Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Bài 4 - ThS. Thạc Bình Cường - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.32 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


v2.0013112205


<b>BÀI 4</b>



<b>CÁC K</b>

<b>Ỹ</b>

<b>THU</b>

<b>Ậ</b>

<b>T PHÂN TÍCH C</b>

<b>Ơ</b>

<b> B</b>

<b>Ả</b>

<b>N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TÌNH HU</b>

<b>Ố</b>

<b>NG D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N NH</b>

<b>Ậ</b>

<b>P</b>



• Nhà phân tích và thiết kế cần chuyển ý tưởng thiết kế của mình và vẽ các sơ đồ, biểu


đồ theo cú pháp nhất định rồi chuyển cho nhóm xây dựng;


• Các biểu đồ và sơ đồ nhằm mô tả kiến trúc của hệ thống, sự tương tác các dữ liệu và
các chức năng diễn ra trong khi hệ thống vận hành;


• Sơ đồ phân tích được các bên tham gia phê duyệt.


<b>Các Sơ</b> <b>đồ/ Biểu đồ</b>


<b>KHẢO SÁT</b> <b>XÂY DỰNG DỰ</b> <b>ÁN PHẦN </b>


<b>MỀM</b>


1. Các biểu đồ/ sơ đồ đó là những biểu đồ nào?
2. Xây dựng các biểu đồ đó như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


v2.0013112205



<b>M</b>

<b>Ụ</b>

<b>C TIÊU</b>



Giải thích sự khác nhau giữa tiếp cận truyền thống và tiếp cận hướng


đối tượng khi sự kiện xảy ra;


Liệt kê các thành phần hệ thống truyền thống và các biểu tượng biểu diễn
chúng trong lược đồ dịng dữ liệu;


Mơ tả các lược đồ dịng dữ liệu trình diễn hệ thống ở các mức trừu tượng
khác nhau;


Xây dựng các lược đồ dữ liệu, việc xác định yếu tố dữ liệu, việc xác định
lưu trữ dữ liệu và những mơ tả q trình;


Xây dựng các bảng biểu diễn phân chia quy trình và truy cập dữ liệu qua các
vị trí hệ thống;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>N</b>

<b>Ộ</b>

<b>I DUNG</b>



Tổng quan về hoạt động cổ điển và hướng đối tượng
Biểu đồ phân cấp chức năng


Biểu đồ luồng dữ liệu
Mơ hình thực thể liên kết


Mơ hình hệ thống phân chia hệ thống
Những vấn đề ổn định dòng dữ liệu
Cấu trúc câu lệnh



<b>2</b>
<b>1</b>


<b>4</b>
<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


v2.0013112205


<b>T</b>

<b>Ổ</b>

<b>NG QT</b>



• Một sự kiện xảy ra thì hệ thống làm gì: Hoạt động và tương tác;
• Tiếp cận cấu trúc truyền thống biểu diễn hoạt động và tương tác;


• Các sơ đồ và các mơ hình khác của phương pháp tiếp cận truyền thống;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. T</b>

<b>Ổ</b>

<b>NG QUAN HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>T </b>

<b>ĐỘ</b>

<b>NG C</b>

<b>Ổ</b>

<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>Ể</b>

<b>N VÀ H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>NG </b>

<b>ĐỐ</b>

<b>I T</b>

<b>ƯỢ</b>

<b>NG</b>



<b>Tiếp cận truyền thống</b>


• Hệ thống là bộ các quy trình;


• Các quy trình tương tác với thực thể


dữ liệu;


• Các quy trình chấp nhận input và



sinh output.


<b>Tiếp cận hướng đối tượng</b>


• Hệ thống là bộ các đối tượng tương tác;
• Đối tượng tương tác với nhau và với


con người;


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


v2.0013112205


<b>MƠ HÌNH U C</b>

<b>Ầ</b>

<b>U CHO TI</b>

<b>Ế</b>

<b>P C</b>

<b>Ậ</b>

<b>N TRUY</b>

<b>Ề</b>

<b>N TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG VÀ </b>



<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>NG </b>

<b>ĐỐ</b>

<b>I T</b>

<b>ƯỢ</b>

<b>NG (OO)</b>



Bảng sự kiện
và các sự kiện


Sự vật


Phân đoạn DFD


Mơ tả quy trình
Các mơ hình


cổ điển khác


Định nghĩa


dịng dữ liệu


Sơ đồ tình huống Mơ tả Use - case


Sơ đồ hoạt động
Sơ đồ trạng thái


Sơ đồ trình tự
hệ thống
Sơ đồ Use - case


Phương pháp


tiếp cận cổ điển hướTing ếp cđối tận ượng


Sơ đồ lớp


Sơ đồ thực thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. BI</b>

<b>Ể</b>

<b>U </b>

<b>ĐỒ</b>

<b>PHÂN C</b>

<b>Ấ</b>

<b>P CH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C N</b>

<b>Ă</b>

<b>NG</b>



• Biểu đồ phân cấp chức năng (BPC)là một loại biểu đồ diễn tả sự phân rã dần dần các
chức năng từ đại thể đến chi tiết


• Mỗi nút trong biểu đồ là một chức năng và quan hệ duy nhất giữa các chức năng,
diễn tả bởi các cung nối liền các nút, là quan hệ bao hàm


• Ví dụ:


<b>Hệ</b> <b>quản lý</b>


<b>cửa hàng</b>


<b>Kinh doanh</b> <b>Kế</b> <b>toán</b> <b>Qu<sub>t</sub><sub>ồ</sub><sub>n kho</sub>ản lý</b>


