Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 9 - ThS. Phạm Hồng Hiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.51 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 1


<b>Chương 9: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ TRAO </b>


<b>ĐỔI NĂNG LƯỢNG</b>



I. Giới thiệu về trao đổi chất



II. Các quá trình diễn ra trong TĐC và


TĐNL



<b>I. Giới thiệu về trao đổi chất</b>



Khái niệm



Phản ứng oxy hóa khỬ



Phản ứng phosphoryl hóa và khử



phosphoryl hóa



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KHÁI NiỆM</b>



Năng lượng tự do



Mối liên quan giữa biến thiên năng lượng


tự do và hằng số cân bằng phản ứng



ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 3


<b>NĂNG LƯỢNG TỰ DO</b>




Enthalpy (H): nội năng, năng lượng tồn phần


Năng lượng tự do (G): năng lượng có khả năng


biến thành cơng có ích  G<H


Entropy (S): trạng thái nội tại của phân tử


–Tăng khi độ vô trật tự tăng (hệ kín)


–Trong điều kiện tự nhiên entropy chỉ có thể


tăng (VD: nhúng dung dịch NaCl trong túi bán


thấm vào cốc nước  phân tử muối chạy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NĂNG LƯỢNG TỰ DO</b>



G = H – TS


• H tăngG tăng; S tăngG giảm


• H – G = TS: thay đổi theo nhiệt độ, phụ
thuộc S


G = H – TS


• G: biến thiên NLTD (Kcal)


• H: biến thiên enthalpy (Kcal)



• T: nhiệt độ tuyệt đối


• S: biến thiên entropy (Kcal.độ-1<sub>)</sub>


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 5


<b>BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO</b>



Phản ứng A  B


G=G<sub>B</sub> - G<sub>A</sub>


• G < 0: Phản ứng phát năng


oCó thể xảy ra tự phát (S tăng, G giảm)


oĐơi khi cần năng lượng hoạt hố để xảy


ra phản ứng


• G > 0: Phản ứng thu năng


oKhơng thể xảy ra tự phát


• G = 0: Phản ứng không thu năng cũng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

G = G<sub>o</sub> + RTln([B]/[A])


G<sub>o</sub>: biến thiên năng lượng tự do chuẩn: 25o<sub>C, </sub>



pH = 0, [A]=[B]=1 mol/l


G phụ thuộc bản chất , điều kiện, tỉ lệ nồng độ


các chất tham gia, sản phẩm phản ứng; không
phụ thuộc con đường chuyển hoá


Biến thiên NLTD chuẩn ở điều kiện sinh học


G<sub>o</sub>’: pH=7, 25o<sub>C</sub>


G’ = G<sub>o</sub>’ + RTln([B]/[A])


<b>BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO</b>



ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 7


<b>BIẾN THIÊN NLTD & K</b>



G’ = G<sub>o</sub>’ + RTln([B]/[A])


Phản ứng đạt trạng thái cân bằng: G’=0


 G<sub>o</sub>’ = –RTlnK’


K’: hằng số cân bằng phản ứng trong điều kiện


sinh học (pH=7)



R: hằng số khí lí tưởng, 1,987.10-3 <sub>Kcal/mol.độ</sub>


T: nhiệt độ tuyệt đối, 298K (25o<sub>C)</sub>


G<sub>o</sub>’: Kcal/mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BIẾN THIÊN NLTD & K</b>



K’=10-Go’/1,36


K’=1: G<sub>o</sub>’=0: không xảy ra trong điều kiện sinh
học


K’>1: G<sub>o</sub>’<0: phản ứng phát năng


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 9


<b>BIẾN THIÊN NLTD & K</b>



Phản ứng oxy hoá glucose:


C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>+ 6O<sub>2</sub> = 6CO<sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>O


G<sub>o</sub>’=-686 Kcal/mol


Thực tế glucose có thể tồn tại ngồi khí trời
trong nhiều tháng vẫn khơng có hiện tượng gì
xảy ra


