<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chương</b>
<b>3</b>
<b>KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN </b>
Trường Đại học Mở TPHCM –Khoa Kế toán Kiểm toán
<b><sub>Mục tiêu</sub></b>
• Sau khi
học
xong
chương
này sinh viên có
thể
:
Giải
thích
được cơ sở
và
bản chất việc
phân
loại
thuê tài chính và thuê
hoạt động
.
Phân tích và
xử
lý các giao
dịch
liên quan
đến
thuê tài
sản
Trình bày các nguyên
tắc
ghi
nhận
,
đánh
giá và
trình bày
nghiệp vụ
thuê tài
sản
trên báo cáo tài
chính.
Nêu
được
các
chứng từ cần thiết
.
Các quy
định
pháp lý có liên quan
Tổng
quan
về
th tài
sản
Ứng dụng
vào
hệ thống
tài
khoản kế
tốn
Trình bày thơng tin trên BCTC
Chứng từ kế
tốn
<b>Nội dung</b>
• VAS 01-
Chuẩn mực
chung
• VAS 06- Th tài
sản
• Thơng
tư
161/2007/TT-BTC:
hướng dẫn thực
hiện chuẩn mực kế
tốn
• Thơng
tư
200/2014/TT-BTC-
Hướng dẫn Chế độ
kế
tốn Doanh
nghiệp
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
•
Định nghĩa
• Phân
loại
•
Một số
khái
niệm
• Các
dấu hiệu của
th tài chính
• Ghi
nhận
tài
sản
th tài chính
• Ghi
nhận
tài
sản
th
hoạt động
<b>Tổng quan về th tài sản</b>
• Theo VAS 06,
đoạn
04:
Thuê tài
sản
là:
<i>“</i>
Là
sự thỏa thuậ
n
giữ
a bên cho
thuê và bên thuê vê
̀ việ
c bên cho thuê
chuyể
n
quyề
n
sử dụ
ng
tài
sả
n cho bên thuê trong
mộ
t
khoả
ng
thờ
i gian
nhấ
t
đị
nh
để đượ
c
nhậ
n
tiề
n cho
thuê
mộ
t
lầ
n
hoặ
c
nhiề
u
lần
<i>”</i>
.
<b>Định nghĩa</b>
<b>Thuê tài chính:</b>
* Là thuê tài sản mà
bên cho thuê có sự
chuyển giao phần lớn
rủi ro và lợi ích gắn
liềnvới quyền sở hữu
tàisản cho bên thuê.
* Quyền sở hữu tài
sản có thể chuyển
giao vàocuốithờihạn
thuê
<b>Thuê</b>
<b>hoạt động</b>
:
* Là thuê tài
sả
n
không
phả
i là thuê
tài chính
Bên cho thuê và bên thuêphảixácđịnhthuê tàisảnlà thuê tài chính
hay thuêhoạt độngngaytại thời điểm khởi đầuthuê tàisản
<b>Phân loại thuê tài sản</b>
•
<b>Mục đích</b>
<b>phân</b>
<b>loại</b>
<b>th tài</b>
<b>sản</b>
– Xác
định
rõ trách
nhiệm của mỗi
bên
đối với
tài
sản
thuê (
quản
lý,
sử dụng
,
sửa chữa
,
thanh tốn…)
– Ghi
nhận
thơng tin
về
tài
sản
thuê trong
sổ
sách và trình bày trên báo cáo tài chính.
•
<b>Cơ sở</b>
<b>phân</b>
<b>loại</b>
<b>th tài</b>
<b>sản</b>
–
Mức độ chuyển
giao
rủi
ro và
lợi
ích
gắn liền
với quyền sở hữu
tài
sản từ
bên cho thuê sang
bên thuê.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Trường hợp</b>
<b>thuê</b>
<b>tài</b>
<b>sản</b>
<b>là QSD</b>
<b>đất</b>
• Đối với trường hợp thuê tài sản là quyền sử dụng đất
thường đólà thhoạt động, vìđất thường cóthờigian
sử dụng kinh tế vơ hạn và quyền sở hữu không được
chuyểngiao cho bên thuê khihết thời hạnthuê, nên bên
thuê không nhận phần lớn rủi ro và lợiích gắn liền với
quyền sở hữu đất.
