Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.51 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Xăng- ti- mét khối.</b>
<b>1cm</b>
<b>1cm3</b>
<i><b>Xăng – ti – mét khối</b></i><b> là thể tích </b>
<b>của hình lập phương có cạnh </b>
<b>dài 1cm.</b>
<b>Xăng – ti – mét khối viết tắt là: </b>
<b> 2. Đề - xi - mét khối.</b>
<b>1 dm</b>
<i><b>Đề - xi – mét khối</b></i><b> là thể tích của </b>
<b>hình lập phương có cạnh dài 1dm.</b>
<b>Đề - xi – mét khối viết tắt là :</b>
<b>3. Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khối </b>
<b>Cần bao nhiêu hộp hình lập</b>
<b>phương cạnh 1cm để xếp đầy hộp</b>
<b>hình lập phương cạnh 1dm?</b>
<b>Câu hỏi</b>
1dm
<b>1cm</b> <sub>1cm</sub>3
<b>Thứ Hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020</b>
Hình lập phương cạnh 1dm gồm :
10 x 10 x 10 = <b>1000</b> hình lập
phương cạnh 1cm.
<b>Thể tích của hình trên </b>
<b>là ... cm3</b> <b>Thể tích của hình trên </b>
3. a) Đọc các số đo thể tích: 68cm3 ; 54,3dm3 ; 4
5 cm
3
b) Viết các số đo: ba mươi bảy đề - xi- mét- khối;
năm phần tám xăng - ti- mét khối;
c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
<b>Thể tích của hình </b>
<b>trên là ... cm3</b> <b>Thể tích của hình </b>
<b>4. Hoạt động thực hành </b>
<b>Bài 1 : Viết vào ô trống</b>
<b>Viết số</b>
<b>Viết số</b> <b>Đọc sốĐọc số</b>
<b>85</b>
<b>85cmcm33</b> <b>Tám<sub>Tám</sub> mươi <sub> mươi </sub>lăm<sub>lăm</sub> xăng – ti –mét khối.<sub> xăng – ti –mét khối.</sub></b>
<b>604</b>
<b>604dmdm33</b>
<b>23,02</b>
<b>23,02dmdm33</b>
<b>Bốn</b>
<b>Bốn trăm trăm haihai mươi mươi támtám xăng – ti – mét khối. xăng – ti – mét khối.</b>
<b>Chín phẩy một </b>
<b>Chín phẩy một trăm linh trăm linh baba đề - xi – mét khối. đề - xi – mét khối.</b>
<b>Bốn</b>
<b>Bốn phần phần chínchín xăng – ti – mét khối. xăng – ti – mét khối.</b>
<b>Sáu trăm linh bốn đề - xi - mét khối</b>
<b> Hai mươi ba phẩy không hai đề - xi – mét khối</b>
<b>Ba phần tám xăng – ti – mét khối</b>
10,2dm<b>3 </b><sub> = …………..cm</sub><b>3</b>
634dm<b>3</b><sub> = ………….cm</sub><b>3</b>
<b>1000</b>
<b>10 200</b>
<b>634 000</b>
0,8dm<b>3</b> = ………...cm<b>800</b> <b>3</b>
b) 6000m<b>3</b><sub> = ………… dm</sub><b>3</b>
234 000cm<b>3 </b><sub> = …………..dm</sub><b>3</b>
<b>6</b>
1/ Xăng- ti – mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm. S
2/ Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm. Đ
Đ
3/ 1dm<b>3</b> = 1000cm<b>3 .</b>
4/ 1cm<b>3</b> = 1000dm<b>3 .</b>
S
<b>Thứ Hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020</b>
<b>Toán</b>
<b> </b>