Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.37 KB, 65 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
Ngy son: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D: / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Học sinh được làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê
khi điều tra. Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của
các cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu" và "Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu";
làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với 1 dấu hiệu. giá trị của nó và tần số của 1 giá trị. Biết
lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Bảng phụ + Phiếu học tập
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( Khụng kiểm tra ) </b>
<b>II. Dạy bài mới: </b>
<b>* Đặt vấn đề</b>: Thống kê là một môn khoa học được sử dụng rộng rãi trong các
hoạt động kinh tế, xã hội. Trong chương II chúng ta sẽ được làm quen với Thống kê
mô tả, một bộ phận của khoa học thống kê. Các số liệu thu thập được khi điều tra sẽ
được ghi lại như thế nào. Để tìm hiểu vấn đề này ta vào bài học hơm nay.
<b>Hoạt động của thầy trị </b> <b>Học sinh ghi </b>
<b>* Hoạt động 1: Thu thập số liệu, bảng số</b>
<b>liệu thống kê ban đầu ( 8') </b>
<b>1. Thu thập số liệu, bảng số</b>
<b>liệu thống kê ban đầu </b>
Gv Cho học sinh quan sát bảng 1 <b> Ví dụ: (Sgk - 4) </b>
? Cần điều tra về số cây trồng được của mỗi
lớp trong trường em nào có thể nêu cách
tiến hành điều tra.
Hs Lập danh sách 20 lớp và ghi vào đó số cây
trồng được của mỗi lớp
Gv Việc làm như trên của người điều tra là thu
thập số liệu về vấn đề được quan tâm. Các
số liệu trên được ghi lại trong 1 bảng số liệu
thống kê lần đầu.
2
Gv Cho hc sinh hot động theo nhóm lập bảng
thống kê ban đầu với chủ đề tự chọn sau đó
các nhóm trình bày.
Gv Đưa ra chú ý sau khi các nhóm làm xong
trong bài ? 1
* Chú ý: Tuỳ theo yêu cầu của
cuộc điều tra mà các bảng số
liệu thống kê ban đầu có thể
khác nhau.
Tb? Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
Hs Số cây trồng của mỗi lớp
<b>* Hoạt động 2: Dấu hiệu (14') </b> <b>2. Dấu hiệu </b>
Gv Trở lại bảng 1 và giới thiệu thuật ngữ: dấu
hiệu, đơn vị điều tra bằng cách cho học sinh
K? Thế nào là dấu hiệu <b>? 2 (Sgk - 5) </b>
Hs Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra
quan tâm cần tìm hiểu được gọi là dấu hiệu
<i>* D</i>ấu hiệ<i>u: Là vấn đề hay hiện </i>
<i>tượng mà người điều tra quan </i>
<i>tâm tìm hiểu </i>
Tb? Dấu hiệu X ở bảng 1 là gì?
Hs Là số cây trồng được của mỗi lớp
Gv Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra
quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu. (Kí hiệu
bằng chữ cái in hoa X, Y ...) Dấu hiệu X ở
bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp.
Còn mỗi lớp là một đơn vịđiều tra.
<i>* Kí hi</i>ệ<i>u: X </i>
K? Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vịđiều tra? <b>? 3 (Sgk - 5) </b>
Hs Có 20 đơn vịđiều tra
Gv Mỗi lớp trồng được 1 số cây: Chẳng hạn lớp
7A trồng được 35 cây, lớp 7D trồng được 50
Như vậy ứng với mỗi đơn vị điều tra có một
số liệu, số liệu đó goi là một giá trị của dấu
hiệu. Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng
số các đơn vịđiều tra (kí hiệu N)
<i>* Giá tr</i>ị của dấu hiệ<i>u: Mỗi đơn </i>
<i>vị điều tra có 1 số liệu, số liệu </i>
<i>đó là một giá trị của dấu hiệu. </i>
<i>Số các giá trị của dấu hiệu </i>
<i>bằng số các đơn vị điều tra. </i>
<i>* Kí hi</i>ệ<i>u: N </i>
Gv Trở lại bảng 1: giới thiệu dãy giá trị của dấu
hiệu X chính là các giá trịở cột thứ 3 (kể từ
bên trái sang)
Gv Cho học sinh làm ? 4 <b>? 4 (Sgk - 6) </b>
? Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao nhiêu giá
trị. Hãy đọc dãy giá trị của dấu hiệu
Hs Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả 20 giá trị (đọc
giá trị X ở cột 3 bảng 1)
3
K? Du hiu mà bạn An quan tâm là gì và dấu
hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị
a. Dấu hiệu mà bạn An quan
tâm là:
Tb? Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá
trị của dấu hiệu đó.
Thời gian cần thiết hàng ngày
mà An đi từ nhà đến trường
Dấu hiệu đó có 10 giá trị
Tb? Lên bảng viết các giá trị khác nhau của dấu
hiệu
b. Có 5 giá trị khác nhau trong
dãy giá trị dấu hiệu đó.
c. Các giá trị khác nhau của
dấu hiệu là 17, 18, 19, 20, 21
<b>* Hoạt động 3: Tần số của mỗi giá trị</b>
<b>(13') </b>
<b>3. Tần số của mỗi giá trị</b>
Gv Trở lại bảng 1 và yêu cầ<i>u h/s làm ? 5 và ? 6 </i>
trồng được? Nêu cụ thể các số khác nhau
đó?
<b>? 5 (Sgk - 6) </b>
<b>Giải: </b>
Có 4 số khác nhau trong cột số
cây trồng đượ<b>c </b>
? Có bao nhiêu lớp trồng được 30 cây, 28 cây,
35 cây, 50 cây
Đó là các số 28; 30; 35; 50
Hs Có 8 lớp trồng được 30 cây, có 2 lớp trồng
được 28 cây, có 7 lớp trồng được 35 cây, có
3 lớp trồng được 50 cây
<b>? 6 (Sgk - 6) </b>
<b>Giải </b>
Gv Hướng dẫn học sinh định nghĩa tần số: Số
lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị
của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị
đó.
+ Giá trị của dấu hiệu kí hiệu là x và tần số
của dấu hiệu kí hiệu n.
Có 8 lớp trồng được 30 cây
Có 2 lớp trồng được 28 cây
Có 7 lớp trồng được 35 cây
Có 3 lớp trồng được 50 cây
* Định nghĩa: (Sgk - 5)
K? Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có
bao nhiêu giá trị khác nhau
* Kí hiệu:
x - giá trị của dấu hiệu
Hs Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có 4
giá trị khác nhau
n - tần số của dấu hiệu
Tb? Hãy viết các giá trị đó cùng tần số của
chúng
<b>? 7 (Sgk - 6) </b>
Hs Các giá trị khác nhau là 28; 30; 35; 50
Tần số tương ứng của các giá trị trên lần
lượt là 2; 8; 7; 3
Tb? Trong bài tập 2c. Hãy tìm tần số của chúng
Hs Tần số tương ứng của các giá trị 17, 18, 19,
20, 21 lần lượt là 1, 3, 3, 2, 1
4
+ Quan sát dãy và tìm các số khác nhau
trong dãy viết các số đó theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn
+ Tìm tần số của từng số bằng cách đánh
dấu vào sốđó trong dãy rồi đếm và ghi lại.
Hs Đọc phần đóng khung trong Sgk - 6 <b>* Chú ý (Sgk - 7) </b>
<b>* Hoạt động 4: Củng cố (5') </b> <b>4. Luyện tập </b>
Gv Treo bảng phụ nội dung bài tập sau:
Số học sinh nữ của 12 lớp trong một trường
trung học cơ sởđược ghi lại trong bảng sau:
18 14 20 17 25 14
19 20 16 18 14 16
Cho biết:
a. Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của
dấu hiệu.
b. Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và
tìm tần số của từng giá trịđó.
<b>Bài tập: </b>
a. Dấu hiệu: Số học sinh nữ
trong mỗi lớp
- Số tất cả các giá trị của dấu
hiệu là 12.
b. Các giá trị khác nhau của
dấu hiệu là 14, 16, 17, 18, 19,
20, 25
Tần số tương ứng của các giá
trị trên lần lượt là: 3, 2, 1, 2, 1,
2, 1
<b>III. Hướng dẫn về nhà (2') </b>
+ Học thộc bài
+ Làm bài tập 1 (Sgk - 7); 3 (Sgk - 8)
+ Bài tập: 1, 2, 3 (SBT - 3, 4)
+ Mỗi học sinh tự điều tra thu thập số liệu thống kê theo môt chủ đề tự chọn.
Sau đó đặt ra các câu hỏi trong tiết học và trình bày lời giải.
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D : / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Học sinh được làm quen với dạng toán về thống kê: Thu thập số liệu, lập
bảng điều tra, nhận xét về giá trị, giá trị khác nhau, tấn số.
- Thông qua bài tập củng cố khắc sâu thêm các khái niệm như: số các giá trị, số
các giá trị khác nhau.
- Vận dụng trong thực tế cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
5
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (10') </b>
<b>1. Cõu hỏi: </b>
Học sinh 1:
+ Dấu hiệu điều tra là gì?
+ Giá trị của dấu hiệu là gì?
+ Thế nào là tần số?
Học sinh 2: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra toán của 37 học sinh ban
đầu dưới đây.
<b>Stt </b> <b>Điểm kiểm tra </b> <b>Số bài </b>
1 2 3
2 3 2
3 4 5
4 5 4
5 6 6
6 7 7
7 8 5
8 9 3
9 10 2
Hãy cho biết
+ Dấu hiệu điều tra là gì?
+ Số các giá trị bằng bao nhiêu?
+ Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu? Tìm tần số tương ứng?
<b>2. Đáp án: </b>
Học sinh 1: + Dấu hiệu: Là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm
tìm hiể<b>u. (3đ) </b>
+ Mỗi đơn vịđiều tra có 1 số liệu, số liệu đó là một giá trị của dấu hiệu. Số các
giá trị của dấu hiệu bằng số các đơn vịđiề<b>u tra. (3,5 đ) </b>
+ Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của
giá trịđ<b>ó. (3,5đ) </b>
Học sinh 2:
- Dấu hiệu điều tra là điểm kiểm tra của họ<b>c sinh (1đ) </b>
- Số các giá trị<b> là 37 (3đ) </b>
- Số các giá trị<b> khác nhau là 9 (3đ) </b>
- Tần số tương ứ<b>ng là: 3, 2, 5, 4, 6, 7, 5, 3, 2. (3đ) </b>
<b>II. Dạy bài mới: </b>
* <b>Đặt vấn đề</b>: Ở tiết học trước chúng ta đã được nghiên cứu những khái niệm
ban đầu về thu thập số liệu thống kê. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ tổ chức
luyện tập để làm quen với dạng toán này.
<b>Hoạt động của thầy trò </b> <b>Học sinh ghi </b>
6
Gv Treo bảng phụ ghi nội dung bài
tập 3
Giải
? Hãy quan sát và trả lời các câu
hỏi theo yêu cầu của bài
a. Dấu hiệu: là thời gian chạy 50 m của mỗi
Hs
Gv
Lờn bảng giải
<b>Chốt lại: Khi làm bài toán v</b>ề
điều tra các em cần lưu ý:
b. Đối với bảng 5:
+ Số các giá trị là 20
+ Số các giá trị khác nhau là 5
Đối với bảng 6:
+ Số các giá trị là 20
+ Số các giá trị khác nhau là 4
+ Dấu hiệu điều tra là gì và tìm
chính xác dấu hiệu thì kết quả
cần tìm khác mới chính xác.
+ Phân biệt đúng giữa khái niệm
số các giá trị và số các giá trị
khác nhau
+ Thực hiện đếm giá trị phải cẩn
thận tránh nhầm lẫn.
c. Đối với bảng 5: Các giá trị khác nhau là:
8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8.
+ Tần số tương ứng là: 2; 3; 8
Đối với bảng 5: Các giá trị khác nhau là:
8,7; 9,0; 9,2; 9,3
+ Tần số tương ứng là: 3, 5, 7, 5
Gv Treo bảng phụ nội dung bài tập 4
(Sgk - 9)
<b>Bài 4 (Sgk - 9) (8') </b>
Giải
a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp.
Có 30 giá trị.
Tb? Đứng tại chỗ trả lời cõu a, b b) Có 5 giá trị khác nhau.
K? Lờn bảng làm cõu c c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101;
102.
Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3
Gv Treo bảng phụ ghi nội dung bài
tập 2 (SBT - 3)
<b>Bài 2 (SBT - 3) (10') </b>
Giải
a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê
và lập bảng.
Gv Yêu cầu học sinh theo nhóm. b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhấ<b>t. </b>
Hs Cả lớp nhận xét bài làm của các
nhóm.
d) Có 9 mầu được nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thớch.
Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích
Vàng có 5 bạn thích.
Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bn thớch.
7
<b>* Củng cố: (4') </b>
- Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài tốn có thể
là các chữ.
- Trong q trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế.
<b>III. Hướng dẫn học ở nhà:(2') </b>
- Làm lại các bài toán trên.
- Tựđưa ra 1 đề toán và giải bài tập đó
- Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D : / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của
được dễ dàng hơn.
- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết
cách nhận xét.
- Học sinh biết liên hệ bài toán với thực tế
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + bảng phụ ghi
nội dung kiểm tra bài cũ, bảng phụ ghi nội dung bài tập 5, 6 tr11 - Sgk)
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 6' ) </b>
<b>1. Cõu hỏi: </b>
Bảng phụ<b>: Nhi</b>ệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0C)
Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995
Nhiệt độ trung
bình hàng năm 21 22 21 23 22 21
8
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.
<b>2. Đáp án: </b>
a. Dấu hiệu là Nhiệt độ trung bỡnh của huyện Bỡnh Giang.
Số cỏc giỏ trị<b> là 6 (5đ) </b>
b. Cỏc giỏ trị khỏc nhau là 21, 22, 23 cú cỏc tần số tương ứ<b>ng là 3, 2, 1 (5đ) </b>
<b>II. Dạy bài mới: </b>
* <b>Đặt vấn đề</b>: Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 5.
? Liệu có thể tìm được một cách trình bày gọn hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét
hay không → ta học bài hôm nay.
<b>Hoạt động của thầy trò </b> <b>Học sinh ghi </b>
<b>* Hoạt động 1: Lập bảng tần số</b>
<b>(15') </b>
<b>1. Lập bảng ''tần số'' </b>
Gv Treo bng phụ bảng 7 (Sgk - 9) <b>? 1 (Sgk - 9) </b>
Gv Yêu cầu học sinh làm ? 1 dưới hình
Hãy vẽ một khung hình chữ nhật
gồm hai dòng: Dòng trên ghi lại
các giá trị khác nhau của dấu hiệu
theo thứ tự tăng dần, dòng dưới ghi
các giá trị tần số tương ứng dưới
mi giỏ trú.
Giá trị
(x) 98 99 100 101 102
TÇn sè
(n) 3 4 16 4 3 N=30
Gv Đưa ra cách gọi
Tb? Bảng tần số có cấu trúc như thế
nào?
Ng−êi ta gäi là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số.
Hs Bảng tần số gồm 2 dòng:
Dòng 1: ghi các giá trị của dấu
hiệu (x)
Dòng 2: ghi các tần số tơng ứng
(n)
K? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập
bảng tần số ứng với 2 bảng trên. * Nhận xét:
Hs Hai em lên bảng làm - cả lớp làm
vào vở.
- Có 4 giá trị khác nhau tõ 28; 30; 35;
50. Giá trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất là 50.
K? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét ? - Có 2 lớp trồng đợc 28 cây, 8 lớp trồng
đợc 30 cây.
<b>* Hot ng 2: Chú ý (6') </b> <b>2. Chó ý </b>
Gv Hướng dẫn học sinh chuyển bảng
"Tần số" dạng "ngang" như bảng 8
thành bảng "dọc" chuyển dòng
thành cột.
Tb? Tại sao phải chuyển bảng "s liu
- Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang
thành bảng dọc.
9
thống kê ban đầu" thành bảng "tần
số"
Hs Đọc chú ý b
Gv Treo bảng phụ phần đóng khung
trong (Sgk - 10)
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập củng </b>
<b>cố (15') </b>
<b>3. Luyện tập</b>
Gv Treo bảng phụ bài tập 5 (Sgk - 11) <b>Bài 5 (Sgk - 11) </b>
Gv Tổ chức 2 đội chơi (mỗi đội gồm 5
em). Bảng danh sách của lớp có
thống kê ngày tháng, năm sinh
được đưa trên phiếu học tập và phát
cho mỗi đội.
Gv Phổ biến luật chơi:
+ Yêu cầu các đội thống kê các bạn
có cùng tháng sinh thì xép thành
một nhóm các bạn hơn tuổi xếp ô
+ Trò chơi được thể hiện dưới dạng
thi tiếp sức: cả đội chỉ có 1 bút, mỗi
bạn viết 3 ô rồi chuyền cho bạn sau
viết tiếp.