• <b>Thờigian th:</b>Làkhoảng thờigiancủa hợp đồngthuê tài
sản không huỷ ngang cộng (+) với khoảng thời gian bên
thuêđượcgiahạnthuê tàisản đãghi tronghợp đồng,phải
trả thêm hoặc khơngphải trả thêm chi phí nếu quyền gia
hạnnày xác định được tương đối chắc chắnngaytại thời
điểm khởi đầuthuê tàisản.
• <b>Thời</b> <b>gian</b> <b>sử dụng</b> <b>kinh</b> <b>tế:</b> Là khoảng thời gian mà tài
sản được ước tính sử dụng một cách hữu ích hoặc số
lượng sản phẩmhayđơn vị tương đươngcóthể thuđược
từ tàisản cho thuê do một hoặc nhiều người sử dụng tài
sản.
• <b>Thờigiansử dụng hữch:</b>Làkhoảng thờigiansử dụng
kinh tế cịn lại của tài sản thuê kể từ thời điểm bắt đầu
thuê, khônggiới hạntheothời hạn hợp đồngthuê.
<b>Một số khái niệm cơ bản </b>
•
Hợp đồng
khơng có
quyền huỷ
ngang:
Là
hợp đồng
th tài
sản
mà hai bên khơng
thể đơn
phương chấm dứt hợp đồng
,
trừ
các
trường hợp
:
– Cósự kiện bất thường xảyra
– Được sự đồngýcủabên cho thuê;
– Nếu2 bênthoả thuận một hợp đồng mới vềth chính
tàisản đó hoặctàisản tương tự;
– Bên th thanh tốn thêmmột khoản tiềnngaytại thời
điểm khởi đầuth tàisản.
•
Hợp đồng
khơng có
quyền huỷ
ngang
mới
có
thể
ràng
buộc cả
hai bên trong
việc thực hiện hợp
đồng
và
đảm bảo lợi
ích và
rủi
ro
được chuyển từ
bên cho thuê sang bên
đi
thuê.
<b>Một số khái niệm cơ bản (tiếp)</b>
Các
khoản
thanh toán
tiền
thuê
tối thiểu của
bên
đi
thuê,
gồm
:
Khoản
thanh toán mà bên thuê
phải trả
cho bên
cho thuê
về việc
thuê tài
sản
theo
thời hạn
trong
hợp đồng
.
<i>Khơng</i> <i>baogồm</i> <i>các</i> <i>khoản</i> <i>chi phí</i> <i>dịch vụ</i>
<i>vàthuếdo bên cho thuêđã trảmà bên thuêphảihoànlại</i>
<i>vàtiềnthuê phát sinh thêm</i>
<i>.</i>
Giá
trị được
bên thuê
hoặc một
bên liên quan
đến
bên thuê
đảm bảo
thanh tốn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Ngày 1.1.20x1: Cơng ty cho th tài chính VCBL cho cơng
ty ABC th cần cẩu chun dụng với những điều khoản
sau:
- Hợp đồngthuê khônghủyngang.
- Tiền thuê trả hàng năm là 600 triệu đồng/năm, trả đầu
năm.
- Thời hạnthuê là 5năm.Thờigiansử hữchcủatàisản
là 7năm.
- Tổng thuếGTGTđầuvào là 263triệu đồng.
- Giátrịcịnlại đượcbên thđảm bảolà là 20triệu đồng
- Giátrịcịnlạikhơngđượcbên thđảm bảolà là 40triệu
đồng.
- Giátrị hợplýcủa thiết bịlà 2.630 triệu đồng.
<b>Ví dụ </b>
<b>1</b>
<b>Yêucầu:</b>
<b>a. Xácđịnhcácchỉtiêu sau:</b>
•Thờigian kinhtế củatàisản……….…….
•Thờigian th ………....………….…..
•Khoảnthanh tốntiền thtối thiểulà ………….…….
<b>b.Với dữ liệutrên,bạncóthểtínhđược tiềnlãi th?</b>
<b>Ví dụ </b>
<b>1</b>
Lãi
suất ngầm định
trong
hợp đồng
thuê tài chính:
Là
tỷ lệ chiết khấu tại thời điểm khởi đầu
th tài
sản
•
Để
tính giá
trị hiện tại của khoản
thanh toán
tiền
thuê
tối thiểu
và giá
trị hiện tại của
giá
trị
cịn
lại
khơng
được đảm bảo để
cho
tổng của
chúng
đúng bằng
giá
trị hợp
lý
của
tài
sản
thuê.
