Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bài soạn Đại 9 tiết 34 đến tiết 40 chuẩn ktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.91 KB, 19 trang )

Trờng THCS nguyễn Văn Cừ Giáo án đại số 9
Ngày soạn : 4/12/2010.
chơng III. Hệ hai phơng trình
bậc nhất hai ẩn
* Mục tiêu của chơng:
- Kiến thức: HS nắm đợc k/n phơng trình bậc nhất hai ẩn, hệ pt bậc nhất hai ẩn, nắm đợc
các cách giải phơng trình, giải hệ phơng trình và cách giải bài toán bằng cách lập phơng
trình lập hệ phơng trình.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải phơng trình bậc nhất hai ẩn, hệ pt bậc nhất hai ẩn, giải bài
toán bằng cách lập phơng trình lập hệ phơng trình.
- Thái độ: Có ý thức liên hệ thực tế.
Tiết 34: Phơng trình bậc nhất hai ẩn
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
* HS hiểu đợc khái niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
* Biết đợc khi nào một cặp số (x
0
;y
0
) là một nghiẹm của phơng trình ax + by = c
* Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của
một phơng trình bậc nhất hai ẩn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết và cho đợc ví dụ về phơng trình bậc nhất hai ẩn.
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập
B- Chuẩn bị :
- GV: Thớc kẻ, phấn màu, bảng phụ ?3 và bài 1/7 sgk.
- HS : Thớc kẻ, đọc trớc bài Phơng trình bậc nhất hai ẩn.
C-Ph ơng pháp : Quan sát, vấn đáp, thực hành, hợp tác nhóm .
D - Các hoạt động dạy học:
I. ổ n định lớp.
II. Kiểm tra: Nêu định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn số?


III. Bài mới: GV giới thiệu nội dung chơng III
Hệ thức x + y = 36 và 2x + 4y = 100 đợc gọi là PT bậc nhất hai ẩn số. Nghiệm của
PT bậc nhất hai ẩn có gì mới lạ ?
Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng
GV nêu khái niệm về phơng trình bậc
nhất hai ẩn số
? HS tự lấy ví dụ về phơng trình bậc nhất
hai ẩn.
Lu ý *PT có hai ẩn, bậc 1, hệ số a, b
không đồng thời bằng 0
GV đa bảng phụ
1: Khái niệm về ph ơng trình bậc nhất
hai ẩn
a) Khái niệm : (sgk)
Phơng trình bậc nhất hai ẩn số x và y là
hệ thức dạng: ax + by = c
Trong đó a, b, c là các số đã biết
(
0

a
hoặc
0

b
)
Ví dụ 1 : (sgk/5)
Giáo viên : Nguyễn Thị Quang - - Năm học 2010 - 2011
1
1

Trờng THCS nguyễn Văn Cừ Giáo án đại số 9
? Trong các phơng trình sau, phơng trình
nào là p/trình bậc nhất hai ẩn.
a) 4x- 0,5y = 0 b) 3x
2
+x = 5
c) 0x + 8y = 8 d) 3x + 0y = 0
e) 0x + 0y = 2 f) x + y- z = 3
Xét ví dụ 2:
? Chứng tỏ cặp số (3 ; 5) là một nghiệm
của phơng trình.
? Hãy chỉ ra một nghiệm khác của phơng
trình đó.
- Vậy khi nào cặp số
( )
00
; yx
đợc gọi là
một nghiệm của phơng trình?
chú ý : Trong mặt phẳng toạ độ, mỗi
nghiệm của phơng trình bậc nhất hai
ẩn đợc biểu diễn bởi một điểm. Nghiệm
( )
00
; yx
đợc biểu diễn bởi điểm có toạ
độ
( )
00
; yx

HS làm ?1
a) Kiểm tra xem các cặp số (1 ;1) và
( 0,5 ; 0) có là nghiệm của phơng trình
2x y = 1 hay không.
b) Tìm thêm một nghiệm khác của phơng
trình.
HS làm tiếp ? 2. Nêu nhận xét về số
nghiệm của phơng trình 2x-y=1
Ví dụ 2 : Cho phơng trình 2x y = 1
Ta có cặp số (3 ; 5) là một nghiệm của
phơng trình.
- Nếu tại x=
0
x
, y=
0
y
mà giá trị hai vế
của phơng trình bằng nhau thì cặp số
( )
00
; yx
đợc gọi là một nghiệm của phơng
trình.
Chú ý: sgk/5
?1 a) * Cặp số ( 1;1)
Ta thay x = 1 ; y = 1 vào vế trái của ph-
ơng trình 2x- y = 1,
đợc 2.1-1 = 1 = vế phải


