Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bai 18 Vat lieu co khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống?


Em hãy nêu khái quát quá trình tạo ra sản



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. <i><b>Các vật liệu cơ khí phổ biến</b></i>


1. Vật liệu kim loại


Vật liệu cơ khí


Vật liệu kim lo¹i VËt liƯu phi kim lo¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hãy chỉ ra những chi </b>
<b>tiết, bộ phận nào của xe </b>
<b>đạp đ ược làm bằng kim </b>
<b>loại?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thép </b>



<b>Nhôm </b>



<b>I-nox </b>



<b>Gang </b>



<b>Và</b>

<b> nh</b>



<b>iều</b>

<b> vậ</b>



<b>t li</b>

<b>ệu</b>



<b> kh</b>

<b>ác</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. <i><b>Các vật liệu cơ khí phổ biến</b></i>


1. Vật liệu kim loại


Vật liệu cơ khí


Vật liệu kim loại Vật liệu phi kim loại


<b>Kim loại đen</b> <b>Kim loại màu</b>
* Kim loại là vật liệu quan


trọng, chiếm tỉ lệ khá cao
trong thiết bị và máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến</b>
<i><b>1. Vật liệu kim loại</b></i>


<i><b>a. Kim loại đen</b></i>


Vật liệu kim loại


Kim loại đen Kim loại màu


Gang Thộp
ng
v
Hp
kim
ng


Nhụm
v
Hp
kim
Nhụm


- Thành phần chủ yếu là:
Sắt(Fe) và cácbon(C).


<i><b>Có 2 lo¹i: </b></i>


<i><b>+ ThÐp: C 2,14 %</b><b>≤</b></i>


<i><b>+ Gang: 2,14 % < C < 6,67%</b></i>
<i><b>b. Kim lo¹i mµu</b></i>


- Kim loại màu chủ yếu
là <i><b>đồng, nhơm,…</b></i> và


<i><b>hợp kim của chúng. </b></i>


<i><b>Gang có nhiều loại gồm:</b></i>


-<i><b><sub> Gang xám</sub></b></i>
-<i><b><sub> Gang dẻo.</sub></b></i>
-<i><b><sub> Gang trắng.</sub></b></i>


<i><b>Thép gồm:</b></i>



-<i><b><sub> Thép cácbon.</sub></b></i>
-<i><b><sub> Thép hợp kim.</sub></b></i>


<i><b>Tỉ lệ cacbon càng </b></i>
<i><b>cao thì vật liệu càng </b></i>


<i><b>cứng và giòn.</b></i>
- Thng c s dng


di dng hp kim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đặc điểm chủ yếu của kim loại màu là gì?


Kim loại màu có cơng dụng như thế nào?


Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài mịn, tính
chống ăn mịn, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, ít bị oxi hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÁNH VÍT </b>


<b>ĐỒNG THAU</b>


<b>CỒNG CHIÊN</b>


<b>ĐỒNG ĐEN</b>


<b>CHI TIẾT MÁY</b>


<b>NHÔM ĐÚC</b>



<b>THÂN ĐÈN</b>


<b>HỢP KIM NHÔM</b>


<b>VÀNH XE</b>


<b>NHÔM ĐÚC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HÃy phân biệt s khỏc nhau kim </b>
<b>loại đen với kim loại màu ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến</b>
<i><b>1. Vật liệu kim loại</b></i>


<i><b>a. Kim loại đen</b></i>


+ Thép : C 2,14 %≤
+ Gang: C > 2,14 %


<i><b>b. Kim lo¹i mµu</b></i>


+ Đồng và hợp kim đồng
+ Nhơm và hợp kim nhơm


<i><b>2. VËt liƯu phi kim lo¹i</b></i>


<b>VËt liƯu phi kim lo¹i</b>


ChÊt dỴo Cao su



<i><b>a. ChÊt dỴo</b></i>


ChÊt
dỴo
nhiƯt
ChÊt
dỴo
nhiệt
rắn


<i><b>Là loại chất dẻo khi tiếp xúc </b></i>
<i><b>với nhiệt sẽ hoá dẻo và có khả </b></i>


