Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

hs k9 địa lý 6 hoàng quanh thiều thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.52 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<i><b>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b> Tự nhiên và xà hội ( </b><i>Dạy tiết 1- sáng ) </i>


<b>Bài 9: </b>

Phòng bệnh tim mạch



<b>I- Mc tiờu</b>: - Bit c tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Biết nguyên nhân của bệnh thấp tim.


<b>II- Đồ dùng dạy- học:</b> Các hình trong SGK


<b>III- Hot động dạy - học</b>:<b> </b>* <b>Hoạt động 1</b>: Động não
+)Mục tiêu: Kể đợc tên vài bệnh về tim mạch


+)Cách tiến hành<i><b>:</b></i>GV yc mỗi hs kể tên 1 bệnh tim mạch mà em biết?
* <b>Hoạt động 2</b> :Đóng vai


+) Mục tiêu :Nêu đợc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây bệnh thấp tim ở trẻ em.
+) Cách tiến hành : - Gv cho hs quan sát H1,2 - đọc các lời trao đổi của nhân vật.


- YC th¶o ln theo nhãm néi dung sau:
+ ë løa ti nµo hay bÞ bƯnh thÊp tim?
+ BƯnh thÊp tim nguy hiĨm ntn?


+ Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì?


- lứa tuổi hs


- Để lại những di chứng nặng nề
- Do bị viêm họng, viêm a- mi- đan


kéo dài hoặc viêm khớp cấp


- YC cỏc nhúm t úng vai trao đổi theo
tranh


- KL: gv chèt l¹i ý chÝnh
* HĐ3: thảo luận nhóm


+) MT: k c 1 s cỏch phịng bệnh
+) CTH:


- Bíc 1: lµm viƯc theo cặp


- YC hs quan sát hình 4, 5, 6 nói với nhau
về nội dung và ý nghĩa của các việc làm
trong từng hình


- gọi 1 số hs trình bày


- Trình bày trớc lớp


- hs thảo luận


- hỡnh 4: 1 bạn hs đang súc miệng
n-ớc muối để đề phòng bệnh viêm
họng


- H5 : giữ ấm cơ thể khi trời lạnh
- h6: ăn uống đầy đủ chất



- Nêu cách đề phòng bệnh tim mạch? - hs nêu
- KL: phũng bnh thp tim


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thủ công</b> <i>( Dạy tiết 4- sáng )</i>


<b>Bài 4: </b>

Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh



v lỏ c sao vng(T1)



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh theo đúng quy trình.
- Gấp, cắt, dán đợc ngơi sao vng 5 cỏnh


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu lỏ c đỏ sao vàng.
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I</b><b>. ổ</b><b>n định tổ chức</b></i><b>:</b>


<i><b>II. KTBC</b></i><b>: </b>KT đồ dùng của HS


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


1. G th b:


2. HD học sinh quan sát và nhận xét:



- GV gii thiu mẫu lá cờ đỏ sao vàng đã đợc cắt, dán.
- GV gợi mở câu hỏi để HS nêu đợc:


+ Lá cờ hình chữ nhật, màu đỏ, trên có ngơi sao màu vàng.
+ Ngơi sao vàng có 5 cánh bằng nhau.


+ Ngơi sao đợc dán ở chính giữa hình chữ nhật màu đỏ.


- HS nhận xét tỉ lệ giữa chiều dài, chiều rộng của lá cờ và kích thớc của ngơi sao.
- HS hiểu ý nghĩa của lá cờ đỏ sao vàng.


3. GV híng dÉn mÉu:


B1: gấp giấy để cắt ngơi sao vàng 5 cánh:
- GV cho HS quan sát tranh quy trỡnh.


- GV làm mẫu, HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
B2: Cắt ngôi sao vàng 5 cánh:


- GV cho HS cïng thùc hiƯn c¾t theo GV.


B3: Dán ngơi sao vàng 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ để đợc lá cờ đỏ sao vàng.
- GV quan sát và giúp đỡ những HS cịn lúng túng.


<i><b>IV. Cđng cè, dỈn dß:</b></i>


- Nhận xét, đánh giá giờ học.


- HS về nhà tập làm cho đúng kĩ thut.



______________________________


(Chiều thứ hai Đ/c Loan soạn và dạy )



___________________________________________________________________


<i><b>Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả( Nghe viết)</b>


<b>Tiết9: </b>

Ngời lính dũng cảm


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nghe vit đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập CT


- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ơ trống trong bảng.


