Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

4 đề+ĐA K.Tra 1 tiết chương 4 ĐS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.02 KB, 6 trang )

Thứ ngày tháng 4 năm 2010
Họ và tên: KIỂM TRA 1 tiết
Lớp 9 ĐẠI SỐ 9 (Tiết 59)
Điểm Lời phê của thầy, cơ giáo
I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Tìm hàm số có dạng y = ax
2
(a ≠ 0) trong các hàm số sau :
A. y = 2x + 3 B. y = 3x
2
– 2x C. y = – 3x
2
D. y = 0x
2

Câu 2. Giá trò của hàm số y = 5x
2
tại x = – 2 là :
A. 20 B. – 20 C. 10 D. – 10
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình x
2
+ 5x – 6 = 0 là :
A. {– 1} B.{1} C. {– 1, 6} D.{1;-6}
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt :
A. 2005x
2
+ 2006x – 1 = 0 B. x
2
– 4x + 4 = 0 ;
C. 2x
2


– x + 7 = 0 D. Cả ba phương trình trên.
Câu 5. Phương trình: 3x
2
-4x-5=0 có
'

là:
A. 19 B. – 11 C. 76 D. Kết quả
khác.
Câu 6. : Đồ thị hàm số
2
y ax=
đi qua điểm M (2;8) thì a có giá trị là:
A.
1. B. 2. C. 3. D. Kết quả khác .
Câu 7: Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 có

>0 thì:
A. Có nghiệm kép. B. Có một nghiệm. C. Có hai nghiệm phân biệt. D. Vơ nghiệm
Câu 8 : Phương trình x
2
– ax – 1 = 0 có tích hai nghiệm số là:
A. a B. -1 C. -a D. Cả A,B,C đều sai
Câu 9: Phương trình 3x
2
- 5x + 8 = 0 có tổng hai nghiệm số là:
A.
8

3
B.
5
3

C.
5
3
D. Cả A,B,C đều sai
II. PH ẦN TỰ LUẬN:(7,0đ)
Câu 10(1 đ): Giải phương trình : 2x
2
– 5x + 2 = 0
Câu 11(4 đ): Cho hàm số y = 2x
2
có đồ thị (P) và hàm số y = -3x + 5 có đồ thị (d
1
)
a/ Vẽ (P) và (d
1
) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d
1
) bằng phép tốn.
Câu 12( 2đ): Cho phương trình x
2
- 2mx - m
2
- 2m = 0 .
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu

Đề: I
Thứ ngày tháng 4 năm 2010
Họ và tên: KIỂM TRA 1 tiết
Lớp 9 ĐẠI SỐ 9 (Tiết 59)
Điểm Lời phê của thầy, cơ giáo
I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Phương trình 3x
2
-5x-8=0 có tổng hai nghiệm số là:
A.
8
3

B.
5
3

C.
5
3
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 2. Giá trò của hàm số y = -5x
2
tại x = 2 là :
A. 20 B. – 20 C. 10 D. – 10
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình x
2
+ 3x – 4 = 0 là :
A. {– 1} B.{1} C. {– 1, 4} D.{1;-4}
Câu 4. Tìm hàm số có dạng y = ax

2
(a ≠ 0) trong các hàm số sau :
A. y = 2x + 3 B. y = – 3x
2
C. y = 3x
2
– 2x D. y = 0x
2
Câu 5. Phương trình: 3x
2
+ 4x – 5 = 0 có
'

là:
A. 19 B. – 11 C. 76 D. Kết quả khác.
Câu 6. : Đồ thị hàm số
2
y ax=
đi qua điểm M (3;18) thì a có giá trị là:
B.
1. B. 2. C. 3. D. Kết quả khác .
Câu 7: Phương trình ax
2
+bx+c=0 có

>0 thì:
A. Có nghiệm kép. B. Có hai nghiệm phân biệt.
C. Có một nghiệm. D. Vơ nghiệm
Câu 8 : Phương trình x
2

-2x+5=0 có tích hai nghiệm số là:
A. 5 B. -5 C. 2 D. Cả A,B,C đều sai
Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt :
A. 2x
2
+ x - 7 = 0 B. x
2
– 4x - 4 = 0 ;
C. 2005x
2
+ 2006x – 1 = 0 D. Cả ba phương trình trên.

II. PH ẦN TỰ LUẬN:(7,0 d)
Câu 10(1 đ): Giải phương trình : 2x
2
– 7x + 3 = 0
Câu 11( 4đ): Cho hàm số y = 2x
2
có đồ thị (P) và hàm số y = 3x - 1 có đồ thị (d
1
)
a/ Vẽ (P) và (d
1
) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d
1
) bằng phép tốn.
Câu 12(2đ): Cho phương trình x
2
- 2mx - m

2
- 2m = 0 .
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu
Đề: II
Thứ ngày tháng 4 năm 2010
Họ và tên: KIỂM TRA 1 tiết
Lớp 9 ĐẠI SỐ 9 (Tiết 59)
Điểm Lời phê của thầy, cơ giáo
I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. : Đồ thị hàm số
2
y ax=
đi qua điểm M (2;4) thì a có giá trị là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. Kết quả khác .
Câu 2. Giá trò của hàm số y = 2x
2
tại x = – 2 là :
A. -8 B. 8 C. 4 D. –4
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình x
2
+ 4x – 5 = 0 là :
A. {– 1} B.{1;-5} C. {– 1, 5} D .{1}
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt :
A. 5x
2
+ 6x + 2 = 0 B. x
2
– 4x + 4 = 0 ;
C. 2x
2

