Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tiểu luận môn tư tưởng Hồ Chí Minh: "Vấn đề con đường cách mạng trong tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc."

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.8 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ti u lu n môn t tể</b> <b>ậ</b> <b>ư ưởng H Chí Minhồ</b>
Đ tài: ề


V n đ con đấ ề ường cách m ng trong t tạ ư ưởng H Chí Minh v cách m ng gi i phóng dân t c.ồ ề ạ ả ộ
<b>L i nói đ uờ</b> <b>ầ</b>


L cị h s cách m ng c a nử ạ ủ ước ta h n 80 năm qua g n li n v i tên tu i s nghi p, t tơ ắ ề ớ ổ ự ệ ư ưởng và
đ o đ c Nguy n Ái Qu c - H Chí Minh, ngạ ứ ễ ố ồ ười anh hùng dân t c vĩ đ i, nhà t tộ ạ ư ưởng l i l cỗ ạ
c a cách m ng Vi t Nam. Trong l ch s d ng nủ ạ ệ ị ử ự ước và gi nữ ước, dân t c ta đã s n sinh ra bi tộ ả ế
bao tên tu i vĩ đ i nh ng khơng ai có s nghi p l ng l y nh Ch t ch H Chí Minh, khơng ai cóổ ạ ư ự ệ ừ ẫ ư ủ ị ồ
đượ ầc t m vóc th i đ i, đờ ạ ược th gi i ca ng i và th a nh n nh H Chí Minh. ế ớ ợ ừ ậ ư ồ


Đ a v có m t khơng hai trong l ch s dân t c c a Ch t ch H Chí Minh đã đị ị ộ ị ử ộ ủ ủ ị ồ ược xác l p vàậ
c ng c v ng ch c nh công lao to l n và s nghi p vĩ đ i mà Ngủ ố ữ ắ ờ ớ ự ệ ạ ười đã c ng hi n cho cáchố ế
m ng Vi t Nam. ạ ệ


Công lao to l n, s nghi p vĩ đ i c a Ch t ch H Chí Minh đã đ a Ngớ ự ệ ạ ủ ủ ị ồ ư ười lên đ a v ngị ị ười anh
hùng gi i phóng dân t c vĩ đ i, nhà t tả ộ ạ ư ưởng, nhà lí lu n sáng t o c a ch nghĩa Mác-LêNinậ ạ ủ ủ
được các dân t c đang đ u tranh gi i phóng và nhân lo i ti n b h t lòng ca ng i và khâm ph c. ộ ấ ả ạ ế ộ ế ợ ụ
Th c t l ch s g n 80 năm qua đã ch ng t : th ng l i c a cách m ng Vi t Nam là th ng l iự ế ị ử ầ ứ ỏ ắ ợ ủ ạ ệ ắ ợ
c a ch nghĩa Mác-Lênin và t tủ ủ ư ưởng H Chí Minh. M t th c t khác cũng cho th y: khi nàoồ ộ ự ế ấ
chúng ta xa r i ho c quán tri t không đ y đ t tờ ặ ệ ầ ủ ư ưởng H Chí Minh thì s khơng tránh kh i v pồ ẽ ỏ ấ
váp và sai l m. Cùng v i ch nghĩa Mác-LêNin, t tầ ớ ủ ư ưởng H Chí Minh quy t đ nh s thành b iồ ế ị ự ạ
c a cách m ng Vi t Nam. T tủ ạ ệ ư ưởng c a Ngủ ười khơng ch có ý nghĩa dân t c mà cịn có ý nghĩaỉ ộ
v i toàn nhân lo iớ ạ.


Nhi u nhà nghiên c u và chính khách trên th gi i đã đánh giá t m vĩ đ i c a t tề ứ ế ớ ầ ạ ủ ư ưởng H Chíồ
Minh, nhãn quan sáng su t nhìn xa th y r ng c a Ngố ấ ộ ủ ườ ắi b t ngu n t nh n th c sâu s c vồ ừ ậ ứ ắ ề
nh ng l c lữ ự ượng thúc đ y s bi n đ i có tính ch t bùng n nh t c a l ch s nh ng bẩ ự ế ổ ấ ổ ấ ủ ị ử ở ữ ước
ngo t có tính ch t cách m ng nh t. Ð ng chí G t Hơn - T ng Bí th Ð ng C ng s n M vi t:ặ ấ ạ ấ ồ ớ ổ ư ả ộ ả ỹ ế
"H Chí Minh là con ngồ ườ ầi c n thi t xu t hi n đúng lúc, đúng yêu c u c a l ch s , v i nh ng tế ấ ệ ầ ủ ị ử ớ ữ ư


tưởng và ý ki n đúng. Chính v y mà đ ng chí đã làm ra l ch s ".ế ậ ồ ị ử


<b>Ph n 1: Ch t ch H Chí Minh và t tầ</b> <b>ủ ị</b> <b>ồ</b> <b>ư ưởng c a Ngủ</b> <b>ười</b>


Ch t ch H Chí Minh (tên lúc nh là Nguy n Sinh Cung, tên khi đi h c là Nguy n T t Thành,ủ ị ồ ỏ ễ ọ ễ ấ
trong nhi u năm ho t đ ng cách m ng trề ạ ộ ạ ước đây l y tên là Nguy n ái Qu c), sinh ngày 19-5-ấ ễ ố
1890 làng Kim Liên, xã Nam Liên, huy n Nam Đàn, t nh Ngh An và m t ngày 2-9-1969 t i Hàở ệ ỉ ệ ấ ạ
N i. ộ


Người sinh ra trong m t gia đình: B là m t nhà nho yêu nộ ố ộ ước, ngu n g c nông dân; m là nôngồ ố ẹ
dân; ch và anh đ u tham gia ch ng Pháp và b tù đày.ị ề ố ị