<b>B. §å dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ kẻ bảng chữ cái và tên chữ ở BT3.


<b>C. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>I. n định tổ chức:</b></i>
<i><b>II. KTBC: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>III. Bµi míi:</b></i>



1. G th b:


2. HD häc sinh nghe- viÕt:
a. HD häc sinh chuÈn bÞ:


- 1 HS đọc đoạn văn cần viết chính tả. Cả lớp đọc thầm theo.
- GV hỏi: Đoạn văn này kể chuyện gì?


- HD häc sinh nhËn xÐt chính tả:
+ Đoạn văn trên có mấy câu?


+ Nhng ch nào trong đoạn văn đợc viết hoa?
+ Lời các nhân vật đợc đánh bằng những dấu gì?


- HS viÕt b¶ng con những chữ ghi tiếng khó: quả quyết, vờn trờng, viên tớng, khoát
tay,


b. GV c cho HS vit bi vo v.
c. Soỏt li.


d. Chấm, chữa bài.


3. HD học sinh làm bài tập:
Bài 2(a):


- GV cho HS làm miệng.
- Cả lớp cùng chữa bài.


- GV phân biệt và lu ý cho HS:



+ Không có lựu, lũ, lớt viết n.
Bài 3:


- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn nội dung bài.
- HS lên bảng điền vào chỗ còn trống.


- Cả lớp đọc thuộc tên các chữ cái đó.


<i><b>IV. Cđng cè, dặn dò:</b></i>


- Nhn xột, ỏnh giỏ gi hc.


- V nh đọc thuộc lịng thứ tự 28 tên chữ cái.


____________________________
<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 22: </b>

Luyện tập


<b>A. Mục tiêu: </b>* HS cả lớp:


- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số( có nhớ).
- Vận dụng giải bài toán cã 1 phÐp nh©n.


- Biết xem đồng hồ chính xác n 5 phỳt


<b>* </b>HS khá, giỏi làm thêm bài 2c, bµi 5 SGK.


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I.</b><b>ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. KTBC:</b></i>


- 2 HS lên bảng cả lớp làm bảng con thực hiện đặt tính rồi tính:
35 x 3 47 x 2


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


1. G th b:


2. HD học sinh luyện tập:


Bài 1: GV cho cả lớp là bảng con 3 phép tính đầu.
- Củng cố cho HS về nhân có nhớ.


Bài 2:


- HS c yờu cầu. GV cho HS nhắc lại quy trình:
+b1: Đặt tớnh.


+b2: Tính


- 3HS lên bảng cả lớp làm bảng con.


- Cđng cè cho HS vỊ c¸ch thùc hiƯn phÐp nhân.
Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cng c cho HS ng dụng phép nhân để giải tốn có lời văn.
Bài 4: GV hd HS làm:


- HS thực hành trên đồng hồ.



- Cđng cè cho HS biÕt thùc hµnh xem giê hơn.
Bài 5: GV HD HS khá, giỏi làm


<i><b>IV. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhn xột, ỏnh giỏ gi hc.
- HS v nh hc bi.


______________________________


<b>mĩ thuật</b>


<i>Giáo viên chuyên trách</i>


________________________________
<b>Đạo Đức</b>


<b>Bài 3: </b>

Tự làm lấy việc của mình

( T1)


<b>I.Mc tiờu:</b>- K c một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
- Nêu đợc ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.


- BiÕt tù lµm lấy những việc của mình ở nhà, ở trờng.


<b>II</b>-<b>Tài liệu- ph ơng tiện : </b> VBT( HĐ1, 2); kéo, hoa, giấy màu( HĐ3)


<b>III- Cỏc hot ng dy- hc</b>:
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


* <b>Hoạt động1</b>:Xử lý tình huống


+) Mục tiêu: HS biết đợc 1 biểu hiện cụ thể của việc tự làm ly.
+) Cỏch tin hnh:


- GV đa các tình huống ở SGK.


- Cho hs thảo luận và giải quyết tình huèng.


- Thảo luận xong , gv đa ra từng tình huống và gọi hs nêu cách giải quyết.
+ GV nx và cho hs phân tích cách xử lý đúng.


