Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Bài giảng điện tử toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIÊN PHƯỚC</b>



<b>NĂM HỌC 2014-2015</b>



<b> GIÁO VIÊN THCS DẠY GIỎI CẤP HUYỆN</b>



Chµo mừng quý thầy cô giáo, các em học sinh về tham gia tiết dạy hôm nay. Trân trọng cảm ơn !



<i><b>Thứ tư, ngày 28 tháng 01 năm 2015</b></i>

<b> HỘI THI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>1) Định nghĩa góc ở tâm? Số đo cung </b>


<b>trịn?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GÓC NỘI TIẾP</b>


<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường </b>
<b>tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường </b>
<b>trịn đó.</b>


<b>- Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.</b>


O


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GÓC NỘI TIẾP</b>


<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường </b>
<b>tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường </b>
<b>trịn đó.</b>


<b>- Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.</b>

<b><sub>?1</sub></b>

<b><sub> Vì sao các góc ở hình 14 và hình 15 khơng phải </sub></b>


<b>là góc nội tiếp ?.</b>



O


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên </b>
<b>đường trịn và hai cạnh chứa hai dây </b>
<b>cung của đường trịn đó.</b>


<b>- Cung nằm bên trong góc gọi là </b>
<b>cung bị chắn.</b>


<b>?2 Bằng dụng cụ, hãy so sánh số đo của góc nội tiếp BAC với số đo </b>
<b>của cung bị chắn BC trên các hình 16, 17, 18 dưới đây ?</b>


A


O
C
A <sub>B</sub>
<i>H×nh 16</i>
O
C
A B
<i>H×nh 17</i>
D
O
B
C
<i>H×nh 18</i>
0
18<sub>0</sub>
10
17<sub>0</sub>
30
15<sub>0</sub>
16<sub>0</sub>
2<sub>0</sub>
7<sub>0</sub>
110
12<sub>0</sub>
4<sub>0</sub>
14<sub>0</sub>
5<sub>0</sub>
13<sub>0</sub>
6<sub>0</sub>
80

10<sub>0</sub>
18<sub>0</sub>
0
17<sub>0</sub>
10
2<sub>0</sub>
4<sub>0</sub>
15<sub>0</sub>
30
16<sub>0</sub>
80 <sub>110</sub>
7<sub>0</sub>
6<sub>0</sub>
14<sub>0</sub>
13<sub>0</sub>
5<sub>0</sub>
12<sub>0</sub>
10<sub>0</sub>
90
90
0
180
10
17<sub>0</sub>
30
15<sub>0</sub>
16<sub>0</sub>
2<sub>0</sub>
7<sub>0</sub>
110

12<sub>0</sub>
4<sub>0</sub>
14<sub>0</sub>
5<sub>0</sub>
13<sub>0</sub>
6<sub>0</sub>
80
10<sub>0</sub>
18<sub>0</sub>
0
17<sub>0</sub>
10
20
4<sub>0</sub>
15<sub>0</sub>
30
16<sub>0</sub>
80 <sub>110</sub>
70
6<sub>0</sub>
14<sub>0</sub>
13<sub>0</sub>
5<sub>0</sub>
12<sub>0</sub>
10<sub>0</sub>
90
90


<sub>Sđ </sub>




O


B


A C


<b>D</b>
<b>Trong một đường </b>


<b>trịn, số đo của góc </b>
<b>nội tiếp bằng nửa </b>
<b>số đo của cung bị </b>
<b>chắn.</b>


<b>2. Định lý</b> <b><sub>0</sub></b>


<b>40</b>



<b>0</b>


<b>80</b>



<b>0</b>


<b>116</b>

<b>27</b>

<b>0</b>


<b>0</b>


<b>54</b>




<b>0</b>


<b>232</b>


BAC ... BAC ... BAC ...


BC ...



<b>0</b>


<b>40</b>



<b>0</b>


<b>80</b>

<sub>BC ...</sub>

<sub></sub>

<sub>BC ...</sub>

<sub></sub>



 1
BAC


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường </b>
<b>tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của </b>
<b>đường tròn đó.</b>


<b>- Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.</b>


<b>2. Định lý</b>



<b>Trong một đường tròn, số </b>
<b>đo của góc nội tiếp bằng </b>
<b>nửa số đo của cung bị </b>
<b>chắn.</b>


<b>GT: là góc nội tiếp chắn cung BC</b>
<b>KL: sđ</b>


<b>Chứng minh</b>


<i>Tam giác AOC cân tại O (vì OA=OC=R)</i>


Là góc ngồi tam giác
AOC)


Mà sđ (góc ở tâm chắn cung BC)


<b>Trường hợp 1: Tâm đường tròn nằm trên một cạnh của góc </b>
<b>nội tiếp BAC.</b>


