Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 124

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>kiÓm tra 15 phót §¹i sè.. Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................. m«n : §¹i sè 9 Đáp án 1...... 2...... 3...... 4....... 5....... 6...... Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:. 7....... 8....... §Ò sè 124 9....... 10....... Câu 1: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình : A. x2 – 5x + 6 = 0.. B. x2 – 6x + 5 = 0.. C. x2 + 6x + 5 = 0.. Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ).. B. ( 1; - 1 ).. D. x2 + 5x + 6 = 0. C. ( - 1; 1).. D. (1; 0 ).. Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 7. B. -7 C. -2. D. 2. Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng A.  5 . B. 1. C. 5 . D. -1. 2 Câu 5: Phương trình (m + 1)x – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m ≠ -1. B. m ≠ 0. C. m = - 1. D. mọi giá trị của m. Câu 6: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi: A. m  5 . B. m   5 . C. m   4 . D. m  4 . 4 5 4 5 Câu 7: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? A. – 3x2 – x – 8 = 0.. B. 3x2 – x – 8 = 0.. C. x2 – x + 1 = 0.. Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 4.. B.. m«n : §¹i sè 9 Đáp án 1...... 2...... 3...... 4....... 5....... 6...... 7...... Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :. 5 . 6. B.. 4 . 3. C.. 1 4. kiÓm tra 15 phót §¹i sè.. Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................. A. . D. 3x2 – x + 8 = 0.. 5 . 6. C.. 6 . 5. 8....... D. . D. 3 . 4. §Ò sè 114 9....... 10....... 6 . 5. Câu 2: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = a.. B. x1 = -1; x2 = a.. C. x1 = 1; x2 = - a.. D. x1 = -1; x2 = - a.. Câu 3: Hàm số y =  m  1  x2 đồng biến khi x > 0 nếu: 2  C. m < 1 . 2 2 Câu 4: Đồ thị hàm số y = -3x đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng A.  2 . B. kết quả khác. C. 2 . 2 Câu 5: Phương trình x – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. -19. A. m = 0.. 2. 1 Câu 6: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: A.  2 Câu 7: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là : A. m . 2. D. m >  1 . 2. B. m > 1 .. B.. 5 . 2. C.. B. 2.. m . 2. D.  2 . C. 16 B. 1 . 2. C. -2.. D. -37. D. 2.. D. 5 . 2. Câu 8: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ? A. x2 – 4x – 4 = 0.. B. x2 – 4x + 4 = 0.. C. –x2 – 4x + 4 = 0. Lop11.com. D. cả ba câu trên đều sai..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ðáp án 114 1. C. 2. A 9. D. Ðáp án 124 1. A. 4. D. 5. A. 6. C. 7. B. 8. B. 3. D. 4. B. 5. A. 6. C. 7. B. 8. B. 10. D 2. C. 9. D. 3. B. 10. D. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×