Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Đại diện các lớp ký cam kết XDTHTT-HSTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.52 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>Kiểm tra bài cũ :</b>



1) 1) <sub>Vì sao nguyên tử các nguyên tố (trừ khí </sub><sub>Vì sao nguyên tử các nguyên tố (trừ khí </sub>


hiếm) có xu h ớng liên kết với nhau tạo thành


hiếm) có xu h ớng liên kết với nhau tạo thành


phân tử hay tinh thể ?


phân tử hay tinh thể ?


<sub>Có những loại liên kết hoá học nào ?</sub><sub>Có những loại liên kết hoá học nào ?</sub>


<sub>2) Giải thích sự hình thành liên kết trong tinh </sub><sub>2) Giải thích sự hình thành liên kết trong tinh </sub>


thể NaCl ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trả lời :</b>


<b>Trả lời :</b>



<sub>1) Các nguyên tử (trừ khí hiếm) khi tồn tại </sub><sub>1) Các nguyên tử (trừ khÝ hiÕm) khi tån t¹i </sub>


riêng lẻ hoạt động mạnh (hay có thể nói khơng


riêng lẻ hoạt động mạnh (hay có thể nói khơng


bỊn) nªn chóng cã xu h íng liªn kÕt víi nhau


bỊn) nªn chóng cã xu h íng liªn kÕt víi nhau



để đạt tới cấu hình electron bền vững của khí


để đạt tới cấu hình electron bền vững của khí


hiÕm víi 8 electron ë líp ngoµi cïng (vµ 2


hiÕm víi 8 electron ë líp ngoµi cïng (vµ 2


electron víi He)


electron với He)


<sub>Các loại liên kết hoá học cơ bản :</sub><sub>Các loại liên kết hoá học cơ bản :</sub>
<sub>Liên kết ion</sub><sub>Liên kết ion</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2) Sự hình thành liên kết trong tt NaCl :</b>


<b>2) Sự hình thành liên kÕt trong tt NaCl :</b>
-1e
11+












-11

Na



(2,8,1)


17+










-






-17

Cl



(2,8,7)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ion Cl

(2,8,8)


17+











-- <sub></sub>



-- <sub></sub>

-11+











Ion Na

+



(2,8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 13- Liên kết cộng hoá trị (T1)</b>


<b>Bài 13- Liên kết cộng hoá trị (T1)</b>



<sub>I- Sự hình thành liên kết cộng hoá trị :</sub>

<sub>I- Sự hình thành liên kết cộng hoá trị :</sub>


<sub>1) Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các </sub><sub>1) Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các </sub>


nguyờn t ging nhau. S to thành đơn chất.


nguyên tử giống nhau. Sự tạo thành đơn chất.
 <sub>a) Sự hình thành phân tử Hiđro (H</sub><sub>a) Sự hình thành phân tử Hiđro (H</sub>


2
2) :) :




1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>




-H

H



H

--

H



C«ng thøc electron

H : H



Công thức cấu tạo

: H- H




Liên kết đơn
Mỗi dấu chấm biểu


diƠn 1e ë líp ngoµi
cïng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b) </b>



<b>b) </b>

<b>Sự hình thành phân tử Nitơ (N</b>

<b>Sự hình thành phân tử Nitơ (N</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>)</b>

<b>)</b>



<sub>N (Z=7) 1s</sub><sub>N (Z=7) 1s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2s</sub><sub>2s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2p</sub><sub>2p</sub><sub>3 </sub><sub>3 </sub><sub> (5 electron ë líp ngoµi cïng)</sub><sub> (5 electron ë líp ngoµi cïng)</sub>
 <i><sub>Ne (Z=10) (</sub><sub>Ne (Z=10) (</sub></i>


<i>10</i>


<i>10Ne :1sNe :1s222s2s222p2p6 6 ) ) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>




-N

-

N








--



--












--


-N

N



C«ng thøc electron : N N :


Công thức cấu tạo : N N


Liên kết ba bền nên ở nhiệt độ th ờng khí Nitơ
kém hoạt động hoỏ hc.


Liên kết ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Liên kết cộng hoá trị là gì ?</b>


<b>Liên kết cộng hoá trị là gì ?</b>


<sub>Liên kết cộng hoá trị là liên kết đ ợc hình thành </sub><sub>Liên kết cộng hoá trị là liên kết đ ợc hình thành </sub>



giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron


giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron


dùng chung


dùng chung..


<sub>Mỗi cặp electron chung (:) tạo nên một liên kết </sub><sub>Mỗi cặp electron chung (:) tạo nên một liên kết </sub>


cộng hoá trị ( )
cộng hoá trị ( )


<i><sub>Liên kết cộng hoá trị không cực là gì ?</sub></i>

<i><sub>Liên kết cộng hoá trị không cực là gì ?</sub></i>



<sub> (xem lại phân tử H</sub><sub>(xem lại phân tử H</sub>


2,


2, NN22))


<sub>Liên kết cộng hoá trị không cực là liên kết cộng </sub><sub>Liên kết cộng hoá trị không cực là liên kết cộng </sub>


hoỏ tr trong ú cặp e chung khơng bị hút lệch về
hố trị trong đó cặp e chung khơng bị hút lệch về


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2) Liên kết giữa các nguyên tử khác </b>


<b>2) Liên kết giữa các nguyên tử khác </b>



<b>nhau. Sự hình thành hợp chất.</b>



<b>nhau. Sự hình thành hợp chất.</b>



<sub>a) Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl) :</sub><sub>a) Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl) :</sub>


1


1H : 1sH : 1s11 1717Cl : 1sCl : 1s222s2s222p2p663s3s223p3p55


(7 e líp ngoµi cïng) (7 e líp ngoµi cïng)


 <sub>He ( Z=2 :1s</sub><sub>He ( Z=2 :1s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub> ) , Ar (Z=18:1s</sub><sub> ) , Ar (Z=18:1s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2s</sub><sub>2s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2p</sub><sub>2p</sub><sub>6</sub><sub>6</sub><sub>3s</sub><sub>3s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>3p</sub><sub>3p</sub><sub>6</sub><sub>6</sub><sub>)</sub><sub>)</sub>
 <sub>Liên kết trong phân tử HCl đ ợc hình thành nh </sub><sub>Liên kết trong phân tử HCl đ ợc hình thành nh </sub>


thế nào ?


thế nào ?