- KL:Cần tự làm lấy việc của mình.
*<b> Hoạt động 2</b> :Thảo luận nhóm


+) Mục tiêu:- HS hiểu đợc thế nào là tự làm lấy việc của mình và tại sao cần lm ly
vic ca mỡnh.


+)Cách tiến hành :


- Gọi hs nêu yc BT2 trong sgk.


- HS làm việc cá nhân tự điền vào VBT.
- HS trình bày.


- HS khác bổ sung.
- GV kÕt luËn.



* <b>Hoạt động 3</b>: Xử lý tình huống


+) Mục tiêu:- HS có kỹ năng giải quyết tình huống liên quan đến việc tự làm lấy .
+) Cách tiến hành:- GV nêu tình huống cho hs xử lý.


- HS hđ nhóm suy nghĩ cách giải quyết và xây dựng kịch bản để đóng vai.
- Gọi vài nhóm lên đóng vai.


- GV kÕt hỵp hái: t¹i sao em xư lý nh vËy?


- KL: Việc làm của Dũng là sai, hai bạn cần tự làm lấy việc cuả mình.
* <b>Hoạt động nối tiếp</b>: Tự làm lấy việc của mình khi ở nhà cũng nh ở lớp.
- Chun b bi sau.


___________________________________________________________________


<i><b>Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Bài 10: </b>

Hoạt động bài tiết nớc tiểu



<b>I- Mục tiêu</b>: - Nêu đợc tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc
tiểu trên tranh v hoc mụ hỡnh.


<b>II- Đồ dùng dạy- học:</b> Hình trong s¸ch gi¸o khoa trang 22, 23


<b>III- Hoạt động dạy - học</b>:<b> </b>


1, Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận


* Mục tiêu : Kể đợc tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu v nờu chc nng


ca chỳng.


* Cách tiến hành : - Bớc 1: làm việc theo cặp


yc 2 hs cùng quan sát h1 trang 22 và chỉ đâu là thận, đâu là ống dẫn nớc tiểu
- Bớc 2: làm việc cả lớp


+ GV treo hình vẽ: cơ quan bài tiết nớc tiểu


+ Gọi vài hs lên chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu
KL: cq bài tiết nớc tiểu gồm 2 quả thận.


2, HĐ 2:Thảo luận


* Mc tiờu : tho luận để nắm đợc chức năng của cq bài tiết nớc tiểu .
* Cách tiến hành :


+ Bíc 1 : Lµm viƯc theo nhãm 2


- Gv cho hs quan sát hình 2 T23rồi thảo luận theo yc sau
+ Thận có chức năng gì?( lọc máu lấy ra các chất thải)


+ ng dn nc tiu cú chc năng gì?( cho nớc tiểu đi từ thận xuống bóng đái)
+ Bóng đái có chức năng gì?( chứa nớc tiểu)


+ ống đái có chức năng gì?( dẫn nớc tiểu từ búng ỏi ra ngoi)


Bớc 2 : - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả ( 1 em hỏi, 1 em trả lời)
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.



=> KL : Chốt lại chức năng của từng bộ phận cq bài tiết nớc tiểu


<i><b>3, Củng cố - Dặn dò</b></i>: Để bảo vệ cq này chúng ta phải thờng xuyªn ng níc.
__________________________________________


<b>Tập đọc</b>


<b> TiÕt 15: </b>

Cc häp cđa ch÷ viÕt



<b>A. Mục tiêu: - Biết</b> ngắt,nghỉ hơi đúng sau dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; bớc
đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật


- Hiểu nội dung bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và dấu câu nói chung.
( TL đợc các câu hỏi trong SGK ).


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bµi häc.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. KTBC:</b></i> - HS đọc bài: Ngời lính dũng cảm và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Luyện đọc:


a. GV đọc bài, tóm tắt nội dung:
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh.



b. GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu, GV kết hợp sửa lỗi sai cho HS.
- Đọc từng đoạn trớc lp:


+ GV chia đoạn nh trong SGV.


+ HS tip ni nhau đọc từng đoạn trong bài.


+ GV kết hợp nhắc nhở HS đọc đúng các kiểu câu( GV lấy câu nh trong SGV) và
ngắt nghỉ hơi đúng đặc biệt với đoạn văn đặt sai dấu chấm câu của Hoàng.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ GV cho 1, 2 nhóm thi đọc.
- 1 HS đọc tồn bài.


