Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.8 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ti u lu n môn t tể</b> <b>ậ</b> <b>ư ưởng H Chí Minhồ</b>
Đ tài: ề
V n đ con đấ ề ường cách m ng trong t tạ ư ưởng H Chí Minh v cách m ng gi i phóng dân t c.ồ ề ạ ả ộ
<b>L i nói đ uờ</b> <b>ầ</b>
L cị h s cách m ng c a nử ạ ủ ước ta h n 80 năm qua g n li n v i tên tu i s nghi p, t tơ ắ ề ớ ổ ự ệ ư ưởng và
đ o đ c Nguy n Ái Qu c - H Chí Minh, ngạ ứ ễ ố ồ ười anh hùng dân t c vĩ đ i, nhà t tộ ạ ư ưởng l i l cỗ ạ
c a cách m ng Vi t Nam. Trong l ch s d ng nủ ạ ệ ị ử ự ước và gi nữ ước, dân t c ta đã s n sinh ra bi tộ ả ế
bao tên tu i vĩ đ i nh ng khơng ai có s nghi p l ng l y nh Ch t ch H Chí Minh, khơng ai cóổ ạ ư ự ệ ừ ẫ ư ủ ị ồ
đượ ầc t m vóc th i đ i, đờ ạ ược th gi i ca ng i và th a nh n nh H Chí Minh. ế ớ ợ ừ ậ ư ồ
Đ a v có m t khơng hai trong l ch s dân t c c a Ch t ch H Chí Minh đã đị ị ộ ị ử ộ ủ ủ ị ồ ược xác l p vàậ
c ng c v ng ch c nh công lao to l n và s nghi p vĩ đ i mà Ngủ ố ữ ắ ờ ớ ự ệ ạ ười đã c ng hi n cho cáchố ế
m ng Vi t Nam. ạ ệ
Công lao to l n, s nghi p vĩ đ i c a Ch t ch H Chí Minh đã đ a Ngớ ự ệ ạ ủ ủ ị ồ ư ười lên đ a v ngị ị ười anh
hùng gi i phóng dân t c vĩ đ i, nhà t tả ộ ạ ư ưởng, nhà lí lu n sáng t o c a ch nghĩa Mác-LêNinậ ạ ủ ủ
được các dân t c đang đ u tranh gi i phóng và nhân lo i ti n b h t lòng ca ng i và khâm ph c. ộ ấ ả ạ ế ộ ế ợ ụ
Th c t l ch s g n 80 năm qua đã ch ng t : th ng l i c a cách m ng Vi t Nam là th ng l iự ế ị ử ầ ứ ỏ ắ ợ ủ ạ ệ ắ ợ
c a ch nghĩa Mác-Lênin và t tủ ủ ư ưởng H Chí Minh. M t th c t khác cũng cho th y: khi nàoồ ộ ự ế ấ
chúng ta xa r i ho c quán tri t không đ y đ t tờ ặ ệ ầ ủ ư ưởng H Chí Minh thì s khơng tránh kh i v pồ ẽ ỏ ấ
váp và sai l m. Cùng v i ch nghĩa Mác-LêNin, t tầ ớ ủ ư ưởng H Chí Minh quy t đ nh s thành b iồ ế ị ự ạ
c a cách m ng Vi t Nam. T tủ ạ ệ ư ưởng c a Ngủ ười khơng ch có ý nghĩa dân t c mà cịn có ý nghĩaỉ ộ
v i toàn nhân lo iớ ạ.
Nhi u nhà nghiên c u và chính khách trên th gi i đã đánh giá t m vĩ đ i c a t tề ứ ế ớ ầ ạ ủ ư ưởng H Chíồ
Minh, nhãn quan sáng su t nhìn xa th y r ng c a Ngố ấ ộ ủ ườ ắi b t ngu n t nh n th c sâu s c vồ ừ ậ ứ ắ ề
nh ng l c lữ ự ượng thúc đ y s bi n đ i có tính ch t bùng n nh t c a l ch s nh ng bẩ ự ế ổ ấ ổ ấ ủ ị ử ở ữ ước
ngo t có tính ch t cách m ng nh t. Ð ng chí G t Hơn - T ng Bí th Ð ng C ng s n M vi t:ặ ấ ạ ấ ồ ớ ổ ư ả ộ ả ỹ ế
"H Chí Minh là con ngồ ườ ầi c n thi t xu t hi n đúng lúc, đúng yêu c u c a l ch s , v i nh ng tế ấ ệ ầ ủ ị ử ớ ữ ư
<b>Ph n 1: Ch t ch H Chí Minh và t tầ</b> <b>ủ ị</b> <b>ồ</b> <b>ư ưởng c a Ngủ</b> <b>ười</b>
Ch t ch H Chí Minh (tên lúc nh là Nguy n Sinh Cung, tên khi đi h c là Nguy n T t Thành,ủ ị ồ ỏ ễ ọ ễ ấ
trong nhi u năm ho t đ ng cách m ng trề ạ ộ ạ ước đây l y tên là Nguy n ái Qu c), sinh ngày 19-5-ấ ễ ố
