Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - VẬT LÝ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.1 KB, 2 trang )

Trờng THCS Ng Lộc
Kiểm tra bù 1 tiết
Môn : Vật lý 8
Họ và tên : ......................................................... Lớp : .....................................................
Điểm Nhận xét của Thầy giáo
Phần I : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu đợc chọn.
Câu 1 (0,5đ) : Để nhận biết một ô tô chuyển động trên đờng, có thể chọn cách nào sau
đây?
A. Quan sát bánh xe ô tô xem có quay không?
B. Quan sát ngời lái xe xem có trong xe hay không?
C. Quan sát xem xe có thay đổi vị trí so với tòa nhà bên đờng hay không?
D. Quan sát số chỉ của tốc kế xem kim có chỉ một số nào đó hay không?
Câu 2( 0,5đ) : Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đờng chuyển động dài hay ngắn.
B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết cả quảng đờng, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 3 ( 0,5đ): Khi nói ô tô chạy từ Hà Nội đến Hải Phòng với vận tốc 50km/h là nói tới
vận tốc nào ?
A. Vận tốc tại một thời điểm nào đó.
B. Trung bình cộng các vận tốc.
C. Vận tốc trung bình.
D. Vận tốc tại một vị trí nào đó.
Câu 4 (0,5đ) : Vận tốc 18km/h bằng giá trị nào dới đây ?
A. 18 000km/s B. 18m/s C. 50m/s D. 5m/s
Câu 5 (0.5đ) : Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều ?
A. Vận động viên khởi hành, chạy 100m và dừng lại.
B. Chiếc thuyền buồm đang cập bến.
C. Một ngời vừa nhảy dù ra khỏi máy bay.
D. Máy bay ở độ cao 1000m với vận tốc ổn định 960 km/h.
Câu 6 (0,5đ) : Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của 1 lực duy nhất, vận tốc của vật


sẽ ra sao ?
A. Vận tốc giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc tăng dần theo thời gian.
C. Vận tốc không thay đổi.
D. Vận tốc có thể tăng cũng có thể giảm.
Câu 7(0,5đ): Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi một vật trợt trên bề mặt nhám của một vật khác.
B. Lực xuất hiện khi dây cao su bị dãn.
C. Lực xuất hiện có tác dụng làm mòn lốp xe ô tô.
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Câu 8(0,5đ) : Hành khách ngồi trên ô tô bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái chứng tỏ xe:
A. đột ngột giảm vận tốc B. đột ngột tăng tốc
C. đột ngột rẽ trái D. đột ngột rẽ phải
Câu 9 (0,5đ) : Trong các phơng án sau, phơng án nào có thể làm tăng áp suất của 1 vật tác
dụng xuống mặt phẳng nằm ngang ?
A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép.
D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.
Câu 10 (0,5đ) : Trong các công thức sau công thức nào cho phép tính áp suất của chất lỏng?
A. P = d.h B. P = h/d C. P = d/h D. Một biểu thức khác
Phần II : Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
Câu 11(0,5đ) : Đẩy hòm trợt trên sàn, lực ma sát ở chân với sàn là ..........., lực ma sát ở
hòm với sàn là ........................................................................................................................
Phần III : Trắc nghiệm tự luận :
Câu 12 (1đ): Tại sao muốn cho rau nhanh hết nớc ta thờng vẩy thật mạnh cho nớc văng ra
ngoài?
Câu 13 (1,5đ) : Một ngời đi bộ đều trên quãng đờng đầu dài 3,6 km với vận tốc 2m/s, ở
quãng đờng sau dài 6km ngời đó đi hết 1,5h. Tính vận tốc trung bình của ngời đó trên cả 2
quãng đờng.

Câu 14(1,5đ) : Một cái cốc hình trụ có chiều cao 15cm đựng đầy nớc. Tính áp suất của
chất lỏng tác dụng lên một điểm cách đáy cốc 3cm. Biết trọng lợng riêng của nớc biển là
10.000 N/m
3
.
Bài làm (dành cho bài 7 )
................................................................................................................................................. .
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. .
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

×