Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.48 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1:</b> Giải phương trình
<b>a) </b> x + 2 = –6x + 16
<b>b) </b> 3x – 12 = 5(x – 4)
<b>c) </b> 3(x – 2) = 2 – (x – 4)
<b>d) </b> 5(2x – 3) – 3 = 2(x – 1)
<b>e) </b> (3x – 1)(4x+3) = 12x(x – 4)
<b>f) </b> 3(x – 1) + 6 = 2(4x + 7) – 11
<b>Bài 2:</b> Giải các phương trình sau
<b>a) </b> (2x – 4)(3x + 9) = 0
<b>b) </b> x2 – 7x = 0
<b>c) </b> (x + 3)(x – 2) – (2 – x)2
<b>d) </b> (x + 6)(x – 3) – 2(x – 3) = 0
<b>e) </b> 3x2 – 4x = 5(4 – 3x)
<b>f) </b> x2 – 1 = (x + 1)(3x – 5)
<b>Bài 3:</b> Giải các phương trình sau:
<b>a) </b> x(2x – 3) – 10x + 15 = 0
<b>b) </b> (2x – 3)2 – (x + 2)2 = 0
<b>c) </b> (3x + 5)2 = (x – 1)2
<b>d) </b> 9(x – 3)2 = 49
<b>e) </b> 25 – (x – 2)2 = 16
<b>a) </b> x2(x – 2) = 9x – 18
<b>b) </b> 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)
<b>c) </b> (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1)
<b>d) </b> 4x2 + 5x = x – 1
<b>e) </b> 2x2 – 3x – 9 = 0
<b>f) </b> 2x3 + 5x2 – 3x = 0
<b>Bài 5:</b> Giải các phương trình sau:
<b>a) </b>x2 – 3x + 2 = 0
<b>b) </b>x2 + 7x +12 = 0
<b>c) </b>x2 – 3x – 10 = 0
<b>d) </b>x2 + 2x – 15 = 0
<b>e) </b>2x2 – 5x + 3 = 0
<b>f) </b>3x2 – 5x – 2 = 0
<b>Bài 6:</b> Giải các phương trình sau:
<b>a) </b>
2
x 5 x x x 3
5 15 3
<b>b) </b> 3x 2 x 2 1 x 12
4 3 12
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>c) </b> x 2 x 1 2x 1
4 3 12
<b>d) </b>x –x 1
3
= 2x 1
5
+ 7
<b>e) </b>
8
6
6
1
2
4
3<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>f) </b>
3
2
1
6
5
3 <i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 7</b>: Giải các phương trình sau:
<b>a) </b> 2x 1 2x 2 2x 1 1
2012 2011 2014
<b>b) </b> x 1 x 2 x 3 x 4
2015 2014 2013 2012
<b>c)</b> x 5 x 5 x 5 2
2 3 6
<b>d) </b> x x 1 x 2 x 3 4
2000 2001 2002 2003
<b>e)</b>x 90 x 76 x 58 x 36 x 15 15
10 12 14 16 17
EF<b> // </b>NP <b>b) </b>AB // DE. <b>c) </b>DE // BC
<b>d) </b> <b>e) </b> <b>f) </b>
<b>Bài 2: </b>Ở hình vẽ
<b>a) </b>Cho biết AB // DE. Tính MB và ME. <b>b)</b> Cho biết AD // MK. Tính HD và MH
<b>c) </b>Cho biết AB // DE. Tính CB và CE. <b>d)</b> Cho biết MN // PQ. Tính ON và OQ.
<b>Bài 3:</b> Tìm số đo x ở các hình sau:
<b>a)</b> <b>b) </b>
<b>Bài 4:</b> Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 4cm, AC = 6cm và BC = 9cm. Tia phân giác của
BAC cắt cạnh BC tại D. Tính DB và DC
<b>Bài 5</b>: Cho tam giác ABC vng tại A có độ dài các cạnh AB = 3cm, AC = 4cm.
<b>a)</b> Tính BC
<b>b)</b>Tia phân giác của ABC cắt cạnh AC tại D. Tính DA và DC.
<b>c)</b> Tia phân giác của ACB cắt cạnh BC tại E. Tính EA và EB.
<b>Bài 6:</b> Cho tam giác có AM là đường trung tuyến. Tia phân giác của AMB cắt cạnh AB ở D và cắt cạnh
AC ở E. Chứng minh:
<b>a)</b> DA MA
DB MB <b>b)</b>
DA MA
DC MC <b>c)</b> DE // BC
M
6
4
A B
D 12 E
7
H
3
2
A D
K 6 M
3,5
D
E <sub>F </sub>
N
M
2,1
5,2
0,7
x
E
3,6
x F
M
P
N
5,6
1,4
A
B C
E
D
10
3
5
x
A B
C D
O
x
2
1
2,8
F
E
A
B
C
E
D
4
5
2,5
x
A
O
3,5
3
M N
P 7 Q
5,2
A
B C
D
4,5 7,2
x
3,5
P
N
M
6,2 <sub>8,7 </sub>
x
12,5
Q
C
7,5
5
A B
D 15 E
8
C
B
B’
A’
4,5
3
4,5