+ Đội thắng cuộc là đội thống kê
nhanh và đúng theo mẫu.
Gv Đưa ra đáp án và kiểm tra kết quả
của hai đội.
Gv Treo bảng phụ bài tập 6 (Sgk - 11) <b>Bài 6 (Sgk - 11) </b>
a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình.
* Bảng tần số:
Hs Hoạt động cá nhân làm bài 6 Số con của
mỗi gđ (x) 0 1 2 3 4
Tần số 2 4 17 5 2 N=30
Tb? Cho biết dấu hiệu cần tìm ở đây là
gì?
b) Nhận xét:
+ Số con của các gia đình trong thơn là
từ 0 đến 4.
Hs Dấu hiệu là số con của mỗi gia
đình.
+ Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao
nhất.
K? Lên bảng lập bảng tần số. + Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ
chiếm xấp xỉ 23,3%.
K? Từ bảng trên em có nhn xột gỡ?
10
- Học theo Sgk, chú ý cách lập bảng tần số.
- Làm bài tập 7, 8, 9 (Sgk - 11, 12)
- Lµm bµi tËp 5, 6, 7 (SBT - 4)
- Hướng dẫn bài 7 (Sgk - 10). Cách làm tương tự như bài 6
<b>- Gi</b>ờ sau luyện tập.
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D: / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số
- Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu
hiệu.
- Thấy được vai trị của tốn học vào đời sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 6' ) </b>
<b>1. Câu hỏi: Ch</b>ữa bài 7 (Sgk - 11)
<b>2. Đáp án: </b>
a. Dâu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân. Số các giá trị là 25
b. Bảng tần số:
Tuổi nghề của mỗi
công nhân (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25
<i> * NhËn xÐt</i>:
Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm
Tuổi nghề cao nhất là 10 năm
Giá trị có tần số lớn nhất là 4
<b>II. Dạy bài mới: </b>
<b>Hoạt động của thầy trò </b> <b>Học sinh ghi </b>
Gv Yêu cầu học sinh làm bài 8 (Sgk
-12)
11
Gv <sub>Treo bảng phụ bài 8 </sub> <sub>a) Dấu hiệu: số điểm đạt đ−ợc sau mỗi lần </sub>
b¾n của một xạ thủ.
- Xạ thủ bắn: 30 phút
Hs Hot ng theo nhúm b) Bảng tần số:
Sè ®iĨm (x) 7 8 9 10
Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N = 30
Hs Đại diện một nhóm lên trình bày * NhËn xÐt:
- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10
Số điểm 8 và 9 chiếm tØ lÖ cao.
Gv Gäi häc sinh lên bảng làm bài.
Yờu cu học sinh xác định dấu
hiệu? Số các giá trị là bao nhiêu?
Lập bảng “tần số” và rút ra nhận
xét.
<b>Bµi tËp 9 (Sgk - 12) (8')</b>
a) DÊu hiƯu: thêi gian gi¶i một bài toán của
mỗi học sinh.
- Số các giá trị: 35
Hs Một em lên bảng là - Cả lớp làm
vào vở
Nhận xét bỉ sung lêi gi¶i cđa
bạn.
b) Bảng tần số:
T. gian
(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35
Gv Theo dâi nhËn xÐt cho ®iĨm häc
sinh.
* NhËn xÐt:
- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3'
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10'
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10'
chiếm tỉ lệ cao.
Gv Yêu cầu học sinh làm bµi tËp 7
(SBT - 4)
<b>Bµi tËp 7 (SBT - 4) (11') </b>
Cho b¶ng sè liƯu
Gv Đ−a đề bài lên bảng phụ
Giá
trị
11
0 115 120 125 130
Tần
số 4 7 9 8 2 30
Hãy từ bảng này viết lại bảng số
liệu ban đầu.
110 120 115 120 125
115 130 125 115 125
115 125 125 120 120
110 130 120 125 120
120 110 120 125 115
120 110 115 125 115
Tb? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu g×? (Học sinh có thể lập theo cách khác)
Hs Từ bảng tần số hiy lập thành
bảng số liệu ban đầu?
K? Em cã nhËn xÐt g× về nội dung
yêu cầu cđa bµi nµy so víi bài
vừa làm.
Hs Bài toán này là bài toán ngợc với
12
K? Bảng số liệu ban đầu này phải có
bao nhiêu giá trị, các giá trị như
thế nào?
Hs Bảng số liệu ban đầu này phải có
30 giá trị trong đó có: 4 giá trị
110; 7 giá trị 115; 9 giá trị 120; 8
giá trị 125; 2 giá trị 130.
Hs Lên bảng trình bày
Gv Treo bảng phụ: Bài tập sau: <b>Bài chép: (10') </b>
Để khảo sát kết quả học toán của
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán.
Số các giá trị khác nhau là 5
Điểm kiểm tra được ghi lại như
sau: 4; 4; 5; 6,6; 8,8; 8; 10.
b. Bảng "Tần số" theo hàng ngang.
a. Dấu hiệu là gì? Số các giá trị
khác nhau là bao nhiêu.
b. Lập bảng tần số theo hàng
ngang và theo cột dọc.
c. Nêu nhận xét (giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất)
Gv Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm
Điểm
kiểm tra
toán
4 5 6 8 10
Tần số 2 1 3 3 1 N=10
Bảng "Tần số" theo cột dọc
Điểm kiểm tra toán (x) Tần số (n)
4 2
5 1
6 3
8 3
10 1
N = 10
<b>Gv Chốt lại: Trong gi</b>ờ luyện tập
hôm nay các em đã biết:
+ Dựa vào bảng số liệu thống kê
tìm dấu hiệu, biết lập bảng "tần
số" theo hàng ngang cũng như
theo cột dọc và từ đó rút ra nhận
xét.
+ Dựa vào bảng "tần số" viết lại
bảng tần số ban đầu.
<b>III. H−íng dÉn v nhà</b>:<b>(2') </b>
- Làm các bài tập 4; 5; 6 (SBT - 4)
- Làm bài tập sau: Cho bảng "Tần số"
Giá trị 5 10 15 20 25
13
Từ bảng này viết lại một bảng số liệu ban đầu .
- Đọc tr−ớc bài 3: Biểu đồ.
<b>- Chu</b>ẩn bị giấy kẻ ô vuông để giờ sau vẽ biểu đồ
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D: / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và
tần số tương ứng.
- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến
thiên theo thời gian. Dãy số biến thiên theo thời gian là dãy các số liện gắn với một
hiện tượng, một lĩnh vực nào đó theo từng thời điểm nhất định và kế tiếp nhau chẳng
hạn từ tháng này sang tháng khác trong một năm, từ quý này sang quý khác, từ năm
này sang năm khác (nhiệt độ trung bình hàng tháng, hàng năm ở một địa phương,
lượng lúa sản xuất hàng năm của một nước…).
- Biết “đọc” các biểu đồđơn giản.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ +
Một số loại biểu đồ thực tế.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + Ôn tập các kiến thức liên quan + Thước
thẳng, compa, bút chì ...
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5' ) </b>
<b>1. Cõu hỏi: T</b>ừ bảng số liệu ban đầu cú thể lập được bảng nào? Nờu tỏc dụng
của bảng đ<b>ó. </b>
<b>2. Đáp án: </b>
+ Từ bảng số liệu ban đầu cú thể lập được bảng "tần số<b>". (4đ) </b>
+ Tỏc dụng của bảng tần số là dễ tớnh toỏn và dễ cú những nhận xột chung về
sự phõn phối cỏc giỏ trị của dấu hiệ<b>u. (6đ) </b>
<b>II. Dạy bài mới: </b>
<b>* Đặt vấn đề: Thông qua b</b>ảng “tần số” ta hiểu được giá trị của dấu hiệu và tần
số tương ứng → Như vậy ngoài cách biểu diễn giá trị và tần số của giá trị bằng bảng
“tần số”, liệu cịn có cách biểu diễn nào khác?
<b>Hoạt động của thầy trò </b> <b>Học sinh ghi </b>
* <b>Hoạt động 1: Biểu đồđoạn thẳng (14')</b> <b>1. Biểu đồ</b> <b>on thng. </b>
14
u, bảng tần số, người ta cịn dùng biểu đồ
để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu
hiệu và tần số.
Gv Treo bảng phụ ghi nội dung hình 1 (Sgk - 13) <b> ? (Sgk - 13) </b>
Hs Chú ý quan sát
Tb? Biểu đồ ghi các đại lượng nào?
Hs Biểu đồ ghi các giá trị của x - trục hoành và
tần số n - trục tung.
K? Quan sát biểu đồ xác định tần số của các giá
trị 28; 30; 35; 50.
Hs Tần số tương ứng của cỏc giỏ trị lần lượt là
2, 8, 7, 3
Gv Người ta gọi đó là biểu đồđoạn thẳng.
Gv Yờu cầu học sinh làm ? (Sgk - 13)
K? Để dựng được biểu đồ ta phải biết được điều
gì.
Hs Ta phải lập được bảng tần số.
Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.
Tb? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết được
điều gì?
* Để dựng biểu đồ về đoạn
thẳng ta phải xác định:
Hs Ta biết được giới thiệu của dấu hiệu và các
tần số của chúng.
- Lập bảng tần số.
K? Để vẽ được biểu đồ ta phải làm những gì? - Dựng các trục toạ độ (trục
hoành ứng với giá trị của dấu
hiệu, trục tung ứng với tần số)
Hs Nêu ra cách làm - Vẽ các điểm có toạ độ đã
cho.
- Vẽ các đoạn thẳng.
<b>* Hoạt động 2: Chú ý (10') </b> <b>2. Chỳ ý: </b>
Gv Bên cạnh các biểu đị đoạn thẳng thì trong
các tài liệu thống kê hoặc trong sách, bào cịn
gặp loại biểu đồ như hình 2 (Sgk - 14)
Ngồi ra ta có thể dùng biểu
đồ hình chữ nhật (thay đoạn
thẳng bằng hình chữ nhật)
Gv Treo bảng phụ hình 2
Gv Các hình chữ nhật có khi được vẽ sát nhau để
nhận xét và so sánh.
Gv Giới thiệu cho học sinh đặc điểm của biểu đồ
hình chữ nhật này là biểu diễn sự thay đổi giá
trị của dấu hiệu theo thời gian (từ năm 1995
đến năm 1998)
Tb? Hãy cho biết từng trục biểu diễn cho đại
lượng nào?
Hs + Trục hoành biểu diễn thời gian từ năm
0 28 30 35 50
8
7
3
2
n
15
1995 đến năm 1998
+ Trục tung biểu diễn diện tích rừng nước ta
bị phá, đơn vị nghìn ha
K? Nhận xét về tình hình tăng giảm diện tích
cháy rừng? * Nhận xét:
Trong 4 năm kể từ năm 1995
đến 1998 thì rừng nước ta bị
phá nhiều nhất vào năm 1995
Gv Như vậy biểu đồ đoạn thẳng (biểu đồ hình
chữ nhật) là hình gồm các đoạn thẳng (hay
các hình chữ nhật) có chiều cao tỉ lệ thuận
với các tần số.
+ Năm 1996 rừng bị phá ít
nhất so với 4 năm. Song mức
độ phá rừng lại có chiều
hướng gia tăng vào các năm
1997, 1998.
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố (14') </b> <b>3. Luyện tập: </b>
Gv Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 10 (Sgk -
14)
<b>Bµi 10 (Sgk - 14) </b>
Giải
Tb? Đứng tại chỗ làm câu a. a) Dấu hiệu: điểm kiểm tra
toán (học kì 1) của mỗi học
Số các giá trị là 50
Hs Lờn bảng làm cõu b b) Biểu đồ đoạn thẳng.
Gv Treo bảng phụ nội dung bài 8 (SBT - 5) <b>Bài 8 (SBT - 5) </b>
Biểu đồ trên biểu diễn kết quả của học sinh
trong một lớp qua một bài kiểm tra. Từ biểu
đồđó hãy:
a. Nhận xét
b. Lập lại bảng "Tần số"
Giải
a. Nhận xét: Học sinh lớp này
học không đều.
+ Điểm thấp nhất là 2
+ Điểm cao nhất là 10
Tb? Hãy rút ra nhận xét + Số học sinh đạt điểm 5, 6, 7
là nhiều nhất.
Tb? Lập lại bảng tần số? b. Bng tn s.
10
10
8
7
6
4
2
1
n
16
Hs Điểm
(x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần
số
(n)
1 3 3 5 6 8 4 2 1 N = 33
<b>III. Hướng dẫn về nhà (2') </b>
- Học theo Sgk, nắm được cách biểu diễn biểu đồđoạn thẳng
- Làm bài tập 11, 12 (Sgk - 14), bài 9, 10 (SBT - 6)
- Đọc "Bài đọc thêm" (Sgk - 15, 16)
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D: / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Học sinh được củng cố và khắc sâu ý nghĩa của biểu đồ trong khoa học thống
kê.
- Nắm vững quy trình vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số ” hoặc bảng ghi
dãy biến thiên theo thời gian.
- Rèn kĩ năng vẽ biểu đồđoạn thẳng, kĩ năng đọc hiểu các biểu đồđơn giản.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 8' ) </b>
<b>1. Cõu hỏi: </b>
Nêu các bước vẽ biểu đồđoạn thẳng? Chữa bài 11 (Sgk - 14)
<b>2. Đáp án: </b>
* Để dựng biểu đồ vềđoạn thẳng ta phải xác định:
- Lập bảng tần số<b>. (1đ) </b>
- Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng
với tần số<b>) (1đ) </b>
- Vẽ các điểm có toạđộđ<b>ã cho. (1đ) </b>
- Vẽ các đoạn thẳ<b>ng. (1đ) </b>
* Bài tập 11 (Sgk - 14)
Số con của một gia đình (x) <sub>0 </sub> <sub>1 </sub> <sub>2 </sub> <sub>3 </sub> <sub>4 </sub>
17
Biểu đồđoạn thẳ<b>ng: (3đ) </b>
<b>II. Dạy bài mới: </b>
* Đặt vấn đề: Ta đã biết ý nghĩa của việc vẽ biểu đồđể cho một hình ảnh cụ thể
dễ thấy, dễ nhớ ... về giá trị của dấu hiệu và tần số. Và biết cách dựng biểu đồ đoạn
thẳng từ bảng tần số và ngược lại. Hôn nay chúng ta vận dụng các kiến thức đó để
nắm vững hơn.
<b>Hoạt động của thầy trũ</b> <b>Học sinh ghi </b>
Gv <sub>Đư</sub><sub>a </sub><sub>đề</sub><sub> bài 12 (Sgk - 14) lên b</sub><sub>ả</sub><sub>ng ph</sub><sub>ụ</sub>
và yêu cầu học sinh đọc và nghiên cứu
đề bài.
<b>Bài tập 12: (Sgk - 14) (12') </b>
? Bài tốn u cầu gì? Giải
Gv Căn cứ vào bảng 16 cả lớp hoạt động cá
nhân hãy thực hiện các yêu cầu của đề
bài.
Hs Một em lên bảng làm câu a. a. Bảng tần số:
Giá trị (x) 17 18 20 25 28 30 31 32
Tần số (n) 1 3 1 1 2 1 2 1 N =12
K? Dựa vào bảng tần số bạn đã lập hãy
biểu diễn bằng biểu đồđoạn thẳng?
Hs Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm vào vở b. Biểu đồđoạn thẳng:
0
n
17
5
4
2
1 2 3 4 x
17 18 20 25 28 30 31 32
1
2
3
n
18
Gv Yờu cu h<b>c sinh làm bài 13 (Sgk - 15) Bài 13 (Sgk - 15) (10') </b>
Gv Treo bảng phụ nội dung bài tập 13 Giải
K? Em hãy quan sát biểu đồ ở hình bên và
cho biết biểu đồ trên thuộc loại nào?
a) Năm 1921 số dân nước ta là 16
triệu người
K? Hình bên (đơn vị các cột là triệu người)
em hãy trả lời các câu hỏi?
b) Năm 1999 - 1921 = 78 năm dân
số nước ta tăng 60 triệu người.
Hs Đứng tại chỗ trả lời c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số
nước ta tăng 76 - 54 = 22 triệu
ngườ<b>i. </b>
Hs Đọc bài đọc thêm (Sgk - 15) <b>Bài đọc thêm (12') </b>
Gv Giới thiệu cách tính tần suất theo cơng
thức: <i>f</i> <i>n</i>
<i>N</i>
=
Trong đó: N là số các giá trị
n là tần số của một giá trị
f là tàn suất của giá trịđó.
a. Cơng thức tính tần suất: <i>f</i> <i>n</i>
<i>N</i>
=
Trong đó: N là số các giá trị
n là tần số của một giá trị
f là tàn suất của giá trịđó
Gv Như vậy trong nhiều bảng tần số có
thêm dịng hoặc cột tần suất. Người ta
thường biểu diễn tần suất dưới dạng tỉ
số phần trăm.