<i><b>năng chế biến lại.</b></i>


<i><b>L sn phẩm được </b></i>
<i><b>tổng hợp từ chất hữu </b></i>
<i><b>cơ, dầu mỏ, than đá….</b></i>


- Có 2 loại chính: chất dẻo nhiệt


và cht do nhit rn. <i><b><sub>Là loại chất dẻo khi tiếp xúc </sub></b></i>


<i><b>với nhiệt sẽ cứng và húa </b></i>
<i><b>r ắ n.</b></i>


<b>Ti t 18 - Bµi 18</b>

<b>ế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

MỘT SỐ HÌNH ẢNH CHẤT DẺO




CHẤT DẺO NHIỆT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H·y ph©n biƯt chất dẻo nhiệt và </b>
<b>chất dẻo nhiệt rắn?</b>


<i><b>Tr li </b></i><b>: </b><i><b>Chất dẻo nhiệt</b></i> <b>khi tiếp xúc với nhiệt sẽ hoá dẻo. Còn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Em hóy cho bit nhng vật dụng sau </b>



<b>đây được làm bằng chất dẻo gì?</b>



<b>Áo mưa</b> <b>Can nhựa</b>


<b>Vỏ ổ cắm điện</b> <b>Vỏ quạt điện</b> <b>Vỏ bút bi</b> <b>Thước nhựa</b>

<b>  Em hãy cho biết những sản phẩm dưới </b>


<b>đây thường được làm bằng vật liệu gì?</b>



<b>Kéo cắt giấy</b>


<b>Cuốc </b> <b>Khóa cửa</b> <b>Chảo rán</b>


<b>Dây dẫn điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Sản </b>


<b>phẩm</b>


<b>Lưỡi </b>


<b>kéo </b>


<b>cắt </b>


<b>giấy</b>


<b>Lưỡi </b>



<b>cuốc</b>


<b>Khóa </b>


<b>cửa</b>


<b>Chảo </b>


<b>rán</b>


<b>Lõi </b>


<b>dây </b>


<b>dẫn </b>


<b>điện</b>


<b>Khung </b>


<b>xe đạp</b>


<b>Loại </b>


<b>vật </b>


<b>liệu</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



<b>  Em hãy cho biết những sản phẩm dưới </b>


<b>đây thường được làm bằng vật liệu gì?</b>



<b>Kl </b>



<b>màu</b>

<b>màu</b>

<b>Kl </b>



<b>Kl </b>



<b>đen</b>

<b>đen</b>

<b>Kl </b>

<b>màu</b>

<b>Kl </b>

<b>đen</b>

<b>Kl </b>



<b>Kéo cắt giấy</b>



<b>Cuốc </b> <b>Khóa cửa Chảo rán</b>


<b>Dây dẫn điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Vật </b>


<b>dụng</b>


<b>Áo </b>


<b>mưa</b>


<b>Can </b>


<b>nhựa </b>


<b>Vỏ ổ </b>


<b>cắm </b>


<b>điện</b>


<b>Vỏ </b>


<b>quạt </b>


<b>điện</b>


<b>Vỏ </b>


<b>bút bi</b>


<b>Thước </b>


<b>nhựa</b>


<b>Loại </b>


<b>chất </b>


<b>dẻo</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



<b> Em hãy cho biết những vật dụng sau </b>



<b>đây được làm bằng chất dẻo gì?</b>




<b>Chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt </b>
<b>rắn</b>

<b> </b>


<b>Chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt </b>
<b>rắn</b>
<b>Chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt</b>
<b>Chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt</b>
<b>Chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt </b>
<b>rắn </b>
<b>chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt</b>



<b>Áo mưa</b> <b>Can nhựa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. C¸c vËt liƯu cơ khí phổ biến</b>
<i><b>1. Vật liệu kim loại</b></i>


<i><b>a. Kim loại ®en</b></i>


+ ThÐp : C 2,14 %≤


+ Gang: C > 2,14 %


<i><b>b. Kim loại màu</b></i>


+ ng v hp kim đồng
+ Nhơm và hợp kim nhơm


<i><b>2. VËt liƯu phi kim loại</b></i>


<b>Vật liệu phi kim loại</b>


Chất dẻo Cao su


<i><b>a. Chất dẻo</b></i>


Chất
dẻo
nhiệt
Chất
dẻo
nhiệt
rắn


<i><b>b. Cao su</b></i>


Cao
su tự
nhiên
Cao
su


nhân
tạo


- Cú 2 loi chính: chất dẻo nhiệt
và chất dẻo nhiệt rắn.