3. HD t×m hiĨu bµi:


- 1 HS đọc thành tiếng đoạn 1, cả lớp theo dõi
trong SGK. Trả lờp câu hỏi:


+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì ?
- 1HS đọc thành tiếng các đoạn còn lại, cả lớp
đọc thầm và trả lời câu hỏi:


+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hồng?
- Một HS đọc u cầu 3. GV phát phiếu học
tập, các nhóm trao đổi, viết những câu trong bài
thể hiện đúng diễn biến cuộc họp.


4.Luyện đọc diễn cảm:



- GVđọc, HS đọc theo nhóm…


- Bình chọn nhóm đọc hay nhất, tun dơng


<i><b>IV. Cđng cè- Dặn dò</b></i>: - Nhận xét giờ học.
- HS vỊ CB bµi sau.


- Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng. Bạn
này khơng biết dùng dấu chấm câu
nên đã viết những câu văn rất kì
quặc.


- Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu
Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi
Hồng định chấm câu.


a. Mục đích cuộc họp.
b. Tình hình của lớp.


c. Nguyên nhân dẫn đến tình hỡnh
ú.


d. Cách giải quyết.


e. Giao việc cho mọi ngời.


________________________________________
<b>Toán</b>



<b>Tiết 23: </b>

Bảng chia 6


<b>A.Mục tiêu:</b> * HS cả lớp:


- Bớc đầu thuộc bảng chia 6
- Vận dụng giải toán có lời văn


<b> * </b>HS khá, giỏi làm thêm BT 4 SGK.


<b>B- Đồ dùng dạy- học: </b>Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn


<b>C- Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<b>I. </b><i><b>ổn định tổ chức:</b></i>


<b>II. </b><i><b>KTBC:</b></i> HS đọc lại bảng nhân 6.


<b> 1:</b> LËp bảng chia 6


- yc hs lấy 1 tấm bìa có 6 chÊm trßn


- 6 chấm trịn đợc lấy 1 lần bằng mấy chấm tròn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV ghi: 6x1=6


- GV: lấy 6 chấm tròn chia thành các nhóm mỗi
nhóm có 6 chấm trịn thì đợc mấy nhóm?


- Vậy 6 chia 6 đợc mấy?
- GV ghi 6:6=1


- Chỉ vào phép nhân và phép chia trên bảng gọi hs


đọc.


- yc hs lấy 2 tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm trịn
- 6 chấm tròn đợc lấy 2 lần bằng mấy chấm tròn?
- GV viết 6x2=12


- Lấy 12 chấm tròn chia thành các nhóm mỗi nhóm
có 6 chấm trịn thì đợc mấy nhóm?


- Vậy 12:6 đợc mấy?
- GV ghi 12:6=2


- Dựa vào đó các em hãy lập tiếp bảng chia 6


<b>2</b>: Luyện đọc thuộc bảng chia 6


<b>3:</b> Lun tËp


+) Bµi 1: gọi hs nêu yc


- yc nhẩm và ghi kết quả vào bảng con
+) Bài 2: tính nhẩm


- chia lớp làm 4 nhóm mỗi nhóm làm bảng con 1 cột
+) Bài 3:Gọi hs nêu yc


BT cho biết gì? hỏi gì?


Muốn biết 1 đoạn dài bn ta ltn?
- yc giải vào vở



+) Bài 4:hd tơng tự bài 3- HS khá, giỏi làm
- yc 2 hs lên bảng chữa bài 3 vµ 4


<i><b> 4 Củng cố dặn dị</b>:</i> Gọi đọc bảng chia 6
- Nhận xét giờ học.


- 1nhóm
- đợc1
- hs đọc


- 12 chấm trịn
- 2 nhóm
- đợc 2
- hs tự lp


- lần lợt từng em lên bảng
viết phép chia


hs c thuc


- làm bảng con


- hs nêu


- lấy 48 : 6 = 8
- giải vào vở


___________________________________
<b>Luyên từ và câu</b>



<b>Tiết 5: </b>

So sánh



<b>I-Mc tiờu</b> :Nm c 1 kiu so sánh mới: so sánh hơn kém.
- Nêu đợc các từ so sánh trong các khổ thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II- Đồ dùng dạy- học :</b> - Bảng phô BT3


<b>III- Các hoạt động dạy</b>- học chủ yếu :


<i><b>A- KTBC</b></i> : C¸c tõ chØ sù so s¸nh thêng dùng là
từ nào?


