Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Màn đồng diễn trường THCS Nguyễn Trực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.63 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 19 </b><i>Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008</i>

<b>Học vần: Bài 77 </b>

<b>ăc âc</b>



I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần ăc, ©c


- Đọc viết , đợc : ăc, âc, mắc áo, quả gấc


- NhËn ra ăc, âc trong các tiếng , từ, c©u øng dơng.


- Đọc đợc từ ứng dụng : màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân . Và đoạn
ứng dụng trong bài


+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ruộng bậc thang
II. Đồ dùng dạy học.


Tranh minh hoạ SGK.


+GV: Bảng cài , bộ chữ , tranh ruộng bậc thang
+HS: Bộ ĐD học vần , b¶ng con.


III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.


+GV: Gọi HS đọc bài oc , ac
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: bác sĩ
+GV: Nhận xét , chỉnh sa.


B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài:



+GV : Viết các vần ăc, âc lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ăc, âc


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>* ăc</b>


a, NhËn diƯn vÇn.


+ GhÐp vÇn ăc lên bảng


+ Ai cho cụ bit vần ăc đợc tạo
nên bởi âm no?


+ HÃy so sánh cho cô vần ăc với
ăt


+ HÃy ghép cho cô vần ăc
+ Đọc ăc


+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+ Vn ăc đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.


+ ChØnh söa cho HS.



+ Cã vần ăc các em hÃy tìm và
ghép tiÕng m¾c


+ Con ghÐp tiÕng m¾c nh thế
nào?


+ Con hÃy phân tích tiếng mắc
+ Ghép bảng m¾c


+ tiếng mắc đánh vần nh thế
nào?


+ Quan s¸t.


+ Vần ăc đợc tạo nên bởi âm ă và
c, âm ă đứng trớc, âm c đứng sau.
+ giống nhau: đều có ă đứng trớc
khác nhau: ăc có c đứng sau
+ Ghép vần ăc và giơ cho GV
kim tra.


+ Đọc ăc (CN, nhóm, cả lớp)
+ ă c - ăc


+ ỏnh vn ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng mc


+ nêu cách ghép
+ phân tích


+ Đọc mắc


+ mờ ăc măc sắc
-m¾c


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ ChØnh sưa.


+ Trong tranh vẽ gì?
+ Giải thích mắc áo
+ ghép bảng mắc áo


+ Nhận xét , chØnh sưa.
* ©c (Quy trình tơng tự)
So sánh âc với ăc
c, Hớng dẫn viết chữ.


+ Viết mẫu bảng vần ăc, âc
vừa viết vừa HD quy tr×nh viÕt
+ NhËn xÐt, chØnh sưa.


+ ViÕt mÉu mắc áo, quả gấc.
HD quy trình viết


d, §äc tõ óng dơng.


+ Viết bảng các từ ứng dụng.
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.


+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.


+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ HÃy phân tích tiếng sắc, mặc,
giấc , nhấc


+ Cho HS đọc toàn bài.


+ mắc áo


+ Đọc mắc áo


+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
ăc


mắc
mắc áo


+ Quan s¸t GV viÕt mÉu.


+ Viết lên khơng trung định hình
cách viết.


+ ViÕt b¶ng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.



+ Đọc.


+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).


+ Tiếng sắc trong từ màu sắc,
tiếng mặc trong từ ăn mặc, tiếng
giấc trong tõ giÊc ngñ , tiÕng
nhÊc trong tõ nhấc chân


+ Phân tích.
+ Đọc.


<b>Tiết 2</b>
3, Hoạt động 2: Luyện tập.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hot ng ca HS</b>
.a, Luyn c.


*Đọc bài ở tiÕt 1.


+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.


+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.



+ Cho HS quan s¸t tranh minh hoạ
<b>SGK.</b>


Tranh vẽ gì?


- xem n chim ú nh th nào
mời cả lớp cùng đọc đoạn ứng
dụng nhé


+Gọi 2 HS đọc


+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan s¸t tranh.


+Tranh vẽ đàn chim đậu trên
mặt đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Bạn đọc có hay khơng?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.


+ Trong đoạn ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ Em hÃy phân tích tiếng: mặc
b, Luyện viết.



+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bi vit mu, HD cỏch
vit.


+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nãi.


+ Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý:


-Tranh vÏ g×?


- Ruéng bËc thang thờng có ở đâu?
Để làm gì?


-Xung quanh ruéng bËc thang cã
g×?




+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói
hay.


4, Củng cố, dặn dò.


+ Cho HS đọc toàn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ
có chứa vần ăc, âc vừa học.



+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm
tìm tiếng, tõ cã chøa vần ăc, 2
nhãm t×m tiÕng, tõ cã chøa vần
âc


+ Phỏt cho mi nhúm 1 bng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
ăc hay âc là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.


+ NhËn xÐt.


+ §äc (CN, nhãm, cả lớp).
+ mặc


+ Phân tích tiếng mặc
+ Đọc bài viết.


+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.


+ Ruéng bËc thang


+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đơi theo câu hỏi gợi ý
của GV và các câu hỏi trong nhóm


tự nêu theo chủ đề : Ruộng bậc
thang.


+Vài nhóm trình bày trớc lớp.


+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.


<b>Toán :</b>

<b> </b>

<b>Mêi mét </b>

<b> m</b>

<b>êi hai</b>


I. MỤC TIÊU :


+ Giúp học sinh nhận biết :


- Số mười một gồm một chục và một đơn vị
- Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


+ Bó que tính và các que tính rời


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :


+ Tiết trước em học bài gì ?



+ Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ?
+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?


+ Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Giới thiệu 11,12


<i>Mt : Học sinh nhận biết cách viết, đọc số</i>
<i>11, 12 </i>


<i> - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị </i>
<i> - Số 12 gồm một chục và 2 đơn vị .</i>


1- Giới thiệu số 11 :


-Học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que
tính rời . Giáo viên gắn lên bảng 1 bó
chục que tính và một que tính rời


-Hỏi :Mười que tính và một que tính là
mấy que tính ?


- Mười que tính và một que tính là mười
một que tính



-Giáo viên ghi bảng : 11


-Đọc là : mười một


-Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . Số 11 có 2
chữ số 1 viết liền nhau


2- Giới thiệu số 12 :


-Giáo viên gắn 1 chục que tính và 2 que
tính rời


-Hỏi : 10 que tính và 2 que tính là bao
nhiêu que tính ?