Gv Treo bảng phụ nội dung ví dụ (Sgk- 16)
Gv Qua bảng 17 ta thấy được ý nghĩa của
tần suất ví dụ: Số lớp trồng được 28 cây
chiếm 10% tổng số lớp.
? Đọc nội dung phần biểu đồ hình quạt
(Sgk - 16)
b. Biểu đồ hình quạt (Sgk- 16)
Gv Chốt: Biểu đồ hình quạt là một hình
trịn (biểu thị 100%) được chia thành
các hình quạt tỉ lệ với tần suất.
Ví dụ: Học sinh giỏi 5% được biểu diễn
bời hình quạt 180. Học sinh khá 25%
được biểu diễn bởi hình quạt 900.
K? Tương tự em hãy đọc tiếp học sinh
trung bình, yếu, kém?
Hs Học sinh trung bình 45% được biểu
diễn bởi hình quạt 1620, học sinh yếu
20% được biểu diễn bởi hình quạt 720,
học sinh kém 5% được biểu diễn bởi
hình quạt 180
19
- ễn li bi
- Làm bài tập sau:
Lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các học sinh lớp 7B được cho ở
bảng sau:
Số lỗi (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 0 3 6 5 2 7 3 4 5 3 2 N = 40
a. Vẽ biểu đồđoạn thẳng.
b. Nhận xét.
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D: / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Biết cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập, biết sử dụng
số trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trường hợp để so
sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu.
- Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( Khụng kiểm tra ) </b>
<b>II. Dạy bài mới: </b>
<b>* Đặt vấn đề: (4') </b>
Giáo viên yêu cầu học sinh thống kê điểm mơn tốn HKI của tổ mình lên giấy
trong. Cả lớp làm việc theo tổ.
? Để xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em có thể làm như thế nào.
Học sinh: tính số trung bình cộng để tính điểm TB của tổ.
? Tính số trung bình cộng.
Học sinh tính theo quy tắc đã học ở tiểu học.
Giáo viên đưa bảng phụ bài toán tr17 lên màn hình.
<b>Hoạt động của thầy trị </b> <b>Học sinh ghi </b>
Hs <sub>Quan sát bài toán </sub>
Tb? Cho biết có tất cả bao nhiêu bạn làm bài
kiểm tra
<b>1. Số trung bình cộng của dấu </b>
<b>hiệu (20') </b>
Hs Có 40 bạn <b>a. Bài tốn</b>
20
? Hóy nh li qui tắc tính số trung bình
cộng để tính điểm trung bình của lớp.
Giải
Hs Cộng tất cả các điểm còn lại và chia cho
tổng số bạn ⇒Điểm bình qn
Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
Gv Hướng dẫn học sinh cách tính mới thơng
qua việc lập bảng tần số (bảng dọc)
<b>? 2 (Sgk - 17) </b>
Tb? Hãy lập bảng tần số (bảng dọc)
Hs Lập bảng tần số
Gv Ta thay việc tính tổng số điểm các bài
có điểm số bằng nhau bằng cách nhân
điểm sốấy với tần số của nó.
Ta bổ xung thêm 2 cột vào bảng bên
phải của bảng tần số: một cột các tích
(x.n) và một cột để tính điểm trung bình.
Gv Giới thiệu để học sinh biết cách tính tích
(x.n)
? Hãy tính tổng của các tích vừa tìm
được?
Hs Tổng 250
K? Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng
các tần số).
Gv Ta được số trung bình và kí hiệu là <i>X</i>
Tb? Hãy đọc kết qủa <i>X</i> ở bài tốn trên.
§iĨm
số
2 5 0
4 0
6, 2 5
<i>X</i>
<i>X</i>
=
=
Gv Cũng có thể nói giá trị trung bình cộng
của dấu hiệu là 6,25
Tb? Đọc nội dung phần chú ý <b> * Chú ý (Sgk - 18)</b>
K? Thơng qua bài tốn vừa làm hãy nêu lại
các bước tìm số trung bình cộng của một
dấu hiệu?
Hs + Nhân từng giá trị với tần số tương ứng
+ Cộng tất cả các tích vừa tìm được.
+ Chia tổng đó cho số các giá trị (tức
tổng các tần số) <b>b. Cơng thức: </b>
Gv Đó chính là cách tính số trung bình
1 1 2 2 ... <i><sub>k k</sub></i>
<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>
<i>X</i>
<i>N</i>
+ + +
=
? Hãy chỉ ra ở biểu thức trên thì k bằng
bao biêu?
Trong đó: x1, ...xk là k giá trị khác
nhau của dấu hiệu X
Hs k = 9 n1, ...nk là k tần số tương ứng
Tb? x1 = ? x2 = ? ... x9 = ? N là số các giá trị
Hs x1 = 2; x2 = 3; ... x9 = 10 <i>X</i> là số trung bình cộng
Tb? n1 = ? n2 = ? ... n9 = ?
21
Gv Yêu cầu học sinh làm ? 3 <b>? 3 (Sgk - 18) </b>
Gv Treo bảng phụ ? 3
Hs Lên bảng làm
K? Với cùng đề kiểm tra em hãy so sánh kết
quả làm bài bài kiểm tra toán của hai lớp
7A và 7C?
2 6 7
6 , 6 8
4 0
<i>X</i> = =
Hs Kết quả làm bài kiểm tra toán của lớp
7A cao hơn lớp 7C.
<b>? 4 (Sgk - 19)</b>
Gv Đó chính là câu trả lời cho ? 4. Vậy số
trung bình cộng có ý nghĩa gì ta sang
phần 2.
Giải
Kết quả làm bài kiểm tra toán của
lớp 7A cao hơn lớp 7C.
Hs Tự nghiên cứu ý nghĩa Sgk sau đó 1 học
sinh đọc ý nghĩa của số trung bình cộng.
<b>2. Ý Nghĩa của số trung bình </b>
<b>cộng (6') </b>
K? Ví dụđể so sánh khả năng học Toán của
2 bạn học sinh ta căn cứ vào đâu?
Hs Để so sánh khả năng học Toán của 2 bạn
học sinh ta căn cứ vào số điểm trung
bình mơn Tốn của hai học sinh đó.
Gv Yêu cầu học sinh đọc chú ý (Sgk- 19)
Gv Đưa ví dụ bảng 22 lên bảng phụ <b>3. Mốt của dấu hiệu (6') </b>
Tb? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán được nhiều
nhất
Hs Đó là cỡ 39 bán được 184 đơi
Tb? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39?
Ví dụ (Sgk - 19)
+ Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần
số lớn nhất trong bảng tần số.
+ Kí hiệu: M0
Hs Giá trị 39 có tần số lớn nhất là 184
Gv Vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất (184)
được gọi là mốt.
K? Vậy mốt của dấu hiệu là gì?
Hs Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn
nhất trong bảng tần số.
Gv Giới thiệu kí hiệu
Gv Treo bảng phụ nộ<b>i dung bài 15 (Sgk/20) 4. Luyện tập (7') </b>
K? Lên bảng trình bày <b>Bài 15 (Sgk - 20) </b>
Giải
a. Dấu hiệu cần tìm là: Tuổi thọ
của mỗi bóng đèn.
b. Số trung bình
Tuổi thị (x) Số bóng đèn
tương ứng (n) Các tích (x.n)
1160
5
8
22
1170
1180
1190
12
18
7
14040
21240
8330
N = 50 Tổng: 58640 58640 1172,8
50
<i>X</i> = =
Vậy số trung bình cộng là 1172,8 (giờ)
c. M0 = 1180
<b>III. Hướng dẫn về nhà (2') </b>
+ Học và làm các bài tập 14, 16, 17, 18 (Sgk - 20) và bài 11, 12 (SBT - 6)
+ Hướng dẫn bài 16 (Sgk - 20): Quan sát bảng tần số thấy có sự chênh lệch rất
lớn giữa các giá trị của dấu hiệu ví dụ 100 và 2 ...
+ Giờ sau: Luyện tập
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D: / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Hướng dẫn lại cách lập bảng và cơng thức tính số trung bình cộng (các bước
và ý nghĩa của các kí hiệu).
- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ +
Mỏy tớnh bỏ tỳi + Đề + đáp ỏn biểu điểm bài kiểm tra 15 phỳt.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan + mỏy tớnh bỏ
tỳi.
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') </b>
<b>1. Câu hỏi: </b>
Học sinh 1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu? Nêu cơng
thức tính số trung bình cộng và giải thích các kí hiệu.
Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu.
<b>2. Đáp án: </b>
Học sinh 1:
Các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu: (5đ)
+ Nhân từng giá trị với tần số tương ứng
+ Cộng tất cả các tích vừa tìm được.
23
* Cụng thc: <i>x n</i>1 1 <i>x n</i>2 2 ... <i>x n<sub>k k</sub></i>
<i>X</i>
<i>N</i>
+ + +
= (5đ)
Trong đó:
x1, ...xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X
n1, ...nk là k tần số tương ứng
N là số các giá trị
<i>X</i> là số trung bình cộng.
Học sinh 2:
Ý nghĩa của số trung bình cộng: Số trung bình cộng thường được dùng làm
"đại diện" cho dấu hiệu đặc biệt là khi muốn so sánh dấu hiệu cùng loại. (5đ)
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng "tần số".
Kí hiệu là M0 (5đ)
<b>II. Dạy bài mới: </b>
* <b>Đặt vấn đề: Ti</b>ết trước chúng ta đã biết cách tính số trung bình cộng và tìm
mốt của dấu hiệu để củng cố lại các kiến thức đó hơm nay chúng ta luyện tập một số
dạng tốn liên quan đến tính số trung bình và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>Hoạt động của thầy trò </b> <b>Học sinh ghi </b>
Gv <sub>Treo b</sub><sub>ả</sub><sub>ng ph</sub><sub>ụ</sub><sub> bài 18 (Sgk - 21) </sub> <b><sub>Bài 18 (Sgk - 21) (12') </sub></b>
K? Em có nhận xét gì về sự khác nhau giữa
bảng này và những bảng tần sốđã biết?
Hs Trong cột giá trị người ta ghép theo
từng lớp
Gv Người ta gọi bảng này là bảng phân
phối ghép lớp.
Gv Giới thiệu cách tính số trung bình cộng
trong trường hợp này như Sgk.
Tính số trung bình của giá trị nhỏ nhất
và lớn nhất của mỗi lớp thay cho giá trị
x. Chẳng hạn số trung bình của lớp 110
- 120 là 110 120 115
2
+ <sub>=</sub>
.
ChiÒu
cao
Gttb
Tần
số
(n)
Các
tích
(x.n)
105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
105
115
126
137
148
155
1
7
35
45
11
1
105
805
4410
6165
13268
100
132,68
<i>X</i>
<i>X</i>
=
=
Nhân số trung bình của mỗi lớp với tần
số tương ứng.
Cộng tất cả các tích vừa tìm được và
chia cho số các giá trị của dấu hiệu.
Gv Yêu cầu học sinh độc lập tính tốn và
đọc kết quả.
Gv Đưa lời giải mẫu trên bảng phụ.
Gv Yêu cầu họ<b>c sinh làm bài 19 (Sgk - 22) Bài 19 (Sgk - 22) (11') </b>
Hs Hoạt động theo nhóm
24
Cõn nng (x) Tn s (n) Tích x.n
16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
28
15
6
9
12
12
16
10
15
5
17
1
9
1
22 43, 5
18, 7
1 20
<i>X</i> = ≈
N =120 2243,5
<b>* Kiểm tra: (15') </b>
<b> a. Đề: Cho b</b>ảng sau:
<b> 18 26 20 18 24 21 18 21 17 20 </b>
<b>19</b> <b>18 17 30 22 18 21 17 19 26 </b>
<b>28 19 26 31 24 22 18 31 18 24 </b>
Tìm số TBC và tìm mốt của dãy giá trị trên bằng cách lập bảng.
<b>b. Đáp án: </b>
Ta lập bảng sau:
<i><b>Giá tr</b><b>ị</b><b> (x) T</b><b>ầ</b><b>n s</b><b>ố</b><b> (n) </b></i> <i><b>Các tích (x.n) </b></i>
<b>17 </b>
<b>18 </b>
<b>19 </b>
<b>20 </b>
<b>21 </b>
<b>22 </b>
<b>24 </b>
<b>26 </b>
<b>28 </b>
<b>30 </b>
<b>31 </b>
<b>3 </b>
<b>N= 30 </b> <b>Tổng: 651 </b> 21,7
30
651
=
=
<i>X</i>
<b> </b> Lập bảng đúng, tính đ<i><b>úng ( 8 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
Vậy số TBC là <i>X</i>= 21,7
25
<b>III. Hng dẫn học ở nhà (2') </b>
- Ôn lại kiến thức trong chương
- Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương (Sgk - 22)
- Làm bài tập 20 (Sgk - 23); bài tập 14 (SBT - 7)
- Hướng dẫn bài 20 (Sgk - 23): Làm tương tự các bài tốn vừa làm có thêm
phần vẽ biểu đồđoạn thẳng.
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D : / /2008
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần
số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + Ôn lại các kiến thức đã học
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong lỳc ụn tập) </b> <b> </b>
<b>II. Dạy bài mới: </b>
* <b>Đặt vấn đề</b>: Hụm nay chỳng ta sẽ ụn luyện lại một số kiến thức cơ bản chủa
chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cỏch tớnh số trung bỡnh cộng, mốt, biểu
đồ và ỏp dụng cỏc kiến thức đó làm một số dạng toỏn cơ bản của chương.
<b>Hoạt động của thầy trũ</b> <b>Học sinh ghi </b>
Gv <sub>Yêu c</sub><sub>ầ</sub><sub>u hs l</sub><sub>ầ</sub><sub>n l</sub><sub>ượ</sub><sub>t tr</sub><sub>ả</sub><sub> l</sub><sub>ờ</sub><sub>i các câu </sub>
hỏi ôn tập (Sgk-22)
<b>I. Lý thuyết (17') </b>
Tb? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải
làm những cơng việc gì?
Hs + Thu thập số liệu
+ Lập bảng số liệu
1. Người điều tra phải tìm hiểu thu
thập các số liệu về vấn đề mình quan
tâm và ghi lại trong 1 bảng gọi là bảng
số liệu thống kê ban đầu.
K? Bảng số liệu ban đầu thường gồm
những cột nào?
Hs Gồm 3 cột: STT; Đơn vị; số liệu điều
tra.
26
du hiu đó.
Hs + Lập bảng tần số
+ Tìm <i><sub>X</sub></i> , mốt của dấu hiệu.
K? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu
hiệu, em cần làm gì.
Hs Lập biểu đồ.
Gv Đưa bảng phụ lên bảng.
Hs Quan sát và trả lời câu các câu hỏi
sau:
K? Tần số của một giá trị là gì, có nhận
xét gì về tổng các tần số
2. Tần số là số lần xuất hiện của các
giá trị đó trong dãy giá trị của dấu
hiệu.
Hs - Tần số là số lần xuất hiện của các
giá trị đó trong dãy giá trị của dấu
hiệu.
- Tổng các tần số bằng tổng số các
đơn vịđiều tra (N)
- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn
vịđiều tra (N)
K? Bảng "tần số" có gì thuận lợi hơn so
với bảng số liệu thống kê ban đầu?
nào?
Hs Bổ sung thêm vào bảng tần số 2 cột
là: Tích x.n và cột tính <i>X</i>
Tb? Cơng thức tính số trung bình cộng?
3. Bảng “Tần số” giúp ta quan sát
nhận xét các giá trị của dấu hiệu 1 cách
dễ dàng hơn, từ đó có những nhận xét
chung về sự phân phối các giá trị của
dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán
sau này.
Gv Lưu ý: Cần phân biệt các ký hiệu:
n : Tần số của mỗi giá trị
N: Tổng các tần số (số các giá trị)
4. Cơng thức tính số TBC:
<i>N</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>X</i> = 1 1 + 2 2 +...+ <i>k</i> <i>k</i>
,mốt
X
Biểu đồ
Bảng tần số
Thu thập số liệu
thống kê
Điều tra về 1 du hiu
27
X: Dấu hiệu
<i>X</i> : Số trung bình cộng
x : Các giá trị của dấu hiệu
Tb? Nêu rõ các bước tính? * Các bước tính:
B1: Lập bảng “Tần số”
B2: Tính các tích x.n
B3: Tính tổng các tích
B4: Chia tổng các tích cho N
K? Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? * Ý nghĩa của số trung bình cộng: Sổ
trung bình cộng thường được dùng làm
“đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi
muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
G? Khi nào thì số trung bình cộng khó
có thể là đại diện cho dấu hiệu đó?
K? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.
Hs Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số
lớn nhất trong bảng "tần số". Kí hiệu
M0.
