Tải bản đầy đủ (.pptx) (54 trang)

Bài giảng kế toán tài chính 1 chương 1 ths dương nguyễn thanh tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.14 MB, 54 trang )

BÀI GIẢNG
MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
Giảng viên: THS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
Khoa Kế toán – Kiểm toán
Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh


TÀI LIỆU THAM KHẢO

 Luật kế toán năm 2006
 Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam
 Giáo trình:
- Kế toán tài chính (Lý thuyết – Bài tập – Bài giải) – Trường đại học Ngân hàng
TP. HCM – Năm 2011
- Kế toán tài chính – Trường đại học kinh tế TP. HCM ...

 Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp.


NỘI DUNG MÔN HỌC








CHƯƠNG 1: Kế toán vốn bằng tiền và các NV thanh toán
CHƯƠNG 2: Kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất KD
CHƯƠNG 3: Kế toán chi phí SX và tính giá thành SP


CHƯƠNG 4: Kế toán tiêu thụ - Kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận
CHƯƠNG 5: Kế toán nghiệp vụ đầu tư tài chính
CHƯƠNG 6: Kế toán vốn chủ sở hữu
CHƯƠNG 7: Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp


ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC

 QUÁ TRÌNH HỌC (30% TỔNG ĐIỂM)

 THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (70% TỔNG ĐIỂM)


CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN TIỀN VÀ
CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN


Tiền là gì?
Có một câu hỏi mà người ta thường gặp là : Tiền là gì ?

Tất cả chúng ta dù muốn dù không,
bằng cách này hay cách khác,
hầu như ai cũng phải lao vào cuộc sống để kiếm tiền.
Nhưng đừng quên rằng : Tiền bạc ...

12/10/15

6



Có thể mua được một căn nhà nhưng không mua nổi mái ấm...
Có thể mua được chiếc giường thật tốt nhưng không mua được một giấc ngủ ngon...
Có thể mua được thật nhiều đồng hồ nhưng không mua được thời gian đã mất...
Có thể mua được sách nhưng không mua được kiến thức , sự khôn ngoan...
Có thể mua được thức ăn nhưng không mua được cảm giác ngon miệng...
Có thể mua được chức vụ nhưng không mua được sự tôn trọng của mọi người...
Có thể mua được máu nhưng không mua được mạng sống...
Có thể mua được thuốc nhưng không mua được sức khỏe...
Có thể mua được hợp đồng bảo hiểm nhưng không mua được sự an toàn...

12/10/15

7


Vậy tiền là gì, tiền không phải là tất cả !!!
Nhưng nếu bạn có quá nhiều...hãy cho tôi một ít !!!
Để làm gì ? Tôi sẽ dùng tiền bạc làm phương tiện tốt để đạt được những
mục đích sống cao đẹp của mình, để giàu có, thành đạt và hạnh phúc
hơn... và để chia sẻ với những người có ít hơn tôi...
Điều quan trọng nhất là : với bạn tiền là phương tiện hay là mục đích ?

12/10/15

8


NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1.1

1.1 KT
KT TIỀN
TIỀN
1.1.1
1.1.1 KT
KT tiền
tiền VN
VN
1.1.2
1.1.2 KT
KT ngoại
ngoại tệ
tệ
1.2
1.2 KT
KT CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN THANH
THANH TOÁN
TOÁN
1.2.1
1.2.1 KT
KT các
các khoản
khoản phải
phải thu
thu
1.2.2
1.2.2 KT
KT các

các khoản
khoản ứng
ứng trước
trước
1.2.3
1.2.3 KT
KT các
các khoản
khoản phải
phải trả
trả
1.2.4
1.2.4 KT
KT các
các khoản
khoản vay
vay


1.1 KẾ TOÁN TIỀN
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TIỀN

 DN khi ghi sổ KT phải chọn đồng tiền chính thức
 Ngoại tệ phải quy đổi ra đồng tiền chính thức đã chọn
- CL tỷ giá hối đoái phát sinh trong năm TC ghi vào TK 515, 635
- Theo dõi chi tiết theo nguyên tệ (USD, GBP…)

 Vàng, bạc, đá quý  quy ra đồng tiền ghi sổ và theo dõi chi tiết theo số lượng,
trọng lượng, quy cách…


 Xuất ngoại tệ, vàng bạc…  phải xác định giá xuất (cách tính FIFO, BQGQ cuối kỳ,
BQGQ liên hoàn ...)


