Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Tài khoản sử dụng</b>
<b>II. Phương pháp kế toán</b>
<b>1. Phương pháp kế toán đầu tư vào cơng ty con</b>
<b>2. Phương pháp kế tốn góp vốn liên doanh</b>
- TK 34: Góp vốn đầu tư dài hạn.
- TK 341, 345: Đầu tư vào công ty con
bằng VNĐ và ngoại tệ.
- TK 342, 346: Góp vốn liên doanh
bằng VNĐ và ngoại tệ.
- TK 344, 348: Đầu tư dài hạn khác
bằng VNĐ và ngoại tệ.
- TK 349: Dự phòng giảm giá đầu tư
dài hạn.
- TK 78: Thu nhập, góp vốn mua cổ
phần.
<b>1. Phương pháp kế toán đầu tư vào công </b>
<b>ty con</b>
<i><b>1.1. Đối với các khoản đầu tư vào công ty </b></i>
<i><b>con tăng lên</b></i>
- Mua CP hoặc đầu tư bằng tiền
Nợ TK 341, 345
- Chuyển các khoản đầu tư từ công ty
liên kết, liên doanh, cơng cụ tài chính:
Nợ TK 341, 345
Có TK 342, 344: Vốn góp liên
doanh, đầu tư dài hạn khác.
<b>5. Kế tốn dự phịng giảm giá đầu tư dài </b>
<b>hạn</b>
- Tính mức dự phịng cần lập:
Nợ TK 8826
Có TK 349
- Hồn nhập dự phịng:
Nợ TK 349
- Dùng dự phòng bù đắp tổn thất:
Nợ TK 1011…
Nợ TK 349 (số đã lập)