- Khi các giá trị của dấu hiệu có
khoảng cách chênh lệch rất lớn đối với
nhau thì khơng nên lấy số trung bình
cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đ<i>ó. </i>
Tb? Người ta dùng biểu đồ làm gì?
Hs Để có một hình ảnh cụ thể về giá trị
của dấu hiệu và tần số.
G? Thống kê có ý nghĩa gì trong đời
sống?
Hs Thống kê giúp chúng ta biết được
con người ngày càng tốt hơn.
Gv Yêu cầu hóc sinh nghiên cứu bài tập
20 (Sgk - 23)
<b>II. Bài tập (20') </b>
K? nêu yêu cầu của bài? <b>Bài 20 (Sgk - 23) </b>
Hs Từ bảng số liệu (bảng 28) hãy lập
bảng “Tần số”; Dựng biểu đồ đoạn
thẳng; Tính số TBC.
Tb? Dấu hiệu của điều tra bảng 28 là gì?
Hs Năng suất lúa xuân (tạ/ha) của mỗi
tỉnh thành (từ Nghệ an trở vào)
Gv Gọi học sinh 1 lên bảng lập bảng "tần
số" theo hàng dọc.
Học sinh 2: Dựng biểu đồđoạn thẳng
Học sinh 3: Tìm số trung bình cộng
(lập bảng tiếp).
a, c. Lập bảng “tần số” và tính số trung
<i><b>N</b><b>ă</b><b>ng </b></i>
<i><b>su</b><b>ấ</b><b>t </b></i>
<i><b>(t</b><b>ạ</b><b>/ha) </b></i>
<i><b>(x) </b></i>
<i><b>T</b><b>ầ</b><b>n </b></i>
<i><b>s</b><b>ố</b></i>
<i><b>(n) </b></i>
<i><b>Các </b></i>
<i><b>tích </b></i>
<i><b>(x.n) </b></i>
<b>20 </b>
<b>25 </b>
<b>30 </b>
<b>35 </b>
<b>40 </b>
<b>45 </b>
<b>1 </b>
<b>3 </b>
<b>7 </b>
<b>9 </b>
<b>6 </b>
<b>4 </b>
28
<b>50 </b> <b>1 </b>
<b>31 </b>
<b>50 </b>
<b>1090 </b>
35
31
1090
≈
=
<i>X</i>
K? Cho biết mốt của dấu hiệu bằng bao
nhiêu?
b. Dựng biểu đồđoạn thẳng:
Hs M0 = 35
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài 15
(SBT - 7)
<b>Bài 15 (SBT - 7) </b>
Tb? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì? a) Dấu hiệu: Số chấm xuất hiện trên
mặt con xúc xắc sau mỗi lần gieo.
Gv Gọi từng học sinh trả lời từng câu hỏi b) Lập bảng “tần số”:
? Dấu hiệu là gì? <i><b>S</b><b>ố</b></i>
<i><b>ch</b><b>ấ</b><b>m(x) </b></i> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 4 5 6 </b>
<i><b>T</b><b>ầ</b><b>n s</b><b>ố</b></i>
<i><b>(n) </b></i> <b>11 </b> <b>10 9 9 9 </b>
<b>1</b>
<b>2 </b> <b>N= 60 </b>
K? Lên bảng lập bảng tần số c) Vẽ biểu đồđoạn thẳng:
K? Lên bảng vẽ biểu đồđoạn thẳng?
G? Qua bảng "tần số" và biểu đồ, có
nhận xét đặc biệt gì về tần số của các
d) Nhận xét: Số lần xuất hiện các chấm
trên các mặt tương đương nhau.
9
7
4
3
1
50
45
40
35
30
25
20
n
x
0
0
n
10
12
11
9
29
giỏ tr?
<b>III. Hướng dẫn về nhà (2') </b>
- Ơn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập trong
(Sgk - 22)
- Làm lại các dạng bài tập của chương.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D : / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài
tập.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính <i><sub>X</sub></i> , tìm mốt.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đề + Đáp án biểu điểm
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Đề kiểm tra: </b>
<b>Câu 1: (3</b>đ)
a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị.
b) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được
cho trong bảng sau:
Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 ; B. 40 ; C. 38
* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 ; B. 40 ; C. 9
<b>Câu 2: (7</b>)
30
<b>10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 </b>
<b> 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 </b>
<b> 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14</b>
a) Dấu hiệu ởđây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồđoạn thẳng.
<b>II. Đáp án và biểu điểm: </b>
<b>Câu 1: (3</b>đ)
a) Tần số của mỗi giá trị là: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị
của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trịđó. (1đ)
b) * B. 40 (1đ)
* C. 9 (1đ)
<b>Câu 2: (7</b>đ)
<b> a) D</b>ấu hiệu: Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh 1 điểm
b) Lập bảng “tần số: 1,5 điểm
<i><b>Th</b><b>ờ</b><b>i gian (x) </b></i> <b>5 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>14 </b>
<i><b>T</b><b>ầ</b><b>n s</b><b>ố</b><b> (n) </b></i> <b>4 </b> <b>3 </b> <b>8 </b> <b>8 </b> <b>4 </b> <b>3 </b> <b>N=30 </b>
Nhận xét: 0,5 điểm
- Thời gian làm bài ít nhất : 5 phút
- Thời gian làm bài nhiều nhất : 14 phút
- Sốđông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng từ 8 đến 9 phút.
c) Tính số TBC: 1,5 điểm
<i><b>Th</b><b>ờ</b><b>i gian (x) </b></i> <i><b>T</b><b>ầ</b><b>n s</b><b>ố</b><b> (n) </b></i> <i><b>Các tích (x.n) </b></i>
<b> 5 </b>
<b>7 </b>
<b>8 </b>
<b>9 </b>
<b>10 </b>
<b>14 </b>
<b>4 </b>
<b>3 </b>
<b>8 </b>
<b>8 </b>
<b>4 </b>
<b>3 </b>
<b>N= 30 </b>
<b>20 </b>
<b>21 </b>
<b>64 </b>
<b>72 </b>
<b>40 </b>
<b>42 </b>
<b>Tổng: 259 </b>
6
,
8
30
259 <sub>≈</sub>
=
<i>X</i> <i><b> (phút) </b></i>
<i> (Nếu HS tính số TBC theo cơng thức mà có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa) </i>
- Mốt của dấu hiệu: M0 = 8 và M0 = 9 0,5 điểm
<i> (Nếu HS chỉ tìm được 1 đáp số mốt của dấu hiệu cũng cho 0,25 điểm) </i>
d) Vẽ biểu đồđoạn thẳng: 2 i<b>m </b>
31
<b>III. Hướng dẫn về nhà </b>
- Xem trước bài mới.
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D : / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + Ôn lại các kiến thức đã học
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) </b> <b> </b>
<b>II. Dạy bài mới: </b>
* <b>Đặt vấn đề: (2') Trong ch</b>ương IV ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:
- Khái niệm về biểu thức đại số.
- Giá trị của 1 biểu thức đại số.
- Đơn thức
- Đa thức
- Các phép tính cộng trừ đơn, đa thức, nhân đơn thức.
- Nghiệm của đa thức.
Bài học hôm nay ta nghiên cứu “Khái niệm về biểu thức đại số”.
<b>Hoạt động của thầy trũ</b> <b>Học sinh ghi </b>
32
Gv Yờu cu học sinh tự nghiên cứu phần 1
(Sgk-24)
? Qua nghiên cứu sgk em hãy cho biết thế
nào là biểu thức?
Hs Biểu thức gồm các số được nối với nhau
bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa)
Tb? Cho 1 số ví dụ về biểu thức?
- Biểu thức gồm các sốđược nối
với nhau bởi dấu các phép tính
(cộng; trừ; nhân; chia; nâng lên
lũy thừa) còn gọ<i><b>i là bi</b><b>ể</b><b>u th</b><b>ứ</b><b>c </b></i>
<i><b>s</b><b>ố</b></i>.
- Ví dụ: 5 + 3 - 8; 14.(3 + 4.2);
153 : 52 …
Hs Tự lấy ví dụ về biểu thức
? Những biểu thức trên cịn được gọi là gì?
Hs Cịn gọ<i><b>i là bi</b><b>ể</b><b>u th</b><b>ứ</b><b>c s</b><b>ố</b></i>
K? Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm;
chiều dài bằng 8cm. Hãy viết biểu thức số
biểu thị chu vi của hình chữ nhật đó?
Hs Biểu thức: 2.(5+8)
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu ? 1. <b>? 1 (Sgk - 24) </b>
? Trả lời ? 1. Giải thích cách làm? <b>Giải </b>
Hs Dựa vào cơng thức tính diện tích hình chữ
nhật.
Biểu thức số biểu thị diện tích
của hình chữ nhật đó là:
3.(3+2)(cm2<i>) </i>
Gv Gọi 1 hs lên bảng làm.
<b>* Hoạt động 2: Khái niệm về biểu thức </b>
<b>đại số (25') </b>
<b>2. Khái niệm về biểu thức đại </b>
<b>số</b>
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu bài toán (Sgk-24) <i>* Xét bài toán (Sgk - 24) </i>
? Yêu cầu của bài tốn là gì?
Hs Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ
nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5(cm) và
a(cm).
K? Giả thiết của bài tốn này khác với giả thiết
của ví dụ trên ởđiểm nào?
Hs Khác ở chỗ: ở bài toán này người ta dùng
chữ a để viết thay cho 1 số là độ dài 1 cạnh
Gv Ta hiểu chữ a đại diện cho 1 số nào đó.
Trong bài tốn này thì chữ a đại diện cho
độ dài 1 cạnh của hình chữ nhật.
K? Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật
có hai cạnh liên tiếp là 5(cm) và a(cm)
được viết như thế nào
Ta có biểu thức biểu thị chu vi
của hình chữ nhật có 2 cạnh liên
tiế<b>p là 5(cm) và a(cm) là: </b>
Hs 2(5 + a) <i><b>2.(5+a) </b></i>
33
gỡ? Khi a = 3,5 thì biểu thức trên biểu thị
điều gì?
Hs Khi a = 2 thì biểu thức trên biểu thị chu vi
của hình chữ nhật có hai cạnh là 5(cm) và
2(cm) …
Gv Như vậy, ta có thể dùng biểu thức trên để
biểu thị chu vi của các hình chữ nhật có 1
cạnh bằng 5(cm), cạnh kia là 1 số tùy ý.
* Ta có thể dùng biểu thức trên
để biểu thị chu vi của các hình
chữ nhật có một cạnh bằng
5(cm).
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu ? 2 <b>? 2 (Sgk - 25) </b>
Tb? ? 2 cho biết gì ? yêu cầu gì? <b>Giải </b>
Hs + Cho biết: các hình chữ nhật có chiều dài
hơn chiều rộng là 2cm.
+ Yêu cầu: Viết biểu thức biểu thị diện tích
của các hình chữ nhật đó.
Gọi a (cm) là chiều rộng của
hình chữ nhật thì chiều dài là:
a + 2(cm)
Diện tích của hình chữ nhậ<b>t: </b>
K? Nêu cách làm? a .(a + 2) (cm2)
<i>Gv Giới thiệu: Trong tốn h</i>ọc, vật lí, … ta
thường gặp những biểu thức mà trong đó
hai biểu thức: 2.(5+a); a.(a+2).
<i><b>Ng</b><b>ườ</b><b>i ta g</b><b>ọ</b><b>i nh</b><b>ữ</b><b>ng bi</b><b>ể</b><b>u th</b><b>ứ</b><b>c nh</b><b>ư</b><b> v</b><b>ậ</b><b>y là </b></i>
<i><b>bi</b><b>ể</b><b>u th</b><b>ứ</b><b>c </b><b>đạ</b><b>i s</b><b>ố</b></i>.
Biểu thức mà trong đó ngồi các
số; các ký hiệu phép toán cộng,
trừ, nhân, chia, nâng lên lũy
thừa cịn có cả các chữ (đại diện
cho các số) gọ<i><b>i là bi</b><b>ể</b><b>u th</b><b>ứ</b><b>c </b><b>đạ</b><b>i </b></i>
<i><b>s</b><b>ố</b><b>. </b></i>
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu VD các biểu thức
đại số (Sgk-25)
K? Như vậy các biểu thức đại số có gì khác so
với các biểu thức số?
Hs Ở các biểu thức đại số còn có thêm các chữ
(đại diện cho các số)
Gv Yêu cầu học sinh đọc tiếp phần thông tin về
1 số quy ước khi viết các biểu thức đại số.
Sau đó GV nhấn mạnh lại.
Tb? Hãy lấy 1 vài ví dụ về các biểu thức đại số?
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu ? 3. <b>? 3 (Sgk - 25) </b>
Tb? Nêu yêu cầu của ? 3 ? <b>Giải </b>
K? Dựa vào cơng thức nào để giải bài tốn?
Hs Quãng đường = vận tốc x thời gian
a. Quãng đường đi được sau
x(h) của một ô tô đi với vận tốc
<b>30km/h là: 30x </b>
Gv Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện đồng thời.
Em có nhận xét gì về 2 biểu thức này?
b. Tổng quãng đường đi được
của người đ<b>ó là: 5x + 35y </b>
Là 2 biểu thức đại số
34
ch cú th i diện cho những số tùy ý nào
đó, người ta gọi những chữ như vậy là biến
số (gọi tắt là biến)
<i><b>ch</b><b>ữ</b></i> <i><b>đượ</b><b>c g</b><b>ọ</b><b>i là bi</b><b>ế</b><b>n s</b><b>ố</b></i> (gọi tắt
là biến).
K? Hãy chỉ ra trong 2 biểu thức đại số ở bài ?
3 thì đâu là biến?
Hs Các chữ x, y là các biến.
Gv Yêu cầu hs tự đọc chú ý trong Sgk - 25 <i>* Chú ý (Sgk- 25) </i>
Gv Nhấn mạnh 2 chú ý.
<b>Gv Chốt: Trong bài h</b>ọc hôm nay các em phải
nắm được:
+ Biểu thức số là biểu thức gồm các số nối
với nhau bởi dấu các phép tính.
+ Biểu thức đại số là biểu thức mà ngồi
các số, ký hiệu các phép tốn ra cịn có các
chữ đại diện cho các số. Các chữ trong biểu
thức đại số được gọi là biến số (hay là
biến).
+ Khi thực hiện các phép toán trên các chữ
trong biểu thức đại số ta có thể áp dụng
những tính chất, quy tắc phép tốn như trên
các số như : t/c giao hoán; t/c kết hợp; t/c
<b>* Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (11') 3. Luyện tập </b>
Yêu cầu hs vận dụng kiến thức vừa học
hoạt động nhóm làm bài tập 1; 2 (Sgk-26)
<b>Bài tập 1(Sgk- 26): </b>
<b>Giải </b>
Hs Hoạt động theo nhóm a) x + y
b) xy
c) (x + y) (x – y)
Gv Gọi các nhóm báo cáo kết quả; nhóm khác
nhận xét; Gv đánh giá và cho điểm từng
nhóm.
<b>Bài tập 2 (Sgk - 26): </b>
<b>Giải </b>
Diện tích hình thang đó là:
2
)
(<i>a</i>+<i>b</i> <i>h</i>
Gv Treo bảng phụ bài 3(sgk-26)
Gọi HS lên bảng nối các ý cho phù hợp.
Gọi HS khác nhận xét.
<b>Bài tập 3 (Sgk - 26): </b>
1- e; 2 – b; 3 – a; 4 – c; 5 - d
<b>III. Hướng dẫn về nh (2') </b>
35
- BTVN: 4; 5 (Sgk - 27); 1, 2, 3, 4, 5 (SBT - 10)
- Hướng dẫn bài 5 (Sgk - 27): Một quý là 3 tháng
a, 3.a + m (đồng)
- Đọc "Có thể em chưa biết" và đọc trước bài mới.
Ngày dạy 7B : / /2008
7D : / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + Ôn lại các kiến thức đã học
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (8') </b>
<b>1. Cõu hỏi: </b>
HS1: Chữa bài tập 4 (Sgk-27). Chỉ rõ các biến trong biểu thức?
HS 2: Chữa bài tập 5 (Sgk-27).
<b>2. Đáp án: </b>
<b>HS1: Bài tập 4(Sgk-27): </b>
Nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó là: t + x – y (độ) (5đ)
Các biến trong biểu thức là: t; x; y (5đ)
<b>HS 2: Bài tập 5 (Sgk-27) </b>
a) Số tiền người đó nhận được trong 1 quý lao động là: 3a + m (đồng) (5đ)
b) Số tiền người đó nhận được sau 2 quý lao động và bị trừ vì nghỉ 1 ngày
không phép là: 6a – n (đồng) (5đ)
<b>II. Dạy bài mới: </b>
* <b>Đặt vấn đề</b>:
<b>Hoạt động của thầy trũ</b> <b>Học sinh ghi </b>
<b>* Hoạt động 1: Giá trị của một </b>
<b>biểu thức đại số (15') </b>
<b>1. Giá trị của một biểu thức đại số</b>
<b>Ví dụ 1: (Sgk - 27) </b>
Gv Yc hs tự nghiên cứu ví dụ 1
(sgk-27)
Tb? VD 1 cho biết gì? yêu cầu gì?
