Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.44 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM </b>
<b>VỀ DỰ GIỜ </b>
<b>HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI TỈNH VĨNH PHÚC</b>
<b>Tiết 30</b>
<b>GV thực hiện: LƯƠNG THỊ HƯƠNG </b>
<b>Trường THCS Lãng Công</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>5 chữ cái</b>
U O N G
<b>S</b>
<b>Ô</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>V</b>
<b>À</b>
H
T Â Y <b>Ô</b> N Đ
O
Đ
Ư C
Ơ I
O N G C Ư C B
Ơ
O A
Ă C
N Đ Ơ I
<b>1. Hơi nước ngưng tụ ở lớp không khí sát mặt đất sẽ tạo thành…<sub>3. Đới khí hậu nào có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất ?</sub>2. Ngày 22/12 được gọi là ngày hạ chí hay đơng chí?</b>
<b>4. Những đường giới hạn khu vực có ngày và đêm dài 24 giờ được gọi là gì?<sub>8. Đây là loại gió thổi thường xun ở đới ơn hịa</sub>5. Đường vĩ tuyến 666. Đới lạnh cịn được gọi là gì?7. Ơn đới cịn được gọi là gì?0<sub> 33’B được gọi là gì?</sub></b>
<b>7 chữ cái</b>
<b>7 chữ cái</b>
<b>7 chữ cái</b>
<b>10 chữ cái</b>
<b>6 chữ cái</b>
<b>8 chữ cái</b>
<b>8 chữ cái</b>
Đ
N G C H I
N G
V O N <sub>C</sub>
<b>1. Sơng và lượng nước của sơng</b>
<b>a. Sơng:</b>
<b>Hình ảnh một con sơng nhỏ</b>
-<i> Sơng</i>: là dịng nước chảy thường xuyên
tương đối ổn định trên bề mặt lục địa
<b>nước </b>
<b>mưa</b>
<b>băng </b>
- <i>Nguồn cung cấp: </i>nước mưa, băng
tuyết tan và nước ngầm.
<b>Hình 59. Hệ thống sơng và lưu vực sông</b>
<i>- Lưu vực sơng: </i>là diện tích đất đai cung
cấp nước thường xuyên cho sông.
- <i>Hệ thống sông</i>: gồm sơng chính hợp với
các phụ lưu và chi lưu của nó.
<i><b>Em hiểu thế nào là </b></i>
<i><b>thượng lưu, trung lưu, </b></i>
<i><b>hạ lưu, tả ngạn, hữu </b></i>
<i><b>ngạn của một con </b></i>
<i><b>sơng?</b></i>
<b>Chi lưu</b>
<b>Phụ lưu</b>
<b>Sơng chính</b>
<b>Hệ thống </b>
<b>sơng </b>
<b>Mêkong</b>
<b>+</b>
<b>1. Sông và lượng nước của sông</b>
<b>a. Sông:</b>
<b>b. Lượng nước của sông.</b>
<b> Hướn</b>
<b>g nước<sub> chảy</sub></b>
Mặt cắt ngang lịng sơng
<b>1. Sơng và lượng nước của sông</b>
<b>a. Sông:</b>
<i><b>Thế nào là chế độ </b></i>
<i><b>chảy (thủy chế) </b></i>
<i><b>của sông</b></i>
<b>b. Lượng nước của sông.</b>
- <i><sub> Lưu lượng: </sub></i><sub>là lượng nước chảy qua </sub>
mặt cắt ngang lịng sơng ở một địa
điểm nào đó trong một giây đồng hồ
(m3<sub>/s).</sub>
- <i><sub>Thủy chế sông </sub></i><sub>: là nhịp điệu thay đổi </sub>
lưu lượng của một con sông.trong một
năm.
- Mỗi sông đều có đặc điểm riêng về lưu
lượng và thủy chế.