Ngày 3-6-1911, Người ra nước ngoài, làm nhi u ngh ,ề ề
tham gia cu c v n đ ng cách m ng c a nhân dân nhi uộ ậ ộ ạ ủ ề
nước, đ ng th i không ng ng đ u tranh cho đ c l p, t doồ ờ ừ ấ ộ ậ ự
c a dân t c mình. Ch t ch H Chí Minh là ngủ ộ ủ ị ồ ười Vi tệ
Nam đ u tiên ng h Cách m ng Tháng Mầ ủ ộ ạ ười Nga vĩ đ iạ
và tìm th y ch nghĩa Mác-Lênin con đấ ở ủ ường gi i phóngả
c a giai c p cơng nhân và nhân dân các nủ ấ ước thu c đ a.ộ ị
Năm 1920, Người tham gia thành l p Đ ng C ng s n Phápậ ả ộ ả
t i Đ i h i Tua. Năm 1921, ngạ ạ ộ ười tham gia thành l p H iậ ộ
Liên hi p các dân t c thu c đ a Pháp; xu t b n t báoệ ộ ộ ị ấ ả ờ
Người cùng kh Pháp (1922). Năm 1923, Ngổ ở ười được


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trách C c Phụ ương Nam. Năm 1925, Người tham gia thành l p H i Liên hi p các dân t c b ápậ ộ ệ ộ ị
b c châu Á, Xu t b n hai cu n sách n i ti ng: B n án ch đ th c dân Pháp (1925) và Đứ ấ ả ố ổ ế ả ế ộ ự ường
kách m nh (1927).ệ


Năm 1925, Người thành l p Vi t Nam thanh niên Cách m ng đ ng chí H i Qu ng Châuậ ệ ạ ồ ộ ở ả
(Trung Qu c) và t ch c “C ng s n đồn” làm nịng c t cho H i đó, đào t o cán b C ng s nố ổ ứ ộ ả ố ộ ạ ộ ộ ả


đ lãnh đ o H i và truy n bá ch nghĩa Mác-Lênin vào Vi t Nam.ể ạ ộ ề ủ ệ


Ngày 3-2-1930, Người ch t a H i ngh thành l p Đ ng h p t i C u Long (g n Hủ ọ ộ ị ậ ả ọ ạ ử ầ ương C ng).ả
H i ngh đã thơng qua Chính cộ ị ương v n t t, Sách lắ ắ ược v n t t, Đi u l Đ ng do chính Ngắ ắ ề ệ ả ười
so n th o. Ngạ ả ười ra l i kêu g i nhân d p thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam (sau đ i là Đ ngờ ọ ị ậ ả ộ ả ệ ổ ả
C ng s n Đông Dộ ả ương, r i Đ ng Lao đ ng Vi t Nam và nay là Đ ng C ng s n Vi t Nam ).ồ ả ộ ệ ả ộ ả ệ
Nh ng năm tu i tr bơn ba nữ ổ ẻ ước ngồi Người đã tìm ra đường l i c u nố ứ ước, gi i phóng dân t cả ộ
theo con đường cách m ng vô s n. Mu n giành đạ ả ố ược đ c l p khơng cịn con độ ậ ường nào khác
ngồi cách m ng vơ s n, đó là con đạ ả ường k t h p ch nghĩa yêu nế ợ ủ ước chân chính v i ch nghĩaớ ủ
qu c t trong sáng, đ c l p dân t c g n li n v i CNXH, k t h p s c m nh dân t c v i s cố ế ộ ậ ộ ắ ề ớ ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ
m nh th i đ i. T đó ch m d t cu c kh ng ho ng v đạ ờ ạ ừ ấ ứ ộ ủ ả ề ường l i m ra m t th i đ i m i vôố ở ộ ờ ạ ớ
cùng oanh li t trong l ch s dân t c và th i đ i H Chí Minh. ệ ị ử ộ ờ ạ ồ


Người đã có cơng trong vi c truy n bá và v n d ng sáng to ch nghĩa Mác – LêNin vào Vi tệ ề ậ ụ ạ ủ ệ
Nam, v n d ng th gi i quan và phậ ụ ế ớ ương pháp lu n Mác-LêNin đ đánh th c ti m năng, tinhậ ể ứ ề
th n truy n th ng Vi t Nam, b i dầ ề ố ệ ồ ưỡng nhân t đ m b o cho th ng l i c a cách m ng Viêtố ả ả ắ ợ ủ ạ
Nam.


Người đã xây d ng nhi u ti n đ t tự ề ề ề ư ưởng chính tr và t ch c cho s ra đ i c a chính đ ng c aị ổ ứ ự ờ ủ ả ủ
giai c p công nhân Vi t Nam và đã th ng nh t các t ch c c ng s n đ u tiên trong nấ ở ệ ố ấ ổ ứ ộ ả ầ ở ước để
sáng l p nên Đ ng c ng s n Vi t Nam. ậ ả ộ ả ệ


Ch nghĩa Mác- Lê nin đủ ược Người v n d ng thành công cho cáh m ng Vi t Nam. Ngậ ụ ạ ệ ười
kh ng đ nh: Ch nghĩa Mác - Lê-nin là ch nghĩa chân chính nh t, khoa h c nh t, cách m ngẳ ị ủ ủ ấ ọ ấ ạ
nh t, "mu n cách m ng thành công, ph i đi theo ch nghĩa Mã Kh c T và ch nghĩa Lê-nin".ấ ố ạ ả ủ ắ ư ủ
Đ i v i Ngố ớ ười, ch nghĩa Mác - Lê-nin là c s th gi i quan, phủ ơ ở ế ớ ương pháp lu n khoa h c đậ ọ ể
gi i quy t nh ng v n đ do th c ti n đ t ra. Ngả ế ữ ấ ề ự ễ ặ ười không bao gi xa r i ch nghĩa Mác - Lê-ờ ờ ủ
nin, đ ng th i kiên quy t ch ng ch nghĩa giáo đi u và ch nghĩa xét l i.ồ ờ ế ố ủ ề ủ ạ


T tư ưởng H Chí Minh là "k t qu s v n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác - Lê-ninồ ế ả ự ậ ụ ể ạ ủ


vào đi u ki n c th c a nề ệ ụ ể ủ ước ta, k th a và phát tri n các giá tr truy n th ng t t đ p c a dânế ừ ể ị ề ố ố ẹ ủ
t c, ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i" (2)ộ ế ạ


