Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Vật lý đại cương - Đối tượng và phương pháp vật lý phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.45 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Các phép tính đại l−ợng véc tơ: Hoμn toμn
nh− trong giải tích véc tơ vμ đại số


PhÐp céng


r


r r<sub>r</sub>x


y


r<sub>z</sub>


b
a


cr = r + r


c<sub>x</sub>= a<sub>x </sub>+ b<sub>x</sub>
c<sub>y </sub>= a<sub>y</sub>+ b<sub>y </sub>
c<sub>z</sub> = a<sub>z</sub>+ b<sub>z</sub>


cr


br
ar


TÝch v« h−íng <sub>a</sub>r<sub>.</sub><sub>b</sub>r = <sub>ab</sub> <sub>cos</sub> α


α
+



+
=


+


= (a b) a b 2ab cos


c r r 2 2 2


br


ar


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TÝch cã h−íng

b


x

r


r


r

<sub>a</sub>


c

=


α
=
×


=| a b | ab sin
c r r


c
r


br
ar

)


b


.


a


.(


c



-)


c


.


a


.(


b


)


c


b

x
x(

r


r


r


r


r


r


r


r


r

<sub>=</sub>


a


br

ar
c
r
α


Các phép đạo hμm, vi phân, tích phân đối với
các đại lng bin thiờn


)


t


(



=




Đại lợng vô hớng biến thiên theo thời
gian:

t


lim


t


)


t


(


'





=






=




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đại lợng véc tơ biến thiên theo thời gian


)


t


(


F


F

r

=

r


F

r

FFx<sub>y</sub>=F=Fx<sub>y</sub>(t) (t)


F<sub>z</sub>=F<sub>z</sub>(t)

<sub>t</sub>



F


lim



dt


F


d


)



t


(


'


F



Δ


Δ



=



=



r


r



r



k


dt



dF


j



dt


dF


i



dt


dF


dt



F



d

r

<sub>x</sub>

r

<sub>y</sub>

r

<sub>z</sub>

r



+


+




=



Đơn vị, thứ nguyên của các đại l−ợng vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đơn vị cơ bản Kí hiệu Đvị


Độ di L mÐt (m)
Khèi l−ỵng M kg


Thời gian t s
C−ờng độ dòng điện I A


Độ sáng Z candela (Cd)
Nhiệt độ tuyệt đối T Kenvin (K)


L−ỵng chÊt mol mol


Đơn vị phụ: Góc phẳng rad


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ nguyên:Qui luật nêu lên sự phụ thuộc
đơn vị đo đại l−ợng đó vμo các đơn vị cơ
bản


s
q


k
p


z


i


m


l

<sub>M</sub>

<sub>t</sub>

<sub>I</sub>

<sub>Z</sub>

<sub>T</sub>

<sub>mol</sub>



L



ThNg

=

τ

α

Ω



2


s


m


.



kg


N



a


m



F

r

=

r

=



N=L1 M1t-2.(...)0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Sai số tuyệt đối của mỗi lần đo: <sub>a</sub> <sub>|</sub> <sub>a</sub> <sub>a</sub> <sub>|</sub>


i
i = −



Δ




=


Δ
=


Δ n


1
i


i


a
n


1


a

|

a

a

|

Δ

a



a


a



a


|




a


a



|

Δ

+

Δ



a



Δ

lμ sai số tuyệt đối trung bình


Nếu số lần đo đủ lớn <sub>a</sub> <sub>0</sub> <sub>a</sub> <sub>a</sub>


n


1 n


1
i


i ≈ ⇒ ≈


Δ



=


Sai số tuyệt đối của phép đo : Δa = Δa + Δa <sub>dc</sub>


dc


a




Δ

<sub>l</sub><sub>μ</sub> <sub>sai sè dông cô.</sub>


Sai số t−ơng đối của phép đo : %


a
a



=


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví dụ: Đo đờng kính trụ


Lần đo D(mm) ΔD<sub>i</sub>(mm)
1 21,5 0,02


2 21,4 0,08
3 21,4 0,08
4 21,6 0,12
5 21,5 0,02


064
,


0
D


48
,
21



D = Δ =


Trung b×nh


mm
1


,
0
D<sub>dc</sub> =


Δ


Sai sè dơng cơ cđa th−íc


Sai số tuyệt đối của phép đo :


</div>

<!--links-->

×