-Giáo viên viết : 12
-Đọc là : mười hai


- Số 12 gồm : 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có


-Học sinh làm theo giáo viên
-11 que tính


-Học sinh lần lượt đọc số 11


- Học sinh làm theo giáo viên
-12


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền
nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải



Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Học sinh biết viết các số đo. Bước</i>
<i>đầu nhận biết số có 2 chữ số :</i>


-Bài 1 : Đếm số ngôi sao rồi điền số vào
ô trống


-Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
-Bài 2 :


- Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có
ghi 1 đơn vị


- Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có
ghi 2 đơn vò


-Bài 3 : Dùng bút màu hoặc bút chì đen tơ
11 hình tam giác, tơ 12 hình vng (Giáo
viên có thể chỉ yêu cầu học sinh gạch
chéo vào các hình cần tơ màu )


-Bài 4 : Điền đủ các số vào dưới mỗi
vạch của tia số


-Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu


-Học sinh tự làm bài



-Học sinh tự làm bài – chữa bài


-Học sinh làm bài, chữa bài .


-Học sinh tự làm bài – chữa bài trên
bảng lớp


4.Củng cố dặn dò :


- Hôm nay em học bài gì ?


- Số 11 được viết như thế nào ? Số 12 được viết như thế nào ?
- Cho học sinh đọc : 11, 12


- Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về nhà tập viết số 11, 12 và tia số từ 0 đến 12
- Chuẩn bị bài hôm sau



Häc vÇn: Bµi 78 uc c
I. Mục tiêu: Sau bài häc HS cã thÓ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc viết , đợc : uc, c, cần trục, lực sĩ.


- NhËn ra uc, c trong c¸c tiÕng , tõ, c©u øng dơng.


- Đọc đợc từ ứng dụng : máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực . Và
đoạn ứng dụng trong bài


+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất ?


II. Đồ dùng dạy học.


Tranh minh hoạ SGK.


+GV: Bảng cài , bộ chữ , tranh bông hoa cúc, lọ mực
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.


III.Cỏc hot ng dy học.
A. Kiểm tra bài cũ.


+GV: Gọi HS đọc bài ăc , âc
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.


+GV: §äc cho HS viÕt tõ: quả gấc
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.


B. Dạy häc bµi míi.
1, Giíi thiƯu bµi:


+GV : Viết các vần uc, c lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc uc, c


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>* uc</b>


a, NhËn diƯn vÇn.



+ GhÐp vÇn uc lên bảng


+ Ai cho cụ bit vn uc đợc tạo
nên bởi âm nào?


+ HÃy so sánh cho cô vần uc với
ăc


+ HÃy ghép cho cô vần uc
+ §äc uc


+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+ Vn uc đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.


+ ChØnh söa cho HS.


+ Cã vần uc các em hÃy tìm và
ghép tiÕng trôc


+ Con ghÐp tiÕng trơc thÕ nµo?
+ Con h·y ph©n tÝch tiÕng trơc
+ GhÐp b¶ng trơc


+ tiếng trục đánh vần thế
nào?


+ ChØnh söa.



+ Trong tranh vẽ gì?
+ Giải thÝch cÇn trơc
+ ghÐp bảng cần trục


+ NhËn xÐt , chØnh söa.
* c (Quy trình tơng tự)


+ Quan sát.


+ Vần uc đợc tạo nên bởi âm u
và c, âm u đứng trớc, âm c đứng
sau.


+ giống nhau: đều có c đứng
sau


khác nhau: uc có u đứng
trớc


+ GhÐp vÇn uc và giơ cho GV
kiểm tra.


+ Đọc uc (CN, nhãm, c¶ líp)
+ u – c - uc


+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng trc


+ nêu cách ghép


+ phân tích
+ §äc trơc


+ trê - uc –truc - nỈng - trơc
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ cần trục


+ Đọc cần trục


+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
uc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

So s¸nh c víi uc
c, Hớng dẫn viết chữ.


+ Viết mẫu bảng vần uc, c
võa viÕt võa HD quy tr×nh viÕt
+ NhËn xÐt, chØnh söa.


+ ViÕt mÉu cần trục, lực sĩ. HD
quy trình viết


d, §äc tõ óng dơng.


+ Viết bảng các từ ứng dụng.
máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.


+ Chỉnh sửa cho HS.


+ Trong c¸c từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ HÃy ph©n tÝch tiÕng xóc, cóc,
mùc, nùc


+ Cho HS đọc tồn bài.


+ Quan s¸t GV viÕt mÉu.


+ Viết lên khơng trung định hình
cách viết.


+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.


+ Đọc.


+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).


+ TiÕng xóc trong tõ m¸y xóc,
tiÕng cóc trong tõ cóc v¹n thä ,
tiÕng mùc trong tõ lä mùc, tiÕng
nùc trong tõ nóng nực


+ Phân tích.
+ Đọc.




<b>Tiết 2</b>
3, Hoạt động 2: Luyện tập.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hot ng ca HS</b>
.a, Luyn c.


*Đọc bài ở tiÕt 1.


+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.


+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.


+ Cho HS quan s¸t tranh minh hoạ
<b>SGK.</b>


Tranh vẽ gì?


- xem con g trng đó nh thế
nào


mời cả lớp cùng đọc đoạn ứng
dụng nhé



+Gọi 2 HS đọc


+ Bạn đọc có hay khơng?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.


+ Trong đoạn ứng dụng tiếng nào
chứa vần võa häc?


+ Em h·y ph©n tÝch tiÕng: thøc
b, Lun viÕt.


+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan s¸t tranh.


+Tranh vẽ con gà trống
+2 HS đọc.


+ NhËn xÐt.


+ §äc (CN, nhãm, c¶ líp).
+ thøc


+ Phân tích tiếng thức
+ Đọc bµi viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Gọi HS đọc tồn bộ bài viết.


+ Cho xem bài viết mẫu, HD cỏch
vit.


+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.


+ Ch luyện nói hơm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý:


-Tranh vẽ những gì?


-Em hÃy chỉ và giới thiƯu ngêi vµ
tõng vËt trong tranh


-Trong tranh bác nông dân đang
làm gì?


-Con gà đang làm gì?