1890 làng Kim Liên, xã Nam Liên, huy n Nam Đàn, t nh Ngh An và m t ngày 2-9-1969 t i Hàở ệ ỉ ệ ấ ạ
N i. ộ
Người sinh ra trong m t gia đình: B là m t nhà nho yêu nộ ố ộ ước, ngu n g c nông dân; m là nôngồ ố ẹ
dân; ch và anh đ u tham gia ch ng Pháp và b tù đày.ị ề ố ị
Ngày 3-6-1911, Người ra nước ngoài, làm nhi u ngh ,ề ề
tham gia cu c v n đ ng cách m ng c a nhân dân nhi uộ ậ ộ ạ ủ ề
nước, đ ng th i không ng ng đ u tranh cho đ c l p, t doồ ờ ừ ấ ộ ậ ự
c a dân t c mình. Ch t ch H Chí Minh là ngủ ộ ủ ị ồ ười Vi tệ
Nam đ u tiên ng h Cách m ng Tháng Mầ ủ ộ ạ ười Nga vĩ đ iạ
và tìm th y ch nghĩa Mác-Lênin con đấ ở ủ ường gi i phóngả
c a giai c p cơng nhân và nhân dân các nủ ấ ước thu c đ a.ộ ị
Năm 1920, Người tham gia thành l p Đ ng C ng s n Phápậ ả ộ ả
t i Đ i h i Tua. Năm 1921, ngạ ạ ộ ười tham gia thành l p H iậ ộ
Liên hi p các dân t c thu c đ a Pháp; xu t b n t báoệ ộ ộ ị ấ ả ờ
Người cùng kh Pháp (1922). Năm 1923, Ngổ ở ười được
trách C c Phụ ương Nam. Năm 1925, Người tham gia thành l p H i Liên hi p các dân t c b ápậ ộ ệ ộ ị
b c châu Á, Xu t b n hai cu n sách n i ti ng: B n án ch đ th c dân Pháp (1925) và Đứ ấ ả ố ổ ế ả ế ộ ự ường
kách m nh (1927).ệ
Năm 1925, Người thành l p Vi t Nam thanh niên Cách m ng đ ng chí H i Qu ng Châuậ ệ ạ ồ ộ ở ả
(Trung Qu c) và t ch c “C ng s n đồn” làm nịng c t cho H i đó, đào t o cán b C ng s nố ổ ứ ộ ả ố ộ ạ ộ ộ ả
Ngày 3-2-1930, Người ch t a H i ngh thành l p Đ ng h p t i C u Long (g n Hủ ọ ộ ị ậ ả ọ ạ ử ầ ương C ng).ả
H i ngh đã thơng qua Chính cộ ị ương v n t t, Sách lắ ắ ược v n t t, Đi u l Đ ng do chính Ngắ ắ ề ệ ả ười
so n th o. Ngạ ả ười ra l i kêu g i nhân d p thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam (sau đ i là Đ ngờ ọ ị ậ ả ộ ả ệ ổ ả
C ng s n Đông Dộ ả ương, r i Đ ng Lao đ ng Vi t Nam và nay là Đ ng C ng s n Vi t Nam ).ồ ả ộ ệ ả ộ ả ệ
Nh ng năm tu i tr bơn ba nữ ổ ẻ ước ngồi Người đã tìm ra đường l i c u nố ứ ước, gi i phóng dân t cả ộ
theo con đường cách m ng vô s n. Mu n giành đạ ả ố ược đ c l p khơng cịn con độ ậ ường nào khác
ngồi cách m ng vơ s n, đó là con đạ ả ường k t h p ch nghĩa yêu nế ợ ủ ước chân chính v i ch nghĩaớ ủ
qu c t trong sáng, đ c l p dân t c g n li n v i CNXH, k t h p s c m nh dân t c v i s cố ế ộ ậ ộ ắ ề ớ ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ
m nh th i đ i. T đó ch m d t cu c kh ng ho ng v đạ ờ ạ ừ ấ ứ ộ ủ ả ề ường l i m ra m t th i đ i m i vôố ở ộ ờ ạ ớ
cùng oanh li t trong l ch s dân t c và th i đ i H Chí Minh. ệ ị ử ộ ờ ạ ồ
Người đã có cơng trong vi c truy n bá và v n d ng sáng to ch nghĩa Mác – LêNin vào Vi tệ ề ậ ụ ạ ủ ệ
Nam, v n d ng th gi i quan và phậ ụ ế ớ ương pháp lu n Mác-LêNin đ đánh th c ti m năng, tinhậ ể ứ ề
th n truy n th ng Vi t Nam, b i dầ ề ố ệ ồ ưỡng nhân t đ m b o cho th ng l i c a cách m ng Viêtố ả ả ắ ợ ủ ạ
Nam.
