Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Bài giảng nguyên lý kế toán- Phân tích Báo cáo ngân lưu ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.81 KB, 6 trang )

Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2006-2007
Bài giảng 9
NguyễnTấnBình 1
Ngun lý kế tốn
8/17/2006
Nguyễn Tấn Bình
1
Nguyên lý kế toán
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Tp. Hồ Chí Minh, ViệtNam
Niên khố: 2006-2007
8/17/2006
Nguyễn Tấn Bình
2
Bài giảng 9
Phân tích
Báo cáo ngân lưu
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2006-2007
Bài giảng 9
NguyễnTấnBình 2
Nguyên lý kế toán
8/17/2006
Nguyeãn Taán Bình
3
Báo cáo ngân lưuquantrọng
như thế nào?
•Thể hiệnbức tranh hoàn chỉnh hơnvề
hiệntrạng tài chính của doanh nghiệp.
•Nhiều doanh nghiệplớnbị thấtbạido


không quảnlýđượcdòngngânlưu
củahọ.
•Vàhãynhớ, báo cáo ngân lưulàbáo
cáo bắtbuộc theo chuẩnmựckế toán
quốctế và của nhiềuquốc gia.
• Ở ViệtNam?
8/17/2006
Nguyeãn Taán Bình
4
Phân tích báo cáo ngân lưu
•Báocáongânlưu cho thấytìnhhìnhhoạt
động kinh doanh mộtcáchtổng quát của
công ty qua các giai đoạnpháttriểnkhác
nhau.
• Đánh giá khả năng trả nợđúng hạn
•Dự báo dòng ngân lưutương lai
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2006-2007
Bài giảng 9
NguyễnTấnBình 3
Ngun lý kế tốn
8/17/2006
Nguyễn Tấn Bình
5
0000
Tổng ngân lưu ròng (1)
(6)(25)1020
Hoạt động tài chính
(2)(10)(22)(14)
Hoạt động đầu tư

83512(6)
Hoạt động kinh doanh
VIIIIIII
Hoạt động
(1) Giả đònh không có chênh lệch (Cuối kỳ – Đầu kỳ) trong tiền mặt tồn quỹ.
Phân tích báo cáo ngân lưu
Biên dạng ngân lưucủa 04 Cơng ty I, II, III, IV
8/17/2006
Nguyễn Tấn Bình
6
ª CôngtyI, là một minh họa của một doanh nghiệp mới
thành lập hoặc đang có sản phẩm mới, tăng trưởng nhanh.
Đây là giai đoạn chưa có lãi nhiều, khoản phải thu tăng (do
chính sách bán chòu) và hàng tồn kho tăng. Ngân lưu ròng từ
hoạt động kinh doanh âm (-6) là do chi nhiều hơn thu. Công
ty đã huy động vốn khá lớn (20) để phục vụ cho hoạt động
kinh doanh và đầu tư (-14) trong giai đoạn này
Phân tích báo cáo ngân lưu
Cơng ty I
0000
Tổng ngân lưu ròng
(6)(25)1020
Hoạt động tài chính
(2)(10)(22)(14)
Hoạt động đầu tư
83512(6)
Hoạt động kinh doanh
VIIIIIII
Hoạt động
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright

2006-2007
Bài giảng 9
NguyễnTấnBình 4
Ngun lý kế tốn
8/17/2006
Nguyễn Tấn Bình
7
Công ty II, thể hiện một doanh nghiệp có thời gian hoạt động lâu
hơn công ty I, nhưng nhìn chung vẫn là doanh nghiệp đang giai
đoạn phát triển nhưng tốc độ phát triển đã chậm lại. Hoạt động có
lãi và đã tạo được dòng ngân lưu ròng dương từ hoạt động kinh
doanh (12). Tuy nhiên ngân lưu từ hoạt động kinh doanh không đủ
để đầu tư nhà xưởng thiết bò (-22), nên vẫn cần phải huy động
thêm vốn (10).
Phân tích báo cáo ngân lưu
Cơng ty II
0000
Tổng ngân lưu ròng
(6)(25)1020
Hoạt động tài chính
(2)(10)(22)(14)
Hoạt động đầu tư
83512(6)
Hoạt động kinh doanh
VIIIIIII
Hoạt động
8/17/2006
Nguyễn Tấn Bình
8
Công ty III, thể hiện một doanh nghiệp đã phát triển đỉnh

cao và ổn đònh, tạo được dòng ngân lưu ròng từ hoạt động
kinh doanh lớn (35). Doanh nghiệp dùng tiền thu được
này đầu tư thêm tài sản cố đònh và (có thể) đầu tư vào
công ty khác (-10), thanh toán nợ vay, và (có thể) chia cổ
tức, một cách trả vốn lại cho cổ đông (-25).
Phân tích báo cáo ngân lưu
Cơng ty III
0000
Tổng ngân lưu ròng
(6)(25)1020
Hoạt động tài chính
(2)(10)(22)(14)
Hoạt động đầu tư
83512(6)
Hoạt động kinh doanh
VIIIIIII
Hoạt động
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2006-2007
Bài giảng 9
NguyễnTấnBình 5
Ngun lý kế tốn
8/17/2006
Nguyễn Tấn Bình
9
CôngtyIV, hình ảnh của một doanh nghiệp bắt đầu đi
xuống (sau khi đạt đến đỉnh). Ngân lưu từ hoạt động kinh
doanh vẫn dương nhưng đã bắt đầu giảm (8). Công ty
cũng giảm đầu tư vào nhà xưởng thiết bò do ngành hàng
đang trên đà giảm sút (-2). Đã sử dụng dòng ngân lưu từ

hoạt động kinh doanh để trả nợ vay và chi trả cổ tức (-6).
Phân tích báo cáo ngân lưu
Cơng ty IV
0000
Tổng ngân lưu ròng
(6)(25)1020
Hoạt động tài chính
(2)(10)(22)(14)
Hoạt động đầu tư
83512(6)
Hoạt động kinh doanh
VIIIIIII
Hoạt động
8/17/2006
Nguyễn Tấn Bình
10
15,822,45025,333,281 Tiền tồn quỹ cuối kỳ
25,333,28150,087,490Tiềntồnquỹđầukỳ
-9,510,831-24,754,209Tồng ngân lưu ròng (I+II+III)
-9,439,74767,860,884III. Ngân lưu từ hoạt động tài chính
-52,178,690-125,987,097II. Ngân lưu từ hoạt động đầu tư
52,107,60633,372,004I. Ngân lưu từ hoạt động kinh doanh
-11,970,108-9,073,344(+/-) Thay đổi trong vốn lưu động
15,687,5166,223,311Điều chỉnh khấu hao
48,390,19836,222,037Lãi trước thuế
20032002(Ngày 31/12)
REEKhoản mục
CôngtyREE
(đơn vò: 1000 VNĐ)

×