Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ôn tập 2 thcs cù chính lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TỪ 2/3 ĐẾN 15/3 </b>


<b>PHẦN ĐẠI SỐ </b>



<b>Bài 1:</b> Giải phương trình
<b>a) </b> x + 2 = –6x + 16
<b>b) </b> 3x – 12 = 5(x – 4)


<b>c) </b> 3(x – 2) = 2 – (x – 4)
<b>d) </b> 5(2x – 3) – 3 = 2(x – 1)


<b>e) </b> (3x – 1)(4x+3) = 12x(x – 4)
<b>f) </b> 3(x – 1) + 6 = 2(4x + 7) – 11
<b>Bài 2:</b> Giải các phương trình sau


<b>a) </b> (2x – 4)(3x + 9) = 0
<b>b) </b> x2 – 7x = 0


<b>c) </b> (x + 3)(x – 2) – (2 – x)2
<b>d) </b> (x + 6)(x – 3) – 2(x – 3) = 0


<b>e) </b> 3x2 – 4x = 5(4 – 3x)
<b>f) </b> x2 – 1 = (x + 1)(3x – 5)
<b>Bài 3:</b> Giải các phương trình sau:


<b>a) </b> x(2x – 3) – 10x + 15 = 0
<b>b) </b> (2x – 3)2 – (x + 2)2 = 0


<b>c) </b> (3x + 5)2 = (x – 1)2
<b>d) </b> 9(x – 3)2 = 49


<b>e) </b> 25 – (x – 2)2 = 16


<b>f) </b> (x – 3)2 = x2 – 9
<b>Bài 4:</b> Giải các phương trình sau:


<b>a) </b> x2(x – 2) = 9x – 18
<b>b) </b> 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)


<b>c) </b> (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1)
<b>d) </b> 4x2 + 5x = x – 1


<b>e) </b> 2x2 – 3x – 9 = 0
<b>f) </b> 2x3 + 5x2 – 3x = 0
<b>Bài 5:</b> Giải các phương trình sau:


<b>a) </b>x2 – 3x + 2 = 0
<b>b) </b>x2 + 7x +12 = 0


<b>c) </b>x2 – 3x – 10 = 0
<b>d) </b>x2 + 2x – 15 = 0


<b>e) </b>2x2 – 5x + 3 = 0
<b>f) </b>3x2 – 5x – 2 = 0
<b>Bài 6:</b> Giải các phương trình sau:


<b>a) </b>


2


x 5 x x x 3
5 15 3



  


 


<b>b) </b> 3x 2 x 2 1 x 12


4 3 12


 <sub></sub>  <sub> </sub> 


<b>c) </b> x 2 x 1 2x 1


4 3 12


 


  
<b>d) </b>x –x 1


3




= 2x 1


5



+ 7



<b>e) </b>


8
6
6


1
2
4


3<sub></sub>  <sub></sub> 


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>f) </b>


3
2
1
6
5


3 <i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> 


<b>Bài 7</b>: Giải các phương trình sau:



<b>a) </b> 2x 1 2x 2 2x 1 1


2012 2011 2014


  


   <b>b) </b> x 1 x 2 x 3 x 4


2015 2014 2013 2012


   


   <b>c)</b> x 5 x 5 x 5 2


2 3 6


  


  


<b>d) </b> x x 1 x 2 x 3 4


2000 2001 2002 2003


  


    <b>e)</b>x 90 x 76 x 58 x 36 x 15 15


10 12 14 16 17



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN HÌNH HỌC</b>


<b>Bài 1: </b>Ở hình vẽ, tính x biết:


EF<b> // </b>NP <b>b) </b>AB // DE. <b>c) </b>DE // BC


<b>d) </b> <b>e) </b> <b>f) </b>


<b>Bài 2: </b>Ở hình vẽ


<b>a) </b>Cho biết AB // DE. Tính MB và ME. <b>b)</b> Cho biết AD // MK. Tính HD và MH


<b>c) </b>Cho biết AB // DE. Tính CB và CE. <b>d)</b> Cho biết MN // PQ. Tính ON và OQ.


<b>Bài 3:</b> Tìm số đo x ở các hình sau:


<b>a)</b> <b>b) </b>


<b>Bài 4:</b> Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 4cm, AC = 6cm và BC = 9cm. Tia phân giác của


BAC cắt cạnh BC tại D. Tính DB và DC


<b>Bài 5</b>: Cho tam giác ABC vng tại A có độ dài các cạnh AB = 3cm, AC = 4cm.


<b>a)</b> Tính BC


<b>b)</b>Tia phân giác của ABC cắt cạnh AC tại D. Tính DA và DC.


<b>c)</b> Tia phân giác của ACB cắt cạnh BC tại E. Tính EA và EB.


<b>Bài 6:</b> Cho tam giác có AM là đường trung tuyến. Tia phân giác của AMB cắt cạnh AB ở D và cắt cạnh



AC ở E. Chứng minh:


<b>a)</b> DA MA


DB  MB <b>b)</b>


DA MA


DC  MC <b>c)</b> DE // BC


M


6
4


A B


D 12 E


7


H


3
2


A D


K 6 M



3,5


D


E <sub>F </sub>


N
M


2,1


5,2
0,7


x


E


3,6


x F


M


P
N


5,6
1,4



A


B C


E
D


10
3
5


x


A B


C D


O


x
2


1


2,8


F
E



A
B


C


E
D


4
5


2,5


x


A


O


3,5
3


M N


P 7 Q


5,2


A



B C


D


4,5 7,2


x
3,5


P


N
M


6,2 <sub>8,7 </sub>


x
12,5


Q
C


7,5
5


A B


D 15 E


8



C


B
B’


A’


4,5
3


4,5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×