 G, G’ không cho ý niệm về vận tốc phản ứng,



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>OXY HOÁ –</b>

<b>KHỬ SINH HỌC</b>



ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 11


<b>PHẢN ỨNG OXY HỐ </b>

<b>–</b>

<b>KHỬ</b>



Chất



-e

-

<sub>khử</sub>


+e

-

<sub>oxy hóa</sub>



Phản ứng



-e

-

<sub>oxy hóa</sub>


+e

-

<sub>khử</sub>



Cặp, hệ thống oxy hóa khử (oxh/kh)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>THẾ NĂNG OXI HỐ </b>

<b>–</b>

<b>KHỬ</b>


<b>Phương trình Nernst:</b>


]


[



]


[



0

ln

<i>kh</i>




<i>oxh</i>


<i>nF</i>



<i>RT</i>



<i>E</i>



<i>E</i>



n: số điện tử được vận chuyển


F: hằng số Faraday = 23 Kcal/V.mol = 96500 C/mol


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 13


<b>THẾ NĂNG OXY HOÁ </b>

<b>–</b>

<b>KHỬ</b>



Trong điều kiện sinh học (pH=7, 25

o

<sub>C):</sub>



]


[



]


[



0

'

0

,

06

log



'

<i>E</i>

<i>oxh</i>

<i><sub>kh</sub></i>



<i>E</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cặp oxyhóa

-

khử

E

<sub>0</sub>

’ (volt)


2H

+

<sub>/H</sub>



2

FAD/FADH



NAD

+

<sub>/NADH,H</sub>

+

FAD/FADH

<sub>2</sub>


Fumarat/succinat


Cytb Fe

+3

<sub>/Cytb Fe</sub>

+2

Cytc Fe

+3

<sub>/Cytc Fe</sub>

+2

½ O

<sub>2</sub>

/O

-2


-0.42


-0.36


-0.32


-0.12


+0.03


+0.08


+0.22


+0.82



ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 15


<b>Chiều vận chuyển của điện tử e</b>

<b></b>



-Điện tử

di

chuyển

:




-

Từ chất khử

sang

chất

oxy hố (trong cùng



hệ thống

oxy hóa-

khử)



-

Hệ thống

thế năng

oxy hố

khử thấp



sang

hệ thống

thế năng

oxy hoá –

khử



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Xét 2 hệ thống oxh

-kh:



A/AH

<sub>2</sub>

và B/BH

<sub>2</sub>


Nếu E

<sub>A</sub>

< E

<sub>B</sub>

thì: e

-

<sub>sẽ di chuyển từ hệ thống </sub>



A qua B (từ chất khử AH

<sub>2</sub>

qua chất oxy hóa



B)



AH

<sub>2 </sub>

+ B

BH

<sub>2 </sub>

+ A



Nếu vì lý do nào đó BH

<sub>2</sub>

bị tồn đọng thì phản


ứng có thể đạt trạng thái cân bằng hoặc


thậm chí theo chiều nghịch



<b>Chiều vận chuyển của điện tử e</b>

<b></b>



-ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 17


VD:



Xét 2 hệ thống:


NAD+<sub>/NADH,H</sub>+ <sub>và FAD/FADH</sub>


2


E<sub>0</sub>(A) = -0.32V; E<sub>0</sub>(B) = -0.06V


Vậy trong điều kiện chuẩn (và thực tế trong điều kiện


sinh lý của tế bào) e- <sub>đi từ</sub> <sub>NADH,H</sub>+ <sub>qua FAD</sub>


NADH,H+


FADH<sub>2</sub>


NAD+


FAD


2e


-FADH<sub>2</sub>
FAD


NAD+


NADH,H+ 2e


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Liên hệ giữa ∆G</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>’ và ∆E</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>’</b>




Trong phản ứng oxh-kh, e- <sub>vận chuyển với ∆E</sub> <sub>> 0</sub>


do đó ∆G < 0, nên phản ứng ln ln kèm sự phát


năng


Năng lượng đó một phần sẽ được sử dụng ngay


(tạothân nhiệt, côngcơ học, tổng hợp chất…), phần


cịn lại được tích trữ lại trong các liên kết giàu năng


lượng(~) nhờ các phản ứng phosphoryl hóa


'


0


'



0

<i>nF</i>

<i>E</i>



<i>G</i>





ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 19


<b>OXIDOREDUCTASE</b>



Oxydase




Dehydrogenase



Hydroperoxydase



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>OXYDASE</b>



Dùng oxy

để gắn

hydrogen,

từ đó

tách


hydrogen ra

khỏi cơ chất

.

