Tải bản đầy đủ (.docx) (128 trang)

tranh âm nhạc 7 âm nhạc 7 trần anh mạnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.8 KB, 128 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phần một: khái quát lịch sử thế giới trung đại.</b>


<b>TiÕt: 1</b> Bµi: 1


<b>Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến</b>


<b>ở Châu âu <thời sơ- trung kì trung i>.</b>



Ngày soạn:

.


Ngày giảng:

..



<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-Quá trình hình thành xà hội phong kiến ở Châu Âu, cơ cấu xà hội bao gồm 2
giai cấp cơ bản < lÃnh chúa và nông nô>.


-Hiu khỏi nim Lónh a phong kin và đặc trng của nền kinh tế lãnh địa.
-Hiểu đợc thành thị trung đại xuất hiện nh thế nào?


-Kinh tế trong thành thị khác với kinh tế lãnh địa ra sao?


<b>2.T t ởng:</b>


-Thông qua những sự kiện cụ thĨ båi dìng nhËn thøc cho häc sinh vỊ sù phát
triển hợp quy luật của xà hội loài ngời từ CHNL sang xà hội phong kiến.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Bit s dng bn đồ Châu Âu để xác định vị trí các quốc gia phong kiến .
-Biết tận dụng phơng pháp so sánh đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ xã
hội CHNL sang xó hi phong kin.



<b>II.Thiết bị dạy học.</b>


-Chun b bản đồ Châu Âu thời phong kiến, một số tranh mô tả hoạt động trong
thành thị trung đại, những t liệu đề cập đến chế độ chính trị, kinh tế, xã hội trong các
lãnh địa phong kiến.


<b>III. Các hoạt động dy- hc.</b>
<b>1.Gii thiu bi mi.</b>


- Giáo viên sơ lợc giới thiƯu sgk sư 7.


- LS XH lồi ngời đã phát triển liên tục qua nhiều giai đoạn. Học LS lớp 6,
chúng ta đã biết đợc nguồn gốc và sự phát triển của lồi ngời nói chung và của VN
nói riêng trong thời kì cổ đại. ở lớp 7, chúng ta sẽ tiếp tục đợc học 1 thời kỳ mới: thời
kì trung đại. ở bài đầu tiên chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sự hình thnàh và phát triển của
xã hội PK ở châu Âu


2.Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của GV- HS.</b> <b>Nội dung bài học</b>


GV:Dùng lợc đồ và giảng.


Từ thiên niên kỉ I TCN các quốc gia
cổ đại phơng Tây Hi-lạp, Rô-ma phát
triển tồn tại đến thế kỉ V.


Từ phơng Bắc ngời Giéc-man tràn
xuống tiêu diệt các quốc gia này lập


nên nhiều vơng quốc mới.


Ăng Glô Xắc Xông -Anh
Phơ Răng -Pháp


Tây Gốt -Tây Ban Nha
Đông Gốt -I-ta-li-a...


? Sau đó ngời Giéc Man đã làm gì? ?
Em hãy nêu hồn cảnh lịch sử ở Châu
Âu cuối thế kỉ V nh thế nào?


?Những việc làm ấy đã làm xã hội
ph-ơng Tây thay đổi nh thế nào?


?Những ngời nh thế nào đợc gọi là lãnh
chúa phong kiến.


->Những ngời vừa có ruộng đất
vừa có tớc vị.


?Nơng nơ đợc hình thành từ tầng lớp


<b>1.Sù h×nh thµnh x· héi phong kiến ở</b>
<b>Châu Âu.</b>


<b>*Hoàn cảnh lÞch sư.</b>


Cuối thế kỉ V ngời Giéc-man tiêu diệt
các quốc gia cổ đại phơng Tây lập nên các


quốc gia mới.


<b>- </b>Chia ruộng đất, phong tớc vị cho nhau:
+Bộ máy nhà nớc CHNL sụp đổ.
+Các giai cấp mới xuất hiện.


<b>*Những biến đổi trong xã hội.</b>


-Tớng lĩnh, quý tộc đợc chia ruộng đất,
phong tớc vị trở thành các <i>lãnh chúa PK</i>
-quyền thế, giàu có.


-Nơ lệ, nơng dân mất đất-> <i>nông nô</i> lệ thuộc
lãnh chúa.


=> X· héi phong kiến hình thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nào.


?Quan hệ giữa các giai cÊp Êy nh thÕ
nµo?


Nông nô lệ thuộc lÃnh chúa.
GV:Sơ kết chuyển ý.


GV:Giảng theo sgk.


? Em hiểu nh thế nào là “ lãnh địa”
“lãnh chúa” “nông nụ.



GV:So sánh liên hệ víi th¸i Êp, điền
trang ở Việt Nam.


HS:Quan sát H1 sgk, thảo luận nhãm
theo c©u hái.


?Em hãy miêu tả và nhận xét về lãnh
địa phong kiến H1 sgk.


<Tờng cao hào sâu, đồ sộ, kiên


cố, đầy đủ trang trại, nhà cửa, nhà


thờ-> một đất nớc thu nhỏ. Lãnh


chóa nh vua con>.


GV: nguồn gốc của lãnh địa: khu đất
nông thôn (thời Rô-ma, các công xã
truyền thống).


Quyền lực của các lãnh chúa:Sở
hữu tối cao về ruộng đất, đặt rfa các
thớ thuế và luật pháp (cả vật chất và
tinh thần) khác với các địa chủ các nớc
phơng Đông.


?Đời sống sinh hoạt của lãnh chúa,
nông nô trong lãnh địa nh thế nào.



?Em hãy phân biệt sự khác nhau giữa
xã hội cổ đại và xã hội phong kiến ở
Châu Âu.


+Xã hội <i>cổ đại</i> :2 giai cấp chủ
nô-nô lệ. Nô lệ: là công cụ biết nói.


+X· héi <i><b>phong kiÕn</b></i>:2 giai cÊp l·nh
chóa- n«ng n«. N«ng n«: nép t« thuÕ


cho l·nh chóa.
GV:S¬ kÕt chun ý.


Từ thế kỉ V đến X –> KT lãnh địa.


-Tõ thÕ kØ XI... xuÊt hiÖn kinh tÕ


hàng hoá.


-Thành thị xuất hiện-> xã hội
thay đổi.


HS:TiÕp cËn sgk.
GV:Gi¶ng.


? Đặc điểm chính của nền kinh tế lãnh
địa là gì? ->Tự sản tự tiêu.
HS:Đọc sgk từ “nhng từ thế kỉ...”
?Đặc điểm của thành thị là gì ?



<nơi giao lu, bn bán, tập trung
đơng dân c>.


Quan hƯ XHPK)


<b>2. Lãnh địa phong kiến.</b>


-Lãnh địa là vùng đất đai rộng lớn do
lãnh chúa làm chủ, trong đó có lâu đài,
thành quách...


-Lãnh chúa: Sống xã hoa, đầy đủ.


-Nông nô: Đói nghèo cực khổ, chống
lÃnh chúa.


- Đời sống sinh hoạt:


+Lãnh chúa: sống đầy đủ sa hoa.


+Nông nô: phụ thuộc, cực khổ, đói nghèo.
- Sự phát triển kinh t v c im ca lónh
a:


+KT canh tác: nông nghiƯp- Tù cÊp tù tóc.
+QHSX: l·nh chóa-n«ng n«


<b>3. Sự xuất hiện các thành thị trung đại.</b>


- Sù xuÊt hiÖn:



Cuối thế kỉ XI sản xuất phát triển, hàng
hoá nhiều d thừa đa đi bán- thị trấn ra đời
thành thị xuất hiện.


- C d©n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?Thành thị trung đại xuất hiện nh th
no?


?C dân trong thành thị gồm những ai?
Họ làm nghỊ g×?


?Thành thị ra đời có ý nghĩa gì?
HS:Quan sát bức tranh H2 sgk ?


?Em h·y miêu tả lại cuộc sống của
thành thị qua bức tranh.


GV:Sơ kÕt.


-ý nghÜa:


Thóc ®Èy sản xuất và buôn bán, làm cho
xà hội phong kiến phát triển.


<b>IV.Củng cố, dặn dò HS</b>


-Giáo viên củng cố kiến thøc toµn bµi.



?Xã hội phong kiến Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
?Nền kinh tế lãnh địa và kinh tế thành thị có gì khác nhau.
-Dặn dị H: Đọc sgk bài 2.


+Su tầm lịch sử thế giới trung đại.


GV:Nhấn mạnh: xã hội phong kiến Châu Âu ra đời là hợp quy luật.


-Đặc trng cơ bản của lãnh địa phong kiến là đơn vị chính trị, kinh tế độc quyền,
tự cấp, tự túc đây là biểu hiện của sự phân quyền Châu Âu khác với xã hội phong kiến
tập quyền phơng Đông.


-Sự xuất hiện thành thị là yếu tố cơ bản thúc đẩy xã hội phong kiến, kinh tế
hàng hoá phát triển đồng thời là nguyên nhân làm cho xã hội phong kiến suy vong.
*Rút kinh nghiệm:


<b>TiÕt2</b>: Bµi 2


<b>Sự suy vong của chế độ phong kiến và </b>


<b>sự hình thành chủ nghĩa t bản ở Châu Âu.</b>



Ngµy soạn
Ngày giảng.


<b>I.Mục tiêu bài học.</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


- Nguyờn nhõn v h quả của các cuộc phát kiến địa lí nh là một trong những
yếu tố cơ bản tạo tiền đề cho sự hình thành quan hệ sản xuất t bản chủ ngha.



- Quá trình hình thành quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa trong lòng xà hội
phong kiến Châu ¢u.


<b>2.T t ëng:</b>


-HS: Thấy đợc tính tất yếu, tính quy luật của q trình phát triển từ xã hội
phong kiến lên xã hội t bản chủ nghĩa ở Chõu u.


-Mở rộng thị trờng, giao lu buôn bán giữa các nớc là tất yếu.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Bi dng k nng quan sát bản đồ, chỉ đợc các hớng đi trên biển của các nhà
thám hiểm trong các cuộc phát kiến địa lớ.


-Biết khai thác tranh ảnh lịch sử.


<b>II.Thiết bị, tài liệu giảng dạy.</b>


-Bn th gii.


-Tranh nh v cỏc nh phỏt kiến địa lí tàu, thuyền...
-Su tầm các câu chuyện về các cuộc phát kiến địa lí.


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>



?Xã hội phong kiến Châu Âu hình thành nh thế nào?
?Đặc điểm nền kinh tế lãnh địa?


?Vì sao thành thị trung đại lại xuất hiện? Nền kinh tế lãnh địa có gì khác nền
kinh tế thành thị?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Sang thế kỉ XV nền kinh tế hàng hoá phát triển mạnh, họ cần tiêu thụ hàng
hoá và mua nguyên liệu nhng những con đờng lục địa đã bị độc chiếm vì vậy ngời
ph-ơng Tây đã tiến hành các cuộc phát kiến địa lí bằng đờng biển, thị trờng mở rộng,
kinh tế hàng hoá phát triển đã phá vỡ chế độ phong kiến hình thành xã hội t bản Châu
Âu...


4.D¹y- häc bµi míi.


Hoạt động của GV- HS Nội dung bài hc
HS:c sgk.


GV:Sơ lợc sgk.


?Nguyờn nhõn no xut hin nhng cuc phát kiến
địa lí? Các cuộc phát kiến địa lí đợc thực hiện nhờ
có điều kiện nào?


< Khoa học phát triển, đóng tàu lớn, có
la bàn...>.


HS:Quan s¸t H3 sgk


?Em hÃy mô tả con tàu Ca- ra- ven.
<To lín, cã nhiỊu bm, b¸nh l¸i>.



GV:Dùng lợc đồ kể về những cuộc phát kiến địa lí.
-1415 Hồng tử Hen- ri <ngời Bồ Đào Nha>
sấng lập ra trờng đại học hàng hải thiên văn, địa lí,
từ 1416 năm nào cũng có 1 đồn thám hiểm ra đi
họ mất 82 năm mới tìm ra ấn Độ.


-8/1487 Nhà thám hiểm Bác-tơ-mi Đi-a-xơ đã
đến đợc mũi cực Nam Châu Phi gặp bão bất ngờ
thổi bật xuống cực Nam <Mũi bão táp, mũi Hảo
Vọng>....Thuỷ thủ nổi loạn trở về.


-1498 Va-xcơ-đơ Ga-ma (ngời Bồ ĐN) ơng
hồn thành con đờng sang ấn Độ lúc đó ơng mới
28 tuổi, với 160 thuỷ thủ khi trở về mang hàng trị
giá 60 lần số tiền dùng cho chuyến đi từ đó họ
độc chiếm con đờng ấn Độ 18 năm liền-> sang
Trung Quốc, Nhật.


-Cũng thời gian này Crit Xốp Cô-lôm-bô
(ng-ời Bồ ĐN) ông là nhà buôn, nhà nghiên cứu thiên
văn, địa lí, hoạ đồ. Nảy ra ý định sang Đông Nam


á qua Đại Tây Dơng ơng trình kế hoạch lên quốc
vơng Bồ Đào Nha không đợc chấp nhận ông sang
Tây Ban Nha thực hiện 4 chuyến đi sang Châu Mĩ
nhng ông tởng đó là ấn Độ. Sau này A-mê-ri Gơ
khẳng định đó là châu lục mới vì vậy châu lục này
mang tên A-mê Ri-ca.



-Ma Gien Lăng 1519-1522 đi vòng quanh trái
đất làm rạng rỡ tên tuổi ơng nó hồn chỉnh những
thành tựu của các nhà thám hiểm, nó chứng minh
quả đất hình trịn vì thế chiến công của ông vợt lên
tất cả mọi chiến cơng.


?Em hãy kể tên các cuộc phát kiến địa lí lớn và
nêu sơ lợc về các cuộc hành trình đó trên bản đồ.
?Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí đó là gì?


?ý nghĩa của các cuộc phát kiến a lớ.


<b>1.Nhng cuc phỏt kin ln v</b>
<b>a lớ.</b>


-Nguyên nhân:


Do sản xuất phát triển cần
nguyên liệu thị trờng.


- Cỏc cuc phát kiếnđịa lí tiêu
biểu.


+1487 Bắc Tơ Mi-đi-a-xơ đi
vịng qua cực Nam Châu Phi.
+1498 Va-xcơ-đơ Ga-ma n n
.


+1492 Crít Xtốp Cô-lôm-bô tìm
ra Châu Mĩ.



+1519-1522 Ma-gien-lăng đi
vịng quanh trái đất.


-KÕt qu¶:


+Tìm ra những con đờng nối
liền Châu Lục.


+Đem lại món lợi khổng lồ
cho giai cấp t s¶n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV:Nh vậy các cuộc phát kiến địa lí đã đem lại
một nguồn lợi nhuận khổng lồ cho giai cấp t sản
Châu Âu và thúc đẩy q trình tích luỹ t bản
nguyên thuỷ làm cho chế độ phong kiến suy vong,
tạo điều kiện cho t bản chủ nghĩa ra đời phát triển.
GV:Các cuộc phát kiến địa lí đã làm cho việc giao
lu kinh tế hàng hoá, văn hố đợc đẩy mạnh q
trình tích luỹ t bản ngun thuỷ hình thành, đó là
q trình tạo ra vốn và ngời làm thuê.


HS:§äc sgk.


?Quý tộc và thơng nhân Châu Âu đã tích luỹ vốn
và nhân cơng bằng cách nào?