<b>Một số khái niệm cơ bản (tiếp)</b>
PV (các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu)
+ PV (giá trị cịn lại khơng được đảm bảo)
<b>=</b>
Giá trị hợp lý của tài sản thuê
<i>Sử dụng tiếp số liệu của</i>
<i>Ví</i>
<i>dụ</i>
<i>1.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Trường hợp thường dẫn đến hợp đồngth tài chính là:</b>
• Bên cho th chuyểngiaoquyền sở hữutàisảncho bên
thuê khihết thời hạnthuê;
• Tại thời điểm khởi đầuthuê tàisản, bên th cóquyền lựa
chọnmua lạitài sảnthvới mức giáướctínhthấp hơn
giátrị hợplý vàocuối thời hạnthuê.
• Thời hạn thuê tàisản chiếm phần lớn thời gian sử dụng
kinhtế củatàisảncho dù khơng cósự chuyểngiaoquyền
sở hữu;
• Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị hiện tại của
khoảnthanh tốntiềnthtối thiểu chiếm phần lớngiátrị
hợplýcủatàisảnth;
• Tàisảnththuộc loạichun dùng màchỉcó bên th có
khả năng sử dụngkhơngcầncósựthayđổi,sữa chữa lớn
nào.
<b>Các dấu hiệu là thuê tài chính</b>
<b>Hợp đồng thoả</b>
<b>mãn ít</b>
<b>nhất</b>
<b>1trong 3</b>
<b>trường</b>
<b>hợp</b>
<b>sau</b>
•
Nếu
bên thuê
huỷ hợp đồng
và
đền
bù
tổn thất
phát sinh liên quan
đến việc huỷ hợp đồng
cho
bên cho thuê;
• Thu
nhập hoặc tổn thất
do
sự
thay
đổi
giá
trị
hợp
lý
của
giá
trị
cịn
lại của
tài
sản
th
gắn
với
bên th;
• Bên th có
khả năng tiếp tục
thuê
lại
tài
sản
sau khi
hết hạn hợp đồng
thuê
với tiền
thuê
thấp hơn
giá thuê
thị trường
.
<b>Các dấu hiệu là thuê tài chính</b>
<i>Sử dụng tiếp số liệu của</i>
<i>Ví</i>
<i>dụ</i>
<i>1, 2.</i>
Yêu
cầu
:
a. Hãy
chỉ
ra các
dấu hiệu để
cho
rằng đây hợp
hợp đồng
thuê tài chính?
b.
Lập bảng
tính
nợ gốc
và lãi thuê theo
mẫu ở
Bảng
1
<b>Ví dụ 3</b>
<b>Ngày</b> <b>Khoảnthanh tốn</b>
<b>tiền tối thiểu</b>
<b>Chi phí lãi vay</b>
<b>vớiLS = ….%</b>
<b>Thanh tốn</b>
<b>nợ gốc</b>
<b>Dư nợ</b>
<b>cịnlại</b>
<i><b>1</b></i> <i><b>2 = ……% x 4</b></i> <i><b>3=1-2</b></i> <i><b>4</b></i>
1.1.X1
1.1.X2
1.1.X3
1.1.X4
1.1.X5
31.12.X5
<b>TỔNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
• Ngày 01.7.20X0, Cơng ty cho th tài chính SCL ký
hợp đồng cho Cơng ty B thuê một dây chuyền máy
đónggói. SCLđã mua dâychuyền này vào cùng ngày
01.7.20X0vớigiá 766triệu đồng (giáchưa thuếGTGT,
thuế suất 10%). Các điều khoản của hợp đồng thuê
nhưsau:
– Thờigian thuê: 4năm
– Số tiền phải trả hằng năm: 230triệu đồng /năm (đã
bao gồm 30 triệu đồng tiền chi phí bảo dưỡng và
bảo hiểmhàngnămdo SCL thanh tốnhộcho B)
– Thờigiansử dụngkinhtế: 6năm
– Giá trị cịn lại ước tính sau khi hết thời gian thuê:
100triệu đồng, được bên cho thuê đảm bảo thanh
toán vàocuối thời hạnthuê là 70 triệu đồng.
