Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Tốn
<b>- Chia hình trịn thành 6 phần bằng nhau, tơ </b>
<b>màu 5 phần.</b>
<b>* Ta nói: Đã tơ màu </b><i><b>năm phần sáu</b></i><b> hình trịn.</b>
<b>Viết: </b> <b>Phân số</b>
<b>Ta gọi</b> <b>là phân số.</b>
<b>Đọc: năm phần sáu.</b>
<b>1. Giới thiệu phân số:</b>
<b>* Mẫu số</b> <b>là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho </b>
<b>biết hình trịn được chia thành 6 phần bằng nhau.</b>
6
5 6
5
<sub>Ta gọi là </sub><sub>phân số.</sub><sub>phân số.</sub>
* Phân số<i> </i>có<i> tử sơ </i>là 5<i>, mẫu sơ </i>là 6.
Đọc là: Năm phần sáu.
5
6
<sub>Ta viết :</sub>
<b>* Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 </b>
<b>phần bằng nhau đã được tơ màu.</b>
Tốn
<b>Đọc: ba phần tư </b>
<b>Viết:</b>
4
3
<b>Viết:</b> <sub>7</sub>4
<b>Đọc: bốn phần bảy </b>
<b>Viết:</b>1<sub>2</sub>
<b>Đọc: một phần hai </b>
<b>2. Ví dụ:</b>
<b>Hình 1</b> <b><sub>Hình 2</sub></b> <b>Hình 3</b>
<b>Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong </b>
<b>mỗi hình dưới đây: </b>
Tốn
<b> Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên </b>
<b>viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết </b>
<b>dưới gạch ngang.</b>
<b>3) Nhận xét:</b>
Toán
<b>Hình 2</b> <b>Hình 3</b>
<b>1</b><sub> </sub><b><sub>a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi </sub></b>
<b>hình dưới đây:</b>
<b>Hình 1</b>
<b>Hình 4</b> <b>Hình 5</b> <b>Hình 6</b>
<b> hình 2</b> <b> Hình 3</b>
<b>a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:</b>
<b>Viết:</b>
<b>Đọc:ba phần tư</b>4
3
<b>Viết:</b>
<b>Đọc: năm phần tám</b>8
5
<b>Viết:</b>
<b>Đọc: hai phần năm</b>5
2
<b>Viết:</b>
<b>Đọc: bảy phần mười</b>
10
7 <b><sub>Viết:</sub></b>
<b>Đọc: ba phần sáu</b>6
3 <b><sub>Viết:</sub></b>
<b>Đọc: ba phần tám</b>
8
3
<b> Hình 1</b>
<b> Hình 4</b>
<b> Hình 5</b> <b> Hình 6</b>
<b>2</b> <b>Viết theo mẫu:</b>
<b>Phân số Tử số Mẫu số</b>
<b>3</b> <b>8</b>
<b>12</b> <b>55</b>
<b>Phân số Tử số Mẫu số</b>
11
6
<b>Bài 3: Viết các phân số</b>
<b>a. Hai phần năm:</b>
<b>b. Mười một phần mười hai:</b>
<b>c. Bốn phần chín:</b>
<b>d. Chín phần mười:</b>
<b>e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:</b>
<b>Toán</b>
Câu hỏi
Câu hỏi
<i><b>Bắt đầu</b><b>Hết giờ</b><b>Đáp án</b></i>
<b>PHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4A</b>
<i><b>Đáp án</b></i>
Câu hỏi
Câu hỏi <i><b><sub>Bắt đầu</sub></b><b><sub>Đáp án</sub></b><b><sub>Hết giờ</sub></b></i>
<b>PHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4C</b>
<b>Câu hỏi</b>
<b>Câu hỏi</b> <i><b><sub>Bắt đầu</sub></b><b><sub>Hết giờ</sub></b><b><sub>Đáp án</sub></b></i>
<b>PHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4C</b>
Câu hỏi
Câu hỏi <i><b><sub>Bắt đầu</sub></b><b><sub>Hết giờ</sub></b><b><sub>Đáp án</sub></b></i>
<b>PHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4C</b>
<b>Bài 4: Đọc các phân số</b>
<b>Năm phần chín.</b>
<b>Tám mươi phần một trăm.</b>
<b>Mười chín phần ba mươi ba.</b>
<b>Ba phần hai mươi bảy.</b>
<b>Tám phần mười bảy.</b>
Toán