Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 35 - Trương Thị Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.66 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 35 Tiết 171. ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT Người dạy : Trương Thị Hoà TOÁN TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA Môn dạy : HAI SỐ ĐÓ. I/ Mục tiêu: - Giải được bài toán" Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó". - Bài tập cần làm: bài 1 ( 2 cột ), bài 2 ( 2 cột ) , bài 3. - HS khá giỏi làm bài 4, bài 5. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 1 HS lên bảng yêu cầu HS làm - 1 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS các bài tập của tiết 170 dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của - GV chữa bài, nhận xét bạn 2. Hướng dẫn HS ôn tập Bài 1, 2: - Y/c HS làm tính ở giấy nháp. Kẻ bảng (như SGK) rồi viết đáp án vào ô trống Bài 3: - Gọi HS đọc đề - Bài toán cho biết gì ? - 1 HS đọc - Bài toán yêu cầu gì ? - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Y/c HS vẽ sơ đồ bài toán rồi làm bài Bàigiải Tổng số phần bằng nhau là 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc của kho thứ 1 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ 2 1350 – 600 = 750 (tấn) Đáp số: Kho 1: 600 tấn Kho 2: 750 tấn Bài 4:( Dành cho HS khá giỏi ) - Các bước tiến hành tương tự như bài 3 Bài giải Tổng số phần bằng nhau 3+ 4 = 7 ( phần ) Số hộp kẹo là: 56 : 7 x 3 = 24 ( hộp ) Số hộp bánh là: 56- 24 = 32 ( hộp ) ĐS: 24 hộp kẹo 32 hộp bánh Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi ) - Gọi HS đọc đề - Y/c HS vẽ sơ đồ bài toán rồi làm bài. Lop4.com. - 1 HS đọc Bài giải Sau 3 năm mẹ vẫn hơn con 27 tuổi Hiệu số phần bằng nhau là 4 – 1 = 3 (phần).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuổi con sau 3 năm nữa là 27 : 3 = 9 (tuổi) Tuổi con hiện nay là 9 – 3 = 6 (tuổi) Tuổi của mẹ hiện nay là 27 + 6 = 33 (tuổi ) Đáp số: Tuỏi mẹ:33 tuổi Tuổi con: 6 tuổi 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 35 Tiết 172. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG. I/ Mục tiêu: - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số. - Bài tập cần làm: bài 2, bài 3, bài 5 - HS khá giỏi làm bài 1, bài 4. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ 1. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: - Y/c HS tự làm bài (xem bảng cho sẵn, sắp - HS cả lớp làm bài vào VBT xếp các số thứ tự từ bé đến lớn) - GV hỏi: Tỉnh nào có diện tích lớn nhất (bé nhất) ? Bài 2: - Y/c HS tự làm bài, nhắc các em thứ tự thực - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm hiện phép tính trong biểu thức và rút gọn kết bài vào VBT 2 3 1 4 3 5 2 1 quả nếu phấn số chưa tối giản        - GV nhận xét bài làm của bạn trên bảng 5 10 2 10 10 10 10 5 8 8 3 8 2 10      11 33 4 11 11 11 7 3 5 1 8 4  :    9 14 8 6 5 15 5 7 21 5 1 5 2 3 1  :       12 32 16 12 6 12 12 12 4. Bài 3: - GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài. Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi ) - Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp - GV y/c HS tự làm bài. Lop4.com. 3 1  4 2 1 3 a) x   2 4 5 x 4 x. 1 8 4 1 b) x  8  4 x2 x:. - 1 HS dọc Bài giải Ba lần số thứ nhất là 84 – (1 + 1 + 1) = 81 Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 Số thứ hai là: 27 + 1 = 28 Số thứ ba là: 28 + 1 = 29 Đáp số: 27;28;29.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 5: Y/c HS tự đọc đề rồi tự làm bài. Bài giải Hiệu số phần bằng nhau là 6 – 1 = 5 (phần) Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi) Tuổi bố là : 6 + 30 = 36 (tuỏi) Đáp số: Con 6 tuổi Bố:36 tuổi. 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 35 Tiết 173. LUYỆN TẬP CHUNG. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. I/ Mục tiêu: - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. - So sánh được hai phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( thay phép chia 101598: 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số ), bài 3 ( cột 1 ), bài 4. - HS khá giỏi làm bài 5 và các bài còn lại của bài 3. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: - GV y/c HS đọc số đồng thời nêu vị trí và - 4 HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS trả giá trị của chữ số 9 trong mỗi số lời 1 số 975368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám ; Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn Bài 2: - Y/c HS đặt tính rồi tính - HS tính Bài 3: - GV y/c HS so sánh và điền dấu so sánh, - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp khi chữa bài y/c HS nêu rõ cách so sánh làm vài VBT của mình Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp Bài giải - Y/c HS làm bài Chiều rộng của thửa ruộng là 120 . 2  80(m) 3. Diện tích thửa ruộng là 120 x 80 = 9600 (m²) Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là 50 x (9600 : 100) = 4800 (kg) 4800 kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi ) - GV y/c HS làm bài sau đó chữa bài trước -HS làm bài vào VBT lớp a)Ta có ab0 - ab = 207 * Ta nhận thấy b phải khác 0 vì nếu b = 0 thì 0 – 0 =0 ( khác 7 ) Lấy 10 – b = 7 b = 3, nhớ 1 sang a thành a+ 1 ( ở hàng chục ) * b trừ a + 1 bằng 0 thì a + 1 = 3, ta tìm được a = 2 Vậy ta có phép tính 230 – 23 = 207 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b) ab0 + ab = 748 * Ta nhận thấy ở hàng đơn vị: 0 + b = 8 b = 8. *Ở cột hàng chục b + a = 14 ( nhớ 1 sang hàng trăm ) a = 6. Vậy ta có phép tính 680 + 68 = 748 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 35 Tiết 174. LUYỆN TẬP CHUNG. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. I/ Mục tiêu: - Viết được số. - Chuyển đổi được số đ khối lượng. - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( cột 1,2 ), bài 3 ( b,c,d ) , bài 4. - HS khá giỏi làm bài 5. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: - Y/c HS viết số theo lời dọc. HS viết số - HS viết số theo lơi đọc của GV. 2 HS ngồi đúng theo trình tự đọc cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau Bài 2: - Y/c HS tự làm bài - HS tự làm bài vào VBT, sau đó 1 HS chữa - GV nhận xét bài miệng trước lớp Bài 3: - y/c HS tính giá trị của biểu thức, khi - 1 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài chữa bài có thể Y/c HS nêu thứ tự thực vào VBT hiện phép tính trong biểu thức Bài 4: - Gọi HS đọc đề, sau đó y/c HS làm bài - 1 HS đọc Giải Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4 = 7 (phần) Số HS gái của lớp học đó là Bài 5: ( Dành cho HS khá giỏi ) 35 : 7 x 4 = 20 (hs) - Chia nhóm, trao đổi ý kiến trong ĐS: 20 hs gái nhóm rồi cử đại diện báo cáo kết quả làm bài a) Hình vuông và hình chữ nhật có đặc điểm . Có 4 hình vuông . Có từng cặp đối diện song song và bằng nhau b) Hình chữ nhật và hình bình hành có . Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau cùng đặc điểm . Có từng cặp đối diện song song và bằng nhau 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần 35 Tiết 175. LUYỆN TẬP CHUNG. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố trước khi kiểm tra cuối năm về: - Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể - Nhân với số có hai chữ số - Khái niệm ban đầu về phân số bằng nhau, các phép tính với phân số - Đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian - Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của 2 số đó, tính diện tích HCN II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn ôn tập - GV phát phiếu đã pho to cho từng HS, Y/c HS tự làm bài các bài tập trong thời gian 35 phút, sau đó chữa bài và hướng dẫn HS cách chấm điểm - GV nhận xét kết quả bài làm của HS 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà ôn các kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra cuói kì II. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×