T tư ưởng H Chí Minh b t ngu n t ch nghĩa Mác - Lê-nin, l y ch nghĩa Mác - Lê-nin làmồ ắ ồ ừ ủ ấ ủ
n n t ng, nh ng t tề ả ư ư ưởng H Chí Minh cũng là s k th a, phát tri n các giá tr truy n th ng t tồ ự ế ừ ể ị ề ố ố
đ p c a dân t c, n i b t là ch nghĩa yêu nẹ ủ ộ ổ ậ ủ ước, tinh th n đoàn k t dân t c, và ti p thu tinh hoaầ ế ộ ế
văn hóa nhân lo i, c phạ ả ương Đơng và phương Tây. Đó là lý lu n v cách m ng gi i phóng dânậ ề ạ ả
t c, và ti n lên ch nghĩa xã h i các nộ ế ủ ộ ở ước thu c đ a; là t tộ ị ư ưởng gi i phóng dân t c, gi iả ộ ả
phóng xã h i, gi i phóng con ngộ ả ười, mà h t nhân trung tâm là đ c l p dân t c g n li n v i chạ ộ ậ ộ ắ ề ớ ủ
nghĩa xã h i. H Chí Minh đã t ng t rõ thái đ c a mình đ i v i vi c h c t p, ti p thu nh ngộ ồ ừ ỏ ộ ủ ố ớ ệ ọ ậ ế ữ
h c thuy t c a các lãnh t chính tr , xã h i, tôn giáo trong l ch s . Ngọ ế ủ ụ ị ộ ị ử ười nói: "H c thuy tọ ế
Kh ng T có u đi m là s tu dổ ử ư ể ự ưỡng đ o đ c cá nhân. Tôn giáo Giê-su có u đi m là lịng nhânạ ứ ư ể
ái cao c .Ch nghĩa Mác có u đi m là phả ủ ư ể ương pháp làm vi c bi n ch ng. Ch nghĩa Tôn D tệ ệ ứ ủ ậ
Tiên có u đi m là chính sách c a nó phù h p v i đi u ki n nư ể ủ ợ ớ ề ệ ước ta. Kh ng T , Giê-su, C. Mác,ổ ử
Tôn D t Tiên ch ng ph i đã có nh ng đi m chung đó sao? H đ u mu nậ ẳ ả ữ ể ọ ề ố


"m u h nh phúc cho loài ngư ạ ười, m u h nh phúc cho xã h i...". Tôi c g ngư ạ ộ ố ắ
làm ngườ ọi h c trò nh c a các v y"(3). Nh v y, t tỏ ủ ị ấ ư ậ ư ưởng H Chí Minhồ
n m trong h t tằ ệ ư ưởng Mác - Lê-nin, b t ngu n ch y u t ch nghĩa Mác -ắ ồ ủ ế ừ ủ
Lê-nin, nh ng khơng hồn tồn đ ng nh t v i ch nghĩa Mác - Lê-nin, mà làư ồ ấ ớ ủ
s t ng hòa, s k t h p gi a tinh hoa văn hóa truy n th ng Vi t Nam, tinhự ổ ự ế ợ ữ ề ố ệ
hoa văn hóa nhân lo i v i ch nghĩa Mác - Lê-nin, trên n n t ng ch nghĩaạ ớ ủ ề ả ủ
Mác - Lê-nin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

T tư ưởng H Chí Minh v gi i phóng dân t c có th tóm t t thành m t h th ng lu n đi m sauồ ề ả ộ ể ắ ộ ệ ố ậ ể
đây:


<b>M t là,ộ</b> cách m ng gi i phóng dân t c mu n th ng l i ph i đi theo con đạ ả ộ ố ắ ợ ả ường c a cách m ngủ ạ
vô s n. T đ u nh ng năm 20 th k XX, Nguy n Ái Qu c đã ch rõ: Ch nghĩa đ qu c là m tả ừ ầ ữ ế ỷ ễ ố ỉ ủ ế ố ộ
con đ a hai vịi, m t vịi bám vào chính qu c, m t vòi bám vào thu c đ a. Mu n đánh b i chỉ ộ ố ộ ộ ị ố ạ ủ


nghĩa đ qu c, ph i đ ng th i c t c hai cái vịi c a nó đi, t c là ph i k t h p cách m ng vô s nế ố ả ồ ờ ắ ả ủ ứ ả ế ợ ạ ả


chính qu c v i cách m ng gi i phóng dân t c thu c đ a; ph i xem cách m ng thu c đ a


ở ố ớ ạ ả ộ ở ộ ị ả ạ ở ộ ị


nh là "m t trong nh ng cái cánh c a cách m ng vô s n"; m t khác, cách m ng gi i phóng dânư ộ ữ ủ ạ ả ặ ạ ả
t c mu n th ng l i ph i đi theo con độ ố ắ ợ ả ường cách m ng vô s n.ạ ả


<b>Hai là, cách m ng gi i phóng dân t c mu n th ng l i ph i do Đ ng c a giai c p công nhân lãnh</b>ạ ả ộ ố ắ ợ ả ả ủ ấ
đ o.ạ


Nguy n Ái Qu c đã s m kh ng đ nh: mu n gi i phóng dân t c thành cơng "trễ ố ớ ẳ ị ố ả ộ ước h t ph i cóế ả
đ ng cách m nh", "Đ ng có v ng cách m nh m i thành công", "Đ ng mu n v ng thì ph i cóả ệ ả ữ ệ ớ ả ố ữ ả
ch nghĩa làm c t" - đó là ch nghĩa Lênin. Tháng 2/1930, Nguy n Ái Qu c đã sáng l p Đ ngủ ố ủ ễ ố ậ ả
C ng s n Vi t Nam, chính đ ng c a phong trào cách m ng nộ ả ệ ả ủ ạ ước ta.