Người đã xây d ng nhi u ti n đ t tự ề ề ề ư ưởng chính tr và t ch c cho s ra đ i c a chính đ ng c aị ổ ứ ự ờ ủ ả ủ
giai c p công nhân Vi t Nam và đã th ng nh t các t ch c c ng s n đ u tiên trong nấ ở ệ ố ấ ổ ứ ộ ả ầ ở ước để
sáng l p nên Đ ng c ng s n Vi t Nam. ậ ả ộ ả ệ
Ch nghĩa Mác- Lê nin đủ ược Người v n d ng thành công cho cáh m ng Vi t Nam. Ngậ ụ ạ ệ ười
kh ng đ nh: Ch nghĩa Mác - Lê-nin là ch nghĩa chân chính nh t, khoa h c nh t, cách m ngẳ ị ủ ủ ấ ọ ấ ạ
nh t, "mu n cách m ng thành công, ph i đi theo ch nghĩa Mã Kh c T và ch nghĩa Lê-nin".ấ ố ạ ả ủ ắ ư ủ
Đ i v i Ngố ớ ười, ch nghĩa Mác - Lê-nin là c s th gi i quan, phủ ơ ở ế ớ ương pháp lu n khoa h c đậ ọ ể
gi i quy t nh ng v n đ do th c ti n đ t ra. Ngả ế ữ ấ ề ự ễ ặ ười không bao gi xa r i ch nghĩa Mác - Lê-ờ ờ ủ
nin, đ ng th i kiên quy t ch ng ch nghĩa giáo đi u và ch nghĩa xét l i.ồ ờ ế ố ủ ề ủ ạ
T tư ưởng H Chí Minh là "k t qu s v n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác - Lê-ninồ ế ả ự ậ ụ ể ạ ủ
T tư ưởng H Chí Minh b t ngu n t ch nghĩa Mác - Lê-nin, l y ch nghĩa Mác - Lê-nin làmồ ắ ồ ừ ủ ấ ủ
n n t ng, nh ng t tề ả ư ư ưởng H Chí Minh cũng là s k th a, phát tri n các giá tr truy n th ng t tồ ự ế ừ ể ị ề ố ố
đ p c a dân t c, n i b t là ch nghĩa yêu nẹ ủ ộ ổ ậ ủ ước, tinh th n đoàn k t dân t c, và ti p thu tinh hoaầ ế ộ ế
văn hóa nhân lo i, c phạ ả ương Đơng và phương Tây. Đó là lý lu n v cách m ng gi i phóng dânậ ề ạ ả
t c, và ti n lên ch nghĩa xã h i các nộ ế ủ ộ ở ước thu c đ a; là t tộ ị ư ưởng gi i phóng dân t c, gi iả ộ ả
phóng xã h i, gi i phóng con ngộ ả ười, mà h t nhân trung tâm là đ c l p dân t c g n li n v i chạ ộ ậ ộ ắ ề ớ ủ
nghĩa xã h i. H Chí Minh đã t ng t rõ thái đ c a mình đ i v i vi c h c t p, ti p thu nh ngộ ồ ừ ỏ ộ ủ ố ớ ệ ọ ậ ế ữ
h c thuy t c a các lãnh t chính tr , xã h i, tôn giáo trong l ch s . Ngọ ế ủ ụ ị ộ ị ử ười nói: "H c thuy tọ ế
Kh ng T có u đi m là s tu dổ ử ư ể ự ưỡng đ o đ c cá nhân. Tôn giáo Giê-su có u đi m là lịng nhânạ ứ ư ể
ái cao c .Ch nghĩa Mác có u đi m là phả ủ ư ể ương pháp làm vi c bi n ch ng. Ch nghĩa Tôn D tệ ệ ứ ủ ậ
Tiên có u đi m là chính sách c a nó phù h p v i đi u ki n nư ể ủ ợ ớ ề ệ ước ta. Kh ng T , Giê-su, C. Mác,ổ ử
Tôn D t Tiên ch ng ph i đã có nh ng đi m chung đó sao? H đ u mu nậ ẳ ả ữ ể ọ ề ố
"m u h nh phúc cho loài ngư ạ ười, m u h nh phúc cho xã h i...". Tôi c g ngư ạ ộ ố ắ
làm ngườ ọi h c trò nh c a các v y"(3). Nh v y, t tỏ ủ ị ấ ư ậ ư ưởng H Chí Minhồ
n m trong h t tằ ệ ư ưởng Mác - Lê-nin, b t ngu n ch y u t ch nghĩa Mác -ắ ồ ủ ế ừ ủ
Lê-nin, nh ng khơng hồn tồn đ ng nh t v i ch nghĩa Mác - Lê-nin, mà làư ồ ấ ớ ủ
s t ng hòa, s k t h p gi a tinh hoa văn hóa truy n th ng Vi t Nam, tinhự ổ ự ế ợ ữ ề ố ệ
hoa văn hóa nhân lo i v i ch nghĩa Mác - Lê-nin, trên n n t ng ch nghĩaạ ớ ủ ề ả ủ
Mác - Lê-nin.
T tư ưởng H Chí Minh v gi i phóng dân t c có th tóm t t thành m t h th ng lu n đi m sauồ ề ả ộ ể ắ ộ ệ ố ậ ể
đây:
<b>M t là,ộ</b> cách m ng gi i phóng dân t c mu n th ng l i ph i đi theo con đạ ả ộ ố ắ ợ ả ường c a cách m ngủ ạ
vô s n. T đ u nh ng năm 20 th k XX, Nguy n Ái Qu c đã ch rõ: Ch nghĩa đ qu c là m tả ừ ầ ữ ế ỷ ễ ố ỉ ủ ế ố ộ
con đ a hai vịi, m t vịi bám vào chính qu c, m t vòi bám vào thu c đ a. Mu n đánh b i chỉ ộ ố ộ ộ ị ố ạ ủ
chính qu c v i cách m ng gi i phóng dân t c thu c đ a; ph i xem cách m ng thu c đ a
ở ố ớ ạ ả ộ ở ộ ị ả ạ ở ộ ị
nh là "m t trong nh ng cái cánh c a cách m ng vô s n"; m t khác, cách m ng gi i phóng dânư ộ ữ ủ ạ ả ặ ạ ả
t c mu n th ng l i ph i đi theo con độ ố ắ ợ ả ường cách m ng vô s n.ạ ả
<b>Hai là, cách m ng gi i phóng dân t c mu n th ng l i ph i do Đ ng c a giai c p công nhân lãnh</b>ạ ả ộ ố ắ ợ ả ả ủ ấ
đ o.ạ
Nguy n Ái Qu c đã s m kh ng đ nh: mu n gi i phóng dân t c thành cơng "trễ ố ớ ẳ ị ố ả ộ ước h t ph i cóế ả
đ ng cách m nh", "Đ ng có v ng cách m nh m i thành công", "Đ ng mu n v ng thì ph i cóả ệ ả ữ ệ ớ ả ố ữ ả
ch nghĩa làm c t" - đó là ch nghĩa Lênin. Tháng 2/1930, Nguy n Ái Qu c đã sáng l p Đ ngủ ố ủ ễ ố ậ ả
C ng s n Vi t Nam, chính đ ng c a phong trào cách m ng nộ ả ệ ả ủ ạ ước ta.