- Nhận xét, cho điểm .


<i><b>B - Bài mới</b></i> :1- GTB:- Gv nêu mục đích, yêu
cầu của giờ học .


2-Hớng dẫn làm bài tập :
a)BT1:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- YC hs th¶o luËn nhóm nhỏ cách làm
- Đại diện 3 nhóm lên làm


- Gv nhận xét, chốt kq đúng của từng nhóm,
b) BT2:- Gv treo bảng phụ, nêu yêu cầu của bài
+ Tìm những từ so sánh trong các khổ thơ?
- Gọi 1 em lên gạch dới các từ so sánh trên
bảng phụ.



- GV cùng hs nhận xét, chốt đáp ỏn ỳng.
+ hn, l, l


+ hơn


+ chẳng bằng, là
BT 3) gọi hs nêu


- yc làm vào vở tìm hình ảnh so sánh và ghi ra.
- Gọi hs chữa bµi.


- Gọi 1 hs lên gạch dới sự vật đợc so sánh với
nhau


BT4: gäi hs nªu


- Cã thĨ thay thế dấu gạch ngang ở BT 3 bằng
những từ ngữ nào?


- YC hs thay th t v c lại câu văn với từ đã
thay


<i><b>3- Cđng cè, dỈn dò:</b></i>


- HS nêu lại nội dung bài.


- Về nhà làm vở các bài trong SGK.


-HS nêu, lớp theo dõi .



- 1 em đọc


- Đọc thầm từng khổ thơ và gạch
dới những hình ảnh đợc so sánh
với nhau


- so sánh hơn kém dựa vào từ:
hơn, chẳng bằng. So sánh ngang
bằng dựa vào từ: là


- 1 em nêu


- hs tự tìm và ghi ra nháp


- c thm v tìm sự vật đợc so
sánh:


+ quả dừa- đàn lợn con


+ tàu dừa- chiếc lợc chải vào mây
xanh


- nh, là, nh lµ, tùa, tùa nhđ, nh lµ,
nh thĨ…


- quả dừa nh đàn lợn con nằm
trên cao.


__________________________________



<b>ThĨ dơc</b>


<b>TiÕt 9: </b>

Ôn đi vợt chớng ngại vật thấp


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Tip tục ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái.
- Ôn động tác đi vợt chớng ngại vật thp.


- Trò chơi thi xếp hàng.


<b>B. Địa điểm, phơng tiện:</b>


- Trên sân trờng, đảm bảo an toàn khi tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân, vạch.


<b>C. Néi dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<i><b>I. Phần mở đầu:</b></i>


- GV nhn lớp, phổ biến nội dung.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhp.


<i><b>II. Phần cơ bản:</b></i>


- Ôn tập hợp hàng( 5,7 phút).
- Ôn đi vợt chớng ngại vật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ GV lu ý sửa sai cho HS.
- Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh:
+ GV phổ biến luật chơi:



+ 1 nhóm lên làm mẫu.


+ Cỏc nhúm lờn chi, GV theo dõi và giúp đỡ những HS cịn lúng túng.


<i><b>III. PhÇn kÕt thóc:</b></i>


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn giờ luyện tập.


___________________________________________________________________


<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2010 </b></i>


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 5: Ôn chữ hoa C</b>

<i> (tiếp theo)</i>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Viết đúng chữ hoa

<i>C </i>

thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng :

<i>Chu Văn An </i>

” bằng cỡ chữ nhỏ.


+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ :

<i>Chim khôn kêu tiếng rảnh rang</i>



<i> Ngời khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe</i>



- Rốn k năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ .
- GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ .



<b>II-§å dïng dạy- học </b>- Mẫu chữ .


- Phấn màu, bảng con.


<b>III- Cỏc hot ng dy- hc</b>


<i><b>A. KTBC :</b></i>


- Gọi 2 hs lên bảng viết :

<i>C, Cưu Long</i>


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


- 2 HS lên bảng viết từ. HS dới
lớp viết vào bảng con.


<i><b>B .Dạy bài mới:</b></i>


1.Giới thiệu bài.