<b>Ba là, cách m ng gi i phóng dân t c là s nghi p đoàn k t c a toàn dân trên c s liên minh</b>ạ ả ộ ự ệ ế ủ ơ ở
công-nông. H Chí Minh cho r ng, cách m ng gi i phóng dân t c "là vi c chung c dân chúngồ ằ ạ ả ộ ệ ả
ch không ph i vi c m t, hai ngứ ả ệ ộ ười", vì v y ph i đồn k t tồn dân, "sĩ, nơng, cơng, thậ ả ế ương đ uề
nh t trí ch ng l i cấ ố ạ ường quy n". Trong l c lề ự ượng đó “cơng–nơng là g c c a cách m ng”, “cịnố ủ ạ
h c trị, nhà bn nh , đi n ch nh …ch là b u b n cách m nh c a công nông thôi”. “Trong khiọ ỏ ề ủ ỏ ỉ ầ ạ ệ ủ
liên l c giai c p, ph i c n th n, không khi nào nhạ ấ ả ẩ ậ ượng m t chút l i ích gì c a công-nông mà điộ ợ ủ
vào tho hi p”.ả ệ


<b>B n là,ố</b> cách m ng gi i phóng dân t c c n đạ ả ộ ầ ược ti n hành ch đ ng, sáng t o và có kh năngế ủ ộ ạ ả
giành th ng l i trắ ợ ước cách m ng vô s n chính qu c. Đây là m t lu n đi m m i và sáng t oạ ả ở ố ộ ậ ể ớ ạ
c a H Chí Minh. Trong phong trào c ng s n qu c t lúc b y gi đã t ng t n t i quan đi mủ ồ ộ ả ố ế ấ ờ ừ ồ ạ ể
xem th ng l i c a cách m ng thu c đ a ph thu c tr c ti p vào th ng l i c a cách m ng vô s nắ ợ ủ ạ ộ ị ụ ộ ự ế ắ ợ ủ ạ ả
chính qu c. Cố ương lĩnh Đ i h i VI Qu c t c ng s n (1928) nêu: “ch có th th c hi n hồnạ ộ ố ế ộ ả ỉ ể ự ệ


tồn cơng cu c gi i phóng các nộ ả ước thu c đ a khi giai c p vô s n giành độ ị ấ ả ược th ng l i cácắ ợ ở
nướ ư ảc t b n tiên ti n”.ế


Do nh n th c đậ ứ ược thu c đ a là m t khâu y u trong h th ng c a ch nghĩa đ qu c, do đánhộ ị ộ ế ệ ố ủ ủ ế ố
giá đúng đ n s c m nh c a ch nghĩa yêu nắ ứ ạ ủ ủ ước và tinh th n dân t c, ngay t năm 1924, Ngầ ộ ừ ười
đã s m cho r ng cách m ng thu c đ a không nh ng không ph thu c vào cách m ng vô s n ớ ằ ạ ộ ị ữ ụ ộ ạ ả ở
chính qu c mà có th giành th ng l i trố ể ắ ợ ước. Theo H Chí Minh, cách m ng thu c đ a và cáchồ ạ ộ ị
m ng vơ s n chính qu c có m i liên h m t thi t v i nhau trong cu c đ u tranh ch ng chạ ả ố ố ệ ậ ế ớ ộ ấ ố ủ
nghĩa đ qu c.ế ố


“Ch nghĩa t b n là con đ a hai vòi…” ph i th c hi n liên minh chi n đ u gi a cách m ng vôủ ư ả ỉ ả ự ệ ế ấ ữ ạ
s n chính qu c v i cách m ng thu c đ a.ả ố ớ ạ ộ ị


H Chí Minh đã nêu: “cách m ng thu c đ a không nh ng không ph thu c vào cách m ng vô s nồ ạ ộ ị ữ ụ ộ ạ ả
chính qu c mà có th giành th ng l i tr c…”.


ở ố ể ắ ợ ướ


Đây là m t c ng hi n r t quan tr ng vào kho tàng lý lu n Mác - Lênin, đã độ ố ế ấ ọ ậ ược th ng l i c aắ ợ ủ
cách m ng Vi t Nam ch ng minh là hoàn toàn đúng đ n.ạ ệ ứ ắ


<b>Năm là, cách m ng gi i phóng dân t c ph i đ</b>ạ ả ộ ả ược th c hi n b ng con đự ệ ằ ường b o l c, k t h pạ ự ế ợ
l c lự ượng chính tr c a qu n chúng v i l c lị ủ ầ ớ ự ượng vũ trang c a nhân dân. B o l c cách m ng:ủ ạ ự ạ
B o l c cách m ng ch ng l i b o l c ph n cách m ng, giành l y chính quy n và b o v chínhạ ự ạ ố ạ ạ ự ả ạ ấ ề ả ệ
quy n. Hình th c c a b o l c cách m ng bao g m c đ u tranh chính tr và đ u tranh vũ trang.ề ứ ủ ạ ự ạ ồ ả ấ ị ấ
Gi i quy t xung đ t b ng bi n pháp hồ bình, thả ế ộ ằ ệ ương lượng, nhượng b có nguyên t c. Tộ ắ ư
tưởng b o l c cách m ng th ng nh t v i t tạ ự ạ ố ấ ớ ư ưởng nhân đ o hoà bình.ạ


Phương châm chi n lế ược đánh lâu dài trong cách m ng gi i phóng dân t c:ạ ả ộ
“…trường kỳ kháng chi n, đ ch nh t đ nh thua, ta nh t đ nh th ng… Th ng l i v i trế ị ấ ị ấ ị ắ ắ ợ ớ ường kỳ


ph i đi đôi v i nhau”.ả ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngay t năm 1924, trong Báo cáo v B c kỳ, Trung kỳ và Nam kỳ, Nguy n Ái Qu c đã nói đ nừ ề ắ ễ ố ế
kh năng kh i nghĩa vũ trang Đông Dả ở ở ương. Theo Người, "Đ có c th ng l i, m t cu c kh iể ơ ắ ợ ộ ộ ở
nghĩa vũ trang Đông Dở ương... ph i có tính ch t m t cu c kh i nghĩa qu n chúng...".ả ấ ộ ộ ở ầ


