Tải bản đầy đủ (.docx) (90 trang)

Sự cân bằng - quán tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.31 KB, 90 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Líp 9 Tiết (TKB) Ngày dạy:... Sĩ số:... Vắng...
Phần một:


<b>LịCH Sử THế GiớI HIệN ĐạI Từ NĂM 1945 ĐếN NAY.</b>
Chơng I:


<i><b>Liên xô và các nớc Đông Âu sau chiến tranh thÕ giíi thø hai</b></i>


<b>Bài 1: Liên xơ và các nớc Đông Âu từ năm 1945 đến giữa</b>
<b>những năm 70 của thế kỉ XX </b>


TiÕt 1: I. Liên Xô
<b>1. Mơc tiªu: </b>


-Giúp học sinh nắm đợc tình hình Liên Xơ và các nớc Đông Âu từ 1945
đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX.Biết đánh giá những thành tựu đạt đợc và
một số sai lầm hạn chế của Liên Xô và các nớc Đông Âu.


-Rèn kĩ năng phân tích và nhận định các sự kiện,các vấn đề lịch sử.


-Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế,tin tởng vào sự nghiệp xây dựng chủ
nghĩa xà hội.


<b>2. ChuÈn bÞ :</b>


-Thầy: Tham khảo tài liệu, soạn giáo án, chuẩn bị bản đồ Liên Xô hoặc
Châu Âu.


Một số tranh ảnh tiêu biểu về Liên Xô trong giai đoạn từ sau năm 1945 đến
năm 1970.



-Trò:Đọc trớc SGK
<b> 3.Tiến hành bài dạy:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Câu hỏi: Lịch sử lớp 8 bắt đầu từ giai đoạn nào đến giai đoạn nào ?
-Trả lời : Bắt đầu từ giữa thế kỉ XV –nửa đầu thế kỉ XX


<b>b. Bµi míi: </b>


Sau chiến tranh thế giới thứ hai Liên Xô là nớc bị thiệt hại to lớn về ngời và của .Để
khôi phục và phát triển kinh tế Liên Xô bắt tay vào xây dựng cơ sở vật chất CNXH
đã đạt đợc nhiều thành tựu :


H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung


<b> *HĐ 1:Tìm hiểu về Liên Xô sau chiến tranh</b>


Yờu cu hs c


?Nêu những tổn thất mà
Liên Xô phải gánh chịu
sau chiến tranh?


?Em có nhận xét gì về sự
thiệt hại của Liên Xô
trong chiến tranh thÕ giíi
thø hai ?



?Đứng trớc tình hình đó
Đảng và nhà nớc Liên
Xơ đã làm gì ?


? Cơng cuộc khôi phục
kinh tế đã đạt đợc kết
quả ra sao?


-Đọc


-Trả lời


-Trả lời


-Trả lời
-Trả lời


<b>I.Liên Xô</b>


1.Công cuộc khôi phục kinh tế
sau chiến tranh(1945-1954)
- Liên Xô chịu tổn thất nặng nỊ
trong chiÕn tranh thÕ giíi thø 2.


- Đảng và nhà nớc đề ra kế
hoạch khôi phục và phát trin
kinh t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?Liên Xô xây dựng cơ së
vËt chÊt kÜ tht cđa


CNXH b»ng nh÷ng kÕ
hoạch nào?


?Phng hng chớnh ca
cỏc k hoch l gì?
?Hãy nêu những thành
tựu chủ yếu của Liên Xô
trong công cuộc xây
dựng CNXH từ năm
1950 đến đầu những năm
70 của thế kỉ XX?


-Hớng dẫn quan sát h1
?Những thành tựu đó có
ý nghĩa nh thế nào đối
với công cuộc xây dng
CNXH Liờn Xụ?


-Trở thành chỗ dựa cho
hoà bình thế giới.


?Liờn Xụ đã có những
chính sách gì về đối
ngoại?


?Qua s¸ch b¸o em h·y kĨ
mét sè chun bay cđa
các nhà du hành vũ trụ
Liên Xô?



-Trả lời
-Trả lời


-Trả lời
Quan sát


-Uy tớn chớnh tr v
a v.


-Trả lời


-Trả lêi


2.Tiếp tục công cuộc xây dựng
cơ sở vật chất-kĩ thuật của chủ
nghĩa xã hội(từ năm 1950 đến
đầu những năm 70 của thế kỉ
XX)


-Thµnh tùu:


+Kinh tế phát triển mạnh mẽ.
+Khoa học kĩ thuật phát triển
mạnh và gt hỏi c nhng
thnh cụng vang di.


-Đối ngoại:Chủ trơng duy trì
Hoà bình thế giới,ủng hộ phong
trào giải phóng dân téc.





c.Cđng cè,lun tËp.
-Sơ kết bài học
d.Híng dÉn häc bµi:


-Học bài- Đọc trớc phần 2 trang 5.


Lớp9: TiÕt (TKB) Ngày dạy:... Sĩ số:...Vắng:...
Tiết 2: Bài 1 :(Tiếp theo)


<b>LIÊN XÔ Và CáC NƯớC ĐÔNG ÂU:</b>
<b>II) ĐÔNG ÂU</b>


<b> </b>


1.Mơc tiªu:(Nh ë TiÕt1)
2.Chuẩn bị:


3.Tiến trình bài dạy:
a. KiĨm tra bµi cị.


C©u hái : H·y nêu nhữnh thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc
XDCNXH từ những năm 70 của thế kỉ XX?


b. Bµi míi.


Sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ hai các nớc Đông Âu bớc vào khôi phục kinh tÕ


XDCNXH, quá trình xây dựng các nớc này diễn ra và đạt kết quả nh thế nào chúng


ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.


H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gi hs c


?Thế nào gọi là các nớc
Đông Âu ?


?Các nớc dân chủ nhân
dân ở Đông Âu ra đời
trong hoàn cảnh nào ?
GV hớng dẫn hs quan sát
h2


?Để hoàn thành cuộc các
mạng dân chủ nhân
dân,các nớc Đơng Âu đã
thực hiện những nhiệm
vụ gì?


u cu hs c


?Những nhiệm vụ chính
của các nớc Đông Âu
trong công cuộc xây
dựng chủ nghĩa xà hội là
gì?


?Hóy nờu nhng thnh


tu m cỏc nc ụng Âu
đã đạt đợc trong công
cuộc xây dựng chủ ngha
xó hi?


-Trả lời


-Trả lời


-Quan sát


-Trả lời


Đọc


-Trả lời


-Trả lời


<b>II.Đông Âu</b>


1.S ra đời của các nớc dân chủ
nhân dân Đông Âu.


-Trong chiến tranh,khi hồng quân
Liên Xô tiến vào lãnh thổ Đông
Âu,nhân dân đã nhanh chóng nổi
dậy,khởi nghĩa vũ trang giành
chính quyền.



- Các nớc dân chủ nhân dân Đơng
Âu ra đời:


- 1944 Ba Lan,Ru-ma-ni


- 1945 Hung- ga- ri, TiÖp kh¾c,
Nan T, An ba ni


- 1946 Bun- ga- ri


-Từ 1945-1949 hoàn thành thắng
lợi những nhiệm vụ của cách
mạng dân chủ nhân dân.


2.Tin hnh xõy dng ch nghĩa
xã hội(Từ năm 1950 đến đầu
những năm 70 của thế kỉ XX)
-Nhiệm vụ:Xố bỏ sự bóc lột của
giai cấp t sản,thực hiện hợp tác
xã,tiến hành công nghiệp hoá,xây
dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của
chủ nghĩa xã hội.


-Thành tựu:Tới đầu những năm
70 của thế kỉ XX,các nớc Đông
Âu trở thành những nớc
công-nông nghiệp,bộ mặt kinh tế xã
hội đều thay đổi.


<b> *HĐ3:Tìm hiểu quá trình hình thành chủ nghĩa xã hội</b>


Yêu cầu hs đọc


?Những cơ sở dẫn đến
sự hình thành hệ thống
xã hội chủ nghĩa?
?Hệ thống xã hội chủ
nghĩa hình thành th hin
nhng im no?


?Hóy trỡnh by mc ớch


Đọc
-Trả lời
Suy nghĩ
-Trả lời


<b>III.Sự hình thành hệ thống xà </b>
<b>hội chủ nghÜa.</b>


-8-1-1949 hội đồng tơng trợ kinh
tế(SEV) đợc thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ra đời và những thành
tích của hội đồng tơng
trợ kinh tế?


?Cho biết mục đích ra
đời của tổ chức
Vác-sa-va?



-Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


+Mục đích:Đẩy mạnh sự hợp
tác,giúp đỡ lẫn nhau giữa các nớc
xã hội chủ ngha.


5-1955 t chc Vỏc-sa-va c
thnh lp.


->Bảo vệ công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xà hội,góp phần duy trì hoà
bình,an ninh thÕ giíi.


c.Cđng cè,lun tËp.
- S¬ kÕt bài.


-Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài
d.Híng dÉn häc bµi


-Học bài,chuẩn bị bài 2


Lớp 9: TiÕt (TKB): Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
<b>Bài 2:</b>


<b>Tiết 3: </b>


<b>Liờn xụ v các nớc đông âu từ giữa những năm 70 đến đầu</b>
<b>những năm 90 của thế kỉ XX.</b>



<b> </b>


<b> 1. Mơc tiªu :Gióp häc sinh:</b>


- Nắm đợc những nét chính của quá trình khủng hoảng và tan rã của chế độ
XHCN ở Liên Xô và các nớc Đông Âu .


- Rèn luyện kĩ năng phân tích nhận định và so sánh các vấn đề lịch sử.
-Thấy đợc con đờng tiến lên chủ nghĩa xã hội đầy khó khăn và phức tạp.


<b>2. ChuÈn bÞ </b>


- Thầy :Tham khảo tài liệu – soạn giáo án –Bản đồ Liên Xô và các nớc
Đông u.


-Trò : Học bài cũ- chuẩn bị bài míi
<b> 3.TiÕn trình bài dạy:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ </b>


?HÃy nêu những cơ sở hình thµnh cđa hƯ thèng XHCN


Trả lời : Cơ sở của sự hợp tác này là Liên Xô và các nớc Đông Âu đều cùng
chung một mục tiêu XDCNXH . Đều đặt ra dới sự lãnh đạo của các ĐCS cùng
chung hệ t tởng của chủ nghĩa Mác Lê Nin.


<b>b. Bµi míi </b>


Sau chiến tranh thế giới thứ hai Liên Xơ và các nớc Đông Âu bắt tay vào công cuộc


khôi phục kinh tế và XDCNXH và đã đạt đợc thành tựu về mọi mặt tuy nhiên cũng
còn mắc một số thiếu sót và sai lầm vậy ...


H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung


<b> *HĐ 1:Tìm hiểu sự khủng hoảng và tan rà của Liên bang Xô Viết</b>


?Trong nm 1973 th
gii đã xảy ra sự kiện gì?
?Tình hình Liên Xơ giữa




-Trả lời


<b>I.Sự khủng hoảng và tan rà </b>
<b>của Liên bang Xô Viết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nhng nm 70 đến năm
1985 có điểm gì mới ?
?Trớc tình hình đó Liên
Xơ đã làm gì ?


?Hãy cho biết mục đích
và nội dung của cơng
cuộc cải tổ.


?Em cã nhận xét gì về
công cuộc cải tổ của
Goóc ba chốp.



?Kết quả của công cuộc
cải tổ ấy là gì?


Gii thiu hỡnh 3 SGk
?Liờn bang Xụ Vit bị
sụp đổ nh thế nào?
Giới thiệu lợc đồ hình 4


-Trả lời
-Trả lời


-Trả lời


-Trả lời
-Trả lời
Quan sát
-Trả lêi
Quan s¸t


- Những năm 80 nền kinh tế của
Liên Xơ gặp nhiều khó khăn.
- 3-1985 Gc ba chốp lên nắm
quyền lãnh đạo và đề ra đờng lối
ci t.


- Cuộc cải tổ không thành.


- 19-8-1991 mt số ngời lãnh đạo
tiến hành cuộc đảo chính của


Gc ba chốp.


-21-12-1991hội đồng giải tán
Liên bang Xô Viết đợc kí kết
->11 quốc gia độc lập ra đời
(SNG)


Chế độ xã hội chủ nghĩa Liên
bang Xô Viết chấm dứt.


<b> *HĐ2:Tìm hiểu sự khủng hoảng và tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở </b>
<b>các nớc Đông Âu.</b>


Yêu cầu hs đọc mục 2
?Các nớc Đông Âu chịu
tác động của khủng
hoảng nh thế nào ?


?HËu qu¶?


?Ban lãnh đạo đã phản
ứng nh thế nào?


?Chế độ xã hội chủ nghĩa
Liên Xơ kết thúc nh thế
nào?




-Tr¶ lêi



-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


<b>II. Cuộc khủng hoảng tan rã </b>
<b>của chế độ XHCN ở các nớc </b>
<b>Đông Âu </b>


-Tõ cuối những năm 70-> đầu 80
thế kỉ XX các nớc Đông Âu


lâm vào khủng hoảng kinh
tế-chính trị gay g¾t.


-1988 khủng hoảng lên đến đỉnh
cao.các thế lực thù trong,giặc
ngoài ra sức chống phá cách
mạng.


-Ban lãnh đạo các nớc Đông Âu
Chấp nhận thực hiện đa nguyên
về chính trị và tiến hành tổng
tuyển cử tự do.


-1989 chế độ xã hội chủ nghĩa
Đông Âu bị sụp đổ.
<b> c.Củng cố,luyện tập.</b>



<b> -Sơ kết bài,hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bµi</b>
d.Híng dÉn häc bµi


-VỊ häc SGK kÕt hỵp vë ghi.
-Chuẩn bị bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lớp 9 TiÕt(TKB) Ngàydạy:...Sĩsố:...Vắng:...
Chơng II:


<b>CỏC nc ỏ, phi, mĩ la -tinh từ năm 1945 đến nay.</b>


<b>Bài 3: Tiết 4:Q trình phát triển của phong trào giải</b>
<b>phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa.</b>
<b> 1.Mục tiêu:</b>


-Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ
thống thuộc địa ở châu á, châu phi, châu mĩ la tinh.


-Rèn luyện phơng pháp t duy khái quát , tổng hợp , phân tích sự kiện,sử dụng
bản .


- Tăng cờng tình đoàn kết hữu nghị với các dân tộc á , phi, mĩ la tinh .
Tinh.Nâng cao lòng tự hào dân tộc vì nhân dân ta giành thắng lợi to lớn.


2.ChuÈn bÞ:


-Thầy : Tham khảo tài liệu, soạn giáo án , chuẩn bị một số tranh ảnh về các
nớc á , phi, mĩ la-tinh sau chiến tranh đến nay, bản đồ treo tờng Châu á, Châu
Phi ,Mĩ la-tinh.



-Trò : Học bài cũ - đọc trớc SGKbài mới
<i><b> </b></i>


<b> 3.TiÕn tr×nh bài dạy:</b>
<b> a.Kiểm tra bài cị:</b>


?Cơng cuộc cải tổ ở Liên Xô đã diễn ra nh thế nào, kết quả cuối cùng ra
sao?


-Trả lời : Cuộc cải tổ ở Liên Xô đã diễn ra


- Năm 1973 thế giới diễn ra cuộc khủng hoảng .


- Tháng 3- 1985 Goóc- ba-chốp lên nắm quyền lãnh đạo đề ra cải tổ .
- Cuộc cải tổ không thành.


b.Bµi míi:


Sau chiến tranh thế giời thứ hai Liên Xô và các nớc Đông Âu bắt tay vào khôi
phục và phát triển kinh tế đã đạt đợc nhiều thành tựu còn các nớc á,phi,mĩ
la-tinh từ năm 1945 đến nay nh thế nào...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

§äc mơc 1 Sgk


Gợi cho học sinh nhớ lại
những tác động của chiến
tranh thế giới thứ 2 tác
động đến phong trào giải
phóng dân tộc ở các nớc


Châu á, Châu Phi, Mĩ-
La tinh.


?Sử dụng bản đồ giới
thiệu cho HS cuộc đấu
tranh GPDT nhằm đập
tan hệ thống thuộc địa
của CNĐQ.


?Phong trào đấu tranh
GPDT khởi đầu ở đâu ?
?Ngay sau khi phát xít
Nhật đầu hàng nhân dân
nhiều nớc Đông Nam á
đã làm gì ?


?Tại sao khi nhật đầu
hàng lại có tác động
mạnh mẽ đến PTGPDT ở
ĐNA ?


?Em hãy kể tên những
n-ớc tiêu biểu giành đợc
độc lập trong thời kì này?


?Các nớc Nam á và Bắc
phi đã giành đợc độc lập
nh thế nào ?Hãy kể tên
các nớc đó ?



- Cho HS lên bảng xác
định trên bản đồ thế giới
vị trí các nớc giành độc
lập đã nêu ở phần trên.
?Hãy nêu nét nổi bật của
PTĐT giành độc lập của
nhân dân á, phi, mĩ
la-tinh trong giai đoạn này
?Tình hình CNTD từ
những năm 70 đến giữa
những năm 90 của th k
XX din ra nh th no ?


Đọc


Quan sát
-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


Xác định


-Tr¶ lêi



-Tr¶ lêi


<i><b>I) Giai đoạn từ năm 1945 đến </b></i>
<i><b>giữa nững năm 60 của thế k </b></i>
<i><b>XX.</b></i>




- Đông nam á


-Nm 1945 ba nớc tuyên bố độc
lập


+ In đô nê xi a 17-8-1945
+ Việt Nam 2-9-1945
+Lào 12-10-1945


- Các nớc Nam á, Bắc phi đã
giành độc lập


+ Ên §é 1946-1950
+ Ai CËp 1952


- Các nớc Nam á Bắc phi đã
giành độc lập


+ Ên §é 1946-1950
+ Ai CËp 1952


+ An giª ri 1954-1962



- 1960 :17 nớc Châu Phi tuyên
bố độc lập


-1-1-1959Cu Ba giành thắng lợi
-Tới giữa những năm 60 của thế
kỉ XX hệ thống thuộc địa của
CNĐQ thực dân cơ bản bị sụp
đổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Yêu cầu học sinh đọc
?Trình bày những sự kiện
nổi bật của giai đoạn này


?Hãy xác định trờn bn
v trớ 3 nc ginh c
lp?


Đọc


-Trả lêi


-Xác định trên bản
đồ


II.Giai đoạn từ giữa những năm
60 đến giữa những năm 70 của
thế kỉ XX.


+4-1974,chính quyền Bồ Đào


Nha tuyên bố trao trả độc lập
cho Ghi-nờ Bớt




xao(1974),Mô-dăm-bích(6-1975) và ăng-gô-la
(11-1975)


* H 3:Tỡm hiu giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế
kỉ XX


Yêu cầu hs đọc
?Phong trào đâ tranh
chống chế đọ A-pác-thai
đã diễn ra nh thế nào?


?KÕt qu¶?


?ý nghÜa?


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


III. Giai đoạn từ những năm 70
<i><b>đến giữa những năm 90 của </b></i>
<i><b>thế kỉ XX</b></i>



-Sau nhiều năm đấu tranh ngoan
cờng và bền bỉ của ngời da đen,
chính quyền ngời da trắng đã
phải tuyên bố xoá bỏ chế độ
phân biệt chủng tộc.


-1980 chính quyền ngời da đen
đợc thành lập ở Rơ-đê-di-a và
Tây Nam Phi(1990).


-1993 cộng hoà Nam Phi đợc
thành lập.->Chế độ A-pác-thai bị
xố bỏ hồn tồn.


->Lịch sử á,Phi,Mĩ La-Tinh bớc
sang trang mới;xây duựng và
phát triển đất nớc.


c.Cđng cè,lun tËp.
-Sơ kết bài.


-Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b> d.Híng dÉn häc bµi.</b>


-VỊ häc trong SGK kÕt hỵp víi vở ghi.
-Chuẩn bị bài 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Các nớc Châu á</b>



<b> 1.Mục tiêu:</b>



Giúp học sinh nắm đợc:


- Khái quát tình hình các nớc Châu á sau chiến tranh thế giới lần thứ 2.Sự
ra đời của nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa từ 1945 đến nay.


-Rèn cho học sinh kĩ năng tổng hợp, phân tích,sử dụng bản đồ thế giới
châu á.


-Giáo dục học sinh tinh thần đoàn kết quốc tế với các nớc trong khu vực để
cùng xây dựng xã hội giàu đẹp công bằng và văn minh.


2.ChuÈn bÞ:


-Thầy : Đọc tài liệu – soạn bài – Bản đồ châu á - Trung Quốc
-Trò : Học bài cũ – chuẩn bị bài mới


<b> 3.Tiến trình bài dạy:</b>
<b> a.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i><b>Câu hỏi : HÃy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc của </b></i>
các nớc á - phi mĩ la tinh từ sau năm 1945


Trả lời : Phong trào giải phóng dân tộc từ sau năm 1945 chia làm 3 giai đoạn
+ Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỉ XX


+ Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa năm 70 của thế kỉ XX


+ Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX
b.Bài mới:



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b> *HĐ 1:Tìm hiểu tình hình chung Châu á sau chiến tranh</b>
Treo bản đồ châu á :


Châu á là một châu lục
lớn nhất thế giới gồm
43.000.000 km2 <sub>gấp hơn </sub>
4 lần châu âu, dân số
đông sức lao động dồi
dào và trẻ. Tài nguyên
thiên nhiên phong phú
đặc biệt là dầu mỏ có trữ
lợng lớn nhất thế giới.
Với vị trí chiến lợc quan
trọng nh vậy.


?T×nh h×nh châu á trớc
chiến tranh thế giới thứ 2


nh thế nào ? -Trả lời


<b>I.Tình hình chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?Sau chiến tranh thế giới
thứ hai phong trào
ĐTGPDT của các nớc
châu á phát triển nh thế
nào ?



?Từ sau thế kỉ XX đến
nay tình hình châu á nh
thế nào ?


?Nguyên nhân nào dẫn
đến sự mất ổn định này ?
?Trong những thập niên
gần đây tình hình kinh tế
châu á có gì đáng chú ý?
?Sau khi giành đợc độc
lập ấn độ đã thực hiện
kế hoạch gì về kinh tế ?
?Em có nhận xét gì về
tình hình chung của châu
á ?


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi
-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


- Sau chiến tranh PTGPDT phát
triển rộng khắp . Cuối những năm
50 phần lớn các nớc đã giành đợc


độc lập


- Từ sau thế kỉ XX tình hình châu
á khơng ổn định.


- Hiện nay tăng trởng nhanh
chóng về kinh tế.


- ấn độ đang vơn lên hàng cờng
quốc về cụng nghip.


- Góp phần quan trọng vào sự phát
triển của thế giới.


* HĐ 2:Tìm hiĨu t×nh h×nh Trung Qc sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2
?Nªu hiĨu biÕt cđa em vỊ


đất nớc Trung Quốc ?


?T×nh h×nh Trung Qc
tríc chiÕn tranh thÕ giíi
thø 2 nh thÕ nµo ?


?Tình hình Trung Quốc
sau chiến tranh thế giới
thứ 2 ?( hồn cảnh )
?Em hãy trình bày sự ra
đời của nớc cộng hoà
nhân dân Trung Hoa ?
?Sự ra đời của nớc cộng


hoà nhân dân Trung Hoa
có ý nghĩa lịch sử nh thế
nào đối với Trung Quốc


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


<b>II Trung Quèc </b>


- Là nớc lớn ở châu á S =9,5 triệu
km, dân số 1,3 tỉ ngời (năm 2002)
<i><b>1 Sự ra đời của cộng hoà nhân </b></i>
<i><b>dân Trung Hoa. </b></i>


- 1946-1949 nội chiến giữa quốc
dân Đảng và §¶ng céng s¶n Trung
Qc chÊm døt.


- 1.10.1949 níc céng hoà nhân
dân Trung Hoa thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

và thế giới ?


?Sau khi giành thắng lợi
nớc cộng hoà nhân dân


Trung Hoa thực hiện
nhiệm vụ gì?


?Công cuộc xây dựng đất
nớc thực hiện kế hoạch 5
năm đầu tiên (1953-
1957) nh thế nào ?
?Trong công cuộc khôi
phục kinh tế cho CNXH
Trung Hoa đã đạt đợc
thành tựu gì ?


- Xây dựng đợc 246 cơng
trình, sản lợng CN tăng
140% số lợng cơng nhân
tăng 2,5 %.


?Chính sách đối ngoại
trong thời kì này là gì ?


?Trong thời gian 1959 –
1978 Trung Quốc thực
hành chính sách gì ?
?Nêu hậu quả của đờng
lối 3 ngọn cờ hồng và đại
cách mạng t sản vắn
hố ?


?Tình hình TQ từ 1978
đến nay ?



?Chđ tr¬ng của cuộc cải
cách này là gì ?


?Nêu những thành tựu
trong công cuộc cải cách
mở cửa của TQ tõ 1978


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi
-Tr¶ lêi


của ĐQ và hàng nghìn năm của
CĐPK đa nớc Trung Hoa vào kỉ
nguyên độc lập tự do. Hệ thống
XHCN đợc nối liền từ Âu sang á
<i><b>2 Mời năm đầu xây dựng chế độ </b></i>


<i><b>mới(1949-1959) </b></i>


- Đa đất nớc thoát khỏi nghèo nàn
và lạc hậu.


- Từ 1950 bắt tay vào khôi phục
kinh tế -> Giành thắng lợi.


- 1953-1957 thc hin kế hoạch 5
năm lần thứ nhất => Đất nớc thay
đổi rõ rệt.


- Đạt đợc những thành tựu đáng
kể.


=> Bộ mặt đất nớc thay đổi


Thực hiện cộng sản đối ngoại tích
cực củng cố hồ bình.


<i><b>3. Đất nớc trong thời kì biến </b></i>
<i><b>động (1959 </b></i>–<i><b> 1978</b></i> )


- 1959 Trung Quốc đề ra đờng lối
3 ngọn cờ hồng và đại cách mạng
t sản văn hoá


- Hậu quả :Kinh tế trở nên hỗn
loạn đời sống nhân dân điêu đứng
- 6.1966 cuộc đại CMVS văn hố


gây tình trạng hỗn loạn trong cả
n-ớc


<i><b>4. Công cuộc cải cách mở cửa từ </b></i>
<i><b>1978 đến nay.</b></i>


-12.1978 tiến hành cải cách kinh
tế XH của đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đến nay ?


Híng dÉn häc sinh quan
s¸t h7+8.


?Ngồi cơng cuộc đổi
mới về đờng lối phát
triển kinh tế thì cơng tác
đối ngoại có gì đáng chú
ý ?


?Với đờng lối đối ngoại
nh vậy TQ có vị trí nh
thế nào trên thế giới ?
-Hiện nay TQ là nớc có
tốc độ tăng trởng KT ổn
định cao vào bậc nhất thế
giới trên 9,5%/năm , năm
2001 tốc độ tăng trởng
GDP đạt 9593,3tỷ nhân
dân tệ gấp 3 lần 1989.



-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


chóng đạt tăng trởng cao nhất thế
giới.


- Đối ngoại : Bình thờng hố quan
hệ đối ngoại với Liên Xô, Mông
Cổ, VN, Lào, Căm pu chia,
+ Mở rộng quan hệ đối ngoại với
các nớc trên thế giới.


-> Địa vị trên trờng quốc tế đợc
nâng lên.


c.Cđng cè,lun tập.
-Sơ kết bài,


-Hớng dẫn trả lời câu hỏi ci bµi.
d. Híng dÉn häc bµi


-VỊ häc bài SGK kết hợp với vở ghi
-Chuẩn bị bài 5.



Líp 9: TiÕt (TKB) Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng...


<b>Tiết 6 </b><b> Bài 5:</b>

<b>Các nớc Đông Nam á</b>



<b> 1.Mơc tiªu:</b>


Giúp HS nắm đợc:


-Tình hình Đơng Nam á sau năm 1945.Sự ra đời và hoạt động của tổ
chức ASEAN.


-Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ ĐNA và bản đồ thế giới.


-Cñng cè sự đoàn kết hữu nghị hợp tác và phát triển các dân tộc trong
khu vực.


2. ChuÈn bÞ:


-Thầy : Đọc tài liệu – soạn bài – bản đồ thế giới – lợc đồ các nớc
ĐNA – Tranh ảnh Lào, Cam -Pu- Chia, Thái Lan.


- Trß : Häc bài cũ,chuẩn bị bài mới.
3.Tiến trình bài dạy:


a. KiĨm tra bµi cị:


?Nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc
cuối 1978 đến nay ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



Sau chiến tranh thế giới thứ hai PTGPDT ở các nớc ĐNA phát triển mạnh mẽ


nhiều nớc đã giành đợc độc lập và phát triển kinh tế, bộ mặt các nớc trong khu vực
có nhiều thay đổi. Nhiều nớc đã trở thành con rồng châu á nh Xin-ga-po ...


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b> *HĐ 1:Tìm hiểu Đông Nam á trớc và sau năm 1945</b>


Treo bn các nớc
Đơng Nam á và giới
thiệu vị trí địa lý các nớc
ĐNA nằm ở phía đơng và
phía nam của châu á
rộng gần 4,5 triệu km2
gồm 11 nớc với dân số
536 triệu ngời (2002)
?Trình bày những nét chủ
yếu về các nớc ĐNA trớc
năm 1945 ?


?T×nh hình ĐNA sau
chiến tranh thế giới thứ 2
nh thế nµo ?


Cho HS đọc phần in
nghiêng SGK -21
?Sau khi một số nớc
giành chính quyền tình
hình khu vực này ra sao ?
Gọi HS xác định vị trí
các nớc đã giành đợc độc
lập trên bản đồ.



?Từ giữa những năm 50
của thế kỉ XX đờng lối
đối ngoại của các nớc
ĐNA có gì thay đổi ?


?Chiến tranh lạnh có
nghĩa là gì ?


-Nghe


-Trả lời


-Trả lời


-Đọc


-Trả lời


-Xỏc nh


-Trả lời


-Trả lời


<b>I. Tình hình các nớc Đông Nam </b>
<b>á trớc và sau năm 1945.</b>


-Trc 1945 hu ht cỏc nớc Đông
Nam á (trừ Thái lan) đều là thuộc


địa của các nớc thực dân phơng
Tây.




-Sau chiến tranh : Sau khi phát xít
Nhật đầu hàng các nớc ĐNA đã
nhanh chóng nổi dậy giành chính
quyền.


->Từ giữa những năm 50 hầu hết
các nớc ĐNA lần lợt giành độc
lập.


-9-1954 Mĩ, Anh, Pháp, lập khối
quân sự ĐNA ( SEATO )xâm lợc
Việt Nam sau đó mở rộng sang
Lào và Cam-pu-chia.


-Trong bối cảnh chiến tranh lạnh
tình hình Đông Nam á trở nên
căng thẳng do chính sách cai trị
của Mĩ vào khu vực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

?Tỏc động của chiến
tranh lạnh với khu vực
ĐNA là gì ?


?Mục đích của việc thành
lập khối qn sự ở ĐNA


của Mĩ, Anh, Pháp là gì ?


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


<b> * HĐ 2:Tìm hiểu sự ra đời của tổ chức ASEAN</b>
Gọi hs đọc mục II.


?Tổ chức ASEAN ra đời
trong hồn cảnh nào?
Giới thiệu hình 10 SGK
?Hãy kể tên các thành
viên thành lập tổ chức
ASEAN?


-Có 5 thành viên : In-
đơ-nê -xi-a, ma-lai -xi-a, phi
-líp- pin, xin- ga- po.
?Mc tiờu hot ng ca
ASEAN l gỡ?


Trình bày quan hệ giữa
ASEAN và các nớc Đông
Dơng từ năm 1975?


?Nêu tình hình kinh tế
các nớc ASEAN?


-Đọc


-Trả lời.
-Quan sát


-Trả lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


<b>II Sự ra đời của tổ chức asean </b>
- Ngày 8.8.1967 hiệp hội các nớc
ĐNA (asean) thành lập tại Băng
Cốc (Thái Lan).


-Với sự tham gia của 5
nớc:In-đô-nê-xi-a,Ma-lai-xi-a,Phi-lip-pin,
Xin-ga-po,Thái Lan.