- Nờu mc đích , yêu cầu của tiết học.
2. Hớng dẫn HS viết trên bảng con .
a) <i>Luyện viết chữ hoa:</i>


- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Treo chữ mẫu


- Ch

<i>ữ C</i>

cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy nét ?
- GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết tõng ch÷.


<i> C V AN</i>




- GV nhËn xÐt sưa chữa .


- HS tìm :

<i> C V A N</i>



- Cao 2,5 «; réng 2 «; gåm 1 nÐt.
- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp
viết vào bảng con:


<i> C V A N</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV đa từ ứng dụng để học sinh quan sát, nhận
xét.


- GV giới thiệu về:

<i> Chu Văn An</i>


Hớng dẫn viết từ ứng dụng.


- Yêu cầu hs viết:

<i>Chu Văn An</i>



- HS đọc từ viết.
- Hs theo dõi.


- HS viết trên bảng lớp, bảng
con.


c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi câu ứng dụng.


<i> Chim khôn kêu tiếng rảnh rang</i>


<i>Ngời khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe</i>




- GV giúp HS hiĨu néi dung trong c©u øng
dơng


- Hớng dẫn viết : Dòng trên có mấy chữ, dòng
dới cã mÊy ch÷ ?


- 3 HS đọc, cả lớp đọc đồng
thanh câu ứng dụng.


- Dòng trên 6 chữ, dòng đới 8
chữ.


-Hs nêu, viết bảng con:

<i><sub> Chim</sub></i>


<i>kh«n, Ngêi kh«n</i>



a3. Híng dÉn häc sinh viết vào vở:
- GV nêu yêu cầu viết .


- GV quan sát nhắc nhở t thế ngồi, chữ viết.
4. Chấm, chữa bài.


- GV chấm 5 - 7 bài trên lớp.


<i><b>C- Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs rèn VSCĐ.


-Học sinh viÕt vë:+1 dßng chữ:



<i>C</i>



+1 dòng chữ:

<i>V</i>



+2 dòng từ ứng dụng.
+2 lần câu ứng dụng<i>.</i>
<i>-</i> Hs theo dõi.


____________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Tiết 24: </b>

Luyện tập


<b>I)Mục tiêu</b>: * HS cả lớp:


- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn


- Bit xỏc nh1/6 ca 1 hỡnh n gin


* HS khá, giỏi làm thêm bài 4 tr 22 BTCT Toán 3.


<b>II)Đồ dùng dạy học</b> :2 Bảng phụ ghi bµi tËp 4, phÊn mµu


<b>III)Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>:


<i><b>1: KTBC</b></i>: gọi hs đọc bảng chia 6


<i><b>2 : Luyện tập</b></i>


+) Bài 1: gọi hs nêu yc



- GV chép các phép tính lên bảng
- YC hs nhẩm và nêu kq


+) Bài 2: Tính nhẩm


- 2 em lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chia lớp làm 3 nhóm , yc mỗi nhóm cử 3 bạn
lên thi tiÕp søc ®iỊn kÕt quả vào các phép
tính( mỗi nhóm làm 1 cột)


+) Bi 3:Y/c h/s nêu đề bài.
- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muèn biÕt may mỗi bộ quần áo hết bao
nhiêu vải ta làm tn?


- YC hs giải vào vở
* Bài 4: treo bảng phụ


- ĐÃ tô mầu vào 1/ 6 của hình nào? vì sao em
biết?


- hỡnh 1 ó tụ mu vào một phần mấy của
hình? vì sao em biết ?


<i><b>3. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò</b></i>: đọc bảng chia 6
- Nhận xột gi hc.



- hs chơi trò chơi
- 1 em nêu


- lấy 18:6= 3( m)


- tô màu vào hình 2, 3
- tô màu vào 1/3 của hình


_________________________________


<b>Chính tả</b>( Tập chép )


<b>Tiết 10: </b>

Mïa thu cđa em


<b>I-Mơc tiªu</b>


- Chép và trình bày đúng bài chính tả.


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam, BT 3a…
- Rèn cho HS trỡnh by VSC.


<b>II-Đồ dùng dạy- học</b> :Bảng phụ chép bài th¬: Mïa thu cđa em .


<b>III-Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


<i><b>A-KTBC</b> :-</i> GV gọi 2 HS viết bảng lớp .
- hoa lựu, đỏ nắng, lũ bớm, lơ đãng.
- GV nhận xét, cho điểm .