<b>Ba là, cách m ng gi i phóng dân t c là s nghi p đoàn k t c a toàn dân trên c s liên minh</b>ạ ả ộ ự ệ ế ủ ơ ở
công-nông. H Chí Minh cho r ng, cách m ng gi i phóng dân t c "là vi c chung c dân chúngồ ằ ạ ả ộ ệ ả
ch không ph i vi c m t, hai ngứ ả ệ ộ ười", vì v y ph i đồn k t tồn dân, "sĩ, nơng, cơng, thậ ả ế ương đ uề
nh t trí ch ng l i cấ ố ạ ường quy n". Trong l c lề ự ượng đó “cơng–nơng là g c c a cách m ng”, “cịnố ủ ạ
h c trị, nhà bn nh , đi n ch nh …ch là b u b n cách m nh c a công nông thôi”. “Trong khiọ ỏ ề ủ ỏ ỉ ầ ạ ệ ủ
liên l c giai c p, ph i c n th n, không khi nào nhạ ấ ả ẩ ậ ượng m t chút l i ích gì c a công-nông mà điộ ợ ủ
vào tho hi p”.ả ệ
<b>B n là,ố</b> cách m ng gi i phóng dân t c c n đạ ả ộ ầ ược ti n hành ch đ ng, sáng t o và có kh năngế ủ ộ ạ ả
giành th ng l i trắ ợ ước cách m ng vô s n chính qu c. Đây là m t lu n đi m m i và sáng t oạ ả ở ố ộ ậ ể ớ ạ
c a H Chí Minh. Trong phong trào c ng s n qu c t lúc b y gi đã t ng t n t i quan đi mủ ồ ộ ả ố ế ấ ờ ừ ồ ạ ể
xem th ng l i c a cách m ng thu c đ a ph thu c tr c ti p vào th ng l i c a cách m ng vô s nắ ợ ủ ạ ộ ị ụ ộ ự ế ắ ợ ủ ạ ả
chính qu c. Cố ương lĩnh Đ i h i VI Qu c t c ng s n (1928) nêu: “ch có th th c hi n hồnạ ộ ố ế ộ ả ỉ ể ự ệ
Do nh n th c đậ ứ ược thu c đ a là m t khâu y u trong h th ng c a ch nghĩa đ qu c, do đánhộ ị ộ ế ệ ố ủ ủ ế ố
giá đúng đ n s c m nh c a ch nghĩa yêu nắ ứ ạ ủ ủ ước và tinh th n dân t c, ngay t năm 1924, Ngầ ộ ừ ười
đã s m cho r ng cách m ng thu c đ a không nh ng không ph thu c vào cách m ng vô s n ớ ằ ạ ộ ị ữ ụ ộ ạ ả ở
chính qu c mà có th giành th ng l i trố ể ắ ợ ước. Theo H Chí Minh, cách m ng thu c đ a và cáchồ ạ ộ ị
m ng vơ s n chính qu c có m i liên h m t thi t v i nhau trong cu c đ u tranh ch ng chạ ả ố ố ệ ậ ế ớ ộ ấ ố ủ
nghĩa đ qu c.ế ố
“Ch nghĩa t b n là con đ a hai vòi…” ph i th c hi n liên minh chi n đ u gi a cách m ng vôủ ư ả ỉ ả ự ệ ế ấ ữ ạ
s n chính qu c v i cách m ng thu c đ a.ả ố ớ ạ ộ ị
H Chí Minh đã nêu: “cách m ng thu c đ a không nh ng không ph thu c vào cách m ng vô s nồ ạ ộ ị ữ ụ ộ ạ ả
chính qu c mà có th giành th ng l i tr c…”.
ở ố ể ắ ợ ướ
Đây là m t c ng hi n r t quan tr ng vào kho tàng lý lu n Mác - Lênin, đã độ ố ế ấ ọ ậ ược th ng l i c aắ ợ ủ
cách m ng Vi t Nam ch ng minh là hoàn toàn đúng đ n.ạ ệ ứ ắ
<b>Năm là, cách m ng gi i phóng dân t c ph i đ</b>ạ ả ộ ả ược th c hi n b ng con đự ệ ằ ường b o l c, k t h pạ ự ế ợ
l c lự ượng chính tr c a qu n chúng v i l c lị ủ ầ ớ ự ượng vũ trang c a nhân dân. B o l c cách m ng:ủ ạ ự ạ
B o l c cách m ng ch ng l i b o l c ph n cách m ng, giành l y chính quy n và b o v chínhạ ự ạ ố ạ ạ ự ả ạ ấ ề ả ệ
quy n. Hình th c c a b o l c cách m ng bao g m c đ u tranh chính tr và đ u tranh vũ trang.ề ứ ủ ạ ự ạ ồ ả ấ ị ấ
Gi i quy t xung đ t b ng bi n pháp hồ bình, thả ế ộ ằ ệ ương lượng, nhượng b có nguyên t c. Tộ ắ ư
tưởng b o l c cách m ng th ng nh t v i t tạ ự ạ ố ấ ớ ư ưởng nhân đ o hoà bình.ạ
Phương châm chi n lế ược đánh lâu dài trong cách m ng gi i phóng dân t c:ạ ả ộ
“…trường kỳ kháng chi n, đ ch nh t đ nh thua, ta nh t đ nh th ng… Th ng l i v i trế ị ấ ị ấ ị ắ ắ ợ ớ ường kỳ
Ngay t năm 1924, trong Báo cáo v B c kỳ, Trung kỳ và Nam kỳ, Nguy n Ái Qu c đã nói đ nừ ề ắ ễ ố ế
kh năng kh i nghĩa vũ trang Đông Dả ở ở ương. Theo Người, "Đ có c th ng l i, m t cu c kh iể ơ ắ ợ ộ ộ ở
nghĩa vũ trang Đông Dở ương... ph i có tính ch t m t cu c kh i nghĩa qu n chúng...".ả ấ ộ ộ ở ầ
Đ n tháng 5-1941, H i ngh Trung ế ộ ị ương 8 do Người ch trì đã đ a ra nh n đ nh: "Cu c cáchủ ư ậ ị ộ
m ng Đông Dạ ương ph i k t li u b ng m t cu c kh i nghĩa võ trang".ả ế ễ ằ ộ ộ ở