Đ n tháng 5-1941, H i ngh Trung ế ộ ị ương 8 do Người ch trì đã đ a ra nh n đ nh: "Cu c cáchủ ư ậ ị ộ
m ng Đông Dạ ương ph i k t li u b ng m t cu c kh i nghĩa võ trang".ả ế ễ ằ ộ ộ ở


Tóm l i, H Chí Minh đã v n d ng sáng t o và phát tri n h c thuy t c a Lênin v cách m ngạ ồ ậ ụ ạ ể ọ ế ủ ề ạ
thu c đ a thành m t h th ng lu n đi m m i m , sáng t o, bao g m c độ ị ộ ệ ố ậ ể ớ ẻ ạ ồ ả ường l i chi n lố ế ược,
sách lược và phương pháp ti n hành cách m ng gi i phóng dân t c thu c đ a.ế ạ ả ộ ở ộ ị


<b>Ph n 3: Con đầ</b> <b>ường cách m ng Vi t Nam dạ</b> <b>ệ</b> <b>ướ ựi s soi sáng c a ch nghĩa Mac-Lenin và tủ</b> <b>ủ</b> <b>ư </b>
<b>tưởng H Chí Minh.ồ</b>


<b>a) Trong giai đo n ti n kh i nghĩa và Cách m ng tháng Tám: ạ</b> <b>ề</b> <b>ở</b> <b>ạ</b> H i ngh thành l p Đ ng C ngộ ị ậ ả ộ
s n Vi t Nam (2- 1930) đã thông qua Chánh cả ệ ương v n t t c a Đ ng do lãnh t Nguy n Áiắ ắ ủ ả ụ ễ
Qu c so n th o nh n m nh ch trố ạ ả ấ ạ ủ ương chi n lế ược là làm t s n dân quy n cách m ng và thư ả ề ạ ổ
đ a cách m ng đ đi t i xã h i c ng s n.ị ạ ể ớ ộ ộ ả V phề ương di n chính tr ph i ''Đánh đ đ qu c chệ ị ả ổ ế ố ủ
nghĩa Pháp và b n phong ki n. Làm cho nọ ế ước Nam được hoàn toàn đ c l p''. Đó là độ ậ ường l iố
chính tr hồn tồn đúng đ n phù h p v i hoàn c nh c th c a Vi t Nam, hị ắ ợ ớ ả ụ ể ủ ệ ướng vào gi i quy tả ế
nh ng mâu thu n c b n và ch y u c a m t xã h i thu c đ a, n a phong ki n và đ nh hữ ẫ ơ ả ủ ế ủ ộ ộ ộ ị ử ế ị ướng
phát trt n theo n i dung và xu th c a th i đ i. Phong trào cách m ng nể ộ ế ủ ờ ạ ạ ước ta t Xô vi t Ngh -ừ ế ệ
Tĩnh nh ng năm 1930-1931 đ n cu c v n đ ng dân ch 1936-1939 là quá trình v a th c hi n,ữ ế ộ ậ ộ ủ ừ ự ệ
v a kh o nghi m, t ng k t th c ti n, kh ng đ nh tính đúng đ n và b sung, phát tri n hoànừ ả ệ ổ ế ự ễ ẳ ị ắ ổ ể
ch nh đỉ ường l i đó - đố ường l i cách m ng gi i phóng dân t c (GPDT). T th c ti n c a cáchố ạ ả ộ ừ ự ễ ủ
m ng Vi t Nam, H i ngh Trung ạ ệ ộ ị ương (HNT ) h p tháng 11-1939 Bà Đi m (Gia Đ nh) đãƯ ọ ở ể ị
nêu cao m c tiêu GPDT. Bụ ước đường sinh t n c a các dân t c Đông Dồ ủ ộ ương khơng cịn có con
đường nào khác h n là con đơ ường đánh đ đ qu c Pháp, ch ng t t c ách ngo i xâm vô lu nổ ế ố ố ấ ả ạ ậ


da tr ng hay da vàng đ giành l y gi i phóng đ c l p ''ph i th c hi n đắ ể ấ ả ộ ậ ả ự ệ ược nhi m v chính c tệ ụ ố
c a cách m nh là đánh đ đ qu c'' và công nông ph i đ a cao cây c dân t c lên, sau khi chi nủ ệ ổ ế ố ả ư ờ ộ ế
tranh th gi i th II bùng n (1-9-1939), t i Đông Dế ớ ứ ổ ạ ương, th c dân Pháp th tiêu m i quy n dânự ủ ọ ề
sinh, dân ch ít i mà h bu c ph i th c hi n trong nh ng năm 1936-1939, th ng tay đàn ápủ ỏ ọ ộ ả ự ệ ữ ẳ
phong trào cách m ng, làm cho mâu thu n gi a dân t c Vi t Nam v i đ qu c th c dân Phápạ ẫ ữ ộ ệ ớ ế ố ự