-Em thờng dậy lúc mấy giờ? ở nhà
em ai thức dËy sím nhÊt


+ NhËn xÐt khen ngợi nhóm nói
hay.


4, Củng cố, dặn dò.


+ Cho HS đọc toàn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ


có chứa vần uc, c vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần uc, 2
nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần
c


+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
uc hay c là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.


+ Ai thøc dËy sím nhÊt?


+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đơi theo câu hỏi gợi ý
của GV và các câu hỏi trong nhóm
tự nêu theo chủ đề : Ai thức dậy
sớm nhất?


+Vµi nhãm trình bày trớc lớp.


+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.



<i> </i>


<i> Thø ba ngµy 30 tháng 12 năm 2008</i>
<b> Toán</b> :

<b>Mêi ba </b>

<b> m</b>

<b>êi bèn </b>

<b> m</b>

<b>êi </b>


<b>lăm</b>



I. MUẽC TIEU :


+ Giuựp hoùc sinh nhận biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Số 14 gồm một chục và 4 đơn vị
- Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị


- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


+ Các bó chục que tính và các que tính rời.
+ Bảng dạy tốn


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
A.Kiểm tra bài cũ :


+ Viết số 11, 12 ( 2 em lên bảng – Học sinh viết bảng con ). Đọc
số 11, 12


+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?


+ Số 11 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền sau số 11 ?


+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


B.Dạy học bài mới


1.Giới thiệu bài : Mời ba , mời bốn, mời lăm
2.Dạy – häc bµi míi


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13, 14, 15.


<i>Mt : Học sinh đọc, viết được số 13, 14, 15</i>
<i>.Nắm được cấu tạo số </i>


1- Giới thiệu số 13 :


-Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 3
que tính rời lên bảng


-Hỏi : Được bao nhiêu que tính


- 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính
- ghi baûng : 13


-Đọc : mười ba


-Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị . Số 13 có
2 chữ số .


-Chữ số 1 và 3 viết liền nhau, từ trái


sang phải


2- Giới thiệu số 14, 15 :


-( Tiến hành tương tự như số 13 )
Hoạt động 2 : Tập viết số .


<i>Mt : Học sinh Viết được số 13, 14, 15</i>


-Giáo viên cho học sinh viết vào bảng
con các số 13, 14, 15 và đọc lại các số


-Học sinh làm theo giáo viên
-13 que tính


-Học sinh đọc lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đó


Lưu ý : Học sinh khơng được viết 2 chữ
trong số quá xa hoặc quá sát vào nhau
Hoạt động 3 : Thực hành


Cho học sinh mở SGK


 Bài 1 : a) Học sinh tập viết các số
theo thứ tự từ bé đến lớn


b) Học sinh viết các số vào
ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần


-Giáo viên sửa sai chung


 Bài 2 : Học sinh đếm ngơi sao ở mỗi
hình rồi điền số vào ô trống


-Giáo viên nhận xét, đúng sai


 Bài 3 : Học sinh đếm số con vật ở
mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó .


-giáo viên nhận xét chung .
 Bài 4 :


-Học sinh viết các số theo thứ tự từ 0
đến 15


-Giáo viên củng cố lại tia số, thứ tự các
số liền trước, liền sau


-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài


-3 học sinh lên bảng chữa bài
-Học sinh tự làm bài


-1 học sinh sửa bài trên bảng
-Học sinh tự làm bài


– 1 em chữa bài ( miệng )
-Học sinh tự làm bài



- 1 học sinh lên bảng chữa bài .


4.Cuûng cố dặn dò :


- Nhận xét, tiết học – Hỏi củng cố bài
-Số 13 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ?
-Số 14 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ?
-Số 15 được viết như thế nào ?


- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt


- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài tập đọc số , viết số .
- Chuẩn bị bài 16, 17 , 18 , 19 .




<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> ( TiÕt 1)</b>


<b> MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp đúng nhanh, trang trí đẹp.


- Giúp các em yêu thích môn thủ công.


<b>I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV :1 mũ ca lơ lớn, 1 tờ giấy hình vng to.


- HS : Giấy màu, giấy nháp, 1 vở thủ công.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


A. Bài cũ :


Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét . Học sinh đặt đồ
dùng học tập lên bàn.


B. Bài mới :


<b> HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC </b>


<b>SINH</b>


Ÿ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi


đề bài.


Mục tiêu : Học sinh tìm hiểu về hình
dáng mũ ca lô.


- Giáo viên cho học sinh xem chiếc mũ
ca lô mẫu.


- Cho 1 em đội mũ để quan sát.
- Hỏi : Khi đội mũ ca lô em thấy thế
nào? Mũ ca lơ khác mũ bình thường ở
điểm nào?



Ÿ Hoạt động 2 :


Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp mũ ca
lô và tập gấp trên giấy vở.


Giáo viên hướng dẫn mẫu : Cách tạo tờ
giấy hình vng, gấp chéo tờ giấy hình
chữ nhật,gấp tiếp phần giấy hình chữ
nhật thừa cịn lại và xé bỏ ta được tờ giấy
hình vng.


Gâp đođi hình vuođng theo đường chéo,
gâp đođi tiêp đeơ lây đường dâu giữa, sau
đó mở ra gaẫp 1 phaăn cụa cánh beđn phại
vaøo sao cho phaăn mép giây cách đeău với
cánh tređn và đieơm đaău cụa canïh tređn vào
đường dâu giữa. Lt hình ra maịt sau gâp
tương tự như vy.


Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho


Học sinh quan sát mũ ca lô mẫu
và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sát với cạnh bên vừa mới gấp, gấp vào
trong phần thừa vừa gấp lên.Lật ra mặt
sau, làm tương tự như vậy.


Giáo viên chú ý làm chậm từng thao tác
để học sinh quan sát.



Cho học sinh tập gấp, giáo viên quan sát
và hướng dẫn thêm.


Học sinh gấp hình vng từ tờ
giấy vở và tờ giấy màu để gấp
mũ.


Học sinh tập gấp trên giấy vở
cho thuần thục.


4. Nhận xét - Dặn dò :


- Tinh thần, thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học
sinh.Về nhà tập gấp lại trên giấy vở.


- Chuẩn bị giấy màu, đồ dùng học tập, vở thủ công để tiết sau thực
hành.