Quản lý


nhập hàng Quxuản lý ất Báo cáo tồn
Bán lẻ <sub>đơ</sub>Qu<sub>n hàng</sub>ản lý <sub>cơng n</sub>Quản lý <sub>ợ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


v2.0013112205


<b>3. MƠ HÌNH LUÂN CHUY</b>

<b>Ể</b>

<b>N (H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG) </b>



Đặt mua
băng đĩa


ĐĐ hàng


Kiểm tra


đơn hàng


ĐĐ hàng


không hợp lệ ĐĐ<sub>h</sub><sub>ợ</sub> hàng<sub>p l</sub><sub>ệ</sub> Kiểm tồn kho Lưu đơn hàng


CSDL
Tồn kho



Danh sách
tồn kho
Lên kế hoạch giao


ĐĐ hàng
Lập phiếu
giao hàng
Phiếu giao


hàng


Lưu phiếu
giao hàng
Phiếu


giao hàng


Ghi nhận
tồn kho mới


<b>Khách hàng</b> <b>Bộ</b> <b>phận bán hàng</b> <b>Kho</b> <b>Văn phòng</b>


Chức năng xử lý thông tin
Chứng từ (trên giấy)


Tệp trên đĩa từ


Danh sách (in trên giấy)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. BI</b>

<b>Ể</b>

<b>U </b>

<b>ĐỒ</b>

<b>LU</b>

<b>Ồ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ữ</b>

<b>LI</b>

<b>Ệ</b>

<b>U </b>



• Là mơ hình hệ thống đồ họa biểu thị tất cả những u cầu chính hệ thơng tin bằng
một sơ đồ:


 Đầu nhập/ đầu xuất;
 Các quy trình;


 Kho dữ liệu.


• Dễ đọc và hiểu kèm hướng dẫn chi tiết.


Cập nhật
Nhập sách


<b>Quản lý</b>
<b>bán hàng sách</b>


Yêu cầu tìm kiếm


Yêu cầu thống kê


<b>Nhân viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


v2.0013112205


<b>4.1. CÁC BI</b>

<b>Ể</b>

<b>U T</b>

<b>ƯỢ</b>

<b>NG L</b>

<b>ƯỢ</b>

<b>C </b>

<b>ĐỒ</b>

<b>DÒNG D</b>

<b>Ữ</b>

<b>LI</b>

<b>Ệ</b>

<b>U </b>




Theo sát các hướng dẫn từng bước biến input thành output
(máy tính hoặc người hoặc cả hai cùng làm)


Nguồn hoặc nơi dữ liệu nằm ngoài hệ thống


Dữ liệu được lưu để sử dụng sau này. Thường tương ứng với thực thể


dữ liệu trên sơ đồ thực thể-quan hệ


Giao tiếp qua lại giữa external agent và process khi process đang xử lý
(vd kiểm tra thẻ tín dụng…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>VÍ D</b>

<b>Ụ</b>

<b>: PHÂN </b>

<b>Đ</b>

<b>O</b>

<b>Ạ</b>

<b>N DFD T</b>

<b>Ừ</b>

<b> TR</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>NG H</b>

<b>Ợ</b>

<b>P RMO</b>



Hỏi hàng


Chi tiêt
hàng có sẵn


Tìm kiếm
hàng có sẵn
Khách hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


v2.0013112205


<b>VÍ D</b>

<b>Ụ</b>

<b>: PHÂN </b>

<b>Đ</b>

<b>O</b>

<b>Ạ</b>

<b>N DFD T</b>

<b>Ừ</b>

<b> TR</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>NG H</b>

<b>Ợ</b>

<b>P RMO</b>



Kho dữ liệu từ sơ đồ



thực thể-quan hệ


Nhân tố ngoại, dòng dữ liệu và quy trình đi
từ thơng tin sự kiện vào bảng sự kiện


Khách hàng <sub>Tìm hàng</sub>


Danh mục
1


Mục sản phẩm
Mục kiểm kê
Hành động


Trigger
Nguồn


Hỏi hàng


Trả lời


Đích


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4.2. DFD VÀ CÁC M</b>

<b>Ứ</b>

<b>C TR</b>

<b>Ừ</b>

<b>U T</b>

<b>ƯỢ</b>

<b>NG</b>



• Các lược đồ dịng dữ liệu (DFD) được phân ra thành các sơ đồ biểu diễn
các mức chi tiết;


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15



v2.0013112205


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CÂU H</b>

<b>Ỏ</b>

<b>I T</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TÁC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


v2.0013112205


<b>4.4. CÁC S</b>

<b>Ơ</b>

<b>ĐỒ</b>

<b>TÌNH HU</b>

<b>Ố</b>

<b>NG</b>



• DFD tóm lược tất cả các thao tác xử lý;


• Khung nhìn hệ thống ở mức cao nhất (trừu tượng nhất);
• Biểu diễn các biên hệ thống;


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4.5. CÁC PHÂN </b>

<b>Đ</b>

<b>O</b>

<b>Ạ</b>

<b>N DFD </b>



• Được tạo cho mỗi sự kiện trong bảng sự kiện;


• Biểu diễn phản hồi của hệ thống đối với mỗi sự kiện trong một biểu tượng
quy trình đơn;


• Mơ hình tự chứa;


• Tập trung vào một phần hệ thống;


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


v2.0013112205



<b>4.6. CÁC PHÂN </b>

<b>Đ</b>

<b>O</b>

<b>Ạ</b>

<b>N DFD CHO H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG </b>

<b>ĐĂ</b>

<b>NG KÝ KHĨA H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C</b>



fig6-7


Dữ liệu thời
khóa biểu


Nhu cầu
tham gia


Thời khóa biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CÂU H</b>

<b>Ỏ</b>

<b>I T</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TÁC</b>



</div>

<!--links-->

×