Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.07 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mơ hình mã hóa cơng khai
Mã hóa cơng khai RSA
B o m t, ch ng th c, không th t ch i trong ả ậ ứ ự ể ừ ố
RSA
Phương pháp trao đ i khóaổ
Mã hóa đ i x ng dù phát tri n t c đi n đ n ố ứ ể ừ ổ ể ế
hi n đ i, v n t n t i 2 đi m y u sau:ệ ạ ẫ ồ ạ ể ế
◦ V n đ trao đ i khóa gi a ngấ ề ổ ữ ườ ởi g i và người nh n: ậ
c n có m t kênh an tồn đ trao đ i khóa bí m t.ầ ộ ể ổ ậ
◦ Tính bí m t c a khóa: khơng có c s đ quy trách ậ ủ ơ ở ể
nhi m n u khóa b ti t l .ệ ế ị ế ộ
Năm 1976 Whitfield Diffie và Martin Hellman đ a ư
ra gi i pháp gi i quy t v n đ trên: ả ả ế ấ ề <b><sub>mã hóa cơng </sub></b>
<b>khai</b>
Khóa mỗi người dùng được chia ra làm hai phần:
◦ Khoa chung: để mã hóa cơng khai với mọi người
◦ Khóa bí mật: để giải mã thì được giữ bí mật chỉ được
biết bởi chủ nhân của nó.
Nếu khóa bí mật ở người nhận thì bộ sinh khóa
nằm ở người nhận.
Là PP mã hóa cơng khai được xây d ng b i Ron ự ở
Rivest, Adi Shamir và Len Adleman t i vi n MIT ạ ệ
năm 1977.
Là PP mã hóa theo kh i, b n rõ M và b n mã C là ố ả ả
các s nguyên t 0 đ n 2i v i I là s bit c a kh i ố ừ ế ớ ố ủ ố
(i thường là 1024).
<b>S d ng hàm m t chi u: phân tích m t s ử ụ</b> <b>ộ</b> <b>ề</b> <b>ộ</b> <b>ố</b>
<b>thành th a s nguyên từ</b> <b>ố</b> <b>ố</b>