<b>Bài tập thực hành 1</b>
• Hợp đồngthuê có thể hủyngang,nhưng nếu tựý hủy
hợp đồng, bên thuê phải bồi thường một khoản tiền
tương đương4năm tiềnthuê.
• Khihết hạn4năm, Cty B dự định sẽ trả lạidâychuyền
cho SCL.
Yêucầu:
a. Chứngminhhợp đồngtrên làhợp đồngth tài chính
b. Tínhtổngcáckhoảnthanh tốntiềnthtối thiểu
c. Tính lãisuất ngầm định của hợp đồngth.
d. Tính giátrị hiện tại của khoảnthanh tốntiềnth
e. Lập bảngtínhnợ gốcvà lãi thuê(Bảng2)
<b>Bài tập thực hành 1 (tiếp)</b>
<b>Ngày</b> <b>Khoản TT tiền </b>
<b>thuê tối thiểu</b>
<b>Chi phí lãi vay</b>
<b>vớiLS = ….%</b>
<b>Thanh tốn</b>
<b>nợ gốc</b>
<b>Dư nợ</b>
<b>cịnlại</b>
<i><b>1</b></i> <i><b>2 = …….% x 4</b></i> <i><b>3=1-2</b></i> <i><b>4</b></i>
1.7.X0
1.7.X1
1.7.X2
1.7.X3
30.6.X4
<b>TỔNG</b>
<b>BẢNG 2: Bảng tính nợ gốc và lãi thuê</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bên thuê</b>
ghi
nhận
tài
sản
thuê tài chính là
<b>tài</b>
<b>sản</b>
và
<b>nợ phải trả</b>
trên
Bảng
cân
đối kế
toán
với
cùng
một
giá
trị bằng với
giá
trị hợp
lý
của
tài
sản
thuê
tại
thời điểm khởi đầu
thuê tài
sản
.
Nếugiá trị hợplýcủatàisản thuê caohơn giátrị hiện
tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu cho việc
th tàisảnthì ghi theo giátrị hiện tại của khoảnthanh
tốntiềnthtối thiểu.
<b>Xác định bên ghi nhận </b>
• Ngun giá
TSCĐ
th tài chính
gồm
:
– Giá thấp hơngiữa giátrị hợp lýcủa tàisản thuê và
giá trịhiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu.
– Chi phí
trực tiếp
phát sinh ban
đầu
liên quan
đến hoạt động
thuê tài chính,
như
chi phí
đàm
phán ký
hợp đồng được
ghi
nhận
vào nguyên
giá tài
sản đi
th.
<b>Xác định ngun giá TSCĐ th tài chính</b>
•
Trường hợp thuế
GTGT
đầu
vào
của
tài
sản
thuê tài chính khơng
được khấu trừ
.
–
Được
thanh tốn
<b>một lần</b>
ngay
tại thời điểm
ghi
nhận
tài
sản
thuê thì nguyên giá tài
sản
th bao
gồm cả thuế
GTGT;
–
Được
thanh tốn
<b>từng kỳ</b>
thì
được
ghi vào chi
phí SXKD trong
kỳ
phù
hợp với khoản mục
chi
phí
khấu
hao
của
tài
sản
thuê tài chính
<b>Xác định nguyên giá TSCĐ th tài chính (tiếp)</b>
•
Tiếp
theo Ví
dụ
1,
biết rằng
vào tháng 12/20x0,
công ty ABC
đã
chi
tiền mặt
là 9
triệu đồng
cho
việc đàm
phán ký
kết hợp đồng
thuê tài
sản
và 20
triệu tiền
ký
quỹ đảm bảo hợp đồng
thuê.
<b>Yêu</b>
<b>cầu</b>
<b>:</b>
Xác
định
nguyên giá tài
sản cố định
thuê
tài chính. Trong
trường hợp
a.
Thuế
GTGT
được khấu trừ
b.
Thuế
GTGT khơng
được khấu trừ
và cty ABC
đã
thanh tốn
một lần
khi
nhận
tài
sản
th
c.
Thuế
GTGT khơng
được khấu trừ
và cty ABC
thanh tốn
thuế định kỳ
hàng
năm
cùng
với tiền
thuê.
</div>
<!--links-->