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> </i>

<b>Đạo đức: </b>

<b>Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô</b>


<b>giáo</b>



<b> I.Mục tiêu</b>

<b> : </b>



<b>1,Giúp HS hiểu: HS cần lễ phép, vâng lời thầy giáo , cô giáo vì thầy, cô </b>
giáo là những ngời có công dạy dỗ các em nên ngời, rất thơng yêu các em.
2.HS có tình cảm yêu quý, kính trọng thầy, cô giáo.



3.HS có hành vi lễ phép, vâng lời thầy , cô giáo trong học tập, rèn luyện
sinh hoạt hàng ngày.


<b>II.Tài liệu và ph ơng tiện</b>


-GV: Tranh bi o c phúng to
-HS: Vở bài tập đạo đức


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A.Kiểm tra bài cũ


-GV: Gi÷ trËt tù trong trêng häc cã dụng gì?
-HS: Nêu ý kiến


-GV nhận xét.


B.Dạy học bài míi.


1,Giới thiệu bài: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cơ giáo.
2,Hoạt động 1: Phân tích tiểu phẩm


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>


-HD HS úng tiu phm


-HDHS theo dõi các bạn diƠn tiĨu phÈm vµ
cho biÕt nhËn vËt trong tiĨu phẩm c xử với
cô giáo nh thế nào?


-HDHS phân tích tiểu phẩm



+ Cô giáo và các bạn học sinh gặp nhau ở
đâu ?


+ Bn ó cho v mời cô giáo vào nhà nh
thế nào ?


+ Khi vào nhn, bn ó lm gỡ ?


+ HÃy đoán xem vì sao cô giáo lại khen
bạn ngoan và lễ phép ?


+ Các em cần học tập điều gì ở bạn ?


-GV tng kt : Khi cụ giáo đến nhà chơi
bạn đã chào cô và mời cơ vào nhà. Sau đó,
bạn mời cơ ngồi, mời cô uống nớc bằng
hai tay, xin phép cô đi gọi mẹ... Lời nói
của bạn thật nhnẹ nhàng.


+ Một số học sinh đóng tiểu phẩm thneo
HD của GV.


+ Häc sinh tr¶ lêi theo c©u hái cđa GV.


3 . Hoạt động 2 : Trò chơi sắm vai ( bài tập 1 )


<b>Hoạt ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


-Giáo viên hớng dẫn các cặp học s inh tìm


hiểu các tình huống ở bài tập 1, nêu cách
ứng xử và phân vai cho nhau.


-GV nhËn xÐt chung


+ Khi gặp thầy giáo, cô giáo trong trờng,
các em cần dừng lại bỏ mũ nón, đứng
thẳng và nói “ Em chào thầy ( cô ) ạ !


+ Tõng cặp học sinh chuẩn bị.


+ Học sinh thể hiện cách ứng xử qua trò
chơi sắm vai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4 Hoạt động 3 : Thảo luận lớp về vâng lời thầy cơ giáo.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


-Gi¸o viên: nêu lần lợt các câu hỏi cho
học sinh thảo luận.


+ Cô giáo thờng yêu cầu, khuyên bảo các
em điều gì ?


+ Những lời khuyên bảo ( yêu cầu ) của
cô giáo, thầy giáo giúp Ých g× cho häc
sinh ?


+ VËy khi thầy cô dạy bảo thì các em
cần thực hiện nh thế nào ?



-Giỏo viên kết luận : Hằng ngày, thầy cô
giáo chăm lo dạy dỗ, giáo dục các em,
giúp các em trở thành học sinh ngoan trò
giỏi... Các em cần thực hiện tốt những điều
thầy cơ giáo dạy. Có nh vậy các em mới
chóng tiến bộ đợc mọi ngời quý mến.


+ Häc sinh th¶o luËn .


+ HS tr¶ lời thneo từng câu hỏi.
+ HS khác bá sung.


<i> </i>


<i> Thø t ngày 31 tháng 12 năm 2008</i>


<b>Học vần: Bµi 79 «c u«c</b>


I. Mơc tiêu: Sau bài học HS có thể:


- Hiểu cấu tạo vần ôc, u«c


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc đợc từ ứng dụng : con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài . Và đoạn
ứng dụng trong bài


+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc
II. Đồ dùng dạy học.


Tranh minh hoạ SGK.
+GV: Bảng cài , bộ chữ ,



+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.


+GV: Gọi HS đọc bài uc , c
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: lực sĩ
+GV: Nhận xột , chnh sa.


B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bµi:


+GV : Viết các vần ôc, uôc lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?


+HS: §äc «c, u«c


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>* ơc</b>


a, NhËn diƯn vÇn.


+ GhÐp vÇn ôc lên bảng


+ Ai cho cụ bit vần ôc đợc tạo
nên bởi âm no?



+ HÃy so sánh cho cô vần ôc với
c


+ HÃy ghép cho cô vần ôc
+ Đọc ôc


+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+ Vần ôc đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.


+ ChØnh söa cho HS.


+ Có vần ôc các em hÃy tìm và
ghép tiếng méc


+ Con ghÐp tiÕng mộc thế nào?
+ Con hÃy phân tÝch tiÕng méc
+ GhÐp b¶ng méc


+ tiếng mộc đánh vần thế
nào?


+ ChØnh söa.


+ Trong tranh vẽ gì?
+ Giải thÝch thỵ méc
+ ghÐp b¶ng thỵ méc



+ NhËn xÐt , chØnh sưa.
* uôc (Quy trình tơng tự)
So sánh ôc với uôc
c, Hớng dẫn viết chữ.


+ Quan s¸t.


+ Vần ơc đợc tạo nên bởi âm ô
và c, âm ô đứng trớc, âm c đứng
sau.


+ giống nhau: đều có c đứng
sau


khác nhau: ơc có ô đứng
trớc


+ Ghép vần ôc và giơ cho GV
kiểm tra.


+ Đọc «c (CN, nhãm, c¶ líp)
+ « – c - «c


+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng mc


+ nêu cách ghép
+ phân tích
+ §äc méc



+ mê «c môc nặng
-mộc


+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ bác thợ mộc


+ Đọc thỵ méc


+ Đánh vần và đọc trơn từ khố.
ôc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Viết mẫu bảng vần ôc, uôc vừa
viết vừa HD quy tr×nh viÕt


+ NhËn xÐt, chØnh sưa.