Sông
Hồng Sông Mê Công
Lưu vực (km2<sub> )</sub>
Tổng lượng nước
(tỉ m3<sub>/năm)</sub>
Tổng lượng nước
mùa cạn (%)
Tổng lượng nước
mùa lũ (%)
170.000
120
25
75
795.000
507
20
80
<b>4,67 lần</b>
<b>4,22 lần</b>
<b>Lưu vực và lưu lượng nước </b>
<b>sông Hồng và sông Mê Công</b>
- Lưu lượng của con sơng phụ thuộc vào
diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước.
<i><b>Lưu lượng của </b></i>
<b>Sông Vonga</b>
<b>Sông Hồng</b>
<b>Thủy chế đơn giản</b> <b>Thủy chế phức tạp</b>
<i><b>Sông Hồng (nhiệt đới gió mùa)</b></i> <i><b>Sơng Vonga (ơn đới)</b></i>
<b>Sơng Hồng mùa lũ</b> <b><sub>Sơng Hồng mùa cạn</sub></b>
Nếu sông phụ thuộc vào một nguồn cấp nước thì thủy chế đơn giản.
Những sơng phụ thuộc vào nhiều nguồn cấp nước thì thủy chế phức tạp hơn.
<i> </i>
<b> Sông ở miền núi chảy siết, lịng sơng hẹp</b>
<b>Sông Nin</b>
<b>Nhất về lưu vực, nhì về độ dài trên thế giới, lớn nhất châu Mĩ</b>
<b>Sông Trường Giang</b> <b><sub>Lớn thứ 3 trên thế giới, lớn nhất châu Á</sub><sub>Sông Mixixipi</sub></b>
<b>Lớn thứ 4 trên thế giới, lớn nhất Bắc Mĩ</b>
<b>Sông I-ê-nit-xây</b>
<b>Lớn thứ 5 trên thế giới, lớn nhất trong các sông chảy vào Bắc Băng Dương</b>
<b>Sơng Hồng Hà</b>
<b>Lớn thứ 6 trên thế giới, lớn thứ 2 ở châu Á</b>
<b>Sơng Ơ-bi</b>
<b>Lớn thứ 7 trên thế giới, lớn thứ 2 trong các sông chảy vào Bắc Băng Dương</b>
<b>Sông Panama</b>
<b>Lớn thứ 8 trên thế giới, lớn thứ 2 ở Nam Mĩ</b>
<b>Sông Công-gô</b>
<b>Lớn thứ 9 trên thế giới, lớn thứ 2 ở châu PhiSông Amua</b>
<b>Lớn thứ 10 trên thế giới, thuộc châu Á</b>
<b>Sông Mê Công</b> <b>Đứng thứ 10 về lưu lượng, thứ 12 về độ dài trên thế giới, <sub>lớn nhất Đông Nam Á, thượng lưu thuộc Trung Quốc và </sub></b>
<b>Sông Hồng dài 556km</b>
<b>Sông Hương</b>
<b>Sông Mê Công chảy qua</b>
<b> Việt Nam dài 230 km</b>
<b>ThTt</b>
<b>1. Sơng và lượng nước của sơng</b>
<b>a. Sơng:</b>
<b>b. Lượng nước của sơng.</b>
<b>2. Hồ</b>
- Hồ là khoảng nước đọng tương
đối rộng và sâu trong đất liền.
- Phân loại hồ:
<i><b>Căn cứ vào tính </b></i>
<i><b>chất của nước </b></i>
<i><b>người ta chia ra </b></i>
<i><b>những loại hồ nào?</b></i>
+ Căn cứ vào tính chất của nước
có 2 loại: hồ nước mặn, hồ nước
ngọt
<i><b>Căn cứ vào nguồn </b></i>
<i><b>gốc hình thành có </b></i>
+ Căn cứ vào nguồn gốc hình
thành có: hồ vết tích của các khúc
sông, hồ băng hà, hồ miệng núi
lửa, hồ nhân tạo…
<b>Hồ Bancan (Nga) - Hồ nước ngọt </b>
<b>lớn nhất thế giới</b>
<b>Hồ Namsto – hồ nước mặn ở Tây </b>
<b>Tạng, có độ cao lớn nhất với 4720m</b>
<b>Hồ Lisan (Biển Chết)</b>
<b>Hồ Tây-hồ móng ngựa</b>
<b>Hồ miệng núi lửa</b>
<b>Hồ băng hà</b>
<b>Hồ Tơ Nưng (Plây-ku) Hồ núi lửa</b>
<b>Một số hồ nước nổi tiếng trên thế giới và ở Việt Nam</b>
<b>Những hồ nước đều thu hút du </b>
<b>khách bởi khung cảnh thần tiên và </b>
<b>màu nước lung linh, huyền ảo.</b>
Hồ Como ở Lombardy, Italy là một trong những hồ nổi tiếng
nhất châu Âu với các hoạt động dưới nước sôi động cùng
những đường mòn đi bộ đẹp như tranh vẽ.