(Nhờ có vốn, công nhân làm thuê họ mở rộng


sản xuất, kinh doanh, lập đồn điền).


+Cớp bóc tài nguyên, ruộng đất, cớp biển.
+Buôn bán nô lệ da đen.


+Đuổi nông nô ra khỏi lãnh địa -> họ khơng có
việc làm, làm thuê “máu và lửa không bao giờ
phai”


? Vậy tại sao quý tộc PK không tiếp tục sử dụng
nông nô để lao động? -> thu lợi nhuận nhiều hơn.
?Những việc làm đó có tác động nh thế nào đến xã
hội?


? Giai cấp t sản và vô sản đợc hình thành từ những
tầng lớp nào của xã hội giai cấp t sản: Chủ xởng,
chủ đồn điền, trung ng.


- Giai cấp vô sản: nông dân mất ruộng, nô lệ ngời
da đen. -> Ngời làm thuê.


GV tiểu kết: Sau các cuộc phát kiến địa lí, giai
cấp t sản Châu Âu giàu lên nhanh chóng họ cớp
bóc ruộng đất, thuộc địa, tài nguyên mở rộng kinh
doanh, lập trang trại, công trờng thủ cơng, kinh tế
hàng hố phát triển, đây là tiền đề cần thiết cho
kinh tế hàng hoá phát triển cho một nền sản xuất
mới-> Chủ nghĩa t bản ra đời nagy trong lòng xã
hội phong kiến. Giai cấp t sản>< phong kiến họ đã
đấu tranh chống quý tộc phong kiến, tạo điều kiện
cho quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa phát triển.



+Đem lại những kiến thức về
thiên văn, địa lí, hàng hải, kính
thích khoa học phát triển.


+Mở rộng và thúc đẩy
th-ơng mại.


+Tạo nên quá trình tích luỹ
t bản cho t sản Châu Âu.


->Lm cho chế độ phong kiến
suy yếu tạo điều kiện cho chủ
nghĩa t bn phỏt trin.


<b>2.Sự hình thành chđ nghÜa t</b>
<b>b¶n ë Châu Âu.</b>


- Quỏ trỡnh tớch lu t bn nguyờn
thu đợc hình thành tạo vốn và
ngời làm thuê.


- Kinh tÕ:


Hình thức kinh doanh t bản ra
đời (Đó là ácc công trờng thủ
công- kĩ thuật bằng tay, từ TK
XVI- cuối XVIII ở Tây Âu)
chuẩn bị chuyển sang SX máy
móc TBCN.



-VÒ x· héi.


Giai cÊp t sản và vô sản hình
thành.


-> Quan hệ sản xuất hình
thành.


<b>IV. Củng cố, dặn dò HS</b>


GV: Hệ thống kiến thức toàn bµi.


?Kể tên các cuộc phát kiến địa lí tiêu biểu? ý nghĩa các cuộc phát kiến...
?Quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
-Dặn dị HS: Học, hiểu, đọc bài 3 sgk.


<b>*Rót kinh nghiƯm :</b>


.


………


.


………
<b>TiÕt 3</b> - Bµi 3


<b>Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống </b>


<b> phong kin thi hu kỡ trung i Chõu u.</b>




Ngày soạn.
Ngày gi¶ng………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.KiÕn thøc:</b>


-Nguyên nhân xuất hiện và nội dung t tởng của phong trào văn hoá phục hng.
-Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách tôn giáo và những tác động trực tiếp
của phong trào này đến xã hội phong kiến Châu Âu lúc bấy giờ.


<b>2.T t ëng:</b>


-Tiếp tục bồi dỡng cho học sinh nhận thức về sự phát triển hợp quy luật của xã
hội loài ngời, về vai trò của giai cấp t sản đồng thời qua bài này giúp học sinh thấy
đ-ợc loài ngời đang đứng trớc một bớc ngoặt lớn, sự sụp đổ của chế độ phong kiến một
chế độ độc đoán, lc hu li thi.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Bit cỏch phõn tớch c cu giai cấp để chỉ ra những >< xã hội t đó thấy đợc
nguyên nhân sâu xa của cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống chế độ phong kin.


<b>II.Thiết bị dạy học:</b>


-Chun b bn th gii v bản đồ Châu Âu.
-Tranh ảnh về thời kì văn hốphục hng.


-Tranh ảnh, t liệu danh nhân văn hoá phục hng.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>



?Các cuộc phát kiến địa lí đã tác động nh thế nào đến xã hội Châu Âu?
?Quan hệ sản xuất Châu Âu đợc hình thnàh nh thế nào?


<b>2.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-Sau cuộc phát kiến địa lí giai cấp t sản đã tìm ra những vùng đất mới giàu có,
thị trờng bn bán mở rộng, tích luỹ nguồn vốn khổng lồ, họ có tiềm lực kinh tế lớn
song họ khơng có địa vị và quyền lợi về chính trị, về giai cấp. Vì giai cấp phong kiến
là vật cản trở trên con đờng đi lên của họ cho nên giai cấp t sản đã tiến hành các cuộc
chiến tranh chống phong kiến trên các lĩnh vực, vậy cuộc đấu tranh diễn ra nh thế
nào. Hôm nay...


3.Hoạt động dạy- học.


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS:§äc sgk.


GV: Sơ lợc về sự ra đời chế độ phong kiến.
? Chế độ phong kiến ở Châu Âu tồn tại bao lâu?
<Thế kỉ V- XV-> 10 thế kỉ-1000 năm>.


GV:Trong suốt 1000 năm đêm trờng trung cổ, chế
độ phong kiến đã kìm hãm sự phát triển của xã hội.
Xã hội chỉ có trờng học để đào tạo giáo sĩ, nền văn
hoá cổ đại bị phá huỷ hoàn toàn trừ nhà thờ và t
viện.


-Đến thế kỉ XV giai cấp t sản Châu Âu ra đời


đại diện cho một phơng thức sản xuất mới tiến bộ,
giàu có, có vốn và có cn song khơng có quyền lợi về
chính trị và địa vị xã hội, họ bị chế độ phong kiến
đóng gim, ràng buộc, họ muốn tự do kinh doanh->
u tranh.


? Nguyên nhân của phong trào văn hoá Phục Hng?
?Phục hng là gì?


<Khơi phục lại nền văn hố Hy-lạp Rơ-ma cổ
đại sáng tạo văn hoá giai cấp t sản.


? Tại sao giai cấp t sản lại chọn văn hoá làm cuộc
mở đầu cho phơng thức đấu tranh chống phong
kiến?


Giai cấp t sản đấu tranh chống phong kiến trên
nhiều lĩnh vực, bắt đầu là lĩnh vực văn hoá. Những
giá trị văn hoá cổ đại là tinh hoa nhân loại, việc khơi
phục nó sẽ tập hợp đợc đơng o lc lng chng li
ch phong kin.


<b>1.Phong trào văn ho¸ Phơc</b>
<b>H</b>


<b> ng </b>


-Ngun nhân của phong
trào văn hoá Phục Hng:
+Do bị chế độ phong kiến


đàn áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Em hÃy kể tên các nhà văn hoá khoa học tiêu biểu
mà em biết.


GV:G. thiệu H6.


CôPécNich ngời Ba Lan, gốc Đức, từng học
luật, y khoa, giữ chức tu giáo trong nhà thờ ông đã
bác bỏ giả thuyết quả đất là trung tâm vũ trụ ơng
chứng minh quả đất quay quanh trục của nó và vận
động xung quanh mặt trời nh những hành tinh khác.
Học thuyết của ơng lật đổ giáo lí thần thánh của nhà
thờ cơ đốc giáo. Về sau sách của ông bị cấm. Sau
này Crunô <1548- 1600> tiếp thu phát triển học
thuyết của ơng Cơpécních và bị giam 7 năm tại toà
án của giáo hoàng và đã bị xử hoả hình tại La Mã.
Giới thiệu tranh Ra-pha-en <1506-1510>... Lịch
sử văn minh thế giới.


“ Ngời làm vờn xinh đẹp”- “Nàng trinh nữ, trẻ thơ
và nữ thánh An”.


GV: Ông đã cống hiến những chân dung nổi tiếng
thế giới, khơng chỉ vì bố cục vững chắc mà còn thể
hiện nội tâm phong phú của nhân vật. Các tác phẩm
của ơng đạt trình độ hồn thiện hồn mĩ “tranh
La-giơ Cơng-đơ”


? Theo em thành tựu nổi bật của phong trào văn hoá


Phục Hng là gì


<Khoa học- kĩ thuật tiến bộ vợt bậc, văn hoá


phong phó, thành công trong lÜnh vùc nghÖ


thuật-> có giá trị đến ngày nay>


? Qua các tác phẩm của mình các tác giả VH Phục
Hng muốn nói lên điều gì.


? Vai trò của VH Phôc hng


<Phát động quần chúng đấu tranh chống phong


kiến mở đờng cho VH nhân loại phỏt trin>
GV:S kt chuyn ý


HS: Đọc SGK


?Nguyên nhân của cuộc cải cách tôn giáo


?Ngi khi xng phong tro ci cỏch tôn giáo là ai
GV: Đầu XVI, sự căm thù giáo hội của mọi tầng lớp
nhân dân đã trở thành phổ biếnvà lan rộng một mục
s là Mác-tin Lu-thơ tiến hành cuộc vận động cải
cách Tơn giáo.Ơng xuất thân từ gia đình nơng dân
đã từng học luật và trở thành tu sĩ làm giáo sĩ triết
học và thần học tại trờng ĐH Vin-tem-béc. Ông
nhận thức sâu sắc sự đồi bại của chế độ phong kiến


và giáo hội. Ông viết “Tín đồ cơ đốc giáo ngày càng
đến gần La Mã thì càng xấu đi. Lần đầu đến La Mã
anh ta cịn đi tìm thằng lừa đảo, lần thứ hai nhiễm
thói xấu... lần thứ ba anh ta biến thành thằng lừa đảo
thực sự “Ông phê phán các giáo sĩ bán thẻ miễn tội”
Khi đồng tiền của các ngơi leng keng trong tỳi ca


-Tác giả:


+Ph.Ra-bơ-le, nhà văn hoá,
nhà y học


+Rê-các-tơ, nhà toán häc,
nhµ triÕt häc


+U Sếch Xpia nhà soạn
kịch vĩ đại


+Cơ-péc-ních<1473-1543>
chứng minh quả đất quay
xung quanh trục của nó<b>- </b>học
thuyết này thực sự là một
cuộc cách mạng khoa học.
+Lê-ô-na đơ-vanh-xi
<1452-1519> - ngời ý là nhà
danh hoạ, điêu khắc, kiến
trúc s đại tài, nhà văn nhà
toán học, nhạc sĩ, thiên văn,
vật lí, hố học, địa chất học,
giải phẫu học, k s c khớ...



-Nội dung t tởng


+Phê phán giáo hội và xà hội
phong kiến.


+Đề cao giá trị chân chính
của con ngêi.


+Đề cao khoa học tự nhiên .
+Mở đờng cho sự phát triển
cao hơn của văn hoá nhân
loại.


+Phát động đấu tranh chng
phong kin


<b>2.Phong trào cải cách tôn</b>
<b>giáo</b>


-Nguyên nhân:


+Giáo hội tăng cờng bóc
lột nhân dân


+Là lực lợng cản trở sự
phát triển đi lên cđa giai cÊp
T/S


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ta thì mọi tội lỗi của các ngơi bị xố sạch “...hành


động đó của Lu thơ đã trở thành t tởng chỉ đạo
phong trào cải cách tôn giáo,đợc nhân dân hoan
nghờnh.


? Tác dụng của phong trào cải cách tôn giáo?


? Hạn chế của phong trào cải cách tôn giáo?


G/C TS khụng th xoỏ b tụn giỏo m chỉ thay đổi
cho phù hợp với kích thớc của nó.


-T¸c dơng


+Gãp phÇn thúc đẩy cho
các cuộc khởi nghĩa nhân
dân chống phong kiến và lan
rộng ra nhiỊu níc kh¸c


+Làm cho đạo Ki tơ phân
hố thành


Đạo Ki tô -giáo cũ
Đạo tin lành -Tân
giáo


+Tỏc dụng mạnh đến cuộc
đấu tranh của T/S chống PK
-Hạn chế


<b>IV:Cñng cè bµi häc </b>



GV: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi


-Vai trò của VH phục hng là lên án nghiêm khắc giáo hội thiên chúa giáo, tấn
công vào trật tự PK, đề cao giá trị chân chính của con ngời.


-Thực chất của phong trào VH phục hng là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên
của g/c TS với g/c PKđã suy tàn, phát động quần chúng đấu tranh.


-T tởng cải cách tôn giáo không tách rời t tởng cải cách xã hội và t tởng nhân
văn của thời VH phục hng, nó tấn cơng trực tiếp vào giáo hội thiên chúa giáo và chế
độ PK, nó châm ngịi cho cuộc đấu tranh của quần chúng và làm bùng nổ cuộc chiến
tranh nơng dân.


HS: Học. Hiểu, đọc trớc bài 4 SGK


<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>


………
<b>TiÕt 4+5</b> Bµi 4


<b>trung qc thêi phong kiÕn</b>



Ngµy soạn..
Ngày giảng


<b>I.Mục tiêu bài học </b>
<b>1.Kiến thức </b>


-Xó hi phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào


-Tên gọi và thứ tự của các triều đại phong kiến Trung Quốc
-Tổ chức bộ máy chính quyền PK


-Những đặc diểm kinh tế, văn hoá của xã hội phong kiến Trung Quốc


<b>2.T t ëng</b>


-HS hiểu rõ Trung Quốc là một quốc gia PK lớn mạnh điển hình ở phơng Đông
thời cổ đại, một nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam có ảnh hởng khơng nhỏ đến tiến
trình phát trin ca lch s Vit Nam.


<b>3.Kĩ năng</b>


-Bit lp bng niờn biểu các triều đại phong kiến Trung Quốc.


-Bớc đầu biết vận dụng t duy để phân tích và hiểu giá trị của các chính sách xã
hội của mỗi triều đại cùng những thành tựu về văn hố, từ đó rút ra bi hc lch s.


<b>II.Thiết bị và t liệu lịch sử.</b>


-Bn Trung Quc thi PK.


-Tranh ảnh về một số công trình kiến trúc thời PK.


-Một số t liệu thành văn về các chính sách của nhà nớc PK Trung Quèc.


<b>III. Các hoạt động dạy</b>–<b> học</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


?Phong trào cải cách tơn giáo đã có tác động trực tiếp nh thế nào đến xã hội
Châu Âu thời bấy giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-ở lớp 6 các em đã tìm hiểu về sự ra đời của các quốc gia cổ đại phơng Đơng
trong đó nhà nớc cổ đại Trung Quốc là một trong những quốc gia ra đời sớm và phát
triển rất nhanh. TQ đã đạt nhiều thành tựu trên mọi lĩnh vực. Khác với các nhà nớc
phong kiến châu Âu thời phong kiến TQ bắt đầu sớm và kết thúc mun ...


<b>4.Dạy-học bài mới.</b>


<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Ni dung bài học</b>


GV: Dùng bản đồ TQ giới thiệu.


Từ 2000 <TCN> ngời TQ đã xây dựng Nhànớc
trên lu vực sơng Hồng Hà... với những thành tựu
văn minh rực rỡ thời cổ đại, đóng góp to lớn vào sự
phát triển nhân loại.


HS: §äc SGK.