+ ViÕt mÉu thợ mộc, ngọn
đuốc. HD quy trình viết


d, §äc tõ óng dơng.


+ Viết bảng các từ ứng dụng.
con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.


+ Trong c¸c tõ ứng dụng tiếng nào


chứa vần vừa học?


+ HÃy phân tÝch tiÕng èc, gèc,
guèc, thuéc


+ Cho HS đọc tồn bài.


+ Quan s¸t GV viÕt mÉu.


+ Viết lên khơng trung định hình
cách viết.


+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.


+ Đọc.


+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).


+ Ting ốc trong từ con ốc, tiếng
gốc trong từ gốc cây , tiếng guốc
trong từ đôi guốc , tiếng thuc
trong t thuc bi


+ Phân tích.
+ Đọc.


<b>Tiết 2</b>


3, Hoạt động 2: Luyện tập.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
.a, Luyện đọc.


*§äc bµi ë tiÕt 1.


+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.


+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.


+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ
<b>SGK.</b>


Tranh vẽ gì?


-Con c nh thế nào , nhà của bé
nh thế nào. Mời cả lớp cùng đọc
đoạn ứng dụng nhé


+Gọi 2 HS đọc


+ Bạn đọc có hay khơng?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chnh sa.



+ Trong đoạn ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ Em hÃy phân tích tiÕng: èc
b, LuyÖn viÕt.


+ Gọi HS đọc tồn bộ bài viết.


+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan s¸t tranh.


+Tranh vÏ con ốc và ngôi nhà


+2 HS c.
+ Nhn xột.


+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ èc


+ Ph©n tÝch tiÕng ốc
+ Đọc bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách
viết.


+ Quan sát uốn nắn.


c,Luyện nói.


+ Ch luyn núi hụm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý:


-Tranh vÏ nh÷ng ai?


-Bạn trai trong tranh đang làm gì?
-Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao
giờ cha?


-Khi nµo ta ph¶i uèng thuèc?


+ NhËn xÐt khen ngợi nhóm nói
hay.


4, Củng cố, dặn dò.


+ Cho HS đọc toàn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ
có chứa vần ôc, uôc vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần ơc, 2
nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần
c


+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc


vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
ơc hay c là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.


+ viÕt bµi.


+ Tiêm chủng, uống thuốc.
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý
của GV và các câu hỏi trong nhóm
tự nêu theo chủ đề : Tiờm chng,
ung thuc


+Vài nhóm trình bày trớc lớp.


+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhãm m×nh.




<i>Thứ năm ngày 1 tháng 1 năm 2009</i>

<b>Học vần: Bài 79 iªc ơc</b>



I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần iêc, ơc



- Đọc viết , đợc : iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn
- Nhận ra iêc, ơc trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.


- Đọc đợc từ ứng dụng : cá diếc, công việc, cái lợc, thớc kẻ . Và đoạn
ứng dụng trong bài


+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc
II. Đồ dùng dạy học.


Tranh minh hoạ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. Kiểm tra bài cò.


+GV: Gọi HS đọc bài ôc , uôc
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.


+GV: §äc cho HS viÕt tõ: ngän đuốc
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.


B. Dạy học bài mới.
1, Giíi thiƯu bµi:


+GV : Viết các vần iêc, ơc lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vn ny?


+HS: Đọc iêc, ¬c


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>* iêc</b>


a, NhËn diƯn vÇn.


+ GhÐp vÇn iêc lên bảng


+ Ai cho cụ biết vần iêc đợc tạo
nên bi õm no?


+ HÃy so sánh cho cô vần iêc với
ôc


+ HÃy ghép cho cô vần iêc
+ Đọc iªc


+ ChØnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+ Vn iêc đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.


+ ChØnh söa cho HS.


+ Cã vần iêc các em hÃy tìm vµ
ghÐp tiÕng xiÕc


+ Con ghÐp tiÕng xiÕc thế
nào?



+ Con hÃy phân tích tiếng xiÕc
+ GhÐp b¶ng xiÕc


+ tiếng xiếc đánh vần nh thế
nào?


+ ChØnh söa.


+ Trong tranh vÏ gì?
+ Giải thích xem xiÕc
+ ghÐp b¶ng xem xiÕc


+ NhËn xÐt , chØnh söa.
* ơc (Quy trình tơng tự)
So sánh ơc với iêc


c, Hớng dẫn viết chữ.


+ Viết mẫu bảng vần iêc, ơc vừa
viết vừa HD quy tr×nh viÕt


+ NhËn xÐt, chØnh sưa.


+ Viết mẫu xem xiếc, rớc đèn.
HD quy trình viết


+ Quan s¸t.


+ Vần iêc đợc tạo nên bởi âm iê
và c, âm iê đứng trớc, âm c


đứng sau.


+ giống nhau: đều có c đứng
sau


khác nhau: iêc có iê đứng trớc
+ Ghép vần iêc và giơ cho GV
kiểm tra.


+ Đọc iêc (CN, nhóm, c¶ líp)
+ iª – c - iªc


+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng xiếc


+ nêu cách ghép
+ phân tích
+ Đọc xiÕc


+ xê iªc – xiªc sắc
-xiếc


+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ các bạn nhá xem voi diƠn xiÕc
+ §äc xem xiÕc


+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
iêc


xiÕc


xem xiÕc


+ Quan s¸t GV viÕt mÉu.


+ Viết lên khơng trung định hình
cách viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

d, §äc tõ óng dơng.


+ Viết bảng các từ ứng dụng.
cá diếc cái lợc
công việc thớc kẻ
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.


+ Trong c¸c tõ øng dơng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ HÃy phân tích tiÕng diÕc, viƯc,
lỵc,


thíc.


+ Cho HS đọc toàn bài.


+ Quan sát
+ Viết bảng con.



+ Đọc.


+ Đọc ( CN, nhãm, c¶ líp).


+ TiÕng diÕc trong tõ c¸ diÕc,
tiÕng viƯc trong tõ c«ng viƯc ,
tiÕng lợc trong từ cái lợc , tiÕng
thíc trong tõ thíc kỴ.


+ Phân tích.
+ Đọc.


<b>Tiết 2</b>
3, Hoạt động 2: Luyện tập.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt ng ca HS</b>
.a, Luyn c.