Hs Cho biểu thức 2m + n.
36
Gv Yc hs nghiên cứu lời giải trong sgk.
K? Khi thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu
thức 2m + n ta tính được bao nhiêu?
Gv Người ta gọi 18,5 là giá trị của biểu
thức 2m + n tại m = 9 và n = 0,5
hay cịn nói: Tại m = 9 và n = 0,5
thì giá trị của biểu thức: 2m + n là
18,5.
Gv Yc hs nghiên cứu ví dụ<b> 2 (Sgk – 27) Ví dụ 2(Sgk-27) </b>
Giải:
- Thay x= -1 vào biểu thức đã cho ta
được:
3x2 – 5x + 1 = 3.(-1)2 – 5.(-1) + 1= 9
Tb? Nêu yêu cầu của ví dụ? Vậy giá trị của biểu thức 3x2-5x+1 tại
x=-1 là 9.
Hs Tính giá trị của biểu thức 3x2- 5x +
1 tại x =-1 và tại x =
2
1
K? Muốn tính giá trị của biểu thức đó
tại x = -1 và tại x =
2
1
ta làm như thế
nào?
Hs Thay lần lượt các giá trịđó vào biểu
thức rồi thực hiện phép tính.
- Thay x =
2
1
vào biểu thức đã cho ta
được: 3x2 – 5x + 1 = 3. 1
2
1
.
5
2
1 2
+
= 3. 1
2
1
.
5
4
1
+
−
= 1
2
5
4
3<sub>−</sub> <sub>+</sub>
=
-4
3
Gv Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện. Vậy giá trị của biểu thức 3x2 - 5x +1 tại
x =
2
1
là -
4
3
K? Qua ví dụ 2 hãy cho biết muốn tính
giá trị của biểu thức đại số khi biết
giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho ta làm như thế nào?
<b>* Cách tính (Sgk - 28) </b>
Hs Để tính giá trị của một biểu thức đại
số tại những giá trị cho trước của
các biến, ta thay các giá trị cho
trước đó vào biểu thức rồi thực hiện
các phép tính.
Gv Yêu cầu học sinh đọc lại cách tính
trong (Sgk - 28)
<b>* Hoạt động 2: Áp dụng (8') </b> <b>2. Áp dụng </b>
Gv Yc hs nghiên cứu ? 1 (Sgk -28) <b>? 1 (Sgk - 28) </b>
37
làm vào vở. <sub>x </sub> 1
3
=
Giải
* Thay x = 1 vào biểu thức:
3x2 - 9x = 3. 12 - 9.1 = 3 – 9 = - 6
Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại
x=1 là - 6.
* Thay x =
3
1
vào biểu thức:
3x2 – 9x = 3.
3
1
.
9
3
1 2
−
=
3
1
3 =
-3
2
Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại
x =
3
1
là
-3
2
2
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu ? 2 <b>? 2 (Sgk- 28) </b>
Gv Gọi học sinh trả lời Giải
Giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4 và
y = 3 là 48. Vì:
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập - Củng </b>
<b>cố (12') </b>
<b>3. Luyện tập </b>
Gv Tổ chức trò chơi <b>Bài 6 (Sgk - 28) </b>
Gv Viết sẵn bài tập 6(Sgk-28) vào 2
bảng phụ. Chọn 2 đội chơi thi tính
nhanh và điền vào bảng để biết tên
nhà toán học nổi tiếng của Việt
nam.
* Thể lệ thi:
- Mỗi đội 9 người, xếp hàng lần
lượt ở hai bên.
- Mỗi đội làm vào 1 bảng, mỗi hs
tính giá trị 1 biểu thức rồi điền các
chữ tương ứng vào các ô trống ở
dưới.
- Đội nào tính đúng và nhanh là
thắng.
Giải
N: x2 = 32 = 9
T: y2 = 42 = 16
Ă: (3.4 5) 8,5
2
1
)
(
2
1 <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
<i>z</i>
<i>xy</i>
L: x2 – y2 = 32 – 42 = - 7
M: <i>x</i>2 + <i>y</i>2 = 32 +42 = 25 =5
Ê: 2z2 + 1 = 2.52 + 1 = 51
H: x2 + y2 = 32 + 42 = 25
V: z2 – 1 = 52 - 1 = 24
I: 2(y + z) = 2(4 + 5) = 18
-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5
L Ê V Ă N T H I ấ M
38
bằng tiến sĩ quốc giá về Toán của
nước Pháp (1948) và cũng là người
VN đầu tiên trở thành giáo sư toán
học tại một trường Đại học ở châu
Âu. Ông là người thầy của nhiều
nhà toán học VN. "Giải thưởng toán
học Lê Văn Thiêm" là giải thưởng
toán học quốc gia của nước ta dành
cho GV và HS phổ thông.
<i><b> III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n v</b><b>ề</b><b> nhà (2’) </b></i>
<i><b>- BTVN: 7; 8; 9 (Sgk - 29); 8; 9; 10 (SBT - 10,11) </b></i>
- Đọc "Có thể em chưa biế<i><b>t". </b></i>Đọc trước bài mới.
- Hướng dẫn bài 9 (Sgk - 29): Làm tương tự bài 7, lưu ý luỹ thừa bậc 3.
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D : / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- HS nhận biết được:
+ Một biểu thức đại số nào đó là đơn thức
+ Đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
- Biết nhân hai đơn thức
- Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + Ôn lại các kiến thức đã học
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>
<b>1. Cõu hỏi: </b>
Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho ta làm như thế nào? Chữa bài tập số 9 (sgk-29)
<b>2. Đáp án: </b>
- Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các
biến, ta thay các giá trịđó vào biểu thức rồi thực hiệ<b>n các phép tính. (3đ) </b>
- Bài tập 9(sgk – 29):
Thay x = 1 và y =
2
1
39
x2y3 + xy = 12
8
5
2
=
+
=
+
Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x=1 và 1
2
<i>y</i>= là
8
5
<b> (7đ) </b>
<b>II. Dạy bài mới: </b>
* <b>Đặt vấn đề</b>: Thế nào là một đơn thức? Những biểu thức nào được gọi là đơn
thức? Chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay để hiểu rõ hơn về đơn thức.
<b>Hoạt động của thầy trũ</b> <b>Học sinh ghi </b>
<b>* Hoạt động 1: Đơn thức (10') </b> <b>1. Đơn thức: </b>
Gv Yêu cầu h/s nghiên cứ<b>u ? 1 (Sgk/30) ? 1 (Sgk - 30) </b>
Tb? Bài ?1 yêu cầu ta làm gì? Giải
Gv Gọi 2 học sinh lên bảng giải, mỗi em
làm 1 nhóm, dưới lớp học sinh tự
làm vào vở.
<i><b>Nhóm 1: Nh</b></i>ững biểu thức có chứa phép
cộng, phép trừ:
3 – 2y; 10x + y; 5(x+y)
K? Hãy quan sát và nêu đặc điểm của
các biểu thức ở nhóm 2
<i><b>Nhóm 2: Nh</b></i>ững biểu thức còn lại:
4xy2; 3 2 3
5<i>x y x</i>
− ; 2x2 1 3
2 <i>y x</i>
−
; 2x
2
y; -2y
Hs Chỉ chứa phép nhân và lũy thừa hay
chỉ gồm tích của các số và các biến.
Các biểu thức trong nhóm 2 là các ví dụ
vềđơn thức.
Gv Người ta cịn xếp những biểu thức
như: 5; 7; x; y; z; … vào nhóm 2. Và
những biểu thức như ở nhóm 2 được
gọi là những đơn thức. Còn các biểu
đơn thức.
K? Vậy theo em thế nào là đơn thức?
Gv Đó chính là khái niệm vềđơn thức
Hs Đọc định nghĩa trong Sgk.
Gv Yêu cầu hs tiếp tục nghiên cứu thêm
các ví dụ 1 và 2 để hiểu về đơn thức.
<b>* Khái niệm (Sgk - 30) </b>
K? Theo em số 0 có phải là đơn thức
khơng? Vì sao?
Gv Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đây là nội dung phần chú ý (Sgk -
30)
<i><b>* Chú ý (Sgk - 30) </b></i>
Hs Đọc nội dung chú ý (Sgk - 30) <i> Số 0 được gọi là đơn thức không </i>
Yêu cầu hs nghiên cứu và làm ? 2
Hs Tự lấy thêm 1 số ví dụ về đơn thức,
GV gọi hs khác nhận xét và chốt lại
ví dụđúng.
<b>? 2 (Sgk - 30) </b>
Gii
40
<b>* HĐ 2: Đơn thức thu gọn (10') </b> <b>2. Đơn thức thu gọn: </b>
K? Trong đơn thức trên có mấy biến?
Mỗi biến có mặt mấy lần và được
viết dưới dạng nào?
Đơn thức: 10x6y3 là đơn thức thu gọn.
Hs Đơn thức trên có 2 biến x và y, mỗi
biến có mặt một lần và được viết
dưới dạng lũy thừa với số mũ
nguyên dương.
Trong đó:
10: là hệ số của đơn thức
x6y3 : là phần biến của đơn thứ<b>c </b>
Gv Ta gọi những đơn thức như trên là
đơn thức thu gọn
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu Sgk để
tìm hiểu về phần hệ số và phần biến
của đơn thức thu gọn trên
K? Qua nghiên cứu hãy chỉ rõ hệ số và
phần biến của đơn thức trên?
Tb? Qua ví dụ trên em hiểu đơn thức như
thế nào được gọi là đơn thức thu
gọn?
Hs Đọc định nghĩa trong Sgk <b>* Định nghĩa (Sgk - 31) </b>
Tb? Đơn thức gồm mấy phần? đó là
những phần nào?
Đơn thức gồm hai phần:
+ Phần hệ số (số)
Hs Gồm 2 phần: Phần số là phần hệ số
và phần chữ là phần biến
+ Phần biến (chữ<b>) </b>
Gv Đơn thức thu gọn gồm hai phần:
Phần hệ số và phần biến. Trong đó
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu 2 ví dụ trong
Sgk để hiểu hơn vềđơn thức thu gọn
K? Các đơn thức: x; - y; 3x2y; 10xy5 là
đơn thức thu gọn. Các em hãy cho
cô biết phần hệ số và phần biến của
các đơn thức đó.
Hs Hệ số: 1; - 1; 3; 10
Phần biến: x; y; x2y; xy5
K? Ở ví dụ 2 (Sgk - 31) các đơn thức
xyx; 5xy2zyx3 có phải là đơn thức
thu gọn khơng? Vì sao?
41
?1 thỡ những đơn thức nào là đơn
thức thu gọn, đơn thức nào không là
đơn thức thu gọn? Vì sao?
Gv Yêu cầu hs tự nghiên cứu phần chú ý
(Sgk-31)
<b>* Chú ý (Sgk - 31) </b>
Gv Một số được coi là một đơn thức thu
gọn và ở đơn thức thu 10x6y3 là đơn
thức thu gọn: biến x, y chỉ xuất hiện
một lần. Viết đơn thức thu gọn
thường viết hệ số 10 trước, phần
biễn x6y3 sau và các biến được viết
theo thứ tự chữ cái.
Gv Yêu cầu hs làm bài tập 12 a
(Sgk-32)
Gv Gọi 2 h/s lên bảng làm, h/s dưới lớp
tự làm vào vở.
<b>* Bài 12 a (Sgk - 32) </b>
Giải
Đơn thức: 2,5x2y
Phần hệ số: 2,5; Phần biến: x2y
Đơn thức: 0,25x2y2
Phần hệ số: 0,25; Phần biến: x2y2
<b>* HĐ 3: Bậc của một đơn thức (7') 3. Bậc của một đơn thức: </b>
K? Đơn thức trên có là đơn thức thu gọn
Cho đơn thức: 2x5y3z
Hs Là đơn thức thu gọn: Phần hệ số: 2
Phần biến: x5y3z. Số mũ của biến x
là 5, số mũ của biến y là 3, số mũ
của biến z là 1.
Tb? Hãy tính tổng số mũ của tất cả các
biến?
Tổng các số mũ của các biến là:
5 + 3 + 1 = 9
Gv Giới thiệu bậc của đơn thức Ta nói 9 là bậc của đơn thức 2x5y3z
Tb? Vậy bậc của một đơn thức có hệ số
khác 0 là gì?
Hs Đọc lại định nghĩa trong Sgk. <b>* Định nghĩa (Sgk - 31) </b>
K? Muốn tìm bậc của một đơn thức ta
làm như thế nào?
+ Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0
+ Số 0 coi là đơn thức khơng có bậc
Gv Giới thiệu: Số thực khác 0 là đơn
thức bậc không. VD: 3; -7; 1,23; …
Số 0 coi là đơn thức khơng có bậc.
<b>* HĐ 4: Nhân hai đơn thức (10') </b> <b>4. Nhân hai đơn thức: </b>
Gv Cho hai biểu thức số:
A = 32. 167 và B = 34.166
K? Dựa vào các tính chất của phép nhân
và quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ
số hãy tìm tích của hai biểu thức số
42
Gv Gi 1 hc sinh lên bảng thực hiện
Hs dưới lớp tự làm ra nháp.
Hs A.B = (32. 167). (34.166)
= (32. 34). (167. 166)
= 36. 1613 <b>* Ví dụ: Tìm tích hai </b>đơn thứ<b>c sau: </b>
Gv Bằng cách làm tương tự ta tìm tích
của hai đơn thức trong VD sau (gv
hướng dẫn làm)
(2x2y).(9xy4) = (2.9)(x2y)(xy4)
= 18 (x2x)(yy4)
= 18x3y5
K? Qua ví dụ trên hãy cho biết muốn
nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào?
Đơn thức 18x3y5 gọi là tích của hai đơn
thức 2x2y và 9xy4
Hs Nhân phần hệ số với nhau, phần biến
với nhau.
Gv Lưu ý khi nhân phần biến với nhau
ta áp dụng tính chất nhân 2 lũy thừa
cùng cơ số với các biến cùng loại.
Gv Yêu cầu hs đọc chú ý (Sgk-32) <b>* Chú ý (Sgk - 32) </b>
Gv Để nhân nhiều đơn thức ta cũng làm
tương tự như nhân hai đơn thức.
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu làm ? 3 <b>? 3 (Sgk - 32) </b>
Hs Hoạt động nhóm trong 3’ để làm ? 3 Giải
Gv Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
và nhận xét.
3 2 3 2 4 2
1 1
.( 8 ) .( 8) ( ) 2
4<i>x</i> <i>xy</i> 4 <i>x x y</i> <i>x y</i>
− − = − − =
<b>III. Hướng dẫn về</b><i><b> nhà (2') </b></i>
- Nắm chắc định nghĩa đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, cách tính
bậc của đơn thức, cách tìm tích các đơn thức.
- BTVN: 10; 11; 12b; 13; 14(Sgk-32)
- HD bài 14: Có thể viết theo nhiều cách khác nhau nhưng dù viết theo cách
nào thì sau khi thay x = -1 và y = 1 vào thì đơn thức đó phải có giá trị là 9.
- Đọc trước bài: "Đơn thức đồng dạng"
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D : / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
Hs cần đạt được:
- Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Có kỹ năng vận dụng nhanh, chính xác
<b>II. Chuẩn bị:</b>
43
2. Hc sinh: c trc bài mới + Ôn lại các kiến thức đã học
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>
<b>1. Cõu hỏi: </b>
HS 1: Thế nào là đơn thức? Chữa bài tập 11(Sgk-32)
HS 2: Chữa bài tậ<b>p 13a(Sgk-32) </b>
<b>2. Đáp ỏn: </b>
HS 1: - Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một
tích giữa các số và các biế<b>n. (3đ) </b>
- Bài tâp 11(sgk-32): Các đơn thức: 9x2<b>yz; 15,5 (7đ) </b>
HS 2: Bài tập 13a (Sgk-32)
a. (- 2 3 2 3 3 4
3
2
)
)(
)(
2
.
3
1
(
)
2
).(
3
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>yy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i> = − =− <b> (7đ) </b>
Bậc của đơn thức thu đượ<b>c là: 7 (3đ) </b>
<b>II. Dạy bài mới: </b>
* <b>Đặt vấn đề</b>: Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau. Để hiểu
rõ hơn ta sang bài hôm nay.
<b>Hoạt động của thầy trũ</b> <b>Học sinh ghi </b>
<b>* HĐ 1: Đơn thức đồng dạng (12') </b> <b>1. Đơn thức đồng dạng </b>
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu ? 1 <b>? 1 (Sgk - 33) </b>
Tb? Bài ?1 cho biết gì? Yêu cầu gì? Giải
Gv Gọi 2 hs lên bảng mỗi em thực hiện 1
câu. Hs dưới lớp tự làm vào vở.
