Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu ôn tập Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>BÀI TẬP ƠN LUYỆN TỐN 9 </b>


<b>Bài 1: Giải các hệ phương trình </b>


1)



=

=

5
3
6
3
2
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2)



=
+
=


+
10
6
4
5
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3)



=
+
=
+

14
2
5
0
2
4
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

<i>x</i>
4)



=

=
+
14
2
3
3
5
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
5)




=
+

=
+


1
5
)
3
1
(
1
)
3
1
(
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
6)



=
+
=
+
5
3
3
,
0
1

,
0
2
,
0
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
7)




=

+
=
0
10
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b>Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: </b>


1)





=

+
=

+
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
4
)
5
)(
5
4
(
6
)
3
2
)(
2
3
(

2)



=

+
+
=

+
+
5
)
(
2
)
(
4
)
(
3
)
(
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

3)




+
=

+
+

=
+

12
)
1
(
3
)
3
3
)(
1
(
54

)
3
(
4
)
4
2
)(
3
2
(
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
4)







=
+
+


+
=
+

7
5
6
3
1
2
4
27
5
3
5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
5)







=



=

+
+
32
)
2
)(
2
(
2
1
2
1
50
2
1
)
3
)(
2
(
2
1

<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
6)



=
+

=

+
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
)
1
)(
10
(
)
1
)(

20
(


<b>Bài 3: Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn số phụ </b>


<b>1)</b>






=
+
=
+
1
15
8
12
1
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>2) </b>







=
+

+
=
+
+
+
1
2
3
2
4
3
2
1
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

<b>3) </b>






=
+

+
=
+

+
9
4
5
1
2
4
4
2
1
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<b>4) </b>





=

=
+
6
2
3
13
2
2
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> 5) </b>





=


=
+
11
3
2
16
2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>6)</b>




=
+
=
+
10
3
18
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

<b>7)</b>





=
+


=
+
+

7
1
2
)
2
(
3
0
1
)
2
(
2
2
2
<i>y</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>8) </b>




=
+
+
+
+

=
+


13
4
4
5
4
8
4
2
7
2

3
1
5
2
2
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 4: </b>


Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(2 ; 1) ; B(1 ; 2)


<b>Bài 5: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Bài 6: </b>


Cho hệ phương trình




=
+




=
+


4
10
4


<i>my</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>y</i>


<i>mx</i>


(m là tham số)
a) Giải hệ phương trình khi m = 2


b) Xác định các giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho
x> 0, y > 0


<b>Bài 7: </b>


Cho hệ phương trình :




+
=





=



5
2


1
3
)


1
(


<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>my</i>
<i>x</i>
<i>m</i>


a) Giải hệ phương trình với m= 1


<b>b) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho P = x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ </sub>



<b>nhất. </b>


<b>Bài 8: </b>


Cho hệ phương trình




=


=
+


<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


2


4
2
3


a) Giải hệ phương trình khi m = 5



b) Tìm m nguyên sao cho hệ có nghiệm (x; y) với x < 1, y < 1
c) Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng


3x + 2y = 4; 2x – y = m; x + 2y = 3 đồng quy


<b>Bài 9: </b>


Cho hệ phương trình:




=
+


=
+


8
9
4


<i>my</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>mx</i>


a) Giải hệ phương trình khi m = 1



b) Với giá trị nào của m để hệ có nghiệm (-1 ; 3)


c) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất, vơ nghiệm


<b>Bài 10: </b>


<b> Cho hệ phương trình: </b>






=


=
+


4
3


9


<i>y</i>
<i>mx</i>


<i>my</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


b) Với giá trị nào của m để hệ có nghiệm (-1 ; 3)


c) Chứng tỏ rằng hệ phương trình ln ln có nghiệm duy nhất với mọi m
d) Với giá trị nào của m để hệ có nghiệm (x ; y) thỏa mãn hệ thức:


x - 3y =


3
28


2 +


<i>m</i> <b> - 3 </b>
<b>Bài 11: </b>


Cho hệ phương trình:




=
+


=


5
my
x
3



2
y
mx


Giải hệ phương trình khi m = 2.


<b>Bài 7: </b>


Cho hệ phương trình




=
+



=


16
2


9
3


<i>y</i>
<i>mx</i>



<i>my</i>
<i>x</i>


a) Giải hệ phương trình khi m = 5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×