<i><b>B - Bµi míi</b> :</i>



1 - GTB: - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học.


2- Híng dÉn HS nghe - viÕt :


a) Chuẩn bị :- GV đọc bài thơ trên bảng.
- gọi 1 em c li


- Hỏi:Bài thơ viết theo thể thơ nào?


- Trong bài có chữ nào cần viết hoa? VS?
-Tìm trong những chữ em cho là khó viết


- HS khác viết bảng con :
- HS theo dõi.


- HS theo dõi .


- thể thơ bốn chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv hd viết chữ khó: rớc đèn, rằm tháng tám
+ phân biệt rằm/ dằm:+ rằm: ngày 15


+ dằm đất cho nhỏ
-Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó…
- HD cách trình bày:


b, HS chép vào vở.


-Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút.


- Đọc lại cho HS soát lỗi.


c) Chấm, chữa bµi :


- GV chÊm 5-7 bµi, nhËn xÐt chung .
3- Hớng dẫn làm bài tập :


+BT2: -Y/c h/s nêu y/c: tìm tiếng có vần oam
điền vào chỗ trống.


- YC hs tìm và ghi vào SGK
- gọi 1 em lên trình bày


- GV nhn xột, cht lại lời giải đúng:
+ BT3a: treo bảng phụ


- GV gọi hs trả lời miệng: tìm tiếng bắt đầu
bằng l/n có nghĩa


+ giữ chặt trong lòng bàn tay
+ rất nhiỊu


+ loại gạo dùng để thổi xơi


<i><b>4- Cđng cè </b></i>–<i><b> dặn dò : </b></i>


- Nhn xột v chớnh t.
- Dặn HS rèn chữ đẹp


- HS t×m.


- HS theo dõi


- viết bảng con.


- Hs viết bài chính tả, soát lỗi.
- HS theo dõi.


- HS làm vào Sgk


- Hs theo dõi.
hs làm bài ra nháp
- nắm


- lắm
- gạo nếp


<b>Thể dục</b>


Trò chơi Mèo đuổi chuột



<b>I Mc tiờu</b> : - HS nhớ và biết chơi trò chơi ‘Mèo đuổi chuột’’
-Yêu cầu biết cách chơi trò chơi chủ động.


-GD ý thøc tù gi¸c lun tËp TDTT thờng xuyên.
II. <b>Địa điểm, ph ơng tiện : </b>


- VS sân trờng


- Chuẩn bị 1 còi, bóng, kẻ sẵn vạch .



<b>III.Nội dung, ph ơng pháp lên lớp</b>


Hoạt động của thày: SL-TG Hoạt động của trị


<b>A-</b><i><b>PhÇn më đầu:</b></i>


-Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học .


+Khi ng.


<b>B-</b><i><b>Phần cơ bản</b></i><b>:</b>


- Tập bài TD tay không lớp 2


5-6 phút


8-10phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS tập cá nhân tổ.
-G/v cho h/s tập.


*<i>Trò chơi</i> : Mèo đuổi chuột
-G/v nêu tên trò chơi
-G/v hớng dẫn luật chơi.
-Yêu cầu HS chơi trò chơi
-Giáo viên theo dõi, uốn nắn.


<b>C-</b><i><b>Phần kết thúc</b></i> :
G/v tập trung h/s



- Giáo viên cho hs thả lỏng.
-Vn ôn nhảy dây.


2-3 lần
1 lần
7-8 phút
2 lần
4-5 phút


-HS thùc hiƯn.


-Tỉ trëng ®iỊu khiĨn .
-HS trong tỉ lun tËp .


-HS chơi trò chơi.
-H/s xếp 4 hàng dọc.
- Đi thờng nhẹ nhàng


___________________________________________________________________


<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 25:</b>

Tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số


<b> I. Mục tiêu:</b> * HS cả lớp:


- Bit cỏch tỡm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Vận dụng để giải BT có lời văn.



<b> * </b>HS khá, giỏi làm bài 4 tr 24 BTCT Toán 5.


