Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

băng trôi thủy quyển nguyễn việt hùng thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO LÂM ĐỒNG</b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC THỊ XÃ BẢO LỘC</b>



<b></b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI</b>



<b>Mơn : Tốn - Học kì 1</b>


<b>Lớp : 5</b>



<b>Họ và tên : </b>

<i>Nguyễn Thị Thu Hiền</i>


<b>Đơn vị dự thi : Trường Tiểu học Tơ Vĩnh Diện</b>



<b>Đợt 4</b>



<b>Năm học : 2008-2009</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI</b>


<b>HỌC KÌ 1 –NĂM HỌC 2008-2009</b>



<b>MƠN : TỐN</b>


<b>LỚP : 5</b>



<b>PHẦN I TRẮC NGHIỆM</b>:


<b>Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1 : Năm nhuận có số ngày là:</b>


A. 365 ngaøy B. 366 ngaøy C. 367 ngày


<b>Câu 2.Hình trụ có : </b>



A. Các mặt là hình vuoâng.


B. Hai mặt đáy và hai mặt xung quanh.


C. Hai mặt đáy là hình trịn và một mặt xunh quanh.


<b>Câu 3.Viết 625 % dưới dạng số thập phân là:</b>


A. 0,625 B. 6,25 C. 62,5


<b>Câu 4. Các số đo sau được viết dưới dạng số thập phân là :</b>


A. 1 m 23 cm = 10,23 m..
B. 1 taán 4 kg = 10,04 taán
C. 102 cm2 <sub> = 1,02 dm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Caâu 5.Hình tròn có bán kính r,diện tích Scủa hình tròn laø:</b>


A. S = (r + r ) x 3,14
B. S = r x r x 3,14
C. S = r x 3,14


<b>Câu 6. Hình thang có độ dài đường cao là 3 cm và độ dài hai đáy lần lượt là 4,5 cm và 5,5 </b>
<b>cm. Diện tích của hình thang đó là:</b>


A. 10 cm2 <sub> B. 30 cm</sub>2 <sub> C. 15 cm</sub>2


<b>Caâu 7.Tỷ số phần trăm của 20 và 50 là:</b>



A. 40 % B. 30 % C. 50 %


<b>Câu 8. Giá trị chữ số 5 trong số thập phân 76,543 là</b>


A. 5 B. <sub>10</sub>5 C. <sub>100</sub>5


<b>Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm,chiều rộng 4 cm ,chiều cao 9 cm. Thể tích </b>
<b>hình hộp chữ nhật dó là:</b>


A. 81 cm 2 <sub> B. 180 cm</sub>2 <sub> C. 180 cm</sub>3


<b>Câu 10.Một ô tô đi được quãng đường 172,5 km hết 5 giờ. Vận tốc của ô tơ đó là :</b>


A. 3,45 km/giờ B. 34,5 km/giờ C. 345 km/giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1</b>. Tìm <i>X</i> bieát :


20 - <i>X </i> : 4,7 = 17,8


<b>Câu 2</b>. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 250 m, chiều rộng bằng <sub>5</sub>2 chiều dài .
a. Tính diện tích thửa ruộng đó?


b. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó,trung bình cứ 100 m2 <sub> thu được 60 kg thóc. Tính </sub>


số thóc thu được ?


<b>Câu 3</b>. Mua 15 quyển sách hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách như thế hết bao nhiêu tiền?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---oOo---ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI</b>


<b>HỌC KÌ 1 –NĂM HỌC 2008-2009</b>




<b>MƠN : TỐN</b>


<b>LỚP : 5</b>



<b>ĐÁP ÁN VAØ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b>I . PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) - Khoanh trịn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. </b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Ý đúng</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>II .PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>. 1 điểm.


20 - <i>X </i> : 4,7 = 17,8


<i>X </i> : 4,7 = 20 - 17,8 (0,25 điểm)


<i>X </i> : 4,7 = 2,2 (0,25 điểm)


<i>X </i> = 2,2 x 4,7 (0,25 điểm)


<i>X </i> = 10,34 (0,25 điểm)


<b>Câu 2</b>. 3 điểm <b> Bài giải</b>


Chiều rộng của thửa ruộng là;


250 x <sub>5</sub>2 = 100 (m) (1điểm)


Diện tích của thửa ruộng là:


250 x 100 = 25000 ( m2<sub>) (1điểm)</sub>
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:


25000 : 100 x 60 = 15000 ( kg) (1điểm)
Đáp số : a. 25000 m2


b. 15000 kg


<b>Caâu 3. </b>1 điểm<b> </b>Bài giải


Mua 1 quyển sách hết số tiền là : ( 0,5 điểm )
135 000 : 15 = 9 000 ( đồng )


Mua 45 quyển sách hết số tiền là : ( 0,5 điểm )
9 000 x 45 = 405 000 ( đồng )


ĐS : 405 000 đồng


</div>

<!--links-->

×