? Sản xuất thời Xn Thu chiến quốc có gì mới?
? Những biến đổi đó tác động ntn đến sự phát triển
của xã hội?


? Quan hệ sản xuất PK hình thành từ khi nào?
(GV sử dụng bảng niên biểu khắc sâu thời gian các
triều đại ...cho HS).



GV:S¬ kÕt chun ý.


HS: §äc SGK.


? Em hãy trình bày các chính sách đối ni ca nh
Tn?


? Em hÃy kể tên một số công trình kiến trúc dới
thời Tần?


- HS:Xem H8 SGK.


? Em có nhận xét gì về tợng gốm trong lăng Li Sơn.
GV:...Gồm 7000 tợng hình d¸ng kh¸c nhau- thể
hiện uy quyền của nhà Tần,


Lăng Li Sơn là ngôi mộ của Tần Thuỷ Hồng
đợc xây dựng ngay khi ơng mới lên ngơi...ở núi Li
Sơn phía đơng Hàm Dơng, dài 2,5 km, cao150 m
đỉnh lăng trạm đủ các vì sao ttên trời dới lăng bố trí
sơng biển,hàng ngàn binh mã bằng đất nung, châu
báu, vật q vơ kể, xung quanh có máy bắn tên, đổ
thuỷ ngân tạo thành 100 con sông, biển ở dới..
-1974 một phần lăng mộ đợc khai quật nhng
gặp khó khăn lớn...


- Cung A Phòng: Qui mơ rộng lớn, dài 750 m,
rộng 150 m có thể chứa đợc 1 vạn ngời, trong dựng
đợc cột cờ cao 15 m, xung quanh xây 270 cung


điện nguy nga, lộng lẫy, 70 vạn dân công xây
dựng.... Khi Hạng Vũ kéo vào Hàm Dơng đã đốt
cung A Phòng, lửa cháy 3 tháng vẫn cha hết.


-Vạn Lí Trờng Thành dài 3000 km từ Lâm
Thao đến Liêu Đông đây là công trình phịng thủ...
huy động 2 tr ngời trong vịng 10 nm tri kh cc


<b>1.Sự hình thành x· héi</b>
<b>phong kiÕn Trung Quèc.</b>


-Những biến đổi trong sản
xuất.


+Công cụ bằng sắt-> tăng
diện tích, tăng năng xuất.
-Những biến đổi trong xã hội:
+Địa chủ, nông dân giàu
ruộng đất, quan lại.


+Tá điền: Nông dân lĩnh
canh nộp tô.


->Nh vậy là quan hệ sản xuất
phong kiến hình thành t thÕ kØ
III TCN.


<b>2.X· héi Trung Quốc thời</b>
<b>Tần- Hán.</b>



<b>a.Thời Tần</b>.<b> </b>


- Chia c¾t níc thµnh qn,
hun.


- Cử quan đến cai trị.


- Ban hành chế độ đo lờng, tiền
tệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thiếu thốn có đi không trở về “tiếng khóc nàng
Mạnh Khơng...”- Tần Thuỷ Hồng là kẻ độc tài, tàn
ác, thích chém giết để ra uy


...Hai nhµ nho Hầu Sinh và L Sinh “thuèc trêng
sinh bất lÃo...bỏ trốn -> 460 ngời bị chôn sống ở
Hàm D¬ng


-Một viên đá “Thuỷ Hoàng chết, đất bị
chia”... Giết chết cả một làng.


-210 TCN Tần Thuỷ Hoàng chết Tần Nhị Thế
thay 209 TCN... ngu muội tàn bạo làm tăng mâu
thuẫn xã hội Lu Bang, Hạng Vũ, Trần Thắng nổi
dậy đánh Hàm Dơng diệt nhà Tần...chỉ tồn tại 15
năm... vì bạo ngợc 206 TCN nhà Hán thành lập


<H¸n cao tỉ-Lu Bang>.


? Nhà Hán đã làm gì để ổn định tình hình đất nớc?


? Tác dụng của những chính sách ấy?


? Về đối ngoại nhà Hán đã làm gì?


- GV: Từ 133-119 TCN Hán Vũ Đế đánh đuổi tộc
Hung Nô lên tận xa mạc Gô Bi.


-111-110 TCN trinh phục Việt Nam <Triệu
Đà>, 108 TCN diệt Triều Tiên


? Em hÃy so sánh thời gian tồn tại của nhà Tần và
nhà Hán


? Vì sao nhà Hán tồn tại trong thời gian lâu dài...
GV: Sơ kết chun ý


- HS: §äc SGK


? Chính sách đối nội của nhà Đờng có gì đáng lu ý
?Tác dụng của các chính sách ấy


GV: Vua Đờng thái Tơng <599- 649> giỏi võ nghệ,
cung kiếm từ nhỏ dũng khí, cứng dắn, quả đốn,
tính cách hào phóng ơng coi trọng việc dùng ngời
giỏi, tài đức kiêm toàn, coi trọng tình vua- dân.
Ơng nói: “Vua nh thuyền, dân nh nớc. Nớc có thể
trở thuyền mà cũng có thể lật thuyền”, vì thế ơng
thi hành chính sách nhợng bộ nhân dân.nhờ chính
sách của ơng mà kinh tế phát triển đợc các sử gia
ca ngợi là thời kì “Trịnh Quan thịnh trị” <Trịnh


Quan là niên hiệu của Đờng thái Tơng>.


? Em hãy trình bày những chính sách đối ngoại của
nhà Đờng


?Vì sao nhà đờng lại đạt đợc kết quả đó


<b>TiÕt 5</b>


GV:Sau loạn An Lộc Sơn nhà đờng suy yếu, tiết độ
sứ các trấn nổi lên chống nhà Đờng, cớp ngôi lập ra
nhà Hậu Lơng, Hậu Đờng, Hậu Hán, Hậu Tấn, Hậu
Chu. Tổng 53 năm, 5 đời, 13 vua sử gọi là thời Ngũ
đại đến thời Hậu Chu Triệu Khuông Dẫn cớp ngôi
lập ra nhà Tống <Tống Thái Tổ> TQ đợc thống
nhất nhng không mạnh


-HS:Đọc SGK


<b>b.Thời Hán.</b>


-Đối nội.


+Xoỏ b ch độ pháp luật hà
khắc.


+Giảm tô, thuế, su, dịch.
+Khuyến khích sản xut.
=>Kinh t, xó hi n nh, th
nc vng vng.



-Đối ngoại:


Xâm lấn Triều Tiên và các
nớc phía Nam.


<b>3.Sự thịnh v ợng cđa Trung</b>
<b>Qc d íi thêi nhµ § êng.</b>


- Chính sách đối nội.


+Cử ngời cai quản các địa
phơng.


+Mở khoa thi chọn ngời tài.
+Giảm thuế, chia ruộng đất
cho nông dân, khuyến khích
sản xuất.


=>§Êt nớc phồn vinh, kinh tế
phát triển, quân sự, văn hoá.


- Chính sách đối ngoại, gây
chiến tranh xâm lợc mở rộng
bờ cõi, trở thành đất nớc cờng
thịnh nhất Châu á.


<b>4.Trung Quèc thêi </b>
<b>Tèng-Nguyªn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Nhà Tống đã thi hành chính sách gì


GV:TiỊn giÊy giao tư <thø tiỊn giÊy cỉ nhÊt>.


Nghệ thuật Tống phát triển quang vinh nhất
gm <men p>.


? Chính sách của nhà Tống có tác dơng g×?


GV: Nửa thế kỉ đầu nhà Tống thịnh vợng sau đó
suy yếu.


Trong lúc Tống suy yếu >< với nhà Kim,
Liêu, thì ngời Mơng Cổ nổi lên do Thành Cát T
Hãn cầm đầu thành lập nhà nớc đại Mông Cổ, lần
l-ợt dệt Kim, Liêu, Tống chiếm toàn bộ Trung Quốc
thành lập ra nhà Nguyên.


?Thời Nguyên ở Trung Quốc đợc thành lập nh thế
nào?


Đến thời Mông Kha: Hốt Tất Liệt nhà Tống
bị diệt nhà Nguyên thành lập ở Trung Quốc.


Quân Mông Cổ tràn ngập lÃnh thổ Châu Âu, Châu


á.


?Di thời Ngun, các ơng vua đã thi hành những
chính sách gì?



?Chính sách đó đã dẫn đến hậu quả gì?
GV:Sơ lợc chuyn ý.


- HS:Đọc sgk.
- GV:Sơ lợc.


? Những chính sách cai trị của nhà Minh- Thanh?.


? Chớnh sỏch ú nh hng nh thế nào đến xã hội
Trung Quốc?


GV:Trong thời gian đó mầm mống t bản chủ nghĩa
xuất hiện?


GV:Thời Minh- Thanh tồn tại trong khoảng 500
năm, tuy cịn nhiều hạn chế song Trung Quốc thời
kì này cũng đạt những thành tựu trên các lĩnh vực.
- HS:Đọc sgk.


? Em hÃy trình bày nét nổi bật về thành tựu văn hoá
Trung Quốc.


? Em hÃy kể tên các tác phẩm văn học lớn mà em
biết.


<Tây du kí, tam quốc diễn nghĩa, Đông Chu liệt
quốc, Hồng Lâu Mộng>.


HS:Quan sát H10 <th¶o ln>.



? Em có nhận xét gì về trình độ sn xut gm?


-Miễn giảm thuế, su dịch.
-Mở mang thuỷ lợi.


-Khuyến khích phát triển thđ
c«ng nghiƯp khai má, dƯt,
lun kim, rÌn vị khÝ.


- Có nhiều phát minh mới: In,
la bàn, làm giấy, thuốc súng,
làm tiền giấy, đồ gốm đẹp
nhất.


=>ổn định đời sống, phát triển
kinh tế đất nớc.


<b>b.Thêi Nguyªn.</b>


-Phân biệt đối xử giữa ngời
Mông Cổ vi ngi Hỏn.


->Nhân dân khởi nghĩa chống
Mông Cổ.


<b>5.Trung Quèc thêi </b>
<b>Minh-Thanh.</b>


- ChÝnh trÞ:



+1368 Nhà Nguyên bị lật
đổ- Minh thay.


+1644 Nhà Thanh lật đổ nhà
Minh.


-X· héi:


+Vua ăn đói khổ, tơ thuế
nặng nề.


+Lao dịch vất vả.
->Đất nớc suy thoái.


-Kinh tế: Mầm mống t bản chủ
nghĩa xuÊt hiÖn, xëng thủ
công, buôn bán với nớc khác.


<b>6.Văn hoá, khoa häc, kÜ</b>
<b>thuËt Trung Quèc thêi</b>
<b>phong kiÕn.</b>


-Văn hố: Đạt trình độ phát
triển rực rỡ.


+Về t tởng: Nho giáo trở thành
hệ t tởng đạo đức phong kiến.
+Về văn học: Nhiều nhà thơ
nhà văn...



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

“Đạt trình độ cao, trang trí tinh xảo, nét vẽ điêu
luyện-> tác phẩm nghệ thuật”.


? Em h·y kĨ tªn mét số công trình kiến trúc nổi
tiếng của Trung Quốc phong kiÕn.


<Cè cung, vạn lí trờng thành, lăng tẩm...>
? Quan sát cố cung em cã nhËn xÐt g×?


<Đồ sộ, rộng lớn, kiên cố, kiến trúc hài ho,
p>.


? Em hÃy trình bày hiểu biết của em vỊ khoa
häc-kÜ tht cđa Trung Qc phong kiÕn.


HS:§äc t liệu về 4 phát minh lớn.


Hán Th, Đờng Th, Minh Sử- có
giá trị.


+Nghệ thuật: Hội hoạ, kiến
trúc, điêu khắc.


-Khoa học:


+T i phát minh: Giấy, in, la
bàn, thuốc súng.


+Kĩ thuật đóng tàu, luyn st,


khai m...


<b>IV.Củng cố, dặn dò.</b>


? Em hãy trình bày sự thay đổi của xã hội Trung Quốc thời Minh- Thanh.
HS:Đọc sgk. Đọc t liệu LSTG cổ- trung đại


HS: tr¶ lêi các câu hỏi cuối bài.


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


.



<b>Tiết 6</b>. Bài 5.


<b>n thi phong kin</b>



Ngày soạn.
Ngày giảng..


<b>I.Mục tiêu bài häc.</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


Giúp học sinh nắm đợc nội dung chính sau:


-Các giai đoạn lớn của lịch sử ấn Độ từ thời cổ đại đến giữa XIX.


-Những chính sách cai trị của các vơng triều và những biểu hiện của sự phát
triển thịnh đạt của ấn Độ thời phong kiến.



-Một số thành tựu của văn hoá ấn Độ thời cổ trung đại.


<b>2.T t ëng:</b>


-Qua bài học thấy đợc ấn Độ là một trong những trung tâm của văn minh nhân
loại và có ảnh hởng sâu rộng tới sự phát triển lịch sử và văn minh của nhiều dân tộc
Đông Nam ỏ.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Giỳp hc sinh bit tng kt nhng kin thức trong bài (và cả các bài quốc gia
phong kiến Đông Nam á) để đạt đợc mục tiêu bài học.


<b>II. Thiết bị và t liệu.</b>


-Bn n , ụng Nam á và một số tranh ảnh về cơng trình kiến trúc, tranh
điêu khắc ấn Độ và Đông Nam á.


<b>III.Hoạt động dạy- học.</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lp.</b>
<b>2.Kim tra bi c.</b>


?Em cho biết chính sách cai trị của nhà Tống và nhà Nguyên có những điểm gì
khác nhau.


?Em hÃy nêu những thành tựu lớn về văn hoá khoa häc, kÜ tht cđa nh©n d©n
Trung Qc thêi phong kiÕn.



<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-ở Phơng Đơng cùng với sự ra đời của nhà nớc phong kiến Trung Quốc cịn có
sự hình thành của nhà nớc phong kiến ở ấn Độ từ rất sớm, vậy nhà nớc phong kiến ấn
Độ ra đời và phát triển nh thế nào. Hơm nay...


<b>4.D¹y- häc bµi míi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thiệu, sgk tên gọi đất nớc ấn Độ bắt
nguồn từ một dịng sơng từ Tây Tạng->
qua dãy HimaLaya-> đổ ra biển A Ráp
đó là sông ấn. Dọc theo bờ sông ấn.
? Các vơng quốc đầu tiên của ấn Độ
đ-ợc hình thành ở đâu và vào thời gian
nào?


HS:Xác định trên lợc đồ.


GV:Tõ thÕ kØ IV ấn Độ phát triển bớc
vào thời kì phong kiến.


HS:Đọc sgk.


? Sự phát triển của ấn Độ dới vơng
triều giúp ta đợc biểu hiện nh thế nào?
?Vơng triều hồi giáo Đê Li có những
chính sách cai trị nh thế nào?


?Vơng triều Mô Gôn đã thi hnh chớnh


sỏch gỡ?


?Em hÃy nêu những chính sách cai trị
của ngời hồi giáo và ngời ấn Độ.


<i>HS:Thảo luận.</i>


?Em thấy những chính sách này có
những điểm gì khác nhau.


GV:Sơ kết chuyển ý.
HS:Đọc sgk.


? Nền văn hoá ấn Độ có nét tiêu biểu
nào?


? HÃy kể tên các tác phÈm tiªu biĨu
trong kiÕn tróc ấn Độ.


<Sơ-kun Tơ La là tác phẩm bất hủ
tiêu biểu cho nền văn học nghệ thuật
của ấn Độ>.


