Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Hóa học 9-Bài: METAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.8 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mơn: hố học – Lớp 9</b>


<b>CTPT : CH<sub>4</sub></b>
<b>PTK :16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II- Cấu tạo phân tử</b>


<b>III- Tính chất hố học</b>


<b>IV- Ứng dụng</b>



<b>Củng cố - Luyện tập</b>



<b>I- Tính chất vật lí</b>


<b>NỘI DUNG TIẾT HỌC</b>



1


2



3


4



5



<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CTPT : CH</b>

<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b> a)</b> <i><b>Trạng thái tự nhiên:</b></i>


<b> </b>






 Trong các mỏ dầu.


 Trong các mỏ than.


 Trong khí biogas


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> b) </b>

<i><b>Tính chất vật lí</b></i>



<b>CH44</b>


- Là chất khí khơng màu, khơng mùi.


- Nhẹ hơn khơng khí (d = 16/29)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>

<b>II. </b>

<b>CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>



<b>Mơ hình phân tử </b>


<b>Metan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>

<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>






Giữa C và H chỉ có 1 liên kết ( được gọi là liên kết đơn )


<i><b>Đặc điểm </b></i>: Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn.



<b>C</b>


<b>H</b>



<b>H</b>



<b>H</b>


<b>H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nước vơi
trong


Khí Metan


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC :</b>



<b> </b>

<b>1.</b>

<b>Tác dụng với oxi:</b>



- Hỗn hợp gồm một thể tích metan và hai thể tích O

2


là hỗn hợp gây nổ.



<b>CH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + 2O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> CO</b>

<b>to</b> <b><sub>2</sub></b>

<b> + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Tác dụng với Clo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hỗn hợp</b>
<b>CH4, Cl2</b>


<b>Ánh sáng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Tác dụng với Clo</b>



<b> Nhận xét </b>: Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của các


hidrocacbon có liên kết đơn.


H


H C H


H
H


+ Cl Cl H C Cl
H


+ H Cl


Ánh
sáng


CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub> CHÁnh <sub>3</sub>Cl + HCl


sáng


<b>Viết gọn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>IV. ỨNG DỤNG :</b>



- Metan cháy tỏa nhiều nhiệt, vì vậy nó được dùng làm


nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiêp.


- Metan là nguyên liệu để điều chế hidro theo sơ đồ:
Metan + nước cacbon đioxit + hidro


- Metan còn dùng điều chế bột than và nhiều thứ khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

H


H <sub>C</sub> Cl


H
H


+ Cl Cl <b>Ánh sáng</b> Cl C Cl


H


+ H Cl


H


Cl C Cl


H
H


+ Cl Cl <b>Ánh sáng</b> Cl C Cl



Cl


+ H Cl


Cl


Cl C Cl


Cl


H


+ Cl Cl <b>Ánh sáng</b> Cl C Cl
Cl


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 1</b> :<i>Các tính chất vật lí cơ bản của Metan là:</i>


A)Chất lỏng, khơng màu, tan nhiều trong nước.
B)Chất khí, khơng màu, tan nhiều trong nước.
C) Là chất khí, khơng màu, khơng mùi nặng hơn


khơng khí ,ít tan trong nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 2</b> :<i>Trong các khí sau:CH4, H2, Cl2, O2</i>


a) Những khí nào tác dụng với nhau từng đôi một.


<b>CH4 tác dụng với Cl2 và O2</b>



<b>H2 tác dụng với Cl2 và O2</b>


b) Hai khí nào khi trơn với nhau tạo ra hỗn hợp nỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1)Học bài Metan</b>



<b>2)Làm tiếp bài 3 SGK trang 116</b>



<b>3)Xem trước bài Etilen và Axetilen</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×