Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I. <i><b>Các vật liệu cơ khí phổ biến</b></i>
1. Vật liệu kim loại
Vật liệu cơ khí
Vật liệu kim lo¹i VËt liƯu phi kim lo¹i
<b>Hãy chỉ ra những chi </b>
<b>tiết, bộ phận nào của xe </b>
<b>đạp đ ược làm bằng kim </b>
<b>loại?</b>
I. <i><b>Các vật liệu cơ khí phổ biến</b></i>
1. Vật liệu kim loại
Vật liệu cơ khí
Vật liệu kim loại Vật liệu phi kim loại
<b>Kim loại đen</b> <b>Kim loại màu</b>
* Kim loại là vật liệu quan
trọng, chiếm tỉ lệ khá cao
trong thiết bị và máy.
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến</b>
<i><b>1. Vật liệu kim loại</b></i>
<i><b>a. Kim loại đen</b></i>
Vật liệu kim loại
Kim loại đen Kim loại màu
Gang Thộp
ng
v
Hp
kim
ng
- Thành phần chủ yếu là:
Sắt(Fe) và cácbon(C).
<i><b>Có 2 lo¹i: </b></i>
<i><b>+ ThÐp: C 2,14 %</b><b>≤</b></i>
<i><b>+ Gang: 2,14 % < C < 6,67%</b></i>
<i><b>b. Kim lo¹i mµu</b></i>
- Kim loại màu chủ yếu
là <i><b>đồng, nhơm,…</b></i> và
<i><b>hợp kim của chúng. </b></i>
<i><b>Gang có nhiều loại gồm:</b></i>
-<i><b><sub> Gang xám</sub></b></i>
-<i><b><sub> Gang dẻo.</sub></b></i>
-<i><b><sub> Gang trắng.</sub></b></i>
<i><b>Thép gồm:</b></i>
-<i><b><sub> Thép cácbon.</sub></b></i>
-<i><b><sub> Thép hợp kim.</sub></b></i>
<i><b>Tỉ lệ cacbon càng </b></i>
<i><b>cao thì vật liệu càng </b></i>
<i><b>cứng và giòn.</b></i>
- Thng c s dng
di dng hp kim.
Đặc điểm chủ yếu của kim loại màu là gì?
Kim loại màu có cơng dụng như thế nào?
Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài mịn, tính
chống ăn mịn, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, ít bị oxi hóa.
<b>BÁNH VÍT </b>
<b>ĐỒNG THAU</b>
<b>CỒNG CHIÊN</b>
<b>ĐỒNG ĐEN</b>
<b>CHI TIẾT MÁY</b>
<b>NHÔM ĐÚC</b>
<b>THÂN ĐÈN</b>
<b>HỢP KIM NHÔM</b>
<b>VÀNH XE</b>
<b>NHÔM ĐÚC</b>
<b>HÃy phân biệt s khỏc nhau kim </b>
<b>loại đen với kim loại màu ? </b>
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến</b>
<i><b>1. Vật liệu kim loại</b></i>
<i><b>a. Kim loại đen</b></i>
+ Thép : C 2,14 %≤
+ Gang: C > 2,14 %
<i><b>b. Kim lo¹i mµu</b></i>
+ Đồng và hợp kim đồng
+ Nhơm và hợp kim nhơm
<i><b>2. VËt liƯu phi kim lo¹i</b></i>
<b>VËt liƯu phi kim lo¹i</b>
ChÊt dỴo Cao su
<i><b>a. ChÊt dỴo</b></i>
ChÊt
dỴo
nhiƯt
ChÊt
dỴo
nhiệt
rắn
<i><b>Là loại chất dẻo khi tiếp xúc </b></i>
<i><b>với nhiệt sẽ hoá dẻo và có khả </b></i>
<i><b>năng chế biến lại.</b></i>
<i><b>L sn phẩm được </b></i>
<i><b>tổng hợp từ chất hữu </b></i>
<i><b>cơ, dầu mỏ, than đá….</b></i>
- Có 2 loại chính: chất dẻo nhiệt
và cht do nhit rn. <i><b><sub>Là loại chất dẻo khi tiếp xúc </sub></b></i>
<i><b>với nhiệt sẽ cứng và húa </b></i>
<i><b>r ắ n.</b></i>
CHẤT DẺO NHIỆT
<b>H·y ph©n biƯt chất dẻo nhiệt và </b>
<b>chất dẻo nhiệt rắn?</b>
<i><b>Tr li </b></i><b>: </b><i><b>Chất dẻo nhiệt</b></i> <b>khi tiếp xúc với nhiệt sẽ hoá dẻo. Còn</b>
<b>Áo mưa</b> <b>Can nhựa</b>
<b>Vỏ ổ cắm điện</b> <b>Vỏ quạt điện</b> <b>Vỏ bút bi</b> <b>Thước nhựa</b>
<b>Kéo cắt giấy</b>
<b>Cuốc </b> <b>Khóa cửa</b> <b>Chảo rán</b>
<b>Dây dẫn điện</b>
<b>Kéo cắt giấy</b>
<b>Cuốc </b> <b>Khóa cửa Chảo rán</b>
<b>Dây dẫn điện</b>
<b>Chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt </b>
<b>rắn</b>
<b>Áo mưa</b> <b>Can nhựa</b>
<b>I. C¸c vËt liƯu cơ khí phổ biến</b>
<i><b>1. Vật liệu kim loại</b></i>
<i><b>a. Kim loại ®en</b></i>
+ ThÐp : C 2,14 %≤
<i><b>b. Kim loại màu</b></i>
+ ng v hp kim đồng
+ Nhơm và hợp kim nhơm
<i><b>2. VËt liƯu phi kim loại</b></i>
<b>Vật liệu phi kim loại</b>
Chất dẻo Cao su
<i><b>a. Chất dẻo</b></i>
Chất
dẻo
nhiệt
Chất
dẻo
nhiệt
rắn
<i><b>b. Cao su</b></i>
Cao
su tự
nhiên
Cao
su
- Cú 2 loi chính: chất dẻo nhiệt
và chất dẻo nhiệt rắn.