Cho đơn thức: 3x2yz
a) Ba đơn thức có phần biến giống
phần biến của đơn thức 3x2yz là:
Gv Gọi hs khác nhận xét, bổ sung (nếu
cần). Gv kết luận.
b) Ba đơn thức có phần biến khác
phần biến của đơn thức 3x2yz là:
x2y; x2zy; xy2z
Gv Giới thiệu: Các đơn thức viết đúng như
yêu cầu của câu a là những ví dụ về
những đơn thức đồng dạng. Những đơn
thức viết đúng theo yêu cầu ở câu b là
các ví dụ về các đơn thức không đồng
dạng.
Ba đơn thức ở câu a là những đơn
thức đồng dạng.
K? Qua bài ? 1 em hiểu như thế nào là 2
đơn thức đồng dạng?
Hs Đọc lại định nghĩa trong sgk
44
Có cùng phần biến.
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu các VD
trong Sgk để hiểu kỹ hơn về đơn thức
đồng dạng.
K? Hãy lấy các ví dụ khác về đơn thức
đồng dạng?
Gv Yêu cầu học sinh đọc chú ý trong Sgk <b>* Chú ý (Sgk - 33) </b>
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu và trả lời ? 2.
Yêu cầu giải thích
<b>? 2 (Sgk - 33) </b>
Hs Suy nghĩ trả lời Giải
Gv Yêu cầu học sinh làm bài 15 (Sgk -34) Phúc nói đúng vì hai đơn thức
0,9xy2 và 0,9x2y có phần hệ số
giống nhau nhưng phần biến khác
nhau nên chúng không đồng dạng.
Hs Lên bảng làm - Dưới lớp tự làm vào vở <b>Bài 15 (Sgk - 34) </b>
Giải
; 2 ;
4
<i>xy</i> − <i>xy</i> <i>xy</i>
Nhóm 2: 5 2 1 2 2 2 2
; ; ;
3<i>x y</i> −2<i>x y x y</i> −5<i>x y</i>
<b>* HĐ 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng </b>
<b>dạng (18') </b>
<b>2. Cộng, trừ các đơn thức đồng </b>
<b>dạng </b>
Gv Cho hai biểu thức số:
A = 2.72.55 và B = 72.55
K? Áp dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng các số hãy tính
A + B = ?
Hs Lên bảng tính
A.B = 2.72.55 + 72.55 = (2+1).72.55
= 3 . 72.55
<b>Ví dụ 1: </b>
2x2y + x2y = (2 + 1) x2y = 3x2<b>y </b>
Gv Bằng cách tương tự hãy tính tổng hai
đơn thức sau (gv hướng dẫn).
Đơn thức 3x2y gọi là tổng của hai
đơn thức 2x2y và x2y.
K? Nêu nhận xét của em về quan hệ giữa
phần hệ số (giữa phần biến) của đơn
thức tổng 3x2y với phần hệ số (với phần
biến) của hai đơn thức ban đầu?
Hs Hệ số bằng tổng hai hệ số ..
Phần biến không thay đổi.
K? Tương tự tìm hiệu của hai đơn thứ<b>c sau? Ví dụ 2: </b>
45
hiu vi phn h s v phn biến của hai
đơn thức kia?
thức 3xy2 và 7xy2
Tb? Từ hai ví dụ trên hãy nêu cách cộng, trừ
các đơn thức đồng dạng?
Hs Đọc lại quy tắc trong sgk <b>* Quy tắc (Sgk - 34) </b>
Gv Yêu cầu học sinh vận dụng làm ? 3 <b>? 3 (Sgk - 34) </b>
? Có nhận xét gì về 3 đơn thức đã cho? Giải
Hs Là 3 đơn thức đồng dạng xy3 + 5xy3 + (- 7xy3) =(1+5-7)xy3
= - xy3
Gv Cho học sinh hoạt động nhóm làm ? 3
Gv Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả
của nhóm mình.
Gv Sau này làm thành thạo rồi ta có thể bỏ
qua bước trung gian.
<b>* HĐ 3: Thi viết nhanh (6') </b>
Gv Cho học sinh nghiên cứu nội dung thi
viết nhanh (sgk-34)
Hs Nghiên cứu cá nhân
Gv Thông qua thể lệ cuộc thi: Mỗi tổ
trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai
biến.
Mỗi tổ cử 5 thành viên tham gia thi,
lần lượt từng người lên bảng viết những
đơn thức đồng dạng với đơn thức tổ
trưởng viết. Cuối cùng tổ trưởng tính
tổng của tất cả 6 đơn thức mà tổ mình
viết. Tổ nào viết đúng và nhanh nhất thì
tổđó thắng.
Hs Thực hiện
Hs Cả lớp nhận xét kết quả của các tổ từ đó
tìm ra đội chiến thắng.
<b>III. Hướng dẫn về</b><i><b> nhà (2') </b></i>
- Nắm chắc định nghĩa đơn thức đồng dạng.
- Nắm chắc quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- BTVN: 16, 17, 18, 19 (Sgk - 34, 35, 36)
- Tiết sau luyện tập.
- HD bài 17: Nên thực hiện cộng trừ các đơn thức đồng dạng trước rồi mới
thay các giá trị của biến vào đơn thức tìm đựơc (cho đơn giản)
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
46
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức
đồng dạ<b>ng. </b>
HS được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn
thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + Ôn lại các kiến thức đã học
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>
<b>1. Cõu hỏi: </b>
<b>HS 1: Phát bi</b>ểu quy tắc cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng?
Chữa bài tập 16 (Sgk-34)
<b>HS 2: Ch</b>ữa bài tập 17 (Sgk-35)
<b>2. Đáp án: </b>
<b>HS 1: Quy t</b>ắc: Để công (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biế<b>n. (3đ) </b>
Bài tập 16 (Sgk-34): 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = (25+55+75)xy2 = 155xy2 <b>(7đ) </b>
<b>HS 2: Bài t</b>ậ<b>p 17 (Sgk-34): (10đ) </b>
<i>x</i>5<i>y</i> <i>x</i>5<i>y</i> <i>x</i>5<i>y</i> <i>x</i>5<i>y</i> <i>x</i>5<i>y</i>
4
3
)
1
4
3
2
1
(
3
2
1 <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
Thay x = 1 và y = -1 vào đơn thức <i>x</i>5<i>y</i>
4
3
ta được:
4
3
)
1
.(
1
4
3
4
3 5 = 5 − =−
<i>y</i>
<i>x</i>
Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1 và y = -1 là
4
3
−
<b>II. Dạy bài mới: </b>
* <b>Đặt vấn đề</b>: Tiết hôm nay chúng ta cùng nhau luyện tập về đơn thức đồng
dạng.
<b>Hoạt động của thầy trũ</b> <b>Học sinh ghi </b>
Gv <sub>Yêu c</sub><sub>ầ</sub><sub>u hs nghiên c</sub><sub>ứ</sub><sub>u bài t</sub><sub>ậ</sub><sub>p 19 </sub> <b><sub>Bài 19 (Sgk - 36) (10') </sub></b>
Tb? Nêu hướng làm Giải
Hs Thay các giá trị đã cho của x và y
vào biểu thức đã cho rồi thực hiện
phép tính.
Thay x = 0,5 và y = - 1 vào biểu thức đã
cho ta được: 16x2y5 2x3y2 =
47
= - 4,25
Hs Gọi 1 học sinh lên bảng giải, học
sinh dưới lớp tự làm vào vở. C2: Thay
1
2
<i>x</i>= và y = - 1 vào biểu thức
đã cho ta được:
Gv Có thể tính theo cách khác là: Thay
x = 0,5 =
2
1
vào biểu thức rồi tính.
Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ làm
2 3
2 5 3 2 1 5 1 2
16 2 16. .( 1) 2. .( 1)
2 2
1 1
16. .( 1) 2. .1
4 8
1 17 1
4 4 4, 25
4 4 4
<i>x y</i> − <i>x y</i> = − − −
= − −
−
= − − = = − = −
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu bài tập 20 <b>Bài 20 (Sgk - 36) (7') </b>
K? Nêu yêu cầu của bài toán? Cho đơn thức: - 2x2y
Gv Gọi 1 hs lên bảng làm, dưới lớp tự
làm vào vở.
Ba đơn thức đồng dạng với đơn thức :
-2x2y là: 5x2y + x2y + 2x2y
Hs Nhận xét bài làm của bạn. Tổng của bốn đơn thức đó là:
cứu bài tập 22.
= (-2 + 5 + 1 + 1)x2y
= 6x2y
Tb? Nêu các yêu cầu của bài tập 22? <b>Bài 22(sgk – 36) (7') </b>
Giải
Gv Yêu cầu Hs nhắc lại cách nhân hai
đơn thức? Cách tìm bậc của đơn
thức?
a. 4 2 4 2 5 3
9
4
)
)(
)(
9
5
.
15
12
(
9
<i>x</i> = =
Bậc của đơn thức nhận được là: 8
Gv Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
mỗi em làm một câu. b.
5
3
4
2
35
2
)
5
2
).(
(− <i>x</i> <i>y</i> − <i>xy</i> = <i>x</i> <i>y</i>
Đơn thức nhận được có bậ<i>c là: 8 </i>
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu bài tập 23. <b>Bài 23 (Sgk - 36) (6') </b>
Nêu cách làm? Giải
Hs Vì tổng và hiệu của hai đơn thức là
1 đơn thức đồng dạng với 2 đơn
thức đó.
Do đó ta chỉ cần nhẩm các hệ số để
sao cho tổng và hiệu của chúng phải
bằng hệ số của đơn thức tổng hoặc
hiệu.
a) 3x2y + 2x2y = 5x2y
b) – 5x2 - 2x2 = - 7x2
c) -x5 + x5 + x5 = x5
Gv Riêng câu c ta chỉ cần tìm các số sao
cho tổng của chúng bằng 1 (hệ số
của tổng).
Gv Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Dưới
48
Gv Cho học sinh hoạt động nhóm chia
thành hai đội chơi, mỗi đội gồm 8
người. Lần lượt ở mỗi nhóm cử 1
bạn lên tính 1 câu rồi điền chữ cái
mình tìm được vào ô trống trong
bảng phụ của mỗi nhóm. Đội nào
sắp xếp đúng chỗ và nhanh thì
thắng cuộc.
<b>Bài 18 (Sgk-35) (8') </b>
L. 2
5
2
<i>x</i>
− Ê. 6xy2
V. 2
2
9
<i>x</i> Ă. 0
N. 2
2
1
<i>x</i> H. 3xy
Ư. <i>xy</i>
3
17
U. – 12x2y
L Ê V Ă N H Ư U
<b>III. Hướng dẫn về</b><i><b> nhà (2') </b></i>
- Xem kỹ lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 21; 22; 23 (SBT-22; 23)
- HD bài 22 (SBT - 22): Làm tương tự như bài 23 Sgk
- Đọc trước bài mới.
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D : / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- HS nhận biết được đa thức thơng qua 1 số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
- Biết xác định bậc của đa thức.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + Ôn lại các kiến thức đã học
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>
<b>1. Câu hỏi: Giáo viên treo b</b>ảng phụ vẽ hình trong (Sgk – 36)
Hãy tính diện tích hình gạch sọc?
<b>2. Đáp án: </b>
x2 + y2 + <i>xy</i>
2
1
<b> </b>
<b>II. Dy bi mi: </b>
49
giác đó. Vậy biểu thức trên có phải là đơn thức hay không? Tên gọi của biểu thức
này như thế nào? Chúng ta cùng nghiên cứu bài ngày hôm nay.
<b>Hoạt động của thầy trũ</b> <b>Học sinh ghi </b>
<b>* Hoạt động 1: Đa thức (10') </b> <b>1. Đa thức. </b>
Gv Cho các đơn thức sau:
2 2
5
; ; ; 5
3<i>x y xy</i> <i>xy</i>
Tb? Em hãy lập tổng các đơn thức đó
Hs 5 2 2
5
Gv <sub>Yêu c</sub><sub>ầ</sub><sub>u hs t</sub><sub>ự</sub><sub> nghiên c</sub><sub>ứ</sub><sub>u 3 bi</sub><sub>ể</sub><sub>u th</sub><sub>ứ</sub><sub>c trong </sub>
(Sgk-36).
Tb? 3 biểu thức này có tên gọi là gì?
Hs <sub>Là nh</sub><sub>ữ</sub><sub>ng </sub><sub>đ</sub><sub>a th</sub><sub>ứ</sub><sub>c. </sub>
K? <sub>Em có nh</sub><sub>ậ</sub><sub>n xét gì v</sub><sub>ề</sub><sub> m</sub><sub>ỗ</sub><sub>i s</sub><sub>ố</sub><sub> h</sub><sub>ạ</sub><sub>ng trong các </sub>
biểu thức đó?
Hs Đều là những đơn thức.
Gv Các biểu thức b và c là một tổng các đơn
thức. Vậy ta có thể viết dưới dạng tổng như
sau:
2 2
2 2
5
. 3 7
3
3 ( ) ( 7 )
3
<i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
− + −
= + − + + −
c. x2y - 3xy + 3x2y -3 + xy- <i>x</i>
2
1
+ 5
= x2y + (-3xy) + 3x2y + (-3) + xy + 1
2<i>x</i>
−
+ 5
Gv Các biểu thức a, b, c là những ví dụ về đa
thức, trong dó mỗi đơn thức gọi là một
hạng tử.
K? Vậy em hãy cho biết thế nào là một đa
thức?
Hs <sub>Đ</sub><sub>a th</sub><sub>ứ</sub><sub>c là m</sub><sub>ộ</sub><sub>t t</sub><sub>ổ</sub><sub>ng c</sub><sub>ủ</sub><sub>a nh</sub><sub>ữ</sub><sub>ng </sub><sub>đơ</sub><sub>n th</sub><sub>ứ</sub><sub>c. </sub>
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử
của đa thức đó.
Gv Giới thiệu mỗi đơn thức trong đa thức gọi
là hạng tử.
Hs <sub>Đọ</sub>c lại đ/n trong (Sgk - 37)
K? <sub>Hãy </sub><sub>đọ</sub><sub>c các h</sub><sub>ạ</sub><sub>ng t</sub><sub>ử</sub><sub> trong </sub><sub>đ</sub><sub>a th</sub><sub>ứ</sub><sub>c c. </sub>
50
1
2<i>x</i>
; 5
Gv <sub>Để</sub><sub> cho g</sub><sub>ọ</sub><sub>n ta có th</sub><sub>ể</sub><sub> kí hi</sub><sub>ệ</sub><sub>u </sub><sub>đ</sub><sub>a th</sub><sub>ứ</sub><sub>c b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng </sub>
các chữ cái in hoa như A, B, M, N, P, Q ....
Ví dụ: P = x2 + y2 + <i>xy</i>
2
1
Gv <sub>Yêu c</sub><sub>ầ</sub><sub>u hs nghiên c</sub><sub>ứ</sub><sub>u ? 1 (Sgk - 37) </sub> <b><sub>? 1 (Sgk - 37) </sub></b>
Hs Lấy ví dụ và chỉ rõ các hạng tử của đa thức
đó
Gv Yêu cầu hs đọc chú ý (Sgk - 37) <b>* Chú ý (Sgk - 37) </b>
<b>* HĐ 2: Thu gọn đa thức (10') </b> <b>2. Thu gọn đa thức </b>
Gv Y/c hs quan sát đa thức ở câu c (phần 1)
K? Qua quan sát em hãy cho biết đa thức N có
những hạng tử nào đồng dạng với nhau?
Hs Hạng tửđồng dạng với nhau là:
+ x2y và 3x2y
- 3xy và xy
- 3 và 5
K? Em hãy thực hiện phép cộng tất cả các đơn
thức đồng dạng lại với nhau?
N = x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy -
2
1
x + 5
= 4x2y – 2xy -
2
1
x + 2 (*)
Đa thức (*) là dạng thu gọn của
đa thức ban đầu.
Gv
Trong đa thức 4x2y -
2xy-2
1
x + 2 có cịn hai
hạng tử nào đồng dạng với nhau không?
Hs Trong đa thức trên khơng có hạng tử nào
đồng dạng với nhau.
Gv Ta gọi đa thức (*) là dạng thu gọn của đa
thức N
K? Em hiểu như thế nào vềđa thức đồng dạ<b>ng? </b>
Hs <sub>Đ</sub>a thức mà trong đó khơng có bất kỳ 2
hạng tử đồng dạng nào.
G? Qua đó em hãy cho biết, muốn thu gọn 1 đa
thức ta làm như thế nào?
Hs Nhóm tất cả các hạng tử đồng dạng vào
thành từng nhóm rồi tính tổng hoặc hiệu.