- Mục tiêu : Phát triển kinh tế văn
hố thơng qua những nỗ lực hợp
tác chung giữa các thành viên, trên
tinh thần duy trì hồ bình và
ổn định khu vực.


- 2.1976 kí hiệp ớc ba-li xác định
nguyên tắc hoạt động.


-12.1978 quan hệ giữa 3 nớc Đông


Dơng và ASEANcăng thẳng đối
đầu.


- Cuối những năm 70 của thế kỉ
XX nền kinh tÕ cđa a-se-an cã sù
chun biÕn m¹nh mÏ.


*HĐ 3:Tìm hiểu sự phát triển ca ASEAN
Gi hc sinh c mc III


?Quá trình phát triển từ
ASEAN 6 lên


ASEAN10diễn ra nh
thế nào?


Giới thiệu hình 11.


-Đọc


-Trả lời
-Quan sát


<b>III. Từ ASEAN 6 phát triển </b>
<b>thành ASEAN 10 </b>“ ”


-1984 sau khi giành đợc độc lập
Bru -nây đã tham gia và trở thành
thành viên thứ 6 của ASEAN.
Hiện nay asEan có 10 nớc tham


gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

?Trọng tâm hoạt động
của ASEAN có sự thay


đổi nh thế nào? -Trả lời


+ Lµo, Mi- an- ma 9.1997
+ Căm- pu -chia 4.1999


->Trng tõm hot động:Hợp tác
kinh tế,xây dựng một Đơng Nam
á hịa bình, ổn định,cùng nhau
phát triển phồn vinh.


-1992 ASEAN quyết định biến
Đông Nam á thành khu vực mậu
dịch tự do (AFTA).


->Một chơng trình mới đã mở ra
trong lịch sử khu vực Đông Nam
á.




c.Cñng cố,luyện tập.


-Sơ kết bài,hớng dẫn trả lời câu hỏi
d.Híng dÉn häc bµi.



-Học bài,chuẩn bị bài 6: Các nớc Châu Phi


Lớp 9: TiÕt (TKB) Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
Tiết 7: Bài 6:


<b>Các nớc châu phi</b>



<b> </b>
<b> </b>


<b> 1.Mơc tiªu:</b>


Giúp HS nắm đợc :


-Tình hình chung của các nớc Châu Phi sau chiến tranh thế giới lần
thứ 2.Cộng hoà Nam Phi và cuộc đấu tranh chống chế đọ phân biệt chủng tộc.
-Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ châu phi và bản đồ thế giới.


-Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết tơng trợ giúp đỡ và ủng hộ
nhân dân châu phi trong cuộc đấu tranh giành độc lập chống đói nghèo.


2.ChuÈn bÞ:


-Thầy : Tham khảo tài liệu – soạn giáo án – bản đồ thế giới – bản
đồ châu Phi


-Trò :Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b> 3.Tiến trình bài dạy.</b>


<b> a.KiĨm tra bµi cị:15’</b>



<b>Câu hỏi :Trình bày hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của ASEAN?</b>


<b>Trả lời :Sau khi giành đợc độc lập và đứng trớc những yêu cầu phát triển kinh tế xã</b>
hội của đất nớc . Ngày 8.8.1967 hiệp hội các nớc Đông Nam á (viết tắt là


ASEAN) đợc thành lập tại Băng Cốc.


- Mục tiêu hoạt động của ASEAN là phát triển kinh tế và văn hoá thông qua nỗ lực
hợp tác chung giữa các thành viên trên tinh thần duy trì hồ bình và ổn định khu
vực.


b.Bµi míi.


Để hiểu đợc cuộc đấu tranh của các dân tộc Châu Phi và công cuộc khôi phục kinh
tế diễn ra nh thế nào ? Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học ...


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


* HĐ 1:Tìm hiểu tình hình chung Châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ 2
Treo bản đồ thế giới -giới


thiƯu vỊ ch©u phi
?HÃy nêu hiểu biết của


em về châu phi ? -Tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

?Tríc chiÕn tranh thÕ
giíi thø 2 tình hình các
nớc châu phi nh thế nào ?


?Sau chiến tranh thế giới
thứ 2 các nớc châu phi
nh thÕ nµo ?


?Tại sao PTGPDT lại nổ
ra sớm nhất ở bắc phi ?
-Là nơi có trình độ văn
hố, kinh tế xã hội phát
triển cao.


?PT§TGPDT của các
n-ớc Châu Phi diễn ra nh
thế nào ?


?Em hãy nêu những
phong trào đấu tranh tiêu
biểu trong khu vực này ?


?Tại sao lại đợc gọi là
năm châu phi ?


?Từ sau chiến tranh thế
giới thứ 2 đến nay Châu
Phi có những biến đổi
nh thế nào ?


?Nguyên nhân nào dẫn
đến các nớc châu phi lại
lần lợt giành đợc chủ
quyền nh vậy ?



?Sau khi giành đợc độc
lập chủ quyền các nớc
châu phi XD đất nớc và
phát triển kinh tế xã hội
nh thế nào ?


?Cuối những năm 80 đến
nay tình hình Châu Phi
nh thế nào ?


?Hãy nêu những khó
khăn đó?


- Các cuộc xung đột đẫm
máu do mâu thuẫn sắc
tộc hoặc tôn giáo.


- Các cuộc nội chiến, đói
nghèo, nợ nần chồng chất


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi
-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi



-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi
-Tr¶ lêi


-Trớc chiến tranh thế giới thứ
2 là thuộc địa của anh, pháp, bỉ
( đế quốc phơng tây )


- Sau chiến tranh : PTĐT địi
độc lập dân tộc diễn ra sơi nổi,
sớm nhất là ở Bắc Phi.


+ 18.6.1953 cộng hoà Ai Cập ra
đời.


+ 1954-1962 An-giê-ri đấu
tranh giành độc lập.


+ 1960 : 17 nớc châu phi giành
độc lập( Đợc gọi là năm châu
phi )


-Hiện nay lần lợt giành đợc chủ


quyền.


+Bắt tay vào xây dựng kinh tế
XH thu đợc nhiều thành tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

, các loại bệnh dịch hành
hoµnh.


VD :từ cuối năm
1987-1997 có 14 cuộc xung
đột nội chiến ( cuộc xung
đột giữa 2 bộ tộc hu ta và
tu xi ở ru an đa một quốc
gia nhỏ ở Trung Phi rộng
26.000 km2<sub> với dân số </sub>
7,4 triệu ngời có 8000
ngời thiệt mạng 1,2 triệu
ngời lang thang tị nạn
- Liên hợp quốc xếp 32
nớc trong 57 nớc Châu
Phi nghèo nhất thế giới
1/4 dân số đói ăn kinh
niên . Đầu những năm 90
của thế kỉ XX nợ 300 tỉ
USD.


- Còn là châu lục có tỷ lệ
ngêi mï ch÷ cao nhÊt thÕ
giíi.



?Để giải quyết khó khăn
đó các nớc Châu Phi đã
làm gì ?


?HiƯn nay Châu Phi nh
thế nào ?


ang tỡm kim gii pháp
để giải quyết các cuộc
xung đột khắc phục khó
khăn về kinh tế,có thể
nói rằng cuộc đấu tranh
để xoá bỏ nghèo nàn và
lạc hậu ở Châu Phi còn
lâu dài và gian khổ hơn
là cuc TTGPD.


-Trả lời
-Trả lời


- Thành lập tổ chức liên minh
khu vùc ( AU)


* HĐ 2:Tìm hiểu cộng hồ Nam Phi
Bản đồ châu phi v nờu


khái quát về châu phi
- Diện tích 1,2 triƯu km2<sub>, </sub>
d©n sè 43,6 triƯu ngêi
( 2002) 75,2% là ngời da


đen, 13,6% là ngời da
trắng, 11,2% là ngời da
màu.


?Tình hình Nam Phi trớc
chiến tranh thế giới lần
2 ?


Nghe


-Trả lời


II.Cộng hoà Nam Phi


- Trớc chiến tranh : là thuộc địa
của Anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

?Vậy cuộc đấu tranh
chống chế độ phân biệt
chủng tộc ở Nam Phi
diễn ra nh th no ?


?Kết quả?
Quan sát H.13


?ễng Nem-xn Man-ờ-
la trở thành tổng thống sự
kiện này có ý nghĩa gì


?Nêu những hớng phát


triển của Cộng hoà Nam
Phi?


-Trả lời


-Trả lời
-Quan sát


-Trả lời


-Trả lời


Phi.


-Di s lónh o ca đại hội
dân tộc châu phi ngời da đen đã
bền bỉ đấu tranh đòi thủ tiêu chế
độ phân biệt chủng tộc.


-1993 chế độ A- pác -thai bị xoá
bỏ ở Nam Phi.


-5.1994 Nem-xơn-Man-đê-la
trở thành tổng thống đầu tiên
trong lịch sử.


-Chế độ phân biệt chủng tộc bị
xố bỏ.


-6-1996 đề ra “chiến lợc kinh tế


vĩ mơ” ->Phát triển kinh tế,giải
quyết việc làm,cải thiện mức
sống.


c.Cđng cè,lun tËp.
-Sơ kết bài.


-Híng dÉn häc bµi.
d.Híng dÉn häc bµi


-Học thuộc bài cũ -chuẩn bị bài: Các nớc Mĩ La-tinh”


Líp 9: TiÕt (TKB) Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
<b>Tiết 8:Bài 7</b>


<b>C¸c níc mÜ la-tinh</b>



<b> </b>


<b> 1.Mơc tiªu:</b>


Học sinh cần nắm đợc:


-Những nét khái quát và t×nh h×nh MÜ La-tinh sau chiÕn tranh thÕ giíi
thø 2,Đặc biệt là nhân dân Cu-ba.


-Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ,tổng hợp phân tích.


-Giáo dục cho học sinh thêm yêu mến,quý trọng và đồng cảm với
nhân dân Cu-ba,thắt chặt tình đồn kết hữu nghị quốc tế (Cu-ba).



2. ChuÈn bÞ:


-Thầy: Bản đồ châu Mĩ và lợc đồ các nớc Mĩ La-tinh.
-Trò: Học bài cũ- Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> a.Kiểm tra bài cũ: </b>


?Nêu tình hình chung của các nớc châu Phi?
b.Bµi míi:


Bài trớc chúng ta đã học về phong trào giải phóng dân tộc ở châu á và châu
Phi.Hơm nay cơ cùng các em sẽ tìm hiểu về phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ
La-tinh và sau khi học xong các em có thể tìm ra đợc đặc điểm riêng của phong
trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La-tinh so với phong trào ở châu á và châu Phi. Đó
chính là nội dung bài học hơm nay.


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>
*HĐ1:Tìm hiểu những nét chung


-Gọi học sinh đọc mục 1
SGK.


-GV giới thiệu khái quát
về châu Mĩ La-tinh.
Các nớc Mĩ La-tinh gồm
23 nớc. Bắt đầu từ Mê hi
cô ở Bắc Mĩ trải dài đến
tận Nam Mĩ bao gồm 1
số đảo ,Vịnh biển Caribê.


Nh vậy chúng ta vừa đợc
quan sát vị trí các nớc Mĩ
La-tinh. Có trên 20 triệu
Km2<sub>. Dân số 509 triệu </sub>
ngời (1999)


?Nh÷ng nÐt chung vỊ MÜ
La-tinh tríc chiÕn tranh
thÕ giíi thø 2?


?T×nh h×nh MÜ La-tinh tõ
sau chiÕn tranh thÕ giíi
thø 2?


?Kết quả các cuộc đấu
tranh?


?Xác định trên bản đồ vị
trí các nớc
Cu-ba,Chi-lê...nêu các sự kiện đấu
tranh của 3 nớc này?
?Trình bày những thành
tựu trong cơng cuộc khơi


-Đọc


-Nghe


-Trả lời



-Trả lời


-Trả lời




Xác định vị trí


<b>I.Nh÷ng nÐt chung</b>


-Nhiều nớc châu Mĩ La-tinh đã
giành đợc độc lập từ thế kỉ XIX
nhng sau đó trở thành sân sau
của Đế quc M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

phục và phát triển kinh
tế?


?Những khó khăn?
GV cho học sinh tìm
hiểu phần chữ in nhỏ


-Trả lời


-Trả lời
Tìm hiểu


-Thnh tu trong cụng cuc
khụi phc và phát triển đất
n-ớc:Củng cố độc lập chủ


quyền,dân chủ hố sinh hoạt
chính trị tiến hành cải cách kinh
tế...


*HĐ 2:Tìm hiểu đất nớc Cu-ba
Gọi học sinh đọc


Quan sát lên bảng, theo
dõi lợc đồ các nớc Mĩ
La-tinh sau 1945


-GV giới thiệu: Đây là vị
trí đất nớc Cu-ba.


?Qua chuẩn bị ở nhà.Hãy
trình bày hiểu biết của
em về Đất nớc Cu-ba?
Nhìn trên bản đồ chúng
ta dễ dàng nhận thấy đất
nớc Cu-ba có hình dáng
nh một con cá sấu vơn
dài trên vùng biển
Ca-ri-bê với diện tích và dân số
rất nhỏ. Một hịn đảo
vùng Ca-ri-bê nằm ngay
sát nớc Mĩ.


-Nói đến Cu-ba thì chúng
ta lại nghĩ đến vị lãnh tụ
Phi-đen Cat-xtơ-rơ.Ngời


bạn lớn của nhân dânViệt
Nam.


?T×nh h×nh Cu-ba sau
chiÕn tranh thÕ giíi thø
2?


?Tại sao nói cuộc tấn
công pháo đài Môn-ca-đa
đã mở ra một giai đoạn
mi cho phong trp u
tranh?


-Đọc
Quan sát


-Trả lời
Nghe


-Trả lời


-Trả lời


<b>II.Cu-Ba-Hũn đảo anh hùng.</b>


-3/1952 tớng Ba-ti-xta đảo
chính,thiết lập cao chế độ độc
tài quân sự ở Cu-ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

?Giới thiệu vài nét về Phi


-đen và những hoạt động
cách mạng của ông?
H 15 SGK


Vào thời điểm ông lãnh
đạo cuộc cách mạng này
Phi đen còn rất trẻ là một
luật s rất nổi tiếng có văn
phịng luật ở Na ha ba na,
nhng không làm việc
theo nghành luật mà
tham gia hoạt động CM
từ rất sớm. Căm phẫn chế
độ độc tài Ba ti xta Phi
Đen đã tập hợp lực lợng
135 thanh niên yêu nớc
tấn công pháo đài
Ba-ti-xta1 trong 3 pháo đài ở
CuBa.


?Quá trình đấu tranh lật
đổ chế độ độc tài diễn ra
nh th no?


?Nêu những cải cách sau
cách mạng?Tác dụng?


?HÃy trình bày những
hiểu biết của em về mối
quan hƯ ViƯt


Nam-Cu-ba?


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


-Tr¶ lêi


mở đầu cho giai đoạn mới của
cuộc đấu tranh giành chính
quyền.


-1/1/1959 chế độ độc tài
Ba-ti-xta bị lật đổ.Cách mạng Cu-ba
giành đợc thắng lợi.


-Sau thắng lợi,Cu-ba tiến hành
cuộc cải cách dân chủ triệt để:
phát triển kinh tế,xã hội,bảo vệ
lãnh thổ.


c.Cđng cè,lun tËp
-S¬ kết bài.


-Trả lời câu hỏi cuối bài.
<b> d.Híng dÉn häc bµi</b>


-Học bài,ôn lại tất cả các bài đã học từ bài 1 đến bài 8.


-Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TiÕt 9</b>


<b>KiÓm tra viÕt 1 tiÕt.</b>


<b> 1.Môc tiªu: </b>


-Giúp học sinh hệ thống hoá, tổng hợp kiến thức cơ bản trọng tâm đã
học để vận dụng vào bài kiểm tra.


-Phân tích, đánh giá,nhận xét,trắc nghiệm,tổng hợp.


-Thông qua bài đánh giá năng lực nhận thức của học sinh.
<b> 2. Chuẩn bị:</b>


-Thầy: đề bài, đáp án, biểu điểm
-Trò:Học bài cũ, chuẩn bị bài.
3.Tiến trình bài dạy:
<b> </b>


<b> a.KiÓm tra sÜ sè:</b>
<b> b.TiÕn tr×nh kiểm tra.</b>
A.Đề bài:


<b> I.Trắc nghiệm:(2 điểm)</b>
C©u 1:


Cơ sở hình thành hệ thống XHCN? Em hãy đánh dấu X vào ô trống đầu ý trả lời
mà em cho là đúng.



Đều có chung hoàn cảnh ra đời.
Đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Dới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.


Chung hÖ t tởng chủ nghĩa Mác Lê - nin.
<b> C©u 2:</b>


Em hãy đánh dấu X vào ô đầu tên nớc hoặc vùng lãnh thổ đợc mệnh danh là
“Rồng châu á”


Hàn Quốc In- đô- nê-xi- a


Ma - lai - xi- a Xin - ga- po.


*Khoanh tròn vào đáp án đúng.


<b> Câu 3:Trụ sở của ASEAN đặt tại đâu?</b>
A.Băng Cốc(Thái Lan).


B.Gia-các-ta(In-đô-nê-xi-a).
C.Hà Nội (Việt Nam).
D.Viêng- chăn(Lào).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A.1992
B.1993
C.1994
D.1995


<b> II.Tù ln:(8 ®iĨm)</b>
<b> Câu 1:(5 điểm)</b>



Trỡnh by hon cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN? Quan
hệ giữa Viêt Nam và ASEAN?


<b> Câu 2:(2 điểm)</b>


Cuc u tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở cộng hoà Nam Phi đã đạt
đ-ợc những thắng lợi nào? Thắng lợi có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?


<b> Câu 3:(1 điểm)</b>


Tại sao năm 1960 gọi là năm Châu Phi?
<b> B. Đáp án - Biểu điểm.</b>


<b> I.Trắc nghiệm:(2 điểm)</b>
<b> Câu 1:(0,5 điểm)</b>


X X X


<b> C©u 2: (0,5 ®iĨm) </b>
X Xin-ga-po


<b> Câu 3:(0,5 điểm) B</b>
<b> Câu 4:(0,5 điểm) B</b>
<b> II.Tù luËn:</b>


<b> Câu 1:(5 điểm)</b>


*Hon cnh ra i: Sau khi giành độc lập một số nớc Đơng Nam á có nhu cầu
hợp tác phát triển. (1 điểm)



-8.8.1967 ASEAN ra đời gồm 5 nớc: In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a,
Phi-lip-pin, Xin-ga-po.(1 điểm)


*Mục tiêu hoạt động:


-Phát triển kinh tế và văn hố, thơng qua sự hợp tác hồ bình ổn định gia cỏc
thnh viờn.(1 im)


-Nguyên tắc: Tôn trọng chủ quyền toàn vẹn lÃnh thổ không can thiệp vào nội bộ
của nhau.(0,5 điểm)


-Giải quyết mọi tranh chấp bằng phơng pháp hoà bình.(0,25điểm)
-Hợp tác và phát triển.(0,25 điểm)


*Quan h Vit Nam và ASEAN:(1 điểm)
-Trớc 1979 là quan hệ “đối đầu”


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> C©u 2:(2 ®iÓm)</b>


-Dới sự lãnh đạo của “Đại hội dân tộc Phi” (ANC), ngời da đen đấu tranh kiên
trì chống CN A-pỏc-thai.


-1993 chính quyền tuyên bố xoá bỏ CN phân biệt chñng téc.


-4.1994 Nen-xơn Man-đê-la (da đen) đợc bầu làm tổng thống Cộng hồ Nam
Phi.


*Đó là thắng lợi có ý nghĩa lịch sử to lớn, chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ.
<b> Câu 3:(1 điểm)</b>



-Vì có 17 quốc gia châu Phi lần lợt giành độc lập.
<b> c.Củng cố,luyện tập.</b>


-Thu bµi.


-NhËn xÐt giê kiÓm tra.
<b> </b>


<b> d.Híng dÉn häc bµi </b>


-Đọc và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
-Chuẩn bị bài 8:Níc MÜ


<b>Ch¬ng III: </b>



<b>Mĩ, nhật bản, tây âu từ 1945 n nay</b>


<b>Bài 8 tiết 10</b>


<b>Nớc mĩ</b>



<b>A/ Phần chuẩn bị:</b>


<b>I/ Mục tiêu bài dạy:</b>


1. Kin thc: học sinh cần nắm đợc.


Sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ hai; kinh tế Mĩ có bơc phát triển nhảy vọt: giàu
mạnh nhất về kinh tế, khoa học kỹ thuật và quân sự trong hệ thốngcác nớc t bản,


trở thành siªu cêng.


-Trong thời kỳ này nớc Mỹ thực hiện chính sách đối nội phản động, đẩy lùi và
đàn áp phong trào đấu tranh của quần chúng.


2. T t ëng.


Học sịnh cần thấy rõ thực chất chính sách đối nộivà đối ngoại của Mĩ


-Về kinh tế Mĩ giàu mạnh, nhng gần đây, Mĩ bị Nhật Bảnvà Tây Âu (EU) cạnh
tranh giáo diết, kinh tế Mĩ giảm sút mặc dù vẫn đứng dầu thế giới nhng so với 1873
giảm sút nhiều.


-Từ 1995 trở lại đây, Việt Nam và Mĩ đã thiết lập quan hệ ngaọi giao chính thức
về mọi mt.


3. Kỹ năng:


-Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hp, đánh giá các sự kiện kỹ năng sử dụng
bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thầy: -Bản đồ thế giới và bản đồ nớc Mĩ
-Giáo án.


Trß: -Học bài cũ chuẩn bị bài mới.


<b>B/ Phần thể hiện trên lớp.</b>


<b>I/ Kiểm tra bài cũ: <5’></b>



Hỏi: Em hãy nêu những nét nổi bật của tình hình Mĩ Latinh (1945 đến nay)
trình bày bằng bản đồ.


Đáp : -Có vị trí chiến lợc quan trọng. Trớc chiến tranh là sân sau là thuộc địa
kiểu mới của Mĩ.


-Gđ (1845 – 1959) CM đã bùng nổ ở nhiều nớc.


-Gđ (1959 – 1980) Cao trào khởi nghĩa vũ trang Mĩ Latinh trở thành đại lục
núi lửa.


-Gđ từ cuối những năm 80 đến nay do âm mu chống phá của Mĩ – Mĩ Latinh
dơi vào tình trạng khó khăn căng thẳng.


<b>II/ Bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi:


Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ 2. Kinh tế Mĩ PT nhảy vọt, đứng đầu TK TB,
trở thàn siêu cờng cùng với sự vợt trội về kinh tế. khoa học kỹ thuật. Hiện nay nớc
Mĩ đang giữ vai trò hàng đầu trong nền chính trị TG và quan hệ quốc tế. Hôm nay
chúng ta học bài về nớc Mĩ (1945 đến nay)


2. Tổ chức các hoạt động .
G


V
?


?
?



?
?


?
G
V


Treo bản đồ thế giới. Giới thiệu về nớc Mĩ
Nguyên nhân nào dẫn tới sự phát triển
nhảy vọt của KT Mĩ từ sau chiến tranh thế
giới làn thứ 2 n nay?


-Không bị chiến tranh tàn phá.
-giàu tài nguyên


-Thừa hởng các thành tựu KHKT thế giới.
Sau chiến tranh thế giới thø 2 MÜ lµ mét
n-íc nh thÕ nµo ?


Em h·y lÊy dÉn chøng chøng minhMÜ lµ
n-íc giµu nhÊt thÕ giíi ?.


-Kiếm đợc 114 tỉ USD nhờ bn bán vũ
khí.


- Chiếm hơn một nửa sản lợng CN thế giới
- Nông nghiệp tăng gấp 2 lần của 5 nớc
;Anh, Pháp, Tây đức, I ta li a, Nhật cộng
lại



- Nắm 3/4 trữ lợng vàng trên thế giới
Những thập niên sau nền kinh tế Mĩ phát
triển nh thế nào ?


Lấy dẫn chứng để chứng minh điều đó?
-Là chủ nợ duy nhất của TG


-Có lực lợng quân sự mạnh mẽ và độc
quyền về vũ khớ nguyờn t th gii.


Vì sao từ 1973 trở đi, kinh tÕ MÜ suy gi¶m.
- SGK


Tuy vậy cho đến nay Mĩ vẫn là quốc gia số
một về kinh tế, tài chính, là siêu cờng số
một trên thế giới, chi thu của một công ty
độc quyền lớn của mĩ đã hơn ngân sách


I/ t×nh h×nh kinh tÕ n íc MÜ tõ
sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2
<10’>


-Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai
MÜ trë thµnh níc giàu mạnh
nhất thế giới


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

G


V


?


?
?


?


?
G
V


?


của bất kì nớc nào ở châu phi dù là nớc lín


Víi tham väng lµm b¸ chđ thÕ giới cho
nên chi phí quân sự lớn nhỏ có hàng ngàn
căn cứ quân sự trên thế giới.


-S giàu nghèo chênh lệch khá lớn là
nguồn gốc sinh ra sự mất ổn định kinh tế
– XH


-Theo em con số chính thức Bộ thơng mại
Mĩ công bố: 1972 chi 352 tỉ USD cho quân
sự


Cuộc CMKHKT lÇn thø nhất diễn ra ở


đâu ? vµo thêi gian nµo ?


- ë Anh vào những năm 60 cña thÕ kỉ
XVIII


Cuộc CMKHKT lần thứ 2 khởi đầu ở đâu?
vào thời gian nào ?


Em hÃy nêu những thành tựu chủ u vỊ
KTKH cđa MÜ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø
2?.


Níc Mĩ là nơi khởi đầu của cuộc CM
KHKT lần thứ hai của loài ngời từ những
năm 40 của TK XX.


-L nc ng u v KH – KT và công
nghệ TG thu đợc những thành tựu kì diệu
trên tất cả các lĩnh vực.


-Máy tính, máy t ng, h thng mỏy t
ng.


+Nguồn năng läng míi (nguyªn tử, mặt
trời)


-Vật liệu tổng hợp mới.
-Cuộc CM xanh


-CM trong giao thông và thông tin liên lạc.


-Chinh phục vũ trơ


-SX vũ khí hiện đại.


Em có nhận xét gì về nền kinh tế Mĩ?
-Không ngừng tăng trởng và đời sống vật
chất tinh thần của ngời dân Mĩ có nhiều
thay dối nhanh chóng .


Tai sao cuộc CMKHKT ở Mĩ lại đạt đợc
nhiều thành tựu nh vậy ?


- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 MÜ có
nhiều biện pháp: thu hút các nhà khoa häc
kÜ thuËt sang MÜ làm việc gây nên chảy
máu chất x¸m ë nhiỊu níc ¸, phi, mÜ la
tinh


Giới thiệu cho HS H.16 SGK. Đó là hình
ảnh tàu con thoi của Mĩ đang đợc phóng
lên vũ trụ


ViƯc phãng tµu con thoi lªn vị trô cã ý
nghÜa nh thÕ nµo?


BiĨu hiƯn sù tiÕn bé vùot bËc vỊ KH - KT
ë MÜ


Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Mĩ thực hiện
chính sách đối nội nh thế nào?



ở Mĩ có 2 chế độ Đảng thay nhau cầm
quyền: Đảng dân chủ và Đảng cộng hồ


II/ Sù ph¸t vỊ hoa häc kü thuËt
cña Mü sau chiÕn tranh thÕ
giíi.


* thµnh tùu: <10>


-1945 Mĩ khởi đầu cuéc CM
KHKT lÇn thø 2


.


- 7.1969 ®a con ngời lên mặt
trăng.


Thu c nhiu thnh tựu kì diệu
trên tất cả các lĩnh vực


III/ Chính sách đối nội và đối
ngoại của Mĩ sau chiến tranh.
* Chính sách đội nội <10’>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

G
V


?



?
?


?


?


-Bề ngoài là 2 đảng đối lập, nhng thực chất
2 Đảng này thống nhất với nhau về mục
đích và bảo vệ quyền lợi cho TB độc quyền
-Những năm đầu tiên sau chiến tranh Mĩ
ban hành.


Sau chiến tranh thế giới thứ hai, sự tập
trung sản xuất ở Mĩ rất cao, 10 tập đoàn tài
chính lớn Morgan, Rockfxler khống chế
toàn bộ nền KT, tài chính Mĩ các tập đồn
này phần lớn kinh doanh CN quân sự, sản
xuất vũ khí, có liên hệ mật thiết với bộ
quốc phòng là cơ quan đặt mua hàng quân
sự cho nên có mối quan hệ chặt chẽ, máu
thịt giữa các tập đồn t bản kếch xù với lầu
5 góc.


-Ngêi cđa c¸c tập đoàn này nắm toàn bộ
các chức vụ chủ chốt trong chÝnh phđ kĨ
c¶ tỉng thèng.


Mục đích của việc ban hành các đạo luật
phản động.?



-Phục vụ mu đồ bá chủ TG.


-Điều này quyết định chính sách xâm lợc
hiếu chiến của Mĩ, Mĩ là điển hình của
CNTB lũng đọan nhà nớc.


Thái độ của nhân dân Mĩ với những chính
sách đối nội của chính phủ ra sao?


-phong trào đấu tranh của quần chúng
nhân dân phong trào mạnh: Năm 1763,
1969 – 1975 đặc biệt là phong trào phản
đối cuộc chiến tranh ở VN, trong những
thập kỷ 60 và 70.


Chính sách đối ngoại của Mĩ sau chiến
tranh thế giới thứ 2 nh thế nào?


-Víi tiỊm lực kinh tế và quốc phòng mạnh
Em hiểu thế nào là chiến lợc toàn cầu.
-Đó là mục tiêu, kế hoạch có tính chất lâu
dài của Mĩ nhằm làm bá chủ thống trị thế
giới.


Trong quá trình gây chiến tranh xâm lợc
Mĩ gặp phảikhó khăn gì?


Nhng tht bi nng n m Mĩ đã vấp phải
nh can thiệp vào Trung Quốc (1945 –


1960) nhất là trong cuộc chiến tranh Xl
Vit Nam (1945 1975)


Nguyên nhân của những khó khăn trên?
-Tham vọng của Mỹ là to lớn, nhng khả
năng thùc tÕ cña Mü l¹i h¹n chÕ (Do
những nhân tố chủ quan và khách quan)


phn động.


-Cấm Đảng cộng sản hot
ng.


-Chống phong trào công nhân.
-Thực hiện phân biệt chđng téc.


* Chính sách đối ngoại
- Mĩ đề ra chiến lợc toàn cầu
-Nhằm làm bá chủ thế giới.
-Chống các nớc xã hội chủ
nghĩa.


-Tiến hành viện trợ để khống
chế các nớc ny.


-thiết lập các khối quân sự gây
chiến tranh xâm lợc.


- Từ 1991 đến nay mĩ xác lập
thế giới “Đơn cực” để chi phối


và khống chế thế giới.


<b>* S¬ kÕt bµi häc</b> <1’>


-Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ đã vơn lên trở trành nớc TB giàu mạnh nhất
về kinh tế, khoa học, kỹ thuật và quân sự trong thế giới TB CN. Dựa vào đó các giới
cầm quyền Mĩ đã thi hành một đờng lối nhất quán: Đó là một chính sách đối nội
phản động, đẩy lùi mọi phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân và một
chinh sách đối ngoại bành chớng, xâm lợc với mu đồ làm bá chủ thống trị toàn thế
giới. Tuy nhiên hơn nữa TK qua Mĩ đã vấp phải nhiều tht bi nng n.


<b>* Bài tập</b> <4>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gợi ý:


+ Nớc Mĩ đã trở nên giàu mạnh nh thế nào sau chiến tranh?
+ Những nguyên nhân nào đa tới sự giàu mạnh đó của nớc Mĩ.


+ Có trong tay một lực lợng kinh tế quân sự hùng mạnh với bản chất TB của minh,
các giới cầm quyền sẽ theo đuổi một chính sách đối ngoại nh thế nào?


<b>III/ H íng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tập ở nhà.</b>


- Học bài cũ


- Đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK Bài 9 Nhật bản


- Su tầm tranh ảnh về Nhật bản.


Ngày soạn 23/11 Ngày giảng 26/11/2007


Bài 9 tiết 11


<b>Nhật bản</b>



<b>A/ phần chuẩn bị:</b>


<b>I/ Mục tiêu bài dạy.</b>
1. KiÕn thøc:


-Nắm đợc Nhật bản từ một nớc bại trận, bì tàn phá nặng nề đã vơn lên trở thành
1 siêu cờng kinh tế đứng hàng thứ 2 sau Mĩ.