- Có 2 loại chính: cao su nhân
tạo và cao su tự nhiên.
<i><b>Là vật liệu dẻo, giảm </b></i>
<i><b>chấn tốt, cách điện </b></i>
<i><b>và cách âm tốt….</b></i>
<b>DÂY ĐAI</b> <b>GIĂNG TAY</b>
<b>ỦNG</b>
<b>NỆM</b>
<b>LỐP MÁY BAY</b>
<b>DÂY ĐỒNG HỒ</b>
<b>Hãy chỉ ra những chi </b>
<b>tiết, bộ phận nào của xe </b>
<b>I. Các vật liệu cơ khÝ phỉ biÕn</b>
<i><b>1. VËt liƯu kim lo¹i</b></i>
<i><b>a. Kim loại đen</b></i>
+ Thép : C 2,14 % <i>( thép </i>
<i>cácbon, thép hợp kim)</i>
+ Gang: C >2,14 % (<i>gang xám, </i>
<i>gang dẻo, gang trắng<b>)</b></i>
<i><b>b. Kim loại màu</b></i>
+ ng v hp kim ng
+ Nhụm v hp kim nhụm
<i><b>2. Vật liệu phi kim loại</b></i>
<i><b>a. Chất dẻo</b></i>
<i><b>b. Cao su</b></i>
* Kim loại là vật liệu quan trọng,
chiếm tỉ lệ khá cao trong thiết bị
và máy
- Thµnh phần chủ yếu là: Sắt (Fe)
và cácbon(C).
- Thng được sử dụng dưới
dạng hợp kim.
- Có 2 loại chính: chất dẻo nhiệt
và chất dẻo nhiệt rắn.
- Có 2 loại chính: cao su nhân
tạo và cao su tự nhiên.
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>
<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>
1/Tính cơ học
- Là khả năng vật liệu chịu được tác động của các lực bên ngồi.
- Bao gồm: tính cứng, tính bền, tính dẻo.
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>
<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>
2/Tính chất vật lí.
-Là tính chất vật liệu thể hiện qua các hiện tượng vật lí khi thành
phần hóa học của nó khơng đổi.
-Bao gồm:
<sub>Tính dẫn điện: là khả năng truyền điện của vật liệu.</sub>
<sub>Tính dẫn nhiệt: là khả năng truyền nhiệt của vật liệu. </sub>
<sub>Tính nóng chảy là khả năng vật liệu chuyển từ thể rắn sang </sub>
thể lỏng.
Nhận xét về tính dẫn điện, dẫn nhiệt của thép, đồng và nhôm?
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>
<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>
3/Tính chất hố học
-Là khả năng vật liệu chịu được tác dụng hóa học.
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>
<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>
4/Tính chất cơng nghệ
-Là khả năng gia cơng của vật liệu như tính đúc, tính hàn, khả
năng gia công cắt gọt.
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>
<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>
Tóm lại:
-Muốn có sản phẩm cơ khí tốt cần có vật liệu phù hợp.
-Mỗi loại vật liệu có nhiều tính chất khác nhau.
-Tùy theo mục dích sử dụng mà ta quan tâm một hay nhiều tính
chất của vật liệu.
-Có thể thay đổi một vài tính chất của vật liệu để nâng cao hiệu
quả sử dụng vật liệu
<b>Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí</b>
<b>Tính chất cơng nghệ</b>
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>
<b>Tính cơ học</b> <b>Tính chất vật lí.</b> <b>Tính chất hố học</b>.
<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>