<sub>Cặp e dùng chung bị lệch về phía nguyên tử </sub><sub>Cặp e dùng chung bị lệch về phía nguyên tö </sub>


nào ? (So sánh độ âm điện)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>




-H












Cl






--






-H

Cl



C«ng thøc e H Cl


Liên kết n


Cặp e chung lệch về phía
nguyên tử Cl


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 <sub>Liên kết cộng hố trị có cực hay liên kết cộng hoá trị phân </sub><sub>Liên kết cộng hoá trị có cực hay liên kết cộng hố trị phân </sub>
cực là liên kết cộng hố trị trong đó cặp e chung bị lệch về



cực là liên kết cộng hố trị trong đó cặp e chung bị lệch về


phía 1 ngun tử (có độ âm điện lớn hơn)


phía 1 nguyên tử (có độ âm điện lớn hơn)


 <sub>b) Sự hình thành phân tử khí cacbon đioxit (CO</sub><sub>b) Sự hình thành phân tử khí cacbon đioxit (CO</sub>
2


2) )
(có cấu tạo thẳng):


(có cấu tạo thẳng):


<sub>C(Z=6) : 1s</sub><sub>C(Z=6) : 1s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2s</sub><sub>2s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2p</sub><sub>2p</sub><sub>2 </sub><sub>2 </sub><sub> hay (2,4) cã 4 e ë líp ngoµi cïng.</sub><sub> hay (2,4) cã 4 e ë líp ngoµi cïng.</sub>
 <sub>O (Z=8) : 1s</sub><sub>O (Z=8) : 1s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2s</sub><sub>2s</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>2p4 hay (2,6) cã 6e ë líp ngoµi cïng.</sub><sub>2p4 hay (2,6) cã 6e ë líp ngoµi cïng.</sub>
 <sub>Ne(Z=10) : 1s</sub><sub>Ne(Z=10) : 1s</sub>2<sub>2</sub>2s<sub>2s</sub>222p<sub>2p</sub>6 6 hay (2,8) cã 8 e ë líp ngoµi cïng.<sub> hay (2,8) cã 8 e ë lớp ngoài cùng.</sub>


<i><b>Liên kết cộng hoá trị có cực hay liên kết cộng </b></i>
<i><b>Liên kết cộng hoá trị có cực hay liªn kÕt céng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>







C


O













O


2,55
3,44



--
--

--
--
--


-O C

O



C«ng thøc e :O:: C ::O:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3) TÝnh chÊt cđa c¸c chÊt có liên </b>


<b>3) Tính chất của các chất có liên </b>




<b>kết cộng hoá trị :</b>


<b>kết cộng hoá trị :</b>


*

*

<sub>Trạng thái tồn tại</sub>

<sub>Trạng thái tồn tại</sub>



:


:


Chất rắn : Iot, l u huỳnh , đ ờng<sub>Chất rắn : Iot, l u huỳnh , đ ờng</sub>
Chất láng : n íc, r ỵu………<sub>ChÊt láng : n íc, r ợu</sub>


Chất khí : Khí cacbonic, clo, hiđro<sub>Chất khí : KhÝ cacbonic, clo, hi®ro</sub>…


<sub>* TÝnh tan</sub>

<sub>* TÝnh tan</sub>



: Th«ng th êng :


: Th«ng th êng :


 <sub>ChÊt cã cùc vÝ dơ : r ỵu</sub><sub>ChÊt cã cùc ví dụ : r ợu</sub><sub>dễ tan trong dung môi có cùc nh n íc..</sub><sub>dƠ tan trong dung m«i cã cùc nh n íc..</sub>


 <sub>ChÊt kh«ng cùc nh Iot</sub><sub>ChÊt kh«ng cùc nh Iot</sub>……<sub>dƠ tan trong dung m«i kh«ng cùc nh benzen</sub><sub>dƠ tan trong dung m«i kh«ng cực nh benzen</sub>


<sub>* Khả năng dẫn điện :</sub>

<sub>* Khả năng dẫn điện :</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>*</b>



<b>*</b>

<b>Củng cố :</b>

<b><sub>Củng cè :</sub></b>



 <sub>1) ViÕt c«ng thøc e, c«ng thøc cÊu tạo của các </sub><sub>1) Viết công thức e, công thức cấu tạo của các </sub>



phân tử sau :


phân tử sau :


 <sub>Cl</sub><sub>Cl</sub>


2


2 , NH , NH33 , CH , CH44 , C , C22HH44 , C , C22HH22


 <sub>2) A,X,Y là những nguyên tố có Z lần l ợt là : </sub><sub>2) A,X,Y là những nguyên tố có Z lần l ợt là : </sub>


9,19,8.


9,19,8.


<sub>a) Vit cu hình e ngun tử các ngun tố đó.</sub><sub>a) Viết cấu hình e ngun tử các ngun tố đó.</sub>
 <sub>b) Dự đốn liên kết hố học có thể có giữa các </sub><sub>b) Dự đốn liên kết hố học có thể có giữa các </sub>


cỈp


</div>

<!--links-->

×