1.1 KẾ TOÁN TIỀN


CHỨNG TỪ SỬ DỤNG:
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo Nợ, giấy báo Có
- Giấy đề nghị tạm ứng
- Giấy thanh toán tiền tạm ứng
- Giấy đề nghị thanh toán
- Biên lai thu tiền
- Bảng kiểm kê quỹ



TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:
- TK 111 – Tiền mặt
- TK 1111 – Tiền VN
- TK 1112 – Ngoại tệ
- TK 1113 – Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
- TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
- TK 1121 – Tiền VN
- TK 1122 – Ngoại tệ
- TK 1123 – Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
- TK 007 – Ngoại tệ các loại (Ghi theo nguyên tệ)



1.1.1 KẾ TOÁN TIỀN VIỆT NAM
TK 511…
TK 111, 112
TK ...

Bán hàng thu tiền

Mua các yếu tố đầu vào

TK …
TK…
Thuế GTGT PN
Thuế GTGT KT

TK …
TK …
Thu được các khoản phải thu

Mua chứng khoán
TK …
TK …

Nhận vốn đầu tư của CSH
Góp vốn liên doanh, liên kết

12/10/15

12



1.1.1 KẾ TOÁN TIỀN VIỆT NAM
TK …
TK 111, 112
TK …

Nhận tiền vay

Thanh toán vốn vay

TK …
TK…
Thu hồi các khoản ĐTTC

Chi các khoản ứng trước

TK …
TK …
Thu lãi ĐTCK

thanh lý TSCĐ
Chi phí trực tiếp bằng tiền

TK …

Kiểm kê

TK …

thừa tiền mặt
Kiểm kê thiếu tiền mặt


12/10/15

13


1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ



Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ trong năm tài chính phải quy đổi sang đồng tiền ghi
sổ KT đã lựa chọn (VNĐ) theo tỷ giá phù hợp.



Đồng thời phản ánh ngoại tệ phát sinh trên TK – 007 ‘Ngoại tệ các loại’ theo nguyên tắc ghi
đơn:




Nợ: Ghi tăng
Có: Ghi giảm


1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ

 CÁC LOẠI TỶ GIÁ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
* Tỷ giá giao dịch:
+ Tỷ giá giao dịch thực tế (thỏa thuận giữa NHTM và DN)

+ Tỷ giá BQ liên ngân hàng (NHNN công bố)

* Tỷ giá ghi sổ kế toán:
+ Tỷ giá ghi nhận nợ - áp dụng đối với phát sinh tăng của các khoản phải
thu, phải trả, vay nợ trừ các khoản nợ thuế: TG giao dịch tại ngày nhận nợ
+ Tỷ giá tính theo các cách tính FIFO/ BQ gia quyền - áp dụng đối với nghiệp
vụ chi tiền ngoại tệ


1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ



TRONG NĂM TÀI CHÍNH: chênh lệch tỷ giá phát sinh được ghi nhận vào TK 635 – Chi phí
tài chính/ TK 515 – Doanh Thu từ hoạt động tài chính



CUỐI NĂM TÀI CHÍNH: chênh lệch tỷ giá ghi nhận vào TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối
đoái.


1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - NGUYÊN TẮC QUY ĐỔI

Các khoản mục phi tiền tệ:
- DOANH THU (TK 511, 521, 531 …)
- CHI PHÍ (TK 621, 627…)
- VT-HH, (TK 152, 153,156…)
- TSCĐ (TK 211, 213, 212)


TỈ GIÁ
BÊN NỢ CỦA CÁC TK TIỀN NGOẠI TỆ (1112, 1122, 1132) : Khi tiền phát sinh TĂNG

GIAO
DỊCH

BÊN CÓ CỦA CÁC TK NỢ PHẢI TRẢ (TK 331, 311, 341…): Khi nợ phải trả phát sinh
TĂNG

BÊN NỢ CỦA CÁC TK NỢ PHẢI THU (TK 131, 138, 141…): Khi nợ phải thu phát sinh
TĂNG

12/10/15

17


1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - NGUYÊN TẮC QUY ĐỔI

BÊN CÓ CỦA CÁC TK TIỀN NGOẠI TỆ (TK 1112; 1122;

1132) : Khi tiền phát sinh GiẢM

TỶ GIÁ GHI SỐ KT
(FIFO/BQGQ)

BÊN CÓ CỦA TK NỢ PHẢI THU: Khi các khoản phải thu
phát sinh GiẢM

TỶ GIÁ GHI SỐ KT


BÊN NỢ CỦA TK NỢ PHẢI TRẢ : Khi các khoản phải trả

(TỶ GIÁ GHI NHẬN NỢ)

phát sinh GiẢM

12/10/15

18


1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - VÍ DỤ



15/6: vay NH thời hạn 3 tháng 20.000USD, tỷ
giá giao dịch: 20.050đ/USD. Tiền vay đã
được chuyển vào TK tiền gửi của DN.