Gv <sub>Yêu c</sub><sub>ầ</sub><sub>u hs v</sub><sub>ậ</sub><sub>n d</sub><sub>ụ</sub><sub>ng làm ? 2 (Sgk - 37) </sub> <b><sub>? 2 (Sgk - 37) </sub></b>
Giả<b>i </b>
Hs Lên bảng làm, dưới lớp tự làm vào vở và
nhận xét bài làm của bạn.
2 1 2 1 1 2 1
5 3 5
2 3 2 3 4
<i>Q</i>= <i>x y</i>− +<i>xy</i> <i>x y xy</i>− + − + + −<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
4
1
3
1
2
1
5 <i>x</i>2<i>y</i>+<i>xy</i>+ <i>x</i>+
51
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu sgk mục 3 tìm hiểu
cách xác định bậc của đa thức.
<b>* Ví dụ: </b>
M = x2y5 – xy4 + y6 + 1 baọc 7.
K? <sub>Qua nghiên c</sub><sub>ứ</sub><sub>u hãy cho bi</sub><sub>ế</sub><sub>t </sub><sub>để</sub><sub> xác </sub><sub>đị</sub><sub>nh </sub>
bậc của đa thức M người ta đã làm ntn?
Hs Tính bậc của từng hạng tử của đa thức. Sau
đó lấy bậc của hạng tử có bậc cao nhất là
bậc của đa thức.
Tb? Đứng tại chỗ tính bậc của từng hạng tử
trong đa thức M?
Hs <sub>H</sub><sub>ạ</sub><sub>ng t</sub><sub>ử</sub><sub>: x</sub>2<sub>y</sub>5<sub> có b</sub><sub>ậ</sub><sub>c 7 </sub>
Hạng tử: -xy4 có bậc 5
Hạng tử: y6 có bậc 6
Hạng tử: 1có bậc 0
K? Vậy bậc cao nhất trong các bậc đó là bao
nhiêu?
Hs <sub>B</sub><sub>ậ</sub><sub>c cao nh</sub><sub>ấ</sub><sub>t là b</sub><sub>ậ</sub><sub>c 7 </sub>
Gv <sub>Ta nói 7 là b</sub><sub>ậ</sub><sub>c c</sub><sub>ủ</sub><sub>a </sub><sub>đ</sub><sub>a th</sub><sub>ứ</sub><sub>c M </sub>
Tb? <sub>V</sub><sub>ậ</sub><sub>y b</sub><sub>ậ</sub><sub>c c</sub><sub>ủ</sub><sub>a </sub><sub>đ</sub><sub>a th</sub><sub>ứ</sub><sub>c là gì? </sub> <b><sub>* B</sub>ậc của đa thức (Sgk - 38) </b>
Hs Đọc bậc của đa thức trong sgk.
Gv Yêu cầu học sinh đọc chú ý Sgk <b>* Chú ý (Sgk - 38) </b>
Gv <b>Nhấn mạnh: Khi tìm b</b>ậc của một đa thức,
trước hết phải thu gọn đa thức đó rồi mới
tính bậc của đa thức đó.
Gv <sub>Yêu c</sub><sub>ầ</sub><sub>u h</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh v</sub><sub>ậ</sub><sub>n d</sub><sub>ụ</sub><sub>ng làm ? 3 </sub> <b><sub>? 3 (Sgk - 38) </sub></b>
? Nêu nhận xét về đa thứ<b>c Q? </b> <sub>Q = </sub>
2
3
4
3
2
1
3 5 − 3 − 2 + 5 +
− <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
Hs Đa thức chưa thu gọn. <sub> = </sub> <sub>2</sub>
4
3
2
1 3 − 2 +
− <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
Đa thức Q có bậc 4.
K? <sub>Lên b</sub><sub>ả</sub><sub>ng thu g</sub><sub>ọ</sub><sub>n </sub><sub>đ</sub><sub>a th</sub><sub>ứ</sub><sub>c Q r</sub><sub>ồ</sub><sub>i tìm b</sub><sub>ậ</sub><sub>c c</sub><sub>ủ</sub><sub>a </sub>
đa thức đó.
<b>* HĐ 4: Luyện tập - Củng cố (5') </b> <b>4. Luyện tập </b>
Gv Yêu cầu học sinh làm bài 26 (Sgk - 38) <b>Bài 26 (Sgk - 38) </b>
Hs Lên bảng tính Giải
K? Tính bậc của đa thức Q? Q = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2 +
y2 - z2
= 3x2 + y2 + z2
Hs Bậc của đa thức Q là 2.
<b>III. Hướng dẫn về</b><i><b> nhà (2') </b></i>
- Nắm chắc các định nghĩa về đa thức, thu gọn đa thức, xác định được bậc của
đa thức và chú ý, ….
52
- ễn li quy tc bỏ dấu ngoặc, các tính chất của phép nhân, phép cộng.
- Hướng dẫn bài 25 (Sgk - 38): Trước hết cần thu gọn đa thức rồi mới tính
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D : / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
HS biết cộng, trừđa thức.
Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc có dấu “- ”, thu
gọn đa thức, chuyển vếđa thức.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + Ôn lại các kiến thức đã học
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (10') </b>
<b>1. Cõu hỏi: </b>
<b>HS 1: Ch</b>ữa bài tập 27(Sgk - 38)
<b>HS 2: </b>Đa thức là gì? Bậc của đa thức là gì?
Chữa bài tập 25a(Sgk - 38)
<b>2. Đáp án: </b>
<b>HS 1: Bài t</b>ậ<b>p 27(Sgk - 38) (10đ) </b>
P = <i>x</i>2<i>y</i> <i>xy</i>2 <i>xy</i> <i>xy</i>2 <i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
3
1
5
2
1
3
1 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>
<i>xy</i>
<i>xy</i> 6
2
3 2 −
=
Thay x = 0,5 1
2
= và y = 1 vào P thu gọn ta được:
4
9
3
4
3
1
.
2
1
.
6
1
.
2
1
.
2
3 2 − = − =−
4
1
2
−
Vậy tại x = 0,5 và y = 1 giá trị của đa thức P là
4
1
2
−
<b> </b> <b>HS 2: - </b>Định nghĩa đa thức: là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức
trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đ<b>ó. (2đ) </b>
- Định nghĩa bậc của đa thức: là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong
dạng thu gọn củđa thức đ<b>ó. (2đ) </b>
Bài tậ<b>p 25(Sgk - 38) (6đ) </b>
a) 1
2
3
2
2
1
2
1
3<i>x</i>2 − <i>x</i>+ + <i>x</i>−<i>x</i>2 = <i>x</i>2 − <i>x</i>+ Bậc của đa thức là 2
53
* <b>Đặt vấn đề</b>: GV: Gọi 1 Hs đứng tại chỗ bỏ dấu ngoặc trong các trường hợp
sau:
(3 + 5 – 7 – 1 + 6) = ?
- (4 + 3 – 6 - 9 + 2) = ?
Gv: Nhấn mạnh thêm trường hợp ngược lại đưa vào dấu ngoặc.
Gv: Muốn cộng trừ đa thức ta làm như thế nào? Đó là nội dung bài hôm nay.
<b>Hoạt động của thầy trũ</b> <b>Học sinh ghi </b>
<b>* HĐ 1: Cộng hai đa thức (10') 1. Cộng hai đa thức: </b>
<b> * Bài toán 1: Cho M = 5x</b>2y + 5x – 3
Gv Cho hai đa thức M và N. Nghiên
cứu (Sgk – 39) để biết cách
cộng hai đa thức này.
N = xyz – 4x2y + 5x -
2
1
Tính M + N = ?
Gv Gọi 1 hs lên bảng trình bày lại
cách cộng hai đa thức trên. Hs
dưới lớp gấp Sgk lại và tự làm
vào vở.
M+N = (5x2y + 5x -3) + (xyz – 4x2y + 5x -
2
1
)
= 5x2y + 5x – 3 + xyz – 4x2y + 5x
-2
1
Gv Gọi hs nói rõ áp dụng kiến thức
nào để thực hiện từng bước. = (5x
2
y – 4x2y)+ (5x + 5x) + xyz +
(-3-2
1
)
Gv Giới thiệu đa thức (*) gọi là
tổng của hai đa thức M và N. = x
2
y + 10x + xyz -
2
1
3 (*)
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu ? 1 và
lên bảng làm.
Đa thức (*) gọi là tổng của hai đa thức M và
N.
Hs 1 hs lên bảng thực hiện <b>? 1 (Sgk - 39) </b>
Gv Gọi hs khác nhận xét. Sau đó
Gv chốt lại cách làm:
Giải
Để cộng hai đa thức ta tiến hành
qua các bước sau:
+ B1: Bỏ ngoặc
+ B2: áp dụng tính chất giao
đơn thức đồng dạng với nhau.
+ B3: Cộng, trừ các đơn thức
đồng dạng.
<b>* HĐ 2: Trừ hai đa thức (13') </b> <b>2. Trừ hai đa thức: </b>
Gv Muốn trừ hai đa thức ta làm như
thế nào? Hãy nghiên cứu Sgk
mục 2 - T39 để tìm hiểu cách
trừ hai đa thức.
<b>* Bài toán 2: </b>
Cho P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x -
2
1
54
di lp gp Sgk vào và tự làm
vào vở.
K? Qua bài toán trên, em hãy cho
Giả<b>i: </b>
P- Q = (5x2y- 4xy2+5x - 3)-(xyz - 4x2y+xy2+5x
-2
1
)
= 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz + 4x2y - xy2 - 5x +
2
1
= (5x2y+4x2y)+(- 4xy2- xy2)+ (5x-5x)- xyz
+(-3+
2
1
)
Hs Qua 3 bước:
B1: Bỏ dấu ngoặc = 9x
2
y - 5xy2 - xyz -
2
1
2 (**)
B2: áp dụng tính chất giao hốn
và kết hợp để nhóm các đơn
thức đồng dạng với nhau.
Đa thức (**) gọi là hiệu của đa thứ<b>c P và Q </b>
B3: Cộng, trừ các đơn thức
đồng dạng.
Gv Lưu ý khi bỏ dấu ngoặc có dấu
trừ đằng trước và khi đưa vào
dấu ngoặc có dấu trừ đằng
trước. Sau này khi đã làm thành
thạo ta có thể tính nhẩm bỏ qua
bước1, bước 2.
Yêu cầu hs nghiên cứu ? 2 <b>? 2 (Sgk - 40) </b>
Gv Gọi 1 Hs đứng tại chỗ lấy hai đa
thức. Sau đó yc hs hoạt động
nhóm thực hiện tìm hiệu 2 đa
thức ấy.
Giải
Gv Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả - đối chiếu bài làm của các
<b>* HĐ 3: Áp dụng (10') </b> <b>3. Áp dụng </b>
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài
tập 31 (Sgk - 40).
<b>Bài tập 31(Sgk - 40) </b>
M+N = (3xyz –3x2 +5xy –1)+(5x2+xyz –5xy +3
-y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
= (3xyz +xyz) +(-3x2+5x2) +(5xy -5xy) -y +(- 1 +3)
= 4xyz + 2x2 - y + 2
Tb? Nêu các yêu cầu của bài? M –N =(3xyz –3x2 +5xy–1) -(5x2 +xyz –5xy +3 –y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y
= (3xyz – xyz) +(-3x2 –5x2)+(5xy+5xy)+y +(- 1 – 3)
= 2xyz - 8x2 + 10 xy + y - 4
Hs Tính M + N = ?
M – N = ?
N – M = ?
55
= - 2xyz + 8x2 - 10xy - y + 4
Gv Gọi 3 hs lên bảng tính. Dưới lớp
tự làm ra nháp.
K? Em có nhận xét gì về hiệu của
M – N và hiệu của N – M?
Hs Các hạng tử trong 2 đa thức
giống nhau chỉ khác nhau về
dấu.
<b>III. Hướng dẫn về</b><i><b> nhà (2') </b></i>
- Nắm chắc các bước cộng, trừ đa thức.
- Lưu ý quy tắc bỏ dấu ngoặc và ngược lại.
- BTVN: 29; 30; 32; 33; 34 (sgk – 40)
- HD Bài 32 (Sgk - 40): áp dụng quy tắc chuyển vế rồi cộng, trừ đa thức.
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D : / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- Hs được củng cố kiến thức vềđa thức, cộng trừđa thức.
- Hs được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa
thức.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + Ôn lại các kiến thức đã học
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (4') </b>
<b>1. Cõu hỏi: Mu</b>ốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
Chữa bài tập 29(Sgk- 40)
<b>2. Đáp án: </b>
Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) phần hệ số của
chúng và giữ nguyên phàn biế<b>n (2đ) </b>
Bài 29 (Sgk - 40)
<b>a) (x + y) + (x – y) = x + y + x – y = 0 (4đ) </b>
<b>b) (x + y) – (x – y) = x + y – x + y = 2y (4đ) </b>
<b>II. Dạy bài mới: </b>
56
<b>Hot ng ca thy trũ</b> <b>Học sinh ghi </b>
Gv <sub>Yêu c</sub><sub>ầ</sub><sub>u h</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh nghiên c</sub><sub>ứ</sub><sub>u </sub>
bài 32b và bài 33a (Sgk - 40)
<b>Bài 32.b (Sgk - 40) (4') </b>
Giải
Gv Gọi hai học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở.
b. Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5
Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz)
= xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz
= (2x2 + 5x2) + (-3xyz – xyz) + xy + 5
= 7x2 - 4xyz + xy + 5
<b>Bài 33.a (Sgk - 40) (4') </b>
Giải
M + N = (x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3) + (3xy3 –
x2y + 5,5x3y2)
= x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 – x2y +
5,5x3y2
= (x2y – x2y) + (0,5xy3 + 3xy3) + (- 7,5x3y2 + 5,5
x3y2) + x3
= 3,5xy3 – 2x3y2 + x3
G v Dạng 1: Tính tổng, hiệu hai
đa thứ<i>c. </i>
<b>Bài 35 (Sgk - 40) (7') </b>
Giải
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu
bài tập 35(Sgk – 40).
a. M+N = (x2- 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)
= (x2 + x2) + (-2xy + 2xy) + (y2 + y2) + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
Gv Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Hs dưới lớp tự làm vào vở.
b.M – N= (x2- 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1)
= (x2 – x2) + (- 2xy – 2xy) + (y2 – y2) – 1
= - 4xy – 1
GV Lưu ý khi bỏ dấu ngoặc có
dấu trừ đằng trước.
Dạng 2: Rút gọn đa thức.
Tính giá trị của đa thức tại
các giá trịđã cho của biế<b>n. </b>
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu bài 36
(Sgk – 41)
<b>Bài 36 (Sgk - 41) (10') </b>
Giải
K? Nêu yêu cầu của bài? Có
nhận xét gì về các đa thức đã
cho? Nêu cách làm câu a?
a. A= x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 + 2xy + y3
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức thu gọn:
Hs Rút gọn đa thức rồi thay các
giá trị đã cho của biến vào đa
x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43 = 129
Vậy giá trị của đa thức A tại x = 5 và y = 4 là
<i>129. </i>
Gv HD câu b viết dưới dạng:
xnyn = (xy)n
Thay x.y = (-1).(-1) = 1 vào
biểu thức viết gọn rồi tính.
57
xy(xy)2+(xy)4(xy)6+(xy)8 = 1-12+14-16+18
= 1-1+1-1+1 = 1
Vậy giá trị của biểu thức B tại x= 1 và y =
<i>-1 là -1. </i>
Dạng 3: Tìm đa thức bằng
cách tính tổng, hiệu của hai
đa thức.
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu bài 38
(Sgk - 41).
<b>Bài 38 (Sgk - 41) (8') </b>
Giải
Tb? Muốn tìm đa thức C trong
mỗi câu ta làm như thế nào?
a) C = A + B
= (x2- 2y + xy + 1) + (x2 + y – x2y2 – 1)
= x2- 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1
= 2x2 – y + xy – x2y2
Hs Câu a: Tìm C bằng cách lấy
A + B
Câu b: Tìm C bằng cách:
C + A = B ⇒ C = B – A
b) C + A = B
⇒<sub> C = B – A </sub>
= (x2 + y – x2y2 – 1) - (x2- 2y + xy + 1)
= x2 + y – x2y2 – 1 - x2+ 2y - xy – 1
Gv Gọi 2 hs lên bảng thực hiện. = 3y – x2y2 – xy - 2
K? Tìm bậc của mỗi đa thức vừa
tìm được?
Hs a. Bậc 4
Gv * Tổ chức trò chơi: <b>Bài 37 (Sgk - 41) (6') </b>
Gv HS thi các nhóm viết các đa
thức bậc 3 với hai biến x, y
và có 3 hạng tử. Trong cùng
thời gian 2 phút nhóm nào
viết đúng yêu cầu của đề bài
và được nhiều đa thức nhất
thì nhóm đó thắng.
