Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.52 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1) 1) <sub>Vì sao nguyên tử các nguyên tố (trừ khí </sub><sub>Vì sao nguyên tử các nguyên tố (trừ khí </sub>
hiếm) có xu h ớng liên kết với nhau tạo thành
hiếm) có xu h ớng liên kết với nhau tạo thành
phân tử hay tinh thể ?
phân tử hay tinh thể ?
<sub>Có những loại liên kết hoá học nào ?</sub><sub>Có những loại liên kết hoá học nào ?</sub>
<sub>2) Giải thích sự hình thành liên kết trong tinh </sub><sub>2) Giải thích sự hình thành liên kết trong tinh </sub>
thể NaCl ?
<sub>1) Các nguyên tử (trừ khí hiếm) khi tồn tại </sub><sub>1) Các nguyên tử (trừ khÝ hiÕm) khi tån t¹i </sub>
riêng lẻ hoạt động mạnh (hay có thể nói khơng
riêng lẻ hoạt động mạnh (hay có thể nói khơng
bỊn) nªn chóng cã xu h íng liªn kÕt víi nhau
bỊn) nªn chóng cã xu h íng liªn kÕt víi nhau
để đạt tới cấu hình electron bền vững của khí
để đạt tới cấu hình electron bền vững của khí
hiÕm víi 8 electron ë líp ngoµi cïng (vµ 2
hiÕm víi 8 electron ë líp ngoµi cïng (vµ 2
electron víi He)
electron với He)
<sub>Các loại liên kết hoá học cơ bản :</sub><sub>Các loại liên kết hoá học cơ bản :</sub>
<sub>Liên kết ion</sub><sub>Liên kết ion</sub>
<b>2) Sự hình thành liên kết trong tt NaCl :</b>
<b>2) Sự hình thành liên kÕt trong tt NaCl :</b>
-1e
11+
-11
-17
Ion Cl
(2,8)
nguyờn t ging nhau. S to thành đơn chất.
nguyên tử giống nhau. Sự tạo thành đơn chất.
<sub>a) Sự hình thành phân tử Hiđro (H</sub><sub>a) Sự hình thành phân tử Hiđro (H</sub>
2
2) :) :
1
C«ng thøc electron
Công thức cấu tạo
Liên kết đơn
Mỗi dấu chấm biểu
diƠn 1e ë líp ngoµi
cïng
<sub>N (Z=7) 1s</sub><sub>N (Z=7) 1s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2s</sub><sub>2s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2p</sub><sub>2p</sub><sub>3 </sub><sub>3 </sub><sub> (5 electron ë líp ngoµi cïng)</sub><sub> (5 electron ë líp ngoµi cïng)</sub>
<i><sub>Ne (Z=10) (</sub><sub>Ne (Z=10) (</sub></i>
<i>10</i>
<i>10Ne :1sNe :1s222s2s222p2p6 6 ) ) </i>
--
--
--
C«ng thøc electron : N N :
Công thức cấu tạo : N N
Liên kết ba bền nên ở nhiệt độ th ờng khí Nitơ
kém hoạt động hoỏ hc.
Liên kết ba
giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron
giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron
dùng chung
dùng chung..
<sub>Mỗi cặp electron chung (:) tạo nên một liên kết </sub><sub>Mỗi cặp electron chung (:) tạo nên một liên kết </sub>
cộng hoá trị ( )
cộng hoá trị ( )
<sub> (xem lại phân tử H</sub><sub>(xem lại phân tử H</sub>
2,
2, NN22))
<sub>Liên kết cộng hoá trị không cực là liên kết cộng </sub><sub>Liên kết cộng hoá trị không cực là liên kết cộng </sub>
hoỏ tr trong ú cặp e chung khơng bị hút lệch về
hố trị trong đó cặp e chung khơng bị hút lệch về
<sub>a) Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl) :</sub><sub>a) Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl) :</sub>
1
1H : 1sH : 1s11 1717Cl : 1sCl : 1s222s2s222p2p663s3s223p3p55
(7 e líp ngoµi cïng) (7 e líp ngoµi cïng)
<sub>He ( Z=2 :1s</sub><sub>He ( Z=2 :1s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub> ) , Ar (Z=18:1s</sub><sub> ) , Ar (Z=18:1s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2s</sub><sub>2s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2p</sub><sub>2p</sub><sub>6</sub><sub>6</sub><sub>3s</sub><sub>3s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>3p</sub><sub>3p</sub><sub>6</sub><sub>6</sub><sub>)</sub><sub>)</sub>
<sub>Liên kết trong phân tử HCl đ ợc hình thành nh </sub><sub>Liên kết trong phân tử HCl đ ợc hình thành nh </sub>
thế nào ?
thế nào ?