15/9: Chuyển khoản VND để trả nợ vốn vay
cho NH 20.000USD. Tỷ giá giao dịch
20.130đ/USD



15/6:
Nợ TK 112 (2): ……

Có TK 311: ……..
Đồng thời:
Nợ TK 007 (USD) : 20.000
Ghi sổ chi tiết (SCT): tiền vay theo nguyên tệ, thời hạn, LS.



15/9:
Nợ TK 311: …….
Nợ TK 635: ……..
Có TK 1121: ……...

Đồng thời:
Ghi SCT: số tiền vay theo nguyên tệ (giảm)

12/10/15

19


1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - VÍ DỤ





Định khoản:

15/6:
Bán hàng xuất khẩu cho KH-A chưa thu tiền

20.000USD. tỷ giá giao dịch 20.100 đ/USD. thời
hạn thanh toán 90 ngày.



15/9:

KH-A Chuyển khoản thanh toán cho DN 20.000
USD.
Tỷ giá giao dịch 20.230đ/USD . NH đã báo có.
VAT theo PP trực tiếp.

12/10/15

20


1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
ĐỐI VỚI DN ĐANG HOẠT ĐỘNG:

Cuối năm tài chính:



Đánh giá lại các khoản mục TS – NV có gốc ngoại tệ (số dư của các TK 1112, 1122, 1132 và các
TK nợ phải thu, nợ phải trả, các TK vay có gốc ngoại tệ NGẮN HẠN) theo tỷ giá hối đoái do
NHNN VN công bố vào thời điểm điều chỉnh

 Số chênh lệch tỷ giá hối đoái của từng khoản mục ghi vào TK 4131, đầu năm sau ghi bút toán âm để
xóa số dư TK 413.




Số chênh lệch tỷ giá hối đoái thuần của các khoản có phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ, có thời
hạn trên 1 năm chuyển từ TK 413 sang bên Có của TK 515 hoặc bên nợ của TK 635 để XĐ
KQKD
(Theo thông tư 201/2009/TT-BTC)

12/10/15

21


1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN



1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU:

1.
2.
3.
4.
5.

PHẢI THU KHÁCH HÀNG – TK 131
THUẾ GTGT KHẤU TRỪ - TK 133
PHẢI THU NỘI BỘ - TK 136
PHẢI THU KHÁC – TK 138
DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI – TK 139



1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
- PHẢI THU KHÁCH HÀNG



TK PHẢI THU KHÁCH HÀNG: TK hỗn hợp

+ Dư nợ: ST phải thu KH (KH đã nhận hàng, chưa trả tiền)

phản ánh bên TS trên BCĐ KT
 chỉ tiêu: Phải thu khách hàng.
+ Dư có: ST khách hàng trả trước (KH chưa nhận hàng)

phản ánh bên NV trên BCĐ KT
chỉ tiêu: Người mua trả tiền trước.
Mục đích: không làm sai lệch thông tin trên BCĐ KT.
 Xem bảng cân đối kế toán thực tế.


KT PHẢI THU KHÁCH HÀNG - VÍ DỤ: VAT KHẤU TRỪ, SỐ DƯ ĐK CỦA TK 131 = 0

5/8: Giao SP-T cho KH-A, GB theo HĐ GTGT 500,
VAT 50; KH-A đã chấp nhận TT

10/8: KH-B trả trước tiền mua SP-T: 300 (NHg báo
Có)

15/8: KH-C trả trước tiền mua SP-T: 250 (NHg báo

có). Thời gian giao hàng 30 ngày

15/9: Giao SP-T cho KH-C, GB theo HĐ GTGT 450,
VAT 45. KH-C đã chấp nhận TT

12/10/15

24


KT PHẢI THU KHÁCH HÀNG –
TÍNH SỐ DƯ TK 131 VÀ KHOẢN PHẢI THU TỪNG KH

12/10/15

25


×