<b>Dựa vào hình vẽ trên, giả sử cho góc BAC có số đo </b>


<b>50</b>

<b>0</b>

<b><sub>. Tính số đo cung nhỏ BC? </sub></b>



<b>(đpcm)</b>


O


B



A C O


B


<b>A</b>


C


BAC


 1 


BAC BC
2

 
A C
 

(BOC
  


BOC A C 


 1 


BAC BOC


2



 


 


BOC BC


 1


BAC
2


 


 


hay BOC 2BAC


 1
BAC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>



<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường </b>
<b>tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của </b>
<b>đường trịn đó.</b>


<b>- Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.</b>



<b>2. Định lý</b>


<b>Trong một đường trịn, số </b>
<b>đo của góc nội tiếp bằng </b>
<b>nửa số đo của cung bị </b>
<b>chắn.</b>


<b>Trường hợp 2: Tâm đường trịn nằm bên trong góc BAC.</b>
<b>Trường hợp 3: Tâm đường trịn nằm bên ngồi góc BAC.</b>


A
O


C


A B


<i>H×nh 17</i>


D


O


B
C


<i>H×nh 18</i>
<b>1</b>



<b>2</b>


D



1 2
O


B


A C


 1
BAC


2


 1
BAC


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>



<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường </b>
<b>tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của </b>
<b>đường trịn đó.</b>


<b>- Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.</b>


<b>2. Định lý</b>


<b>Trong một đường tròn, số </b>
<b>đo của góc nội tiếp bằng </b>
<b>nửa số đo của cung bị </b>
<b>chắn.</b>


<b>Bài tập: Giả thiết như hình vẽ, AB là đường kính, </b>
<b>a) Chứng tỏ rằng: </b>


<b>b) So sánh và</b>
<b>c) Tính góc ACB</b>


a) Ta có sđ sđ sđ
(Theo định lý góc nội tiếp)


Mà (gt)


b) Ta có sđ , sđ



<b>Trong một đường trịn:</b>


<b>a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung </b>
<b>bằng nhau. </b>


<b>3. Hệ quả</b>


<b>b) Các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung hoặc chắn </b>
<b>các cung bằng nhau thì bằng nhau.</b>



<b>c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900<sub>) có số đo </sub></b>
<b>bằng nửa số đo của góc ở tâmcùng chắn 1 cung.</b>
<b>d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc </b>
<b>vng.</b>


O


B


A C


  


ABC = CBD = AEC


 


AEC AOC


 1   1   1 


ABC AC, CBD CD, AEC AC


2 2 2


  


 
AC CD



  


ABC CBD AEC


  


 1 


AEC AC
2


 AOC AC  
 1


AEC AOC
2


 


1

0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>



<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường </b>
<b>tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của </b>
<b>đường trịn đó.</b>



<b>- Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.</b>
<b>2. Định lý</b>


<b>Trong một đường tròn, số </b>
<b>đo của góc nội tiếp bằng </b>
<b>nửa số đo của cung bị </b>
<b>chắn.</b>


<b>Trong một đường trịn:</b>


<b>a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung </b>
<b>bằng nhau. </b>


<b>3. Hệ quả</b>


<b>b) Các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung hoặc chắn </b>
<b>các cung bằng nhau thì bằng nhau.</b>


<b>c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900<sub>) có số đo </sub></b>
<b>bằng nửa số đo của góc ở tâmcùng chắn 1 cung.</b>
<b>d) Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là góc </b>
<b>vng.</b>


<b>A</b>

<b>600</b>


<b>B</b>

<b>900</b>


<b>C</b>

<b>1200</b>



<b>D</b>

<b>1500</b>


<b>C</b>

<b>1200</b>




<b>?</b>



Bài 2) Giả thiết như hình vẽ, hai đường trịn có
tâm là B và C, điểm B nằm trên đường tròn tâm C
sao cho ,


Chọn 1 đáp án đúng


<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG 1</b>



O


B


A C


 1
BAC


2


 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>



<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường </b>
<b>tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của </b>
<b>đường trịn đó.</b>


<b>- Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.</b>
<b>2. Định lý</b>


<b>Trong một đường trịn, số </b>
<b>đo của góc nội tiếp bằng </b>
<b>nửa số đo của cung bị </b>
<b>chắn.</b>


<b>Trong một đường tròn:</b>


<b>a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung </b>
<b>bằng nhau. </b>


<b>3. Hệ quả</b>


<b>b) Các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung hoặc chắn </b>
<b>các cung bằng nhau thì bằng nhau.</b>


<b>c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900<sub>) có số đo </sub></b>
<b>bằng nửa số đo của góc ở tâmcùng chắn 1 cung.</b>
<b>d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc </b>