-Hiểu đợc chính sách đối nội, đối ngoại của giới cầm quyền Nhật Bản.
-Trọng tâm: Nhật bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
2. T t ởng:


-Giáo dục ý chí vơn lên, tinh thần lao động hết mình, tơn trọng kỷ luật của ngời
Nhật Bảnlà một trong những nguyên nhân có ý nghĩa quyết định đa tới sự phát triển
thần kỳ về kinh tế của nhật Bn.


3. Kỹ năng:


Rèn cho học sinh phơng pháp t duy: phân tích, so sánh, liên hệ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Thy: - Bn đồ Nhật Bản, Châu á.


- Một số tranh ảnh về đất nớc Nhật Bản trong các lĩnh vực KHKT.
Trò: - Học bài cũ – Chuẩn bị bài mới.



<b>B/ PhÇn thĨ hiƯn khi lên lớp.</b>


<b>I/ Kiểm tra bài cũ: <5></b>


Hỏi: Vì sao nớc Mĩ lại trở thành nớc TB giàu mạnh nhÊt thÕ giíi. Khi chiÕn
tranh thÕ giíi thø 2kÕt thóc?


Gỵi ý trả lời:


+ Không bị chiến tranh tàn phá
+ Giàu tài nguyên


+ Thừa hởng các thành quả KHKT thế giíi.
<b>II/ Bµi míi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Từ một nớc bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng nề, tởng chừng không thể gợng
dạy đợc song Nhật Bản đã vơn lên phát triển mạnh mẽ, trở thành một siêu cờng
kinh tế đứng thứ 2 trên thế giới? Công cuộc phát triển KT Nhật Bản diễn ra nh thế
nào? Tại sao KT Nhật Bản lại có sự phát triển nh thế? Để lí giải những câu hỏi trên
chúng ta cùng đi vào tìm hiểu nội dung bài Nhật Bản.


2. Tổ chức các hoạt động:
GV


?


?
GV


?


?


?


?


?


Treo lợc đồ Nhật Bản, giới thiệu về
đất nớc Nhật Bản.


H·y cho biÕt t×nh h×nh NhËt B¶n sau
chiÕn tranh thÕ giíi thø 2?


Chøng minh nỊn KT bÞ chiến tranh
tàn phá nặng nề?


Sau chiến tranh thế giới thứ hai, kinh
tế Nhật bị tàn phá nặng nề: 34% máy
móc 25% công trình, 80% tàu biển bị
phá hỏng.


-Sản xuất CN năm 1946 chỉ bằng 1/4
so với chiến tranh.


-Chủ quyền của Nhật Bản chỉ còn trên
4 hịn đảo là Hóc cai đô, Kinxin,
Xicôc, Hônxin.


(Giáo viên dùng bản đồ Nhật Bản xác


định vị trí)


Đứng trớc những khó khăn về kinh tế
Nhật Bản đã có những cải cách gì?
Nội dung của những cải cách đó ?


Với sự tin tởng gần nh mù quáng
vào chế độ Thiên Hoàng. Điều đáng
l-u ý là việc nớc Nhật bại trận, phải đầl-u
hàng không điều kiện đã gây lên một
sự đổ vỡ, suy sụp về tinh thần và t/c’
trong dân chúng Nhật Bản. Quân đội
Mĩ chiếm đóng Nhật Bản đã không
cai trị trực tiếp mà thông qua bộ máy
chính quyền Nhật Bản, vẫn duy trì
ngơi vua của Thiên Hồng. Điều đáng
lu ý chính quyền chiếm đóng Mĩ đã
tiến hành một loạt cải các dân chủ.


- Nhờ đó nớc Nhật có một
chuyển biến to lớn và sâu sắc.
ý nghĩa của những cải cách dân chủ
dối với Nhật bản?


Em hãy nêu những thuận lợi cơ bản
dẫn đến sự khôi phục và phát triển
thần kỳ của Nhật từ năm 50 đến
những năm 70 của thế kỷ XX?


Từ 1950 đến những năm 70 của thế


kỷ XX nền KT Nhật Bản phát triển


I/ T×nh h×nh NhËt B¶n sau chiÕn
tranh. <20’>


- Mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn
phá, khó khăn bao trùm: Thất
nghiệp, thiếu lơng thực.


-Đất nớc bị quân đối nớc ngồi
chiếm đóng.


:


-1946 ban hành hiến pháp mới.
+ 1946 - 1949 thực hiện ci cỏch
rung t.


+ Giải giáp các lực lợng vũ trang;
ban hành các quyền tự do dân chủ.


*.ý nghĩa.


- Nhân dân phấn khởi là nhân tố
quan trọng giúp Nhật Bản vơn lên.
II/ Nhật Bản khôi phục kinh và
phát triển kinh tế sau chiến tranh.
1.Thuận lợi.


-6/1950 công nghiệp nhật bản phát


triển mạnh mẽ .


2. Thành tùu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

?


?


GV


GV


?


nh thÕ nµo?


Tổng SP’ quốc dân năm 1950 Nhật
bản chỉ đạt 20 tỉ đô la. Đến năm 1968
đạt tới 183 tỉ đô la vơn lên thứ 2 sau
Mĩ.


-1990 thu nhập bình quân theo đầu
ngời đạt 23796 đô la vợt Mĩ và đứng
thứ hai TG.


-Về CN, tốc độ tăng trởng trong
những năm 1961- 1970 là 13,5%
-NN, có những bớc phát triển vợt bậc,
nghề cả PT đứng thứ 2 thế giới.



 Từ một mớc bị chiến tranh tần phá
nặng nề chỉ vài thập kỷ Nhật đã trở
thành siêu cờng kinh tế đứng thứ 2 thế
giới. Đó là sự thần kỳ của Nhật Bản.
Hãy cho biết những nguyên nhân dẫn
đến sự phát triển của kinh tế nhật
bản?


Vai trò của nhà nớc mà bộ CN và
th-ơng mại Nhật Bản viết tắt là MTTI là
một dẫn chứng tiêu biểu đợc đánh giá
là trái tim của sự thanh công của nhật
bản. Ngay sau chiến tranh MTTI đã tổ
chức lại toàn bộ nền cơng nghiệp
quốc gia nhật bản. Sau đó là theo đuổi
một chiến lợc CN hớng đến việc phát
triển một số lĩnh vực mũi nhọn.
Thông qua hệ thống gân hàng nhà nớc
đã cấp những khoản vay với lãi xuất u
đãi và tài trợ cho những dự án phát
triển nhằm tạo nên những nguồn lợi
lớn cho các tổ hợp CN và các xí
nghiệp lớn.


Gthiệu H.18 – 19 cho hs và giải
thích sự thần kì của KT nhật Bản qua
các hình trên. (So sánh với VN để HS
thấy rõ Việt Nam cần phải vợt lên
nhiều xđ to lớn của Thế hệ trẻ.



-Tuy nhiªn sau mét thêi gian tăng
tr-ởng nhanh, kinh tế Nhật cũng gặp khó
khăn và hạn chế.


Những khó khăn và hạn chế của kinh
tế Nhật là gì?


Tuy vy sau mt thi gian phỏt trin
nhanh đến những năm 90 KT Nhật
lâm vào tình trạng suy thái kéo dài.
Hãy cho biết sự suy thái của kinh tế
Nhật đầu những năm 90.


-Tốc độ tăng tỷ liên tục giảm sút.
+ 1991 – 1995: 1,4% / năm.
+ 1996: 2%/nm


+ 1998: -1%/năm
+ 1997: -0,7%/năm
+ 1999: -1,19%/năm
-Nhiều công ti bị phá sản.


giới .


3. Nguyên nhân phát triển.


-Truyn thng văn hoá giáo dục
lâu đời


-HƯ thèng tỉ chøc qu¶n lý hiệu


quả của các xí nghiệp công ti.
-Vai trò quản lý cđa nhµ níc.


-Con ngời Nhật Bản đợc đào tạo
chu đáo, có ý chí vơn lên, cần cù
lao động tiết kiệm.


4.H¹n chÕ.


-Nghèo tài nguyên, hầu hết năng
l-ợng và nguyờn liu u phi nhp
khu.


-Thiếu lơng thực.


-Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh ráo
riết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

?


?
GV


-Ngân sách bị thất hơt.


Hiện nay Nhật Bản đã khắc phục đợc
suy thối và đi lên.


Em hãy trình bày về chính sách đối
nội của Nhật Bản sau sau chiến tranh


thế giới lần thứ 2 đến nay?


Đảng cộng sản và nhiều Đảng phái
khác c cụng khai hot ng.


-Phong trào bÃi công và dân chủ phát
triẻn rộng rÃi.


-ng dõn ch t do (LDP) i diện
cho giai cấp TS liên tục cầm quyền.
-Từ 1993 Đảng LDP mất quyền lập
chính phủ phái những hoặc liên minh
với các Đảng phái đối lập.


Em đánh giá nh thế nào về việc Đảng
LDP mất quyền lập chính phủ.


Đó là biểu hiện của tình hình chính trị
khơng ổn định, địi hỏi mơ hình mới,
với sự tham giai cầm quyền của nhiều
chính Đảng.


Những nét nổi bật trong chính sách
đối ngoại của Nhật Bản?


Nhật bản trong thời kì này tập trung
mọi cố gắng vào phát triển kinh tế
nên đã thực hiện chính sách đối ngoại
nềm mỏng thậm chí tránh xa những
rắc rối quốc tế, chỉ tập chung chủ yéu


vào phát triển các mối quan hệ kinh tế
với Mĩ và cỏc nc ụng Nam ỏ.


-Sau chiến tranh lạnh Nhật Bản nỗ lực
vơn lên trở thµnh mét cêng quèc
chÝnh trị, nhằm xoá bỏ các hình ảnh
mà thế giíi thêng nãi vỊ NhËt B¶n.
“Mét ngêi khỉng lồ về kinh tế nhng
lại là một chú lùn về chÝnh trÞ”


Hãy Lấy vị dụ về mối quan hệ giữa
Việt Nam và Nhật Bản thể hiện chính
sách đối ngoại của Nht Bn.


VD


Viện trợ ODA của Nhật Bản lớn nhất,
Nhật Bản là 1 trong những nớc có số
vốn đầu t lớn nhÊt vµo viƯt Nam.


 KL: từ 1945 đến nay Nhật Bản có
những bớc tiến thần kì về kinh tế hiện
nay vị thế của nhật ngày càng cao trên
trờng quốc tế.


III/ Chính sách đối nội và đối
ngoại của Nhật Bản sau chiến
tranh. <15’>


-Đối nội: Nhật Bản chuyển từ chế


độ chuyên chế sang XH dân chủ
với những quyn t do dõn ch T
Sn.


-Đối ngoại.


+ Kớ hip c anh ninh Mĩ – Nhật.
+Thực hành chính sách đối ngoại
mềm mỏng về chính trị tập trung
phát triển kinh tế.


<b>* Sơ kết bài học</b> <1>


Mc dự b thit hi nng nề trong chiến tranh xong Nhật Bản đã vơn lên mạnh
mẽ về kinh tế và có những bớc phát triển thần kì, đứng hàng thứ 2 thế giới, trở
thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính thế giới.


-Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản có sự thay đổi lớn sau chiến
tranh thế giới thứ 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Nguyên nhân sự phát triển thần kì của kinh tế nhật (1945 đến nay) theo em
trong các nguyên liệu ddó, có những nguyên nhân nào chung với cỏc nc TB khỏc
v nguyờn nhõn riờng.


Gợi ý:


+ Nguyên nhân chung: Thừa hởng các thành quả KH kĩ thuật của thế giới vào
sản xuất.


+ Nguyên nhân riêng:



-Truyền thống tự cờng của ngời nhật.
-Cải cách dân chủ


-Mở rộng thị trờng.
-ít chi phÝ qu©n sù.


<b>III/ H íng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ.</b>


- Häc bµi cị


- Đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK


- Tìm các tài liệu nói về EU


<b> </b>Ngày soạn 30/11 Ngày giảng : 2/12/2007


Bài 10 tiết 12:


<b>Các nớc tây âu</b>



<b>A/ phần chuẩn bị:</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


1.Kin thc: HS cần nắm đợc


-Những nét khái quát nhất của các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới thứ
hai đến nay.



-Xu thÕ liªn kÕt giữa các nớc trong khu vực đang phát triển trên thế giới, Tây Âu
là những nớc đi đầu thực hiện xu thÕ nµy.


2. T t ëng.


-Thơng qua những kiến thức trong bài, HS cần nắm nhận thấy đợc Mq hệ
nguyên nhân dẫn đến sự liên kết khu vực giữa các nớc Tây Âu.


-Mq hệ giữa VN và Mĩ từ sau 1975 đến nay dần dần đợc thiết lập và ngày cng
phỏt trin .


-Sự kiện mở đầu cho Mq hệ ngoại giao.


-1995 hai bên kí kết hiệp dịnh khung mở ra những triển vọng hợp tác, páht triển
ngày càng lớn.


3. Kỹ năng:


Rốn luyn k nng s dng bn v phng phỏp t duy tng hp, phõn tớch so
sỏnh.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Thầy:


-Lc đồ các nớc liên minh Châu Âu năm 2004.
-Những tài liệu nói về EU.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Häc bµi cị – Chuẩn bị bài mới.


<b>B/ Phần thể hiện khi lên lớp.</b>



<b>I/ KiĨm tra bµi cị. <5’></b>


Hỏi: Ngun nhân dẫn đến ự phát triển “thần kì”của kinh tế Nhật Bản trong
những nm 70 ca th k XX?


*Gợi ý trả lời:


-Nguyên nhân: Thừa hởng các thành quả khoa học kĩ thuật của thế giới vào Sản
xuât.


+Truyền thống cờng của Ngời Nhật.
+Cải cách dân chủ.


+Mở rộng thị trờng.
+ít chi phí quân sự.
<b>II/ Bài míi.</b>


1. Giíi thiƯu bµi:


ở các tiết trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về các nớc châu á, các nớc châu Phi, Mĩ
Latinh. Để giúp các em thấy đợc tình hình ở các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh thế
giới thứ hai đến nay và để thấy đợc tình hình ở các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh
thế giới thứ 2 đến nay, để thấy đợc sự liên kết chặt chẽ giữa các nớc Tây Âu thông
qua tổ chức liên minh Châu Âu. chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.


GV


?



?


?


Treo bản đồ.


-Các em chú ý lên bảng đây là bản đồ các
nớc Châu Âu. Trong đó có khu vực các nớc
Tây Âu (Giáo viên kết hợp chỉ bản đồ)
Tây Âu là một trong hai KV lớn nhất Châu
Âu. Các nớc Tây Âu có truyền thống văn
hố lâu đời đợc đánh dấu bằng các mốc
của thời kỳ phục hng cả thế kỉ ánh sáng là
trung tâm của thế giới nhất là thời kì cận
hiện đại là cái nôi của các cuộc CM CN
then chốt trong lịch sử. Các nớc Tây Âu
đều có nền kinh tế phát triển và khơng
cách biệt nhau về trình độ.


Vậy để thấy đợc tình hình chung của các
nớc Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2
chúng ta tìm hiểu phần:


Cho biÕt tình hình các nớc tây Âu trong
chiến tranh thế giíi thø 2.


Hãy lấy dẫn chứng để chứng minh nền
kinh tế của các nớc Tây Âu trong chiến
tranh thế giới thứ 2 bị giảm sút nghiêm
trọng ?.



-Năm 1944 SX CN của nớc pháp giảm
38%. Nông nghiệp giảm 60%so với trớc
chiến tranh.ở Italia sản xuất Cn giảm
30%.Sản xuất nông nghiệp chỉ đảm bảo
1/3 nhu cầu lơng thực trong nớc. Các nớc
đều bị mắc nợ, đến 6/1945 nớc anh nợ tới
21 tỷ


Để khôi phục nền kinh tế đó các nớc Tây
Âu đã làm gì ?


- Các nớc Tây Âu đều lệ thuộc vào Mĩ tuân


I/ T×nh h×nh chung:


-Trong chiến tranh thế giới
thứ 2 (1939 -1945) nhiều
nuớc Tây Âu bị phát xít
chiếm đóng và tàn phỏ nng
n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

?


?


?


?



?


?


?


theo những điều kiện mà Mĩ đa ra ..


- Khụng c tin hnh quốc hữu hố các xí
nghiệp, hạ thuế quan đối với các hàng hoá
Mĩ nhập vào, phải gạt bỏ những ngời cộng
sản ra khỏi chính phủ.


Sau khi nhËn viƯn trỵ của Mĩ quan hệ giữa
các nớc Tây Âu và Mĩ nh thÕ nµo ?


- Các nớc Tây Âu đều lệ thuộc vào mĩ,
tuân theo những điều kiện mà Mĩ đa ra
Đó là điều kiện nào ?


- Do đợc củng cố thế lực GCTS cầm quyền
ở các nớc Tây Âu tìm cách thu hẹp các
quyền tự do dân chủ, xoá bỏ cải cách tiến
bộ đã thực hiện trớc đây : ngừng quốc hữu
hố các xí nghiệp t bản và trả lại các xí
nghiệp đã quốc hữu hoá cho chủ cũ, giảm
trợ cấp phúc lợi xã hội ...ngăn cản các
phong trào công nhân và dân chủ


.Các nớc Tây Âu đã thực hiện chính sách


đối ngoại nh thế nào?


Em hãy nêu các cuộc xâm lợc trở lại thuộc
địa của các nớc Phơng Tây?


-Hà Lan trở lại xâm lợc In đô nê xi a
(11.1945) Pháp trở lại Đông Dơng
(9.1945) Anh trở lại Mã Lai (9.1945)


Nh chúng ta đã biết dới ách thống trị của
thực dân Pháp. Nhân dân ta đã vùng dậy
đấu tranh và đã dành đợc thắng lợi hoàn
toàn trong cuộc tổng khởi nghĩa 8.1945
nhng với dã tâm quay lại XL nớc ta ngay
sau khi Nhật đầu hàng đồng minh. Chính
phủ Đo Gơn quyết định thành lập một đạo
quân viễn chinh sang Đông Dơng Ngày
2.9.1945 khi nhân dân sài gịn chợ lớn tổ
chức mít tinh chào mừng độc lập. Thực
dân pháp nấp trong nhà thờ lớn, xả súng
bắn ra làm 47 ngời chết, nhiều ngời bị
th-ơng.


Nhng sự xâm lợc trở lại đã thu đợc kết quả
gì?


-Các nớc thực dân Tây Âu thất bại phải
công nhận quyền độc lập của các dân tộc ở
các vùng này.



-ở Việt Nam với thất bại trong chiến dịch
Đ6P (7.5.1954) Pháp đã phản công nhận
quyền độc lập chủ quyền của nớc ta và rút
khỏi lãnh thổ Việt Nam.


Trong thời kì chiến tranh lạnh, mâu thuẫn
gay gắt giữa 2 phe XHCN và ĐQCN. Các
nớc tây âu đã làm gì? Mục đích của vic
lm ny?


-Ra nhập khối quân sự Bắc Đại Tay Dơng
-Natô (4.1949) nhằm chống lại Liên Xô và
các nớc XHCN, chạy đua vũ trang.


Một trong những nớc phát triển thuộc khu
vực Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới thứ


viện trợ của Mĩ theo kế hoạch
phục hung Châu Âu.


-Kinh t đợc phục hồi nhng lệ
thuộc vào Mĩ.


-Đối ngoại: Tiến hành các
cuộc chiến tranh xâm lợc
Khôi phục lại địa vị thống trị
ở các nớc thuộc địa trớc đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

?



?
?
GV
?
?


?
GV


?


?
GV


?
?


2 đến nay là nớc Đức. Ta sẽ tìm hiểu cụ thể
hơn về nớc này?


T×nh hình nớc Đức sau chiến tranh thế giới
thứ 2 ra sao?


Về kinh tế, qn sự Tây Đức có điểm gì
khác Đông đức?


-Dới sự giúp đỡ của Mĩ, Anh, Pháp Tây
Đức ra nhập khối Nato. Kinh tế đợc phục
hồi phát triển nhanh chóng.



-Cụ thể từ những năm 60, 70 của thế kỷ
XX sản xuất CN của CHLB Đức vơn lên
đứng thứu ba trong thế giới TBCN sau Mĩ,
Nhật.


Vậy CHLB Đức đợc sát nhập vào thời gian
nào?


Theo em vì sao lại có sự sát nhập này?
-Do những biến chuyển tình hình ở Liên
Xơ và Đông Âu (cuộc khủng hoảng
CNXH dẫn đến những biến đổi lớn: Ba
Lan, Hung ga ri, Tiệp Khắc quay trở lại
con đờng TBCN, còn Đức đã sát nhập thàh
một quốc gia thống nhất với tờn goi CHLB
c.


Em cho biết tình hình nớc Đức hiện nay?
Nhí l¹i kiÕn thøc bài 5 Các nớc Đông
Nam á và cho biết tại ĐNA có tổ chức
liên minh nào?


-ASEAN


-Vy ti Tõy u,s liờn kết khu vực diễn
ra qua tổ chức nào? Ta tìm hiểu phần II.
Sau chiến tranh thế giới thứ 2 đặc biệt từ
1950 trở đi, một xu hớng mới phát triển
Tõy u, l gỡ?



Sự liên kết khu vực giữa các nớc Tây Âu
diễn ra nh thế nào? Có những níc nµo
tham gia?


-Mở đầu: Cộng đồng than thép Châu Âu
(4.1951)


-Cộng đồng năng lợng nguyên tử Châu u
(3.1957)


-Cng ng kinh t Chõu u (EU)


*Pháp, Đức, MÜ, Italia, BØ, Hà Lan, Luit
xăm bua.


Cng ng kinh tế Châu Âu ra đời nhằm
mục đích gì?


-HS


Ngun nhân nào dẫn đến sự liên kết kinh
tế của các nớc Tõy u?


-Các nớc Tây âu có chung nền văn minh.
Kinh tế không cách biệt nhau lắm . Từ lâu
có mối quan hƯ mËt thiÕt , c¸c níc mn
tho¸t khái sù lệ thuộc vào mĩ


*Đức:



Bị chia thành hai nớc


+CH liên bang Đức (Tây Đức)
9.1949.


+CHDC Đức (Đông Đức)
10.1949.


- 3.10.1990 nớc Đức thống
nhất.


-Ngày nay là quốc gia có nền
kinh tế quân sự lớn mạnh nhất
Tây Âu.


II/ Sự liªn kÕt khu vùc: <15’>
-Sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ
hai. Các nớc Tây Âu có xu
h-ớng liên kết kinh tế giữa các
nớc trong khu vực.


-4/1951 Cng ng than thép
châu âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

?
?
?
?


.Ba cộng đồng: Than, thép Châu Âu năng


lợng nguyên tử, cộng đồng kinh tế Châu
Âu đã có sự sát nhập nh thế nào?


Sự liện kết quốc tế ở Châu Âu đợc đánh
dấu bằng mốc lịch sử nào?


ý nghÜa cña sù kiƯn nµy?


Em h·y cho biÕt ND chÝnh cđa HN Ma a
xtơ rách?


- Ngy 1.1.1999 ng tin chung Chõu u
ra i nhằm mục đích bảo vệ hệ thống tiền
tệ các nớc Châu Âu khỏi sự thay đổi lớn về
tỉ giá hối oỏi.


-Thông qua hai quyết đinh


+Kinh tế, tài chính, xây dựng thị trờng
chung Châu Âu (EU)


+Chính trÞ tiÕn tíi một nhà nớc chung
Châu ¢u.


Với những bớc tiến của quá trình liên kết
này. Hội nghị đã đa ra quyết định gì mới?
Cho đến nay liên minh Châu Âu có sự phát
triển nh thế nào? Có bao nhiêu nớc thành
viên?



-HiƯn nay EU lµ mét liªn minh kinh tÕ
chÝnh trị lớn nhất thế giới, tổ chức chặt chẽ
nhất, trë thµnh mét trong ba trung t©m
kinh tế thế giới với 25 nớc thành viên.
Đến 1999 có 15 nớc thành viên Pháp, Đức,
Italia, Hà Lan, BØ, Luc xăm bua, Anh,
Ailen, Đan Mạch, Hi Lạp, Tây Ban Nha,
Bồ Đào Nha, áo, Phần Lan, Thuỵ Điển.
-5.2004 EU kết nạp thêm 10 thành viên:
Síp, E xtô nia, Hunggari, Xat vi a tit va, Ba
Lan, Slova kia, Slơ vênia, CH Séc,và Man
ta.


-Trong đó thành viên đầu tiên là 6 nớc
trong cộng đồng Châu Âu là Pháp, Đức,
Italia, Hà Lan, Bỉ, Luc xăm bua.


Em xác định trên bản đồ 6 nớc thành viên
đầu tiên của tổ chức EU.


B»ng hiĨu biÕt cđa m×nh em cho biÕt Việt
Nam và các nớc Tây Âu có mối quân hệ
nh thÕ nµo?


Từ 1975 mối quan hệ giữa nớc ta với liên
minh Châu Âu dần đợc thiết lập và ngày
càng phát triển. 1990 hai bên thiết lập
quan hệ ngoại giao. 1995 hai bên kí hiệp
định mở ra những triển vọng hợp tác phát
triển to lớn.



-Hiện nay Việt Nam đang có xu hớng xin
ra nhập khối thị trờng chung Châu Âu
(chính là khối cộng đồng KT châu Âu và
hiện nay đagn trong giai đoạn thử thách.
Nếu trở thành thành viên của tổ chức này
sẽ là một điểm nhấn cho bớc nhảy vọt về
kinh tế của nớc ta.


Nh vậy chúng ta đã tìm hiểu xong kiến
thức của bài. Vậy một bạn cho cô biết.


- 7.1967 Cộng đồng Châu Âu
ra đời (EC)


-12.1991 Hội nghị tại Ma a
xtơ rách. (Hà Lan)


* ý nghĩa :Đánh dấu quá trình
liên kết quốc tế Châu Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Vì sao các nớc Tây Âu có xu hớng liên kết
với nhau?


Để khắc sâu nội dung kiến thøc ta chun
sang


<b>* Bµi tËp</b> <4’>


-Sắp xếp lại các sự kiện sao cho đúng theo trât tự thời gian ra đời của các tổ


chức cộng đồng.


1. A cộng đồng than thép Châu Âu
5. B Liên minh Châu Âu (EU)


1. C Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
2. D Cộng đồng Châu Âu ra đời (EC)
2. E Cộng đồng năng lợng nguyên tử.


<b>III/ H íng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ.</b>


- Häc bµi cũ


- Đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK Bµi 11


“TrËt tù thÕ giíi míi sau chiÕn tranh thÕ giới thứ 2


Ngày soạn 7/12 Ngày giảng 10/12/2007


<b>Chơng IV:</b>

<b>Quan hệ quốc tế từ năm 1945</b>


<b>đến nay</b>


<b>TiÕt 13 bµi 11.</b>


<b>TrËt tù thÕ giíi míi sau chiến tranh</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức:



-Nm c sự hình thành “Trật tự thế giới hai cực” Sau chiến tranh thế giới thứ 2
và những hệ quả của nó nh sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc.


-Diễn biến cuộc chiến tranh lạnh và sự đối đầu giữa hai phe.


-T×nh h×nh thÕ giíi tõ sau chiÕn tranh lạnh: Những hiện tợng mới và xu thế
phát triển hiện nay cđa thÕ giíi.


2. T t ëng:


Giúp cho học sinh thấy đợc 1 cách khái quát toàn cảnh thế giới trong nửa sau
thế kỷ XX với những diễn biến phức tạp và đấu tranh gây gắt vì mục tiêu hồ bình
thế giới, độc lập dân tộc, hợp tác v phỏt trin.


3. Kỹ năng:


K nng quan sỏt v s dụng bản đồ thế giới, rèn luyện phơng pháp khái quỏt,
phõn tớch tng hp.


<b>II/ Phần chuẩn bị:</b>


1. Thầy
+Giáo án


+Bn đồ thế giới + 1 số tranh ảnh.
2. Trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>III/ Tiến trình tổ chức dạy học:</b>



1. Kiểm tra bài cũ:


? Vì sao các nớc Tây Âu lại có xu hớng liên kết?


Đáp: Mục tiêu: Hình thành thị trờng chung, xoá bỏ hàng rào thế giới quan, tự do
lu thông buôn bán.


Mun thoỏt ra khi s l thuc vo Mỹ, họ muốn đứng riêng để đọ với Mĩ, do
đó cần liên kết.


2. Giíi thiƯu bµi míi:


Sau chiến tranh thế giới thứ 2 một trật tự thế giới mới đợc hình thành, trật tự 2
cực I.An.Ta do 2 cờng quốc Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi cực. Trật tự 2 cực đợc
hình thành trong bối cảnh lịch sử nào? Hội nghị I.An.Ta đã quyết định những vấn
đề quan trọng gì? Diễn biến cuộc chiến tranh lạnh và tình hình thế giới sau chiến
tranh lạnh ra sao? Để trả lời cho câu hỏi đó chúng ta cùng tìm hiều nội dung bi
hc hụm nay:


3. Dạy và học bài mới:
?


GV
?
?


?


?



?


Em hiu thế nào là trật tự thế giới mới?
-Trật tự thế giới mới hay còn gọi là trật tự
quốc tế là sự sắp xếp phân bố và cân bằng
quyền lực giữa các cờng quốc nhằm duy trì
ổn định thế giới theo 1 thứ tự nào đó để
đảm bảo tình trạng ổn định cho 1 số hay
nhiều quốc gia.


Trật tự thế giới mới đợc hình thành trong
hồn cảnh nào chúng ta cùng tìm hiểu
phần I:


Đầu năm 1945, hồn cảnh thế giới có gì
đặc biệt.


- Nhiều tranh chấp, nhiều mâu thuẫn trong
nội bộ phe đồng minh chống phát xít nổi
lên gay gắt. Trong đó nổi bật lên ba vấn đề
bức xúc.


+Nhanh chãng kÕt thóc chiÕn tranh ë Châu
Âu.


+Châu á và Thái Bình Dơng.


+T chc li trt t thế giới sau chiến tranh
phân chia khu vực đóng quan theo chế độ
quân quản ở các nớc phát xít chiến bại và


phân chia phạm vi thế lực giữa các nớc
tham gia chiến tranh chống phát xít.


Trong bối cảnh đó sự kiện chính trị nào đã
diễn ra


Hội nghị tam Cờng (Ba cờng quốc hình
thành hệ thống tam cờng đợc coi nh nòng
cốt của mặt trận đồng minh trong cuộc
chiến tranh chống phát xít. Hội nghị họp
tại I.An.Ta (Liờn Xụ)


-Treo bức kênh hình 22.


Em hiểu gì về bức kênh hình này?


Nhng nguyờn th đại diện của 3 cờng
quốc Chủ tịch hội đồng bộ trởng liên xô
Xtalin, Tổng thống Mĩ Rudơven, thủ tớng
Anh Sớcsin.


I/ Sự hình thành trật tù thÕ
giíi míi.


-ChiÕn tranh thÕ giíi thø 2
bíc vµo giai đoạn chót


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

?


?



?


?


Vậy tại saotại hội nghị nµy chØ cã 3 cêng
quèc tham gia?


-Lµ níc th¾ng trËn trong chiÕn tranh thÕ
giíi thø hai.


-Hội nghị đã diễn ra gay go, quyết liệt vì
thực chất nội dung hội nghị là cuộc tranh
giành và phân chia thành quả thắng lợi
cạnh tranh giữa các lực lợng tham chiến có
liên quan mật thết tới hồ bình, an ninh và
trật tự thế giới sau này, mà trớc hết là lợi
ích riêng của mỗi nớc tham chiến, quan sát
kênh hình ta có thể thấy tổng thống Mỹ
Rudơven và thủ tớng Anh Sớc Sin bàn luận
rất sôi nổi, tâm đắc, phấn khởi, vui vẻ cịn
bộ trởng liên Xơ Xtalin thái độ tâm t, suy
nghĩ. Tuy nhiên hội nghị cũng đa ra đợc
những quyết nh quan trng.