càng phát tri nể gay g t.ắ


Tháng 9-1940 phát xít Nh t chi m Đông Dậ ế ương, Nh t và Pháp cùng th ng tr Đông Dậ ố ị ương, ách
áp b c dân t c càng tr nên n ng n . Trong b i c nh đó, HNT tháng 11-1940 cho r ng cáchứ ộ ở ặ ề ố ả Ư ằ
m ng ph n đ - cách m ng GPDT cao h n h t và nêu rõ: M t cao trào cách m ng nh t đ nh sạ ả ế ạ ơ ế ộ ạ ấ ị ẽ
n i d y. Đ ng ph i chu n b đ gánh l y s m nh thiêng liêng: lãnh đ o cho các dân t c b ápổ ậ ả ả ẩ ị ể ấ ứ ệ ạ ộ ị
b c Đông Dứ ương võ trang b o đ ng giành l y quy n t do đ c l p. Trong lúc này k thù chínhạ ộ ấ ề ự ộ ậ ẻ
c a nhân dân Đông Dủ ương là đ qu c ch nghĩa Pháp, Nh t. K thù ph là phong ki n b n xế ố ủ ậ ẻ ụ ế ả ứ
sau g n 30 năm ho t đ ng và lãnh đ o, ch đ o phong trào cách m ng trong nầ ạ ộ ạ ỉ ạ ạ ướ ừ ước t n c ngoài,
ngày 28-1- 1941 lãnh t Nguy n Ái Qu c tr v nụ ễ ố ở ề ước, cùng v i Trung ớ ương Đ ng tr c ti p lãnhả ự ế
đ o cao trào GPDT. Tháng 5-1941 HNT h p t i Cao B ng do Nguy n Ái Qu c ch trì, H iạ Ư ọ ạ ằ ễ ố ủ ộ
ngh đã phân tích, đánh giá phong trào cách m ng đã và đang di n ra sôi n i trên c nị ạ ễ ổ ả ước, đ cặ
bi t là các cu c kh i nghĩa B c S n (9-1940), Nam Kỳ (11-1940) và cu c kh i nghĩa c a binhệ ộ ở ắ ơ ộ ở ủ
lính Đơ Lở ương (Ngh An) (13-1-1941). Trung ệ ương Đ ng cho r ng: M c dù s đàn áp c aả ằ ặ ự ủ
gi c Pháp r t d d i mà dân ta v n không lùi. Nh ng cu c kh i nghĩa l i gây m t nh hặ ấ ữ ộ ẫ ữ ộ ở ạ ộ ả ưởng
r ng l n tồn qu c. Đó là nh ng ti ng súng báo hi u cho cu c kh i nghĩa toàn qu c, là bộ ớ ố ữ ế ệ ộ ở ố ước
đ u tranh đ u b ng võ l c c a các dân t c m t nầ ấ ằ ự ủ ộ ở ộ ước Đông Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nhi m v hàng đ u vì đ qu c Pháp, Nh t là k thù ch y u. Nhi m v ch ng phong ki n đ tệ ụ ầ ế ố ậ ẻ ủ ế ệ ụ ố ế ặ
ra th c hi n t ng bự ệ ừ ước và ph i đ t dả ặ ưới nhi m v GPDT. Đi u đó phù h p v i nguy n v ngệ ụ ề ợ ớ ệ ọ
chung c a toàn th dân t c. T m th i ch a gi i quy t v n đ ru ng đ t cho nông dân, songủ ể ộ ạ ờ ư ả ế ấ ề ộ ấ
nông dân v n không gi m b t s hăng hái tranh đ u mà v n n l c tranh đ u m nh h n vì trongẫ ả ớ ự ấ ẫ ỗ ự ấ ạ ơ
cu c tranh đ u GPDT h cũng độ ấ ọ ược hưởng nhi u quy n l i to tát.ề ề ợ



Đ đoàn k t và huy đ ng để ế ộ ược s c m nh c a toàn dân th c hi n m c tiêu GPDT, Đ ng chứ ạ ủ ự ệ ụ ả ủ
trương xây d ng M t tr n dân t c th ng nh t r ng rãi và v ng ch c. Đó là M t tr n th ng nh tự ặ ậ ộ ố ấ ộ ữ ắ ặ ậ ố ấ
dân t c ph n đ Đông Dộ ả ế ương (11- 1939) thay cho M t tr n dân ch trặ ậ ủ ước đó. Tháng 5-1941,
HNT quy t đ nh thành l p Vi t Nam đ c l p đ ng minh (Vi t Minh). Đó là t ch c m t tr nƯ ế ị ậ ệ ộ ậ ồ ệ ổ ứ ặ ậ
có chương trình rõ ràng và h th ng t ch c ch t ch v i các đoàn th c u qu c là thành viên vàệ ố ổ ứ ặ ẽ ớ ể ứ ố
l y làng, đấ ường ph , nhà máy làm t ch c c s . S liên hi p các đoàn th c u qu c trong Vi tố ổ ứ ơ ở ự ệ ể ứ ố ệ
Minh là s th ng nh t l c lự ố ấ ự ượng đ tranh đ u th c hi n v n đ đ c l p cho đ t nể ấ ự ệ ấ ề ộ ậ ấ ước. Vi tệ
Minh l y ng n c đ có ngơi sao vàng năm cánh làm huy hi u. Đó cũng là t ch c M t tr n gi iấ ọ ờ ỏ ệ ổ ứ ặ ậ ả
quy t v n đ dân t c trong n i b dân t c Vi t Nam giành quy n đ c l p cho x s . Song Vi tế ấ ề ộ ộ ộ ộ ệ ề ộ ậ ứ ở ệ
Nam đ c l p đ ng minh l i còn h t s c giúp đ Ai Lao đ c l p đ ng minh và Cao Miên đ c l pộ ậ ồ ạ ế ứ ỡ ộ ậ ồ ộ ậ
đ ng minh. Đ ng và M t tr n Vi t Minh đã k t h p ch t ch nhi m v dân t c và nhi m vồ ả ặ ậ ệ ế ợ ặ ẽ ệ ụ ộ ệ ụ
đoàn k t qu c t .ế ố ế


Đ ng ch trả ủ ương xây d ng và phát tri n căn c đ a cách m ng, cùng v i l c lự ể ứ ị ạ ớ ự ượng chính tr ph iị ả
coi tr ng xây d ng và phát tri n l c lọ ự ể ự ượng vũ trang đ chu n b cho kh i nghĩa vũ trang giànhể ẩ ị ở
chính quy n, giành đ c l p. Sau kh i nghĩa B c S n, Nam Kỳ, Trung ề ộ ậ ở ắ ơ ương Đ ng đã ra l i hi uả ờ ệ
tri u hệ ưởng ng các cu c kh i nghĩa đó và đ t v n đ ph i đi t i vũ trang kh i nghĩa. HNT 8,ứ ộ ở ặ ấ ề ả ớ ở Ư
t kinh nghi m c a các cu c kh i nghĩa, c a ho t đ ng c a C u qu c quân, chi n tranh du kíchừ ệ ủ ộ ở ủ ạ ộ ủ ứ ố ế
B c S n - Vũ Nhai, đã kh ng đ nh v n đ kh i nghĩa vũ trang: Cu c cách m ng Đông D ng