<b>vng.</b>


<b>A</b>

<b>2200</b>


<b>B</b>

<b>1100</b>


<b>C</b>

<b>900</b>


<b>D</b>

<b>D</b>

<b>140<sub>140</sub>00</b>



<b>?</b>


Bài 1) Giả thiết như hình vẽ, cho




Chọn 1 đáp án đúng


<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG 2</b>



O


B


A C


 1
BAC


2



0


MIN 110



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường </b>
<b>tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của </b>
<b>đường tròn đó.</b>


<b>- Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.</b>
<b>2. Định lý</b>


<b>Trong một đường tròn, số </b>
<b>đo của góc nội tiếp bằng </b>
<b>nửa số đo của cung bị </b>
<b>chắn.</b>


<b>Trong một đường tròn:</b>


<b>a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung </b>
<b>bằng nhau. </b>


<b>3. Hệ quả</b>


<b>b) Các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung hoặc chắn </b>
<b>các cung bằng nhau thì bằng nhau.</b>



<b>c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900<sub>) có số đo </sub></b>
<b>bằng nửa số đo của góc ở tâmcùng chắn 1 cung.</b>
<b>d) Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là góc </b>
<b>vng.</b>


<b>BÀI TẬP ỨNG DỤNG 1</b>



<b> Một huấn luyện viên cho cầu thủ tập sút </b>



<b>bóng vào cầu mơn </b>

<b>AB</b>

<b>. Bóng được đặt tại các </b>



<b>vị trí </b>

<b>M</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, </b>

<b>M</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>, </b>

<b>M</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> trên một cung trịn như </b>


<b>hình trên. Hãy so sánh các góc </b>

<b>M</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, </b>

<b>M</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>, </b>

<b>M</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> .</b>



O


B


A C


 1
BAC


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>



<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường </b>


<b>trịn và hai cạnh chứa hai dây cung của </b>
<b>đường trịn đó.</b>


<b>- Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.</b>
<b>2. Định lý</b>


<b>Trong một đường tròn, số </b>
<b>đo của góc nội tiếp bằng </b>
<b>nửa số đo của cung bị </b>
<b>chắn.</b>


<b>Trong một đường trịn:</b>


<b>a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung </b>
<b>bằng nhau. </b>


<b>3. Hệ quả</b>


<b>b) Các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung hoặc chắn </b>
<b>các cung bằng nhau thì bằng nhau.</b>


<b>c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900<sub>) có số đo </sub></b>
<b>bằng nửa số đo của góc ở tâmcùng chắn 1 cung.</b>
<b>d) Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là góc </b>
<b>vng.</b>


<b>BÀI TẬP ỨNG DỤNG 2</b>



<b> Muốn xác định tâm của một đường tròn </b>


<b>mà chỉ dùng êke thì phải làm như thế nào ?</b>




<b>9</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>7</b> <b>8</b>


<b>10</b>




<sub></sub>



<b>9</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>4</b>
<b>5</b>


<b>6</b>
<b>7</b>


<b>8</b>


<b>10</b>



<b>O</b>



O


B


A C


<b>Cách dựng</b>



 1
BAC


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>


<b>Tuần 23-Tiết 40: §3. GĨC NỘI TIẾP</b>



<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường </b>
<b>trịn và hai cạnh chứa hai dây cung của </b>
<b>đường trịn đó.</b>


<b>- Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.</b>
<b>2. Định lý</b>


<b>Trong một đường trịn, số </b>
<b>đo của góc nội tiếp bằng </b>
<b>nửa số đo của cung bị </b>
<b>chắn.</b>



<b>Trong một đường trịn:</b>


<b>a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung </b>
<b>bằng nhau. </b>


<b>3. Hệ quả</b>


<b>b) Các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung hoặc chắn </b>
<b>các cung bằng nhau thì bằng nhau.</b>


<b>c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900<sub>) có số đo </sub></b>
<b>bằng nửa số đo của góc ở tâmcùng chắn 1 cung.</b>
<b>d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc </b>
<b>vng.</b>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>- Học bài theo SGK.</b>



<b>- Nắm vững định nghĩa, tính chất và </b>



<b>hệ quả của góc nội tiếp.</b>



<b>- Vận dụng tốt góc nội tiếp vào giải bài </b>



<b>tập.</b>



<b>- Làm các bài tập 19, 20, 21, 22, 26 </b>




<b>trang 75, 76 SGK. Tiết sau luyện tập.</b>



O


B


A C


 1
BAC


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết học đến đây là hết! </b>



<b>Cảm ơn quý thầy cô giáo cùng các em học sinh.</b>



<i><b>Biên soạn nội dung</b></i>


<i><b>Thiết kế và giảng dạy:</b></i>



<i><b> Nguyễn Văn Chính</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×