khoản tiền gởingân hàng.</i>
Nghiệp vụkinhtế ảnh hưởng đến2khoản mụclà:
- Tiền mặt: giảm
- Tiền gởingân hàng: tăng
Bảng CĐKTsau khinghiệp vụnày phát sinhnhưsau:
<b>TÀI SẢN</b> <b>Số tiền</b> <b>NGUỒN VỐN</b> <b>Số tiền</b>
<b>A-TÀI SẢN NGẮN HẠN</b> <b>………</b> <b>A-NỢ PHẢI TRẢ</b> <b>16.000</b>
Tiền mặt
Tiền gởingân hàng
Hàng hóa
………
………
7.000
Vayngắn hạn
Phải trả ngườibán
12.000
4.000
<b>B-TÀI SẢN DÀI HẠN</b> <b>3.000</b> <b>B-VỐN CHỦ SỞ HỮU</b> <b>14.000</b>
Tài sản cố định hữu hình 3.000 Nguồn vốnkinh doanh 14.000
<b>TC TÀI SẢN</b> <b>………</b> <b>TC NGUỒN VỐN</b> <b>30.000</b>
13
Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT:
<b>Trường hợp2</b>:Nghiệp vụkinhtếphát sinh làmảnh hưởng đến
<i><b>hai</b></i> <i><b>khoản thuộc</b><b>bên</b><b>Nguồn vốn</b></i>và làm haikhoảnnày thay
đổi, một khoản tănglên vàmột khoản giảm xuống tương ứng.
<i>Vídụ1 (tt): Doanhnghiệpvayngắn hạn1.000để trả nợ người</i>
<i>bán.</i>
Nghiệp vụkinhtế ảnh hưởng đến2khoản mụclà:
- Phải trả ngườibán: giảm
- Vayngắn hạn: tăng
Bảng CĐKTsau khinghiệp vụnày phát sinhnhưsau:
Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT:
<b>TÀI SẢN</b> <b>Số tiền</b> <b>NGUỒN VỐN</b> <b>Số tiền</b>
<b>A-TÀI SẢN NGẮN HẠN</b> <b>27.000</b> <b>A-NỢ PHẢI TRẢ</b> <b>………</b>
Tiền mặt
Tiền gởi ngân hàng
Hàng hóa
15.000
5.000
7.000
Vayngắn hạn
Phải trả ngườibán
………
………
<b>B-TÀI SẢN DÀI HẠN</b> <b>3.000</b> <b>B-VỐN CHỦ SỞ HỮU</b> <b>14.000</b>
Tài sản cố định hữu hình 3.000 Nguồn vốnkinh doanh 14.000
<b>TC TÀI SẢN</b> <b>30.000</b> <b>TC NGUỒN VỐN</b> <b>……...</b>
Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT:
<b>Trường hợp3</b>:Nghiệp vụkinhtếphát sinh làmảnh hưởng đến
hai khoản thuộcbên 2 bên của BCĐKT, <i><b>một khoản thuộc</b></i>
<i><b>bên tài</b></i> <i><b>sản</b></i>và <i><b>một khoản thuộc</b></i> <i><b>bên</b></i> <i><b>Nguồn vốn</b></i>, làm cho
khoản bên Tài sản tănglên và khoản bên Nguồn vốn cũng
tănglêntương ứng.
<i>Vídụ1 (tt): Mua hàng hóachưa trả tiền ngườibán 2.000.</i>
Nghiệp vụkinhtế ảnh hưởng đến2khoản mụclà:
- Hàng hóa: tăng
- Phải trả ngườibán: tăng
Bảng CĐKTsau khinghiệp vụnày phát sinhnhưsau:
16
Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT:
<b>TÀI SẢN</b> <b>Số tiền</b> <b>NGUỒN VỐN</b> <b>Số tiền</b>
<b>A-TÀI SẢN NGẮN HẠN</b> <b>………</b> <b>A-NỢ PHẢI TRẢ</b> <b>………</b>
Tiền mặt
Tiền gởi ngân hàng
Hàng hóa
15.000
5.000
……..
