Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tải Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Hóa Trường Bắc Yên Thành, Nghệ An lần 3 - Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.25 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT NGHỆ AN</b>
<b>THPT BẮC YÊN THÀNH</b>


(Đề thi có 04 trang)


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2020 LẦN 3 </b>


<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>
<b>Môn thi thành phần: HÓA HỌC</b>


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải
đường. Công thức phân tử của saccarozơ là:


<b>A. C6H12O6.</b> <b>B. (C6H10O5)n.</b> <b>C. C12H22O11.</b> <b>D. C2H4O2.</b>


<b>Câu 42: ‘‘Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có</b>
<b>bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi</b>
<b>vũ trụ. Khí nào dưới đây là ngun nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?</b>


<b>A. CO2.</b> <b>B. O2.</b> <b>C. SO2.</b> <b>D. N2.</b>


<b>Câu 43: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?</b>


<b>A. HCOOCH3.</b> <b>B. HCOOC3H7.</b> <b>C. CH3COOC2H5.</b> <b>D. HCOOC2H5.</b>
Câu 44: Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất
lỏng nào dưới đây?


<b>A. Nước.</b> <b>B. Dầu hỏa.</b> <b>C. Giấm ăn.</b> <b>D. Ancol etylic.</b>


<b>Câu 45: </b>Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?



<b>A. K2SO4.</b> <b>B. Na2CO3.</b> <b>C. AlCl3.</b> <b>D. Ca(HCO3)2.</b>


<b>Câu 46: </b>Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kêt tủa. Giá trị của a là:


<b>A. 0,2.</b> <b>B. 2,0.</b> <b>C. 0,1.</b> <b>D. 1,0.</b>


<b>Câu 47: </b>Công thức của triolein là:


<b>A. (C17H33COO)3C3H5.</b> <b>B. (C17H35COO)3C3H5.</b>
<b>C. (C2H5COO)3C3H5.</b> <b>D. (CH3COO)3C3H5.</b>


<b>Câu 48: </b>Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2
(đktc).


<b>A. 2,24.</b> <b>B. 1,12.</b> <b>C. 6,72.</b> <b>D. 4,48.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Dùng Ca(OH)2 vừa đủ.</b> <b>B. Đun sôi nước.</b>


<b>C. Dùng NaCl hoặc NaNO3.</b> <b>D. Dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4.</b>


<b>Câu 50: </b>Chất nào sau đây không chứa liên kết ba trong phân tử?


<b>A. Propin.</b> <b>B. Axetilen.</b> <b>C. Etilen.</b> <b>D. Vinyl axetilen.</b>


<b>Câu 51: </b>Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit ZnO, CuO, MgO nung nóng ở
nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A. ZnO; Cu; MgO</b> <b>B. Zn; Cu; Mg</b> <b>C. ZnO; Cu; Mg</b> <b>D. Zn; Cu; MgO</b>



<b>Câu 52: </b>Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X
(Cócơng thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là:


<b>A. Phèn chua.</b> <b>B. Vôi sống.</b> <b>C. Thạch cao.</b> <b>D. Muối ăn.</b>


<b>Câu 53: </b>Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nướcở điều kiện thường?


<b>A. Al(OH)3.</b> <b>B. Mg(OH)2.</b> <b>C. Ba(OH)2.</b> <b>D. Cu(OH)2.</b>


<b>Câu 54: </b>Hợp chất nào dưới đây thuộc loại aminoaxit?


<b>A. C2H5NH2.</b> <b>B. H2NCH2COOH.</b> <b>C. CH3COOC2H5.</b> <b>D. HCOONH4.</b>
Câu 55: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?


<b>A. HNO3 đặc, nóng.</b> <b>B. HCl.</b> <b>C. CuSO4.</b> <b>D. H2SO4 đặc, nóng.</b>


<b>Câu 56: </b>Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng


muốithu được là


<b>A. 7,65 gam.</b> <b>B. 8,10 gam.</b> <b>C. 8,15 gam.</b> <b>D. 0,85 gam.</b>


<b>Câu 57: </b>Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH?