HS:Xem H11 kiến trúc ấn Độ và kiến
trúc các nớc khác.


? Em có nhận xét gì về kiểu dáng các
công trình kiến trúc này.


-NÐt gièng nhau nhê ¶nh



hởng của kiến trúc ấn Độ.


-Khoảng 2500 năm TCN xuất hiện
thành thị của ngời ấn Độ.


-Khoảng 1500 TCN mét số thành thị
khác xuất hiện trên lu vực sông Hằng.
Những thành thị này dần liên kết với
nhau thành nhà nớc Ma-ga-đa.


- Cuối thế kỉ III TCN A-sô-ca mở mang
bờ cõi xuống Nam ấn. Nhà nớc
Ma-ga-đa phát triển cực thịnh.


-Sau thế kØ III TCN- Ên Độ bị chia
thành nhiều quốc gia, phân tán.


-Đầu thế kỉ IV ấn Độ thống nhất díi
v-¬ng triỊu Góp-ta.


<b>2.</b>


<b> n §é thêi phong kiÕn.Ê</b>


-Tõ thÕ kØ IV- gi÷a thÕ kØ V là thời kì
phát triển cực thịnh.


+Luyện kim, dệt, đồ trang sức
vàng, bạc, m ngh...



-Thế kỉ VI bị nớc ngoài thống trị.


-Thế kỉ XII- XVI, bị ngời Thổ Nhĩ Kì
thống trị bắc ấn lập vơng triều hồi giáo
Đê-li.


+Chim t, cấm đạo >< dân tộc...
-Đầu thế kỉ XVI, ngời Mông Cổ tấn
công lập vơng triều ấn Độ, Mơ-gơn do
vua A-cơ-ba đứng đầu.


+Xố bỏ sự kì thị chủng tộc.
+Thủ tiêu đặc quyền hồi giáo.


+Khôi phục kinh tế, văn hoá ấn Độ.
- Giữa thế kỉ XIX bị thực dân Anh
thống trị n 1950 ginh c lp.


<b>3.Văn hoá ấ n §é.</b>


-Là nớc có nền văn hố lâu đời.
+Có chữ viết riêng <Chữ Phạn>.
+Tỏc phm th, ca, kch.


+Kinh Vêđa = chữ Phạn nổi tiếng.
+Hai bộ sư thi nỉi tiÕng:


Ma-ha-bha-ra-ta
Ra-ma-y a-na.


Sơ-kun-tơ-la Ka-li-đa-sa thêi Góp-ta.


+NghƯ tht kiÕn trúc chịu ảnh hởng
sâu sắc của tôn giáo.


-Kiến trúc Hinđu.
-Kiến trúc phật giáo.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV:K v Ka Li a-sa mồ cơi cha mẹ từ nhỏ đợc ngời chăn bị nuôi nấng lớn lên
khoẻ mạnh, đần độn đợc nàng công chúa yêu mến xin vua cha cho lấy Kaliđasa đợc
sống trong thời đại hoàng kim đợc tiếp súc với những tác phẩm những nguồn cảm
hứng... ơng viết Sơ-kun-tơ-la.


<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>


.


………
<b>TiÕt 7+8</b> Bài 6.


<b>Các quốc gia phong kiến Đông Nam á.</b>



Ngày soạn.
Ngày giảng..


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>



-Hc sinh nm c tên gọi các quốc gia trong khu vực Đông Nam á, những
đặc điểm tơng đồng về vị trí địa lớ ca cỏc quc gia ú.


-Các giai đoạn phát triển quan trọng của lịch sử khu vực Đông Nam ¸, Lµo,
CPC.


<b>2.T t ëng. </b>


-Nhận thức đợc quá trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở khu vực
Đông Nam á, Lào, CPC.


-Trong lịch sử Đơng Nam á cũng có nhiều thành tựu đóng góp cho văn hố
nhân loại, sự gắn bó ca 3 nc ụng Dng.


<b>3.Kĩ năng.</b>


-Bit xỏc nh v trớ các quốc gia cổ Đông Nam á và quốc gia phong kiến Đông
Nam á.


-Lập niên biểu các giai đoạn phá triển chủ yếu của lịch sử khu vực Đông Nam á.


<b>II.Thiếtbị dạy- häc.</b>


-Bản đồ Đông Nam á, t liệu về Lào, CPC.


-Tranh ảnh, t liệu về các công trình kiến trúc Đông Nam ¸.


<b>III.Hoạt động dạy-học.</b>
<b>1.</b>



<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


?Nêu những thành tựu văn hoá trung đại mà ấn Độ đạt đợc.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-Đơng Nam á từ lâu đời đợc coi là khu vực có bề dày văn hố lịch sử, ngay từ
những thế kỉ đầu công nguyên các quốc gia đầu tiên ở Đông Nam á đã bắt đầu xuất
hiện, trải qua hàng ngàn năm lịch sử các quốc gia đó đã có nhiều chuyển biến, trong
bài 6 chúng ta sẽ cùng tìm hiu...


<b>4.Dạy- học bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bài học</b>


GV:Dùng lợc đồ Đông Nam á xác định vị trí các
nớc đó trên lợc đồ.


- Em hãy kể tên các quốc gia Đông Nam á và xác
định v trớ trờn bn .


- Điều kiện tự nhiên các quốc gia Đông Nam á có
thuận lợi và khó khăn gì?


HS:Thảo luận.


- Cỏc quc gia c i ụng Nam á ra đời từ khi
nào?



? Hãy kể tên một số quốc gia Đông Nam á cổ và
xác định vị trớ bn .


<Chăm Pa, Phï Nam, Chân Lạp, CPC, Văn
Lang>.


GV:Tiểu kết- chuyển ý.


<b>1.Sự hình thành các v ơng</b>
<b>quốc ở Đông Nam ¸ . </b>


-Tªn c¸c quốc gia Đông Nam


á: 11 nớc.


-Điều kiện tự nhiên.


Chịu ảnh hởng gió mùa, chia
2 mùa rõ rệt: Khô- ma.


+Tht lỵi cho cây nông
nghiệp phát triển . +Chịu
thiên tai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV:Các quốc gia phong kiến Đông Nam á cũng
trải qua các giai đoạn: Hình thành, hng thịnh và suy
vong ở mỗi nớc q trình đó diễn ra trong thời gian
khác nhau, nhng nhìn chung từ nửa sau thế kỉ X->
XVIII, là thời kì thịnh vợng nhất của các quốc gia
Đông Nam á.



GV:Dùng lợc đồ giới thiệu.


? Hãy trình bày sự hình thành của các quốc gia
phong kiến In-đơ-nê-xi-a.


<Cuối thế kỉ XIII dịng vua Giava mạnh lên, chinh
phục các tiểu quốc ở hai đảo Xu-ma-tơ-ra và
Gia-va. Lập nên vơng triều Mơ-đơ-pa-híp hùng mạnh
trong 3 th k>.


? HÃy kể tên các quốc gia phong kiến Đông Nam á


khỏc v thi im hỡnh thnh ca cỏc quốc gia đó.
Pagam <XI>.


Xukhôthay <XIII>.
Lạn Xạng <XIV>
Chân Lạp <VI>...


HS:Xem H12+13 t liƯu ci bµi.


? Em có nhận xét gì về kiến trúc ở Đơng Nam á.
<Hình vịm kiểu bát úp, tháp nhọn đồ sộ với hình
ảnh sinh động giống kiểu ấn Độ>.


“ë Mi-an-ma chØ riªng khu di tÝch Pa-gan hiƯn còn
5000 ngôi chùa lớn nhá n»m r¶i r¸c däc hai bờ
sông.



-Ira-oa-đi ngôi chùa Suê-đa-gôn.


<Chựa vng> s c xõy dng 1 năm rỡi
<1372-1373> chứng tỏ sức lực tài năng của cả nớc đợc huy
động rất lớn, chùa có đỉnh cao 10 m gồm 7 vành
đai bằng vàng 1 cái, trụ bạc, đỉnh chóp là một quả
cầu = vàng <đờng kính 25 m> trên có cắm cờ gió
bằng vàng và cả 3 phần trụ, quả cầu và lá cờ gió
đều đợc khảm bằng 5448 viên kim cơng to nhỏ
khác nhau, toàn bộ phần thân của tháp đợc phủ bởi
8300 lá vàng kích thớc 30x 30cm, bên trong treo
1065 chuông vàng 421 chuông bạc, chùa vàng
xứng đáng là biểu tợng của đất nớc Mi-an-ma giàu
đẹp với những con ngời vị tha, yêu đời, giàu ớc
mơ...”


GV:Hệ thống kiến thức chuyển ý.
-Dặn dò HS: Làm bài tập đọc trớc bài...


<b>TiÕt 6 : Ngày giảng</b> <b>..</b>


<b></b> <b></b> <b></b>


GV:Gii thiu lc vng quc CPC.


GV:Từ khi thành lập CPC đã chia ra thành các giai
đoạn và mỗi giai đoạn đề có lịch sử riêng đặc trng.
?Em hãy cho biết các giai đoạn lịch sử v c im
ca mi giai on y.



<b>2.Sự hình thành và phát triển</b>
<b>của các quốc gia phong kiến</b>
<b>Đông Nam ¸ . </b>


-Tõ thÕ kØ I-> X thời gian hình
thành.


-Từ thế kỉ X-> XVIII thêi kì
thịnh vợng.


+In-ụ-nờ-xi-a, vng triu
Mụ-giụ-pa-hớp


<1213-1527>.
+Campuchia- thời kì Ăng Co
<IX- XV>.


+Mi-an-ma, vơng quốc
S-khô-thay <XIII>.


+Lào: vơng quốc Lạn Xạng
<XV- XVII>.


+Đại Việt <XV>.
+Chăm Pa.


-Kin trúc điêu khắc nổi tiếng
đền Ăng Co.


-Đền Bơ-ro-bu-đua


(In-đơ-nê-xi-a)


-Th¸p Pa-gan (Mi-an-ma)
-Tháp Chàm.


<b>3.V ơng quốc Campuchia.</b>


- Giai đoạn 1:Từ thế kØ I- VI
n-íc Phï Nam


Tộc ngời Khơ me giỏi săn
bắt quen đào ao, đắp hồ trữ nớc,
tiếp xúc văn hoá ấn Độ, khắc
bia bằng chữ Phạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

IX-GV:Gt từ “Ăng Co” là kinh đơ có nhiều đền tháp
đ-ợc xây dng trong thi kỡ ny.


Ăng Co Vát xây dựng thế kØ XII.


Ăng Co Thom đợc xây dựng trong suốt 7 thế kỉ của
thế kì phát triển IX-> XV.


HS:Xem H14 khu đền tháp...SGK mô tả.


Kinh đô Ăng Co thuộc vùng Xiêm Riệp ngày
nay ở đây ngời Khơ Me đã xây dựng nhiều cơng
trình nổi tiếng là Ăng Co Vát, Ăng Co Thom.


Ăng Co Vát là khu đền có 5 ngơi tháp cao,


đỉnh cao nhất là 63m. Xung quanh có hồ nớc rộng
200 m, chu vi 5,5 km hai bên bờ lát cầu đá với 18
bậc cao. Những lối đi rộng có lát đá, hai bên có
hình điêu khắc, chạm trổ tinh vi dẫn tới khu cung
điện, tạo vẻ đẹp trang nghiêm và hùng vĩ.


Khu đền tháp Ăng Co là một cống hiến độc
đáo của ngời Khơ Me vào kho tàng văn hố Đơng
Nam á và thế giới.


? Em có nhận xét gì về khu đền Ăng Co Vát?


<Quy mô đồ sộ, kiến trúc độc đáo thể hiện óc
thẩm mĩ và trình độ kiến trúc rất cao của ngời Khơ
Me>.


GV:Tiểu kết chuyển ý.
GV:Dùng lợc đồ giới thiệu.


Chủ nhân đầu tiên của ngời Lào là Lào Thơng,
họ là chủ nhân của những chum đá khổng lồ “cánh
đồng chum-Xiờng Khong


? Lịch sử Lào có những mốc quan trọng nµo?


? Em hãy nêu các chính sách đối nội và đối ngoại
của vua Lạn Xạng.


- Chia nớc cai trị, xây dựng quân đội.



- Quan hệ hoà hiếu, kiên quyết chống xâm lợc.
? Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy yếu của nhà nớc
Lạn Xạng.


<Tranh giành quyền lực>.


vơng quốc Chân Lạp.


- Giai đoạn 3: Từ thÕ kØ
IX-XV- thêi k× ¡ng Co.


- Giai đoạn 4: Từ thế kỉ
XV-1863- suy yếu bị pháp biến
thành thuộc địa.


<b>4 .V ơng quốc Lào.</b>


-Trớc thế kỉ XIII chủ nhân đần
tiên là ngời Lào Thơng.


-Từ thế kỉ XIII ngời Thái-> Lào
Lùm.


-1353 Pha Ngõm thèng nhất
các bộ lạc-> nhà nớc Lạn Xạng.
-XV- XVII là thời kì thịnh
v-ợng.


-XVIII Lạn X¹ng suy yÕu bị
ngời Xiêm chiếm.



- Cui XIX biến thành thuộc
địa của Pháp


<b>5. Cđng cè :</b> GV: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.
HS::Xem H15 sgk.


? Kiến trúc tháp Luổng của Lào có gì giống và khác kiến trúc các nớc trong khu vực.
<Uy nghi, đồ sộ, có một tháp chính và nhiều tháp nhỏ, xung quanh có


nhiỊu tÇng, nhng không cầu kì, phúc tạp nh kiến trúc của CPC.


GV: Thạp Luổng “tháp lớn” đợc xây dựng 1566 dới triều vua Xệt Tha Thi Lạt, là cơng
trình đồ sộ gồm 1 tháp lớn hình nậm rợu đặt trên cái đế hình hoa sen phơ ra 12 cánh,
dới là một bệ khổng lồ hình bán cầu tạo thành 4 múi có đáy vuông mỗi cạnh dài 68 m
đợc ốp = 323 phiến đá có 4 cổng dới dạng miếu thờ, xung quanh tháp chính có 30
tháp nhỏ ở mỗi tháp đều khắc một lời dạy của phật tháp chính có chiều cao 45 m.
? Em hãy trình bày những chính sách đối nội và đối ngoại của các vua Lạn Xạng.
? Sự phát triển của vơng quốc CPC thời kì Ăng Co nh thế nào?


<b>6.Dặn dò</b> HS: Học bài theo câu hỏi cuối bài, đọc trớc bài 7 sgk.
*Rút kinh nghim:


.



<b>Tiết 9</b> Bài 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn.
Ngày giảng



<b>I.Muc tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-Thời gian hình thành và tồn tại của xà hội phong kiến.
-Nền tảng kĩ thuật và giai cấp cơ bản trong xà hội.
-Thể chế chính trị nhà níc phong kiÕn.


<b>2. T t ëng:</b>


-Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử thành tựu văn hoá,
khoa học kĩ thuật mà các dân tc t c trong thi phong kin.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Lm quen vi phơng pháp tổng hợp, khái quát hoá các sự kiện, các biến cố
lịch sử, từ đó rút ra nhận xét, kt lun cn thit.


<b>II.Thiết bị, t liệu dạy học:</b>


-Bn đồ thế giới <Châu Âu, Châu á>.


-T liƯu vỊ x· hội phong kiến phơng Đông và phơng Tây.


<b>III.Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bi c.</b>



?Sự phát triển của vơng quốc CPC thời Ăng Co biĨu hiƯn nh thÕ nµo?