Em hÃy trình bày những nội dung chủ u
cđa héi nghÞ I.An.Ta?


Các quyết định đó đợc triển khai cụ thể
nh thế nào?



(Bảng động)
Liên Xơ
Châu Âu.


-Liên Xơ chiếm đóng và kiểm sốt Đơng
Đức, ụng Chõu u.


-Châu á:


-Duy trì nguyên trạng mông cổ


-Tr li Liên Xơ phía Nam đảo XaKhalin.
*Trao trả TQ phần đất nớc bị Nhật chiếm
đóng. Triều tiên đợc cơng nhận là 1 nớc
độc lập. N0<sub> tạm thời do Liên Xô và Mỹ</sub>
kiểm soát, Lấy vĩ tuyến 38o<sub> làm ranh giới.</sub>
-Liên Xơ đang đóng quân ở Bắc Triều
Tiên.


Hội gnhị nhất trí Tiêu diệt tận gốc CN phát
xít Đức và Nhật, nhanh chóng kết thúc
chiến tranh ở Châu Âu, Liên Xô sẽ đánh
nhật ở Châu á, ba cờng quốc thoả thuận
cho Mỹ chiếm đóng ở Nhật Bản, Liên Xơ
và Mỹ cùng có lợi ở TQ


Em hãy cho biết hệ quả của các quyết định
trên là gì?



Tất cả những quy định và những thoả
thuận trên đã trở thành khuân khổ trật tự
thế giới mới.


Liên Xô đứng đầu đại diện cho phe TBCN.
Mỹ đứng đầu đại diện cho phe TBCN.
Treo bản đồ thế giới. – Cho HS quan sát.
-Giới thiệu: Khu vực màu hồng là hệ thống
các nớc XHCN gm:


-Khu vực màu xanh lam là các nớc TBCN
gồm:


+Hi nghị đã thông qua
quyết định quan trọng về
việc phân chia khu vực ảnh
hởng giữa Mỹ và Liên Xơ.


Mü. Anh


-Mü, Anh kiĨm soát vùng
Tây Đức, Tây Âu.


-Giữ nguyên trạng Mông
Cổ.


-Trao trả TQ đất bị nhật
chiếm đóng.


-Mü kiĨm so¸t Triều Tiên


Đông Nam á thuộc phạm vi
ảnh hởng của các nớc phơng
tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

?


?
?
?


?


?


So sánh víi hƯ thèng Oa Sinh T¬nvíi trËt
tù thÕ giíi míi sau chiến tranh thế giới thứ
nhất có gì giống và khác nhau?


-Giống: Cùng là sự phân chia quyền lợi thế
giới sau chiến tranh.


-Khác:


+Hệ thống véc sai _Đảm bảo quyền lợi các
nớc thắng trận


_Nc bại trận bị chà
đạp


+Trật tự 2 cực I.An.Ta: đảm bảo quyền lợi


cho cả nớc thắng trận và bại trận, bồi
th-ờng chiến tranh thoả đáng.


-So với hệ thống véc sai oa sinh tơn trật tựu
2 cực I.an.ta ổn định và cân bằng hơn.
Khi đã hình thành 2 cực I.An.Ta vấn đề đặt
ra cho các quốc gia lúc này là phải có một
tổ chức chỉ đạo. Vì vậy dẫn tới sự hình
thành liên hp quc.


Em hiểu liên hợp quốc nghĩa là gì?


-Cỏc quốc gia liên hiệp lại để cùng thực
hiện 1 mục đích nào đó.


Liên hợp quốc đợc hình thành từ hội nghị
nào?


Nhiệm vụ chính của liên hợp quốc là gì?
Bằng cách áp dụng những biện pháp có
hiệu lực để đề phịng và thủ tiêu sự đe doạ
đối với hồ bình, trừng trị mọi hành động
XL và phá hoại hồ bình.


Ngồi ra, cịn kuyến khích phát triển sự
tôn trọng các quyền của con ngời và các
quyền tự do cơ bản cho tất cả mọi ngời
không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn
ngữ hoặc tôn giáo trở thành trung tâm phối
hợp của mọi hành động của các dân tộc


nhằm đạt đợc nhiệm vụ trên.


Quan sát hình 22, cho em nhận thấy gì?
Đây là 1 cuộc họp của đại hội đồng Liên
hợp quốc, gồm thành viên của 50 đoàn đại
biểu các nớc Châu Âu, Châu á, Châu Phi
và Châu Đại Dơng từ ngày 25 đến ngày
26.6.1945 tại Xanphranxi.xcô (mỹ). Đàm
phán trong khơng khí hồ bình, hữu nghị,
chứ không giải quyết bằng bạo lực, chiến
tranh.


Nêu những việc đã làm đợc của LHQ từ
khi thành lập đến nay?


Trong hơn nửa thế kỷ qua LHQ đã có vai
trị quan trọng việc duy trì hồ bình và an
ninh thế giới, xoá bỏ chủ nghĩa fân biệt
chủng tộc ở Nam Phi, Cam pu chia, Công
gô, Nam t… giúp đỡ các nớc phát triển


II/ Sù thµnh lập Liên Hợp
Quốc.


-Tại hội nghị I.an.ta


-Nhiệm vụ: Duy trì hoà bình
và an ninh thế giới.


+ Phát triển mối quan hệ


hữu nghị giữa các dân tộc,
tôn trọng độc lập chủ quyền
của các dân tộc, hợp tác
quốc tế về kinh tế, văn hố


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

?


?


?


?
?
?
?


?


?


?


KTVH.


ViƯt Nam tham gia liên hợp quốc vào thời
gian nào?


Trong phiên họp ngày 20.9.1977 vào lúc
18h30’ Chủ tịch khoá họp của đại hội đồng
LHQ, thứ trởng ngoại giao Nam T La da


Mơi- Xốp trịnh trọng nói: “Tơi tun bố
n-ớc Cộng hồ xã hội CN VN đợc cơng nhận
là thành viên của LHQ” trở thành thnh
viờn th 149.


HÃy kể tên 1 vài tổ chức LHQ mà em biết?
+ Chơng trình lơng thựu: FAM


+ Nụng nghip lơng thực: FAO
+ Quỹ nhi đồng quốc tế: UNICEF.
+ Tổ chức văn hoá thế giới: UNESCO…
Hãy nêu lên những việc làm của LHQ giúp
đỡ nhân dân VN mà em biết.


-Trong hơn 20 năm qua LHQ đã giúp ND
VN hàng trăm triệu đô la và cử nhiều
chuyên gia giúp VN xây dựng đất nớc.
-Chơng trình phát triển LHQ VNDP viện
trợ khoảng 270 triệu USD, quỹ nhi đồng
LHQ UNICEF giúp khoảng 300 triệu
USD…


Mai S¬n cã tỉ chøc Acticmad
LHQ gióp cóm gia cÇm


Qua đó em có đánh giá gì về vai trị của tổ
chức Liên hợp quốc?


-Là tổ chức tiến bộ hoạt động có hiệu quả
Quan hệ 2 cực Xơ-Mĩ có sự chuyển biến


nh thế nào ở nửa sau thế kỷ XX?


Mâu thuẫn đó dẫn tới hậu quả gì?
Em hiểu thế nào là “Chiến tranh lạnh”
Chiến tranh lạnh là chính sách thù địch
của Mỹ và các nớc đế quốc trong quan hệ
với Liờn Xụ v cỏc nc XHCN.


Nêu những biểu hiện của tình trạng Chiến
tranh lạnh


Thành lập các căn cứ quân sự ë Malaixia,
Th¸i Lan, Mianma, khèi qu©n sù: NaTo
Ch©u ¢u; SEATO ë Đông Nam á, Đông
Bắc á. Đàn áp phong trào giải phóng dân
tộc ở Lào, VN cấm vận kính tế VN, cô
lập kinh tế chÝnh trÞ ë CuBa


Tại sao Mỹ và các nớc đế quốc lại có hành
động nh vậy?


-Mu đồ muốn bá chủ thế giới.


Trớc tình hình đó phe XHCN đã làm gì
i phú?


-Liên Xô và các nớc XHCN buộc phải tăng
cờng ngân sách quốc phòng, củng cố khả
năng phòng thủ của m×nh.



Những việc làm trên của Mỹ đã gây nên
hậu quả gì?


-9.1977 ViƯt Nam gia nhËp
LHQ


II/ ChiÕn tranh l¹nh.


- Mỹ+các nớc đế quốc ><
LXô XHCN-> gây chiến
tranh lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV


?
GV
?
?
?


?


GV


?


?
?


Trong khi đó lồi ngời đứng trớc bao khó


khăn, liệu chiến tranh lạnh có đến hồi kết
hay không, và thế giới sau chiến tranh lạnh
nh thế nào?


Cuéc chiÕn tranh lạnh kết thúc vào thời
gian nào? Vì sao?


Vỡ sau 4 thp niờn chạy đua vũ trang quá
tốn kém và mệt mỏi không phân thắng bại
Sự kiện này có ý nghĩa nh thế nào đối với
tình hình thế giới nói chung?


H·y chØ ra các xu hớng phát triển của lịch
sử thế giới ngay sau chiến tranh lạnh?
1 hoà hoÃn hoà dụi trong quan hƯ qc tÕ.
KÕt qu¶ cđa viƯc thùc hiƯn xu hơng trên là
gì?


-Cỏc nc ln trỏnh xung t trc tip đối
đầu từ những năm 90, Nhiều khu vực đi
dần vào thơng lợng hồ bình giải quyết các
tranh chấp xung đột.


2 X¸c lËp 1 trật tựut hế giới mới đa cực,
nhiều trung tâm.


Thỏi độ của Mỹ trong việc thực hiện xu
thế này là gì?


-Mỹ chủ trơng “Thế giới đơn cực” để dễ bề


chi phối, thống trị thế giới.


3 §iỊu chỉnh chiến lợc phát triến lấy kinh
tế làm chiến lợc träng t©m.


Các nớc ra sức phát triển sản xuất và tham
gia các liên minh kinh tế khu vực để cùng
hợp tác phát triển nh: Liên minh Châu Âu
EU, Hiệp hội các nớc Đông Nam á
ASEAN mà VN là 1 thành viên.


Tuy hồ bình trên thế giới đợc củng cố
nh-ng từ đầu nhữnh-ng năm 90 nhiều khu vực
xảy ra xung đột quân sự hoặc nội chiến
nh ở Liên bang Nam T cũ, Châu Phi 1 số
nớc trung á nh ả rập, Palecxxtin, Đông
Nam á, Xrilanca,


Nguyên nhân sâu xa của những xung đột
trên là gì?


-Mâu thuẫn về sắc tộc, tơn giáo và tranh
chấp biên giới, lãnh thổ của nhau để lại
hậu quả nghiêm trọng làm cho tình hình
chính trị ở nhiều nớc không ổn định, đời
sống nhân dân đau khổ c bit l ph n
v tr em


Những năm đầu của thế kỷ XXI tình hình
hiện nay của thế giới là g×?



Đảng và nhà nớc ta đã làm gì để phù hợp
với xu thế phát triển chg đó của thế giới?
-Việt Nam mở rộng quan hệ hợp tác quốc


HËu Qu¶:


+ ThÕ giíi lu«n trong tình
trạng căng thẳng


Nguy cơ bïng nỉ chiÕn
tranh thÕ giíi míi


+Hao tỉn tiỊn cđa cho qc
phßng.


+Con ngời đói nghèo, bệnh
tật.


IV/ Thế giới sau chiến tranh
lạnh.


-12.1989 Mỹ-Xô cùng nhau
chấm dứt chiến tranh.


-ThÕ giíi bíc sang thêi kú
míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

?



tế với 175 nớc đều là bạn, hồ nhập chứ
khơng hồ tan, vẫn kiễn trì đi lên CNXH,
đảm bảo quyền lợi của NDL.


*Sơ kết
Nội dung chính của bài?


-Sự hình thành trật tự 2 cực sau CTTG II,
tình trạng chiến tranh lạnh


-Xu thế phát triển hiện nay.
*Bài tập


in thi gian sao cho ỳng với sự kiện.


Sù kiƯn Thêi gian


1. Thµnh lËp tỉ chøc LHQ
2. Hội nghị I.An.Ta khai mạc.


3. Tổng thống mũ BuSơ và Liên Xô Goóc ba chốp


7.5->26.6.1945
4->11.2.1945
12.1989
4. H ớng dẫn về nhà:


- Học bài cũ + Trả lời câu hỏi SGK


- Đọc trớc bài mới.



Những thành tựu chủ yếu


Ngày soạn :14/12 Ngày giảng :17/12/2007


<b>Chơng V:</b> <b>Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật</b>


<b>T nm 1945 n nay</b>


<b>Tiết 14 bài 12.</b>


<b>Những thành tựu chủ yếu và ý Nghĩa lịch sử</b>


<b>của cách mạng khoa học kỹ thuật.</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức


Hiu c ngun gc, nhng thnh tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của
cuộc cách mạng khoa học,kỹ thuật diễn ra từ sau chiến tranh thế giới thứ 2.


2. T t ëng:


Giúp HS nhận rõ ý chí vơn lên khơng ngừng, cố gắng không mệt mỏi, sự phát
triển không giới hạn của trí tuệ con ngời nhằm phục vụ cuộc sống ngày đòi hỏi cao
của con ngời qua các thế hệ.


3. Kỹ năng:


Rốn k nng t duy, lụ gớch, so sỏnh i chiu.



<b>II/ Phần chuẩn bị:</b>


Thy: - Giỏo ỏn + tranh ảnh về 1 số thành tựu khoa học kỹ thuật
Trò: - Học bài cũ + đọc bài mới


<b>III/ Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Đáp:


+ Hoà hoÃn, hoà dịu trong quan hƯ qc tÕ.


+ Thế giới đang hình thành trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm.
+ Các nớc đều lấy kinh tế làm chiến lợc trọng tâm.


+ Xuật hiện nhiều xung đột quân sự hoặc nội chiến giữa các phe phái.
2. Giới thiệu bài mới:


Từ những năm 40 của thế kỷ XX, loài ngời đã bớc vào cuộc cách mạng khoa
học – kỹ thuật với những nội dung phong phú, tốc độ phát triển và những kết quả
về mọi mặt, nó có ý nghĩa quan trọng đối với cuộc sống con ngời. Để tìm hiểu
nguồn gốc, thành tựu và những tác động của CM KHKT chúng ta đi vào tỡm hiu
ni dung bi hc hụm nay


3. Dạy và học bµi míi:


?



?


?
G
V


?
G
V


Nêu nguồn gốc dẫn đến cuộc cách mạng
KHKT?


Ngay từ khi xuất hiện, con ngời đã phải
lao động, phải sản xuất ra của cải để tồn
tại và phát triển, cũng do đó, yêu cầu của
cuộc sống, cụ thể là yêu cầu của kỹ thuật
sản xuất đã thúc đẩy con ngời tìm ra lửa,
sáng chế ra công cụ bằng đá rồi bằng
kim loại (đồng, sắt) và đến thế kỷ XVIII
phát minh ra động cơ hơi nớc, mở đầu
cho cuộc cách mạng kỹ thuật và CM
công nghiệp thế kỷ XVIII và XIX.


- Chiến tranh thế giới thứ 2 xuất hiện
những vấn đề mang tính toàn cầu cần
giải quyết sự bùng nổ của dân số, sự cạn
kiệt nguồn tài ngun thiên nhiên.


Trớc tình hình đó đặt ra cho lồi ngời vấn


đề cấp thiết nào cần giải quyết?


-Những đòi hỏi bức thiết đó đặt ra cho
lồi ngờilà một cuộc CM KHKT phải
giải quyết, trớc hết là tìm kiếm công cụ
sản xuất mới có kỹ thuật và năng suất
cao, tạo ra những vật liu mi.


HÃy cho biết những thành tựu cơ bản của
cuộc CM KHKT?


Giới thiệu hình 24 trong SGK: Cừu Đơli,
động vật đầu tiên ra đời bằng phơng pháp
sinh sản vơ tính. T6.2000 tiến sĩ Cô lin
đã công bố “Bản đồ gien ngời”


Con ngời đã phát minh ra những công cụ
sản xuất mới nào?


Với những thiết bị điện tử đơn giản, ở
nhật ngời ta đã sản xuất loại “nồi biết
nói” Khi nớc trong nồi sơi, nồi bật tiếng
nói “Tha các ngài, nớc đã sơi” Câu nói
đó đợc lặp lại đến lần thứ 2 sau đó, nồi
phát ra tiếng cịi rít mạnh để gọi đầu bếp
tới.


-HiÖn nay, NhËt cã 5.380.000 m¸y tự


I/ Những thành tù chñ yÕu của


cách mạng KH-KT.


-Thành tựu trong lĩnh vực khoa
học cơ bản: to¸n häc, vËt lý, ho¸
häc, sinh häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

?
?


G
V


?


?


động bán hàng. Trung bình 1 máy bán
hàng tự động ở nhật phục vụ 23 ngời.
-Xe lửa siêu tốc ở Nhật nhanh nhất thế
giới (Hơn Đức, Pháp). Dự án năm 1958
hồn tất, năm 1964 chạy đờng Tơ ki ô
-ôxaca (500 km) tốc độ TB 200Km/giờ,
cứ 15 phút lại xất hiện 1 lần (tạp chí
TTKHXH, 1.1999) cứ trong vòng 10
năm thì tốc độ vận hành và tính đáng tin
cậy của máy tính có thể nâng cao gấp 10
lần so với trớc thể tích thu nhỏ lại và giá
thành đợc hạ xuống so với trớc chỉ còn
1/10. (Ngày nay máy tính đợc coi nh
trung tâm thần kinh, kỹ thuật, thay cịn


ngời nắm tồn bộ q trình sản xuất, máy
tự động và hệ thống máy tự động đã dần
tới tự động hố, mà cịn nghĩ và giải
quyết thay con ngời. Con ngi cũn sỏng
ch ra ngi mỏy (Rụ Bt


Nguồn năng lợng mới con ngời chế tạo
ra?


Trong lĩnh vực vật liệu, nông nghiệp có
điểm gì mới?


Trong tỡnh hỡnh vt liu t nhiờn đang vơi
dần trong thiên nhiên. Từ rong biển ngời
ta có thể chế tạo ra khoảng 40 loại công
nghệ tiêu phẩm hằng ngày. Trong những
vật liệu mới đợc con ngời sáng tạo ra
quan trọng nhất khi sản xuất và tiêu dùng
hàng ngày là chất dẻo Pơlime. Có nhiều
chất dẻo nhẹ hơn nhơm hai lần, nhng về
độ bền và sức chịu nhiệt, chủng lại hơn
hẳn những loại thép tốt nhất có thể dùng
chế tạo vỏ xe tăng, động cơ tên lửa và
máy bay siêu âm.


- Với những biện phát cơ khí hố, hiện
đại hố, hố học hoá và phơng pháp lai
tạo giống, chống sâu bệnh con ngời đã
tìm ra đợc phơng hớng để có thể khắc
phục đợc nạn đói ăn, thiếu thực phẩm


kéo dài bao thế kỷ.


Trong lĩnh vực giao thơng vận tải thu đợc
thành tựu gì?


Những máy bay siêu âm khổng lồ, con
tàu biển trọng tải hàng chục vạn tấn và
những phơng tiện thơng tin, liên lạc, phát
sóng truyền hình hết sức hiện đại qua hệ
thống vệ tinh nhân tạo.


LÜnh vùc vị trơ?


Hiện nay con ngời đã bay tới đợc mặt
trăng và qua các vệ tinh đã nhận đợc tin
tức của Sao kim, sao hoả, khoa học vũ trụ
và khoa học du hành vũ trụ đã và đang
chinh phục đắc lực trên nhiều phơng diện
cho chính sách của con ngời trên trái đát.
-Giới thiệu hình 25. Năng lợng xanh
(Điện và mặt trời) ở NBản.


-T×m ra nguån năng lợng mới:
Nguyên tử, mặt trời,


-Sáng chế ra vật liệu mới Pôlime.


-Nông nghiệp: CM xanh.


-Tiến bộ trong giao thông vận tải,


thông tin liên lạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

G
V


?


?


?
G
V


H26 con ngời đạt chân lên mặt trăng.


H·y cho biÕt ý nghÜa cña cuéc CM
KHKT?


Cuộc CM khoa học – kỹ thuật có tác
động gì đến đời sống con ngời và sản
xuất?


Cuộc CM này có khả năng giải phóng
con ngời khỏi lao động chân tay nặng
nhọc để họ có thể phát triển hơn nữa sự
sáng tạo trong lao độngcải tiến cơng cụ
sản xuất mới, giống mới( Mía, ngô, đậu
tơng) Phơng tiện giao thông, thông tin
liên lc ngy cng hin i



Nêu hạn chế của cuộc cách mạng khoa
học kĩ thuật?


Cụng nghip gây ô nhiễm môi trờng,
nhiều bệnh mới phát sinh và làm chết
ng-ời tổ chức y tế thế giới cho biết, mỗi năm
bệnh tật làm chết 50 triệu ngời. Chiến
tranh thế giới T2 làm chết 50 triệu ngời.
Sinh hoạt ở nhiều vùng công nghiệp phát
triển gây ra bệnh căng thẳng thần kinh
(Strees) đang tàn phá sức khoẻ con ngời
ở nhật bản. Số ngời đột tử ở Nhật chiếm
nhiều nhất thế giới.Cuộc CMKHKT do
con ngời làm chủ nên đợc sử dụng theo
mục đích khác nhau, nếu sử dụng đúng
hớng sẽ mang lại nguồn lực và sức mạnh
to lớn . ngợc lại nếu sử dung sai mục
đích có thể dẫn tới những sự tàn phá
không lờng trớc đợc


II/ ý nghĩa và tác động của cách
mạng KH-KT.


*ý nghÜa:


Mang lại tiến bộ phi thờng những
thành tựu kỳ diệu thay đổi trong
cuộc sống con ngời nâng cao mức
sống và chất lợng cuộc sống.



*Tác động:


Tích cực: Thay đổi cơ cấu dân c
lao động, lao ng dch v tng.


Tiêu cực: nạn ô nhiễm môi trờng,
nhiễm phóng xạ nguyên tử, bệnh
dịch.


<b>*Sơ kết:</b>


-Nhng thnh tu ch yếu của cuộc CMKHKT từ sau CTTGT2 đến nay
-ý nghĩa, tác động của cuộc CM KHKT.


4. H íng dÉn vỊ nhà:


- Học bài cũ, trả lời các câu hỏi trong SGK


- Đọc và 13


Tng kt lch s th gii t sau nm 1945 n nay


Ngày soạn 14/12 Ngày giảng:17/12/2007
Tiết 13 bài 11.


<b>Tng kt lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

1. KiÕn thøc:


Củng cố lại những kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại từ sau chiến


tranh thế giới thứ hai đến nay.


Nắm đợc những nét nổi bật nhất cũng là nội dung chủ yếu mà thực chất là
những nhân tố chi phối tình hình thế giới sau năm 1945.


2. T t ëng:


Giúp học sinh nhận thức đợc cuộc đấu tranh gay gắt với những diễn biến phức
tạp giữa các lực lợng xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa đế quốc cùng các th lc phn
ng khỏc.


3. Kỹ năng:


Giỳp HS rốn luyn v vạn dụng phơng pháp t duy phân tích và tổng hợp thông
qua mối liên hệ giữa các chơng, bài trong SGK ó hc.


<b>II/ Phần chuẩn bị:</b>


1. Thầy


-Giỏo ỏn + Bản đồ chính trị thế giới
2. Trị:


-Häc bµi cị chuẩn bị bài mới.


<b>III/ Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? ý nghĩa và tác động của CM KH-KT?


Đáp:


ý nghĩa: Mang lại tiến bộ phi thờng, thành tựu kỳ diẹu, những thay đổi trong
chính cuộc sống con ngời, nâng cao mức sống và chất lợng cuộc sống.


Tác động +Tích cực:thay đổi cơ cấu dân c lao động, nghành dịch vụ tăng
+Tiêu cực: Ơ nhiễm mơi trờng, nhiễm phóng xạ, bệnh dịch…
2. Giới thiệu bài mới:


ở những giời học trớc các em đã đợc tìm hiểu về lịch sử thế giới hiện đại từ năm
1945 đến nay, đã biết lịch sử phát triện của các nớc châu phi, á, Mỹ latinh, Tây Âu,
và quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay. ở giờ học hơm nay cơ trị chúng ta sẽ đi tổng
kết về lịch sử thế giới từ năm 1945 n nay.


3. Dạy và học bài mới:


?


GV


?


Hóy nờu nhng nội dung chính của lịch sử
thế giới hiện đại từ sau năm 1945 đến nay?
Việc phân chia thành 2 phe là đặc trng cơ
bản bao trùm giai đoạn lịch sử kéo dài từ
1945 đến 1991, chi phối mạnh mẽ và tác
động sâu sắc đến đời sống chính trị thế
giới và quan hệ quốc tế.



Em hÃy lấy VD về việc thế giới phân chia
thành 2 phe XHCN vµ TBCN?


Ví dụ: Cuộc chiến tranh xâm lợc của Mỹ ở
Việt Nam là cuộc đối đầu lịch sử giữa 2
phe XHCN và đế quốc CN.


I/ Nh÷ng néi dung chính của
lịch sử từ sau năm 1945


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV


?
?


GV


?


GV


-Treo bản đồ.


-Chỉ trên bản đồ hệ thống các nớc XHCN
và t bản chủ nghĩa.


Em hãy kể tên ngày, tháng, năm giành độc
lập của các nớc ở á, Phi, Mỹ Latinh


Cuộc CM KHKT có tác động gì đến các


n-ớc đế quốc?


Hiện nay là từ năm 1991 khi Liên Xô tan
rã và trật tự thế giới hai cực I.an.ta sụp đổ
cho tới lúc này (Về cơ bản dừng lại ở năm
2000)


H·y cho biÕt c¸c xu thÕ ph¸t triĨn chÝnh
cđa thÕ giíi hiƯn nay?


T¬ng lai cđa trËt tù míi này đang tuỳ
thuộc vào sự phát triển trong so sánh lực
l-ợng giữa các nớc lớn (Mỹ, Anh, Pháp, TQ,
Nhật Bản, Nga) sự phát triển cđa lùc lỵng
CM thÕ giíi và sự vơn lên của các nớc
đang ph¸t triĨn ë ¸, Phi, Mü Latinh.


Theo viện n/c’ hồ bình Xtơc khơn (SIPRI)
báo cáo hàng năm thì số các cuộc sung đột
trên thế giới có giảm.


+ 1989: 33 cuéc
+ 1990: 31 cuéc
+ 1991: 30 cuéc


Xu thế đối thoại, hợp tác, cùng tồn tại
ngày càng tiến triển. Từ năm 1990 nhiều
vấn đề đợc nhiều nớc đa ra bàn bạc, thơng
lợng, nhiều hiệp ớc, hiệp định hợp tác về
kinh tế, tài chính, thơng mại, văn hoá


KHKT đợc các nớc ký với nhau, 1 số cuộc
xung đột quân sự (Gọi là “điểm nóng” đợc
giải quyết hồ bình từng bớc. Đảng nêu bật
là tình hình hợ tác khu vực Đơng Nam á và
chính sách đối ngoại của Việt Nam “Làm
bạn” với tất cả các nớc trên cơ sở bình
đẳng cùng có lợi.


Nh xung đột khu vực ở I rắc, áp ga nit
xitan. Nhân loại tiến bộ còn nhiều mối lo
toan phải giải quyết nh dân số tăng quá
nhanh hơn tốc độ tăng kinh tế, nạn đói


-Chđ nghÜa x· héi trë thµnh
hƯ thèng thÕ giíi.


-Cao trào giải phóng dân tộc
phát triển mạnh mẽ ở các nớc
á, Phi, Mỹ Latinh, hầu hết các
nớc đã giành độc lập.


-Hệ thống đế quốc chủ nghĩa
có nhiều biến chuyển quan
trọng: Mỹ vơn lên giàu mạnh
nhất thế giới.


-Quan hÖ quèc tÕ më réng và
đa dạng.


II/ Những xu thÕ ph¸t triĨn


chÝnh cđa thÕ giíi hiƯn nay.


-Sự hình thành trật tự thế giới
mới đợc xác lập.


-Xu thÕ hoµ ho·n, thoả hiệp
giữa các nớc lớn.


-Cỏc nc đều điều chỉnh chiến
lợc, lấy việc phát triển kinh tế
làm trọng tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? kèm bệnh sidaChúng ta học lịch sử thế giới để làm gì?
-Biết thêm nhiều thực tế lịch sử để nghĩa
cho đúng, làm cho đúng, để thực hiện tốt
nghị quyết của đại hội VII là hội nghị đại
biểu tồn quốc lần thứ X của Đảng.


<b>* S¬ kết bài học:</b>


?Khái quát nội dung chính của bài học?
Đáp ¸n:


-Néi dung chÝnh cđa lÞch sư thÕ giíi tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 vµ lµm râ xu
thÕ ph¸t triĨn cđa thÕ giíi hiƯn nay.


-Những đờng lối đổi mới, chính sách ngoại giao của ta.
4. H ớng dẫn về nhà:học và làm bài


-Học theo từng chơng, đối chiếu so sánh.



-Kết hợp giữa học với bản đồ để biết đợc các nứoc đó trên bản đồ thế giới.
*Bài tập về nhà:


1. Em hãy trình bày ngắn gọn sự phân kỳ của lịch sử thế giới hiện đại với nội
dung, đặc điểm của từng thời kỳ phát triển?


2. Xu thế của lịch sử thế giới hiện đại trong thời kỳ phát triển mới sẽ nh thế nào?
-Đọc bài mới: Vit Nam sau chin tranh th gii th nht


Ngày soạn 21/12 Ngày giảng 24/12/2007


Phn II: Lịch sử Việt Nam Từ 1919 đến nay


<b>Ch¬ng I:</b>

<b>Việt nam trong những năm 1919 - 1930</b>


<b>Tiết 16 bµi 14.</b>


<b>ViƯt nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức:


-Nm c nguyờn nhõn, mc đích, đặc điểm của chơng trình khai thác thuộc địa
lần thứ 2 của thực dân pháp.


-Hiểu đợc những thủ đoạn chính trị, văn hố, giáo dục thâm độc của thực dõn
phỏp nhm phc v cụng cuc khai thỏc.



-Sự phân hoá xà hội việt nam sau chơng trình khai thác.
2. T t ëng:


Giúp học sinh thấy rõ những chính sách thâm độc xảo quyệt của thực dân pháp
và sự đồng cảm với những vất vả cực nhọc của ngời dõn lao ng.


3. Kỹ năng:


Rốn k nng quan sỏt bn đồ, phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>II/ Phần chuẩn bị:</b>


1. Thầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2. Trò:


-Học bài cũ chuẩn bị bài mới.


<b>III/ Tiến trình tổ chức dạy häc:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Tại sao nói “Hồ bình, ổn định và hợp tác phát triển” vừa là thời c va l
thỏch thc i vi cỏc dõn tc.


Đáp:


-Thời cơ: Có điều kiện hội nhập vào nền kinh tế giới và khu vực, có điều kiện
rút ngắn khoảng cách với các nớc phát triển, áp dụng những thành tựu KHKT vào
sản xuất.



-Thỏch thc: Nu khụng chp thi c phát phát triển thì sẽ tụt hậu, hội nhập
sẽ hồ tan.


2. Giíi thiƯu bµi míi:


Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, phát rút ra khỏi cuộc chiến tranh với t thế
oai hùng của kẻ bại trận, song nền kinh tế pháp cũng bị thiệt hại nặng nề, để bù đắp
những thiệt hại đó, thực dân pháp tăng cờng khai thác ở các thuộc địa trong đó có
Đơng Dơng và Việt Nam. Để nắm và hiểu đợc nguyên nhân, nội dung và những tác
động nào của cuộc khai thác lần thứ 2 của Pháp ở Việt Nam nh thế nào? chúng ta
cùng tìm hiểu bài học để lý giải các vn trờn.


3. Dạy và học bài mới:
GV


?


?
?


?
GV


?


Hu quả cuộc cuộc chiến tranh thế giới
gây ra đối với các nớc tham chiến là rất
nặng nề, kể các đối với những nớc thắng
trận trong đó có pháp.