<b>A. Al.</b> <b>B. Ag.</b> <b>C. Mg.</b> <b>D. Fe.</b>


<b>Câu 58: </b>Xà phịng hóa hồn tồn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH dư. Cô


cạndung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:



<b>A. 3,40.</b> <b>B. 4,10.</b> <b>C. 5,70.</b> <b>D. 8,20.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 60: </b>Hịa tan hồn tồn 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 cần dùng V (ml) dung
dịch KOH 2M thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. 150.</b> <b>B. 300.</b> <b>C. 200.</b> <b>D. 100.</b>


<b>Câu 61: </b>X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể khơng màu, dễ tan trong nước,
có vịngọt nhưng khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng
có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là:


<b>A. Glucozơ và xenlulozơ.</b> <b>B. Glucozơ và tinh bột.</b>
<b>C. Fructozơ và xenlulozơ.</b> <b>D. Fructozơ và tinh bột.</b>


<b>Câu 62: </b>Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ba, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được
với nước ở nhiệt độ thường là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 63: </b>Thủy phân hoàn toàn m gam Gly-Ala-Val trong dung dịch KOH dư, sau phản
ứng thu được 39,5 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:


<b>A. 28,1.</b> <b>B. 22,7.</b> <b>C. 24,5.</b> <b>D. 20,9.</b>


<b>Câu 64: </b>Cho phương trình hóa học: Ca(NO3)2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KNO3. Phương


trình hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phương trình hóa học
trên?



<b>A. CaCl</b>2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.
<b>B. CaCO</b>3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
<b>C. Ca(OH)</b>2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O.


D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.


<b>Câu 65: </b>Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản
ứngnhiệt nhơm?


<b>A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng</b> <b>B. Al tác dụng với CuO nung nóng.</b>
<b>C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng</b> <b>D. Al tác dụng với axit H2SO4 </b>đặc
nóng


<b>Câu 66: </b>Cho các chất: anilin, etyl axetat, phenol, etyl amin, metylamoni clorua, ancol
etylic, Gly-Ala. Số chất trong dãy trên tác dụng với dung dịch NaOH là :


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Wonfam có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.</b>


<b>B. Trong cơng nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al</b>2O3.
<b>C. Đun nóng nước cứng vĩnh cửu, thu được kết tủa.</b>


<b>D. Tính khử của Mg mạnh hơn tính khử của Al.</b>


<b>Câu 68: </b>Cho dãy các chất: CuSO4, K, AgNO3, Mg, Ca, Zn. Số chất trong dãy phản ứng
với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là:


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>



<b>Câu 69: </b>Cho các polime sau: polietilen, poli(etylen terephtalat), tơ nitron, tơ nilon-6,6,
cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 70: </b>Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch X, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 ml


dung dịch CuSO4 2%, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. X khơng phải là chất
nào sau đây?


<b>A. Lịng trắng trứng.</b> <b> B. Glucozơ.</b> <b>C. Glixerol.</b> <b>D. Saccarozơ.</b>


<b>Câu 71: </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:


<b>A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.</b> <b>B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.</b>
<b>C. FeS, NaHSO4, KOH.</b> <b>D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.</b>


<b>Câu 72: </b>Đun a mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2qua cacbon nung đỏ, thu được 1,4a
mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 24,8 gam hỗn hợp gồm
Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được 21,6
gam chất rắn. Giá trị của a là:


<b>A. 0,15.</b> <b>B. 0,2.</b> <b>C. 0,125.</b> <b>D. 0,25.</b>


<b>Câu 73: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2
và 1 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và
17,68 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là


<b>A. 0,09.</b> <b>B. 0,18.</b> <b>C. 0,12.</b> <b>D. 0,06.</b>



<b>Câu 74: </b>Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(b) Để chứng minh phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, có thể cho dung dịch
glucozơ phản ứng với kim loại Na.


(c) Các amin đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh.


(d) Tất cả các protein đều có khả năng tham gia phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.


(f) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.


(g) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt được dùng để sản xuất cao su.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> D. 6.