Cặp số (1 ;1) là một nghiệm của ph-
ơng trình 2x- y = 1.
* Cặp số (0,5 ;0)
Tơng tự nh trên

cặp số (0,5; 0) là một
nghiệm của phơng trình.
b) HS có thể tìm nghiệm khác nh
(0; -1; (2;3)
?2- Phơng trình 2x-y =1 có vô số nghiệm,
mỗi nghiệm là một cặp số
Đối với phơng trình bậc nhất hai ẩn,
khái niệm tập nghiệm, phơng trình tơng
đơng cũng tơng tự nh đối với phơng
trình một ẩn. Khi biến đổi phơng trình,
ta vẫn có thể áp dụng quy tắc chuyển vế
và quy tắc nhân đã học.
?Thế nào là hai p/ trình tơng đơng.
? Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc
nhân khi biến đổi phơng trình.
Ta đã biết, phơng trình bậc nhất hai ẩn
có vô số nghiệm số, vậy làm thế để biểu
diễn tập nghiệm của phơng trình?
* Ta xét phơng trình 2x- y = 1 (2).
HS làm ?3 theo nhóm (Bảng phụ)
? Vậy phơng trình (2) có nghiệm tổng
2: Tập nghiệm của ph ơng trình bậc nhất
hai ẩn
* Xét phơng trình : 2x- y = 1 (2)
=> y = 2x - 1

Vậy phơng trình (2) có nghiệm tổng quát
là:



=

12xy
Rx
Nh vậy tập nghiệm của p/ trình (2) là:
S=
( ){ }
Rxxx

/12;
Giáo viên : Nguyễn Thị Quang - - Năm học 2010 - 2011
2
2
Trờng THCS nguyễn Văn Cừ Giáo án đại số 9
quát là bao nhiêu.
Có thể chứng minh đợc rằng: Trong mặt
phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm biểu
diễn các nghiệm của phơng trình (2) là đ-
ờng thẳng (d) : y=2x-1. Đờng thẳng (d)
còn gọi là đờng thẳng 2x-y = 1.
? vẽ đ/ thẳng 2x -y =1 trên hệ trục toạ độ
? chỉ ra vài nghiệm của phơng trình (3)
? Vậy nghiệm tổng quát của phơng trình
(3) biểu thị thế nào.
? Biểu diễn tập ng p/trình (4) bằng đồ thị

? Nêu nghiệm tổng quát của ph/ trình
? Đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của
phơng trình là đờng nh thế nào.
GV vẽ hình 3 tr 7 SGK lên bảng
* Xét phơng trình x+ 0y = 0
- Nghiệm tổng quát của p/trình là




=
Ry
x 0
? Nghiệm TQ của p/trình 6x + 0y = 9 là.
? Đ/thẳng biểu diễn tập nghiệm của ph-
ơng trình là đờng nh thế nào.
(là đ/thẳng song song với trục trung, cắt
trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
1,5)
HS đọc phần Tổng quát
4
2
-2
-4
-5 5
2x-y=1
O
1
2
-1

* Xét phơng trình 0x+2y=4(3)
Vậy phơng trình (3) có nghiệm tổng quát
là:



=

2y
Rx
4
2
-2
-4
- 5 5
y=g(x)
O
y=2
2
* Xét phơng trình 6x + 0y = 9
- Nghiệm TQ của p/trình là:
1,5
y R
x



=

Tổng quát : (sgk/7)

IV - Củng cố: Làm bài tập 1/7 sgk
Cặp (0; 2) và (4, -3) là nghiệm của phơng trình 5x + 4y = 8.
Cặp (-1; 0) và (4, -3) là nghiệm của phơng trình 3x + 5y = -3.
- Thế nào là phơng trình bậc nhất hai ẩn? Nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn là gì?
- P/trình bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu nghiệm?
V - H ớng dẫn về nhà:
Nắm vững đ/n, nghiệm, số nghiệm. Bài tập:2,3/7 sgk
E- Rút kinh nghiệm:
Giáo viên : Nguyễn Thị Quang - - Năm học 2010 - 2011
3
3
Trờng THCS nguyễn Văn Cừ Giáo án đại số 9


