Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHẦN I TRẮC NGHIỆM</b>:
<b>Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1 : Năm nhuận có số ngày là:</b>
A. 365 ngaøy B. 366 ngaøy C. 367 ngày
<b>Câu 2.Hình trụ có : </b>
A. Các mặt là hình vuoâng.
B. Hai mặt đáy và hai mặt xung quanh.
C. Hai mặt đáy là hình trịn và một mặt xunh quanh.
<b>Câu 3.Viết 625 % dưới dạng số thập phân là:</b>
A. 0,625 B. 6,25 C. 62,5
<b>Câu 4. Các số đo sau được viết dưới dạng số thập phân là :</b>
A. 1 m 23 cm = 10,23 m..
B. 1 taán 4 kg = 10,04 taán
C. 102 cm2 <sub> = 1,02 dm</sub>2<sub>.</sub>
<b>Caâu 5.Hình tròn có bán kính r,diện tích Scủa hình tròn laø:</b>
A. S = (r + r ) x 3,14
B. S = r x r x 3,14
C. S = r x 3,14
<b>Câu 6. Hình thang có độ dài đường cao là 3 cm và độ dài hai đáy lần lượt là 4,5 cm và 5,5 </b>
<b>cm. Diện tích của hình thang đó là:</b>
A. 10 cm2 <sub> B. 30 cm</sub>2 <sub> C. 15 cm</sub>2
<b>Caâu 7.Tỷ số phần trăm của 20 và 50 là:</b>
A. 40 % B. 30 % C. 50 %
<b>Câu 8. Giá trị chữ số 5 trong số thập phân 76,543 là</b>
A. 5 B. <sub>10</sub>5 C. <sub>100</sub>5
<b>Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm,chiều rộng 4 cm ,chiều cao 9 cm. Thể tích </b>
<b>hình hộp chữ nhật dó là:</b>
A. 81 cm 2 <sub> B. 180 cm</sub>2 <sub> C. 180 cm</sub>3
<b>Câu 10.Một ô tô đi được quãng đường 172,5 km hết 5 giờ. Vận tốc của ô tơ đó là :</b>
A. 3,45 km/giờ B. 34,5 km/giờ C. 345 km/giờ
<b>Câu 1</b>. Tìm <i>X</i> bieát :
20 - <i>X </i> : 4,7 = 17,8
<b>Câu 2</b>. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 250 m, chiều rộng bằng <sub>5</sub>2 chiều dài .
a. Tính diện tích thửa ruộng đó?
b. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó,trung bình cứ 100 m2 <sub> thu được 60 kg thóc. Tính </sub>
số thóc thu được ?
<b>Câu 3</b>. Mua 15 quyển sách hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách như thế hết bao nhiêu tiền?
<b>I . PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) - Khoanh trịn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. </b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>Ý đúng</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>II .PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>. 1 điểm.
20 - <i>X </i> : 4,7 = 17,8
<i>X </i> : 4,7 = 20 - 17,8 (0,25 điểm)
<i>X </i> : 4,7 = 2,2 (0,25 điểm)
<i>X </i> = 2,2 x 4,7 (0,25 điểm)
<i>X </i> = 10,34 (0,25 điểm)
<b>Câu 2</b>. 3 điểm <b> Bài giải</b>
Chiều rộng của thửa ruộng là;
250 x <sub>5</sub>2 = 100 (m) (1điểm)
250 x 100 = 25000 ( m2<sub>) (1điểm)</sub>
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:
25000 : 100 x 60 = 15000 ( kg) (1điểm)
Đáp số : a. 25000 m2
b. 15000 kg
<b>Caâu 3. </b>1 điểm<b> </b>Bài giải
Mua 1 quyển sách hết số tiền là : ( 0,5 điểm )
135 000 : 15 = 9 000 ( đồng )
Mua 45 quyển sách hết số tiền là : ( 0,5 điểm )
9 000 x 45 = 405 000 ( đồng )
ĐS : 405 000 đồng