T¹i sao thực dân pháp đẩy mạnh khai thác
Việt Nam và Đông Dơng ngay sau chiến
tranh thế giới thứ nhất?


Mc ớch của cuộc khai thác mà Pháp tiến
hành ở Việt Nam?


-Cho HS quan sỏt lc H.27


Chơng trình khai thác ViƯt Nam lÇn thø 2
cđa thùc dân pháp tập trung vào những
nguồn lợi nào?


Nông nghiệp, công nghiệp, thơng nghiệp,
giao thông vận tải, tài chính, thuế khoá.
Trong lĩnh vực nông nghiệp thực dân Pháp
khai thác trên các phơng diện nào?


Nm 1927 s vn u t vo nông nghiệp
lên tới 400 triệu phrăng, gấp nhiều lần vào
thời kỳ trớc chiến tranh. Diện tích trồng
cao su từ 15 ngàn héc ta năm 1980 lên 120
ngàn héc ta năm 1930. Công ty đất đỏ,
công ty Mi sơ lanh, công ty nhit i


Về công nghiệp pháp đầu t vào nguồn lợi
nào?


Cỏc cụng ty than cú t trc u t vốn thêm


vào và hoạt động mạnh mẽ hơn. Nhiều
công ty nối tiếp nhau ra đời: Công ty Hạ
Long, Đơng Đăng; Cơng ty than và Kim
khí Đơng dng


I/ Ch ơng trình khai thác hoá
lần thứ 2 của thực dân pháp.


-Nguyờn Nhõn: Phỏp là nớc
thắng trận song đất nớc bị tàn
phá nặng nề, kiệt quệ.


-Mục đích: Bù đắp những
thiệt hại do triến tranh gây ra.


-Nông nghiệp: Tăng cờng đầu
t chủ yếu vào đồn điền cao su
-> diện tích tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

?


?
?
?


?


GV


?



?


?
?
?


Trong lÜnh vùc th¬ng nghiệp có điểm gì
nổi bật?


Giao thông vận tải?
Trong lĩnh vực tài chính?


Nờu c im của cuộc khai thác lần thứ
hai của Pháp ở Việt Nam?


Diễn ra với tốc độ quy mô lớn cha từng
thấy từ trớc đến nay.


Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, chính
sách cai trị của Pháp ở Việt Nam không hề
thay đổi. Mọi quyền hành đều bị thâu tóm
trong tay ngời Pháp, vua quan Nam triều
chỉ là bù nhìn.


Sau chiến tranh thé giới thứ nhất, thực dân
pháp đã thi hành những thủ đoạn chính trị
nh thế nào?


Chính trị: Thực hiện chính sách chia để trị,


nắm mọi quyền hànhđàn áp khủng bố, dụ
dỗ mua chuộc


Chúng chia nớc ta thành ba ký: Bắc kỳ,
Trung kỳ, Nam kỳ với 3 chế độ khác nhau,
chia rẽ dân các dân tộc thiểu số


Về văn hoá, giáo dục, thực dân Pháp đã
thực hiện những thủ đoạn gì?


Trờng học mở nhỏ giọt, xuất bản sách báo
tun truyền cho chính sách khai hố.
Thực chất của những thủ đoạn về chính trị,
văn hố, giáo dục của thực dõn phỏp nhm
mc ớch gỡ?


(Những thủ đoạn về chính trị văn hoá giáo
dục có phục vụ gì cho chính sách khai thác
không?)


Nhng th on trờn l nhm phc v c
cho chính sách khai thác của chúng.


Sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ nhất, xà hội
VN phân hoá nh thế nào?


Những giai cÊp nµo lµ giai cÊp cị vèn cã
cđa x· héi cũ? Phân hóa nh thế nào?


Cỏc giai cấp đợc phân hoá nh thế nào?


Thái độ chính trị và khả năng của từng giai
cấp?


-Thơng nghiệp: Phát triển
pháp độc quyền đánh thuế
hàng hóa vào Việt Nam


-Nhờ đó hàng hố Pháp nhập
vào Việt Nam tăng lên rt
nhanh.


-Giao thông vạn tải: Đầu t
phát triển thêm.


-Ngõn hàng: Chi phối các
hoạt động kinh tế Đông Dơng
=>Diễn ra với tốc độ quy mơ
lớn


II/ C¸c chÝnh sách chính trị,
văn hoá, giáo dơc.


- Chính trị: Thực hiện chính
sách chia để trị,


-Văn hoá giáo dục: Khuyến
khích các hoạt động mê tín dị
đoan, các tệ nạn xã hội.


III/ X· héi Việt Nam phân


hoá


-Giai cp a ch phong kiến
làm tay sai cho Pháp và áp
bức bóc lột nhân dân. Bộ phận
nhỏ u nớc.


-T s¶n: T sản mại bản làm tay
sai cho thực dân Pháp, t sản
dân tộc có tinh thần dân tộc.
-Tiểu t sản: hăng hái cách
mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

?


Giới thiệu 1 số tranh ¶nh thĨ hiƯn chính
sách của công nhân và nông dân trong thời
kỳ nµy.


Giai cấp cơng nhân Việt Nam, ngồi đặc
điểm trung của giai cấp công nhân, quốc tế
, giai cấp công nhân Việt Nam cịn có đặc
điểm riêng là bị ba tầng lớp áp bức bóc lột
của đế quốc, PK’, t sản. Họ có quan hệ
mật thiết với ngời dân, kế thừa truyền
thống anh hùng và bất khuất của dân tộc.


<b>*S¬ kÕt.</b>


Tại sao thực dân pháp lại tiến hành khai


thác thuộc đại lần thứ hai ở Đông Dơng và
Việt Nam?


-Là nớc thắng trận song đát nớc Pháp bị
tàn phá nặng nề, kinh tế kiệt quệ.


đảo của CM.


-Công nhân: Là lực lợng tiên
phong và lãnh đạo cách mạng.


*Bµi tËp:


Hãy khoanh trị vào ch cỏi trc cõu tr li ỳng.


Các giai cấp, tầng lớp mới xuất hiện trong cuộc khai thác lần 2 là:
A.Địa Chủ C . Công nhân
B.Nông Dân D . T s¶n
E.TiĨu T S¶n.


4 h


íng dÉn về nhà:


-Học bài cũ + trả lời câu hỏi trong SGK.
-Đọc bài mới:


Phong trào CM VN sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1919-1925)
Ngày soạn 28/12 Ngày giảng :31/12/2007



<b>Tiết 17 bài 15.</b>


<b>Phong trào Cách mạng việt nam sau chiến tranh thế giới</b>
<b>thứ nhất (1919 - 1925)</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức:


Hc sinh hiểu đợcCM tháng 10 Nga và phong trào CM thế giới sau chiến tranh
thế giới thứ nhất có ảnh hởng thuận lợi đến phong trào giải phóng dân tộc Việt
Nam.


2. T t ởng:


Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, kính yêu và khâm phục các bậc tiền bối
3. Kỹ năng:


Rốn k trỡnh by cỏc s kin lch s cụ thể, tiêu biểu và tập đánh giá các sự kin
ú.


<b>II/ Phần chuẩn bị:</b>


1. Thầy


Giáo án + Su tầm chân dung 1 số nhân vật lịch sử.
2. Trò:


-Học bài cũ chuẩn bị bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

1. KiĨm tra bµi cị:


? Hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp trong
xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nht?


Đáp:


-Giai cp a ch PK: Lm tay sai cho thc dõn phỏp, búc lt ND.


-T sản: T sản mại bản làm tay sai cho thực dân Pháp, t sản dân tộc có tinh thần
dân tộc.


-Tiểu t sản: hăng hái cách mạng.


-Nhõn dõn: L lc lng ụng o ca CM.


-Cụng nhân: Là lực lợng tiên phong và lãnh đạo cách mạng.
2. Giới thiệu bài mới:


Việt Nam là 1 bộ phận của lịch sử thế giới , chịu ảnh hởng, tác động của lịch sử
thế giới nhất là từ khi CM tháng 10 Nga thắng lợi. Để tìm hiểu những tác động của
tình hình thế giới đặc biệt là ảnh hởng của CM tháng 10 Nga đến CM VN nh thế
nào? Phong trào dân tộc, dân chủ công khai trong những năm 1919 – 1926 và
phong trào công nhân diễn ra ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hơm
nay để lý giải các câu hỏi trên.


3. D¹y vµ häc bµi míi:


G
V



?


?


?


Năm 1917 cách mạng XHCN tháng 10
Nga bùng nổ và thắng lợi, có ảnh hởng
lớn đến phong trào CM thế giới trong
đó có Việt Nam. Nguyễn ái Quốc đã
tìm thấy con đờng cứu nớc giải phóng
dân tộc đó là con đờng CM vơ sản đi
lên theo Lê Nin và CM tháng 10 Nga
Cách mạng tháng 10 Nga đã ảnh hởng
đến phong trào giải phóng dân tộc trên
thế giới nh thế nào?


Sau thắng lợi của CM T10 Nga thì
phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc
phơng Đơng và phong trào công nhân ở
các nớc t bản chủ nghĩa có sự gắn bó
với nhau vì cùng chung kẻ thù là chủ
nghĩa đế quốc.


Thế giới cịn có những sự kiện nào ảnh
hởng đến CM Việt Nam?


Phong trào CM thế giới vồ VN gắn bó
với nhau, Quốc tế cộng sản (T3) đợc


thành lập, các ĐCS lần lợt ra đời.


Sau chiến tranh thế giới thứ nhất phong
trào đấu tranh của giai cấp t sản diễn ra
nh thế nào? Tại sao?


Giai cấp dùng báo chí để bện vực
quyền lợi cho mình. Một số t sản và địa
chủ lớn trong Nam (Đại biểu là Bùi
Quang Chiêu, Nguyễn Phan Long) đã
thành lập Đảng lập hiến để tập hợp lực


I/ ¶nh h ëng cđa CM tháng 10 Nga và
phong trào CM thế giới.


-Thng li CM tháng 10, sự thành lập
quốc tế cộng sản, sự ra i CS Phỏp
(1920), CS TQ.


-Chủ nghĩa Mác-Lênin truyền bá vào
Việt Nam.


II/ Phong trào dân tộc, dân chủ công
khai (1919 - 1925).


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

?


?
?



?


?
G
V


?


?
?


lợng và đa ra 1 số khẩu hiệu đấu tranh
tranh thủ sự ủng hộ trong quần chúng
gây ra áp lực với Pháp Tuy nhiên khi
Pháp nhờng cho 1 số quyền lợi, họ lại
quay sang thoả hiệp.


Nguyên nhân giai cấp t sản đấu tranh
là:


- Muốn vơn lên giành vị trí khá h¬n
trong nỊn kinh tÕ.


Phong trào đấu tranh của các tầng lớp
tiểu t sản trí thức diễn ra nh thế nào?
Vì sao họ lại đấu tranh? Các hình thức
đấu tranh?


-Báo chí, ám sát (tiến bom Sa Điên),
đòi thả Phan Bội Châu và đa tang Phan


Châu Trinh.


-Đấu tranh chống cờng quyền áp bức,
đòi tự do dân chủ.


Tác dụng của những cuộc đấu tranh?
- Khuấy động lòng yêu nuớc, chống sự
cạnh tranh, chèn ép của t bản nớc
ngồi.


Hạn chế của những hình thức đấu tranh
trên?


- Mang tÝnh chÊt cải lơng, giới hạn
trong khuân khổ thực dân, phục vụ
quyền lợi của tầng lớp trên.


-Dõn tc dõn ch cụng khai: L phong
trào đấu tranh của giai cấp t sản và tiểu
t sản trong những năm 1919 -1925 đòi
các quyền tự do dân chủ và các quyền
lợi vè kinh tế.


§iĨm míi của phong trào công nhân là
gì?


-Cuc u tranh ca cụng nhân Sài gòn
- chợ lớn năm 1920 và cuộc đấu tranh
của thợ máy xởng Ba Son (8.1925)
đứng đầu các cuộc đấu tranh là Tôn


Đức Thắng.


Cuộc đấu tranh của cơng nhân Ba Son
thắng lợi có ý nghĩa gì?


Hãy đánh giá chung về phong trào cơng
nhân 1919 – 1925 có bớc phát triển gì
mới?


Phong trào cơng nhân đã chuyển từ tự
phát sang tự giác. Tuy đấu tranh cịn lẻ
tẻ mang tính chất tự phát, nhng ý thức
giai cáp chính trị ngày càng phát triển.


-Tầng lớp tiểu t sản: Với nhiều hình
thức đấu tranh phong phú.


III/ Phong trào công nh©n
(1919-1925).


-1922 đấu tranh của cơng nhân các sở
công thơng’ Bắc kỳ đòi nghỉ ngày
chủ nhật có trả lơng.


-1942 Nhiều cuộc bãi cơng của cơng
nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Dơng.
-8.1925 cuộc đấu tranh ca cụng nhõn
Ba Son thng li.


<b>*Sơ kết</b>



? Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài?
Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-Học bài.
-Làm bài tập:


Lập bảng thống kê theo nội dung sau:


Phong trào T sản dân tộc Tiểu t sản Công nhân


Mục tiêu
Tính chất
Nhận xét


- Ôn tập: Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.


Ngày soạn 28/12 Ngày giảng :
31/12/2007


Tiết 18


<b>Kiểm tra học kì I</b>



A Phần chuẩn bị


<b>I.Mc tiờu bi dy : Qua bi hiểm tra đánh giá nhận thức của HS trong chơng </b>
trình lịch sử học kì I


- Gi¸o dơc HS ý thức tự giác học tập


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Thầy : Ra đề - đáp án


- Trò : Học bài cũ – chuẩn bị kiểm tra
B.Phần thể hiện khi lên lớp
<b>I ổn định tổ chức </b>


- Lớp trởng báo cáo sĩ số
<b>II Tiến hành kiểm tra</b>


Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu các ý mà em cho là đúng
<b>Câu 1:Mục đích của Mĩ khi phát động chạy đua vũ trang vi liờn Xụ? </b>


A. Phá hoại tiềm lực kinh tế của Liên Xô
B. Phá hoại nền công nghiệp của liên Xô
C. Gây tình trạng căng thẳng trên thế giới
D. Tất cả các ý trên


<b>Cõu 2 :Chế độ phân biệt chủng tộc tập trung ở những nớc nào ?</b>


A Rô đê ri a C. Cộng hòa nam phi
B. Tây Nam Phi D. Tất cả các ý trên
<b>Câu 3: Cách mạng nhân dân ở Cu Ba thành công vào năm ? </b>


A. 1945 C. 1949
B. 1956 D. 1959
<b>Câu 4: Tình hình kinh tế Pháp giai đoạn 1945 -> 1950 </b>
A. Phát triển nhanh chóng vì đợc Mĩ giúp đỡ.



B. Ph¸t triĨn chậm vì gặp nhiều khó khăn


C. Không phát trển đợc lại bị giảm sút vì thiệt hại nặng nề.
D. Khơng có thay đổi so với trớc chiến tranh.


<b>Câu 5: ý nghĩa của cuộc cách mạngkhoa học ký thuật lần thứ hai là :</b>
A. Cơ câú dân c thay i, nghnh nụng nghip gim nhanh.


B. Sản xuất, năng xuất và ngành dịch vụ tăng nhanh.


C. Mc sng v cht lợng cuộc sống của con ngời đợc nâng cao.
D. Tất cả các ý trên.


<b>Câu 6: Trong những nguồn năng lợng mới, năng lợng nào đang đợc sử dụng phổ </b>
bin ?


A. Năng lợng mặt trời. C Năng lợng nguyên tử
B. Năng lợng gió D Năng lợng nhiệt hạch
<b>Câu 7: Sau thế chiến I. Tình hình nớc pháp nh thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

C. Rất phát trển.


Câu 8: Cách mạng Việt Nam Muốn thành công thì phải ?
A. Không giải quyết mâu thuẫn nào.


B. giải quyết mâu thuẫn dân tộc trớc.
C. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp trớc.
<b>Phần tự luận: </b>


<b>Câu 1: HÃy nêu xu thế phát triển chính của thế giới ngày nay ?( 2 ®iĨm)</b>



<b>Câu 2 : Chơng trình khai thác lần thứ hai của đế quốc Pháp tập trung vào những </b>
nguồn lợi no ? ( 4 im )


Đáp án và biểu điểm chi tiÕt.


Phần trắc nghiệm mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5:


C©u 1 : A C©u 5 : B
C©u 2 : D C©u 6 : C
C©u 3 : D C©u 7 : A, B
C©u 4: B Câu 8 : B
Phần 2 : Tự luận : 6 điểm


Câu1: 3 điểm - Xu thế phát triển chính của thế giới ngày nay là :


- Sự hình thành một trật tự thé giới mới đa cực nhiều trung tâm


- Quan hệ giữa các nớc lớn dần chuyển sang xu thế hoà hoÃn thoả hiÖp


- Do tác động của cuộc CMKHKT các nớc đều tích cực điều chỉnh chiến lợc
phát triển, lấy kinh tế làm trọng điểm mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế để
cùng phát triển


Câu 2: 3 điểm : Chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ 2 của thực dân pháp tp
trung ch yu :


- Tăng cờng vốn đầu t më réng s¶n xt


- Nơng nghiệp :Chủ yếu là đồn điền cao su



- Công nghiệp : Chủ yếu là khai thác than đá, mở rộng một số cơ sở CN chế
biến : Nhà máy sợi Nam Định, rợi Hà Nội, Xay ở chợ lớn


- Thơng nghiệp ; Để nắm chặt thị trờng đông dơng vào VN t bản pháp đánh
thuế nặng nề hàng hố nhập vào nớc ta


- Giao thơng vận tải :Đợc đầu t và phát triển thêm đờng sắt xuyên đông dơng,
năm quyền chỉ huy các ngành kinh tế


- Thuế khoá : Đánh thuế nặng và đặt ra nhiều thứ thuế


 Gv thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>III. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ </b>


- Xem lại tồn bộ nội dung kiến thức đã học ở kì I


- ChuÈn bị bài 16 - Tiết 19


Ngày soạn 14/1 Ngày giảng 17/1/2008
Tiết 19 bµi 16


<b>Hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nớc ngoi trong nhng</b>
<b>nm 1919-1925</b>


A Phần chuẩn bị


<b>I Mc tiờu của bài dạy : Học sinh cần nắm đợc </b>


- Những hoạt động của Nguyễn ái quốc ở kiên Xô, Pháp, Trung quốc 1911-1920


- Sau 10 năm bôn ba hải ngoại ngời đã tìm thấy chân lý cứu nớc sau đó ngời tích
cực chuẩn bị về t tởng, chính trịvà tổ chức ra đời của Đảng Cộng Sản


Hiểu đợc chủ trơng và hoạt động của hội việt nam thanh niờn


- Giáo dục học sinh lòng khâm phục kính yêu lÃnh tụ Nguyễn ái Quốc và chiến sĩ
cách mạng


- Rốn k nng phõn tớch đánh giá các sự kiện lịch sử
<b>II Chuẩn bị </b>


- Thầy : Soạn bài - Chuẩn bị lợc đồ Nguyễn ái Quốc ra đi tìm đờng cứu nớc - Tài
liệu tranh ảnh về Nguyễn ái Quc


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>B phần thể hiện khi lên lớp </b>
I Kiểm tra bài cũ


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh


II Bài mới : Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX Trong lú Việt nam đang bế tắc khủng
hoảng về đờng lối cứu nớc giải phóng dân tộc. Thì NAQ xuất hiện trên vũ đài chính
trị . Ngời đã ra đi tìm đờng cứu nớc cho dân tộc Việt nam. Cuộc hành trình tìm
đ-ờng cứu nớc của ngời diễn ra nh thế nào ? Con đđ-ờng cứu nớc đó là gì / q trình
chuẩn bị cho sự thành lập một chính đảng vơ sản ở nớc ta nh thế nào bài học hôm
nay ....


?
?


?



?


?
?


?


Sau khi các cuộc đấu tranh của nhân dân ta
cuối thế kỷ XI X đầu thế kỷ XX đều bị
thất bại do thiếu dờng lối lãnh đạo chính
trị vì vậy năm 1911 bác quyết định ra đi
tìm đờng cứu nớc. Từ 1911- 1918 ngời đi
khắp các châu á, phi, mĩ thâm nhập vào
phong trào quần chúng, kiếm sống và hoạt
động cách mạng. Qua đó ngời rút ra kết
luận quan trọng đầu tiên về bạn và thù
Sau chiến tranh thế giới thứ nhất trên thế
giới có sự kiện chính trị nào nổi bật ?
Trớc sự kiện đó Nguyễn ái Quốc đã làm
gì ?


Ngời gửi tới hội nghị bản yêu sách nhằm
mục đích gì ?


- Địi chính phủ pháp phải thừa nhận
quyền tự do bình đẳng, quyền tự quyết của
dân tộc Việt Nam


Bản yêu sách đó có đợc chấp nhận không ?


Tại sao ?


- Bản yêu sách tuy không đợc chấp nhận
nhng nó có tiếng vang lớn đối với DTVN,
ND nớc pháp. nhân dân thuộc địa.


- Vì chúng muốn cai trị lâu dài trên đất
n-ớc ta


ở pháp ngời còn có hoạt dộng gì ?
- Gv giíi thiƯu h×nh 18 SGK


Việc Nguyễn ái Quốc đọc luận cơng của
Lê Nin điều đó có ý nghĩa gì ?


GV: Đọc t liệu nói về cảm xúc của ngời
khi đọc luận cơng Lê Nin : “ Luận cơng
của Lê Nin làm cho tôi rất cảm động, phấn
khởi sáng tỏ. Tin tởng biết bao tôi vui
mừng đén phát khóc, ngồi một mình trong
buồng mà tơi nói to nh đang nói trớc quần
chúng đơng đảo. Hỡi đồng bào bị đày đoạ
đau khổ ./Đây là cái cần thiết cho chúng
ta, đây là con đờng giải phóng cho chúng
ta


Những hoạt động của ngời ở Pháp đã có
những chuyển biến gì về t tởng ?


Sau những năm hoạt động ở pháp năm



I Ngun ¸i Qc ë Ph¸p
1917-1923


- 18/6/1919các nớc đế quốc thắng
trận họp ở Vec-xai


- Nguyễn ái Quốc đã đa tới hội
nghị bản yêu sách của nhân dân
an nam


- 7/1920 ngời đọc sơ thảo luận
c-ơng về vấn đề dân tộc và thuộc
địa của lê nin


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

?
?


?


?


?


?


1923 Ngun ¸i Qc rêi Ph¸p sang Liên


Liờn Xụ Nguyờn ỏi Quc ó có những


hoạt động gì ?


Những quan điểm cách mạng mới Nguyễn
ái Quốc tiếp nhận đợc và truyền vào trong
nớc có vai trị quan trọng nh thế nàọ đối
với CMVN ?


- CN mác lê nin về CMGP thuộc địa trong
thời đại ĐQCN và CMVS mà Nguyễn ái
Quốc tiếp nhận và truyền về trong nớc.
Đây là bớc chuẩn bị quan trọng về t tởng
chính trị cho sự ra đời của ĐCSVN. Nh
vậy sau khi tìm đợc con đờng CM chân
chính cho dân tộc Nguyễn ái Quốc chuyên
tâm hoạt động theo hớng đó từ năm 1920
-1924 ngời chuẩn bị về t tởng chính trị cho
sự ra đời của ĐCSVN, nhân tố quyết định
mọi thắng lợi của CMVN


Sau mét thời gian ở Liên Xô cuối năm
1924 Nguyênz ái Quốc về quảng châu
Trung Quốc tiếp xúc với các nhà yêu nớc
VN ở đây


Em hóy nờu nhng hoạt động chủ yếu của
Nguyễn ái Quốc để thành lập hội VN CM
thanh niên ?


- Ngời trực tiếp mở nhiều lớp học huấn
luyện về chính trị để đào tạo một số thanh


niên VN trở thành cán bộ CM gồm 7 đ/c :
Lê Hồng Phong, Lê Hồng Sơn, Hồ Tùng
Mậu, Lu Quốc Long, Trơng Văn Lĩnh, Lê
Quang Đại, Lâm Đức Thụ trong đó 90 %
là trí thức cịn 10 % là cơng nhân


Hãy cho biết những hoạt động chủ yếu của
tổ chức VNCM thanh niên ?


- Tõ 1925 - 1927 tæ chøc trªn 10 líp hn
lun cã 200 héi viªn kéo dài từ 2-> 3
tháng


- Cui 1928 phong tràp vơ sản hố tích cực
đa hội viên vào các đồn điền, nhà máy,
hầm mỏ để truyền bá chủ nghĩa mác lê nin
vào PTCM ở trong nớc


Ngồi cơng tác huấn luyện hội VNCM
thanh niên, Ngời còn chú ý đến cơng tác gì
?


Địa bàn hoạt động ra tồn quốc truyền bá
chủ nghĩa mác lê nin và chủ trơng đờng lối
của hội thúc đẩy vai trò PTCM chuẩn bị
tích cực cho sự ra đời của ĐCSVN
Em có nhận xét gì về hội việt Nam cách
mạng thanh niên ?


- 6/1923 dự hội nghị quốc tế nông


dân và đợc bầu vào ban chấp hành


- 1924 ngời dự đại hội V của
quốc tế cộng sản


II Ngun ¸i Qc ë trung qc
1924-1925


- Cuối 1924 về Quảng Châu (TQ )
Ngời tập hợp những ngời VN yêu
nớc có mặt tại đây, thành lập hội
VNCM thanh niên-6/1925 trong
đó tổ chức cộng sản đồn làm
nịng cốt ( tổ chức tiền thân của
ĐCSVN )


* Hoạt động : Mở các lớp huấn
luyện, đa cán bộ vào hoạt động
trong nớc


- 6/1925 tuyªn trun xt bản
báo chí


+ 1927 tỏc phm đờng cách
mệnh”vạch rõ phơng hớng cơ bản
của CMGPDT


- Đầu 1920 hội VNTN chủ trơng
vô sản hoá



III Hớng dẫn học sinh học và làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Chuẩn bị trớc bài 17


Ngày soạn 18/1 Ngày giảng 22/1/2008
Tiết 20 - Bài 17


<b>Cỏch Mạng Việt Nam trớc khi Đảng cộng sản ra đời</b>
A Phần chuẩn bị


<b>I Mục tiêu bài dạy : Qua bài giúp HS nắm đợc </b>


Hoàn cảnh lịch sử đẫn tới sự ra đời của các tổ chức CM ở trong nớc. Chủ trơng và
hoạt động của 2 tổ chức CM thành lập ở trong nớc. Sự khác nhau giữa tổ chức này
với hội VNCM thanh niên do Nguyễn ái Quốc sáng lập ở nớc ngoài


- Sự phát triển của PTDTDC ở nớc ta đặc biệt là phong trào công nông đã dẫn tới sự
ra đời của 3 tổ chức cộng sản thể hiện bớc phát trin mi ca PTCMVN


- Qua các sự kiện lịch sử giáo dục cho học sinh lòng kính yêu, khâm phơc c¸c bËc
tiỊn bèi


- Rèn luyện cho học sinh biết sử dụng bản đồ để trình bày diễn biến một cuộc khởi
nghĩa, sử dụng tranh ảnh


- Biết hình dung hồi tởng lại sự kiện lịch sử và biết so sánh chủ trơng hoạt động của
các tổ chức CM để đánh giá nguyên nhân thất bại của cuộc khởi nghĩa yên bái – ý
nghĩa lịch sử của sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản đảng


<b>II ChuÈn bÞ </b>



- Thầy : Tham khảo tài liệu- soạn giáo án- chuẩn bị bản đồ Việt Nam


- Trò :Học bài cũ chuẩn bị bài mới
B Phần thể hiện khi lên lớp
<b>I Kiểm tra bài cò </b>


<b>Câu hỏi : Con đờng cứu nớc của Nguyễn ái Quốc có gì mới so với các bậc tiền bối </b>
đi trớc ?


<b>Trả lời : Những ngời yêu nớc lớp trớc thờng tìm con đờng cứu nớc bằng cách sang </b>
trung quốc hay nhật bản ( Châu á) Còn Nguyễn ái Quốc không sang trung quốc hay
nhật bản mà ngời đi sang châu âu


<b>II Bµi míi </b>


Những hoạt động của Bác ở nớc ngồi có tác động mạnh mẽ đến PTCMVN. Vậy
PTCMVN trong thời kì này có bớc phát triển mới nh thế nào nội dung bài hc hụm
nay ...


?


?


?


Trong những năm 1926- 1927 Phong trào
CMVN diƠn ra nh thÕ nµo ?


- Trong những năm 1926- 1927 PTCMVN


phát triển mạnh mẽ nhiều cuộc bãi công của
công nhân nổ ra nhất là hội VNCM thanh
niên. Phong trào ra đời và hoạt động mạnh
mẽ đã có tác dụng to lớn đối với PTCMVN,
PTCM ở nớc ta thời kì này đặc biệt là PTCN
có những bớc phát triển mới. Trong bối cảnh
đó các tổ chức cách mạng trong nớc nối tiếp
nhau ra đời


Em hÃy trình bày về PTĐT của công nhân
trong những năm 1926- 1927 ?


- PTCN ó phỏt trin vi quy mơ tồn quốc
có nhiều cuộc bãi ơng nổ ra từ bắc chí nam..
Phong trào u nớc thời kì này phát triển nh
thế nào ?


- Cùng với phong trào đấu tranh của công
nhân, phong trào đấu tranh của nông dân
tiểu t sản và các tầng lớp nhân dân đã kết


I Bíc ph¸t triĨn míi cđa
PTCMVN 1926-1927


- Phong trào đấu tranh của công
nhân học sinh liên tiếp nổ ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

?


?



?


?


?


?


thµnh một làn sóng chính trị khắp cả nớc
Theo em PTCM nớc ta trong những năm
1926- 1927 có điểm gì mới so với thời gian
trớc ?


- PTĐT mang tính thống nhất, giác ngộ giai
cấp ngày càng cao


PTCM trong nớc phát triển mạnh mẽ nh vậy,
tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức cách
mạng ra đời ở việt nam


Tân việt cách mạng đảng đợc thành lập nh
thế nào ?


-Đầu thế kỉ XX PT yêu nớc dân chủ phát
triển mạnh mẽ 11/ 1925 một số sinh viên
tr-ờng cao đẳng s phạm đông dơng và nhóm tù
chính trị ở trung kì địi thả Phan Bội Châu
thành lập hội phục việt. Sau nhiều lần đổi
tên cuối cùng họ quyết định lấy tên là Tân


Việt Cách Mạng Đảng 7/1928


- Lúc đầu là tổ chức yêu nớc lập trờng giai
cấp cha rõ ràng


Tân Việt CM Đảng phân hoá trong hoàn
cảnh nào ?


- Tõn vit tp hp nhng tri thức yêu nớc khi
đó tổ chức VNTNCMĐCH đã phát triển
mạnh mẽ về ý thức lý luận và t tởng của chủ
nghĩa mác lê nin. Điều đó có ảnh hởng lớn
đến sự phát triển của tổ chức tân việt


Hoạt động của tổ chức Tân Việt Cách mạng
Đảng này ra sao ?


Trong hoạt động của Đảng Tân Việt có
những biểu hiện gì về mối quan hệ với hội
VNCM thanh niên ?


- trong nội bộ của tân việt CM Đảng diễn ra
cuộc đấu tranh giữa 2 khuynh hớng TS và
VS cuối cùng VS thắng TS một số chuyển
sang hội VN thanh niên, chuẩn bị cho việc
thành lập một chính Đảng kiểu mới


Em h·y so s¸nh tỉ chøc héi VNCM thanh
niên với tổ chức Tân việt CM Đảng ?