ở ắ ơ ẳ ị ấ ề ở ộ ạ ươ


ph i k t li u b ng m t cu c kh i nghĩa võ trang. Đi u ki n đ kh i nghĩa b ng vũ trang là: M tả ế ễ ằ ộ ộ ở ề ệ ể ở ằ ặ
tr n c u qu c đã th ng nh t đậ ứ ố ố ấ ược toàn qu c; Nhân dân không th s ng đố ể ố ược n a dữ ưới ách
th ng tr c a Pháp - Nh t, mà đã s n sàng hy sinh bố ị ủ ậ ẵ ước vào con đường kh i nghĩa; Nh ng đi uở ữ ề
ki n khách quan thu n l i xu t hi n nh quân Đ ng minh th ng Nh t hay cách m ng n ra ệ ậ ợ ấ ệ ư ồ ắ ậ ạ ổ ở
Pháp, Nh t. HNT 8 đã d li u nh ng đi u ki n đ chu n b cho nh ng đi u ki n đó phátở ậ Ư ự ệ ữ ề ệ ể ẩ ị ữ ề ệ
tri n và kh ng đ nh: Ta có th lãnh đ o m t cu c kh i nghĩa t ng ph n trong t ng đ a phể ẳ ị ể ạ ộ ộ ở ừ ầ ừ ị ương
cũng có th giành s th ng l i mà m để ự ắ ợ ở ường cho m t cu c t ng kh i nghĩa to l n.ộ ộ ổ ở ớ



Đ ng h t s c chú tr ng phân tích tình th cách m ng c trong nả ế ứ ọ ế ạ ả ước và qu c t đ ch đ ngố ế ể ủ ộ
chu n b v m i m t thúc đ y th i c cách m ng. HNT tháng 11-1939 và tháng 11- 1940 đã đẩ ị ề ọ ặ ẩ ờ ơ ạ Ư ề
c p t i tình th và th i c đ cách m ng ti n lên giành th ng l i. Đ c bi t HNT tháng 5-1941ậ ớ ế ờ ơ ể ạ ế ắ ợ ặ ệ Ư
đã đ báo Liên Xô th ng tr n, quân Trung Qu c ph n công, quân Nh t đang m c s ph n côngự ắ ậ ố ả ậ ắ ự ả
c a Anh-M và đ t ra yêu c u c n thi t và c p bách cho s chu n b đi u ki n chuy n bi nủ ỹ ặ ầ ầ ế ấ ự ẩ ị ề ệ ể ế
cu c cách m ng ph i chu n b ngay t bây gi . Tình hình th gi i s bi n chuy n ghê g m làmộ ạ ả ẩ ị ừ ờ ế ớ ẽ ế ể ớ
cho tình hình Đơng Dương thay đ i có l i cho cách m ng. Ta ph i luôn luôn chu n b m t l cổ ợ ạ ả ẩ ị ộ ự
lượng s n sàng, nh m vào c h i thu n ti n h n c mà đánh l i quân thù, sau HNT 8, Đ ngẵ ằ ơ ộ ậ ệ ơ ả ạ Ư ả
và H Chí Minh ti p t c theo sát s phát tri n c a tình hình th gi i và trong nồ ế ụ ự ể ủ ế ớ ước đ d li uể ự ệ
th i c cách m ng. Trong tài li u L ch s nờ ơ ạ ệ ị ử ước ta do H Chí Minh vi t và đồ ế ược Vi t Minh tuyênệ
truy n b xu t b n tháng 2-1942 m c nh ng năm quan tr ng, câu k t thúc Ngề ộ ấ ả ở ụ ữ ọ ế ười đã d báoự


năm 1945 Vi tệ Nam đ cộ l p.ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

th quân" này là k th a t truy n th ng t ch c quân s c truy n trongứ ế ừ ừ ề ố ổ ứ ự ổ ề l ch s Vi t Namị ử ệ , khi
đó các thành ph n hầ ương binh, quân các l và quân tri u đình đ u tham gia chi n s .ộ ề ề ế ự Chi n tranhế
du kích là n n t ng, k t h p v i chi n tranh chính quy, l y nh qu y phá l n, l y th th ng l c,ề ả ế ợ ớ ế ấ ỏ ấ ớ ấ ế ắ ự
áp d ng c s tinh th n chính tr khi c n, ng d ng quân s tiên ti n.ụ ơ ở ầ ị ầ ứ ụ ự ế


Chi n lế ược c b n ch ng đ i phơ ả ố ố ương xâm lược là bước đ u ti n hành qu y r i, làm hao mònầ ế ấ ố
l c lự ượng, đánh vào tâm lý, sau đó gây s c ép chính tr đ đ i phứ ị ể ố ương t rút quân. Ch t ch Hự ủ ị ồ
Chí Minh phát bi u vể ề Chi n tranh Đơng Dế ương nh sau:ư <i> Nó s là m t cu c chi n gi a voi vàẽ</i> <i>ộ</i> <i>ộ</i> <i>ế</i> <i>ữ</i>


<i>h . N u h đ ng yên thì s b voi d m ch t. Nh ng h không đ ng yên. Ban ngày nó n n pổ</i> <i>ế</i> <i>ổ ứ</i> <i>ẽ ị</i> <i>ẫ</i> <i>ế</i> <i>ư</i> <i>ổ</i> <i>ứ</i> <i>ẩ</i> <i>ấ</i>


<i>trong r ng và ra ngồi vào ban đêm. Nó s nh y lên l ng voi, xé nh ng m nh da l n, và r i nóừ</i> <i>ẽ</i> <i>ả</i> <i>ư</i> <i>ữ</i> <i>ả</i> <i>ớ</i> <i>ồ</i>


<i>s ch y tr l i vào r ng t i. Và d n d n, con voi s ch y máu đ n ch t. Cu c chi n tranh ẽ</i> <i>ạ</i> <i>ở ạ</i> <i>ừ</i> <i>ố</i> <i>ầ</i> <i>ầ</i> <i>ẽ</i> <i>ả</i> <i>ế</i> <i>ế</i> <i>ộ</i> <i>ế</i> <i>ở</i>


<i>Đông Dương s nh v y.ẽ</i> <i>ư ậ</i>



Phương pháp chi n tranh c a t tế ủ ư ưởng này nh n m nh vào vi c v n d ng h p lý vi c xây d ngấ ạ ệ ậ ụ ợ ệ ự
l c lự ượng và đánh tiêu hao đ i phố ương, trong đó vi c xây d ng l c lệ ự ự ượng, tích tr lữ ương th o,ả
vũ khí, và trường kỳ mai ph c vàoụ mùa khô, n n p vào ban ngày, đánh tiêu hao đ ch vàoẩ ấ ị mùa
m aư và ban đêm.