Tóm l i, H Chí Minh đã v n d ng sáng t o và phát tri n h c thuy t c a Lênin v cách m ngạ ồ ậ ụ ạ ể ọ ế ủ ề ạ
thu c đ a thành m t h th ng lu n đi m m i m , sáng t o, bao g m c độ ị ộ ệ ố ậ ể ớ ẻ ạ ồ ả ường l i chi n lố ế ược,
sách lược và phương pháp ti n hành cách m ng gi i phóng dân t c thu c đ a.ế ạ ả ộ ở ộ ị
<b>Ph n 3: Con đầ</b> <b>ường cách m ng Vi t Nam dạ</b> <b>ệ</b> <b>ướ ựi s soi sáng c a ch nghĩa Mac-Lenin và tủ</b> <b>ủ</b> <b>ư </b>
<b>tưởng H Chí Minh.ồ</b>
<b>a) Trong giai đo n ti n kh i nghĩa và Cách m ng tháng Tám: ạ</b> <b>ề</b> <b>ở</b> <b>ạ</b> H i ngh thành l p Đ ng C ngộ ị ậ ả ộ
s n Vi t Nam (2- 1930) đã thông qua Chánh cả ệ ương v n t t c a Đ ng do lãnh t Nguy n Áiắ ắ ủ ả ụ ễ
Qu c so n th o nh n m nh ch trố ạ ả ấ ạ ủ ương chi n lế ược là làm t s n dân quy n cách m ng và thư ả ề ạ ổ
đ a cách m ng đ đi t i xã h i c ng s n.ị ạ ể ớ ộ ộ ả V phề ương di n chính tr ph i ''Đánh đ đ qu c chệ ị ả ổ ế ố ủ
nghĩa Pháp và b n phong ki n. Làm cho nọ ế ước Nam được hoàn toàn đ c l p''. Đó là độ ậ ường l iố
chính tr hồn tồn đúng đ n phù h p v i hoàn c nh c th c a Vi t Nam, hị ắ ợ ớ ả ụ ể ủ ệ ướng vào gi i quy tả ế
nh ng mâu thu n c b n và ch y u c a m t xã h i thu c đ a, n a phong ki n và đ nh hữ ẫ ơ ả ủ ế ủ ộ ộ ộ ị ử ế ị ướng
phát trt n theo n i dung và xu th c a th i đ i. Phong trào cách m ng nể ộ ế ủ ờ ạ ạ ước ta t Xô vi t Ngh -ừ ế ệ
Tĩnh nh ng năm 1930-1931 đ n cu c v n đ ng dân ch 1936-1939 là quá trình v a th c hi n,ữ ế ộ ậ ộ ủ ừ ự ệ
v a kh o nghi m, t ng k t th c ti n, kh ng đ nh tính đúng đ n và b sung, phát tri n hoànừ ả ệ ổ ế ự ễ ẳ ị ắ ổ ể
ch nh đỉ ường l i đó - đố ường l i cách m ng gi i phóng dân t c (GPDT). T th c ti n c a cáchố ạ ả ộ ừ ự ễ ủ
m ng Vi t Nam, H i ngh Trung ạ ệ ộ ị ương (HNT ) h p tháng 11-1939 Bà Đi m (Gia Đ nh) đãƯ ọ ở ể ị
nêu cao m c tiêu GPDT. Bụ ước đường sinh t n c a các dân t c Đông Dồ ủ ộ ương khơng cịn có con
đường nào khác h n là con đơ ường đánh đ đ qu c Pháp, ch ng t t c ách ngo i xâm vô lu nổ ế ố ố ấ ả ạ ậ
càng phát tri nể gay g t.ắ
Tháng 9-1940 phát xít Nh t chi m Đông Dậ ế ương, Nh t và Pháp cùng th ng tr Đông Dậ ố ị ương, ách
áp b c dân t c càng tr nên n ng n . Trong b i c nh đó, HNT tháng 11-1940 cho r ng cáchứ ộ ở ặ ề ố ả Ư ằ
m ng ph n đ - cách m ng GPDT cao h n h t và nêu rõ: M t cao trào cách m ng nh t đ nh sạ ả ế ạ ơ ế ộ ạ ấ ị ẽ
n i d y. Đ ng ph i chu n b đ gánh l y s m nh thiêng liêng: lãnh đ o cho các dân t c b ápổ ậ ả ả ẩ ị ể ấ ứ ệ ạ ộ ị
b c Đông Dứ ương võ trang b o đ ng giành l y quy n t do đ c l p. Trong lúc này k thù chínhạ ộ ấ ề ự ộ ậ ẻ
c a nhân dân Đông Dủ ương là đ qu c ch nghĩa Pháp, Nh t. K thù ph là phong ki n b n xế ố ủ ậ ẻ ụ ế ả ứ
sau g n 30 năm ho t đ ng và lãnh đ o, ch đ o phong trào cách m ng trong nầ ạ ộ ạ ỉ ạ ạ ướ ừ ước t n c ngoài,
ngày 28-1- 1941 lãnh t Nguy n Ái Qu c tr v nụ ễ ố ở ề ước, cùng v i Trung ớ ương Đ ng tr c ti p lãnhả ự ế
đ o cao trào GPDT. Tháng 5-1941 HNT h p t i Cao B ng do Nguy n Ái Qu c ch trì, H iạ Ư ọ ạ ằ ễ ố ủ ộ
ngh đã phân tích, đánh giá phong trào cách m ng đã và đang di n ra sôi n i trên c nị ạ ễ ổ ả ước, đ cặ
bi t là các cu c kh i nghĩa B c S n (9-1940), Nam Kỳ (11-1940) và cu c kh i nghĩa c a binhệ ộ ở ắ ơ ộ ở ủ
lính Đơ Lở ương (Ngh An) (13-1-1941). Trung ệ ương Đ ng cho r ng: M c dù s đàn áp c aả ằ ặ ự ủ
gi c Pháp r t d d i mà dân ta v n không lùi. Nh ng cu c kh i nghĩa l i gây m t nh hặ ấ ữ ộ ẫ ữ ộ ở ạ ộ ả ưởng
r ng l n tồn qu c. Đó là nh ng ti ng súng báo hi u cho cu c kh i nghĩa toàn qu c, là bộ ớ ố ữ ế ệ ộ ở ố ước
đ u tranh đ u b ng võ l c c a các dân t c m t nầ ấ ằ ự ủ ộ ở ộ ước Đông Dương.
