Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài giảng so ke hoach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.64 KB, 20 trang )

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN VĨNH LI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU TRẦN QUỐC TOẢN ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : m Nhạc
Căn cứ vào kế hoạch năm học của đơn vò Trường Tiểu Học Trần Quốc Toản
Căn cứ vào tình hình thực tế của đòa phương từ đó đề ra kế hoạch giảng
dạy môn âm nhạc như sau:
I) Đặc điểm tình hình:
1) Thuận lợi:
Được sự quan tâm sâu sắc của lảnh đạo nhà trường, tạo mọi điều kiện cho
giáo viên và học sinh hoạt động trong môi trường thuận lợi. Cơ sở vật chất
tương đối nên việc giảng dạy và học tập đạt hiệu quả.
2) Khó khăn:
Do đòa bàn thuộc vùng nông thôn, đòa bàn khá rộng nên việc đi lại gặp
nhiều khó khăn. Các em học sinh lớp 1 nói tiếng việt chưa rành, thiếu điện
đặc biệt là các điểm ấp nên giáo viên không thể sử dụng được hết các đồ
dùng giảng dạy. các thiết bò dạy học còn thô sơ chưa đáp ứng được nhu cầu
thực tế.
II) Tình hình thực hiện năm học 2009 – 2010
1) Học sinh:
Khối 1 6 lớp 165 nam / 70 nữ, DT/nữ 144 / 61
Khối 2 5 lớp 130 nam / 59 nữ DT/nữ 118 / 53
Khối 3 5 lớp 132 nam / 66 nữ DT/nữ 106 / 55
Khối 4 4 lớp 112 nam / 55 nữ DT/nữ 89 / 49
Khối 5 3 lớp 108 nam / 49 nữ DT/nữ 97/43
Tổng số là: 23 lớp 647 nam / 301 nữ DT/nữ 554 / 261
2) Số tiết thực dạy: 23 tiết trên tuần
a) Số tiết: 01 tiết / lớp
b) Điểm dạy:
Sóc Đồn : 11 lớp
Cù lao : 3 lớp


Cái Giá : 6 lớp
Đay Tà Ny : 3 lớp
III) Giải pháp:
1) Nghiên cứu và sử dụng triệt để đồ dùng dạy học có sẳn và làm thêm
đồ dùng dạy học để phục vụ giảng dạy đạt hiệu quả
2) Thường xuyên nhắc nhở các em trong công việc học tập nhằm hạn chế
các em chưa hoàn thành ở cuối năm.
3) Phát động phong trào thi đua học tập giữa các nhóm, tổ trong lớp, trong
trường.
IV) Kết quả học lực môn
Lớp

số
Xếp loại học lực năm học 2008 - 2009
Ghi chú
Hoàn thành
tốt
Hoàn thành
Chưa hoàn
thành
SL % SL % SL %
1A1
36 16 44.44 20 55.55 // //
1A2
26
9
34.61
17
65.38
// //

1B
18
6
33.33
12
66.66
// //
1C1
18
6
33.33
12
66.66
// //
1C2
22
14
63.63
8
36.36
// //
1D
28
7
25
21
75
// //
2A1
29

12
41.37
17
58.62
// //
2A2
26
10
38.46
16
61.53
// //
2B
23
6
26.08
17
73.91
// //
2C
30
11
36.66
19
63.33
// //
2D
22
7
31.81

15
68.18
// //
3A1
25
12
18
13
52
// //
3A2
24
8
33.33
16
66.66
// //
3B
17
6
35.29
11
64.70
// //
3C
30
16
53.33
14
46.66

// //
3D
17
3
17.64
14
82.35
// //
4A1
29
7
24.13
23
75.86
// //
4A2
23 7 30.43
16
69.56
// //
4B
18 5 27.77
13
72.22
// //
4C1
25 11 44
14
56
// //

4C2
22 14 63.63
8
36.36
// //
5A1
34 7 20.58
27
79.41
// //
5A2
30 9 30
21
70
// //
5A3
25 8 32
17
68
// //
V) Chỉ tiêu phấn đấu:
Khối
Tỉ số HS
Nam / Nữ
Xếp loại học lực môn
Ghi chú
HT tốt %
Hoàn
thành
%

Chưa
HT
%
Một
150 / 67 40 18.43 177 81.56
Hai
129 / 64 30 15.54 163 84.45
Ba
113 / 54 20 11.97 147 88.02
Bốn
118 / 54 21 12.20 151 87.79
Năm
89 / 52 12 8.51 129 91.48
Tổng
599 / 291 123 13.82 767 86.17
So sánh đối chiếu và nêu nhận xét về hai loại điểm giửa năm học cũ và năm
học mới.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
1) Tình hình học tập:
Qua kiểm tra kết quả học tập của các em hàng tháng nhằm đánh giá xác
thực tình hình học sinh trong học kỳ I và cả năm học để xếp loại học lực của
các em trong quá trình học tập
2) Kết quả học kỳ I:
STT Lớp Só số
Xếp loại học lực học kỳ I
Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành
SL % SL % Sl %
01
1A1
02
1A2
03
1B
04
1C1
05
1C2
06
1D
07
2A1
08
2A2