- Trỡnh độ giác ngộ của công
nhân đợc nâng lên họ đã trở
thành lực lợng chính trị độc lập


II Tân việt cách mạng Đảng
7/1928


- 7/1928 Tân Việt Cách Mạng
Đảng thành lập


- Thành phần : Những tri thức trẻ
và thanh niên tiểu t sản yêu nớc


- Hoạt động: Cử ngời dự các lớp
huấn luyện của thanh niên, vận
động hợp nhất các thanh niên,
nội bộ đấu tranh giữa t tởng t sản
và vơ sản


III Híng dÉn häc sinh häc vµ làm bài tập


- Về học bài SGK kết hợp với vở ghi


- Chuẩn bị phần còn lại của bài 17


Ngày soạn 21/1 Ngày giảng 24/1/2008
TiÕt 21 - Bµi 17


<b>Cách mạng Việt Nam trớc khi Đảng Cộng sản ra đời</b>
A Phần chuẩn bị



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Sự phát triển của PTDTDC ở nớc ta đặc biệt là phong trào công nhân đã dẫn tới
sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản đầu tiên ở Việt Nam. Sự thành lập ba tổ chức cộng
sản Đảng thể hiện bớc phát triển mới của PTCMVN


- Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng đất nớc
II Chuẩn bị


- Thầy : Tham khảo tài liệu Soạn giáo án


- Trò : Học bài cũ - Đọc trớc bài mới
B Phần thể hiện khi lên lớp
I KiĨm tra bµi cị


Câu hỏi : Phong trào đấu tranh của công nhân viên chức học sinh, học nghề trong
những năm 1926 -1927 có những điểm gì mới ?


Trả lời : Phong trào đấu tranh trong những năm 1926 -1927 đã kết thành một làn
sóng cách mạng dân tộc, dân chủ khắp cả nớc


<i><b>II Bµi míi </b></i>


Với sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam đã thúc đẩy các tổ chức cách
mạng nối tiếp nhau ra đời


?


?


?



?


?


Giới thiệu cho HS nắm đợc tổ chức hội VN
CMTN. Tân Việt CM Đảng. Đây là những
tổ chức cách mạng phát triển mạnh đã có ý
thức giai cấp có đờng lối đấu tranh rõ ràng
Việt Nam quốc dân Đảng đợc thành lập nh
thế nào ?


- Vào ngày 25/12/1927 với cơ sở hạt nhân là
nam đồng th xã - một nhà sản xuất tiến bộ
đã tập hợp các thanh niên yêu nớc song cha
có đờng lối rõ ràng.ảnh hởng của PTCM
trong nớc và chủ nghĩa tam dân các nhà lãnh
đạo Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài,
nguyễn Khắc Nhu ...


- Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân
tộc dân chủ ở trong nớc, bên ngoài các trào
lu t tởng mới dội vào, ảnh hởng của cách
mạng Tân Hợi ở trung quốc với chủ nghĩa
tam dân của Tôn Trung Sơn đã dẫn tới sự ra
đời ca Vit Nam quc dõn ng


Thành phần tham gia của Quốc dân Đảng
gồm có tầng lớp nào ?



Mục đích của họ là gì ?


- X©y dùng níc VN dân chủ theo xu hớng
dân chủ t sản. Đại diện cho quyền lợi của t
sản dân tộc


Em hãy trình bày hoạt động của VN quốc
dân Đảng ?


- Thiên về ám sát cá nhân. Sau vụ ám sát tên
trùm mộ phu Ba danh thất bại thực dân pháp
liền tổ chức bắt bớ gần 1000 đảng viên
nhiều cơ sở bị phá vỡ, cán bộ bị sa lới - VN
quốc dân Đảng quyết định khởi nghĩa
Nguyên nhân nào dẫn tới VN quốc dân


III ViÖt Nam quốc dân Đảng
1927 và cuộc khởi nghĩa Yên B¸i
1930


- 25/12/1927 Việt Nam quốc dân
Đảng đợc thành lập lãnh đạo :
Nguyễn Thái Học, Phạm tuấn
Tài, Nguyễn Đức Nhu, Phó Đức
Chính


- Thành phần :Sinh viên, học
sinh, công chức, t sản lớp dới,
ngời làm nghề tự do, nông dân
khá giả, thân hào, địa chủ, binh


linh, hạ sĩ quan, nguời việt trong
quân đội pháp


- Mục đích: Xây dựng nớc VN
dân chủ theo xu hớng dân chủ t
sản


- Hoạt động : Thiên về ám sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

?


?
?


?


?


?


Đảng và khởi nghĩa Yên bái ?


Cuộc khởi nghĩa yên bái diễn ra nh thế nào


Kết quả của cuộc khởi nghĩa ?
Vì sao cuộc khởi nghĩa thất bại ?


- TDP còn đủ mạnh để đàn áp cuộc khởi
nghĩa,vừa đơn độc, vừa non kém không
vững chắc về tổ chức và đờng lối lãnh đạo


-Thiếu cơ sở trong quần chúng công nông,
cơ sở chủ yếu là binh lớnh


- Để cả bọn mật thám nguyên hình chui vào
phá Đảng từ trong phá ra


- khi nghĩa đánh vào các đô thi lớn


Sau khi các tổ chức CM ra đời đã thúc đẩy
phong trào DTDC nớc ta phát triển mạnh mẽ
đặc biệt là phong trào cơng nơng theo con
đ-ờng CMVS. Trớc tình hình đó cần phải
thành lập một ĐCS để tổ chức lãnh đạo
GCCN cùng các lực lợng yêu nớc và CM
khác đấu tranh chống chống đế quốc và
phong kiến tay sai giành độc lập tự do
Ba tổ chức cộng sản Đảng ra đời trong hoàn
cảnh nào ?


- PTCM trong nớc phát triển mạnh mẽ theo
con đờng vô sản đặt ra một yêu cầu cần phải
thành lập một tổ chức ĐCS để lãnh đạo nớc
ta


- Cuối 3/1929 chi bộ cộng sản đầu tiên ra
đời tại số nhà 5D phố hàm long Hà Nội
- 5/1929 đại hội lần thứ nhất VNTNCM yêu
cầu thành lập ngay ở VN một tổ chức cộng
sản => Khơng đợc chấp nhận -> Đồn đại
biểu ở bắc kì tun bố ly khai



Tại sao đồn đại biểu bắc kì lại bỏ đại hội ra
về và tuyên bố ly khai?


-Do yêu cầu chính Đảng của họ không đợc
chấp nhận


- điều kiện để thành laapj một chính Đảng
đã chìn muồi. Nếu khơng thành lập một
chính đảng CS sẽ bất cập với phong trào
- 7 ngời của chi bộ : Ngô Gia Tự, Nguyễn
Đức Cảnh, Trịnh Đình Cửu, Trần Văn Cung,
Đỗ Ngọc Du, Dơng Hạc Đính, Nguyễn Tn
Em hãy trình bày sự ra đời của đông dơng
cộng sản Đảng ?


Sau khi bỏ đại hội ra về ngày 17/6/1929 đại
biểu các tổ chức cơ sở đảng ở bắc kì họp.
Đại hội quyết định thành lập đông dơng
cộng sản Đảng thông qua bản tuyên ngôn và


tên trùm mộ phu đồn điền ba
danh 9/2/1929 không thành quốc
dân Đảng quyết định khởi nghĩa
ở Yên Bái nhng thất bại


- Diễn biến: 9/2/1930 khởi nghĩa
nổ ra ở yên bái - phú thọ- hải
d-ơng - thái bình thực dân pháp
thẳng tay đàn áp



- KÕt qu¶: ThÊt bại
- Nguyên nhân thất bại:


+ Khỏch quan: TDP còn đủ sức
mạnh để đand áp một cuộc khởi
nghĩa ở địa phơng


+ Chủ quan;Lãnh đạo không
thống nhất cịn non yếu
- Cơng tác tổ chức thiếu thận
trọng, thiếu cơ sở quần chúng


IV Ba tổ chức cộng sản Đảng nối
tiếp nhau ra đời trong năm 1929
- Hồn cảnh:


+ Ci 1928-1929 PTDTDC ë
n-íc ta phát triển mạnh


+ 3/1929 chi b u tiờn c
thành lập gồm 7 Đ/c


+ 5/1929 tại đại hội lần thứ nhất
của tổ chức TNCM đoàn đại biểu
Bắc Kì tun bố ly khai


- Sù thµnh lËp 3 tổ chức cộng sản
Đảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

?


?


điều lệ của Đảng ra báo búa liềm cơ quan
ngôn luận của Đảng


An nam cng sn ng ra i trong hồn
cảnh nào ?


đơng dơng cộng sản liên đồn ra đời nh thế
nào ?


Nh vậy cuối 1929 Việt Nam đã có tới 3 tổ
chức cộng sản ra đời sự ra đời đó khẳng định
bớc phát triển nhảy vọt của CMVN chứng tỏ
điều kiện để thành lập một chính ng ó
chớn mui


- Các hội viên tiên tiến cđa héi
VNCMTN ë trung qc, ë Nam
k× lËp an nam cộng sản Đảng
8/1929


- Các Đảng viên tiên tiến của
Đảng tân việt thành lập Đong
d-ơng cộng sản liên đoàn 9/1929


III Hớng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ
Về học thuộc bài SGK kết hợp với vở ghi



Chuẩn bị trớc bài 18


Ngày soạn 28/1 Ngày giảng : 31/1/2008
Chơng II


<b>Việt Nam trong những năm 1930-1939</b>
Tiết 22 - Bài 18


<b>Đảng cộng sản Việt Nam ra đời</b>
A phần chuẩn bị


I Mục tiêu bài dạy : Giúp học sinh nm c


- Quá trình thành lập Đảng công sản Việt Nam diễn ra trong bối cảnh lịch sử, thời
điểm và không gian nào ?


- Nội dung chủ yếu của hội nghị thành lập Đảng


- Những nội dung chính của luận cơng chính trị năm 1930 của Đảng
- ý nghĩa của việc thành lập Đảng


+ Qua vai trũ ca lónh tụ Nguyễn ái Quốc đối với hội nghị thành lập Đảng. Giáo
dục học sinh lịng biết ơn và kính yêu đối với chủ tịch Hồ Chí Minh. Củng cố niềm
tin vào vai trò lãnh đạo của Đảng


- Rèn luyện cho HS khả năng sử dụng tranh ¶nh lÞch sư


- Lập niên biểu những sự kiện chính trong hoạt động của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc
từ 1920 - 1930



- Biết phân tích đánh giá ý nghĩa lịch sử của việc thành lập ng
II Chun b


- Thầy : Nghiên cứu tài liệu- Soạn giáo án - Tranh ảnh chân dung đ/c Trần Phú
- Học bài cũ - chuẩn bị bài mới


B Phần thể hiện khi lên lớp
I Kiểm tra bài cũ


Câu hỏi : Tại sao trong thời gian ngắn 3 tổ chức cộng sản Đảng nối tiếp nhau ra
đời ?


- Trả lời : Năm 1928 - 1929 PTDTDC ở nớc ta đặc biệt là PTCN theo con đờng
CMVS phát triển mạnh mẽ trớc tình hình đó cần phải thành lập một ĐCS để tổ chức
và lãnh đạo PTCMVN đi theo con đờng đúng đắn


II Bµi míi


Đến 9/ 1929 Việt Nam có tới 3 tổ chức cộng sản Đảng ra đời. Cả 3 tổ chức này đều
đi sâu vào quần chúng hoạt động. Một yêu cầu cấp thiết đặt ra là phải thống nhất 3
đảng thành một chính Đảng duy nhất để lãnh đạo PTCMVN Vậy ĐCSVN ra đời
nh thế nào ...


?


Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản Đảng có tác
động mạnh mẽ đến phong trào CM ở VN lúc
đó



Sự xuất hiện đồng thời 3 tổ chức cộng sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

?


?


?
?


?


?
?
?


?


Đảng đã có trở ngại gì cho sự nghiệp CM ở
VN ?


- Làm cho lực lợng CM bị chia rẽ, địch dễ đối
phó


- Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản Đảng
- Các cơ sở Đảng xuất hiện ở nhiều địa phơng
Các tổ chức Đảng hoạt động riêng rẽ tranh
giành và ảnh hởng với nhau đòi hỏi tình trạng
đó cần phải giải quyết


Hồn cảnh lịch sử nào dẫn đến sự ra đời của


Đảng cộng sản Việt Nam?


- Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản Đảng
- Các cơ sở Đảng xuất hiện ở nhiều địa phơng
Yêu cầu cấp thiết của CM đặt ra lúc này là gì?
- Phải thống nhất 3 tổ chức cộng sản Đảng
thành một Đảng duy nhất


- Các tổ chức Đảng hoạt động riêng rẽ tranh
giành và ảnh hởng với nhau địi hỏi tình trạng
đó cần phải giải quyết


- Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản Đảng
- Các cơ sở Đảng xuất hiện ở nhiều địa phơng
Các tổ chức Đảng hoạt động riêng rẽ tranh
giành và ảnh hởng với nhau địi hỏi tình trạng
đó cần phải giải quyết


Ai là ngời đứng ra tổ chức 3 tổ chức này ?
- NAQ là ngời đứng ra tổ chức 3 tổ chức này
thành một tổ chức duy nhất Vn


Hội nghị thành lập Đảng họp ở đâu ? Vµo thêi
gian nµo ?


- NAQ đợc sự uỷ nhiệm của quốc tế cộng sản
ngời từ Thái Lan trở về hơng cảng Trung
Quốc để chủ trì hội nghị


- Ngời đã kêu gọi các tổ chức cộng sản xố bỏ


mọi hiềm khích thống nhất với nhau thành
một t chc duy nht


Nội dung của hội nghị là g× ?


- NAQ đã kêu gọi các tổ chức cộng sản Đảng
xố bỏ mọi hiềm khích thống nhất với nhau
thành một tổ chức cộng sản đảng duy nhất lấy
tên là Đảng Cộng Sản Việt Nam


Hội nghị thành lập Đảng có ý nghĩ gì ?
- Có ý nghĩa nh một đại hội thành lập Đảng
chính cơng vắn tắt, sách lợc vắn tắt và là cơng
lĩnh đầu tiên của Đảng


Hoàn cảnh nào dẫn đến hội nghị toàn th
BCHTW thỏng 10 / 1930?


- Giữa lúc cao trào CM của quần chúng đang
dâng lên, BCHTW lâm thời Của Đảng họp hội
nghị lần thứ nhất ...


Lun cng chớnh trị năm 1930 do ai khởi thảo
? Vào thời gian nào ? Căn cứ vào đâu mà Đ/C
Trần Phú khởi thảo luận cơng chính trị ấy ?
- Do Đ/C Trần Phú khởi thảo 10/1930
- Căn cứ vào đặc điểm của 3 nớc VN, Lào,


* Hoàn cảnh;cuối 1929 ba tổ
chức cộng sản đảng đã xuất


hiện ở nớc ta lãnh đạo PTCM
- 3 tổ chức này hoạt ụng riờng
r nh hng vi nhau


- Yêu cầu cấp thiết của CMVN
lúc này là phải thống nhất 3
Đảng thành một Đảng duy nhất


* Nội dung hội nghÞ


- Hội nghị tiến hành từ 3/2 đến
7/2 1930 tại cửu long hơng
cảng Trung quốc


- Hội nghị đã thơng qua chính
cơng vắn tắt, sách lợc vắn tắt do
NAQ khởi thảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

?


?


?
?


?


?


Căm pu Chia lúc đó đều là thuộc địa của thực


dân pháp mâu thuẫn dân tộc ngày càng diễn
ra gay gắt


Néi dung chđ u cđa ln c¬ng chính trị 10 /
1930 của Đảng ta là gì ?


Lun cơng đã chỉ rõ cho CMVN là gì ?
- đờng lối đấu tranh là con đờng giải phóng
dân tộc


GV giới thiệu H31 chân dung Đ/C Trần Phú
tổng bí th đầu tiên của Đảng


Em biết gì về Đ/C Trần Phú ?


Luận cơng chính trị có những mặt hạn chế
nào ?


- Cha nhn thc c tầm quan trọng của
nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân
tộc, nặng nề đấu tranh giai cấp cha thấy rõ
đ-ợc khả năng CM của các tầng lớp khác ngồi
lực lợng cơng nơng


H·y tr×nh bày ý nghĩa lịch sử của việc thành
lập ĐCSVN ?


- Là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh DT,
ĐTGC, là sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa 3 yếu
tố



- Là bớc ngoặt vĩ đại của GCCN và CMVN
khẳng định GCCNVN đã trởng thành và đủ
sức lãnh đạo CMVN


- Chấm dứt thời kì khủng hoảng lãnh đạo
trong PTCMVN


Vì sao nói sự thành lập ĐCSVN là một bớc
ngoặt vĩ đại trong lịch sử của CMVN ?


- GCCN nắm độc quyền CM. CMVN gắn liền
và là một bộ phận khăng khít của CMTG.
ĐCSVN ra đời là sự chuẩn bị đầu tiên tất yếu
quyết định cho bớc nhảy vọt của CM và lịch
sử của DTVN


- Néi dung : CMVN ph¶i trải
qua 2 giai đoạn CMTS dân
quyền và CMXHCN


+ Lực lợng chủ yếu là công
nhân và nông dân


<b>III ý nghĩa lịch sử của việc </b>
<b>thành lập §¶ng </b>


- Là bớc ngoặt vĩ đại của
GCCN cách mạng việt nam



III Híng dÉn häc bµi vµ làm bài ở nhà
Về học bài SGK kết hợp víi vë ghi


Lập niên biểu các sự kiện chính trong quá trình hoạt động của lãnh tụ NAQ từ
1920- 1930


Ngày soạn 30/1 Ngày giảng :2 /2 /2008
Tiết 23 - Bài 19


<b>Phong trào cách mạng trong những năm 1930- 1935</b>
A Phần chuẩn bị


I Mc tiờu bi dy : Giúp học sinh nắm đợc


- Nguyên nhân diễn biến và ý nghĩa của PTCM 1930- 1931 đỉnh cao l xụ vit
ngh tnh


- quá trình phục hồi cách mạng1931- 1935


- Các khái niệm khủng hoảng kinh tế Xô Viết Nghệ Tĩnh.


- Giỏo dc học sinh lịng kính u khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng của
quần chúng công nông và các sĩ cộng sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

II ChuÈn bÞ


- Thầy : Tham khảo tài liệu - soạn giáo án - Lợc đồ phong trào xô viết nghệ tĩnh
- Trò : Học bài cũ - Chuẩn b bi mi


B Phần thể hiện khi lên lớp


I Kiểm tra bài cũ


Câu hỏi : HÃy trình bày nội dung chủ yếu của luận cơng chính trị 10 /1930 của
Đảng


<b>Tr li : Khẳng định tính chất của cách mạng đơng dơng là cuộc CMDCTS dân </b>
quyền, tiến thẳng lên con đờng XHCN


- Lực lợng CM chủ yếu là GCCN và GCND do GCCN lãnh đạo
II Bài mới


Năm 1929 - 1933 cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới có ảnh hởng lớn đến tình
hình CMVN . CMVN trong thời kì này phát triển mạnh vậy sự phát triển ấy nh thế
nào ?


?


?


?


?


?
?
?


?


Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt CNTB l©m


vào tình trạng lúc thăng lúc trầm


Em hÃy nhắc lại tình hình thế giới trong
những năm 1929- 1933 ?


- Trong những năm 1929- 1933 CNTB lâm
vào mét cc khđng ho¶ng kinh tÕ cha tõng
cã trong lÞch sư cđa CNTB


Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đã có tác
động nh thế nào đến tình hình kinh tế xã hội
việt nam lúc đó ?


T¹i sao cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
lại có ảnh hëng lín tíi x· héi VN ?


- Vì VN là thuộc địa của thực dân Pháp nền
kinh tế phụ thuộc vào chính quốc nên phải
chịu nhiều hậu quả nng n


Em hÃy nêu những hậu quả về kinh tÕ cđa
XHVN do ¶nh hëng cđa cc khđng ho¶ng
kinh tÕ ?


- Công, nông nghiệp suy sụp
- Xuất nhập khẩu bị đình đốn
- Hàng hố khan hiếm đắt đỏ


Xã hội : Tất cả mọi tầng lớp đều điêu đứng
Trong hồn cảnh đó iu kin t nhiờn thỡ ra


sao ?


- Hạn hán lũ lơt triỊn miªn


Trớc tình hình đó thực dân Pháp lại làm gì
- Tăng su thuế, đẩy mạnh chính sách bóc lột
khủng bố và đàn áp


Hồn cảnh đó dẫn đến hậu quả gì đối với
VN ?


- mâu thuẫn xà hội sâu sắc


Nh vy cuc khủng hoảng kinh tế đã tác
động lớn đối với nền kinh tế cũng nh XHVN
đời sống các tầng lớp nhân dân trong XH
đều điêu đứng khổ cực, họ quyt tõm ng
dy u tranh


Nguyên nhân nào làm bùng nổ PTĐT của
công nhân, nông dân năm 1930 - 1931?


I ViƯt Nam trong thêi k×
<b>khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi </b>
<b>1929 -1933 </b>


-Cuộc khủng hoảng kinh tế
1929- 1933 có ảnh hởng trực tiếp
đền VN



- Kinh tế suy sụp,xuất nhập khẩu
bị đình đốn, hàng hố thì khan
hiếm, giá cả đắt đỏ


- Hạn hán lũ lụt triền miên
- Thực dân Pháp tăng su thuế,
đẩy mạnh chính sách khủng bố
và đàn áp


- mâu thuẫn xà hội sâu sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

?


?


?
?


?


?


?
?


?
?


- Do tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế
- Đời sống cua QCND vô cùng khổ cực


- Đảng ra i kp thi lónh o


Ngay từ năm 1929 PTĐT của quần chúng
phát triển mạnh mẽ trong cả nớc nhất là ở
nghệ tĩnh


Tại sao phong trào lại nỉ ra m¹nh mÏ ë nghƯ
tÜnh ?


- Nơi đây thực dân pháp bóc lột tàn bạo
- Là nơi có truyền thống đấu tranh chống kẻ
thù


Em h·y tr×nh bày PTCM 1930 -1931 phát
triển với quy mô toàn quèc ( 2/1930-
1/5/1931) ?


GV treo lợc đồ PTCM 1930- 1931


Tiêu biểu là PTCN, PTND, phong trào kỉ
niệm ngµy 1/5/1930


Mục đích đấu tranh của họ là gì ?


Em hãy trình bày phong trào đấu tranh của
nhân dân nghệ tĩnh ?


- GV híng dÉn häc sinh tr×nh bày trong
SGK



Em có nhận xét gì về PTĐT nµy ?


- PT diễn ra sơi nổi lần đầu tiên Đảng ta kỉ
niệm 1/5/1930 quần chúng tham gia đông
đảo


Thực dân pháp đã làm gì để đối phó với
phong trào ?Đỉnh cao của phong trào là ở
õu? ti sao ?


- Đàn áp dà man


- Đỉnh cao cđa phong trµo lµ lµ ë nghƯ an,
hµ tÜnh


GV cho hoc sinh đọc phần in nghiêng SGK
Tại sao thực dân pháp lại tìm cách đối phó
với phong trào ?


- V× chóng mn cã mét gãc trêi tự do
Kết quả của phong trào ?


Em hÃy nêu những việc làm của chính
quyền xô viết? Nhận xét ?


- Đó là sự điên cuồng của TDP


Nờu ý nghĩa của phong trào ?và vai trò lãnh
đạo của ng?



- PTCM 1930 -1931 phát triển
mạnh khắp cả nớc tiêu biểu là ở
nghệ tĩnh


- t 1929 n 1/5/1930 phong
trào phát triển với quy mơ tồn
quốc


+ 2/1930 PTĐT của 3000 công
nhân Phú Riềng


+ 4/1930 PTĐT của 4000 công
nhân dệt Nam Định


+ PTĐT của công nhân nhà máy
diêm Bến Thuỷ,nhà máy xi măng
hải phòng


- Mc ớch h ũi tng lng giảm
giờ làm, chống đánh đập, cúp
phạt


- 9/1930 phong trào đấu tranh
diễn ra quyết liệt


KÕt qu¶:


- Chính quyền địch nhiều huyện
xã bị tê liệt, tan rã



- Chính quyền xơ viết ra đời ở
một số huyn


- Giữa 1931phong trào tạm lắng
xuống


í nghĩa: Là bớc tập dợt đầu tiên
chuẩn bị cho CM /8 thành công
sau này


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

?


?


?


Cách mạng VN đợc phục hồi nh thế nào ?
- Cuối 1931 CMVN bớc vào thời kì vơ cùng
khó khăn, Pháp và phong kiến tay sai thẳng
tay đàn áp PTCM, nhiều cơ sở Đảng bị phá
vỡ, hàng vạn chiến sĩ bị bắt. song với sự nỗ
lực của PTCM, lực lợng CM đợc phục hồi
nhanh chóng


Tìm những dẫn chứng chứng tỏ lực lợng
cách mạng đợc phục hồi ?


Cho HS đọc phần in nghiêng SGK


ở bên ngồi lực lợng CM thì hoạt động ra


sao ?


- Gây dựng lại cơ sở đấu tranh hợp pháp
- 3/1935 Đại hội lần thứ nhất của Đảng họp
ở Ma Cao ( Trung Quốc ) chuẩn bị cho một
cao trào cách mạng mới


- Cuối 1934- đầu 1935 hệ thống
Đảng đợc khơi phục


- C¸c xứ uỷ, các đoàn thể, các
lực lợng tập hợp lại


- 3 /1935 Đại hội lần thứ nhất
của §¶ng häp ë Ma Cao ( T. Q )
chuÈn bị cho một cao trào cách
mạng mới


III Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ
- Häc thuéc néi dung bµi SGK - kết hợp với vở ghi
Chuẩn bị bài 20


Ngày soạn 8/2 Ngày giảng 11/2/2008
Tiết 24 - Bài 20:


<b>Cuc vận động dân chủ trong những năm 1936 - 1939</b>
A Phần chuẩn bị


I Mục tiêu bài dạy : Qua bài giúp HS hiểu đợc



- Những nét chính của tình hình thế giới và trong nớc có ảnh hởng đến CMVN
trong những năm 1936 - 1939 chủ trơng của Đảng và PTĐT trong những năm 1936
- 1939 ý nghĩa của phong trào


- Giáo dục cho HS lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng


- Tập dợt cho HS so sánh các hình thức tổ chức đấu tranh trong những năm 1930 -
1931 và 1936 - 1939 để thấy đợc sự chuyển hớng của phong trào


- BiÕt sử dụng các tranh ảnh của lịch sử
II ChuÈn bÞ


- Thầy : Tham khảo tài liệu- Soạn giáo án – tranh ảnh cuộc mít tinh ở khu
đấu xảo ( Hà Nội )- Bản đồ hành chính Việt Nam


- Trò ; Học bài cũ - đọc trớc bài mới
B Phần thể hiện khi lên lớp
I Kiểm tra bài cũ


Câu hỏi : Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 có tác động đến tình
hình kinh tế và xã hội Việt Nam nh thế nào ?


Trả lời : Cuuoc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929- 1933 đã có tác động lớn đến
nền kinh tế VN, nông nghiệp và công nghiệp bị suy sụp, xuất khẩu bị đình đốn,
hàng hố thì khan hiếm, đắt đỏ.


II Bài mới : Phong trào CM 1930- 1931 phát triển mạnh mẽ, nhng thực dân pháp
vẫn tìm mọi cách đàn áp phong trào, song phong trào không hề lắng xuống mà vẫn
duy trì phát triển mạnh mẽ vậy sự phát triển của PTCM ...



? Trong những năm 1936-1939 trên thế giới có
sự kiện gì x¶y ra ?


- Các nớc đế quốc lâm vào cuộc khủng hoảng
kinh tế thế giới


<b>I T×nh h×nh thÕ giới và trong </b>
<b>nớc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

?


?


?


?


?


?
?


?


?


Tình hình thế giíi sau cc khđng ho¶ng
1929- 1933 cã ¶nh hëng nh thÕ nµo tíi viƯt
nam ?



- Làm cho mâu thuẫn trong lòng các nớc t bản
sâu sắc. Để ổn định tình hình -> PX hố bộ
máy chính quyền thiết lập chế độ độc tài quân
sự tàn bạo nhất của TBCN


Hãy cho biết các nớc t bản thoát khỏi cuộc
khủng hoảng kinh tế thế giới bằng cách nào ?
- Một số nớc thoát khỏi cuộc khủng hoảng
bằng cách đa ra cải cách đất nớc nh : Anh,
Pháp, mĩ . Một số nớc thoát khỏi khủng hoảng
bằng cách phát xít hố đất nớc nh Đức, ý,
Nhật Trở thành mối đe doạ hồ bình và an
ninh th gii


Tại sao lại có sự phân hoá nh vËy ?


- Vì sau chiến tranh thế giới thứ nhất Anh,
Pháp, Mĩ có nhiều thuộc địa, muốn giữ
nguyên trạng thế giới còn các nớc Đức, ý,
Nhật mất hết thuộc địa phát xít hố đất nớc để
gây chin tranh


Vì sao chống phát xít lại trở thành nhiƯm vơ
chung cđa nh©n d©n thÕ giíi ?


- Vì nếu không chống phát xitsex trở thành
mối nguy cơ dẫn tới một cuộc chiến tranh mới
Trớc tình hình của thế giới nh vậy quốc tế
cộng sản đã quyết định thực hiện biện pháp gì
- Đứng trớc nguy cơ CNPX đại hội VII của


quốc tế cộng sản đã họp 7/ 1935 tại Matxcơva
đại hội chủ trơng thành lập mặt trận dân tộc
thống nhất các nớc


Nhằm mục đích gì ?


chèng ph¸t xÝt chèng chiÕn tranh


Mặt trận nhân dân pháp đợc thành lập nh thế
nào ?


- Năm 1936 mặt trận nhân dân đợc thành lập
thực hiện một số cải cách dân chủ thuộc địa


Dới sự lãnh đạo của Đảng CM . VN trở thành
một bộ phận của CM thế giới thực hiện chủ
tr-ơng của quốc tế cộng sản


Trong thời kỳ này Đảng đã có chủ trơng gì ?
Xác định kẻ thù trớc mắt là bọn phản động
- Hoãn các khẩu hiệu đánh đổ đế quốc pháp ...
tức là chỉ đề cập đến nhiệm vụ dân chủ ở mức
độ thấp.


- Thành lập mắt trận nhân dân phản đế Đông
Dơng.


- Hình thức cơng khai nửa cơng khai H Pháp.
Phong trào đấu tranh đòi tự do dân chủ ở thời
kỳ này phát triển ntn ?



- 7/1935 đại hội lần thứ VII
quốc tế cộng sản họp đề ra chủ
trơng thành lập mặt trận nhân
dân ở các nc


- 1936 mặt trận nhân dân pháp
nắm quyền ban bố những chính
sách tiến bộ


- Trong nc i sống nhân dân
của các tầng lớp và giai cấp đều
cực khổ


- TDP ra sức khủng bố đàn áp
bóc lột nhân dân


II Mặt trận dân chủ đơng
<b>d-ơng và phong trào đấu tranh </b>
<b>địi tự do dân chủ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

?
?


?


- Cuộc vân động đông dơng đậi hội những
cuộc đấu tranh của cơng dân nơng dân phong
trào báo trí tiến bộ.



HÃy cho biết những sự kiện tiêu biểu nhất
trong cao trào dân chủ 1936- 1939?


So sánh phong trµo 30 - 31 víi phong trµo
36 - 39 ?


Phong tràp 36-39 là phong trào quần chúng
rộng rãi, thu hút đông đảo quần chúng tham
gia với hình thức phong phú và mục đích tự
do dân ch


HÃy nêu ý nghĩa của phong trào ?


<b>III, ý nghĩa của phong trào.</b>
- Qua phong trào quần chúng
đ-ợc tập dđ-ợc đấu tranh.


- Chủ nghĩa Mác Lê Nin đợc
tuyên truyền sâu rộng trong
quần chúng.


- Qua phong trào đảng ta một
lần nữa đợc rèn luyện trong u
tranh.


III, Hớng dẫn học bài
- Về học SGK kết hợp vở ghi
- Học theo hệ thống câu hỏi trong SGK.