*Đọc bài ở tiết 1.


+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.


+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ng dng.



+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ
<b>SGK.</b>


Tranh vÏ g×?


-Đó là cảnh quê hơng trong đoạn
thơ ứng dụng Mời cả lớp cùng đọc
đoạn ứng dụng nhé


+Gọi 2 HS đọc


+ Bạn đọc có hay không?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.


+ Trong đoạn ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa häc?


+ Em h·y ph©n tÝch tiÕng: biÕc,
níc


b, Lun viÕt.


+ Gọi HS đọc tồn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cỏch
vit.


+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.



+ Ch luyện nói hơm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý:


+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan s¸t tranh.


+Tranh vẽ đị trên sơng, em bé
thả diều


+2 HS đọc.
+ Nhận xét.


+ §äc (CN, nhãm, c¶ líp).
+ biÕc, níc


+ Ph©n tÝch tiÕng biếc, nớc
+ Đọc bài viết.


+ Quan sát bài viÕt mÉu.
+ viÕt bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Tranh vÏ những gì?


-Chỉ và giíi thiƯu phÇn vÏ cảnh
biểu diễn ca nhạc



-Em ó c i xem ca nhạc bao giờ
cha?


-Em đã đi xem xiếc bao giờ cha?
Đi với ai?


+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói
hay.


4, Củng cố, dặn dò.


+ Cho HS đọc toàn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ
có chứa vần iêc, ơc vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần iêc, 2
nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần
-ơc


+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
iêc hay ơc là nhóm thắng cuộc.
+ Tng kt cuc thi.


+Vài nhóm trình bày trớc lớp.



+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.


<b>Toán :</b>

<b>Mời sáu </b>

<b> m</b>

<b>ời bảy </b>

<b> m</b>

<b>ời t¸m </b>

<b> m</b>

<b>êi </b>



<b>chÝn</b>



I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :


- Nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19 ) gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 6, 7,
8, 9 )


- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


+ Các bó chục que tính và các que tính rời.
+ Bảng dạy toán


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
A.Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Liền sau 12 là mấy ? Liền sau 14 là mấy ? Liền trước 15 là mấy
?


+ Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 15 gồm mấy chục và
mấy đơn vị ?



+ 1 học sinh lên bảng đền số vào tia số ( từ 0 đến 15 )
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mi


B.Dạy học bài mới


1.Giới thiệu bài : Mời sáu , mời bảy, mời tám, mời chín
2.Dạy bµi míi


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu 16, 17, 18, 19


<i>Mt : Học sinh nhận biết mỗi số ( 16, 17,</i>
<i>18, 19 ) gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 6, 7,</i>
<i>8, 9)</i>


 <i>Nhận biết mỗi số có 2 chữ số </i>


-Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 6
que rời lên bảng. Cho học sinh nêu số
que tính.


- 10 que tính và 6 que tính là mấy que
tính ?


-16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn
vị ?


-Cho học sinh viết vào bảng con số 16


-Số 16 gồm mấy chữ số ? Chữ số 1 chỉ
hàng nào ? Chữ số 6 chỉ hàng nào ?
-Gọi học sinh lần lượt nhắc lại
-Giới thiệu số : 17, 18, 19
-Tương tự như số 16


Số 17 gồm 1chục và 7 đơn vị


 17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và
chữ số 7


Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng</i>
<i>dụng trong SGK.</i>


-Cho học sinh mở SGK


-Nêu yêu cầu bài 1 : Viết các số từ 11
đến 19


-Học sinh làm theo giáo viên
-16 que tính


-16 que tính


-1 chục và 6 đơn vị
-Học sinh viết : <i> 16 </i>


-16 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở


bên tay phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục,
chữ số 6 chỉ hàng đơn vị


-1 số học sinh nhắc lại


- Học sinh mở SGK.
-Học sinh tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Bài 2 : học sinh đếm số cây nấm ở mỗi
hình rồi điền số vào ơ trống đó


-Hướng dẫn học sinh nhận xét tranh tìm
cách điền số nhanh nhất, căn cứ trên
tranh đầu tiên


Baøi 3 :


-Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi
hình vạch 1 nét nối với số thích hợp ( ở
dãy các 6 số và chỉ có 4 khung hình nên
có 2 số khơng nối với hình nào )


-Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài
Bài 4 :


-Học sinh viết vào dưới mỗi vạch của
tia số


-Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh



-Cho học sinh tự làm bài
-Sửa bài trên bảng lớp


-Học sinh tự làm bài


-1 học sinh lên bảng chữa bài


-Viết chữ số đẹp, đúng


4.Củng cố dặn dò :


- Hôm nay em học bài gì ?


- 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?


- Số 17 được viết bằng mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
- Số 18 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào ?
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .


<i>Thứ sáu ngày 2 tháng 1 năm 2009</i>
<b>Tập viết </b>

<b>tuốt lúa, hạt thóc</b>

<b>..</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-HS nm c cu tạo, quy trình viết các từ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,
giấc ngủ…


-HS viết đúng mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Rèn luyện cho HS thói quen viết nhanh, trình bày sạch, đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy hc.</b>


+GV: Bảng phụ viết mẫu các từ ứng dụng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,
giấc ngñ…


+HS: Bảng con, vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>


+GV: Cho HS viÕt b¶ng con nét chữ
+GV: Nhận xét chung.


<b>B, Dạy học bài mới.</b>


<b>1, Giới thiệu bài: Hôm nay cô HD c¸c con viÕt c¸c tõ øng dơng tuốt </b>
lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ


<b>2, Hot động 1; H ớng dẫn viết các từ tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, </b>
<b>giấc ngủ…</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>* HD viết từ tuốt lúa</i>


+ Treo tõ tuèt lóa viết mẫu lên bảng.
+ từ tuốt lóa gåm mÊy tiÕng ?


+ đợc viết bằng mấy chữ?


+ Cho HS nhắc lại độ cao ca cỏc con
ch.



+ Khoảng cách giữa các chữ bằng con
chữ nào?


+ Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết,
vừa HD quy trình viết.Lu ý khoảng cách
giữa chữ tuốt và chữ lúa bằng con
chữ o.


+ Cho HS viÕt b¶ng con.
+ NhËn xÐt, chØnh söa.