Tạo sản phẩm


H

<sub>2</sub>

0

hoặc

H

<sub>2</sub>

O

<sub>2</sub>


Oxydase

chứa đồng

: cytochrome oxydase



Oxydase

chứa

flavoprotein (FMN, FAD):


L-amino acid oxydase, xanthine oxydase,


glucose oxydase

(nấm)



ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 21


<b>DEHYDROGENASE</b>



Chuyển H từ cơ chất này sang cơ chất khác


trong cặp phản ứng oxy hố khử. Khơng cần


oxy (ví dụ: pha yếm khícủa đường phân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>DEHYDROGENASE (Coenzyme)</b>



Nicotinamide:



– NAD: Các con đường chuyển hố oxi hố:


đường phân, chu trình acid citric, chuỗi hơ


hấp ty thể


– NADP: Các q trình tổng hợp khử: tổng hợp


steroid và acid béo ngoài ty thể


Riboflavin: vận chuyển electron trong hoặc đến


chuỗihô hấp tế bào


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 23


<b>HYDROPEROXIDASE</b>



Bảo vệ cơ thể khỏiperoxyde có hại


2loại:


– Peroxydase: khử hydrogen peroxide dùng


nhiều chất nhận điện tử khác nhau


(ascorbate, quinone, cytochrome C)


– Catalase: dùng hydrogen peroxide làm chất


nhận và cho điện tử (một chất nhận, một chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 25


<b>OXIGENASE</b>



Thường tham gia phản ứng tổng hợp hay thoái


hoá các chất hơn là tham gia cung cấp năng


lượngcho tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>OXYGENASE</b>



2 nhóm:


– Dioxygenase (oxygenase thực, oxygen
transferase): gắn 2 nguyên tử oxy vào cơ chất


– Mono-oxygenase (oxydase chức năng hỗn hợp,


hydroxylase): chỉ gắn 1 nguyên tử oxy vào cơ


chất (tạo nhóm –OH), nguyên tử O kia tạo


nước, và cần một chất chođiện tử


• Hệ thống cytochrome P-450 monooxydase vi


thể: hydroxyl hoá nhiều loại thuốc



• Hệ thống cytochrome P-450 monooxydase ti


thể: hydroxyl hố các steroid


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 27


<b>SUPEROXIDE DISMUTASE</b>



O2– + O2– + 2H+ H2O2 + O2


Superoxide
dimutase


- Trong phản ứng này, superoxyde vừa là chất khử, vừa là chất


oxy hoá.


- Superoxide dismutase (SOD) bảo vệ cơ thể sinh vật hiếu khí


chống lạitác hại của superoxide.


- SOD cóở các khoang khác nhau trong tếbào: trong bào tương
chứa Cu2+ <sub>hoặc</sub> <sub>Zn</sub>2+<sub>; trong ti</sub> <sub>thể chứa</sub> <sub>Mn</sub>2+ <sub></sub> <sub>giống</sub> <sub>trong vi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>PHOSPHORYL HỐ</b>



<b>KHỬ PHOSPHORYL HỐ</b>



ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 29



R-H + HO-PO3H2 R-P + H2O
Phosphorylase


G>0 (thu Q)
VD:


Phản ứng khử phosphoryl:


R-P + H<sub>2</sub>O  R-H + H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>
Phosphatase


ATP


G G - 6P
ADP
Hexokinase


Glucokinase


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Phosphoryl hóa Khử phosphoryl
Tạoliên kếtphosphate Cắt đứt liênkếtphosphate
Thu năng (tích trữ năng


lựơng). Do enzyme xúc tác
với cơ chất là P vô cơ
hoặcPhữu cơ


Tạo P vô cơ tự do hay
chuyển gốc phosphate từ


chất hữu cơphosphate sang
chấtkhác


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 31


<b>NĂNG LƯỢNG CỦA LIÊN KẾT</b>



Năng lượng của liênkết là chênh lệchNLTD của


hợp chất chứa liên kết này và hợp chất sau khi


liên kết này bị cắt đứt.