<b>I.Đồ dùng dạy- học: </b> Bảng phụ.12 hình tròn


<b>III. Cỏc hot động dạy- học chủ yếu</b>.<b> </b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i><b>2. Bµi mới</b></i>: GV giới thiệu, ghi đầu bài


* <b>Hot ng 1: </b>HD hs tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số
- GV nêu bài toán


- làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái kẹo
- GV dùng sơ đồ để minh hoạ


- Muèn t×m 1/4 của 12 cái kẹo ta ltn?
* HĐ2: thực hành


a, BT1: HD hs trình bày
1/2 của 8 kg là 8:2 = 4( kg)
- các phần còn lại yc hs tự làm
- gọi 3 chữa 3 phần


b, BT2: gi hs đọc đề


theo dâi


- lÊy 12 c¸i kĐo chia làm 3


phần bằng nhau


- hs tự nêu lời giải nh sgk
- lấy 12 cái kẹo chia làm 4
phần bằng nhau.


- hs theo dõi cách làm


- hs lm ra nháp phần b, c, d
- 1 hs đọc


- BT cho biết gì? hỏi gì? - hs nêu
- hs tự giải
- yc hs tự giải vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Mun biết cửa hàng đã bán bn mét vải ta làm tn?


<b>* Hoạt động 3</b><i><b>: Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò.</b></i>


- NhËn xét giờ học


________________________________


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 5: </b>

Tập tổ chức cuộc häp


<b>I-Mơc tiªu:</b>


- Bớc đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gi ý cho
trc.



<b>II- Đồ dùng dạy- học:</b>


- B¶ng phơ chÐp 5 bíc tỉ chøc cc häp( yc3- sgk trang 45)


<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>A- KTBC : -</b></i> Giờ TLV trớc học bài gì ?
- Gọi hs lại câu chuyện: Dại gì mà đổi
- 2 hs đọc bức điện báo gửi gia đình
+ Gv nhận xét cho điểm.


<i><b>B- Bµi míi : </b></i>


1) GTB : - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
.


2) Hớng dẫn làm bài tập : a-Giúp hs xác định
yc của bài:


- Gọi hs đọc yc của bài tập trong SGK và gợi
ý về nội dung trao đôỉ


- Dựa vào bài: “Cuộc họp của chữ viết” em
thấy để tổ chức tốt 1 cuộc họp ta phải chỳ ý
nhng gỡ?


- Gọi 1 số em nhắc lại tr×nh tù tỉ chøc cc
häp



b- Từng tổ làm việc
- yc hs làm việc theo tổ
- GV theo dõi giúp đỡ
c- Thi tổ chức cuộc họp
- gọi từng tổ lên thi


- Gv chèt tỉ häp cã hiƯu qu¶ nhÊt


<i><b>3- Củng cố- dặn dò</b></i> : Cần rèn luyện khả năng


- Hs theo dâi .


-1 Hs đọc yc của bài.
- HS theo dõi


- Phải xác định rõ nội dung bàn về
vấn đề gì. phải nắm đợc trình tự tổ
chức cuộc họp


-gồm 5 bớc( hs đọc trên bảng phụ)


- Các tổ bàn bạc dới sự điều khiển
của tổ trởng để chọn nội dung cuộc
họp


- tõng tæ lên thi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tổ chức cuộc họp.


__________________________________



<b>âm nhạc</b>
<i><b>Giáo viên chuyên trách</b></i>


__________________________________


<b>Sinh hoạt tập thể</b>


Kiểm điểm nề nếp tuần 5



<b>I. Kiểm diện:...</b>
<b>II. Nội dung:</b>


<i><b> 1. Đánh giá công việc trong tuần.</b></i>


- Về thực hiện nÒ nÕp...
...
- VÒ ý thøc häc tËp...
...
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trờng, lớp...
- Tuyên dơng...
...
- Nhắc nhở...
...


<i><b>2. Phơng hớng tuÇn sau:</b></i>


- TiÕp tơc duy tr× tèt mäi nỊ nÕp ë trêng.
- Thi ®ua häc tËp tèt.



- Rèn phát âm chuẩn, viết chữ đẹp cho hs.
- BD hs giỏi, kèm hs yếu kém.


- Ph¸t huy nhãm häc tËp em kh¸ kÌm em u.
- Các tổ cần lu ý việc truy bài ®Çu giê.


- Kiểm tra bài tập về nhà của các bạn trong tổ của mình.


<i><b>3. Bàn bạc thảo luận</b></i>...
...


<i><b> 4. Cho HS thi văn nghệ, kể chuyện, đọc thơ...</b></i>


***************************************************************************


<i>NhËn xÐt cña tổ chuyên môn, BGH.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×