Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Hóa vô cơ A: Chương 8 - Nguyễn Văn Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.32 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>NỘI DUNG</b></i>


<b>NHẬN XÉT CHUNG</b>
<b>I. ĐƠN CHẤT</b>


<b>II. HỢP CHẤT</b>


<b>1. Các hợp chất X (-1)</b>
<b>2. Các hợp chất có số</b>


<b>oxi hóa dương</b>


<i><b>TÀI LIỆU</b></i>


[1] – Tập 2, Chương 8:
trang 251 – 277


[2] – Chương 3: trang
34 – 60


[3] – Phần II, Chương
5: trang 331 – 365
[4] – Chapter 17: page


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NHẬN XÉT CHUNG</b>


- Cấu hình electron hóa trị: ns2np5


 X + 1e- = X- (liên kết ion hoặc CHT), thể
hiện tính oxi hóa mãnh liệt.



- Từ F<sub>2</sub> đến I<sub>2 </sub>tính phi kim, tính oxi hóa giảm.


- Từ Cl<sub>2</sub> trở đi, tạo các hợp chất số oxi hóa dương từ
+1 đến +7. Chúng kém bền, có tính oxi hóa mạnh.
- I<sub>2</sub> tạo được các ion <b>+1 </b>(vd: ICl, ICN, IClO<sub>4</sub>); <b>+3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I ĐƠN CHẤT</b>
<b>1 Lý tính</b>


- Điều kiện thường tồn tại ở dạng phân tử X<sub>2</sub>.
- Có mùi xốc, khó chịu, rất độc.


- Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp và tăng
dần từ F<sub>2</sub>  I<sub>2</sub>. Riêng I<sub>2</sub> bị thăng hoa.


- Halogen tan ít trong nước, và tan nhiều trong dung
môi hữu cơ (rượu, ete, benzen, CS<sub>2</sub>, CCl<sub>4</sub> …)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2 Hóa tính</b>


- Là những phi kim điển hình, có tính oxihóa mạnh.
- Với cùng một nguyên tố phản ứng của halogen


xảy ra theo mức độ giảm dần từ F<sub>2</sub>  I<sub>2</sub>.


<b>Với H<sub>2</sub>: </b>


X<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>  2HX


<b>Với H<sub>2</sub>O: </b>



F<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O  2HF + O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phản ứng đẩy:</b>


F<sub>2</sub> + 2NaCl  2NaF + Cl<sub>2</sub>


Cl<sub>2</sub> + 2NaBr  2NaCl + Br<sub>2</sub>
Br<sub>2</sub> + 2NaI  2NaBr + I<sub>2</sub>


<b>3 Điều chế</b>


<i>Nguyên tắc</i>: Oxi hóa muối X- bằng
chất oxihóa mạnh hay điện phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cl<sub>2</sub>: - CN: điện phân NaCl nóng chảy hoặc dung
dịch có màng ngăn.


2NaCl + 2H<sub>2</sub>O Cl<sub>2</sub> + H<sub>2 </sub>+ NaOH


- PTN: oxi hóa HCl bằng KMnO<sub>4</sub>, MnO<sub>2</sub>, KClO<sub>3</sub>
MnO<sub>2</sub> + 4HCl  MnCl<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


Br<sub>2</sub>, I<sub>2</sub>:


- CN: Cl<sub>2</sub> + 2X-  X<sub>2</sub> + 2Cl


</div>

<!--links-->

×