Phản ứng


ATP + H2O  ADP + Pvc
ADP + H2O  AMP + Pvc


Kèm giảm NLTD 7,3 Kcal ở 25o<sub>C, pH=7</sub> <sub></sub> <sub>Liên</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>LIÊN KẾT GIÀU NĂNG LƯỢNG</b>



Liên kết giàu năng lượng là liên kết có


lG<sub>0</sub>’l > 7 Kcal/mol hoặc lG<sub>0</sub>l > 5Kcal/mol


Biết rằng:


G<sub>0</sub>’ = -nF E0’, ta có:



E<sub>0</sub>’ = 7Kcal/2.23,06 = 0,152V


Vậy, ở giai đoạn nào E<sub>0</sub>’ > 0,152V thì ở đó sẽ đủ


năng lượng tạo ra 1 phân tử ATPtừ ADP


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 33


<b>Các loại liên kết phosphate </b>



Liên kết nghèo năng


lượng



Liên kết giàu năng


lượng



Năng

lượng

giải



phóng

5 kcal/mol



Năng

lượng

giải



phóng

7 kcal/mol



hiệu

-

Ký hiệu:



Tương đối bền

Tương đối không bền.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LIÊN KẾT GIÀU NĂNG LƯỢNG</b>




Nếu tính E<sub>0</sub>’ khi e- vận chuyển từ NADH,H+ <sub>tới</sub> <sub>O</sub>
2:


E<sub>0</sub>’ = + 0,81- (- 0,32) = + 1,13 volt
lG<sub>0</sub>’l = nFE<sub>0</sub>’ = 2 x 23,06 x 1,13 = 52 Kcal


Tuy nhiên, năng lượng này khơng tích trữ trong một
lần mà theo từng giai đoạn kế tiếp nhau, giai đoạn


nào đủ tạo liên kết giàu năng lượng sẽ tạo ngay tại


thời điểm đó


VD:


NADFAD C<sub>0</sub>Q  Cyt<sub>b</sub> Cyt<sub>c</sub> Cyt<sub>(a+a3)</sub>  O<sub>2</sub>


  


ATP ATP ATP


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 35


<b>CÁC CHẤT “GIÀU” NĂNG LƯỢNG</b>



<b>Loại liên kết</b>


<b>1.Pyrophosphat</b>
<b>Phosphoanhydrid</b>



<b>P – O ~ P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CÁC CHẤT “GIÀU” NĂNG LƯỢNG</b>



2. Acyl phosphat


2. Acyl phosphat


R



R –

– C ~ P

C ~ P


llll


O


O



a. 1,3-diphosphoglyceric
Aminoacyl-AMP


R – C – CO ~ AMP
l


NH<sub>2</sub>


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 37


<b>CÁC CHẤT “GIÀU” NĂNG LƯỢNG</b>



3. Enol phosphat
R - C - O ~ P


ll
CH



l


PEP (phosphoenolpyruvat)
PEP (phosphoenolpyruvat)
COOH


COOH
ll


C


C -- O ~ PO ~ P
llll


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4. Amidin</b>


<b>R – C – NH ~ P</b>
<b>ll</b>
<b>NH</b>
Arginin~P
Arginin~P
Creatin~P
Creatin~P
(Phosphagen)
(Phosphagen)


NH ~ P
NH ~ P



ll
HN = C
HN = C
ll
N


N -- CHCH<sub>2 </sub><sub>2 </sub>-- COOHCOOH
ll


CH
CH<sub>3</sub><sub>3</sub>


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 9 39


5.


5. Thioester
R


R -- C ~ SCC ~ SC<sub>0</sub><sub>0</sub>AA
llll
O
O
COOH
l
CH2
l
CH<sub>2</sub>
l



C ~ SCoA


ll


</div>

<!--links-->

×