?Em hãy trình bày những chính sách đối nội, đối ngoại của các vua Lạn Xạng.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


- Qua các bài học trớc các em đã đợc tìm hiểu về sự hình thành và phát triển
của chế độ phong kiến ở phơng Đông và Châu Âu, xã hội phong kiến là một giai đoạn
quan trọng trong q trình phát triển của lịch sử lồi ngời. Hơm nay chúng ta hay tìm
hiểu những nét chung v xó hi phong kin.


4.Dạy- học bài mới.


<b>Hot ng ca thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


?X· héi phong kiÕn ph¬ng Đông và
Châu Âu hình thành từ khi nào?


-Phơng Đông: TCN <Trung Quốc>,
đầu CN <ĐNá>.


-Phơng Tây: Thế kỉ V.


? Em có nhận xét gì về thời gian hình
thành xà héi phong kiÕn cđa hai khu
vùc trªn?


-Phơng Đông: hình thành rất sớm.
-Phơng Tây: muộn hơn.



?Sự phát triển của xà hội phong kiến ở
phơng Đông và Châu Âu kéo dài trong
bao lâu.


(Phơng Đông xà hội phát triển chËm
ch¹p).


-Trung Quèc <VII-XVI>
- Đông Nam á <X-XIV>.
- Châu ¢u: ThÕ kØ <XI- XIV>.


? Thời kì khủng hoảng của chế độ
phong kiến ở phơng Đông và Châu Âu
nh thế nào?


GV:S¬ kÕt chun ý.


? C¬ së kinh tế của xà hội phong kiến
phơng Đông và Châu Âu có điểm gì
giống và khác nhau?


(Ph¬ng §«ng: Bã hĐp trong c«ng
x· n«ng th«n.


Châu Âu: Đóng kín trong lónh a
phong kin)


<b>1.Sự hình thành và phát triển của xÃ</b>
<b>hội phong kiến.</b>



Phơng Đông Châu Âu
-Hình thành sớm


từ đầu III tcn <X
thế kỉ>.


-Sự phát triển
chậm


TQ <VII-XVI>
ĐNá <X-XVI>
-Khủng hoảng
suy vong kéo dài
<XVI- XIX> chủ
nghĩa t bản xâm
lợc.


-Hình thành
muộn <thế kỉ V>
-Phát triển nhanh
<XI- XIV>.


-Khủng ho¶ng
suy vong nhanh
<XV-XVI> chủ
nghĩa t bản hình
thành.


<b>2.Cơ së kinh tÕ x· héi cña xà hội</b>
<b>phong kiến.</b>



-Cơ sở kinh tế: Nông nghiệp là chính.
-Cơ sở xà hội:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

?Các giai cÊp trong x· héi phong kiÕn?
?H×nh thøc bãc lét cđa giai cÊp thèng
trÞ.


<Giao ruộng đất- thu thuế nặng>.


?NỊn kinh tÕ ë Ch©u Âu và phơng
Đông còn khác nhau ở điểm nào?


-Phng Tõy xut hiện thành thị trung
đại-> thơng nhân, thủ công nghiệp phát
triển-> chủ nghĩa t bản...


GV:KÕt luËn chuyÓn ý.


? Trong xã hội phong kiến ai là ngời
nắm quyền? (Vua- hoàng đế)


?Chế độ phong kiến phơng Đơng và
Châu Âu có gì khác bit.


<i><Thảo luận>.</i>


GV:Củng cố kiến thức toàn bài.


? Em hãy lập bảng so sánh chế độ


phong kiến phơng Đơng và Châu Âu.


<b>3.Nhµ n íc phong kiÕn.</b>


-Thể chế nhà nớc: Vua nắm quyền- chế
độ quân chủ.


+Chế độ CT: quân chủ chuyên chế
ph-ơng Đông: Vua nm mi quyn.


Châu Âu: Lúc đầu phân tán thế kỉ XV
vua n¾m mäi qun.


Các đặc điểm P. Đơng C. Âu
-T.G hình thành.


- C¬ së kinh tÕ- XH.
-ThĨ chÕ nhµ níc.


<b>5.Cđng cè</b>: HƯ thống lại nộ dung bài học:


<b>6. Dặn dò HS: </b>- Giao bµi tËp cho häc sinh.


- Ôn tập, chuẩn bị làm bài tập lịch sử thế giới.
*Rút kinh nghiệm:


.



<b>Tiết 10 </b>



<b>Làm bài tập lịch sử thế giới.</b>


Ngày soạn



Ngày giảng

..



<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


-Giỳp cỏc em hệ thống lại phần kiến thức đã học thông qua vic lm bi tp
lch s.


<b>2.Kĩ năng.</b>


-Rèn kĩ năng lập bảng niên biểu, kĩ năng phân tích, so sánh.


<b>3.T t ëng.</b>


- Giáo dục t tởng, đạo đức cho học sinh, lịng ngỡng mộ và tơn trọng nền văn
minh, văn hoỏ th gii.


<b>II. Thiết bị và t liệu dạy học.</b>


-Bảng phụ, lập niên biểu sự hình thành phát triển cña x· héi phong kiÕn.


<b>III.Hoạt động tiết bài tập.</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp.</b>



<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>KiĨm tra 15 phót


<b>3.Giíi thiƯu bµi.</b>


-Để khắc sâu kiến thức phần lịch sử thế thế giới và tạo kĩ năng làm bài, nhớ sự kiện.
Hôm nay cô cùng các em làm một số bài tập lịch sử.


<b>4. Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


GV nêu yêu cầu và giao bài tập cho HS làm bài, hớng dẫn HS làm và chữa bài.
HS: Làm bài tâp 3 trang 6 sbt: (Bài tập trắc nghiệm)


Làm bài tập 1,2 trang 7 sbt. (Điền từ)
Làm bài tập 1,2 trang 8 sbt. (Tự lụân)


Bài tập lập bảng niên biểu: GV đa ra bảng câm, nêu yêu cầu và HS điền nội
dung phù hợp


- Ch÷a bài tập: Lập niên biểu về sự hình thành và ph¸t triĨn cđa x· héi phong
kiÕn ë Trung Qc, Ên Độ và Đông Nam á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thành
Trung Quốc Thế kỉ III TCN


thời Tần- Hán Thế kỉ VII- ĐờngXIII- Tống XIV- XX thời MinhThanh.


ấn Độ IV-VI vơng triều


Gúp-Ta. XVII- XIX vơngtriều Mô-gô
<A-cơ-ba>



XIX suy yếu bị Anh
thống trị
Cam-pu-chia I-VI Hình thành


nhà nớc Chân Lạp. IX- XV thời kì ĂngCo huy hoàng XVI-XIX suy yếu 1863 bịPháp xâm lợc.
Lạn Xạng XIII-XIV nhµ níc


Lạn Xạng IX- XVII thịnh v-ợng XVIII suy yếu XIX Phỏpxõm lc.
In-ụ-nờ-xi-a I-X Thnh lp XIII-XVI hựng


mạnh


XVIII suy yếu-Pháp xâm
lợc


Mi-an-ma I-X Thành lập XI-XVIII phát triển


mạnh XIX suy yếu- Anh xâm l-ợc
Thái Lan I-X Thành lập XIII hùng mạnh XVIII suy yÕu Anh, MÜ


khèng chÕ.
-HS:Lµm bµi tËp: ChØ ra những nét chung về XHPK phơng Đông và châu Âu
Về: +Thời gian hình thành và thời gian phát triển:


+Các giai cấp cơ bản:
+Chế độ chính trị:


<b>5.Cđng cè, dỈn dò HS</b>



- GV:Sơ kết.


-Dặn dò HS: Giao bài tập về nhà:


1. Nêu gnắn gọn những thành tựu văn hoá của ấn Độ


2. Trong những chính sách cai trị bóc lột cuả ngời Hồi giáo và ngời Mông Cổ,
theo em thủ đoạn nào sau là nguy hiểm nhất?


a. Chim ot rung đất. B. Chia rẽ DT tôn giáo.


c. Cấm đạo Hin - đu, thực hiện đặc quyền của Hồi giáo. d. Tô thuế nặng nề.
*Rút kinh nghiệm:


………


<b>Phần hai: Lịch sử Việt Nam từ </b>
<b>thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX.</b>


<b>Ch</b>
<b> ¬ng I</b>


<b>Buổi đầu độc lập thời ngô- đinh- tiền lê.</b>


<b>TiÕt 11</b> Bµi 8


<b>Nớc ta buổi đầu độc lập.</b>


Ngµy soạn


Ngày giảng.


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> HS hiểu rõ.


-Ngụ Quyn xây dựng nền độc lập tự chủ.


-Nắm đợc quá trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.


<b>2.T t ëng:</b>


-Giáo dục ý thức độc lập tự chủ và thống nhất đất nớc.


-Ghi nhớ công ơn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng giành quyền tự
chủ, thống nhất đất nớc mở ra thời kì độc lập lõu di cho t nc ta.


<b>3.Kĩ năng.</b>


-Bi dng k nng lập biểu đồ, sử dụng bản đồ cho học sinh.


<b>II.T liệu và thiết bị dạy học.</b>


-S b mỏy nhà nớc thời Ngô Quyền.
-Lợc đồ 12 sứ quân.


-Một số tranh ảnh, t liệu về di tích có liên quan n thi Ngụ, inh, Tin Lờ.


<b>III.Tiến trình dạy- học.</b>
<b>1.</b>



<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

?Xã hội cổ đại phong kiến phơng Đông có gì khác với xã hội phong kiến phơng
Tây.


<b>3.Giíi thiƯu bài mới.</b>
<b>4.Dạy- học bài mới.</b>


Hot ng ca thy- trũ Ni dung bài học
GV:Sơ lợc sgk.


?Sau thắng lợi Ngô Quyền đã làm gì?
?Vì sao phải bãi bỏ bộ máy nhà nớc cũ
để xây dựng bộ máy nhà nớc mới.


<Cị lƯ thc vµo Trung Quèc>...


?Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời
Ngơ Quyền.


?Em cã nhËn xÐt g× vỊ tỉ chøc nhà nớc
thời Ngô Quyền?


<Nh nc n gin> s si nhng đã thể
hiện ý thức độc lập tự chủ có vua đứng
đầu, đất nớc bình n ổn định.


?Sau khi Ngơ Quyền mất tình hình nớc
ta thay đổi nh thế nào?



GV:D¬ng Tam Kha cớp ngôi. 950 Ngô
Xơng Văn giành lại ngôi-> bất lực suy
yếu.


?Em hiểu sứ quân là gì?


<12 thế lực nổi dậy chiếm cứ những
vùng đất riêng>.


GV:Sử dụng lợc đồ yêu cầu học sinh
đánh dấu các sứ quân vào đó.


HS:Đọc xác định vị trí các sứ qn.
HS:Nhận xét, bổ xung.


?Việc chiếm đóng của 12 sứ quân có ảnh
hởng nh thế nào đến đất nớc?


GV:Việc thống nhất, đoàn kết toàn dân
là một yêu cầu cấp thiết hơn bao giờ hết,
vậy ai là ngời đáp ứng yêu cầu này?
? Em hãy nêu sự hiểu biết của mình về
Đinh Bộ Lĩnh.


GV:Ơng cùng trẻ chăn trâu tập trận cờ
lau rớc kiệu, mổ trâu của chú để khao
quân xây dựng lực lợng, rèn đúc vũ khí
xây dựng căn cứ Hoa L.



? Đinh Bộ Lĩnh đã đánh dẹp các sứ quân
bằng cách nào?


<Liên kết, chiếu dụ, đánh dẹp>.
? Vì sao Đinh Bộ Lĩnh nhanh chóng
đánh dẹp đợc 12 sứ quân.


? Việc Đinh Bộ Lĩnh đánh dẹp 12 sứ
quân, thống nhất đất nớc có ý nghĩa gì?


<b>1.Ngơ quyền dựng nền độc lập, tự chủ.</b>


-938 Ngơ Quyền lên ngơi vua đóng đơ ở Cổ
Loa, xây dựng bộ máy nhà nớc mới.


-Sơ đồ bộ máy nhà nớc:


<b>2.T×nh hình chính trị cuối thời Ngô.</b>


-944 Ngụ Quyn mt-> triu đình lục đục.
-965 Loạn 12 sứ quân.


->Gây loạn lạc, chia cắt đất nớc làm cho đất
nớc suy yếu, đời sống nhân dân lầm than, cơ
cực, kẻ thù lợi dụng, tấn công.


<b>3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất n ớc. </b>


-Đinh Bộ Lĩnh– Hoa L <Ninh Bình>.
+Xây dựng lực lợng, rèn đúc vũ khí.



+Liên kết với sứ quân Trần Lãm chiêu dụ sứ
quân yếu đánh dẹp các sứ quân khỏc.


-967 Đất nớc thống nhất, bình yên.


*ý nghĩa:


-To iu kin xây dựng đất nớc vững mạnh
chống lại âm mu kẻ thự.


<b>5.Củng cố, dặn dò HS: </b>GV:Củng cố toàn bài.


?Em hÃy trình bày công lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh?
Vua


Quan Võ


Quan văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<Ông tổ phục hng độc lập, vạn thắng vơng>.
-Học, trả lời câu hỏi sgk. Đọc trớc bài 9.


<b>*Rót kinh nghiệm:</b>
<b>Tiết 12+13</b> - Bài 9


<b>Nớc Đại cồ Việt thời Đinh- Tiền Lê.</b>



Ngày soạn..
Ngày giảng



<b>I.Tình hình chính trị- quân sự.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-Thi Đinh- Tiền Lê bộ máy nhà nớc đợc xây dựng tơng đối hoàn chỉnh.


-Nhà Tống phát động chiến tranh xâm lợc và đã nhanh chóng bị quân dân ta
đánh trả.


<b>2.T t ởng:</b>


-Giáo dục lòng tự hào, tự tôn dân tộc.


-Biết ơn các vị anh hùng có công xây dựng và bảo vệ tổ quốc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Bi dng k nng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ trong học tập.


<b>II.ThiÕt bÞ và t liệu dạy- học.</b>
<b>1.</b>


<b> n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


?Tình hình nớc ta cuối thời Ngơ và q trình thống nhất đất nc ca inh B Lnh.


<b>3.Giới thiệu bài mới.</b>



-Sau loạn 12 sứ quân Đinh Bộ Lĩnh...


<b>4.Day- học bài mới.</b>


<b>Nội dung bài học</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS:Đọc sgk.


Sau khi dẹp 12 sứ quân thống nhất
đất nớc Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?


HS: Quan s¸t H19.


?Tại sao Đinh Tiên Hồng đóng đơ ở
Hoa L- Ninh bình?


<Quê hơng ông, đất hẹp nhiều đồi
núi đá vơi- tiện phịng thủ>.


? Việc nhà Đinh đặt tên nớc và khơng
dùng niên hiệu hồng đế Trung Quốc
nói lên điều gì?


<Tiếp tục xây dựng nền độc lập tự
chủ có ý sánh ngang hng vi Trung
Quc>.


GV:Vơng là tớc hiƯu vua dïng cho níc
nhá.



Đế là tớc hiệu vua nớc lớn.


Lớn mạnh có nhiều nớc thần phục
Vua là đứng đầu nớc phong kiến.
GV:Thời Đinh nớc ta cha có pháp luật
vua sai đặt vc du, nuụi cp.


? Những việc làm của Đinh Bộ LÜnh cã
ý nghÜa nh thÕ nµo?