nhi m v hàng đ u vì đ qu c Pháp, Nh t là k thù ch y u. Nhi m v ch ng phong ki n đ tệ ụ ầ ế ố ậ ẻ ủ ế ệ ụ ố ế ặ
ra th c hi n t ng bự ệ ừ ước và ph i đ t dả ặ ưới nhi m v GPDT. Đi u đó phù h p v i nguy n v ngệ ụ ề ợ ớ ệ ọ
chung c a toàn th dân t c. T m th i ch a gi i quy t v n đ ru ng đ t cho nông dân, songủ ể ộ ạ ờ ư ả ế ấ ề ộ ấ
nông dân v n không gi m b t s hăng hái tranh đ u mà v n n l c tranh đ u m nh h n vì trongẫ ả ớ ự ấ ẫ ỗ ự ấ ạ ơ
cu c tranh đ u GPDT h cũng độ ấ ọ ược hưởng nhi u quy n l i to tát.ề ề ợ
Đ đoàn k t và huy đ ng để ế ộ ược s c m nh c a toàn dân th c hi n m c tiêu GPDT, Đ ng chứ ạ ủ ự ệ ụ ả ủ
trương xây d ng M t tr n dân t c th ng nh t r ng rãi và v ng ch c. Đó là M t tr n th ng nh tự ặ ậ ộ ố ấ ộ ữ ắ ặ ậ ố ấ
dân t c ph n đ Đông Dộ ả ế ương (11- 1939) thay cho M t tr n dân ch trặ ậ ủ ước đó. Tháng 5-1941,
HNT quy t đ nh thành l p Vi t Nam đ c l p đ ng minh (Vi t Minh). Đó là t ch c m t tr nƯ ế ị ậ ệ ộ ậ ồ ệ ổ ứ ặ ậ
có chương trình rõ ràng và h th ng t ch c ch t ch v i các đoàn th c u qu c là thành viên vàệ ố ổ ứ ặ ẽ ớ ể ứ ố
l y làng, đấ ường ph , nhà máy làm t ch c c s . S liên hi p các đoàn th c u qu c trong Vi tố ổ ứ ơ ở ự ệ ể ứ ố ệ
Minh là s th ng nh t l c lự ố ấ ự ượng đ tranh đ u th c hi n v n đ đ c l p cho đ t nể ấ ự ệ ấ ề ộ ậ ấ ước. Vi tệ
Minh l y ng n c đ có ngơi sao vàng năm cánh làm huy hi u. Đó cũng là t ch c M t tr n gi iấ ọ ờ ỏ ệ ổ ứ ặ ậ ả
quy t v n đ dân t c trong n i b dân t c Vi t Nam giành quy n đ c l p cho x s . Song Vi tế ấ ề ộ ộ ộ ộ ệ ề ộ ậ ứ ở ệ
Nam đ c l p đ ng minh l i còn h t s c giúp đ Ai Lao đ c l p đ ng minh và Cao Miên đ c l pộ ậ ồ ạ ế ứ ỡ ộ ậ ồ ộ ậ
đ ng minh. Đ ng và M t tr n Vi t Minh đã k t h p ch t ch nhi m v dân t c và nhi m vồ ả ặ ậ ệ ế ợ ặ ẽ ệ ụ ộ ệ ụ
đoàn k t qu c t .ế ố ế
Đ ng ch trả ủ ương xây d ng và phát tri n căn c đ a cách m ng, cùng v i l c lự ể ứ ị ạ ớ ự ượng chính tr ph iị ả
coi tr ng xây d ng và phát tri n l c lọ ự ể ự ượng vũ trang đ chu n b cho kh i nghĩa vũ trang giànhể ẩ ị ở
chính quy n, giành đ c l p. Sau kh i nghĩa B c S n, Nam Kỳ, Trung ề ộ ậ ở ắ ơ ương Đ ng đã ra l i hi uả ờ ệ
tri u hệ ưởng ng các cu c kh i nghĩa đó và đ t v n đ ph i đi t i vũ trang kh i nghĩa. HNT 8,ứ ộ ở ặ ấ ề ả ớ ở Ư
t kinh nghi m c a các cu c kh i nghĩa, c a ho t đ ng c a C u qu c quân, chi n tranh du kíchừ ệ ủ ộ ở ủ ạ ộ ủ ứ ố ế
B c S n - Vũ Nhai, đã kh ng đ nh v n đ kh i nghĩa vũ trang: Cu c cách m ng Đông D ng
ở ắ ơ ẳ ị ấ ề ở ộ ạ ươ
ph i k t li u b ng m t cu c kh i nghĩa võ trang. Đi u ki n đ kh i nghĩa b ng vũ trang là: M tả ế ễ ằ ộ ộ ở ề ệ ể ở ằ ặ
tr n c u qu c đã th ng nh t đậ ứ ố ố ấ ược toàn qu c; Nhân dân không th s ng đố ể ố ược n a dữ ưới ách
th ng tr c a Pháp - Nh t, mà đã s n sàng hy sinh bố ị ủ ậ ẵ ước vào con đường kh i nghĩa; Nh ng đi uở ữ ề
ki n khách quan thu n l i xu t hi n nh quân Đ ng minh th ng Nh t hay cách m ng n ra ệ ậ ợ ấ ệ ư ồ ắ ậ ạ ổ ở
Pháp, Nh t. HNT 8 đã d li u nh ng đi u ki n đ chu n b cho nh ng đi u ki n đó phátở ậ Ư ự ệ ữ ề ệ ể ẩ ị ữ ề ệ
tri n và kh ng đ nh: Ta có th lãnh đ o m t cu c kh i nghĩa t ng ph n trong t ng đ a phể ẳ ị ể ạ ộ ộ ở ừ ầ ừ ị ương