<b>Câu 75: </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 175 ml


dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 14,3
gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn tồn Y, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,15 gam
H2O. Giá trị của m là:


<b>A. 10,95.</b> <b>B. 11,2.</b> <b>C. 10,05.</b> <b>D. 11,4.</b>


<b>Câu 76: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4 xảy ra ăn mịn
điện hóa.



(b) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có khí thốt ra.


(c) Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch KHSO4 đến khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch chứa 2 chất tan.


(d) H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại Cu.


(f) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa 2 muối.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 77: </b>Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản
ứng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(c) E + 2NaOH → 2Y + T (d) Y + HCl → NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. Khối lượng phân tử của E bằng 176.</b> <b>B. Khối lượng phân tử của Y bằng 94.</b>
<b>C. Khối lượng phân tử của T bằng 62.</b> <b>D. Khối lượng phân tử của Z bằng 96.</b>


<b>Câu 78: </b>Tiến hành các bước thí nghiệm nhưsau:


Bước 1: Cho một nhúm bơng vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời
khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.


Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.



Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3
trong


NH3 dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Cho các phát biểu sau:


(a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.


(b) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(c) Trong bước 2, có thể thay dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch KOH 14%.


(d) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc
nước nóng.


(e) Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
(f) Dung dịch thu được sau bước 3 có chứa axit gluconic.


Số phát biểu sai là :


<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 79: </b>Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở đều tạo từ axitcacboxylic và ancol: X (no đơn
chức), Y (khơng no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,58
mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 38,34 gam hỗn hợp ba ancol cùng
dãy đồng đẳng và 73,22 gam hỗn hợp T gồm 3 muối của 3 axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn
toàn T cần vừa đủ 0,365 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Phần trăm khối
lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:


<b>A. 6.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 5.</b> D. 8.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

0,66 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,92 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết
với 200 dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm
xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp rắn khan. Giá trị của a là:


<b>A. 25,96.</b> <b>B. 25,52.</b> C. 28,72. <b>D. 28,16.</b>


<b>….……….HẾT……….</b>


<b>Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 mơn Hóa THPT Bắc n Thành, Nghệ</b>
<b>An lần 3</b>


<b>41C</b> <b>42A</b> <b>43A</b> <b>44B</b> <b>45D</b> <b>46D</b> <b>47A</b> <b>48A</b> <b>49C</b> <b>50C</b>


<b>51D</b> <b>52A</b> <b>53C</b> <b>54B</b> <b>55B</b> <b>56C</b> <b>57A</b> <b>58B</b> <b>59A</b> <b>60A</b>


<b>61A</b> <b>62A</b> <b>63C</b> <b>64A</b> <b>65D</b> <b>66A</b> <b>67C</b> <b>68B</b> <b>69D</b> <b>70A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 mơn Hóa THPT Bắc</b>
<b>n Thành, Nghệ An lần 3</b>


<b>Câu 43: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?</b>


<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. HCOOC3H7.</b> <b>C. CH3COOC2H5.</b> <b>D. HCOOC2H5.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


3 3


A : HCOOCH + NaOH HCOONa + CH OH



<b>Câu 46: </b>Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kêt tủa. Giá trị của a là:


<b>A. 0,2.</b> <b>B. 2,0.</b> <b>C. 0,1.</b> <b>D. </b>1,0.


<b>Hướng dẫn giải</b>


6 12 6


C H O Ag M


1 0,1


n = n = 0,1mol => C = = 1M


2 0,1


<b>CCâu 48: </b>Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2
(đktc).


<b>A. </b>2,24. <b>B. 1,12.</b> <b>C. 6,72.</b> <b>D. 4,48.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


nH2 = nZn = 0,1 mol => V = 22,4 .0,1 = 2,24 lít


Câu 55: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?