Vayngắn hạn
Phải trả ngườibán
13.000
………
<b>B-TÀI SẢN DÀI HẠN</b> <b>3.000</b> <b>B-VỐN CHỦ SỞ HỮU</b> <b>14.000</b>
17
Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT:
<b>Trường hợp4</b>:Nghiệp vụkinhtếphát sinh làmảnh hưởng đến
hai khoản thuộcbên 2 bên của BCĐKT, <i><b>một khoản thuộc</b></i>
<i><b>bên tài</b><b>sản</b></i>và<i><b>một khoản thuộc</b><b>bên</b><b>Nguồn vốn</b></i>làm cho bên
Tài sản giảm xuống và khoản bên Nguồn vốn cũng giảm
xuống tương ứng.
<i>Vídụ</i> <i>1 (tt): Doanhnghiệp</i> <i>dùngtiền gởi</i> <i>ngân hàngđể trả nợ</i>
<i>vayngắn hạn3.000.</i>
Nghiệp vụkinhtế ảnh hưởng đến2khoản mụclà:
- Tiền gởingân hàng: giảm
- Vayngắn hạn: giảm
Bảng CĐKTsau khinghiệp vụnày phát sinhnhưsau:
18
Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT:
<b>TÀI SẢN</b> <b>Số tiền</b> <b>NGUỒN VỐN</b> <b>Số tiền</b>
<b>A-TÀI SẢN NGẮN HẠN</b> <b>………</b> <b>A-NỢ PHẢI TRẢ</b> <b>………</b>
Tiền mặt
Tiền gởi ngân hàng
Hàng hóa
15.000
………
Vayngắn hạn
Phải trả ngườibán
………
5.000
<b>B-TÀI SẢN DÀI HẠN</b> <b>3.000</b> <b>B-VỐN CHỦ SỞ HỮU</b> <b>14.000</b>
Tài sản cố định hữu hình 3.000 Nguồn vốnkinh doanh 14.000
<b>TC TÀI SẢN</b> <b>………</b> <b>TC NGUỒN VỐN</b> <b>……...</b>
Nhậnxét:
MỗiNVKT phát sinhảnhhưởng ítnhất đến haikhoản
mục
NVKTchỉ ảnhhưởngđến Tàisản hoặc Nguồn vốn
- Chỉlàm thayđổi cáckhoản mụcliên quan
- Không làm thayđổisố tổng cộng
NVKTảnhhưởngđếncảTàisảnvàNguồn vốn
-Chỉlàm thayđổi cáckhoản mụcliên quan
- Làm thayđổisố tổng cộng
NVKT làm phát sinh doanh thu, chi phí ảnh hưởng
đếnbảngcânđốikếtốn thơng quaLợi nhuậnchưa
phânphối
TổngTàisản=Tổng nguồn vốn
<b>Ảnh hưởng các nghiệp vụ kinh tế đến Bảng cân đối kế toán</b>
Chủ sở hữu góp vốn
Mua tài sản bằng tiền
Mua chịu tài sản
Bán hàng, GB>GV
Bán hàng, GB<GV
Thanh toán nợ phải trả
Tài sản & VCSH
Tiền & TS khác
TS khác & Nợ phải trả
Hàng tồn kho, Tiền (phải thu) & VCSH
Hàng tồn kho, Tiền (phải thu) & VCSH
<b>Loại nghiệp vụ</b> <b>Tài sản</b> <b>Nợ phải trả</b> <b>VCSH</b> <b>Ghi chú</b>
Chủ sở hữugóp
vốn
Mua tài sản
bằng tiền
Mua chịu tài
sản
Trả nợ bằng
tiền
Trả nợ bằng nợ
khác
Thu nợ bằng
tiền
Bán hàng,
GB>GV
Bán hàng,
GB<GV
Chi phí
<b>Ngày</b> <b>Nộidung</b> <b>TS</b> <b>=</b> <b>NPT</b> <b>+</b> <b>VCSH</b>
1/1 <b>Tiền</b> <b>100.000</b>
<b>VCSH</b> <b>100.000</b>