- GV:Sơ lợc: Cuối năm 979 cho con
Đinh Tiên Hoàng+ Đinh Liễu bị ám hại
nội bộ lục đục.Quân Tống lăm le đe
doạ.


<b>1.Nhà Đinh xây dựng đất n ớc. </b>


-968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua đặt tên
nớc là Đại Cồ Việt, đóng đơ- Hoa
L-Ninh Bình.


-Xuân 970 vua Đinh đặt niên hiệu Thái
Bình, sai sứ sang giao hảo với nhà
Tống.


-Phong v¬ng cho c¸c con.


- Cử tớng lĩnh nắm chức vụ quan trng.
-Dng cung in, ỳc tin.



-Xử phạt nghiêm khắc.


=>i sống xã hội ổn định, kinh tế
phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

->Lê Hồn đợc suy tơn làm vua.
HS: Đọc chữ nhỏ sgk.


? Vì sao Lê Hồn đợc suy tôn lên làm
vua.


? Nhà Lê đợc thành lập trong hoàn
cảnh nào?


HS: Thảo luận.


?V iệc Thái Hậu Dơng Vân Nga khoác
áo ngự bào cho Lê Hoàn nói lên điều
gì?


<Thể hiện sự thơng minh, quyết
đốn, đặt lợi ích quốc gia, dân tộc lên
trên lợi ích dịng họ, việc làm này vợt
lên quyền lợi phong kiến để bảo vệ lợi
ích dân tộc>.


GV:Giải thích Tiền Lê- Hậu Lê XV.
HS:Đọc “triều đình trung ơng-> hết”.
? Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy


triều đình trung ơng Tiền Lê.


HS:NhËn xÐt.
GV:Kết luận.
? Đơn vị hành chính.


? Quân đội thời Tiền Lê đợc tổ chức
nh thế nào?


? Bộ máy nhà níc thêi Lª Sơ so với
thời Ngô Quyền nh thÕ nµo?


<Quy cđ, chặt chẽ, có hệ thống>.
GV:Sơ kết, chuyển ý.


GV:S lc sgk+ bn .


? Quân Tống xâm lợc nớc ta trong hoàn
cảnh nµo?


Chia 2 đờng bộ- Lạng Sơn
Thuỷ- Sơng Bạch Đằng.


?Em suy nghĩ gì về cách đánh giặc của
Lê Hồn?


? ý nghÜa lÞch sư của cuộc kháng
chiến.


*Sự thành lập của nhà Lê.



-979 inh Tiờn Hoàng, Đinh Liễn bị
ám hi ni b lc c.


Nhà Tống lăm le xâm lợc.


->Lờ Hoàn đợc suy tôn làm vua, nh
tin Lờ thnh lp.


*Tổ chức chính quyền trung ơng.


*Đơn vị hµnh chÝnh: ...10lé


Phủ Châu Phủ- Châu Phủ Châu...
*Quân đội:10 đạo-2 bộ phận


Cấm qn <triều đình>.
Qn địa phơng <các lộ>.


<b>3.Cc kh¸ng chiÕn chống Tống của</b>
<b>Lê Hoàn.</b>


-Hoàn cảnh lịch sử:


Cuối 979 nhà Đinh rối loạn- Tống
xâm lỵc.


-DiƠn biÕn: Sgk.


Đầu 981 quân Tống- Hầu Nhân


Bảo tiến đánh nớc ta.


-KÕt qu¶:


981 Ta th¾ng trËn Bạch Đằng lần2.
-ý nghĩa:


Khng nh quyn t ch, ý chớ quyt
chin ca ton dõn tc.


<b>5. Củng cố, dặn dò HS:</b>


GV:Củng cố kiến thức toàn bài.


?Trình bày diễn biến chiến thắng chống Tống lần1.
HS:Đọc trớc phần 2.


*<b>Rút kinh nghiệm:</b>


.





<b>II.Sự phát triển kinh tế- văn hoá.</b>


Ngày giảng


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>



-Cỏc vua inh ó bớc đầu xây dựng một nền kinh tế tự chủ bằng sự phát triển
nông nghiệp, thủ công nghiệp- thơng nghiệp.


Vua


Quan Võ
Quan Văn


QuanThái S - Đại S


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Cựng với sự phát triển của kinh tế, văn hoá, xã hội cũng có nhiều thay đổi.


<b>2.T t ëng.</b>


-Giáo dục cho học sinh ý thức tự chủ trong xây dựng đất nớc biết quý trọng các
truyền thống văn hoá ca ụng cha t thi Ngụ- inh- Tin Lờ.


<b>3.Kĩ năng.</b>


-Rèn kĩ năng phân tích và rút ra ý nghĩa lịch sử của thành tựu kinh tế văn hoá...


<b>II.Thiết bị và t liƯu d¹y häc.</b>


-Su tầm tranh ảnh, di tích các cơng trình kiến trúc, văn hố...
-T liệu thành văn v cỏc triu i Ngụ- inh- Tin Lờ.


<b>III.Tiến trình dạy häc.</b>
<b>1.</b>



<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bi c.</b>


?Em hÃy trình bày lại tổ chức chính quyền thời Đinh- Tiền Lê.


?Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?


<b>3.Giới thiƯu bµi míi.</b>


-Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hồn 981 Thắng lợi đã đánh bại âm mu
xâm lợc của kẻ thù. Khẳng định quyền làm chủ đất nớc của nhân dân ta và củng cố
nền độc lập tự chủ, thống nhất đất nớc, đó cũng là cơ sở thuận lợi để xây dựng và phát
triển nền kinh tế, văn hố dân tộc.


4.Day- häc bµi míi.


Hoạt động của thầy- trị Ni dung bi bi
HS:c sgk phn 1.


GV:Sơ lợc qua tình h×nh kinh tÕ.


? Tình hình kinh tế nơng nghiệp thời
Ngô- Đinh- Tiên Lê có những nét gỡ
ỏng lu ý.


GV:Tả về buổi lễ cày tịnh điền


<Sau khi làm lễ vua sắn quần lội
xuống ruộng cày, tiếng trống, tiếng hị
reo vang dậy... Nơng dân xuống đồng>.


? Vì sao Vua Lê lại tổ chức lễ cày tịch
điền?


<Quan tâm, khuyến khích sản xuất>.
? Tình hình thủ công nghiệp thời
Đinh-Tiền Lê nh thế nào?


GV:t nớc đợc độc lập các nghệ nhân
phát huy hết tài năng của mình để xây
dựng đất nớc, kinh đô Hoa L- Ninh
Bình đợc xây dựng tráng lệ, nguy nga
song do thời gian và chiến tranh tàn
phá tuy vậy sử sách vẫn còn lu lại đôi
nét về kiến trúc Hoa L.


? Em hãy miêu tả lại đôi nét về cung
điện Hoa L để thấy rõ sự phát triển của
nớc ta thời Lê.


<Cột dát= vàng, lợp ngói bạc có
điện đài tế lễ, chùa chiền kho v khớ,
kho thúc, kho dựng.


->Quy mô cung điện hoành tr¸ng nguy
nga, léng lÉy.


HS:Quan sát H20 sgk.
? Kinh tế thơng nghiệp có gì lu ý?
ViƯc quan hƯ trong bang giao víi nhµ
Tèng cã ý nghÜa g×?



<Củng cố nền độc lập, tạo điều
kiện phát triển ngoại thơng>.


HS:§äc sgk.


? Trong x· héi thời Đinh Tiền Lê có


<b>1.B ớc đầu xây dựng nền kinh tế tù chđ.</b>


-Nơng nghiệp: đợc coi trọng.
+Chia ruộng đất cho nhân dân.
+Khai khẩn đất hoang.


+Chó ý thủ lỵi.


+Khun khÝch s¶n xt.


->Sản xuất nơng nghiệp ổn định và phát
triển.


-Thđ c«ng nghiƯp.


+Xây dựng xởng thủ công nhà nớc đúc
tiền rèn vũ khí, may mũ áo.


+Phát triển nghề thủ công cổ truyền
dệt, gốm, làm giấy...


- Thơng nghiệp:



+ỳc tin ng lu thông trong nớc.
+Trung tâm buôn bán, chợ làng...
+Trao đổi hàng hố với Tống.


<b>2.§êi sèng xà hội văn hoá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

các tầng lớp nào?


?Hóy phân tích địa vị của các tầng lớp
trong xã hội?


?Tại sao các nhà s thời kì này đợc
trọng dụng?


<Các nhà s có học, giỏi chữ nghĩa
một số nhà s mở lớp dạy học hoặc làm
cố vấn ngoại giao với các sứ thần>.
-> Họ rất đợc trọng dụng, làm cho
sứ thần Trung Quốc thỏn phc.


GV:Dẫn t liệu <S Đỗ Thuận>...


?Em có nhËn xÐt g× về các loại hình
văn hoá dân gian?


HS:Thảo luận nhóm:


Bình dị, tinh thần đoàn kết, tinh thần
dân tộc.



?Ngày nay các loại hình văn hoá dân
gian có còn kh«ng?


<Nét đẹp văn hố mang m bn
sc dõn tc>.


b.Văn hoá:


-o pht c lu truyn rộng rãi.
-Chùa chiền xây dựng khắpnơi.
- S đợc trọng dụng.


-C¸c loại hình văn hoá dân gian phát
triển: Đua thuyền,... Lễ hội.


<b>5. Củng cố, dặn dò HS:</b>


-GV:Hệ thèng kiÕn thøc toµn bµi.


? Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế thời Đinh- Tiền Lê phát triển.
-Dặn dò HS: Học bài, đọc trớc bài 10.


<b>*Rót kinh ngiƯm:</b>
<b>Ch</b>


<b> ơng II:</b>


<b>Nớc đai việt thời lý <thế kỉ XI- XII></b>



<b>TiÕt 14</b> - Bµi 10


<b>Nhà Lý đẩy mạnh cụng cuc xõy dng t nc</b>


Ngày soạn.
Ngày giảng.


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1.Kin thc</b>.Hc sinh cần nắm đợc.


-Các chính sách của nhà Lý để xây dựng đất nớc, dời đô về Thăng Long, đặt
tên nớc Đại Việt, chia lại khu vực hành chính, tổ chức bộ máy chính quyền trung ơng
và địa phơng- xây dựng luật phát, xây dựng quân đội...


<b>2.T t ởng.</b>


-Giáo dục cho các em lòng tự hào và tình thần yêu nớc.


-Giỏo dc hc sinh bc u hiu rng, pháp luật nhà nớc là cơ sở cho việc xây
dựng v bo v t nc.


<b>3. Kĩ năng.</b>


-Phõn tớch v nờu các ý nghĩa, các chính sách xây dựng và bảo vệ đất nớc của
nhà Lý.


-Rèn luyện kĩ năng đánh giá công lao của nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Lý.


<b>II.Đồ dùng thiết bị và t liệu.</b>



-Bn Vờt Nam.


-Sơ đồ tổ chức hành chính nhà nớc để trống.


<b>III.TiÕn trình tiết dạy.</b>
<b>1.</b>


<b> n nh lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


?Nêu những nét phát triển của nền kinh tế tự chủ Đinh- Tiền Lê.
?Tai sao dới thời Đinh-Tiền Lê các nhà s đợc trọng dụng.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-Sau một thừi gian trị vì đất nớc ổn định, kinh tế vững vàng, nhng đến cuối thời
Lê <thế kỉ X> tình hình khơng cịn nh trớc nữa sự suy yu ó lm cho nh Lờ sp ...


Vua


Quan văn, võ, nhµ s


Nhân dân, thợ tc, th
ơng nhân, địa ch


giai cấp
thống trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4.Dạy- học bài mới.</b>



Hot động của thầy- trò Nội dung bài học
GV:1005 Lê Long Đĩnh lên ngơi vua


<Ngo¹ TriỊu> tàn ác-> nhân dân oán ghét: Cho
ngời vào cũi thả trôi sông.


-Róc mía trên đầu s.


-Dùng dao cùn xẻ thịt ngời...
Ăn chơi sa đoạ- mắc bệnh.
HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


T Lý Công Uẩn-> muôn đời”.
GV:Kể về Lý Công Uẩn.


Lý Công Uẩn làm con nuôi của nhà s Vạn
Hạnh, là ngời khảng khái, có chữ lớn chữ nhỏ,
làm quan cho nhà tiền Lê đợc thăng đến chức
Điện Tiền chỉ huy sứ, khi Lê Ngoạ Triều mất
11/1009, vua Kế Tự cịn nhỏ. Chị Hậu Đào Cam
Mộc nói “mới đây chúa thợng là ngời mờ tối, tàn
bạo, lòng trời ghét bỏ, con trẻ thơ không cáng
đáng nổi lúc nớc nhà lám hoạn nạn dân tình đâu
đẩy nhao nhao cũng muốn kiếm đợc một vị chân
chúa...” các quan đồng lòng suy tôn Lý Công
Uẩn lên làm vua.


?Lý Cơng Uẩn là ngời nh thế nào?
Vì sao ôngđợc suy tôn làm vua?



<Có học, có đức, có uy tín, đợc triều thần
nhà Lê quý trọng...>.


? Tại sao Lý Công Uẩn quyết định dời đô về
Thăng Long?


<Địa thế thuận lợi, nơi hội tụ 4 phơng>.
Thế kỉ XI Thăng Long vừa là kinh đô vừa là nơi
hội tụ của thành thị có quy mơ lớn của khu vực
và th gii.


HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


? Em hóy mụ t li kinh thành Thăng Long.
Vịng thành đợc đắp năm 1010 có 4 cửa
Đông-Tây- Nam- Bắc.


<Long thành hay hoành thành có nhiều cung
điện làm nơi ở nơi làm việc của vua, quan, quý
tộc bên trong hoµnh thµnh cã cÊm thµnh-
vua-hoµng hËu...


Bên ngoài hoàng thành là nơi ë cđa c d©n
víi hƯ thèng chỵ, bÕn, phè phờng, cung cho
hoàng thái tư ë ngoµi...>.


? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền trung
-ơng và địa ph-ơng.



<2 học sinh lên bảng vẽ sơ >.
HS:Nhn xột.


GV:Hoàn thiện.


?Vì sao vua Lý giao chøc vơ quan träng cho
nh÷ng ngời thân cận nắm giữ.


->S chuyờn quyn ca ch phong kiến nhng
khoảng cách cha xa lắm <Vua- Cha>.


<b>1.Sù thµnh lập của nhà Lý.</b>


-Năm 1009 Lê Long §Ünh chÕt,
triỊu TiỊn Lª chÊm døt.


-Lý Cơng Uẩn đợc suy tơn lên làm
vua.


-1010 Lý Công Uẩn quyết định
dời đô về Đại La- Thăng Long.


-1054 Nhà Lý đổi tên nớc là Đại
Việt xây dựng chính quyền trung
-ơng-> địa phơng.


*Tỉ chøc chÝnh qun trung ¬ng.


*Tổ chức chính quyền địa phơng.
Vua



Quan đại thần


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV:Sơ kết chuyển ý.


HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


? B lut hỡnh th bảo vệ ai, bảo vệ những gì?
GV:Khơng đợc tự tiện vào cung.


+Cấm dân không đợc bán hay dấu con trai.


+Ngời cầm cố ruộng đất sau 20 năm đợc chuộc
lại.


+Téi trộm trâu bò bị xử nặng.


>Ngày nay luật đó khơng cịn nữa>


Theo em có cần thiết phải có luật và tác dụng
của luật hình th thời Lý nh thế nào?