<b>c) Trong công cu c đ i m i hi n nay: ộ</b> <b>ổ</b> <b>ớ</b> <b>ệ</b>


H Chí Minh đã kh ng đ nhồ ẳ ị con đường cách m ng Vi t Nam là ti n hành gi i phóng dân t c,ạ ệ ế ả ộ
hoàn thành cách m ng dân t c dân ch nhân dânạ ộ ủ , ti n d n lên ch nghĩa xã h i.ế ầ ủ ộ


Con đường quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam ph i đi lên b ng con độ ủ ộ ở ệ ả ằ ường gián ti p.ế
Ph i th c hi n cách m ng gi i phóng dân t c trả ự ệ ạ ả ộ ước, sau đó m i t ng bớ ừ ước xây d ng ch nghĩaự ủ
xã h i.ộ


V th i gian c a th i kỳ quá đ :ề ờ ủ ờ ộ xây d ng CNXH là m t cu c đ u tranh cách m ng ph c t p,ự ộ ộ ấ ạ ứ ạ
gian kh và lâu dài.ổ


Nhi m v c a th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i:ệ ụ ủ ờ ộ ủ ộ


Xây d ng n n t ng v t ch t và k thu t cho ch nghĩa xã h i, xây d ng ti n đ v kinh t ,ự ề ả ậ ấ ỹ ậ ủ ộ ự ề ề ề ế
chính tr , văn hóa, t tị ư ưởng cho ch nghĩa xã h i.ủ ộ


C i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i, trong đó xây d ng là tr ng tâm, là n i dung c t lõi, lâuả ạ ộ ự ộ ớ ự ọ ộ ố
dài.


N i dung xây d ng ch nghĩa xã h i Vi t Nam trong th i kỳ quá đ :ộ ự ủ ộ ở ệ ờ ộ


Chính tr : gi v ng và phát huy vai trò lãnh đ o c a Đ ng. C ng c và m r ng M t tr n dânị ữ ữ ạ ủ ả ủ ố ở ộ ặ ậ
t c th ng nh t, nịng c t là liên minh cơng nhân, nơng dân và tri th c, do Đ ng c ng s n lãnhộ ố ấ ố ứ ả ộ ả


đ o.ạ


Kinh t : nh n m nh vi c tăng năng su t lao đ ng trên c s ti n hành cơng nghi p hóa xã h iế ấ ạ ệ ấ ộ ơ ở ế ệ ộ
ch nghĩa. L y nông nghi p làm m t tr n hàng đ u, c ng c h th ng thủ ấ ệ ặ ậ ầ ủ ố ệ ố ương nghi p làm c uệ ầ
n i t t nh t gi a các ngành s n xu t xã h i. H Chí Minh là ngố ố ấ ữ ả ấ ộ ồ ườ ầi đ u tiên ch trủ ương phát
tri n kinh t nhi u thành ph n trong su t th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i.ể ế ề ầ ố ờ ộ ủ ộ


Văn hóa - xã h i: nh n m nh v n đ xây d ng con ngộ ấ ạ ấ ề ự ười m i.ớ


Theo Ch t ch H Chí Minh, nh ng đ c tr ng b n ch t c a ch nghĩa xã h i (CNXH) bao g m:ủ ị ồ ữ ặ ư ả ấ ủ ủ ộ ồ
<b>M t là,ộ</b> CNXH là m t ch đ do nhân dân làm ch , Nhà nộ ế ộ ủ ước ph i phát huy quy n làm ch c aả ề ủ ủ
nhân dân đ huy đ ng để ộ ược tính tích c c và sáng t o c a nhân dân vào s nghi p xây d ngự ạ ủ ự ệ ự
CNXH.


<b>Hai là, CNXH có n n kinh t phát tri n cao, d a trên l c l</b>ề ế ể ự ự ượng s n xu t hi n đ i và ch đả ấ ệ ạ ế ộ
công h u v t li u s n xu t ch y u, nh m không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t và tinhữ ề ư ệ ả ấ ủ ế ằ ừ ờ ố ậ ấ
th n cho nhân dân, trầ ước h t là nhân dân lao đ ng.ế ộ


<b>Ba là, CNXH là m t xã h i phát tri n cao v văn hóa, đ o đ c, trong đó ng</b>ộ ộ ể ề ạ ứ ườ ới v i người là bè
b n, là đ ng chí, là anh em, con ngạ ồ ườ ượi đ c gi i phóng kh i áp b c, bóc l t, có cu c s ng v tả ỏ ứ ộ ộ ố ậ
ch t và tinh th n phong phú, đấ ầ ượ ạc t o đi u ki n đ phát tri n h t m i kh năng s n có c aề ệ ể ể ế ọ ả ẵ ủ
mình.


<b>B n là,ố</b> CNXH là m t xã h i công b ng và h p lý, làm nhi u hộ ộ ằ ợ ề ưởng nhi u, làm ít hề ưởng ít,
khơng làm khơng hưởng, các dân t c bình đ ng, mi n núi ti n k p mi n xuôi.ộ ẳ ề ế ị ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

<a href=' /> Tiểu luận: Tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc ở Việt Nam
  • 28
  • 22
  • 95
  • ×