Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Biến đổi chuyển động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT**</b>


Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại:##
Cacbohiđrat##


Monosaccatit.##
Đisaccatit.##
Polisaccatit**


Để trung hịa hết lượng axit tự do có trong 14 gam một chất béo cần phải dùng 17,5 ml dung dịch
KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit của chất béo trên bằng:##


7.##
6.##
5.##
8.**


Trong Y học, người ta truyền qua tĩnh mạch dung dịch đường cho bệnh nhân. Vậy dung dịch đó là:##
Glucozơ.##


Saccarozơ.##
Fructozơ.##
Mantozơ**


Thành phần chính của nghiên liệu bơng, đay và gai là:##
Xenlulozơ.##


Saccarozơ.##
Tinh bột.##
Mantozơ.**



Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột   <sub> X</sub>  <sub> Y </sub>  <sub> axit axetic. X và Y lần lượt là.##</sub>
Glucozơ và ancol etylic.##


ancol etylic và anđehit axetic.##
glucozơ và etyl axetat.##


glucozơ và anđehit axetic.**


Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa glucozơ, fructozơ thành sản phẩm giống nhau.##
Phản ứng cộng H2 (Ni, t0).##


Phản ứng với Cu(OH)2.##


Phản ứng với Na.##


Dung dịch AgNO3/ NH3.**


Hợp chất (X) có CTPT C4H8O2 có tính chất sau: (X) tác dụng được với NaOH, không tác dụng với


Na. Vậy Số đồng phân mạch hở của (X) là:##
4.##


5.##
6.##
7.**


Cho các chất: Ancol etylic (1) ; Axit axetic (2); Meyl fomat (3). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo
thứ tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần:##


(3) < (1) < (2).##


(1) < (2) < (3).##
(3) < (2) < (1).##
(1) < (3) < (2).**


Cho các chất hữu cơ sau: glucozơ, xenlulozơ, mantozơ, saccarozơ, etyl fomat, tinh bột, anđehit
axetic. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:##


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phân tử lượng của của một đoạn xenlulozơ trong sợi bông bằng 166050 đvC. Vậy
số mắc xích của xenlulozơ có trong sợi bơng là:##


1025.##
1205.##
1520.##
2050.**


Hợp chất (X) có CTCT: CH3-COO-CH2-CH3. Tên gọi của (X) là:##


Etyl axetat.##
Metyl axetat.##
Metyl propionat.##
Propyl axetat.**


Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sobitol. Vậy để thu được 1,82 gam sobitol ở hiệu suất phản ứng bằng
80% thì khối lượng glucozơ cần dùng là:##


2,25 gam.##
1,80 gam.##
2,52 gam.##
1,44 gam.**



Để phân biệt ba chất: Glucozơ, Saccarozơ và hồ tinh bột đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng
thuốc thử duy nhất là:##


Cu(OH)2/OH-, to.##
Na.##


dd AgNO3/NH3.##


dd iot.**


. Chất nào trong số các chất sau tham gia được phản ứng tráng gương:


A. metyl axetat B. etyl fomat C. metyl propionat D. etyl axetat


<i><b>Câu 17</b></i>: Mantozơ và glucozơ đều không thuộc loại:


A. Monosaccatit B. đisaccatit C. polisaccatit D. cacbohiđrat


Câu 58: Để Trung hòa 14 g một chất béo cần phải dùng 17,5 ml dung dịch KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit


của chất béo đó bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


Câu 23: Trung hoà 2,8 gam chất béo cần dùng 3 ml dd KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit béo là.


A. 6 gam B. 0,6 gam C. 6 mg D. 0,6 mg


Câu 24: Để trung hịa 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần một lượng KOH là:


A. 0,28 gam B. 0,028 gam C. 2,8 gam D. 1,28 gam



<b>Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO</b>3/NH3(dư) thì khối lượng Ag


tối đa thu được là:


A. 32,4 gam. B. 10,8 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam
<b>Câu 28: Hai chất đồng phân của nhau là </b>


A. glucozơ và mantozơ . B. fructozơ và glucozơ .
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.


Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este đơn chức, mạch hở:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×