- Có 2 loại chính: cao su nhân
tạo và cao su tự nhiên.


<i><b>Là vật liệu dẻo, giảm </b></i>
<i><b>chấn tốt, cách điện </b></i>


<i><b>và cách âm tốt….</b></i>


<b>Ti t 18 - Bµi 18</b>

<b>ế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CAO SU NHÂN TẠO</b>

<b>CAO SU TỰ NHIÊN</b>



<b>DÂY ĐAI</b> <b>GIĂNG TAY</b>


<b>ỦNG</b>


<b>NỆM</b>


<b>LỐP MÁY BAY</b>


<b>DÂY ĐỒNG HỒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hãy chỉ ra những chi </b>
<b>tiết, bộ phận nào của xe </b>


<b>đạp đ ược làm bằng vật </b>
<b>liệu phi kim loi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Các vật liệu cơ khÝ phỉ biÕn</b>
<i><b>1. VËt liƯu kim lo¹i</b></i>


<b>Ti t 18 - Bài 18</b>

<b></b>



<i><b>a. Kim loại đen</b></i>


+ Thép : C 2,14 % <i>( thép </i>
<i>cácbon, thép hợp kim)</i>


+ Gang: C >2,14 % (<i>gang xám, </i>
<i>gang dẻo, gang trắng<b>)</b></i>


<i><b>b. Kim loại màu</b></i>


+ ng v hp kim ng
+ Nhụm v hp kim nhụm


<i><b>2. Vật liệu phi kim loại</b></i>


<i><b>a. Chất dẻo</b></i>


<i><b>b. Cao su</b></i>


* Kim loại là vật liệu quan trọng,
chiếm tỉ lệ khá cao trong thiết bị
và máy



- Thµnh phần chủ yếu là: Sắt (Fe)
và cácbon(C).


- Thng được sử dụng dưới
dạng hợp kim.


- Có 2 loại chính: chất dẻo nhiệt
và chất dẻo nhiệt rắn.


- Có 2 loại chính: cao su nhân
tạo và cao su tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>


<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>




1/Tính cơ học


- Là khả năng vật liệu chịu được tác động của các lực bên ngồi.
- Bao gồm: tính cứng, tính bền, tính dẻo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>


<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>


2/Tính chất vật lí.



-Là tính chất vật liệu thể hiện qua các hiện tượng vật lí khi thành
phần hóa học của nó khơng đổi.


-Bao gồm:


<sub>Tính dẫn điện: là khả năng truyền điện của vật liệu.</sub>
<sub>Tính dẫn nhiệt: là khả năng truyền nhiệt của vật liệu. </sub>


<sub>Tính nóng chảy là khả năng vật liệu chuyển từ thể rắn sang </sub>


thể lỏng.


Nhận xét về tính dẫn điện, dẫn nhiệt của thép, đồng và nhôm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>


<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>


3/Tính chất hố học


-Là khả năng vật liệu chịu được tác dụng hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>


<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>




4/Tính chất cơng nghệ



-Là khả năng gia cơng của vật liệu như tính đúc, tính hàn, khả
năng gia công cắt gọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>


<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>


Tóm lại:


-Muốn có sản phẩm cơ khí tốt cần có vật liệu phù hợp.
-Mỗi loại vật liệu có nhiều tính chất khác nhau.


-Tùy theo mục dích sử dụng mà ta quan tâm một hay nhiều tính
chất của vật liệu.


-Có thể thay đổi một vài tính chất của vật liệu để nâng cao hiệu
quả sử dụng vật liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí</b>


<b>Tính chất cơng nghệ</b>


<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>


<b>Tính cơ học</b> <b>Tính chất vật lí.</b> <b>Tính chất hố học</b>.


<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-

Học bài.




-Xem trước bài:



“ DỤNG CỤ CƠ KHÍ ”



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×