...
Ngày soạn : 8/12/2010.
Tiết 35 : hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ
hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập
B- Chuẩn bị :
- GV: Thớc kẻ, phấn màu, bảng phụ.
- HS : Thớc kẻ, học bài Phơng trình bậc nhất hai ẩn. Đọc trớc bài 2.
C-Ph ơng pháp : Quan sát, vấn đáp, thực hành, hợp tác nhóm .
D - Các hoạt động dạy học:
I. ổ n định lớp.
II. Kiểm tra:
? Đ/n p/trình bậc nhất hai ẩn? Cho VD? Viết ng tổng quát của p/trình3x 2y = 6

? Kiểm tra cặp số (x; y) = (2 ;-1) có là nghiệm của 2 p/trình 2x+ y = 3 và x- 2y = 4
không => Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng
-Bài kt HS2 ta thấy (2 ; -1) là nghiệm
của cả hai P/trình đã cho. Khi đó ta
nói (2 ; -1) là một nghiệm của hệ PT
2 3
2 4
x y
x y
+ =


=

? Vậy hệ hai phơng trình bậc nhất hai
ẩn có dạng ntn.
? Nghiệm của hệ là gì.
? Có nhận xét gì về số nghiệm của hệ.
Có 0 ; 1 hay vô số nghiệm
? Giải hệ phơng trình là gì .
1: Khái niệm về hệ hai ph ơng trình bậc nhất
hai ẩn.
- Xét hai phơng trình bậc nhất hai ẩn:
ax + by = c và a'x + b'y = c'
Khi đó:
( )
' ' '
ax by c

I
a x b y c
+ =


+ =

là hệ hai phơng trình
bậc nhất hai ẩn.
- Cặp số (x
0 ;
y
0
) là nghiệm của hệ khi và chỉ khi
(x
0 ;
y
0
) là nghiệm của cả hai PT.
- Nếu hai phơng trình không có nghiệm chung
thì hệ phơng trình vô nghiệm.
- Giải hệ phơng trình là tìm tất cả các nghiệm
của hệ.
? Tập nghiệm của bậc nhất 2 ẩn đợc
biểu diễn ntn. (Là đờng thẳng)
2: Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ ph -
ơng trình bậc nhất hai ẩn.
Giáo viên : Nguyễn Thị Quang - - Năm học 2010 - 2011
4
4

Trờng THCS nguyễn Văn Cừ Giáo án đại số 9
? Vậy nghiệm của hệ phơng trình (I)
biểu diễn ntn. => Nhận xét.
- HS làm ví dụ 1 - SGK.
- hs lên bảng vẽ các đờng thẳng.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Hai đờng thẳng đó ntn. ( Cắt nhau).
- Giao điểm của hai đờng thẳng trên
là nghiệm của hệ.
? Hệ phơng trình trên có mấy
nghiệm .
? Nghiệm đó là bao nhiêu.
- HS làm ví dụ 2.
- hs lên bảng làm bài, dới lớp làm vào
vở. => Nhận xét.
? Nêu vị trí tơng đối của hai đờng
thẳng trên. (Chúng // ).
? Vậy chúng có điểm chung nào
không
? Vậy có kết luận gì .
HS: phơng trình vô nghiệm
- HS nghiên cứu ví dụ 3 - SGK.
? Hai đờng thẳng đó ntn. (Trùng
nhau).
? Vậy hệ có nghiệm là gì .
HS: Hệ vô số nghiệm
2 3
x R
y x




=


? Vậy nghiệm của hệ phơng trình bậc
nhất hai ẩn có quan hệ gì với vị trí t-
ơng đối của hai đờng thẳng.
- GV nêu tổng quát - SGK.
? Thế nào là 2 PT tơng đơng.
? Tơng tự nêu định nghĩa 2 hệ PT t-
ơng đơng.=> Nhận xét.
VD1. Xét hệ PT:
3(1)
2 0(2)
x y
x y
+ =