<Sự quy củ thống nhất, tránh tuỳ tiện, mọi
ngời đều phân biệt đợc phải trái cn lm v cn
trỏnh hoc kờu oan>.


? Ngày nay cần có luật pháp không sống và làm
việc theo hiến pháp và pháp luật.


? Quõn i thi Lý c xõy dng nh thế nào?


GV:Bảng phụ gt


? Em có nhận xét gì v quõn i thi Lý?


?Để xây dựng khối đoàn kết nhà Lý có chủ trơng
gì?


GV:Sơ lợc hệ thống kiến thức.


? Em hÃy nêu các chủ trơng chính sách của nhà
Lý từ khi lên ngôi.


? Vi nhng chớnh sỏch y tỡnh hình đất nớc ta
nh thế nào?


<Vững vàng ổn định>


<b>2.Luật pháp và quân đội.</b>


-1042 Nhµ Lý ban hành bộ luật
hình th-> bé luËt thµnh văn đầu
tiên nớc ta.


-Bảo vệ vua, kinh thành, trật tự xÃ
hội, sản xuất nông nghiệp.


->Sự tiến bộ, văn minh so với trớc.


-Quõn i:



2 bộ phận: Cấm qu©n


Qn địa phơng.
Chính sách “ngụ binh nông”.
->Tổ chức quy củ, chặt chẽ.
-Xây dựng khối đồn kết dân tộc:
Gả cơng chúa, ban chức tc, quan
h lỏng ging ho hiu.


<b>5. Củng cố, dặn dò HS:</b>


?Em hãy đánh giá công lao của Lý Công Uẩn <có cơng xây dựng kinh đơ
Thăng Long, củng cố xây dựng đất nớc, quân đội, pháp luật, xây dựng tình on
kt...>.


-Dặn dò HS:


Hc tr li cõu hi sgk, su tm chuyện Lý Cơng Uẩn đọc trớc bài 11.


<b>*Rót kinh nhgiƯm:</b>
<b>TiÕt 15+16</b> - Bài 11


<b>Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống</b>


<b> (1075- 1077)</b>



<b>I.Giai đoạn thứ nhất <1075- 1076></b>


Ngày soạn..
Ngày giảng.



<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>1.Kiến thức: </b>Học sinh hiểu rõ:


-m mu xâm lợc nớc ta là nhằm bành trớng lãnh thổ đồng thời để giải quyết
những khó khăn về tài chính và xã hội.


-Cuộc tiến cơng tập kích song đất Tống của Lý Thờng Kiệt là hành động tự vệ
chính ỏng.


<b>2.T t ởng.</b>


Đại Việt


Lộ Lộ Lộ 24.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Giáo dục học sinh lòng tự hào dân tộc, biết ơn ngời anh hùng dân tộc Lý
Th-ờng Kiệt.


-Bồi dỡng lòng dũng cảm, nhân ái, tình đoàn kết dân tộc.


<b>3.Kĩ năng.</b>


-Rốn cho hc sinh k nng s dng bn đồ để tờng thuật cuộc kháng chiến.
-Phân tích nhận xét nhân vật, đánh giá các sự kiện lịch sử...


<b>II.ThiÕt bÞ và t liệu dạy- học.</b>


-Bn i Vit thi Lý-Trần.



- Lợc đồ cuộc kháng chiến chống Tống giai đoạn 1.


<b>III.Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.</b>


<b> n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


?Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền trung ơng và địa phơng thời Lê.
?Nhà Lý đã làm gì để củng cố đất nớc.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-Từ khi đất nớc ta xây dựng nền độc lập tự chủdới thời Ngô- Đinh- Tiền Lê các
triều đại phong kiến Việt Nam đều rất quan tâm tới mối quan hệ bang giao với các n
-ớc láng giềng <TQ>.


-Song từ thế kỉ XI mối quan hệ đó ngày càng xấu đi bởi nhà Tống có âm m u và
hành động xâm lợc, vì vậy nhân dân Đại Việt phải khẩn trơng tiến hành chuẩn bị
kháng chiến chống xâm lc, cuc khỏng chin...


<b>4.Dạy học bài mới.</b>


Hot ng ca thy- trị Nội dung bài học
? Tình hình nhà Tống trớc khi xâm lợc Đại


ViƯt nh thÕ nµo?


<Khó khăn tài chính. Nội bộ mâu thuẫn.
Nhân dân nổi dậy, Liêu, Hạ quấy phá phía B>


?Nhà Tống xâm lợc Đại VIệt nhằm mục đích
gì? Để giải quyết tình trạng khủng hoảng
trong nớc.


? Để chiếm Đại Việt nhà Tống đã làm gì?
? Vì sao nhà Tống chuẩn bị xâm lợc Đại Việt
vào thời gian này.


<Vua Lý Thánh Tông mất 1072- c¬ héi>.


? Đứng trớc âm mu của kẻ thự nh Lý i phú
bng cỏch no?


HS: Đọc chữ nhỏ Lý Thờng Kiệt->Thái uý.
?Lý Thờng Kiệt là ngời nh thế nµo?


Sinh 1019 phờng Thái Hoà- Thăng Long
ham học binh th, giỏi võ nghệ cất cánh tài
năng phi thờng, 23 tuổi làm quan. Lý Thái
Tông nhận làm con nuôi đổi họ Lý.


-6/1105 mÊt, thọ 86 tuổi, trớc khi mất 1
năm ông vẫn là 1 vị tớng. Là ngời trung quân,
ái quốc, ý chí, phẩm chất... Xây dựng bộ máy
nhà nớc, đoàn kết dân téc-> søc m¹nh.


Đập tan âm mu xâm lợc Tống, Cham Pa.
? Lý Thờng Kiệt đã làm gì để chuẩn bị kháng
chiến. (cùng quân sỹ ngày đêm luyện tập, mộ
binh quyết làm thất bại âm mu của giặc. Lý


Thờng KIệt đa Lý Đại Thành- 1 đại thần có uy
tín cùng làm việc với nớc.


<b>1.Nhµ Tống âm m u xâm l ợc n ớc </b>
<b>ta.</b>


-Âm mu: Xâm lợc Đại Việt giải
quyết tình hình khó khăn, mở rộng
lÃnh thổ.


-Hnh ng:


+Xúi giục Cham Pa đánh nớc
ta từ phía Nam-> nhằm làm suy yếu
lực lợng của nhà Lý.


+Ngăn cản giao lu buôn bán
của 2 nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Vua Lý Thánh Tông và thái uý LTK chỉ
huy đạo quân khoảng 5 vạn đánh Cham Pa.
Vua Cham Pa bị bắt làm tù binh. Buộc Cham
Pa cắt 3 châu (thuộc đất Quảng Bình, Quảng
Trị ngày nay) để chuộc vua về.


? Trớc tình hình quân Tống ráo riết chuẩn bị
xâm lợc, LTK đã thực hiện chủ trơng đánh giặc
ntn? Em có suy nghĩ gì về chủ trơng của Lý
Thờng Kiệt?



<Táo bạo, độc đáo, sáng tạo, diệt giặc


từ đầu-> Tống không kịp trở tay>.
?Mục tiêu tiến công của Lý Thờng Kiệt là ở
những địa điểm nào?


<Nơi tập trung binh lơng: Châu Ung


và Châu Khâm, Châu Liªm>.


GV:Dùng lợc đồ xác định các địa danh và tờng
thuật diễn biến và kết quả của cuộc kháng
chiến ….


-Thuû: Lý Thêng KiÖt theo ven biÓn->


Châu Khâm, Châu Liêm.


-B: Tụng n, Thõn Cnh Phúc-> Châu Ung.
Nói rõ mục đích: Phá sự chuẩn bị Tống đợc
nhân dân Tống ủng hộ.


? Vì sao nói đây chỉ là cuộc tiến công để tự vệ.
HS:Thảo luận nhóm.


<Phá kho binh lơng-> rút quân, không


xâm lợc, không cớp bóc nhân dân>.
? Việc chủ động tấn cơng của nhà Lý -> Tống
có ý nghĩa nh thế nào?



? Em h·y thuật lại diễn biến của cuộc kháng
chiến chống Tống 1075.


HS trình bày theo lợc đồ.
HSNhận xét bổ xung.


GV:Víi thắng lợi trong cuéc kh¸ng chiÕn
chèng Tèng, Lý Thêng KiƯt lµ nv lõng danh
nhÊt ë thÕ kØ XI.


-Sau khi Lý Thánh Tông mất, Lý Nhân
Tông mới 7 tuổi, vơng phi ỷ Lan nhiếp chính
cùng với sự tài giỏi độc đáo của Lý Thờng
Kiệt... Đã huy động cả nớc vào trận tạo cho thế
nớc ở đỉnh cao ngàn trợng đè bẹp quân thù.
Đại Việt ra khỏi chiến tranh với hào
quang chiến thắng quanh vơng miện để đất nớc
bớc nhanh trên con đờng cờng thịnh, văn hiến.


<b>2.Nhà Lý ch ng tin cụng t</b>
<b>v.</b>


a. Hoàn cảnh:


- Nhà Tống ráo riết chuẩn bị xl
Đ.Việt.


- Ch trơng của nhà Lý: Tấn công
trớc để tự vệ. “tiên phát chế nhân”.


-Diễn biến:


10/1075 Lý Thờng Kiệt+ Tông
Đản chỉ huy 10 vạn quân đánh vào
đất Tống.


-KÕt qu¶:


Sau 42 ngày đêm, quân ta hạ
thành Ung Châu, tớng giặc phải tự
tử. Sau đó ta rút quân về nớc xây
dựng phòng tuyến chuẩn bị kháng
chiến.


-ý nghÜa:


Làm chậm bớc tiến của Tống
đẩy chúng vào tình trạng bị động
lúng túng-> khó khăn.


<b>5.Cđng cè vµ dặn dò:</b>


Âm mu XL Đậi Việt của nhà Tống?


Nh Lý đã dùng cáhc nào để đối phó với âm mu của nhà Tống?
Kết quả, ý nghĩa của cuộc tiến công của nhà Lý


- Về nhà học bài và đọc trớc phn II.


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>



.




.




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày giảng


<b>I.Mục tiêu.</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


-Sơ lợc cuộc kháng chiến chống Tống ở giai đoạn 2 và thắng lợi to lớn của nhân dân Đại Việt.


<b>2.T t ởng:</b>


- Giáo dục lòng tự hào về tinh thần bất khuất chống ngoại xâm của dân tộc ta thời Lý.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-S dng lc trỡnh bày diễn biến cuộc kháng chiến trên phòng tuyến Nh Nguyt.


<b>II.Thiết bị và t liệu dạy học.</b>


-Lc ti trận tuyến Nh Nguyệt, t liệu về Lý Thờng Kiệt.



<b>III.Hoạt động dạy học.</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


?Vua tơi nhà Lý đã làm gì trớc âm mu xâm lợc Đại Việt của nhà Tống.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-Sau khi tiến song đất Tống phá huỷ kho binh lơng của Tống, Lý Thờng Kiệt đã rút ngay
quân về nớc gấp rút xây dựng lực lợng, chuẩn bị bố phòng những nơi hiểm yếu, những việc làm đó
đã đem lại kết quả nh thế nào trong cuộc kháng chiến.


H«m nay...


4. Hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học
? Sau khi rút về nớc Lý Thờng Kiệt đã làm gì?


GV:Dùng lợc đồ giới thiệu “kí hiệu”.


- Qn thuỷ đóng Đơng Kinh do Lý Kế Ngun chỉ
huy.


- Qu©n bé- Lý Thêng KiƯt chØ huy phơc binh s½n ë
däc tun Nh Ngut, Yªn Phơ <Yên Phong- Bắc
Ninh>.



HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


? Ti sao Lý Thờng Kiệt lại chọn sông Nh Nguyệt
làm phòng tuyến chống xâm lợc Tống? <Vì đây
làvị trí chặn ngang các hớng tiến công của giặc từ
phía Bắc-> Thăng Long nó đợc ví nh một chiến hào tự
nhiên giặc khó có thể vợt qua.


? Phịng tuyến trên sơng Nh Nguyệt đợc xây dựng
nh thế nào?


HSThảo luận: <Đắp bằng đất cao, vững chắc, cắm
cọc tre, dậu tre dày đặc dài 100 km.


? Kho binh lơng của giặc đã bị phá mà quân Tống vẫn
tức tốc sang xâm lợc thì chúng sẽ gặp khó khăn gì?
<Sự chuẩn bị thiếu kĩ càng-> thất bại>.
bị qn Lý đánh cản.


?Vì sao chúng đóng trại tại bờ Bắc Sông Nh Nguyệt.
<Bị cản bởi sơng và phịng tuyến...>.


?Em thấy tình thế của giặc lúc này ra sao?
<Lúng túng, bị động, khó tiến>.
? Quân thuỷ của giặc gặp khó khăn gì?
GV:Chuyển ý.


GV sử dụng lợc đồ để thuật lại trận chiến trên phòng
tuyến Nh Nguyệt.



Giặc cố thủ, thất vọng, lúng túng ra lệnh:
“Ai bàn đến đánh sẽ chém đầu”.


Quân sĩ, chán nản, thất vọng, mệt mỏi, thiếu thốn, bị
phục kích tiêu hao lực lợng.


-Lý Thng Kit cho ngời vào đền thờ ngâm bài thơ
“Nam quốc sơn hà”.ý nghĩa của việc LTK ngâm bài
thơ?


? Theo em t×nh thế quân giặc lúc này ra sao?
<Chán nản, sợ hÃi, bạc nhợc>.


GV:Tng tht bi quá lớn sau một đêm 3,4 vạn quân
chết, 5,6/10 doanh trại giặc biến thành bãi chiến
tr-ờng, hàng vạn xác giặc ngổn ngang khắp cánh đồng
<cánh đồng xác, gị xác>.


?T¹i sao đang ở thế thắng mà Lý Thờng Kiệt lại chđ


<b>1.Kh¸ng chiÕn bïng nỉ.</b>


- Lý Thờng Kiệt hạ lện cho các địa phơng
chuẩn bị bố phòng, mai phục.


+Xây dựng phòng tuyến Nh Nguyệt.


- Chọn sơng Nh Nguyệt làm phịng tuyến
đối phó với quân Tống.



- DiÔn biÕn:


+Cuèi 1076 Tèng gåm: 10v¹n bé binh ,
1 v¹n ngùa, 20 v¹n dân phu. Do Quách
Quỳ, Triệu Tiết chỉ huy.


+1/1077 Trµn vµo níc ta.
Đóng tại bờ b¾c Nh Ngut.
Hoà Mâu cầm đầu.


+Quõn thuỷ bị chặn đánh-> không tiến
đợc vào đất liền.


<b>2.Cuộc chiến đấu trên phịng tuyến Nh</b>
<b>Nguyệt.</b>


-Qch Quỳ vợt sơng-> bị đánh lui.


- Cuối xuân 1077 Lý Thờng Kiệt bất ngờ
đánh sang doanh trại địch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

động giảng hoà.


<Nhân đạo, tránh đổ máu cho nhân dân và giảm
>< giữa hai nớc, đây là việc làm cao cả, sáng suốt mà
sau này ở một số cuộc kháng chiến ta vẫn duy trì>.
?Em hãy nêu những nét độc đáo trong cách đánh giặc
của Lý Thờng Kiệt?


-Tấn công trớc để tự vệ.



-Chặn giặc bằng phòng tuyến...
-Đề nghị giảng hoà khi giặc thua.
-Ngâm thơ đánh vào tinh thần chúng.


? Cuéc kháng chiến thắng lợi do những nguyên nhân
nào?