<sub>Cặp e dùng chung bị lệch về phía nguyên tử </sub><sub>Cặp e dùng chung bị lệch về phía nguyên tö </sub>
nào ? (So sánh độ âm điện)
--
C«ng thøc e H Cl
Liên kết n
Cặp e chung lệch về phía
nguyên tử Cl
<sub>Liên kết cộng hố trị có cực hay liên kết cộng hoá trị phân </sub><sub>Liên kết cộng hoá trị có cực hay liên kết cộng hố trị phân </sub>
cực là liên kết cộng hố trị trong đó cặp e chung bị lệch về
cực là liên kết cộng hố trị trong đó cặp e chung bị lệch về
phía 1 ngun tử (có độ âm điện lớn hơn)
phía 1 nguyên tử (có độ âm điện lớn hơn)
<sub>b) Sự hình thành phân tử khí cacbon đioxit (CO</sub><sub>b) Sự hình thành phân tử khí cacbon đioxit (CO</sub>
2
2) )
(có cấu tạo thẳng):
(có cấu tạo thẳng):
<sub>C(Z=6) : 1s</sub><sub>C(Z=6) : 1s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2s</sub><sub>2s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2p</sub><sub>2p</sub><sub>2 </sub><sub>2 </sub><sub> hay (2,4) cã 4 e ë líp ngoµi cïng.</sub><sub> hay (2,4) cã 4 e ë líp ngoµi cïng.</sub>
<sub>O (Z=8) : 1s</sub><sub>O (Z=8) : 1s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2s</sub><sub>2s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2p4 hay (2,6) cã 6e ë líp ngoµi cïng.</sub><sub>2p4 hay (2,6) cã 6e ë líp ngoµi cïng.</sub>
<sub>Ne(Z=10) : 1s</sub><sub>Ne(Z=10) : 1s</sub>2<sub>2</sub>2s<sub>2s</sub>222p<sub>2p</sub>6 6 hay (2,8) cã 8 e ë líp ngoµi cïng.<sub> hay (2,8) cã 8 e ë lớp ngoài cùng.</sub>
<i><b>Liên kết cộng hoá trị có cực hay liên kết cộng </b></i>
<i><b>Liên kết cộng hoá trị có cực hay liªn kÕt céng </b></i>
C«ng thøc e :O:: C ::O:
:
:
Chất rắn : Iot, l u huỳnh , đ ờng<sub>Chất rắn : Iot, l u huỳnh , đ ờng</sub>
Chất láng : n íc, r ỵu………<sub>ChÊt láng : n íc, r ợu</sub>
Chất khí : Khí cacbonic, clo, hiđro<sub>Chất khí : KhÝ cacbonic, clo, hi®ro</sub>…
: Th«ng th êng :
: Th«ng th êng :
<sub>ChÊt cã cùc vÝ dơ : r ỵu</sub><sub>ChÊt cã cùc ví dụ : r ợu</sub><sub>dễ tan trong dung môi có cùc nh n íc..</sub><sub>dƠ tan trong dung m«i cã cùc nh n íc..</sub>
<sub>ChÊt kh«ng cùc nh Iot</sub><sub>ChÊt kh«ng cùc nh Iot</sub>……<sub>dƠ tan trong dung m«i kh«ng cùc nh benzen</sub><sub>dƠ tan trong dung m«i kh«ng cực nh benzen</sub>
<sub>1) ViÕt c«ng thøc e, c«ng thøc cÊu tạo của các </sub><sub>1) Viết công thức e, công thức cấu tạo của các </sub>
phân tử sau :
phân tử sau :
<sub>Cl</sub><sub>Cl</sub>
2
2 , NH , NH33 , CH , CH44 , C , C22HH44 , C , C22HH22
<sub>2) A,X,Y là những nguyên tố có Z lần l ợt là : </sub><sub>2) A,X,Y là những nguyên tố có Z lần l ợt là : </sub>
9,19,8.
9,19,8.
<sub>a) Vit cu hình e ngun tử các ngun tố đó.</sub><sub>a) Viết cấu hình e ngun tử các ngun tố đó.</sub>
<sub>b) Dự đốn liên kết hố học có thể có giữa các </sub><sub>b) Dự đốn liên kết hố học có thể có giữa các </sub>
cỈp