<b>A. HNO3 đặc, nóng.</b> <b>B. </b>HCl. <b>C. CuSO4.</b> <b>D. H2SO4 đặc, nóng.</b>



<b>Hướng dẫn giải</b>


3( ) 3 3 2 2


2 2


4 4


2 4( ) 2 4 2 2


A: Fe + 6HNO Fe(NO ) + 3NO + 3H O
B: Fe + 2HCl FeCl +H


C: Fe + CuSO FeSO + Cu


D: 2Fe + 6H SO Fe (SO )3 + 3SO + 6H O
<i>d n</i>


<i>d n</i>








 






<b>Câu 56: </b>Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng


muốithu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hướng dẫn giải</b>


nHCl = nC2H5NH2 = 0,1 mol. BTKL: mC2H5NH2 + mHCl = m muối = 8,15 gam


<b>Câu 58: </b>Xà phịng hóa hồn tồn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH dư. Cô


cạndung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. 3,40.</b> <b>B. </b>4,10. <b>C. 5,70.</b> <b>D. 8,20.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH


nCH3COONa = nCH3COOC2H5 = 0,05 mol => m CH3COONa = 4,1 gam


<b>Câu 60: </b>Hịa tan hồn tồn 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 cần dùng V (ml) dung
dịch KOH 2M thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>150. <b>B. 300.</b> <b>C. 200.</b> <b>D. 100.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


2 3



2 2 3


2


X Al O


H Al Al O


KOH KAlO


m m


n = 0,15mol => n = 0,1 mol => n = = 0,1
102


=> n = n = 0,3 mol => V = 150 ml




<b>Câu 63: </b>Thủy phân hoàn toàn m gam Gly-Ala-Val trong dung dịch KOH dư, sau phản
ứng thu được 39,5 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:


<b>A. 28,1.</b> <b>B. 22,7.</b> <b>C. </b>24,5. <b>D. 20,9.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


GlyK AlaK ValK
n = n = n = n = x


m muôi = x (113 +127 +155) = 39,5 => x = 0,1 mol


=> m 24,5


<i>Gly Ala Val</i>


<i>Gly Ala Val</i> <i>gam</i>


 


  


<b>Câu 64: </b>Cho phương trình hóa học: Ca(NO3)2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KNO3. Phương


trình hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phương trình hóa học
trên?


<b>A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.</b>
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn giải</b>


2+ 2


3 3


+ 2


3 2 2


2



3 3 2


2 2 +


3 4 3 2 3


A: Ca + CO CaCO


B: CaCO + 2H Ca CO + H O
C: Ca + HCO OH CaCO + H O


D: Ca + CO 2NH 2OH 2NH + 2H O + CaCO




  
  
 
  
  
    


<b>Câu 66: </b>Cho các chất: anilin, etyl axetat, phenol, etyl amin, metylamoni clorua, ancol
etylic, Gly-Ala. Số chất trong dãy trên tác dụng với dung dịch NaOH là :


<b>A. </b>4. <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>



Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: etyl axetat; phenol; metylamoni clorua;
Gly-Ala


<b>Câu 68: </b>Cho dãy các chất: CuSO4, K, AgNO3, Mg, Ca, Zn. Số chất trong dãy phản ứng
với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là:


<b>A. 4.</b> <b>B. </b>3. <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


CuSO4không phảnứng








2 2


3 3


3 3 3 3


3 2 2


2 <sub>2</sub> 2


3 2



2 3


3 2 2


1
K + H O KOH + H


2


3KOH + FeCl 3KCl + Fe OH
3AgNO + FeCl Fe NO + 3AgCl
Mg + 2FeCl MgCl + 2FeCl


Ca + 2H O Ca OH + H
3Ca OH + 2FeCl 2Fe O


2


(


H + 3CaCl
Zn + FeCl ZnCl + 2FeCl


)

 
 

 






<b>Câu 69: </b>Cho các polime sau: polietilen, poli(etylen terephtalat), tơ nitron, tơ nilon-6,6,
cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. </b>3.


<b>Hướng dẫn giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 71: </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:


<b>A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.</b> <b>B. </b>Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.