09
2B
10
2C
11
2D
12
3A1
13
3A2
14
3B
15
3C
16
3D
17
4A1
18
4A2
19
4B
20
4C1
21
4C2
22
5A1
23
5A2

24
5A3
3)Các biện pháp thực hiện:
Khi dạy học, để thực hiện chỉ tiêu cần cho học sinh thực hành hát nhiều.
Nắm vững phương pháp dạy để hướng dẩn cho các em, luôn quan tâm đến
các em yếu và cách phát triển các em khác để cuối năm học sinh hoàn
thành tốt và hoàn thành 100% trở lên.
4) Kết quả cả năm:
STT Lớp Só số
Xếp loại học lực học kỳ II (cả năm)
Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành
SL % SL % Sl %
01
1A1
02
1A2
03
1B
04
1C1
05
1C2
06
1D
07
2A1
08
2A2
09
2B

10
2C
11
2D
12
3A1
13
3A2
14
3B
15
3C
16
3D
17
4A1
18
4A2
19
4B
20
4C1
21
4C2
22
5A1
23
5A2
24
5A3

* So với chỉ tiêu phấn đấu – nguyên nhân
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
VI) Các kiến nghò:
- Đề nghò cung cấp thêm các thiết bò dạy học hiện đại hơn.
- Cung cấp thêm tranh ảnh, băng đỉa.
Duyệt của BGH Hưng hội, ngày 01 tháng 09 năm 2009
Người lập kế hoạch

Lê Việt Xô
Kế hoạch tuần 1
Từ ngày…../…../…….. đến ngày…../……./…….
Lớp Tên bài dạy
1
Học hát bài: Quê hương tươi đẹp
2
n tập các bài hát lớp 1. Nghe Quốc ca
3
Học hát bài: Quốc ca Việt Nam
4
n tập ba bài hát và kí hiệu ghi nhạc đã học ở lớp 3
5
n tập một số bài hát đã học
Kế hoạch tuần 2
Từ ngày…../…../…….. đến ngày…../……./…….
Lớp Tên bài dạy

1
n tập bài hát: Quê hương tươi đẹp
2
Học hát bài: Thật là hay
3
Học hát bài: Quốc ca Việt Nam
4
Học hát: Em yêu hòa bình
5
Học hát bài: Reo vang bình minh
Kế hoạch tuần 3
Từ ngày…../…../…….. đến ngày…../……./…….
Lớp Tên bài dạy
1
Học hát bài: Mời bạn vui múa ca
2
n tập bài hát: Thật là hay
3
Học hát bài: Bài ca đi học
4
n tập bài hát: Em yêu hòa bình. Bài tập cao độ và tiết tấu
5
n tập bài hát: Reo vang bình minh. Tập đọc nhạc: TĐN số 1
Kế hoạch tuần 4
Từ ngày…../…../…….. đến ngày…../……./…….
Lớp Tên bài dạy
1
n tập bài: Mời bạn vui múa ca. Trò chơi theo bài Ngựa ông đã về
2
Học hát bài: Xòe hoa

3
Học hát bài: Bài ca đi học
4
Học hát bài: Bạn ơi lắng nghe. Kể chuyện âm nhạc: Tiếng hát Đào Thò
Huệ
5
Học hát: Hãy giữ cho em bầu trời xanh
Kế hoạch tuần 5
Từ ngày…../…../…….. đến ngày…../……./…….
Lớp Tên bài dạy
1
n tập: Quê hương tươi đẹp, Mời bạn vui múa ca
2
n tập bài : Xòe hoa
3
Học hát bài: Đếm sao
4
n tập bài: Bạn ơi lắng nghe. Giới thiệu hình nốt trắng. Bài tập tiết tấu
5
n tập bài hát: Hãy giữ cho em bầu trời xanh. Tập đọc nhạc: TĐN số 2.
Kế hoạch tuần 6
Từ ngày…../…../…….. đến ngày…../……./…….
Lớp Tên bài dạy
1
Học hát: Tìm bạn thân
2
Học hát bài: Múa vui
3
n tập bài: Đếm sao. Trò chơi âm nhạc
4

Tập đọc nhạc số 1. Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc.
5
Học hát bài: Con chim hay hót
Kế hoạch tuần 7
Từ ngày…../…../…….. đến ngày…../……./…….
Lớp Tên bài dạy
1
Học hát: Tìm bạn thân (tiếp theo)
2
n tập bài: Múa vui
3
Học hát bài: Gà gáy
4
n tập 2 bài hát: Em yêu hòa bình, bạn ơi lắng nghe, ôn tập TĐN số 1
5
n tập bài: Con chim hay hót. n tập TĐN số 1,số 2.
Kế hoạch tuần 8
Từ ngày…../…../…….. đến ngày…../……./…….
Lớp Tên bài dạy
1
Học hát: Lí cây xanh
2
n tập 3 bài: Thật là hay, Xòe hoa, Múa vui
3
n tập bài: Gà gáy
4
Học hát: Bài Trên ngựa ta phi nhanh
5
n tập 2 bài hát: Reo vang bình minh, hãy giữ cho em bầu trời xanh.
Nghe nhạc.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×