VD: x3 - y2 + 1
2xy2 + xy + x2<b> ; … </b>
Hs Nhận xét bài làm của các
nhóm – chấm điểm.
Gv Chốt lại các bước cộng hay
trừ hai đa thức.
<b>III. Hướng dẫn về</b><i><b> nhà (2') </b></i>
- Xem kỹ các bài đã chữa.
- BTVN: 31, 32, 33 (SBT - 14)
- Hướng dẫn bài 33 (SBT - 14): Làm tương tự như bài 36 (Sgk)
- Đọc trước bài mới.
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
58
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- HS biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm
hoặc tăng của biến.
- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
- Biết ký hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ ghi
nội dung thi “Vềđích nhanh nhất”
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + Ôn lại các kiến thức đã học
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>
Tính tổng của hai đa thức sau: M = 5x2y – 5xy2 + xy và N = xy – x2y2 + 5xy2.
Và tìm bậc của đa thức tổng?
<b>2. Đáp án: </b>
M + N = (5x2y – 5xy2 + xy) + (xy – x2y2 + 5xy2)
= 5x2y + (- 5xy2 + 5xy2) + (xy + xy) – x2y2
= 5x2y + 2xy – x2y2
Đa thức tổng có bậc là 4.
<b>II. Dạy bài mới: </b>
* <b>Đặt vấn đề</b>: Gv: Em có nhận xét gì về số biến của đa thức tổng?
Hs: có hai biến là x và y
Gv: Bài học hôm nay ta đi nghiên cứu về đa thức một biến.
<b>Hoạt động của thầy trũ</b> <b>Học sinh ghi </b>
<b>* HĐ 1: Đa thức một biến (15') </b> <b>1. Đa thức một biến: </b>
Gv Ví dụ trên là một ví dụ về đa thức
hai biến. Để tìm hiểu thế nào là đa
thức một biến em hãy nghiên cứu
mục 1 (Sgk - 41).
* Đa thức một biến là tổng của những
đơn thức của cùng một biến.
* Mỗi sốđược coi là 1 đa thức một biến
Tb? Qua nghiên cứu em hãy cho biết
thế nào là đa thức một biến?
K? Giải thích tại sao ở đa thức A (Ví
dụ Sgk)
2
1
59
Hs Vỡ 0
.
2
1
2
1
<i>y</i>
=
K? Cho ví dụ về 1 đa thức của biến x.
Một ví dụ về 1 đa thức của biến y?
* Ví dụ:
Hs Tự lấy ví dụ – G uốn nắn sai xót
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu dấu chấm
cuối cùng ở mục 1.
K? Để chỉ rõ A là đa thức của biến y;
B là đa thức của biến x ta ký hiệu
ntn?
B = 3x5 +
2
1
x3 – x + 1 là đa thức của
biến x
A = 5y3 - 2y2 + y là đa thức của biến y
K? Giá trị của đa thức B tại x = -1
được viết như thế nào? Giá trị của
đa thức A tại y = 2 được viết như
thế nào?
<b>* Ký hiệu: </b>
B là đa thức của biến x: B(x)
A là đa thức của biến y: A(y)
Giá trị của đa thức B tại x = -1 : B(-1)
Giá trị của đa thức A tại y = 2: A(2)
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu ? 1 và ? 2
trong (Sgk - 41)
<b>? 1 (Sgk - 41) </b>
Giải
K? Nêu yêu cầu ? 1? Muốn tính A(5);
B(-2) ta làm như thế nào? A(y) = 7y
2
– 3y +
2
1
Ta có A(5) = 7.52 – 3.5 +
2
1
Hs Thay y = 5 vào đa thức A(y).
Thay x = -2 vào đa thức B(x) <i> = 175 – 15 + </i>2
1
Gv Gọi 2 hs lên bảng làm mỗi em 1 ý. <sub> = 160 + </sub>
2
1
=
2
1
160
Hs Hs dưới lớp tự làm vào vở. <sub>B(x) = 2x</sub>5
– 3x + 7x3 + 4x5 +
2
1
= 6x5 – 3x + 7x3 +
2
1
Gv Gọi hs nhận xét bài làm của các
bạn và chốt kết quả đúng. Ta có B(-2) = 6.(-2)
5
–3.(-2) +7(-2)3+
2
1
= - 192 + 6 - 56 +
2
1
= - 242 +
2
1
=
2
1
241
−
Tb? ? 2 yêu cầu gì? <b>? 2 (Sgk - 41) </b>
GV 2; 5 được gọi là bậc của hai đa thức
một biến A(y) và B(x).
Giải
Tb? Bậc của đa thức 1 biến là gì? Đa thức A(y) có bậc 2
<b>Gv Nhấn mạnh: T</b>ương tự khi tìm bậc
của đa thức, khi tìm bậc của đa
thức 1 biến trước hết ta cũng phải
thu gọn đa thức đó rồi lấy bậc cao
Đa thức B(x) cú bc 5
60
nhất của biến trong đa thức đã thu
gọn.
Gv Yêu cầu hs n/c bài tập 43(Sgk - 43),
thảo luận nhóm bàn trả lời.
<b>Bài tập 43 (Sgk- 43) </b>
a) 5 c) 3
<b>Gv Nhấn mạnh: Khi tìm b</b>ậc của đa
thức một biến trước hết ta phải thu
gọn đa thức đó.
<b>b) 1 d) 0 </b>
<b>* HĐ 2: Sắp xếp 1 đa thức (10') </b> <b>2. Sắp xếp một đa thức </b>
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu sgk tìm hiểu
mục đích của việc sắp xếp 1 đa
* Hai cách sắp xếp 1 đa thức:
+ Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa
tăng của biến.
Tb? Tại sao phải sắp xếp 1 đa thức? + Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa
giảm của biế<b>n. </b>
Hs Để thuận lợi cho việc tính tốn
K? Có mấy cách sắp xếp các hạng tử?
Cách sắp xếp ntn?
Gv Yc hs nghiên cứ<b>u VD trong Sgk/42 * Ví dụ (Sgk - 42) </b>
K? Khi sắp xếp các hạng tử của 1 đa
thức ta cần chú ý điều gì?
Hs Trước hết phải thu gọn đa thức đó
đã.
<b>* Chú ý (Sgk - 42) </b>
Gv Gọi hs đọc lại chú ý
Yêu cầu hs nghiên cứu ? 3 và ? 4
trong (Sgk - 42)
<b>? 3 (Sgk - 42) </b>
Giải
Gv Yêu cầu hs thảo luận nhóm và làm
2 bài vào bảng nhóm B(x) = 2
1
- 3x + 7x3 + 6x5
Hs HĐ nhóm làm ?3 và ?4 <b>? 4 (Sgk - 42) </b>
Gv Gọi đại diện các nhóm báo cáo kq. Giải
K? Có nhận xét gì về bậc của 2 đa thức
Q(x) và R(x)?
Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 – 2x3 + 1 – 2x3
= 5x2 – 2x + 1
Hs Đều là 2 đa thức bậc 2 của biến x R(x) = - x2 + 2x4 + 2x – 3x4 – 10 + x4
= - x2 + 2x – 10
Gv Gọi hệ số của lũy thừa bậc 2 là a;
bậc 1 là b; bậc 0 là c thì mọi đa
thức bậc hai của biến x sau khi sắp
xếp theo lũy thừa giảm của biến
đều có dạng: ax2 + bx + c
<b>* Nhận xét: M</b>ọi đa thức bậc 2 của
biến x sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa
giảm của biến đều có dạng:
ax2 + bx + c
Với a, b, c là các sốđã cho (a≠0)
Gv Gọi hs đọc lại nhận xét trong Sgk.
K? Hãy chỉ ra các hệ số a, b, c trong
các đa thức Q(x) và R(x)?
61
cho cỏc s xác định cho trước.
Những chứ như vậy được gọi là
hằng số (hằng).
Hs Đọc chú ý <b>* Chú ý (Sgk - 42) </b>
<b>* HĐ 3: Hệ số (8') </b> <b>3. Hệ số</b>
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu Sgk
mục 3 – 42; 43
Xét đa thức thu gọn:
P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x +
2
K? Qua nghiên cứu hãy cho biết lũy
thừa bậc 5; bậc 3; bậc 1 của đa thức
có hệ số là bao nhiêu?
Ta nói:
6 là hệ số của lũy thừa bậc 5
7 là hệ số của lũy thừa bậc 3
K?
2
1
là hệ số của lũy thừa bậc bao
nhiêu? vì sao? Cịn được gọi ntn?
- 3 là hệ số của lũy thừa bậc 1
2
1
là hệ số của lũy thừa bậc 0 (còn gọi
là hệ số tự<b> do) </b>
Hs Vì ta có thể viết: 0
.
2
1
<i>x</i>
=
K? Hệ số cao nhất của đa thức P(x)
bằng bao nhiêu? Cách xác định?
K? Hãy xác định hệ số của các lũy
thừa và hệ số cao nhất của đa thức
A(y) và B(x) trong mục 1?
* Hệ số cao nhất của đa thức P(x) là 6
(là hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của
biến trong đa thức).
Gv Giới thiệu chú ý: Với đa thức P(x)
ta thấy không xuất hiện lũy thừa
bậc 4 và bậc 2. Nhưng ta có thể viết
đa thức đó với đầy đủ từ lũy thừa
bậc cao nhất đến thấp nhất như sau:
P(x) = 6x5 + 0x4 +7x3 + 0x2 –
3x+
2
1
<b>* Chú ý: </b>
Ta có thể viết đa thức P(x) như sau:
P(x) = 6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x +
2
1
K? Xác định hệ số của các lũy thừa bậc
4 và bậc 2 của đa thức P(x)?
Hệ số của lũy thừa bậc 4; bậc 2 của đa
thức P(x) bằ<b>ng 0. </b>
Gv Như vậy nếu trong 1 đa thức ta thấy
không xuất hiện lũy thừa bậc nào
thì ta hiểu rằng hệ số của lũy thừa
bậc đó bằng 0
<b>* HĐ 4: Thi “Vềđích nhanh nhất” (5’) </b>
G: treo bảng phụ ghi thể lệ cuộc thi (có 4 ô cho 4 tổ viết)
Yc hs nghiên cứu thể lệ cuộc thi và thi trong 3 phút.
62
<b>III. Hng dn v</b><i><b> nh (2') </b></i>
- Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức. Biết tìm bậc và các hệ số của đa
thức.
- BTVN: 29, 40, 41, 42 (Sgk - 43)
- Hướng dẫn bài 41 (Sgk - 43): Lưu ý hệ số cao nhất và hệ số tự do.
- Đọc trước bài: Cộng, trừđa thức một biến
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
7D : / /2008
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
<b>I. Mục tiờu: </b>
- HS biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách:
+ Cộng, trừđa thức theo hàng ngang.
+ Cộng, trừđa thức đã sắp xếp theo cột dọc
- Rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức: Bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp
các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng …
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + Ôn lại các kiến thức đã học
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (7') </b>
<b>1. Cõu hỏi: Ch</b>ữa bài tậ<b>p 40(Sgk - 43) </b>
<b>2. Đáp án: </b>
Bài tập 40(Sgk - 43):
a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến.
Q(x) = - 5x6 + 2x4 + 4x3 + (3x2 + x2) – 4x – 1
= - 5x6 + 2x4 + 4x3 + 4x2<b> – 4x – 1 (5đ) </b>
b) Các hệ số khác 0 của Q(x):
Hệ số của lũy thừa bậc 6 là - 5 (hệ số cao nhất)
Hệ số của lũy thừa bậc 4 là 2
Hệ số của lũy thừa bậc 3 là 4
Hệ số của lũy thừa bậc 2 là 4
Hệ số của lũy thừa bậc 1 là - 4
Hệ số tự do là - 1 <b> (5đ) </b>
<b>II. Dạy bi mi: </b>
63
<b>Hot động của thầy trũ</b> <b>Học sinh ghi </b>
<b>* Hoạt động 1: Cộng hai đa thức </b>
<b>một biến (12') </b>
<b>1. Cộng hai đa thức một biến </b>
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu ví dụ cộng
hai đa thức một biến (Sgk - 44).
<b>* Ví dụ (Sgk - 44) </b>
Tb? Để cộng hai đa thức P(x) và Q(x) ta
có thể thực hiện theo mấy cách?
Giải
Hs 2 cách + Cách 1 (Sgk - 44)
Gv Treo bảng phụ ghi cách 1.
K? Ở cách 1 ta thực hiện theo các bước
như thế nào?
B1: bỏ ngoặc
B2: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
B3: Cộng, trừđơn thức đồng dạng.
K? Theo cách 2 ta làm như thế nào?
Gv Cộng hai đa thức theo cột dọc (đặt
các đơn thức đồng dạng ở cùng một
cột), sau đó thực hiện cộng hai đơn
thức đồng dạng trên cùng một cột.
Gv HD học sinh cách cộng theo cách 2:
trừ từng cột rồi điền dần vào kết quả;
lưu ý để cho đơn giản khi cộng các
đơn thức đồng dạng ta chỉ cần chú ý
cộng, trừ phần hệ số và trước khi
cộng trừ các đa thức cần sắp xếp các
đa thức theo lũy thừa giảm dần hoặc
tăng dần.
+ Cách 2:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
+
Q(x)= - x4 + x3 + 5x + 2
P(x)+Q(x)= 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
Gv Lưu ý HS khi làm bài cần chọn cách
làm đơn giản hơn.
<b>* Hoạt động 2: Trừ hai đa thức </b>
<b>một biến (10') </b>
<b>2. Trừ hai đa thức một biến </b>
<b>* Ví dụ (Sgk - 44) </b>
Gv Yêu cầu Hs nghiên cứu ví dụ.
Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện cách 1;
ở dưới lớp Hs tự làm vào vở.
Cách 1:
P(x) – Q(x) =
=(2x5+ 5x4– x3+ x2– x– 1) – (- x4 + x3 + 5x +
2)
= 2x5 +5x4 – x3 + x2- x – 1 + x4 – x3 – 5x – 2
= 2x5 +(5x4+ x4) – (x3 +x3)+x2 – (x+ 5x)
-(1+2)
= 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 – 6x<b> - 3 </b>
Gv Yêu cầu hs nghiên cứu cách 2 (Sgk)
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lại.
Cách 2:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
-
64
P(x) – Q(x) = 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2- 6x – 3
K? Tóm lại qua hai bài toán trên muốn
cộng hay trừ hai đa thức một biến ta
có thể làm theo những cách nào?
Gv Giới thiệu chú ý.
Yêu cầu 2 HS đọc chú ý.
<b>* Chú ý (Sgk - 45) </b>
Gv Yêu cầu Hs vận dụng làm ? 1.
Yêu cầu 2 học sinh làm hai câu theo
cách 1
<b>? 1 (Sgk 45) </b>
Giải
Cách 1:
M(x) + N(x) =
= (x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5)+(3x4 - 5x2 – x –
2,5)
= 4x4 + 5x3 – 6x2 – 3
M(x) – N(x) =
= (x4 + 5x3 – x2+ x – 0,5) – (3x4- 5x2 – x – 2,5)
= - 2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2
Gv Gọi 2 Hs lên bảng làm theo cách 2 Cách 2:
<b>* M(x) = x</b>4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
+
N(x) = 3x4 - 5x2 - x – 2,5
M(x) + N(x) = 4x4+ 5x3 - 6x2 - 3
<b>* M(x) = x</b>4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
-
N(x) = 3x4 - 5x2 – x – 2,5
M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2
<b>* HĐ 3: Luyện tập - Củng cố (7') </b> <b>3. Bài tập </b>
<b>Bài 44(Sgk – 45) </b>
Cách 1:
* P(x) + Q(x) =
=(- 5x3-
3
1
+ 8x4 + x2)+(x2 – 5x – 2x3 + x4
-3
2
)
= (8x4+x4)+(-5x3-2x3)+ (x2+x2) – 5x – (
3
2
3
1
+ )
= 9x4 - 7x3 + 2x2 – 5x – 1
Cách 2:
P(x) = 8x4 – 5x3 + x2 -
3
1
+
Q(x) = x4 – 2x3 + x2 – 5x -
3
2
P(x)+Q(x) = 9x4 - 7x3 + 2x2 – 5x – 1
65
* P(x) Q(x) =
= (- 5x3-
3
1
+ 8x4 + x2)- (x2 – 5x – 2x3 + x4
-3
2
)
=(8x4- x4)+(-5x3+2x3)+ (x2- x2) + 5x – (
3
2
)
= 7x4 - 3x3 + 5x +
3
1
Cách 2:
P(x) = 8x4 – 5x3 + x2 -
3
1
- Q(x) = x4 – 2x3 + x2 – 5x -
3
2
P(x) - Q(x) = 7x4 - 3x3 +5x +
3
1
<b>III. Hướng dẫn về</b><i><b> nhà (2') </b></i>
- BTVN: 45 đến 48 (Sgk – 45, 46. Xem kỹ các ví dụđã giải.