Ngày soạn : 22/2 Ngày giảng :25/2/2008


Chơng III:


<b>Cuc vn ng tin ti cỏch mang tháng tám năm 1945</b>
Tiết 25: Bài 21 :


ViÖt Nam trong những năm 1939 1945



APhần chuẩn bị:


<i>I. Mc tiờu bài dạy: Giúp HS nắm đợc :</i>


- Khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thức dân pháp đẫ thoả hiệp với nhật rồi
đầu hảng và câu kết với nhật áp bức bbốc lột nhân dân ta làm co đời sống của các
tâgf lớp các giai cấp vơ cùng cực khổ


.Những nét chính về diễn biến của ba cuộc nổi dậy khởi nghĩa :Bắc Sơn, Nam kì,
và binh biến đơ lơng. ý nghĩa của ba cuộc khởi nghĩa này


- Giáo dục cho học sinh lịng căm thù đế quốc, phát xít pháp, nhật và lòng kinh
yêu khâm phục tinh thần dũng cảm của nhân dân ta


- Tập dợt cho học sinh biết phân tích các thủ đoạn thâm độc của pháp - Nhật, biết
đánh giá ý nghĩa của ba cuộc nổi dậy đầu tiên


- Biết sử dụng bản đồ
II Chuẩn bị


- ThÇy : N/ C tài liệu Soạn giáo án


- Trò : Học bài cũ Chuẩn bị bài mới


B Phần thể hiện khi lên lớp


I Kiểm tra bài cũ


Câu hỏi : HÃy cho biết những sự kiện tiêu biểu trong phong trào d©n chđ 1936-
1939?


Trả lời : Những sự kiện tiêu biểu trong phong trào dân chủ 1936- 1939 là :
+ Cuộc vận động đông dơng đại hội


+ Tổng bãi công của công nhân công ty than hịn gai 11/1936
+ Cuộc mít tinh tại khu đấu xảo ( Hà Nội )


II Bµi míi


Cao trào cách mạng Việt Nam trong thời kì này phát triển mạnh mẽ, trong khi đó
tình hình thế giới trong những năm 1936- 1939 cũng có nhiều biến đổi ...


Cc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giới 1929-
1933 không những làm cho chủ nghĩa t b¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

?


?
?


?
?
?



?
?


?


?


?


có sự thay đổi mà trên thế giới cũng có sự
thay đổi


Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
1929-1933 tình hình thế giới có điểm gì đáng chú
ý ?


Ph¸p tham gia chiÕn tranh thÕ giíi thø hai
nhng kÕt qu¶ nh thÕ nµo ?


Tình hình ở đơng dơng lúc đó nh thế nào
- Thực dân pháp đứng giữa hai nguy cơ
+ Cách mạng đông dơng ...


+ NhËt sÏ hÊt cẳng pháp


Trc tỡnh hỡnh ú phỏp ó lm gỡ ở đông
d-ơng ?


Tại sao Pháp lại để Nhật vào đơng dơng một
cách dễ dàng nh vậy ?



- Vì pháp đã suy yếu rõ rệt


Nhật, Pháp câu kết với nhau để áp bức bóc
lột nhân dân đơng dơng nh th no ?


- Nhật buộc chính quyền pháp phải cung cÊp
nhu yÕu phÈm


- Pháp có nhiều thủ đoạn gian xảo để thu lợi
nhuận cao nhất


- Thi hành chính sách kinh tế chỉ huy để bóc
lột nhiều hn


- Tăng các loại thuế riêng thuế rợi, thuế
muối, thuế thuốc phiện tăng 3 lần 1939-
1945


Thủ đoạn của Nhật thu mua lúa gạo của dân
với giá rẻ và cỡng bức


Theo em tỡnh hỡnh VN trong chiến tranh thế
giới lần 2 có điều gì đáng lu ý ?


Tại sao thực dân pháp và phát xít nhật lại
thoả hiệp với nhau để cùng thống trị đơng
d-ơng ?


- Vì thực dân phấp lúc này không đủ sức


chống lại nhật, mặt khác muốn dựa vào nhật
để chống lại cách mạng đông dơng


- Nhật cũng muốn lợi dụng pháp để kiếm lời
Ngay sau khi nhật vào đông dơng nhân dân
VN đã đứng lên chng Nht


Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn nổ ra trong điều
kiện nào ?Kết quả ra sao ?


HÃy trình bày những nét chính về cuộc khởi
nghĩa nam kì ?


- Lợi dụng pháp thua trận, Pháp đã bắt lính
VN ra trận chết thay cho chúng, nhân dân
nam kì bất bình đặc biệt là nhiều lính đã đảo
ngũ


Hãy trình bày diễn biễn của cuộc binh biến
đơ lơng ?


- 9/1939 chiÕn tranh thÕ giíi thø
2 bïng nỉ


- 1940 Đức kéo vào đất Pháp,
Pháp nhanh chóng đầu hàng
- Nhật xâm lợc trung quốc


- 9/1940 Nhật kéo vào đơng dơng
- Pháp đầu hàng nhanh chóng



- Nhân dân ta một cổ hai tròng áp
bức : Ph¸p, NhËt


<b>II Những cuộc nổi dậy đầu tiên</b>
<b>1 Khởi nghĩa BắcSơn27/9/1940 </b>
- Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo nhân
dân nổi dậy tớc khí giới của tàn
quân pháp


- Cuộc khởi nghĩa thất bại


<b>2 Khởi nghĩa nam kì23/11/1940</b>


- Phỏp bắt lính VN ra trận làm
bia đỡ đạn cho chúng


<b>3 Binh biến đô lơng 13/1/1941</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? HS trả lời SGK Em hÃy phân tích nguyên nhân thất bại của
cuộc khởi nghĩa Bác Sơn, Nam Kì và binh
biến Đô Liơng ?


biến nhanh chóng bị thất bại


III Hớng dẫn học sinh học và lµm bµi tËp
VỊ häc bµi trong SGK kÕt hợp với vở ghi
Chuẩn bị bài 22


Ngày soạn 26/2 Ngày giảng 29/2/2008


TiÕt 26- Bµi 22


<b>Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám</b>
<b>năm 1945</b>


A Phần chuẩn bị


I Mục tiêu bài dạy: Giúp học sinh năm c


- Hoàn cảnh dẫn tới việc Đảng ta chủ trơng thành lập mặt trận Việt Minh và sự phát
triển của lực lợng cách mạng sau khi VN thành lËp


- Những chủ trơng của Đảng saukhi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào
kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa 8/1945


- Giáo dục học sinh lịng kính u lãnh tụ Hồ Chí Minh, lịng tin vào sự lãnh đạo
của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh


- Rèn cho HS khả năng sử dụng tranh ảnh lợc đồ lịch sử, tập dợt phân tích các sự
kiện lịch sử


II ChuÈn bÞ


- Thầy : N/C tài liệu - soạn giáo án - chuẩn bị bức ảnh đội VN tuyên truyền
giải phóng quân, lợc đồ khu giải phóng Việt Bắc, các tài liệu về hoạt động
của Chủ Tịch Hồ Chí Minh ở pác bó tân trào


- Trò : Học bài cũ - chuẩn bị bài mới
B Phần thể hiện khi lên lớp
I KiĨm tra bµi cị



Câu hỏi : Tình hình VN trong chiến tranh thế giới thứ hai có điểm gì đáng chú ý ?
Trả lời : 9/1940 Nhật kéo vào đông dơng


Pháp ở đơng dơng nhanh chóng đầu hàng Nhật . Đời sống của các tầng lớp giai
cấp đều bị điêu đứng


-Việt Nam trở thành thuộc địa của Nhật, Pháp


<i> II Bài mới : Sau khi Nhật nhảy vào Vnomotj cao trào chống Nhật, Pháp bùng nổ</i>
mạnh mẽ. Trớc tình hình đó năm 1941 Đảng ta thành lập mặt trận Việt Minh ...


?


?


?


9/1939 chiÕn tranh bïng næ ë châu âu
rồi lan rộng ra nhiều nớc trên thế giới
Sau chiến tranh thế giới thứ 2 giai đoạn
1941 có ®iĨm g× nỉi bËt ?


- Đầu 1941 Đức chiếm xong châu âu
- 6/1941 đức tấn công liên xô. Thế giới
hình thành 2 trận tuyến


Khi Đức tấn công Liên Xơ cục diện
chiến tranh có sự thay đổi nh thế nào ?
- Thế giới hình thành 2 trận tuyến


+ Một bên là lực lợng dân chủ do Liên
Xô đứng đầu


+ Một bên là phe phát xít ; Đức, ý, nhật
Tai sao lại có sự thay đổi đó ?


- Vì Liên Xơ là nớc XHCN đại diện cho
quyền lợi dân chủ nhân dân, đấu tranh
vì quyền lợi của nhân dân


<b>I Mặt trận Việt Minh ra i</b>
<b>19/5/1941 </b>


*Thế giới


- Đầu năm 1941 Đức chiếm xong
châu âu


- 6/1941 Đức tấn công Liên xô


- Th gii hỡnh thnh 2 trn tuyến
+ Một bên là lực lợng dân chủ do
Liên Xô đứng đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

?


?


?



?


?


?


?


Thời kì này tình hình trong nớc ra sao
- Trớc tình hình chuyển biến mau lẹ của
thế giới, Ngày 28/1/1941 Hồ Chí Minh
về nớc trực tiếp lãnh đạo CM và chủ trì
hội nghị trung ơng lần thứ VIII tại pác
bó cao bằng


Những chủ trơng mới của Đảng đợc
quyết định ở hội nghị trung ơng VIII là
gì ?


- Đặt lên hàng đầu nhiệm vụ giải phóng
dân tộc đấnh đuổi Nhật. Pháp


- Tạm gác khẩu hiệu : “ đánh đổ địa
chủ chia ruộng đất cho dân cày”


- Thành lập VN đồng minh gọi tt l
Vit Minh


Tại sao lúc này Đảng ta lại thành lập
mặt trận Việt Minh ?



- Ch trng a vấn đề dân tộc lên hàng
đầu


Hoạt động của mặt trận Việt Minh là gì
- Xây dựng lực lợng CM, khi thời cơ
đến sẽ tiến tới khởi nghĩa vũ trang,
chuẩn bị lực lợng vũ trang


GV Giíi thiƯu H37


MỈt trËn ViƯt Minh xây dựng lực lợng
chính trị nh thế nào ?


- Bỏc về nớc xây dựng căn cử địa CM
cao bằng, Cao Bằng là nơi thí điểm xây
dựng các hội cứu quốc mặt trận Việt
Minh


- Đến 1942 khắp 9 châu cuae Cao Bằng
đều có hội cứu quốc trong ú cú 3 chõu
hon ton


Bớc sang năm 1944 tình hình thế giới
và nớc ta nh thế nào ?


- Có sự chuyển biến có lợi cho CM nớc
ta cuộc đấu tranh chơng CNPX bớc vào
giai đoạn kết thúc



Kh«ng khÝ CM trong thêi gian nµy ë
n-íc ta nh thÕ nµo ?


Phong trµo CM diƠn ra sao?


* Trong níc


- 28/1/1941 Nguyễn ái Quốc về nớc
trực tiếp lãnh đạo CM


-19/5/1941 Lực lợng chính trị mặt
trận việt minh đợc thành lập bao gồm
các đoàn thể cứu quốc ở khắp cả nớc


- Lực lợng vũ trang duy trì đội du kích
Bắc Sơn thành lập đội VN tuyên
truyền giải phóng quân vào
22/12/1944


III. Híng dÉn häc bài 2


- Về học trong SGK kết hợp với vë ghi


- Häc theo hƯ thèng c©u hái trong SGK


Ngày soạn : 29/2 Ngày giảng : 3/3/2008


Bài 22 : Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa
<b>tháng tám năm 1945</b>



<b>Tiết 27 :</b>


Cao trào kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám
năm 1945


A., phần chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Những chủ trơng của đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao
trào kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám 1945


- Giáo dục học sinh lịng kính u chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin tởng tuyệt đối
vào sự lãnh đạo của Đảng


- rèn luyện cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử
- tập duợt phân tích đánh giá và nhận điịnh các sự kiện lịch sử
<i>II.Chuẩn bị </i>


- Giáo viên : Tham khảo tài liệu, soạn giáo án


- Học sinh : học bài cũ, Đọc trớc SGK bài mới
B Phần thể hiện khi lên líp


<i>I.KiĨm tra bµi cị 5</i>


<b>Câu hỏi : Đảng cộng sản Đơng Dơng đã có những chủ trơng và khẩu hiệu gì để</b>
đẩy phong trào cách mang tiến tới ?


<b>Trả lời : Ngày 10/ 5/ 1941 ban chấp hành trung ơng đảng cộng sản Đông Dơng</b>
họp hội nghị chủ trơng trớc hết phải giải phóng đợc các dân tộc Đông Dơng ra khỏi


ách Pháp Nhật hội nghị quyết định tạm gác khẩu hiệu đánh đổ địa chủ phong kiến
lấy ruộng đất chia cho dân nghèo thay bằng khẩu hiệu tịch thu ruộng đất của đế
quốc và việt gian chia cho dân nghèo giảm tô giảm tức chia li rung t cụng
nhõn


II.Dạy bài mới :


Vo bài 1’ :Nhật đảo chinh pháp đó là thời cơ cho c/m việt nam tiến tới tổng kh/n
giành đợc thắng lợi trong cả nớc.


?


?
?
?


?


Tháng 9/ 1940 Nhật vào Việt nam. Việt nam
trở thành thuộc địa của nhật , pháp nhật thoả
thuận với nhau để dàn áp bóc lột nhân dân
việt nam.


Tai sao nht o chớnh phỏp ?


- Đầu năm 1945 chiến tranh thế giới thứ 2
bớc vào giai đoạn kết thóc .


- Nớc pháp đợc giải phóng



- Mặt trận thái bình dơng, nhật hết sức khốn
đốn trớc những địn tấn công của Anh. Mĩ
trên bộ cũng nh trên biển


- Thực dân Pháp ở đơng dơng, nhân cơ hội
đó ráo riết hoạt động chờ quân đồng minh
vào sẽ nổi dậy đánh Nhật, lấy lại địa vị
thống trị cũ


- Tình thế thất bại gần kề của phát xít Nhật,
buộc chúng phải làm đổ cuộc đảo chính lật
đổ Pháp để độc chiếm đơng dơng


Nhật đảo chính Pháp nh thế nào ?
Pháp thì nh thế nào ?


Sau khi Nhật đảo chính Pháp Đảng ta có chủ
trơng gì ?


- Thờng vụ ban chấp hành trung ơng Đảng
đã họp hội nghị mở rộng 12/3/1945hội nghị
đã cho ra đời chỉ thị “ Nhật, Pháp bắn nhau
và hành động của chúng ta”


- Xác định kẻ thù chính, cụ thể trớc mắt của
nhân dân đơng dơng lúc này là phát xít Nhật


Em hÃy trình bày diễn biÕn cña cao trào
kháng Nhật cứu nớc ?



<b>1. Nht o chớnh phỏp </b>


- Đầu 1945 chiến tranh thế giới
thứ 2 bớc vào giai đoạn kết thúc
- Nớc pháp đợc giải phóng
- Nhật hết sức khốn đốn


- Đêm 9/3/1945 Nhật nổ súng lật
đổ Pháp trên tồn đơng dơng
- Pháp đầu hàng nhanh chóng
<b>2 Tiến tới tổng khởi nghĩa</b>
<b>tháng tám năm 1945</b>


- 12/3/1945 ban chấp hành trung
ơng Đảng họp hội nghị xác định
kẻ thù chính của nhân dân đơng
dơng là phát xít Nhật


<b>3 DiƠn biÕn cao trào kháng</b>
<b>Nhật cứu níc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

ph-?


- Giữa 3/1945 phong trào khởi nghĩa từng
phần xuất hiện ở nhiều địa phơng


- Tại cao, bắc, lạng đội VN tuyên truyền
giải phóng quân và cứu quốc quân phối hợp
với lực lợng chính trị của quần chúng giải
phóng hàng loạt các châu, xã



Giữa lúc cao trào kháng Nhật cứu nớc dâng
cao Đảng ta có những quyết định gì ?


- Ngày 15/4/1945hội nghị quân sự CM bắc
kì họp quyết định thống nhất các lực lợng
vũ trang việt Nam thành Việt Nam giải
phóng qn


- Ph¸t triĨn lùc lỵng vị trang vµ nưa vị
trang


- Mở trờng đào tạo cán bộ chính trị quân sự
- Phát triển chiến tranh du kích xây dựng
căn cứ địa tiến tới tổng khởi nghĩa


- Khu giải phóng đợc thành lập


- Uỷ ban lâm thời khu giải phóng thành lập
đã thi hành 10 chính sách lớn của Việt Minh


¬ng


- 15/4/1945 hội nghị quân sự bắc
kì họp quyết định thống nhất các
lực lợng vũ trang Việt Nam
thành Việt Nam giải phóng qn


III Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp



- Häc thuéc néi dung bµi trong SGK kết hợp với vở ghi


- Chuẩn bị bài 23


Ngày soạn 2/3 Ngày giảng
5/3/2008


Tiết 28- Bài 23


<b>Tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và sự thành lập nớc</b>
<b>Việt Nam dân chủ cộng hoà</b>


A Phần chuẩn bị


I Mc tiêu bài dạy :Giúp học sinh nắm đợc


- Khi tình hìmh thế giới diễn ra vơ cùng thuận lợi cho CM nớc ta. Đảng ta đứng đầu
là Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã quyết định phát động tổng khởi nghĩa trong toàn quốc.
Cuộc khởi nghĩa nổ ra và nhanh chóng giành thắng lợi ở thủ đơ hà nội cũng nh
khắp các địa phơng trong cả nớc, nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời


- ý nghÜa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của CM/8/1945


- Giáo dục cho học sinh lòng kính yêu Đảng, lÃnh tụ Hồ Chí Minh, niềm tin vào sự
thắng lợi của CM và niềm tự hào dân tộc


- Rèn cho học sinh khả năng sử dụng tranh ảnh lịch sử


- Tờng thuật lại diễn biến của CM/8. Tập dợt phân tích các sự kiện lịch sử
II. ChuÈn bÞ



- Thầy: N/C tài liệu- soạn giáo án- chuẩn bị lợc đồ tổng khởi nghĩa tháng
8/1945


- Trò: Học bài cũ chuẩn bị bài mới
B.Phần thể hiện khi lên lớp
I. Kiểm tra bµi cị


Câu hỏi :Tại sao Nhật đảo chính Pháp ?


<i>Trả lời:Vào đầu năm1945 Chiến tranh thế giới thứ 2 bớc vào giai đoạn kết thúc, ở</i>
mặt trận Thái Bình Dơng, Phát xít Nhật khốn đốn trớc các địn tấn công dồn dập
của Anh, Mĩ trên bộ cũng nh trên biển.Thực dân Pháp ở đông dơng cũng ráo riết
hoạt động, thất bại gần kề Nhật buộc chúng làm cuộc đảo chính lật đổ Pháp để độc
chiếm đơng dơng. Đêm 9/3/1945 Nhật nổ súng lật đổ Pháp trên tồn đơng dơng,
Pháp chống cự yếu ớt rồi đầu hàng


II Bµi míi:


Sau khi Nhật nổ súng tấn cơng Pháp, Pháp tan rã nhanh chóng. Đảng nhận định đây
cha phải là thời cơ chín muồi, Vậy thời cơ nào để ta tiến tới tổng khởi nghĩa ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

?


?


?


?



?


?


?


Chiến tranh thế giới thứ 2 đang đến gia đoạn
kết thúc ở châu Âu, thì ở châu á Phát xít Nhật
cũng từng bớc bị đánh bại đó là hoàn cảnh
khách quan rất thuận lợi tạo thời cơ cho nhân
dân ta vùng lên giành lại độc lập dân tộc


Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố trong hoàn
cảnh nào ?


- Chiến tranh thế giới thứ 2 đang tiến tới hồi kết
Sau khi lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố Đảng
ta đã làm gì để tiến tới tổng khởi nghĩa giành
chính quyền ?


- 16/8/ 1945 quốc dân đảng đại hội ở Tân trào
- Lần đầu tiên Hồ Chí Minh ra mt cỏc i biu
ton dõn


- Đại hội nhất trí tán thành lệnh tổng khởi nghĩa
của Đảng


- Thông qua 10 chÝnh s¸ch lín cđa ViƯt Minh
- LËp ủ ban d©n téc gi¶i phãng do Hå ChÝ
Minh lµm chđ tÞch



- Sau đó Hồ Chí Minh gửi th kêu gọi đồng bào
cả nớc đứng lên tổng khởi nghĩa giành chính
quyền


Theo em vì sao đảng ta ban bố lệnh tổng khởi
nghĩa giành chính quyền 14/8/1945?


- Vì lúc đó phát xít nhật đã bị tiêu diệt, bọn
nhật ở đông dơng hoang mangdao động đến cực
điểm. Nh vậy kẻ thù cũ đã gục kẻ thù mới là
quân đồng minh thì cha vào. ở trong nớc chúng
ta đã chuẩn bị đầy đủ mọi lực lợng, cao trào
kháng Nhật cứu nớc đang nổ ra quyết liệt, nh
vậy thời cơ đã chín muồi


Em có suy nghĩ gì về chủ trơng của Đảng?
- Chủ trơng của Đảng thật sáng suốt kịp thời
Sau khi lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố khí thế
cách mạng diễn ra sơi nổi ở thủ đô Hà Nội
Cuộc tổng khởi nghĩa giành chính quyền tại thủ
đơ hà nội diễn ra nh thế nào ?


- GV sử dụng lợc đồ để tờng thuật kết hợp với
tranh ảnh


- Giới thiệu H39 SGK cuộc mít tinh tại nhà hát
lớn Hà Nội 19/8/1945 ghi lại khơng khí sơi
động của ngày giành chính quyền ở thủ đơ Hà
Nội, Nổi bật là hình ảnh lá cờ đỏ sao vàng, một


rừng cờ và biển ngời tham gia cuộc mít tinh
Cuộc khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi ở
Hà Nội có ý nghĩa gì ?


- Cổ vũ cả nớc làm cho kẻ thù hoang mangdao
động


Em h·y tr×nh bµy vỊ cc tỉng khëi nghÜa
giµnh chÝnh qun trong c¶ níc?


<b>ban bè </b>


- 5/1945 ở châu âu phát xít đức
bị đánh bại


- 8/1945 ở châu á nhật đầu
hàng đồng minh


- 14/8/1945 hội nghị toàn quốc
họp phát động tổng khởi nghĩa
trong cả nớc


<b>II Giành chính quyền ở thủ</b>
<b>đơ Hà Nội</b>


- 19/8/1945 giành chính quyền
ở th ụ H ni


<b>III Giành chính quyênf trong</b>
<b>cả nớc </b>



- 23/8 giµnh chÝnh qun ë H
- 25/8 ë sµi gòn


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

?


?


?


Em có nhận xét gì về tổng khởi nghĩa 8/1945?
- Thời cơ lực lợng tham gia, diÔn biÕn


+ Khởi nghĩa nổ ra đúng thời cơ


+ Lực lợng tham gia bao gồm cả lực lợng chính
trị và lực lợng vũ trang, trong đó lực lợng chớnh
tr ca qun chỳng l ch yu


Cách mạng 8/1945 thành công có ý nghĩa lịch
sử nh thế nào?


- Đối với dân tộc VN


- Đối với phong trào cách mạng thế giới


Cách mạng 8/1945 thành công do những
nguyên nhân nào ?


công trong cả nớc



<b>IV. ý nghĩa lịch sử và nguyên</b>
<b>nhân thành công của cách</b>
<b>mạng 8/1945</b>


<i><b>* ý nghÜa </b></i>


- Là sự kiện lịch sử vĩ đại trong
lịch sử dân tộc


- Nó đã phá tan 2 tầng xiềng
xích nơ lệ của TDP và PXN
Đa nhân dân từ địa vị nô lệ
thành ngời dân độc lập tự do
lm ch nc nh


*Nguyên nhân thành công
- Truyền thống yêu nớc của dân
tộc


- S lónh o tài tình của Đảng
- Hồn cảnh bên ngồi có nhiều
thuận lợi


III Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ


- VỊ häc thc néi dung bài SGK kết hợp với vở ghi


- Chuẩn bị bài 24



Ngy son 9/3 Ngày giảng 12/3/2008
<b>Chơng V: Việt nam từ sau cỏch mng thỏng tỏm n ton</b>


<b>quốc kháng chiến</b>
Bài 24 - tiÕt 29


Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân


chủ nhân dân 1945 - 1946



A.PhÇn chuẩn bị


<b>I.Mục tiêu bài dạy: Cung cấp cho HS nh÷ng hiĨu biÕt vỊ: </b>


- Những khó khăn và thuận lợi của CM nớc ta trong năm đầu của nớc VNDCCH
- Sự lãnh đạo của Đảng đứng đầu là chủ tich Hồ Chí Minh đã phát huy thuận lợi và
khắc phục khó khăn thực hiện chủ trơng, biện pháp để xây dựng chính quyền


- Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm, chống nội phản bảo vệ chính quyền cách
mạng


- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng. niềm tin vào sự thắng lợi
của đảng, niềm tự hào của dân tộc


- Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích, đánh giá nhận định tình hình nớc ta sau cách
mạng 8/1945 và nhiệm vụ cấp bách của nớc ta trong những năm đầu của nớc
VNDCCH


II. ChuÈn bÞ


- Thầy: NG/C bài soạn giáo án



- Trò: Học bài Chuẩn bị bài theo yêu cầu
B.Phần thể hiện khi lên lớp


I kiểm tra bài cũ


Câu hỏi: Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố trong hoàn cảnh nào ?
Trả lời: - 9/5/1945 Đức đầu hàng


- 14/8/1945 Nhật đầu hàng đồng minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

II. Bµi míi:


Thành quả mà CM 8/1945 đạt đợc là gì ?


- Giành đợc độc lập và chính quyền về tay nhân dân


Vậy nhân dân ta phải làm gì nền độc lập và chính quyền va giành đợc bài học ...


?
?


?


?


?


?



Với Cm 8/1945 thành công là một sự kiện lịch
sử vĩ đại của DTVN. Nó đã phá tan 2 xiềng
xích nơ lệ của TDP và PXN, đồng thời lật
nhào chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại ngót
ngàn năm


Sau CM/8 thành công tình hình nớc ta nh thế
nào ?


Em hÃy cho biết những khó khăn mà nớc ta
gặp phải sau CM/8 ?


Tại sao sau CM/8 ta đã giành đợc thắng lợi
mà ta lại vẫn có giặc ngoại xâm?


- Chúng ta đã học ở lịch sử thế giớitheo thoả
thuận trong khuôn khổ của hội nghị I an Ta
quân Anh và quân Tởng sẽ vào giải giáp PXN
ở Việt Nam


Khi quân Anh -Tởng kéo vào nớc ta chúng đã
gây cho chúng ta khó khăn gì ?


- Từ vĩ tuyến 16 ( Đà Nẵng) trở ra Bắc, 20 vạn
quân Tởng giới Thạch ồ ạt vào Hà Nội và hầu
hết các Tỉnh chúng kéo theo bọn tay chân
nằm trong các tổ chức phản động VNQDĐ
( Việt quốc ) Và VN đồng minh hội ( Việt
cách) với âm u lật đổ chính quyền cách mạng,


thành lập chính quyền tay sai. Trong khi đó từ
vĩ tuyến 26 trở vào nam quân Anh mở đờng
cho TDP quay trở lại xâm lợc. Lợi dụng tình
hình trên các lực lợng phản cách mạng ở
Miền Nam nh đại Việt Tờ -Rốt- Kít bọn phản
động trong các giáo phái ngóc đầu dậy làm
tay sai cho Pháp ra sức chống phá cách mạng
- ở nớc ta cịn có 6 vạn quân Nhật chờ giải
giáp, Nhng một bộ phận của chúng đã theo
lệnh đế quốc Anh đánh lại lực lợng vũ trang
của ta tạo điều kiện cho TDP mở rộng phạm
vi chiếm đóng


T×nh h×nh kinh tế văn hoá xà hội của nớc ta
sau CM/8 nh thÕ nµo ?


- Nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu lại còn bị
chiến tranh tàn phá ... với chính sách của Nhật
bắt nhân dân ta phải nhổ lúa trồng đay hậu
quả này cha khắc phục đợc thì tiếp theo nạn
lụt lớn 8/1945 làm vỡ đê 9 tỉnh bắc b, nạn hạn
hán kéo dài làm cho 50% ruộng đất không thể
cày cấy đợc SXCN bị đình đốn hàng hố thì
khan hiếm, giá cả tăng vọt ... Nạn đói đe doạ
- Về văn hố xã hội tệ nạn xã hội lan tràn, mù
chữ 90 %


Tại sao ta lại có những khó khăn về kinh tế,
văn hố xã hội đó ?



I.T×nh h×nh níc ta sau cách
<b>mạng 8/1945</b>


- Gặp muôn vàn khó khăn
+ Giặc ngoại xâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

?


?


?


?


?


?


?


- Do chớnh sỏch cai tr của TDP đã để lại các
hậu quả đó


T×nh h×nh tài chính có khó khăn gì ?


- Ngõn sỏch nh nớc hầu nh trống rỗng, nhà
nớc CM cha kiểm sốt đợc ngân hàng đơng
d-ơng, thêm vào đó qn Tởng tung ra trên thị
trờng các loại tiền đã mất giá trị, càng làm
cho nền tài chính nớc ta thêm rối loạn =>


Tình thế nớc ta nh “ Ngàn cân treo sợi tóc”
Tai sao nói nớc VNDCCH ngay sau khi thành
lập đã ở vào tình thế “ Ngàn cân treo sợi
tóc” ?


- Khó khăn do chính quyền CM vừa mới
thành lập lực lợng còn non yếu về mọi mặt ..
Bên cạnh những khó khăn đó chúng ta có
thuận lợi gì ?


Một chế đoọ vững mạnh phải đợc xây dựng
toàn diện trên tất cả các lĩnh vực kinh tế,
chính trị, văn hoá, xã hội, quân sự... Nhng
tr-ớc hết và quan trọng nhất là xây dựng chính
quyền vững mạnh thực sự là nhà nớc của dân
do dân và vì dõn


Để xây dựng một chính quyền nhà nớc vững
mạnh thì công việc đầu tiên là nhân dân ta
phải làm gì ?


- Phải bầu cư


Muốn cuộc bầu cử đạt hiệu quả cao chính phủ
ta đã làm gì? Sự kiện nào chứng tỏ điều đó ?
- Tất cả mọi ngời dân từ 18 tuổi trở lên hãy
tham gia bầu cử những ngời đại diện cho
mình vào các cơ quan nhà nớc từ trung ơng
đến địa phơng



GV cho học sinh quan sát H41 SGK
Ngày 2 /3/1946 cã sù kiƯn g× ?


Sau bầu cử quốc hội, khắp các địa phơng từ
tỉnh đến xã ở trung bộ, bắc bộ đều tiến hành
bầu cử HĐND theo nguyên tắc phổ thông đầu
phiếu uỷ ban các cấp đợc thành lập thay cho
các uỷ ban nhân dân. Bộ máy chính quyền DC
ND bớc đầu đợc củng cố và kiện tồn


- Ngµy 29 /5 / 1946 liên hiệp quốc dân VN
đ-ợc thµnh lËp víi mục tiêu là tăng cờng mở
rộng khối đoàn kết toàn dân


Phõn tớch ý ngha quan trng của việc xây
dựng chính quyền mới của nhân dân đối với
sự củng cố thành quả của CM /8 ?


- Thn lỵi:


+ Đất nớc giành đợc độc lập.
Giành đợc chính quyền


+ Nh©n d©n tin tëng vµo Hồ
Chủ Tịch


+ Liên Xô và các lực lợng d©n
chđ đng hé nh©n d©n VN


<b>II Bớc đầu xây dựng chế độ</b>


<b>mới </b>


- 8 /9 /1945 ChÝnh phñ lâm thời
công bố lệnh tỉng tun cư
trong c¶ níc


- 6/1/1946 nhân dân cả nớc đi
bầu cử


- 2 /3 /1946 quốc hội họp phiên
đầu tiên thành lập chính phủ
chính thức do Hồ Chí Minh
đứng đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

?


?


?


?


?


?


- Chính quyền mới thực sự vững mạnh đảm
bảo quyền lợi cho mhân dân thực sự là nhà
n-ớc của dân do dân và vì dân



Để giải quyết giặc đói chính phủ và Chủ Tịch
Hồ Chí Minh đã có những biện pháp gì ?


GV Phân tích các biện pháp đó


Ngồi các biện pháp trên Bác cịn phát động
phong trào gì nữa ?