3/1 <b>Hàngtồnkho</b> <b>80.000</b>
<b>Nợ phải trả</b> <b>80.000</b>
5/1 <b>Thiết bị</b> <b>60.000</b>
<b>Tiền</b> <b>(60.000)</b>
6/1 <b>Xetải</b> <b>250.000</b>
<b>Tiền</b> <b>(30.000)</b>
<b>Phải trảNB</b> <b>220.000</b>
7/1 <b>Hàngtồnkho</b> <b>90.000</b>
<b>Tiền</b> <b>(90.000)</b>
<b>Tổng</b> <b>400.000</b> <b>300.000</b> <b>+</b> <b>100.000</b>
<b>Ngày</b> <b>Tàisản</b> <b>=</b> <b>Nợ phải</b>
<b>trả</b>
<b>+</b> <b>Vốn chủ sở hữu</b>
<b>Tiền</b> <b>TS khác</b> <b>Vốn đầu </b>
<b>tư</b>
<b>LNCPP</b>
<b>Đầu kỳ</b> <b>400.000</b> <b>300.000</b> <b>+</b> <b>100.000</b>
<b>31/1</b> <b>Tiền</b> <b>114.000</b>
<b>Doanh thu</b> <b>114.000</b>
<b>31/1</b> <b>Giávốn</b> <b>(76.000)</b>
<b>HTK</b> <b>(76.000)</b>
<b>Cuối kỳ</b> <b>114.000</b> <b>324.000</b> <b>=</b> <b>300.000</b> <b>+</b> <b>100.000</b> <b>38.000</b>
<b>Ngày</b> <b>Tàisản</b> <b>=</b> <b>Nợ phải</b>
<b>trả</b>
<b>+</b> <b>Vốn chủ sở hữu</b>
<b>Tiền</b> <b>TS khác</b> <b>Vốn đầu </b>
<b>tư</b>
<b>LNCPP</b>
<b>Đầu kỳ</b>
1/1 <b>Tiền</b> <b>100.000</b>
<b>VCSH</b> <b>100.000</b>
3/1 <b>Tiền</b> <b>80.000</b>
<b>Nợ phải trả</b> <b>80.000</b>
5/1 <b>Thiết bị</b> <b>60.000</b>
<b>Tiền</b> <b>(60.000)</b>
6/1 <b>Xetải</b> <b>250.000</b>
<b>Tiền</b> <b>(30.000)</b>
<b>Phải trảNB</b> <b>220.000</b>
7/1 <b>HTK</b> <b>90.000</b>
<b>Ngày</b> <b>Tàisản</b> <b>=</b> <b>Nợ phải</b>
<b>trả</b>
<b>+</b> <b>Vốn chủ sở hữu</b>
<b>Tiền</b> <b>TS khác</b> <b>Vốn đầu </b>
<b>tư</b>
<b>LNCPP</b>
8/1 <b>CPvật dụng</b> <b>(3.000)</b>
<b>Tiền</b> <b>(3.000)</b>
9/2 <b>CP thuê VP</b> <b>(8.000)</b>
<b>Tiền</b> <b>(8.000)</b>
<b>31/1</b> <b>Tiền</b> <b>114.000</b>
<b>Doanh thu</b> <b>114.000</b>
<b>31/1</b> <b>Giávốn</b> <b>(76.000)</b>
<b>HTK</b> <b>(76.000)</b>
<b>31/1</b> <b>CP tiềncơng</b> <b>(10.000)</b>
<b>Tiền</b> <b>(10.000)</b>
<b>31/1</b> <b>CP tiệních</b> <b>(2.000)</b>
<b>Tiền</b> <b>(2.000)</b>
<b>Cuối kỳ</b> <b>93.000</b> <b>324.000</b> <b>=</b> <b>300.000</b> <b>+</b> <b>100.000</b> <b>17.000</b>
<b>Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh</b>
<i><b>Khái niệm:</b></i>
Là một báo cáo tài chính tổng hợp thể hiện tất cả các thu nhập và chi
phí của doanh nghiệp trong một kỳ để tính kết quả kinh doanh
<b>Doanh thu bán hàng và cungcấp dịch vụ:</b>