Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.45 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Các phép tính đại l−ợng véc tơ: Hoμn toμn
nh− trong giải tích véc tơ vμ đại số
PhÐp céng
r
r r<sub>r</sub>x
y
r<sub>z</sub>
b
a
cr = r + r
c<sub>x</sub>= a<sub>x </sub>+ b<sub>x</sub>
c<sub>y </sub>= a<sub>y</sub>+ b<sub>y </sub>
c<sub>z</sub> = a<sub>z</sub>+ b<sub>z</sub>
cr
br
ar
TÝch v« h−íng <sub>a</sub>r<sub>.</sub><sub>b</sub>r = <sub>ab</sub> <sub>cos</sub> α
α
+
+
=
+
= (a b) a b 2ab cos
c r r 2 2 2
br
ar
TÝch cã h−íng
=| a b | ab sin
c r r
c
r
Các phép đạo hμm, vi phân, tích phân đối với
các đại lng bin thiờn
Đại lợng vô hớng biến thiên theo thời
gian:
Đại lợng véc tơ biến thiên theo thời gian
F<sub>z</sub>=F<sub>z</sub>(t)
Đơn vị, thứ nguyên của các đại l−ợng vật
Đơn vị cơ bản Kí hiệu Đvị
Độ di L mÐt (m)
Khèi l−ỵng M kg
Thời gian t s
C−ờng độ dòng điện I A
Độ sáng Z candela (Cd)
Nhiệt độ tuyệt đối T Kenvin (K)
L−ỵng chÊt mol mol
Đơn vị phụ: Góc phẳng rad
Thứ nguyên:Qui luật nêu lên sự phụ thuộc
đơn vị đo đại l−ợng đó vμo các đơn vị cơ
bản
s
q
k
p
z
m
l
2
N=L1 M1t-2.(...)0
Sai số tuyệt đối của mỗi lần đo: <sub>a</sub> <sub>|</sub> <sub>a</sub> <sub>a</sub> <sub>|</sub>
i
i = −
Δ
=
Δ
=
Δ n
1
i
i
a
n
1
a
Nếu số lần đo đủ lớn <sub>a</sub> <sub>0</sub> <sub>a</sub> <sub>a</sub>
n
1 n
1
i
i ≈ ⇒ ≈
Δ
=
Sai số tuyệt đối của phép đo : Δa = Δa + Δa <sub>dc</sub>
dc
Sai số t−ơng đối của phép đo : %
a
a
=
Ví dụ: Đo đờng kính trụ
Lần đo D(mm) ΔD<sub>i</sub>(mm)
1 21,5 0,02
2 21,4 0,08
3 21,4 0,08
4 21,6 0,12
5 21,5 0,02
064
,
0
D
48
,
21
D = Δ =
Trung b×nh
mm
1
,
0
D<sub>dc</sub> =
Δ
Sai sè dơng cơ cđa th−íc
Sai số tuyệt đối của phép đo :