- Đẩy mạnh tăng gia sản xuất phong trào thi
đua đợc dấy lên ở khắp các địa phơng


- Diện tích khai hoang đợc phục hố nhanh
chóng ; Gieo trồng .. công nhân viên chức, bộ
đội, trí thức...tổ chức thành từng đoàn giúp
nhân dân chống lụt khai hoang


- Chính quyền cách mạng cịn tịch thu ruộng
đất của đế quốc việt gian chia cho nông dân
nghèo theo nguyên tác công bằng dân chủ ra
thông t giảm tô, và sắc lệnh bãi bỏ thuế thân,
và các thứ thuế khác


Các biện pháp diệt giặc đói của chính phủ và
chủ tịch Hồ Chí Minh đa ra đã thu đợc kết
quả gì ?


Đảng và nhà nớc ta đã có chính sách gì để
diệt giặc dốt ?


- 8/9/1945 Chủ Tịch Hồ Chí Minh kỹ sắc lệnh


thành lập cơ quan bình dân học vụ


- Bỡnh dõn hc v: Lớp học dành cho những
ngời lớn tuổi ngoài giờ lao động => Phong
trào xoá nạn mù chữ trong tồn dân do chính
phủ VNDCCH phát động theo sắc lệnh
8.9.1945


KÕt qu¶ cđa viƯc diệt giặc dốt là gì ?


- Cỏc cấp học đều đợc phát triển mạnh nội
dung và phơng pháp giáo dục bớc đầu đợc đổi
mới theo tinh thần dân tộc dân chủ. Chủ Tịch
Hồ Chí Minh nói: “ Một dân tộc dốt là một
dân tộc yếu” ngời đề ra chủ trơng mới mở ra
một chiến dịch xoá nạn mù chữ. Sau một năm
thực hiện chúng ta đã mở đợc 76.805 lớp học,
với 97.666 ngời tham gia dạy học, hơn 2,5
triệu ngời biết đọc biết viết


- GV giíi thiƯu H 43


Trớc những khó khăn về tài chính nh vậy
chính phủ ta đã có biện pháp gì để giải quyết?
- Đồng bào cả nớc hăng hái tham gia đóng
góp tiền, của vàng bạc. Sau một tuần lễ vàng
chúng ta đã thu đợc 370 Kg vàng, 20 triệu


<b>III. Diệt giặc đói, giặc dốt, và</b>
<b>giải quyết khó khăn về tài</b>


<b>chính </b>


<i><b>1 Giặc đói </b></i>


- Lập hũ gạo tiết kiệm
- Tổ chức ngày đồng tâm
- Khụng dựng go nu ri


- Đẩy mạnh tăng gia s¶n xt


* Kết quả: Nạn đói đợc đẩy lùi
<i><b>2. Giặc dốt </b></i>


- 8/9/1945 Chđ TÞch Hå ChÝ
Minh kí sắc lệnh thành lập cơ
quan bình dân học vụ


- Kết quả: Xố đợc nạn mù chữ


<i><b>3.Gi¶i quyết khó khăn vỊ tµi</b></i>
<i><b>chÝnh </b></i>


- Kêu gọi tinh thần đóng góp tự
nguyện của nhân dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

đồng vào quỹ độc lập và 40 triệu đồng vào
quỹ quốc phòng


Nh vậy sau CM/8 tình hình nớc ta vơ cùng
khó khăn và phức tạp có những lúc tởng


chừng nh không thể vợt qua đợc. Nhng với
những nỗ lực cao nhất của Đảng và nhà nớc
đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh, chúng ta
càng giữ vững và củng cố chính quyền dân
chủ nhân dân giải quyết đợc nạn đói, nạn dốt,
và khó khăn về tài chính chuẩn bị thực lực để
chống giặc ngoại xâm


Nam trong c¶ níc


* Củng cố: Tại sao nói: Tình hình nớc ta sau CM/ 8 là: “ Ngàn cân treo sợi tóc”?
- Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoi xõm.


- Khó kăn về tài chính, chính trị


III, Hớng dẫn học sinh học và lµm bµi ë nhµ


- Häc thuéc néi dung bµi chuẩn bị bài tiếp theo


Ngày soạn: 10/3 Ngày giảng : 13/3/2008
Bài 24 - TiÕt 30


<b>Cuộc đấu tranh bảo về và xây dựng chính quyền dân chủ</b>
<b>nhân dân ( 1945 - 1946)</b>


A. Phần chuẩn bị


I<b>,Mục tiêu bài dạy:</b> ( Nh tiết 29 )
II<b>. Chuẩn bị</b>



- Thầy : Tham khảo tài liệu- soạn giáo án


- Trò: Học bài cũ - chuẩn bị bài mới
B. Phần thể hiện khi lªn líp


I, <b>Kiểm tra bài cũ:</b> Tại sao nói nớc Việt Nam Dân chủ cộng hồ ngay sau khi
thành lập đã ở vào tình thế: “ Ngàn cân treo sợi tóc” ?


- Sau CM /8 nớc ta gặp phải mn vàn khó khăn và phức tạp: Giặc đói, giặc dốt.
Giải quyết khó khăn về tài chính


II<b>. Bµi míi</b>


Trớc mn vàn những khó khăn và thử thách Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã đề ra
những chủ trơng biện pháp trong cuộc đấu tranh diệt giặc đói, giặc dốt và những
khó khăn về tài chính. Tuy chúng ta cịn cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm còn
gay go quyết liệt hơn. Những chủ trơng sách lợc của Đảng và bác Hồ đối phó với
giặc ngoại xâm nh thế nào, cuộc đấu tranh đó diễn ra sao bài học hơm nay chúng ta
cùng đi tìm hiểu


?


?


?


Sau CM /8/1945 Anh nhảy vào nớc ta với
danh nghĩa là quân đồng minh, tớc khí
giới của quân Nhật. Nhng vừa nhảy vào
n-ớc ta Anh đã dọn đờng cho TDP. Nhân cơ


hội ấy TDP quay trở lại xâm lợc nớc ta
Thực dân Pháp xâm lợc nớc ta nh thế
nào ?


- 23/9/1945 Thực dân Pháp chính thức
xâm lợc nớc ta lần thø 2


Quân và dân ta đã chiến đấu chống cuộc
xâm lợc của thực dân pháp ra sao?


Trớc hành động xâm lợc đó của thực dân
Pháp Đảng và chính phủ ta đã có thái độ
gì?


<b>IV. Nh©n d©n Nam Bé kháng</b>
<b>chiến chống Thực dân Pháp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

?


?


?


?


?


?


?



?
?


?


- Cho HS đọc phần in nghiêng SGK


Trớc sự xâm lợc của TDP nhân dân Miền
Bắc đã ủng hộ cuộc chiến đấu của nhân
dân miền Nam nh thế nào ?


- GV giới thiệu H44 “ Đoàn quân Nam
tiến”vào nam chiến đấu rất nhiệt tình
CM / 8 thành công đất nớc ta giành lại
đ-ợc độc lập nhng với danh nghĩa là quân
đồng minh 20 vạn quân Tởng kéo vào nớc
ta cùng với bọn tay sai


Qu©n Tëng kéo vào nớc ta với âm u gì ?
- Âm u chống phá CM đa ra nhiều yêu
sách về kinh tế, chính trị


Trớc âm của Tởng ta có chủ trơng sách lợc
gì ?


- Chủ trơng của ta là hoà hoÃn nhân nhợng
một số quyền lợi về kinh tế, chính trị.
Nh-ờng 70 ghÕ trong quèc héi 4 ghÕ bé trëng
cung cÊp l¬ng thùc nhËn tiêu tiền kim


quan


Đối với bọn tay sai của Tởng ta có biện
pháp gì ?


- Đối với bọn tay sai cơng quyết với việc
đề ra một số sắc lệnh trấn áp, giam giữ
những phần tử chống đối chính phủ
Tởng và pháp đã có âm u gì để chống phá
cách mạng nớc ta ?


- Chóng ký hiƯp íc hoa pháp 28/2/1946
chúng bắt tay chống phá cách mạng nớc
ta


Hiệp ớc Hoa Pháp có nội dung gì ?


- Theo hip ớc Hoa Pháp nhờng cho Tởng
một số quyền lợi về kinh tế trên đất trung
quốc và đợc vận chuyển hàng hố qua Hải
phịng và hoa nam khơng phải đóng thuế,
ngợc lại Pháp


Trớc tình hình đó Đảng ta có chủ trơng
sách lợc gì để đối phó ?


Em hãy trình bày nội dung của hiệp định
sơ bộ 6/3/1946 ?


- HS dùa vào SGK trả lời



Sau khi k hip nh s bộ 6/3/1946 tình
hình nớc ta nh thế nào ?


- Thực dân Pháp vẫn tiếp tục gây xung đột
vũ trang ở nam bộ ... có nguy cơ xảy ra
chiến tranh


T×nh hình thực dân Pháp liên tiếp bội ớc
chúng ta có chủ trơng gì ?


Liền một lóc chÝnh phđ ta ký với Pháp


- Nhân dân miền bắc miền trung
ủng hộ nam bộ kháng chiến
<b>V. Đấu tranh chống bọn quân</b>
<b>tởng và bọn phản cách m¹ng </b>


- Quân Tởng vào miền bắc chống
phá CM chúng địi ta phải cải tổ
chính phủ, gạt những Đảng viên
cộng sản ra khỏi chính phủ lâm
thời


<b>VI. Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và</b>
<b>tạm ớc Việt Pháp 14/9/1946 </b>


- Ta chủ trơng hồ hỗn với Pháp
ký hiệp đinh sơ bộ 6/3/1946
nhằm đuổi quân Tởng về nớc


* Nội dung hiệp định: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

? hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và tạm ớc
14/9/1946 nhằm mục đích gì ?


- Tránh cùng một lúc phải đụng độ với
nhiều kẻ thù để có thời gian hồ hỗn
củng cố lực lợng chuẩn bị cho cuộc kháng
chiến lâu dài


KL: Nh vậy thực dân Pháp vẫn cha từ bỏ
dã tâm xâm lợc nớc ta, đứng trớc tình hình
đó nhân dân ta phải làm gì bài học hơm
sau ....


III. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ


- Học thuộc bài SGK kết hợp với vở ghi


- Chuẩn bị bài 25


Ngy son: 13/3 Ngày giảng 16/3/2008
Chơng V:

<b>Việt nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954</b>



Bµi 25 -Tiết 31


Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống


thực dân pháp 1946- 1950



A.Phần chuẩn bị



I,Mục tiêu bài dạy:Cung cấp cho học sinh những hiểu biết vÒ


- Nguyên nhân dẫn tới bùng nổ chiến tranh ở VN lúc đầu ở nam kỳ, sau đó trên
phạm vi cả nớcđảng kịp thời phát động kháng chiến toàn quốc


- Đờng lối kháng chiến sáng tạo của Đảng và chính phủ đứng đầu là CTHCM là
đ-ờng lối chiến tranh nhân dân toàn dân, toàn diện, trđ-ờng kỳ, tự lực cánh sinh, tranh
thủ sự ủng hộ của quốc t va khỏng chin va kin quc


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lợc của quân dân ta trên tất cả các mặt
trận kinh tế, chính trị, văn hoá ,xà hội âm u thủ đoạn của thực dân pháp trong
những năm đầu của cuộc kháng chiÕn 1946- 1950


- Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh
đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc


- rèn cho HS kỹ năng phân tích nhận định đánh giá những hoạt động của Địch và
ta trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng tranh ảnh bản đồ các chiến dịch và trận đánh
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy tham khảo tài liệu- soạn giáo án – bản đồ chiến dich Viẹt Bắc thu Đơng
- Trị : Chuẩn bị bài theo u cu


B. Phần thể hiện khi lên lớp
I, Kiểm tra bài cũ :


Câu hỏi: Tình hình nớc ta sau cách mạng tháng tám nh thế nào ?



Trả lời: sau CM/ 8 thành công đất nớc ta gặp mn vàn khó khằn :Giắc đói, giặc
dột. Khó khăn về tài chính ...


<b>II. Bµi míi </b>


Sau khi ta ký với thực dân pháp hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và tạm ớc 14/9/1946 thì
thực dân pháp vẫn tiếp tục lấn tới vì chúng quyết tâm cớp nớc ta một lần nữa. trớc
âm u và hành động lấn tới của Pháp Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh có tiếp tục
nhân nhợng nữa hay không? Nội dung và đờng lối kháng chiến nh thế nào ?chiến
dịch Việt Bắc ra sao ? kết quả thế nào bài học hôm nay ...


?


Sau khi ký hiệp định sơ bộ và tạm ớc 14/9
thực dân Pháp tìm mọi cách để xâm lợc trở
lại nớc ta. Trớc âm u và hành động lấn tới
của Pháp theo em chúng ta phải làm gì ?
Trớc ngày 19/12/1946 thực dân pháp đã có


I. Cc kh¸ng chiến toàn quốc
<b>chống thực dân Pháp bùng nổ</b>
<b>19/12/1946 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

?


?


?



?


?


?


những hành động gì nhằm đẩy nớc ta nhanh
tới chiến tranh ?


Những hành động của thực dân pháp nh vy
chng t iu gỡ ?


- Chứng tỏ thực dân pháp từng bớc lấn tới
quyết tâm cớp nớc ta một lần nữa. Nh vậy
trách nhiệm gây ra chiÕn tranh là do thực
dân pháp


Trc âm u của thực dân pháp Đảng ta đã có
chủ trơng gì để đối phó ?


- Việc thực dân pháp gửi tối hậu th đặt nhân
dân ta đứng trớc ha con đờng lựa chọn hoặc
là đầu hàng hoặc là chiến đấu, Ta chọn con
đờng chiến đấu đến cùng để bảo vệ nền độc
lập dân tộc và chính quyền vừa dành đợc


GV đọc lời trích lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến


Lêi kêu gọi toàn quốc kháng chiến ây có ý


nghĩa gì ?


- vạch rõ nguyên nhân gây ra chiến tranh là
do thực dân pháp cho nên nhân dân ta quyết
tâm đứng lên chiến đấu để bảo vệ nền độc
lập dân tộc và chính quyền vừa giành đợc
khẳng định niềm tin tất hắng vào cuộc
kháng chiến của nhân dân ta


Đờng lối kháng chiến chống thực dân pháp
đợc thể hiện trong văn kiện và tác phẩm nào
của ai ?


- Đợc thể hiện trong lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến và chỉ thị toàn dân kháng chiến
của ban thờng vụ TƯ đảng đầu 9/1947 tổng
bí th Đảng Trờng Chinh đã viết một loạt bài
giải thích đờng lối kháng chiến sau đợc tập
hợp in thành sách kháng chiến nhất định
thắng lợi


Nội dung của đờng lối kháng chiến chống
thực dân pháp ?


T¹i sao nãi cuéc kh¸ng chiến chống pháp
của nhân dân ta là cuộc chiến tranh chính
nghĩa và có tính nhân dân ?


- Chiến tranh nhân dân là chiến tranh tự vệ



- ở nam bộ chúng tấn công các
cơ sở cách mạng


- ở bắc bộ 20/11/1946 chúng
đánh chiếm Hải Phòng, lạng sơn
- Tại Hà Nội đầu 12/1946 chúng
liên tiếp gây các cuộc xung đột
- 18/12/1946 chúng gửi tối hậu
th buộc chính phủ ta phải giải tán
lực lợng tự vệ giao quyền kiểm
soát thủ đô cho chúng


- 18,19/ 12/1946 ban thờng vụ
trung ơng Đảng Họp phát động
toàn quốc kháng chiến


- 19/12/1946 Hå ChÝ Minh ra lời
kêu gọi toàn quốc kháng chiến
* Nội dung: SGK


<b>2. Đờng lối kháng chiến chống</b>
<b>thực dân pháp của ta </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

?


?


?


?



?


chính nghĩa tiến bộ, nhằm hồn thành nhiệm
vụ giải phóng dân tộc, từng bớc thực hiện
nhiệm vụ dân chủ đem lại ruộng đất cho dân
cày


- Kháng chiến toàn diện: Địch đánh ta trên
tất cả các mặt vì vậy ta cũng phải đánh trả
địch trên tất cả các mặt đó


- Trờng kỳ: Do tơng quan lực lợng giữa ta và
địch lúc đầu có sự chênh lệch vì vậy ta có
thời gian để chuyển hoá lực lợng từ yếu
thành mạnh


- Tự lực cánh sinh:Lúc đầu ta bị bao vây cơ
lập cha có sự giúp đỡ của bên ngoài, mặt
khác cuộc Kh/c của ta phải do chính ta thực
hiện là chính


§êng lèi Kh/c cđa ta cã ý nghÜa g× ?


- Tồn bộ đờng lối thấm nhuần t tởng chiến
tranh nhân dân sâu sắc chứng tỏ cuộc đấu
tranh của nhân dân ta là chính nghĩa có tác
dụng động viên dẫn dắt toàn dân ta tiến
hành cuộc kh/c dới sự lãnh đạo của Chủ
Tịch Hồ Chí Minh dù phải vợt qua khó khăn


nhng cuói cùng vẫn giành thắng lợi


Ngay những ngày đầu của cuộc Kh/c quân
dân ta đã chủ động tấn công nh thế nào?


Tại Hà Nội cuộc chiến đấu diễn ra nh thế
nào? ở đâu ? kết quả ra sao ?


- tại Hà nội cuộc chiến đấu diễn ra quyết liệt
ở bắc bộ phủ, hàng bông, cầu long biên.
bạch mai, phố hàng bún ...


Tại sao chúng ta lại tấn công địch trớc tiên ở
các đô thị và các thị xã ?


- Giam chân địch trong các đô thị, làm giảm
bớc tiến của quân địch


Cuộc chiến đấu ở Hà Nội và các đô thị khác
có ý nghĩa gì ?


* Củng cố : Nguyên nhân nào dẫn đến Đảng
ta phát động toàn quốc kh/c chống thực dân
pháp xâm lợc ?


- TDP ngang nhiên xoá bỏ hiệp định sơ bộ
và tạm ớc liên tiếp gây ra các cuộc xung đột.
Nền độc lập bị đe doạ nghiêm trọng -> để
bảo vệ nền độc lập....



<b>II. Cuộc chiến đấu ở các đơ thi</b>
<b>phía bắc, Vĩ tuyến 16 </b>


- Quân dân ta chủ động tấn công
quân pháp ở Hà Nội và các đô thi
lớn


* ý nghĩa: Tạo diều kiện cho TƯ
Đảng và chính phủ rút về căn cứ
để chuẩn bị cho cuộc Kh/c lâu
dài


III. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ


- VỊ häc thc néi dung bµi SGK kết hợp với vở ghi


- Chuẩn bị phần còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Tiết 32: Bài 25


<b>Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống</b>
<b>thực dân ph¸p 1946 - 1950</b> ( TiÕp theo )


A.Phần chuẩn bị


I<b>.Mục tiêu bài dạy</b>: Nh tiết 31
<b>II. ChuÈn bÞ </b>


- Thầy: Đọc tài liệu soạn giáo án – bản đồ chiến dich Việt bắc 1950



- Trß: Chuẩn bị bài theo yêu cầu
B.Phần thể hiện khi lên lớp


<b>I, Kiểm tra bài cũ:</b>


Cõu hi: Nêu ý nghĩa của cuộc chiến đấu ở các đô thị lớn ?


<i><b>Trả lời :Tạo điều kiện cho trung ơng Đảng và chính phủ rút về căn cứ để chuẩn bị</b></i>
cho cuộc kháng chiến lâu dài


<b>II. bµi míi : </b>


ở tiết trớc các em đã tìm hiểu về hồn cảnh dẫn đến cuộc kh/c toàn quốc bùng nổ
và đờng lối kh/c của ta. Thực dân pháp đang chuẩn bịâm u mới tiến cơng lên việt
bắc nhằm nhanh chóng kết thúc cuộc chiến tranh. Âm u đó nh thế nào ? Diễn biễn
ra sao bài học hôm nay ....


?


?


?


?
?


?


?



Cuộc kh/c chống thực dân pháp của nhân
dân ta đã đợc chuẩn bị nh thế nào ?


- Đã đợc chuẩn bị từ trớc đợc đẩy mạnh
hơn khi cuộc kh/c bùng nổ


H·y cho biết những việc làm của ta chuẩn
bị cho cuộc kh/c lâu dài.


- Di chuyn máy móc thiết bị hàng hoá
đến nơi an tồn.


- Đa cơ quan trung ơng đảng chính phủ lên
căn cứ địa Viết bắc


Sau khi di chuyển lên Việt Bắc ta chuẩn bị
những gì cho cuộc kh/c lâu dài ntn ?
Để giải quyết khó khăn do phạm vi chiểm
đóng mở rộng và để tiến tới thành lập một
chính phủ bù nhìn chính phủ Pháp cử bơ la
có làm cao uỷ Pháp ở Đơng dơng thực õm
mu mi.


Thực dân Pháp có âm mu mới gì ?


- Thực hiện là kế hoạch đánh nhanh thắng
nhanh mở cuộc tiến công lên việt bắc
Thực dân páhp tấn cơng lên việt bắc nhằm
mục đích gì ?



- Kho¸ chặt biên giói việt trung ngăn chặn
liên lạc giữa ta víi qc tÕ


Chúng mở cuộc tấn cơng lên việt bắc ntn ?
(GV Dùng lợc đồ để tình bày những cánh
quân của pháp tiến lên Việt Bác )


( GV nªn phân tích cho học sinh rõ chiến
lợc Hai gäng kim” nh»m kĐp chỈt lÊy
ViƯt B¾c.


Qn ta chiến đấu bảo vệ căn cứ Địa Việt
Bắc ntn ?


<b>III. TÝch cùc chuÈn bÞ cho cuéc</b>
<b>kh/c lâu dài </b>


- Di chuyn mỏy múc thit b hng
hoỏ đến nơi an toàn.


- Đa cơ quan trung ơng đảng chính
phủ lên căn cứ địa Viết bắc


- ChuÈn bị mọi mặt chính trị Qsự,
Ktế, GD.


<b>IV. Chiến dịch việt Bắc thu </b>
<b>-Đông năm 1947</b>


- nh tn công lên việt bắc nhằm


tiêu diệt cơ quan đầu não và bộ đội
chủ lục của ta


7/ 10/ 1947 một binh đồn dù
chiểm bắc cạn, chợ đơng, chợ mới
- Một binh đồn hỗn hợp lính bộ
và lính thuỷ lên tuyên quang
chiểm hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

?


?


?


Cho hs trình bày diễn biến cuộc chiến đấu
bảo vệ căn cứ địa việt bắc trên lợc đồ.
Hãy trình báy kết quả và ý nghĩa của chiến
dịch việt bắc.


Sau thÊt bại ở việt bắc âm mu của thực dân
pháp ntn ?


- Sau thất bại ở việt bắc thực dân pháp tăng
cờng chính sách dùng ngời việt đánh ngời
việt lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.


Sau chiến tranh Việt bắc cuộc kháng chiến
của ta đợc dẩy mạnh ntn?



Ta thực hiện phng chõm ỏnh lõu di
phỏ õm mu ca ch.


Tăng cờng hiêu lức và sức mạnh của chính
quyền dân chủ nh©n d©n.


- Qn ta chủ động phản cơng bao
vây tiêu dit ch


* Kết quả : Pháp phải rút lui khỏi
việt bắc.


<b>V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn</b>
<b>dân toàn diện</b> .


1. <i>ÂÂ m mu của địch</i> : chúng dùng
âm mu dùng ngời việt đánh ngời
việt lấy chiến tranh nuôi chin
tranh .


2. <i>Đẩy mạnh cuộc kháng chiến</i>
<i>toàn dân toàn diện.</i>


Tăng cờng l2<sub> vũ trang nhân dân </sub>


- Đẩy mạnh cuộc kh/c.
. <b>III. Hớng dẫn học sinh học và lµm bµi tËp ë nhµ </b>


- VỊ häc thc néi dung bài SGK kết hợp với vở ghi
- Häc theo hƯ thèng c©u hái trong sách giáo khoa.



Ngày soạn 23/3 Ngày giảng: 26/3/2008
Tiết 33


<b>Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc</b>
<b>chống thực dân pháp ( 1950 - 1953)</b>


A.Phần chuẩn bị


I. Mục tiêu bài dạy: Cung cÊp cho HS hiÓu biÕt


- Giai đoạn phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc từ chiến thắng biên giới thu
đông năm 1950 sau chiến dịch biên giới cuộc kháng chiến của ta đợc đẩy mạnh ở
cả tuyền tuyến và hậu phơng giành thắng lợi toàn diện về chính trị ngoại giao
-kinh tế tài chính văn hoá giáo dục


- Đế quốc Mĩ can hiệp sâu vào chiến tranh đông dơng Mĩ âm mu giành lại quyền
chủ động chiến lợc đã mất


- Båi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc tình đoàn kết d©n téc


- Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, nhận định đánh giá âm u thủ đoạn của đế
quốc mỹ


II. ChuÈn bÞ


- Thầy : Đọc tài liệu – soạn giáo án – chuẩn bị lợc đồ chiến dịch biên giới
thu đông 1950


- Trò : Học bài cũ - chuẩn bị bài theo yêu cầu


B.Phần thể hiện khi lên lớp


<b>I. Kiểm tra bµi cị </b>


Câu hỏi: Trình bày diễn biến kết quả chiến dich việt bắc thu đông 1947 ?


Trả lời: Ngày 7/10/1947 Pháp huy động một lực lợng qn lính và hầu hết máy bay
ở đơng dơng tiến cơng lên Việt Bắc bị ta đón đánh ở khắp mọi nơi


II. Bµi míi


Sau chiến thắng Việt Bắc 1947 ta đã giành đợc thế chủ động trên chiến trờng ở tiền
tuyến và hậu phơng, cuộc kháng chiến đợc đẩy mạnh, giành thắng lợi toàn diện
chuẩn bị cho chiến dịch quyết liệt


?


Sau chiến thắng Việt Bắc 1947 là mốc
khởi đầu thay đổi so sánh lực lợng có
lợi cho cuộc kháng chiến của ta


H·y cho biÕt sau chiÕn dich ViƯt B¾c


<b>I. Chiến dich biên giới thu đông</b>
<b>1950 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

?


?



?


?


?


?


?


thu đông 1947 ta có những thuận lợi gì
- CM trung quốc thắng lợi


- Lực lợng kháng chiến của ta lớn mạnh
Sau chiến dich Việt Bắc thu đơng 1947
tình hình trong nớc nh thế nào ?


- Thực dân pháp liên tiếp thất bại
Em hãy cho biết âm u mới của pháp ?
- Đề ra kế hoặch Rơ Ve nhằm khoá
chặt biên giới Việt Trung để cơ lập Việt
Bắc


Trớc tình hình đó ta có chủ trơng gì
mới ?


- Cho HS quan s¸t H46 SGK ban thêng
vơ trung ơng Đảng họp bàn mở chiến
dịch biên giới



Mc tiờu của chiến dịch biên giới thu
đơng là gì ?


ChiÕn dịch biên giới diƠn ra nh thÕ
nµo ?


- HS dựa vào lợc đồ trình bày diễn biến
chiến dịch thu đơng 1950


Em h·y tr×nh bày kết quả cđa chiÕn
dÞch?


- Ta khai thơng đợc 750 km ng biờn
gii


- Giải phóng 35 vạn dân
ý nghÜa cđa chiÕn dÞch?


Sau thất bại ở chiến dich biên giới thực
dân pháp âm u giành lại quyền chủ
động chiến lợc đã mất


Sự kiện nào chứng tỏ Mĩ ngày càng can
thiệp sâu vào đông dơng ?


Thực dân pháp và đế quốc mỹ có âm u
gì mi vi ụng dng ?


Đại hội Đảng lần thứ hai diễn ra trong
hoàn cảnh lịch sử nào ?



- Cuộc kháng chiến của ta có bớc phát
triển mới về mọi mặt


- Mỹ ngày càng can thiệp sâu vào đông
dơng


Nêu nội dung cơ bản của đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ 2 của đảng ?
- Để thúc đẩy cuộc kháng chiến nhanh
chóng giành thắng lợi đại hội đại biểu


- CM trung quèc th¾ng lợi có lợi cho
cuộc kháng chiến của ta


- Lực lợng kháng chiÕn cđa ta lín
m¹nh


<i>2. Qn ta tiến cơng địch ở biên giới</i>
<i>phía bắ</i>c


- 6/1950 ta quyết định mở chiến dịch
biên giới


- Mục tiêu: Tiêu diệt một bộ phận sinh
lực địch, khai thông biên giới và củng
cố căn cứ Việt Bắc


- Sáng 18/9/1950 ta tiêu diệt cứ điểm
Đông Khê



- 22/10/1950 chúng phải rút khỏi
đ-ờng số 4 chiến dịch thắng lỵi


- Ta khai thơng đợc 750 km đờng biên
giới


- Giải phóng 35 vạn dân


<b>II. Âm u đẩy mạnh chiến tranh </b>
<b>xâm lợc Đông dơng của thực dân </b>
<b>pháp </b>


- Mỹ tăng cờng viện trợ để pháp đẩy
mạnh chiến tranh


- 12/1950 Pháp đề ra kế hoặch ĐờLát
ĐờTátXiNhi


<b>III. Đại hội đại biểu toàn quốc lần </b>
<b>thứ II ca ng 2/1951 </b>


* Hoàn cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

toàn quốc lần thứ 2 của Đảng họp tại
chiêm hoá- tuyªn quang víi néi dung
- Néi dung: SGK


- Cho HS quan sát H48 đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ 2 của Đảng



Đại hội lần thứ 2 của đảng có ý nghĩa
lịch sử nh thế nào ?


* Nội dung: Thơng qua báo cáo chính
trị của CTHCM và báo cáo bàn về
CMVN của tổng bí th Trờng Chinh
- Quyết định đổi tên Đảng là Đảng lao
động Việt Nam


* ý nghĩa: Đánh dấu bớc trởng thành
của đảng thúc đẩy cuộc kháng chiến
chống pháp đi đến thắng lợi


III. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ


- Häc SGK kết hợp với vở ghi, chuẩn bị phần tiếp theo của bài


- Học thêo hệ thống câu hỏi trong SGK


Ngày soạn Ngày giảng


Tiết 34: Bài 26 :


<b>Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc</b>
<b>chống thực dân pháp ( 1950 - 1953)</b>


( Tiếp theo )
A.Phần chuẩn bị



I. Mục tiêu bài dạy: Nh tiết trớc
II. Chẩn bị :


1. Giáo viên : Tham khảo tài liệu, Soạn giáo án
2. Học sinh : Học bài cũ, dọc trớc SGK bài mới
B. Phần thể hiện khi lên lớp


I. Kiểm tra bài cũ : 5’


Câu hỏi : Hãy nêu ý nghĩa của dại hội đảng ần thứ II ?


Trả lời : Đánh dấu bớc trởng thành của đảng thúc đẩy cuộc kháng chiến chống thc
dõn Phỏp n thng li.


II. Dạy bài mới : 35
Vµo bµi : 1’


Sau thắng lợi của chiến dịch biên giới cuộc kháng chiến của ta đã bớc sang giai
đoạngiành đýơc thế chủ động trên chiến trờng .


Sau chiến dịch biên giới ta chủ động
liên tiếp mở các chiến dịch ở đồng bằng
và trung du ta đã dành đợc thắng lợi
Em hãy nêu những thành tựu về chính
trị chứng ta đã đạt đợc từ sau chiến dịch
biên giới ?


( GV hỡng dẫn HS trả lời trong SGK
cho HS quan sát hình 49 SGK những đại
biểu tham gia dự đại hội toàn quốc


thống nhất Việt minh Liên Việt )
* Kết luận : Nh vậy đến đầu năm 1951
khối đoàn kết đã rộng rãi và chặt chẽ
hơn, trong một mặt trận thống nhất, mặt
trận liên việt và nhân dân 3 nớc đông
d-ơng cùng kề vai sát cánh chống thực
dân pháp xâm lợc với liên minh nhân
dân Việt - Miên - Lào


Em hãy trình bày những thành tựu về
kinh tế của ta đã đạt đợc từ 1951 -1953?


IV. Ph¸t triĨn hËu phơng kháng
chiến về mọi mặt


* Về trính trị


3/3/1951 mặt trận Việt minh và hội
liên viƯt hỵp nhÊt thành mặt trận
liên việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Năm 1952 Đảng và chính phủ đã đề ra
cuộc vận động tăng gia sản xuất thực
hành tiết kiệm lôi cuốn đợc đông đảo
quần chúng tham gia


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×