cũng có th giành s th ng l i mà m để ự ắ ợ ở ường cho m t cu c t ng kh i nghĩa to l n.ộ ộ ổ ở ớ
Đ ng h t s c chú tr ng phân tích tình th cách m ng c trong nả ế ứ ọ ế ạ ả ước và qu c t đ ch đ ngố ế ể ủ ộ
chu n b v m i m t thúc đ y th i c cách m ng. HNT tháng 11-1939 và tháng 11- 1940 đã đẩ ị ề ọ ặ ẩ ờ ơ ạ Ư ề
c p t i tình th và th i c đ cách m ng ti n lên giành th ng l i. Đ c bi t HNT tháng 5-1941ậ ớ ế ờ ơ ể ạ ế ắ ợ ặ ệ Ư
đã đ báo Liên Xô th ng tr n, quân Trung Qu c ph n công, quân Nh t đang m c s ph n côngự ắ ậ ố ả ậ ắ ự ả
c a Anh-M và đ t ra yêu c u c n thi t và c p bách cho s chu n b đi u ki n chuy n bi nủ ỹ ặ ầ ầ ế ấ ự ẩ ị ề ệ ể ế
cu c cách m ng ph i chu n b ngay t bây gi . Tình hình th gi i s bi n chuy n ghê g m làmộ ạ ả ẩ ị ừ ờ ế ớ ẽ ế ể ớ
cho tình hình Đơng Dương thay đ i có l i cho cách m ng. Ta ph i luôn luôn chu n b m t l cổ ợ ạ ả ẩ ị ộ ự
lượng s n sàng, nh m vào c h i thu n ti n h n c mà đánh l i quân thù, sau HNT 8, Đ ngẵ ằ ơ ộ ậ ệ ơ ả ạ Ư ả
và H Chí Minh ti p t c theo sát s phát tri n c a tình hình th gi i và trong nồ ế ụ ự ể ủ ế ớ ước đ d li uể ự ệ
th i c cách m ng. Trong tài li u L ch s nờ ơ ạ ệ ị ử ước ta do H Chí Minh vi t và đồ ế ược Vi t Minh tuyênệ
truy n b xu t b n tháng 2-1942 m c nh ng năm quan tr ng, câu k t thúc Ngề ộ ấ ả ở ụ ữ ọ ế ười đã d báoự
năm 1945 Vi tệ Nam đ cộ l p.ậ
th quân" này là k th a t truy n th ng t ch c quân s c truy n trongứ ế ừ ừ ề ố ổ ứ ự ổ ề l ch s Vi t Namị ử ệ , khi
đó các thành ph n hầ ương binh, quân các l và quân tri u đình đ u tham gia chi n s .ộ ề ề ế ự Chi n tranhế
du kích là n n t ng, k t h p v i chi n tranh chính quy, l y nh qu y phá l n, l y th th ng l c,ề ả ế ợ ớ ế ấ ỏ ấ ớ ấ ế ắ ự
áp d ng c s tinh th n chính tr khi c n, ng d ng quân s tiên ti n.ụ ơ ở ầ ị ầ ứ ụ ự ế
Chi n lế ược c b n ch ng đ i phơ ả ố ố ương xâm lược là bước đ u ti n hành qu y r i, làm hao mònầ ế ấ ố
l c lự ượng, đánh vào tâm lý, sau đó gây s c ép chính tr đ đ i phứ ị ể ố ương t rút quân. Ch t ch Hự ủ ị ồ
Chí Minh phát bi u vể ề Chi n tranh Đơng Dế ương nh sau:ư <i> Nó s là m t cu c chi n gi a voi vàẽ</i> <i>ộ</i> <i>ộ</i> <i>ế</i> <i>ữ</i>
<i>h . N u h đ ng yên thì s b voi d m ch t. Nh ng h không đ ng yên. Ban ngày nó n n pổ</i> <i>ế</i> <i>ổ ứ</i> <i>ẽ ị</i> <i>ẫ</i> <i>ế</i> <i>ư</i> <i>ổ</i> <i>ứ</i> <i>ẩ</i> <i>ấ</i>
<i>trong r ng và ra ngồi vào ban đêm. Nó s nh y lên l ng voi, xé nh ng m nh da l n, và r i nóừ</i> <i>ẽ</i> <i>ả</i> <i>ư</i> <i>ữ</i> <i>ả</i> <i>ớ</i> <i>ồ</i>
<i>s ch y tr l i vào r ng t i. Và d n d n, con voi s ch y máu đ n ch t. Cu c chi n tranh ẽ</i> <i>ạ</i> <i>ở ạ</i> <i>ừ</i> <i>ố</i> <i>ầ</i> <i>ầ</i> <i>ẽ</i> <i>ả</i> <i>ế</i> <i>ế</i> <i>ộ</i> <i>ế</i> <i>ở</i>
<i>Đông Dương s nh v y.ẽ</i> <i>ư ậ</i>
Phương pháp chi n tranh c a t tế ủ ư ưởng này nh n m nh vào vi c v n d ng h p lý vi c xây d ngấ ạ ệ ậ ụ ợ ệ ự
l c lự ượng và đánh tiêu hao đ i phố ương, trong đó vi c xây d ng l c lệ ự ự ượng, tích tr lữ ương th o,ả
vũ khí, và trường kỳ mai ph c vàoụ mùa khô, n n p vào ban ngày, đánh tiêu hao đ ch vàoẩ ấ ị mùa
m aư và ban đêm.