<i>*HD viÕt tõ hạt thóc. </i>


+ Gắn từ hạt thóc lên bảng.
+ Từ h¹t thãc gåm mÊy tiÕng?
+ Đợc viết bằng mấy chữ?


+ Cho HS nhc li cao ca cỏc con
ch.


+ Khoảng cách giữa chữ hạt và chữ
thóc bằng con chữ nào?


+ Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết,
vừa HD quy trình viết, lu ý HS khoảng
cách giữa chữ hạt và chữ thóc
bằng con chữ o.


+ Cho HS viết bảng con.


+ NhËn xÐt, chØnh söa.


*HD viÕt tõ màu sắc, giấc ngủ... ( tơng
tự).


3, Hoạt động 2: Viết vào vở.


+ Cho HS xem bài viết mẫu, HD viết,
khoảng cách giữa các chữ cách nhau
bằng con chữ o, khoảng cách giữa các từ
là một ô.


+ Gi HS nhc li t thế để vở, cách


+ Quan s¸t.


+ từ tuốt lúa gồm 2 tiếng
+ Viết bằng 2 chữ tuốt đứng
trớc, chữ lúa đứng sau.
+ Nhắc lại độ cao của các con
chữ.


+ B»ng con ch÷ o.


+ Quan sát.
+ Viết bảng con.
+ Quan s¸t.


+ từ hạt thóc gồm 2 tiếng


+ Viết bằng 2 chữ , chữ hạt
đứng trớc, chữ thóc đứng
sau.




+ Bằng con chữ o.
+ Quan sát.


+ Viết bảng con.


+ Xem bài viết mẫu.
+ L¾ng nghe.


+ Nhắc t thế để vở, cách cầm
bút,


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

cÇm bót,


t thÕ ngåi viÕt.


+ Quan sát, sửa t thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở cho HS.


+ Thu vë , chÊm bài và nhận xét.
<b>5, Củng cố, dặn dò.</b>


+ Tổng kÕt giê häc.


<b>Tập viết : </b>

<b> con ốc, đôi guốc, cá diếc</b>

...



<b>I. Mục tiêu:</b>


-HS nắm đợc cấu tạo, quy trình viết các từ : con ốc, đôi guốc, cá diếc...
-HS vit ỳng mu.


-Rèn kỹ năng viết nối các chữ cái.


-Rốn luyện cho HS thói quen viết nhanh, trình bày sạch, đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


+GV: Bảng phụ viết mẫu các từ ứng dụng : con ốc, đôi guốc, cá diếc...
+HS: Bảng con, vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+GV: Cho HS viÕt b¶ng con
+GV: Nhận xét chung.


<b>B, Dạy học bài mới.</b>


<b>1, Giới thiệu bài: Hôm nay cô HD các con viết các từ ứng dụng : con </b>
ốc, đôi guốc, cá diếc...


<b>2, Hoạt động 1; H ớng dẫn viết các từ : con ốc, đôi guốc, cá diếc... </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>* HD viết từ con ốc</i>


+ Treo tõ <i>con ốc</i> viết mẫu lên bảng.
+ tõ <i>con èc</i> gåm mấy tiếng ?


+ Đợc viết bằng mấy chữ?



+ Cho HS nhắc lại độ cao của các con
chữ.


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng con
chữ nào?


+ Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết,
vừa HD quy trình viết.Lu ý khoảng
cách giữa chữ con và chữ èc
b»ng con ch÷ o.


+ Cho HS viÕt b¶ng con.
+ NhËn xÐt, chØnh sưa.


<i>*HD viết từ đơi guốc </i>


+ Gắn từ <i>đôi guốc</i> lên bảng.
+ Từ <i>đôi guốc</i> gồm mấy tiếng?
+ Đợc viết bằng mấy chữ?


+ Cho HS nhắc lại độ cao của các con
chữ.


+ Khoảng cách giữa chữ đôi và chữ
guốc bằng con chữ nào?


+ Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết,
vừa HD quy trình viết. Lu ý HS khoảng
cách giữa chữ đôi và chữ guốc
bằng con chữ o.



+ Cho HS viÕt b¶ng con.
+ NhËn xÐt, chØnh söa.


*HD viết từ cá diếc... ( tơng tự).
3, Hoạt động 2: Viết vào vở.


+ Cho HS xem bài viết mẫu, HD viết,
khoảng cách giữa các chữ cách nhau
bằng con chữ o, khoảng cách giữa các
từ là một ô.


+ Gi HS nhc li t thế để vở, cách
cầm bút,


t thÕ ngåi viÕt.


+ Quan sát, sửa t thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở cho HS.


+ Thu vë , chấm bài và nhận xét.
<b>5, Củng cố, dặn dò.</b>


+ Tỉng kÕt giê häc.


+ Quan s¸t.


+ từ <i>con ốc</i> gồm 2 tiếng
+ Viết bằng 2 chữ , chữ con
đứng trớc, chữ ốc đứng sau.


+ Nhắc lại độ cao của các con
ch.


+ Bằng con chữ o.
+ Quan sát.
+ Viết bảng con.
+ Quan sát.


+ t <i>đôi guốc</i> bằng 2 chữ ,
chữ đôi đứng trớc, chữ
guốc đứng sau.




+ Bằng con chữ o.
+ Quan sát.


+ Viết bảng con.


+ Xem bài viết mÉu.
+ L¾ng nghe.


+ Nhắc t thế để vở, cách cầm
bút,


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>To¸n :</b>

<b> HAI MƯƠI – HAI CHỤC</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


+ Giúp học sinh :



- Nhận biết mỗi số lượng 20 . 20 là còn gọi là hai chục
- Biết đọc, viết số đó


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


+ Các bó chục que tính .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b> :


<b> A.Kieåm tra bài cũ :</b>


+ Đọc các số 16, 17, 18 ( 2 em ) Liền sau 17 là số nào ?


+ Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn
vị ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19
+ Nhận xét bài cũ


B. Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu số 20


<i>Mt : Học sinh nhận biết số 20, biết đọc</i>
<i>số, viết số. 20 còn gọi là hai chục </i>


-Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que
tính và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa.