Kelimutu là hồ ba màu bí ẩn nằm trên miệng núi lửa ở Moni,
thuộc vườn quốc gia trên đảo Flores, Indonesia
Hồ Gjende ở Na Uy được bao bọc bởi những ngọn núi cao
dựng đứng và nổi bật với màu xanh lục bảo.
Hồ Tahoe (Mĩ) là một trong những hồ sâu nhất ở Bắc Mỹ với
nhiều khu giải trí, nghỉ mát, trượt tuyết
Hồ Tekapo là một thắng cảnh tuyệt đẹp của New ZealandTuy là hồ nhân tạo nhưng Abraham ở Canada đặc biệt ấn
tượng với du khách khi dòng nước đóng băng tạo ra những
bong bóng màu trắng xanh tuyệt đẹp
Hồ Lisan (Biển Chết) ở Tây Á
Câu 1: Lưu vực của một con sông là
A. Vùng hạ lưu
B. Chiều dài từ nguồn đến sơng
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên
D. Vùng đất đai đầu nguồn
Câu 2: Chế độ nước (thủy chế) của một con sông là
A. Nhịp điệu thay đổi lưu lượng trong năm
B. Lượng nước chảy trong năm
C. Lượng nước chảy trong 1 giây
D. Dòng nước chảy thường xuyên
Câu 3: Lưu lượng (lượng chảy) của một con sơng phụ thuộc vào
A. Nước và dịng chảy
B. Diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước
C. Phụ lưu và chi lưu
D. Hệ thống sông
<b>Câu 4: Các hồ nào sau đây là hồ nhân tạo ?</b>
A. Hồ nước mặn, hồ vết tích
B. Hồ Thác Bà, hồ Trị An, hồ Dầu Tiếng
C. Hồ miệng núi lửa, hồ băng hà
<b>Em hãy xác định các phụ lưu , chi lưu của Sông Hồng ở nước ta ?</b>
S. Luộc
<b>Lưu vực Sông Hồng</b>
S.G
âm
<b>- Học bài theo vở ghi và sách giáo khoa.</b>
<b>- Sưu tầm đọc thêm tài liệu liên quan.</b>
- <b><sub>Vẽ sơ đồ tư duy khái quát kiến thức bài học</sub></b>
- <b><sub> Sưu tầm những ca khúc, bài thơ viết về sông và hồ.</sub></b>
- <b><sub>Nghiên cứu trước bài 24: </sub></b><i><b><sub>Biển và đại dương</sub></b></i>
<i><b>+ Tại sao nước biển và đại dương lại mặn?</b></i>
<i><b>+ Trong biển và đại dương có các vận động nào?</b></i>
<i><b>+ Trong các biển và đại dương có những loại dịng biển nào?</b></i>
<b> 2. Vùng nội chí tuyến là vùng nằm:</b>
A. Giữa hai đường chí tuyến
B. Từ chí tuyến đến vòng cực
C. Từ vòng cực đến cực
D. Giữa hai vòng cực
<b>Chọn đáp án đúng trong các câu sau</b>
<b>1. Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?</b>
A. 3 đới
B. 4 đới
C. 5 đới
D. 6 đới
<b>3. Đới khí hậu ơn hồ có giới hạn:</b>
A. Từ xích đạo đến hai chí tuyến
B. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
C. Từ vịng cực đến cực
D. Từ hai chí tuyến đến hai vòng cực.
<b>C</b>
<b>A</b>