<b>c) Trong công cu c đ i m i hi n nay: ộ</b> <b>ổ</b> <b>ớ</b> <b>ệ</b>
H Chí Minh đã kh ng đ nhồ ẳ ị con đường cách m ng Vi t Nam là ti n hành gi i phóng dân t c,ạ ệ ế ả ộ
hoàn thành cách m ng dân t c dân ch nhân dânạ ộ ủ , ti n d n lên ch nghĩa xã h i.ế ầ ủ ộ
Con đường quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam ph i đi lên b ng con độ ủ ộ ở ệ ả ằ ường gián ti p.ế
Ph i th c hi n cách m ng gi i phóng dân t c trả ự ệ ạ ả ộ ước, sau đó m i t ng bớ ừ ước xây d ng ch nghĩaự ủ
xã h i.ộ
V th i gian c a th i kỳ quá đ :ề ờ ủ ờ ộ xây d ng CNXH là m t cu c đ u tranh cách m ng ph c t p,ự ộ ộ ấ ạ ứ ạ
gian kh và lâu dài.ổ
Nhi m v c a th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i:ệ ụ ủ ờ ộ ủ ộ
Xây d ng n n t ng v t ch t và k thu t cho ch nghĩa xã h i, xây d ng ti n đ v kinh t ,ự ề ả ậ ấ ỹ ậ ủ ộ ự ề ề ề ế
chính tr , văn hóa, t tị ư ưởng cho ch nghĩa xã h i.ủ ộ
C i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i, trong đó xây d ng là tr ng tâm, là n i dung c t lõi, lâuả ạ ộ ự ộ ớ ự ọ ộ ố
dài.
N i dung xây d ng ch nghĩa xã h i Vi t Nam trong th i kỳ quá đ :ộ ự ủ ộ ở ệ ờ ộ
Chính tr : gi v ng và phát huy vai trò lãnh đ o c a Đ ng. C ng c và m r ng M t tr n dânị ữ ữ ạ ủ ả ủ ố ở ộ ặ ậ
t c th ng nh t, nịng c t là liên minh cơng nhân, nơng dân và tri th c, do Đ ng c ng s n lãnhộ ố ấ ố ứ ả ộ ả
Kinh t : nh n m nh vi c tăng năng su t lao đ ng trên c s ti n hành cơng nghi p hóa xã h iế ấ ạ ệ ấ ộ ơ ở ế ệ ộ
ch nghĩa. L y nông nghi p làm m t tr n hàng đ u, c ng c h th ng thủ ấ ệ ặ ậ ầ ủ ố ệ ố ương nghi p làm c uệ ầ
n i t t nh t gi a các ngành s n xu t xã h i. H Chí Minh là ngố ố ấ ữ ả ấ ộ ồ ườ ầi đ u tiên ch trủ ương phát
tri n kinh t nhi u thành ph n trong su t th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i.ể ế ề ầ ố ờ ộ ủ ộ
Văn hóa - xã h i: nh n m nh v n đ xây d ng con ngộ ấ ạ ấ ề ự ười m i.ớ
Theo Ch t ch H Chí Minh, nh ng đ c tr ng b n ch t c a ch nghĩa xã h i (CNXH) bao g m:ủ ị ồ ữ ặ ư ả ấ ủ ủ ộ ồ
<b>M t là,ộ</b> CNXH là m t ch đ do nhân dân làm ch , Nhà nộ ế ộ ủ ước ph i phát huy quy n làm ch c aả ề ủ ủ
nhân dân đ huy đ ng để ộ ược tính tích c c và sáng t o c a nhân dân vào s nghi p xây d ngự ạ ủ ự ệ ự
CNXH.
<b>Hai là, CNXH có n n kinh t phát tri n cao, d a trên l c l</b>ề ế ể ự ự ượng s n xu t hi n đ i và ch đả ấ ệ ạ ế ộ
công h u v t li u s n xu t ch y u, nh m không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t và tinhữ ề ư ệ ả ấ ủ ế ằ ừ ờ ố ậ ấ
th n cho nhân dân, trầ ước h t là nhân dân lao đ ng.ế ộ
<b>Ba là, CNXH là m t xã h i phát tri n cao v văn hóa, đ o đ c, trong đó ng</b>ộ ộ ể ề ạ ứ ườ ới v i người là bè
b n, là đ ng chí, là anh em, con ngạ ồ ườ ượi đ c gi i phóng kh i áp b c, bóc l t, có cu c s ng v tả ỏ ứ ộ ộ ố ậ
ch t và tinh th n phong phú, đấ ầ ượ ạc t o đi u ki n đ phát tri n h t m i kh năng s n có c aề ệ ể ể ế ọ ả ẵ ủ
mình.
<b>B n là,ố</b> CNXH là m t xã h i công b ng và h p lý, làm nhi u hộ ộ ằ ợ ề ưởng nhi u, làm ít hề ưởng ít,
khơng làm khơng hưởng, các dân t c bình đ ng, mi n núi ti n k p mi n xuôi.ộ ẳ ề ế ị ề