Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.51 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.</b>


<b>Trong hai hình dưới đây :</b>



A

B



<i><b>(Hình A có: </b></i>



<i><b>34</b></i>

<i><b> hình lập phương nhỏ)</b></i>



<i><b>(Hình B có:</b></i>



<i><b>24 </b></i>

<i><b>hình lập phương nhỏ)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ Hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020</b>


<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Xăng- ti- mét khối.</b>


<b>1cm</b>


<b>1cm3</b>


<i><b>Xăng – ti – mét khối</b></i><b> là thể tích </b>
<b>của hình lập phương có cạnh </b>
<b>dài 1cm.</b>


<b>Xăng – ti – mét khối viết tắt là: </b>

<b>cm</b>

<b>3</b>


<b> 2. Đề - xi - mét khối.</b>


<b>1 dm</b>



<b>1dm</b>

<b>3</b>


<i><b>Đề - xi – mét khối</b></i><b> là thể tích của </b>
<b>hình lập phương có cạnh dài 1dm.</b>


<b>dm</b>

<b>3</b>


<b>Đề - xi – mét khối viết tắt là :</b>


<b>Thứ Hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020</b>


<b>Toán</b>



<b>Bài 73. Xăng-ti-mét khối. Đề - xi-mét khối</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khối </b>


<b>1dm</b>

<b>3</b>


<b>Cần bao nhiêu hộp hình lập</b>
<b>phương cạnh 1cm để xếp đầy hộp</b>


<b>hình lập phương cạnh 1dm?</b>
<b>Câu hỏi</b>


1dm


<b>1cm</b> <sub>1cm</sub>3


<b>Thứ Hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020</b>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mối quan hệ giữa xăng-ti - mét khối và đề - xi – mét khối</b>



Hình lập phương cạnh 1dm gồm :
10 x 10 x 10 = <b>1000</b> hình lập


phương cạnh 1cm.


<b>Thứ Hai, ngày 20 tháng 4 năm 2020</b>


<b>Tốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thể tích của hình trên </b>


<b>là ... cm3</b> <b>Thể tích của hình trên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. a) Đọc các số đo thể tích: 68cm3 ; 54,3dm3 ; 4


5 cm


3


b) Viết các số đo: ba mươi bảy đề - xi- mét- khối;
năm phần tám xăng - ti- mét khối;


c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


<b>Thể tích của hình </b>


<b>trên là ... cm3</b> <b>Thể tích của hình </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Hoạt động thực hành </b>


<b>Bài 1 : Viết vào ô trống</b>


<b>Viết số</b>


<b>Viết số</b> <b>Đọc sốĐọc số</b>
<b>85</b>


<b>85cmcm33</b> <b>Tám<sub>Tám</sub> mươi <sub> mươi </sub>lăm<sub>lăm</sub> xăng – ti –mét khối.<sub> xăng – ti –mét khối.</sub></b>


<b>604</b>


<b>604dmdm33</b>


<b>23,02</b>


<b>23,02dmdm33</b>


<b>Bốn</b>


<b>Bốn trăm trăm haihai mươi mươi támtám xăng – ti – mét khối. xăng – ti – mét khối.</b>
<b>Chín phẩy một </b>


<b>Chín phẩy một trăm linh trăm linh baba đề - xi – mét khối. đề - xi – mét khối.</b>
<b>Bốn</b>


<b>Bốn phần phần chínchín xăng – ti – mét khối. xăng – ti – mét khối.</b>



<b>Sáu trăm linh bốn đề - xi - mét khối</b>


<b> Hai mươi ba phẩy không hai đề - xi – mét khối</b>
<b>Ba phần tám xăng – ti – mét khối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a) 1dm<b>3</b> = ………… cm<b>3</b>


10,2dm<b>3 </b><sub> = …………..cm</sub><b>3</b>


634dm<b>3</b><sub> = ………….cm</sub><b>3</b>
<b>1000</b>


<b>10 200</b>
<b>634 000</b>


0,8dm<b>3</b> = ………...cm<b>800</b> <b>3</b>


b) 6000m<b>3</b><sub> = ………… dm</sub><b>3</b>


234 000cm<b>3 </b><sub> = …………..dm</sub><b>3</b>
<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình </b>


<b>lập phương có cạnh dài 1cm. Xăng – ti – </b>



<b>mét khối viết tắt là: </b>

<b>cm</b>

<b>3</b>


<b>2. Đề - xi - mét khối là thể tích của hình lập </b>


<b>phương có cạnh dài 1dm. Xăng – ti – mét </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng?”</b>


<b>Đúng ghi Đ, sai ghi S : </b>



1/ Xăng- ti – mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm. S
2/ Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm. Đ


Đ
3/ 1dm<b>3</b> = 1000cm<b>3 .</b>


4/ 1cm<b>3</b> = 1000dm<b>3 .</b>


S


<b>Thứ Hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020</b>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>



<b>a.2 dm</b>

<b>3</b>

<b> = ……… cm</b>

<b>3</b>

<b> ; 2,7 dm</b>

<b>3</b>

<b> = …….... cm</b>

<b>3 </b>


<b> </b>


<b>6,08 dm</b>

<b>3</b>

<b> = ……… cm</b>

<b>3 </b>

<b> ; 0,09 dm</b>

<b>3</b>

<b> = …….. cm</b>

<b>3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết toán kết thúc </b>


<b>tại đây. Cô xin </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×