Được tất cả bao nhiêu que tính


-Giáo viên nói : hai mươi còn gọi là hai
chục


-Hướng dẫn viết bảng con : Viết chữ số 2
trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2


-Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số
10


-Soá 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị


-Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số
0


-Cho học sinh viết xong đọc lại số
Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng</i>
<i>dụng trong SGK.</i>


-Cho học sinh mở SGK.Giáo viên giới
thiệu phần bài học.


-Bài tập 1 : học sinh viết các số từ 0 đến
20


-từ 20 đến 10



-Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa bài
trên bảng lớp


-Bài 2 : Học sinh trả lời câu hỏi
-Giáo viên nêu câu hỏi như bài tập


-Ví dụ : số 12 gồm mấy chục và mấy đơn
vị


Số 16 gồm mấy chục và mấy
đơn vị


-1 học sinh làm theo và nói :


<i> 1 chục que tính thêm 1 chục que tính</i>
<i>là 2 chục que tính . 10 que tính thêm 10</i>
<i>que tính là hai mươi que tính </i>


-Học sinh lặp lại – 5 em
-Học sinh viết vào bảng con


-Học sinh mở SGK


-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1
-Học sinh tự làm bài


-2 em lên bảng viết
-Học sinh trả lời miệng


-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài


-Học sinh tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Baøi 3 :


-Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc
c¸c số đó


Bài 4 :


-Học sinh viết theo mẫu : Số liền sau của
15 là 16


-Giáo viên cho học sinh sửa bài trên
bảng lớp.


- học sinh tự làm bài


4.Củng cố dặn dò :


- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt ng tt .


<b>Tự nhiên và xà hội: </b>

<b>Cc sèng xung quanh </b>

<b>( tiÕp)</b>
<b>A, Mơc tiªu</b>


Gióp HS biÕt:


- Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động và sinh sống của nhân
dân địa phơng.


- HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hơng.


<b>B, Đồ dùng dạy - học </b>


Các hình trong bài 18 và bài 19 SGK.
C, Hoạt động dạy - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I, KiĨm tra bµi cị:</b>


GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS,
nhËn xÐt


<b>II, Bµi míi: </b>


Giíi thiƯu bµi: Trong tiÕt häc nµy
vµ tiÕt häc sau chóng ta sÏ cïng
nhau t×m hiĨu vỊ cc sèng ë xung
quanh chóng ta.


HS më vë bµi tËp cho GV kiÓm
tra


HS më SGK


<b>HĐ1: Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh </b>
trờng.


Mục tiêu: HS tập quan sát thực tế đờng sá, nhà ở, cửa hàng, các cơ
quan, chợ, các cơ sở sản xuất … ở xung quanh trờng.


GV giao nhiệm vụ quan sát:
- Nhận xét quang cảnh trên


đ-ờng(ngời qua lại đông hay vắng, họ
đi bằng phơng tiện gì …)


- Nhận xét về quang cảnh hai bên
đờng: Có
nhà ở, cửa hàng, các cơ quan, chợ,
các cơ sở sản xuất, cây cối , ruộng
vờn…hay không? Ngời dân ở địa
phơng thờng làm cơng việc gì là
chủ yếu?


- GV phæ biÕn néi quy ®i tham
quan:


- Yêu cầu HS phải luôn đảm bảo
hàng ngũ, không đợc đi lại tự do.
- Phải giữ trật tự nghe theo hớng
dẫn của GV


GV ®a HS ®i tham quan


Yêu cầu hS xếp thành 2 hàng, đi
quanh khu vực trờng đóng. Trên
đ-ờng đi GV sẽ quyết định những
điểm dừng để cho HS quan sát kĩ và
khuyến khích các em nói với nhau
về những gì các em trơng thấy.
- GV đa HS về lớp.


HS chó ý l¾ng nghe GV giao


nhiƯm vô


HS chú ý nghe GV phổ biến nội
quy để thực hiện đúng khi đi tham
quan.


HS ®i tham quan theo híng dÉn
cđa GV


HS xếp thành 2 hàng, đi quanh
khu vực trng úng.


HS quan sát kĩ và nói với nhau về
những gì các em trông thấy.


<b>H2: Tho lun v hoạt động sinh sống của nhân dân </b>


Mục tiêu: HS nói đợc những nét nổi bật về các công việc sản xuất,
buôn bán của nhân dân địa phơng.


- GV chia nhãm, yªu cầu HS
thảo luận nhóm:


- Các em hãy nói với nhau về
những gì các em đã đợc quan sát
nh đã hớng dẫn ở phần trên.


- Th¶o ln c¶ líp:


GV yêu cầu đại diện các nhóm


lên nói với cả lớp xem các em đã
phát hiện đợc những công việc
chủ yếu nào mà đa số ngời dân ở
đây thờng làm.


HS các nhóm thảo luận theo hớng
dẫn của GV.


Đại diện các nhóm lên trình bày
trớc lớp vỊ nh÷ng công việc chủ
yếu ngời dân ở đây thờng làm.
HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV yêu cầu các em liên hệ đến
những công việc mà bố mẹ và
những ngời khác trong gia đình
em làm hằng ngày để nuôi sống
gia đình.




mọi ngời trong gia đình mình làm
hằng ngày để ni sống gia đình


<b>H§3: Lµm viƯc theo nhãm víi SGK </b>
<b> </b>


<b> Mục tiêu : HS biết phân tích hai bức tranh trong SGK để nhận ra bức </b>
tranh nào vẽ về cuộc sống ở nông thôn, bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở
thành phố.



GV chia HS thành các nhóm
Yêu cầu HS quan sát tranh trong
SGK và yêu cầu các em đọc câu
hỏi và trả lời câu hỏi trong bài.
GV gọi một số HS trả lời câu
hỏi:


- Bức tranh ở trang 38, 39 vẽ về
cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết?
- Bức tranh ở trang 40, 41 vẽ về
cuộc sống ở đâu?Tại sao em biết?
GV giúp HS nhận ra những nét nổi
bật về cuộc sống ở địa phơng mình
để các em thêm yêu quý quê hơng.


HS chia thành các nhóm


HS quan sát tranh, đọc câu hỏi,
thảo luận nhóm và trả lời các câu
hỏi.


- Bøc tranh 38,39 vÏ vỊ cc sèng
ë n«ng th«n …


- Bøc tranh 40,41 vÏ vỊ cc sèng
ë thµnh phè …


HS khác nhận xét



<b>III, Củng cố- dặn dò </b>


</div>

<!--links-->

×