– x -7 = 0 D. Cả ba phương trình trên.
Câu 5. Phương trình: 3x
2
-4x+5=0 có
'

là:
A. 19 B. – 11 C. 76 D. Kết quả khác.
Câu 6. Tìm hàm số có dạng y = ax
2
(a ≠ 0) trong các hàm số sau :
C.
y = 3x
2
– 2x B. y = 2x + 3 C. y = 3x
2
D. y = 0x
2
Câu 7: Phương trình ax
2
+bx+c=0 có

=0 thì:
A. Có nghiệm kép. B. Có một nghiệm.
C. Có hai nghiệm phân biệt. D. Vơ nghiệm
Câu 8 : Phương trình x
2
+ 3x – 5 = 0 có tích hai nghiệm số là:
A. -3 B. -5 C. 5 D. Cả A,B,C đều sai
Câu 9: Phương trình 2x

2
– 5x + 5 = 0 có tổng hai nghiệm số là:
A.
8
3
B.
5
3

C.
5
3
D. Cả A,B,C đều sai

II. PH ẦN TỰ LUẬN:(7,0 d)
Câu 10(1 đ): Giải phương trình : 2x
2
– 9x + 4 = 0
Câu 11(4đ): Cho hàm số y=3x
2
có đồ thị (P) và hàm số y=-2x+5 có đồ thị (d
1
)
a/ Vẽ (P) và (d
1
) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d
1
) bằng phép tốn.
Câu 12(2đ): Cho phương trình x

2
-2mx-m
2
-2m =0 .
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu
Đề: III
Thứ ngày tháng 4 năm 2010
Họ và tên: KIỂM TRA 1 tiết
Lớp 9 ĐẠI SỐ 9 (Tiết 59)
Điểm Lời phê của thầy, cơ giáo
I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Phương trình x
2
+3x+6=0 có tích hai nghiệm số là:
A. 6 B. -6 C. -3 D. Cả A,B,C đều sai
Câu 2. Giá trò của hàm số y = -3x
2
tại x = 2 là :
A. 6 B. – 6 C. 12 D. – 12
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình -x
2
+ 5x – 4 = 0 là :
A. {– 1} B.{1} C. { 1, 4} D.{-1;-4}
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt :
A. x
2
– 4x + 4 = 0 B. 2x
2
+ 6x – 1 = 0
C. 2x

2
– x + 7 = 0 D. Cả ba phương trình trên.
Câu 5. Phương trình: -3x
2
-4x+5=0 có
'

là:
A. 19 B. – 11 C. 76 D. Kết quả khác.
Câu 6. : Đồ thị hàm số
2
y ax=
đi qua điểm M (2;12) thì a có giá trị là:
D.
1. B. 2. C. 3. D. Kết quả khác .
Câu 7: Phương trình ax
2
+bx+c=0 có

<0 thì:
A. Có nghiệm kép. B. Có một nghiệm.
C. Có hai nghiệm phân biệt. D. Vơ nghiệm
Câu 8 : Tìm hàm số có dạng y = ax
2
(a ≠ 0) trong các hàm số sau :
A. y = 0x
2
B. y = x
2
– 2x C. y = – 6x

2
D. y = 2x + 6
Câu 9: Phương trình x
2
-5x-8=0 có tổng hai nghiệm số là:
A.5 B 5 C 8 D. Cả A,B,C đều sai

II. PH ẦN TỰ LUẬN:(7,0 d)
Câu 10(1 đ) đ: Giải phương trình : 3x
2
– 7x + 2 = 0
Câu 11(4 đ): Cho hàm số y = 3x
2
có đồ thị (P) và hàm số y = -4x + 7 có đồ thị (d
1
)
a/ Vẽ (P) và (d
1
) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d
1
) bằng phép tốn.
Câu 12(2đ): Cho phương trình x
2
- 2mx - m
2
- 2m = 0 .
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu .
ĐÁP ÁN
Đề: IV

I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Chọn C A D A A B C B D
II/TỰ LUẬN:
Câu 10:

=25-16=9>0;

=3 0,5 đ
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

1 2
5 3 5 3 1
2;
4 4 2
x x
+ −
= = = =
0,5 đ
Câu 11:
a/
+ Hàm số y=2x
2
:
-Bảng giá trị:
Đồ thị là dường cong parabol đỉnh O(0;0); nằm phía
trên trục hoành, nhận trục tung làm trụcc dối xứng
-Hàm số y=-3x+5:
Đồ thị là dường thẳng đi qua hai điểm (0;5) và (1;2)
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (p) và (d) là:

2x
2
+3x-5=0 0,5 đ
2 đ
x
1
=1; x
2
=
5
3

;
thay x
1
; x
2
vào hàm số y=-3x+5 ta được y
1
= 2; y
2
=
50
9
vậy tọa độ giao điểm của (p) và (d) là:(1;2) và (
3 50
;
5 9

) 1 đ

Câu 12: x
2
-2mx-m
2
-2m =0 .
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu
Phương trình có 2 nghiệm cùng dấu
'
2
1 2
2 0
0
2 0
. 0
2 0
m
m
x x
m m



∆ 〉
⇔ ⇔ ⇔ 〉 〉
 

− − 〉


2 đ

MA TRẬN ĐỀ
x 2 -1 0 1 2
Y=2x
2
8 2 0 2 8
MỨC ĐỘ KIẾN
THỨC
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG
TN TL TN TL TN TL
Công thức
nghiệm
1
0,5
1
0,5
2
1
Giải phuơng
trình bậc hai
1
0,5
2
2
3
2,5
Đồ thị hàm số 1
0,5
2
1
1

2,5
4
4
Hệ thức vi-et 2
1
1
0,5
1
1
4
2
CỘNG 4
2
4
2
5
6
13
10

×