Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
M t h m t mã là m t b ộ ệ ậ ộ ộ <i>5 (P,C,K,E,D) </i>tho mãn ả
các đi u ki n sau: ề ệ
◦ <i>P</i> là m t t p h p h u h n các b n rõ (PlainText), nó ộ ậ ợ ữ ạ ả
được g i là không gian b n rõ. ọ ả
◦ <i>C</i> là t p các h u h n các b n mã (Crypto), nó cịn đậ ữ ạ ả ược
g i là khơng gian các b n mã. ọ ả
◦ <i>K</i> là t p h u h n các khố hay cịn g i là khơng gian ậ ữ ạ ọ
khố.
◦ <i>E</i>: m t ánh x ộ ạ <i>KxP</i> vào <i>C</i>, g i là phép l p m t mã.ọ ậ ậ
◦ <i>D</i>: m t ánh x ộ ạ <i>KxC</i> vào <i>P</i>, g i là phép gi i mã. ọ ả
D a vào cách truy n khóa có th phân thành:ự ề ể
H mã đ i x ng: dùng chung m t khóa cho quá ệ ố ứ ộ
trình mã hóa và gi i mã.ả
H mã b t đ i x ng: khóa mã hóa và gi i mã ệ ấ ố ứ ả
khác nhau.
Ngồi ra cịn có: h mã c đi n, h mã hi n đ i, ệ ổ ể ệ ệ ạ
mã dòng, mã kh i. ố
Đ đánh giá h m t mã ngể ệ ậ ười ta thường đánh giá
thơng qua các chính sách sau:
Đ an tồn: an tồn tính tốnộ
◦ Ch d a vào khóa, cơng khai thu t tốnỉ ự ậ
◦ B n mã C khơng có đi m chú ý, gây nghi ngả ể ờ
◦ e(K)=C, d(M)=P. khi khơng bi t dk thì khơng có kh ế ả
năng tìm M t C.ừ
T c đ mã và gi i mãố ộ ả
Phân ph i khóaố
Khóa ph i gi bí m t gi a ngả ữ ậ ữ ườ ởi g i và người
nh n, hay nói cách khác ph i có kênh chuy n ậ ả ể
khóa an tồn.
Tính an tồn h mã đ i x ng: đệ ố ứ ược g i là an tồn ọ
khi khơng th phá mã (lý tể ưởng) ho c th i gian ặ ờ
phá mã là b t kh thi.ấ ả
Hàm l p mã c a mã Ceasar đậ ủ ược đ nh nghĩa nh ị ư
sau:
Hàm gi i mã c a mã Ceasar đả ủ ược đ nh nghĩa nh ị ư
sau:
B ng tả ương ng gi a ch cái và các s d theo ứ ữ ữ ố ư
modulo 26.
Cho b n r (plaintext): ả ỏ wewillmeetatmidnight
Dãy s tố ương ng là:ứ
22 4 22 8 11 11 12 4 4 19 0 19 12 8 3 13 8 6 7 19
q N u mã hóa v i k=11 thì b n mã là:ế ớ ả
7 15 7 19 22 22 23 15 15 4 11 4 23 19 14 24 19 17 18 4
B n mã cu i cùng có d ng:ả ố ạ
HPHTWWXPPELEXTOYTRSE
◦ D s d ngễ ử ụ
◦ Thám mã cùng khá d dàng.ễ
<sub>S khóa c n th là 25</sub><sub>ố</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ử</sub>
<sub>Gi i thu t mã hóa và gi i mã đã bi t</sub><sub>ả</sub> <sub>ậ</sub> <sub>ả</sub> <sub>ế</sub>
<sub>Ngơn ng plaintext đã bi t và d đốn.</sub><sub>ữ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ễ</sub>
<sub></sub><sub>khơng an tồn</sub>
V i phép hốn v ớ ị cho b ng sau:ả
V i h m t mã thay th khóa ớ ệ ậ ế :
B n r : hengapnhauvaochieuthubayả ỏ
B n mã: ghsoxlsgxuexfygzhumgunxdả
S hốn v khóa: 26!ố ị
Thám mã b ng duy t t t c các khóa khơng th c ằ ệ ấ ả ự
t (26! 4.1026 ế ≈ ≈6.4x1012 năm).
M t phộ ương pháp thám mã d a vào t n su t xu t ự ầ ấ ấ
hi n c a các ch cái ệ ủ ữ có th đốn để ược b n rõ ả
t b n mã.ừ ả
<sub></sub>khơng được coi là an tồn
Khơng gian khóa là các c p s (a, b) Z262 v i ặ ố ∈ ớ
gcd(a,b)=1.
Khơng gian khóa s có: (26)*26=12*26=312ẽ <sub>∅</sub>
Hàm l p mã:ậ
Hàm gi i mã:ả
B n r : ả ỏ hengapnhauchieuthubay
Dãy s tố ương ng:ứ
Mã hóa v i khóa k=(5,6) ta đớ ược b n mã:ả
patkgdtpgchgyqpuacxpclgw
<b>Mã Hill</b>
Là mã nhi u ký tề ự
Ý tưởng chính: dùng m ký t b n r k ti p nhau và ự ả ỏ ế ế
thay th m ký t b n mã. Vi c thay th này đế ự ả ệ ế ược
xác đ nh b i m phị ở ương trình tuy n tính, m i ký t ế ỗ ự
được gán cho 1 giá tr s .ị ố
<sub></sub>khóa là ma tr n c p mxm.ậ ấ
Mã Hill được đ nh nghĩa nh sau:ị ư
<i>j</i> <i>pj</i> <i>pj</i>
<i>nn</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
det Tri n khai theo dòng pể
<i>i</i> <i>iq</i> <i>iq</i>
1
V i:<b>ớ</b>
B dòng I, c t jỏ ộ
<i>ji</i>
<i>ij</i>
<i>T</i>
V i m=2, k=ớ
B n r julyả ỏ <sub></sub>(9, 20), (11, 24)
B n mã: ek (x1,…,xm)=(x1,…,xm)*k mod 26ả
<b>B n mã: DELWả</b>