Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Vật lý đại cương - Quang học sóng phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.58 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

3.3. Hiện tợng giao thoa do phản xạ
ã Thí nghiệm của Lôi (Lloyd)


O


I


M Vân sáng


L<sub>1</sub>-L<sub>2</sub>=OI+IM-OM =k
Vân tối


L<sub>1</sub>-L<sub>2</sub>=OI+IM-OM=(2k+1)/2
Theo lý thuyÕt


Thực tế ng−ợc lại → Sau phản xạ đảo pha



+




=




2 (L<sub>1</sub> L<sub>2</sub> )


L<sub>1</sub> của tia phản xạ
di thêm /2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Giao thoa gây bởi các bản máng


4.1. Bản mỏng có bề dầy
thay đổi -Vân cùng độ dμy


O


C


M
B


d
R


n


L<sub>1</sub>-L<sub>2</sub>=OB+n(BC+CM)-(OM+λ/2)
= n(BC+CM)-RM-λ/2


HiÖu quang lé:


i<sub>1</sub>
i<sub>2</sub>


RM=BM.sini<sub>1</sub>=2d.tgi<sub>2</sub>.sini<sub>1</sub> BC = CM = d/cosi<sub>2</sub>


2


i




sin


tgi



.


d


2


i



cos


d


2


n



L


L



L

<sub>2</sub> <sub>1</sub>


2
2


1


λ





=





=


Δ



Tia ló của tia phản xạ từ đáy
d−ới (đỏ) giao thoa vi tia


phản xạ từ mặt trên (xanh)
của tÊm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

n
i


sin
i
sin


2


1 =


n
i
sin
i


sin <sub>2</sub> = 1


1
2


2


2 n sin i


n
1
i


cos = −


)


i


sin



n


(


i



cos


n



d


2


i



sin


tgi



.


d




2

2 2 <sub>1</sub>


2
1


2

=



2


)



i


sin



n


(


d



2



L

=

2

2 <sub>1</sub>

λ



Δ



Vân sáng: L<sub>1</sub>-L<sub>2</sub> =kλ Vân tối: L<sub>1</sub>-L<sub>2</sub> =(2k+1)λ/2
Góc nhìn xác định => i<sub>1</sub> xác định


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ã <i>Nêm không khí</i>


d



Hiệu quang lộ L<sub>1</sub>-L<sub>2</sub> =2d+ /2


Vân sáng: L<sub>1</sub>-L<sub>2</sub> =2d+ /2=k


d<sub>S</sub> = (2k-1)/4


Vân tối: L<sub>1</sub>-L<sub>2</sub> =2d+λ/2=(2k+1) λ/2


d<sub>T</sub> =k.λ/2


ứ<sub>ng dụng: Kiểm tra độ phẳng </sub>


cña kÝnh sai sè 0,03-0,003 μm


Tia ló của tia phản xạ từ đáy
d−ới (đen) tấm trên giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

• <i>Vân tròn Niutơn</i>


d<sub>k</sub>


R
r<sub>k</sub>
Vân tối : d<sub>k</sub> =k. /2


Bán kính vân:


2
k


2


k

R

(

R

d

)



r

=



k


R



Rd


2



r

<sub>k</sub>

<sub>k</sub>

=



Vân sáng : d<sub>k</sub> =(2k-1). /4


Tia phản xạ từ tấm phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

t<sub>1</sub> thời gian đi AM<sub>1</sub>, t<sub>2</sub> thêi gian ®i AM<sub>2</sub>


2
2


2
2


2


1
1


c


c
2
v


c


c
2
v


c
v


c
t


β

=



=


+
+





= l l l l


c
v


=
β


2
2 1


1
1


β
+


β


− t2 = 2<sub>c</sub> (1 + β2 )


l


AM<sub>1</sub>=AM<sub>2</sub>= l


AM<sub>2</sub>// ph−ơng chđộng
trái đất


AM<sub>1</sub>⊥ ph−ơng chđộng


trái đất


G<sub>1</sub>


G<sub>2</sub>
P’


P
A
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trong thời gian t<sub>1</sub> trái đất đi đ−ợc: AA’=vt<sub>1</sub>


A
A’


c
'
2
t<sub>1</sub> = l


4
t
v
c


2 <sub>2</sub> <sub>+</sub> 2 <sub>1</sub>2


= <sub>l</sub> )



2
1
1


(
c
2


t<sub>1</sub> ≈ l + β2


HiÖu quang lé δ<sub>1</sub>=c(t<sub>1</sub>-t<sub>2</sub>)=


Quay giao thoa kÕ ®i 90o:


δ<sub>2</sub>- δ<sub>1</sub> =


HƯ thèng vân dịch đi




= 2 2


m l


m=0,37


Khụng ỳng vi TN


c=3.108m/s trong mäi hƯ
QC qu¸n tÝnh



M<sub>1</sub>


'


l


2


2lβ


'


l


2


2 = β


δ <sub>l</sub>


l − lβ2


=11m, β2 ≈10-8


l



G


1



G


2


P’


P <sub>A</sub>


O


M


2


M


</div>

<!--links-->

×