<b>C. FeS, NaHSO4, KOH.</b> <b>D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là: Mg(HCO3)2; HCOONa; CuO


3 2 2 2 2


2 2


Mg(HCO ) + 2HCl MgCl + 2CO + 2H O
HCOONa + HCl NaCl HCOOH


CuO + 2HCl CuCl + H O





 


 


<b>Câu 73: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2
và 1 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và
17,68 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là


<b>A. 0,09.</b> <b>B. 0,18.</b> <b>C. 0,12.</b> <b>D. </b>0,06.


<b>Hướng dẫn giải</b>


Quy đổi X thành (HCOO)3C3H5 (x); CH2 (y); H2 (z)
nO2 = 5x + 1,5y + 0,5z = 1,54


nH2O = 4x + y + z = 1


m muối = 68.3x + 14y + 2z = 17,68 => x = 0,02; y = 0,98; z = - 0,06 => a = -z = 0,06


<b>Câu 74: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(b) Để chứng minh phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, có thể cho dung dịch
glucozơ phản ứng với kim loại Na.


(c) Các amin đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh.



(d) Tất cả các protein đều có khả năng tham gia phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.


(f) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. </b>3. <b>D. 6.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


(a) đúng:H2NCH2COOCH3 H2O HCl GlyHClCH3OH
H2 NCH2 COOCH3 NaOH  GlyNa  CH3OH


(b) sai: phản ứng với Cu(OH)2


(c) sai: ví dụ anilin khơng đổi màu quỳ tím
(d) sai: protein khơng tan khơng phản ứng
(e); (f) đúng


(g) sai: sản xuất thủy tinh hữu cơ


<b>Câu 76: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4 xảy ra ăn mịn
điện hóa.


(b) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có khí thốt ra.


(c) Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch KHSO4 đến khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch chứa 2 chất tan.



(d) H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại Cu.


(f) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa 2 muối.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>3. <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


(a) sai: chỉ có ăn mịn hóa học


<b>(b)</b>đúng: (NH2) 2COCa(OH) 2CaCO3 2NH3


<b>(c)</b>sai: 3 chất tan” BaCl2 KHSO4BaSO4 HCl KCl (có BaCl2 dư)


<b>(d)</b>đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>(f)</b> đúng: tạo FeCl2; FeCl3


<b>Câu 77: </b>Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản
ứng sau:


(a) X + 2NaOH → Y + Z + T (b) X + H2 → E


(c) E + 2NaOH → 2Y + T (d) Y + HCl → NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. Khối lượng phân tử của E bằng 176.</b> <b>B. Khối lượng phân tử của Y bằng 94.</b>



<b>C. </b>Khối lượng phân tử của T bằng 62. <b>D. Khối lượng phân tử của Z bằng 96.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


(a) và (c) => sau khi cơng H2thì Z chuyển thành Y, vậy Z có 1 nối đơi C=C => Y;


Zcùng C và ít nhất 3C


(d) => Y là muối của axit đơn chức


X :CH2  CHCOOCH2CH2OOCCH2CH3


Y :CH 3CH 2 CO ONa; Z :CH 2  CHCO ONa


E :CH3CH2COOCH2CH2OOCCH2CH3


T:C2H4 (OH)2;F :CH3CH2COOH


<b>Câu 78: </b>Tiến hành các bước thí nghiệm nhưsau:


Bước 1: Cho một nhúm bơng vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời
khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.


Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.


Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3
trong


NH3 dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Cho các phát biểu sau:



(a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(d) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc
nước nóng.


(e) Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
(f) Dung dịch thu được sau bước 3 có chứa axit gluconic.


Số phát biểu sai là :


<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. </b>2. <b>D. 3.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


(a) đúng đó là glucozơ


(b) đúng: glucozơ có phản ứng tráng bạc


(c) đúng: chỉ cần trung hòa axit trong dung dịch
(d) đúng


(e) sai: để chứng minh xenlulozơ có phản ứng thủy phân
(f) sai: chứa muối amoni gluconat


</div>

<!--links-->
Đề thi mẫu tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn: Tiếng Anh - Trường THPT Trần Văn Năng
  • 9
  • 108
  • 0
  • ×