Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TOÁN
<b>I. </b> <b>Mục tiêu: </b>
Hs biết được :
-Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó, số nào nhân với 1 cũng bằng
chính số đó.
-Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
<b>II. Kiến thức mới: </b>
<b>1. Phép nhân có thừa số 1 </b>
- Ta có phép nhân 1 2 và ta chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng:
1 2 = 1+1 = 2 vậy 1 2 = 2
- Ta có phép nhân 1 x 3 và ta chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng:
1 3 = 1 + 1 + 1 =3 vậy 1 3 = 3
- Ta có phép nhân 1 x 4 và ta chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng:
1 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 vậy 1 4 = 4
Từ các phép tính:
1 2= 2
Vậy ta kết luận:
- Từ các bảng nhân ta có các phép tính :
<b>2 </b> 1 = 2
<b>3 1 = 3 </b>
<b>4 1 = 4 </b>
Vậy ta kết luận : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
<b>2. Phép chia cho 1 </b>
Ta có:
1 2 = 2 , vậy 2 : 1 = 2
1 3 = 3 , vậy 3 : 1 = 3
1 4 = 4, vậy 4 : 1 = 4
Từ các phép tính
<b>2 : 1 = 2 </b>
<b>3 : 1 = 3 </b>
<b>4 : 1 = 4 </b>
Vậy ta kết luận : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
<b>III. Bài tập: </b>
<b>Bài 1 Tính nhẩm: </b>
<b>1 2 = 2 </b> <b>1 3 = </b> <b>1 5 = </b>
Hướng dẫn :
Dựa vào các kết luận :
- <b>Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. </b>
- <b>Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. </b>
- <b>Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó </b>
Các em hãy hồn thành bài tập 1
<b>Bài 2: Số? </b>
2 = 2 5 = 5 : 1 = 3
1 = 2 5 : = 5 1 = 4
Hướng dẫn :
Dựa vào các kết luận
- <b>Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.</b>
- <b>Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. </b>
- <b>Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó </b>
Các em hãy hồn thành bài tập 2
Đáp án
2 = 2 5 = 5 : 1 = 3
1 = 2 5 : = 5 1 = 4
<b>IV. </b> <b>Củng cố </b>
Các em học thuộc những ghi nhớ:
1
2
1
1