=

a) Vẽ 2 đờng thẳng (1); (2) trên cùng 1 hệ trục
toạ độ, 2 đ/thẳng cắt nhau tại 1 điểm M(2; 1).
Vậy hệ p/trình có nghiệm duy nhất (x = 2; y =1
VD2. Xét hệ PT:
3 2 6( 1)
3 2 3( 2)
x y d

x y d
=


=


d2
d1
-3/2
3
-2
1
2
3
x
y
O
VD3. Xét hệ PT:
2 3
2 3
x y
x y
=


+ =

: Hệ có vô
số nghiệm

2 3
x R
y x



=

Tổng quát: <SGK>tr 10.
3: Hệ ph ơng trình t ơng đ ơng .
Định nghĩa: (SGKtr 11).
Hai PT tơng đơng kí hiệu


VD:
2 1 2 1
2 1 0
x y x y
x y x y
= =



= =

IV. Củng cố : - Muốn tìm số nghiệm của hệ ph/trình bậc nhất 2 ẩn ta làm ntn?( Dựa vào
vị trí tơng đối của 1 đ/thẳng. Vẽ các đờng thẳng lên hệ toạ độ rồi xét.Tìm nghiệm nếu hệ
có nghiệm duy nhất.
V. H ớng dẫn học ở nhà : Học bài theo SGK + Vở ghi. đọc Có thể em cha biết.
- Làm các bài 4, 5, 7, 9, tr 11, 12<SGK> + 8; 9 tr 4, 5 <SBT>.

E- Rút kinh nghiệm:
Giáo viên : Nguyễn Thị Quang - - Năm học 2010 - 2011
5
5
Vẽ hai đ/thẳng d1,
d2 trên cùng hệ
trục toạ độ ta thấy
hai đ/thẳng trên
song song nhau.
Chúng không có
điểm chung. Vậy
hệ PT vô nghiệm.
Trêng THCS nguyÔn V¨n Cõ Gi¸o ¸n ®¹i sè 9
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Quang - - N¨m häc 2010 - 2011
6
6
Trờng THCS nguyễn Văn Cừ Giáo án đại số 9
Ngày soạn: 02/01/2011
Tiết 36 : trả bài kiểm tra học kì
A Mục tiêu :
- Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua bài kiểm tra
- Hớng dẫn HS giải, trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai
sót phổ biến, những lỗi điển hình. Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho
HS
B Chuẩn bị : GV Tập hợp kết quả bài kiểm tra. Tỉ lệ bài giỏi, khá , Tb, yếu, kém
Tuyên dơng nhắc nhở HS trong quá trình làm bài . Đánh giá chất lợng học tập của
HS.

C Tiến trình bài dạy:
I. Kiểm tra bài cũ
II. Bài mới
GV thông báo kết quả bài kiểm tra
GV tuyên dơng những học sinh làm bài tốt:
GV nhắc nhở những học sinh làm bài cha tốt:
* Phần đại số: Bài1: (3đ)
a/
3323333212
2
1
3
1
3
=+=++
(1 điểm)
b/
( )( )
2
3
4
6
5353
5353
53
1
53
1
==
+

++
=
+
+

(1 điểm)
c/
=










+








+
+
++

1
1
1
1
a
aa
a
a
aa
a

( ) ( )
[ ][ ]
( )
1111
1
1
1
1
1
1
=+=+++=











+








+
+
++=
aaaaaa
a
aa
a
a
aa
a
(1 điểm)
Bài 2: (3 đ)
a) Đồ thị hàm số y = ax + b là đờng thẳng song song với đồ thị hàm số y = ax
=> a = 2. (0,5 điểm)
- Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;3) => 3 = 2 . 2 + b=>b = -1 (0,5 điểm)
- Vậy hàm số phải tìm là: y = 2x - 1 ( 0,5 điểm)
b/ Cho x = 0 => y = -1 . Vậy Đồ thị hàm số cắt trục tung tại (0 ; -1) ( 0,5 điểm)
Cho y = 0 => x = 0,5 . Vậy Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại (0,5 ; 0 ) ( 0,5 điểm)
Đồ thị hàmsố là đờng thẳng qua (0 ; -1) và (0,5 ; 0 )

Giáo viên : Nguyễn Thị Quang - - Năm học 2010 - 2011
7
7
y
x
O
.1
.-1
Y= 2x - 1
0,5

×