- (GV: cho HS thấy đợc sự sáng tạo trong việc dựa
vào điều kiện tự nhiên để chiến đấu bảo vệ TQ).


? ý nghÜa lÞch sư.


Lý Thờng Kiệt lừng danh nhất thế kỉ XI.
Lý Thng Kit ó huy ng c t nc...


-Nguyên nhân thắng lợi:


+Tinh thần đoàn kết toàn dân.


+Sự chỉ huy tài tình của Lý Thờng Kiệt.
+Biết dựa vào đk địa hình thuận lợi để
đánh giặc.


-ý nghÜa lÞch sư:


+Là chiến thắng tuyệt vời trong lịch sử
chống xâm lợc.


+Tống từ bỏ mộng xâm lỵc.



+Củng cố nền độc lập tự chủ dõn tc.


<b>5. Củng cố, dặn dò học sinh.</b>


? Em hÃy trình bày lại trận chiến trên sông Nh Nguyệt.
- Củng cố kiến thức toàn bài.


- Dặn dò HS: Ôn tập chơng I, II lịch sử Việt Nam.
*T liệu bổ xung:


-10 V¹n Tèng, bị diệt còn 23400 quân <hơn hai vạn> + 8 vạn dân phu bỏ mạng chi phí 5 100
000 lạng vàng.


-Nh Lý 1072- 1127 đạt đến đỉnh cao của sự thịnh trị <Lý Nhân Tông> là ngời sáng suốt, khôn
ngoan, nhân hiền, hiếu nghĩa, cầu hiền tài, thần giúp, ngời nghe...-> thực là ơng vua giỏi thời Lý.


<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>


.


………


.


………


<b>TiÕt 17 : </b>

<b>Bài tập lịch sử Chơng I+II</b>



Ngày soạn.


Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu</b>:


-Giỳp hc sinh h thng lại kiến thức phần lịch sử Việt Nam từ X- XI <
Ngô-Đinh- Tiền Lê- Lý> để đảm bảo nắm chắc kiến thức lịch sử hơn.


-RÌn lun cho häc sinh cách trả lời hay làm một bài tập lịch sử hoặc trả lời
câu hỏi ở dạng trắc nghiệm.


-Giỏo dc tinh thần tự hào dân tộc, ý thức vơn lên trong hc tp, lao ng.


<b>II.Thiết bị dạy học</b>.


-Tranh nh, bng ph, lợc đồ có liên quan đến nội dung trong tiết hc


<b>III.Tiến trình giờ bài tập.</b>
<b>1.</b>


<b> n nh lp.</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


?HÃy nêu những thành tựu văn hoá thời Lý.


<b>3.Phõn cụng t, chia nhúm giao bi tập.</b>
<b>4.Hoạt động của giáo viên học sinh. </b>


- Giao bài tập cho học sinh: Goi HS trả lời vấn đáp, HS và GV nhận xét, điều
chỉnh bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-> Khẳng định quyền tự chủ của DT ta.


1.b.Quyền của nhà vua và tổ chức của triều đình thời Ngơ Quyền có gì khác
với thời Văn Lang, Âu Lạc? Về sự thay thế các tên gọi và quyền hành của vua. Mặc
dù còn đơn giản nhng thể hiện đợc ý thức độc lập tự chủ của DT…


1.c. Ngô Quyền chọn Cổ Loa làm kinh đô, nơi này trớc kia là kinh đô của
triều đại nào ở nớc ta? -> Âu Lạc.


1. d. Sau khi Ngơ Quyền mất tình hình nớc ta có biến động nào?
(Triều đình, đất nớc?)


Sau khi Ngô Xơng Ngập(954) và Ngô Xơng Văn chết (965), đất nớc ta vơ
cúng khó khăn ntn? Điều đó đã ảnh hởng đến đời sống của ND ta ntn?




<b>-Bµi 2: </b>


+ Trắc nghiệm: Trong những khó khăn ở thời Ngơ khó khăn nào là nghiêm trọng
nhất? a. Ngô Quyền mất, Ngô Xơng Ngập, Ngô Xơng Văn cịn nhỏ tuổi, Dơng Tam
Kha cớp ngơi, triều đình rối lon.


b. Đất nớc bịi chia cắt làm 12 khu vực, do thủ lĩnh các sứ quân cầm đầu.


c. Nhõn dõn bị đẩy vào cuộc nội chiến, SX bị đình đốn, đói kém, mất mùa xảyh
ra, xóm làng tiêu điều.


d. GiỈc Tống lăm le doạ XL nớc ta.



+T lun: a. Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa do Đinh Bộ
Lĩnh lãnh đạo?


b. Đánh giá công lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh?


<b>T 2: im li việc làm của Đinh Bộ Lĩnh sau khi thống nhất đất nớc:</b>


a-Tổ chức bộ máy triều đình:
- Đối ngoại:


- Lt ph¸p:


- T¸c dụng của việc làm trên:


b. Vị trí của kinh đơ Hoa L có u điểm và nhợc điểm gì về các mặt phòng thủ,
khả năng phát triển kinh tế?


c. Theo em vì sao Lê Hồn lại đợc suy tơn làm vua? Điều đó có ý nghĩa gì? Nêu
ý nghĩa của việc Lê Hoàn cho ngời sang nớc Tống để trao trả tù binh và đặt lại quan
hệ bình thờng giữa ta với Tng?


d. Những nét chính về kinh tế và văn hoá của thời Đinh Tiền Lê?


<b>T 3: </b>c on vn trích trong Chiếu dời đơ của Lý Cơng Uẩn (Tr.35, LS7) và nêu
những u điểm về vị thế, vị trí của kinh đô Thăng Long?


- Nhận xét về quy mô kiến trúc và sự phát triển của kinh đô mi.


- Nhận xét về luật pháp thời Lý, nêu sự tiến bộ của Bộ luật Hình th. Chính
sách Ngụ binh nông? các biện pháp giữ tình đoàn kết của dân tộc và nớc


Cham Pa?


-Lm bi tp chung cả lớp: Dùng lợc đồ để tờng thuật diễn biến của cuộc kháng chiến
chống Tống của nhà Lý (2 giai on).


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


GV:Dặn dò HS: Về nhà lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử quan trọng của
n-ớc ta thời Ngô-Đinh Tiền Lê và triều Lý.


Thời gian Nội dung sự kiện
Năm 939


Năm 968
Năm 981
Năm 1009
Năm 1054
Năm 1077


Chuẩn bị bài: Ôn tập kỹ nội dung kiến thức, tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
*Rút kinh nghiÖm:


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

.


………


.



………


.


………


<b>TiÕt 18: </b>

<b>Ôn Tập.</b>



Ngày soạn:..
Ngày giảng:.


<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>1.Kiến thức.</b> Giúp học sinh:


-Hệ thống kiến thức lịch sử thế giới trung đại và lịch sử Việt Nam X- XI.
-Khắc sâu kiến thức cơ bản, trọng tâm cho học sinh.


<b>2.T T ởng.</b>


-Rèn cho học sinh nhớ các sự kiện lịch sử và t duy logic, giúp học sinh có cách
nhìn toàn diện lịch sử Việt Nam và lịch sử thÕ giíi.


-Rèn kĩ năng trình bày diễn biến theo bản .


<b>II.Thiết bị và t liệu dạy học.</b>


-Tranh nh, bn đồ thế giới.


<b>III.Hoạt động dạy học.</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp.</b>


2.Giíi thiƯu «n tËp.


Hoạt động của thầy- trị Nội dung bài học
? Thời gian hình thành, phát triển, suy


vong của xã hội phong kiến Châu Âu.
? Những cuộc phát kiến lớn về địa lí
(Nguyên nhân, diễn biến chính, kết
quả)


- Sự nảy sinh QH Sx t bản chủ nghĩa.
? Giai cấp t sản đấu tranh chống phong
kiến mở đầu trên lĩnh vực nào?


<Phong trào văn hoá phục hng, tôn
giáo, góp phần thúc đẩy cuộc khởi
nghĩa nhân dân bùng nổ, lm cho o
Kitụ phõn hoỏ


Kitô giáo- cựu giao.
Đạo tin lành- tôn giáo.


?Thi gian hỡnh thnh, phỏt trin, suy
vong chế độ phong kiến phơng Đông.
?Hãy so sánh với sự hình thành phát
triển, suy vong của chế độ phong kiến


Châu Âu.


?Hãy kể tên các thành tu t c


<b>1. Châu Âu Phong kiến.</b>


-XÃ hội phong kiến Châu Âu hình thành
thế kØ V.


-Thời gian phát triển từ XI- XIV- XV.
- Thành thị trung đại.


- Kinh tế hàng hoá.
- Phát kiến địa lí


- Chủ nghĩa t bản ra đời trong lịng XHPK.
-Thế kỉ XVI- suy vong- các cuộc đấu tranh
của giai cp t sn chng phong kin...


<b>2.Ph ơng Đông phong kiến.</b>


-Hình thµnh thÕ kØ I- X <III tcn Trung
Qc>.


-Thêi gian ph¸t triĨn XI- XV.


-Thêi gian suy yÕu XVI- XIX cn t b¶n.
a.Trung Quèc phong kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Trung Quốc.



<Giấy, in, la bàn, thuốc súng> văn, th¬,
khoa häc, nghƯ tht, cỉ trung...


?Thời gian ra đời phát trin.


?Những thành tựu văn hoá của ấn Độ,
chữ Phạn.


Tác phẩm thơ ca, Kinh vê-đa.
Đạo Hin-đu.


2 Bộ sử thi nổi tiếng:


Ma-ha-kha-ru-tu.
Ra-ma-y-a-na.
KiÕn tróc Hin-®u.


?Kể tên các vơng quốc Đông Nam á:
In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Lào, CPC,
Thái Lan, Việt Nam.


?Em hãy nêu công lao của Ngô Quyền.
- Những biểu hiện về ý thức tự chủ của
Ngô Quyền trong việc XD đất nớc.
?Em hãy nêu công lao của Đinh Bộ
Lĩnh . (nhà Đinh với việc XD đất nớc)


? Vì sao Lê Hồn đợc suy tơn làm vua?
- Bộ máy chính quyền thời Tiền Lê.


? Nhà Lý đợc thành lập trong hồn
cảnh nào?


? Lý Cơng Uẩn là ngời nh thế nào?
Vì sao đợc suy tơn làm vua.


? ThuËt l¹i cuéc kh¸ng chiÕn chèng
Tèng 1075- 1077.


-Ph¸t triĨn m¹nh nhÊt ë thÕ kØ X- XVI.
-Suy yÕu ë thÕ kØ XVII- XIX.


-Bị thực dân phơng Tây xâm lợc XIX-
XX-> nửa thuộc địa.


b.


n Độ thời phong kiến.ấ


-Hình thành thế kỉ IV.


-Phát triĨn tõ IV- gi÷a V đầu VI bị diệt
vong bị ngời nớc ngoài thống trị.


+XII bị ngời Thổ Nhĩ Kì thôn tính lập ra
v-ơng Triều hồi giáo Đêli.


+XVI bị ngời Mông Cổ thống trị lập vơng
triều hồi giáo Môgôn.



+XIX b thc dõn nh xõm lc-> thuc a
ca Anh.


c.Các quốc gia phong kiến Đông Nam á.
-X thế kỉ đầu công nguyên.


-X-XV phát triển.


-XVI- XIX suy yếu bị thực dân xâm lợc.


<b>3.Việt Nam từ X-XI.</b>


<i><b>a. Ngô- Đinh- Tiền Lê- Lý</b></i>.


- 939 Ngụ Quyền xâm lợc nền độc lập.
944 Ngô Quyền mất, Dơng Tam Kha.
950 Ngô Xơng Văn giành ngơi


965 ChÝnh qun Ngô suy yếu- loạn 12
sứ quân, §inh Bé LÜnh thèng nhất nhà
Đinh.


- 968 Đinh- Đại Cồ Việt. Xây dựng Hoa L.
979 Lê Hoàn- Tiền Lê.


981 Kháng chiến chống Tống sông Bạch
Đằng, xây dựng pháp triển kinh tế xà hội.


<i><b>b. Triều đai nhà Lý</b></i>



- 1009 Triều Tiền Lê chấm dứt.
1010 Lý Công Uẩn- Lý.


+Đại Việt 1054.
+LuËt h×nh th 1042.


+Xây dựng quân đội, xâydựng khối
đồn kết.


+Kh¸ng chiÕn chèng Tèng 1075-1077.
<Lý Thêng KiÖt>.


? Hãy tìm những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lí Thờng Kiệt.


<b>*Về đờng lối đánh giặc của nhà Lý:</b>


- Chung: “chủ động đánh giặc” buộc giặc phải đánh theo hớng của ta.
+Giai đoạn 1: “Tiên phát chế nhân”


+Giai đoạn 2: Chủ động XD phòng tuyến, chặn giặc ở phịng tun sơng NH
Nguyệt, khơng cho chúng tiến vào Thăng Long để quân dân nhà Lý phản công, tiêu
hao dần lực lợng buộc chúng chấp nhận c\đầu hàn, rút quận về nớc.


<i><b>*Về tinh thần đoàn kết:</b></i> Thực hiện gả công chúa cho các tù trởng miền núi, phong
chức tớc cho những ngời có cơng với đất nc,


<i><b>*Nguyên nhân thắng lợi:</b></i>


Do s on kt nht trớ ca quân dân ta trong đánh giặc ngoại xâm giành quyền
tự chủ.



Do sự lãnh đạo tài tình của các tớng lĩnh.


<i><b>*Về kinh tế. Văn hóa</b></i> của các triều đại (từ nhà Ngô -> nhà Lý) : HS chú ý các nét
chính. (Về nhà tự ơn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Häc kÜ bµi, chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết.
-Trả lời những câu hái ci bµi.


*Rót kinh nghiƯm:


.


………


.


………


<b>TiÕt 19: </b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



Ngày soạn:.
Ngày giảng:


<b>I.Mục tiêu:</b>


- ỏnh giỏ đúng việc học bài và tiếp thu kiến thức của học sinh qua kiểm tra.
- Rèn luyện kĩ năng t duy, kĩ năng viết bài của học sinh.


- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, chủ động trong khi làm bài.



<b>II.Chuẩn bị: </b>- GV nghiên cứu kiến thức, ra đề kiểm tra.


- HS ôn tập những kiến thức đã học và chuẩn bị trớc giấy kiểm tra.
- Ma trận đề kiểm tra.


Mức độ
Lĩnh vực ND


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


TN TL TN TL


ThÊp Cao
TN TL TN TL
1. Thời gian hình thành của XHPK <sub>I.1.1 </sub>


(0,25)


2. So sánh thành thị và lãnh địa <sub>I.1.2</sub>
(0,25)
3. KT ca XHPK P.ụng <sub>I.1.3 </sub>


(0,25
4. Đặc điểm chung của các quốc gia


PK ĐN á I.1.4 <sub>(0,25)</sub>


5. Thời gian và các sự kiện về các



triều đại PK VN I.2 <sub>(1,0)</sub>
6. Chủ trơng đánh gic ca nh Lý


(gđ 1) II.1<sub>(2,0)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nhà Lý. <sub>(6,0)</sub>
TS c©u:


TS điểm: <i><b>3</b><b>(1,5)</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>2</b><b>(0,5)</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>2</b><b>(8,0)</b></i>
<b>III.Hoạt động kiểm tra.</b>


1. ổn định lớp:


2. Nªu yªu cầu của tiết kiểm tra.
3. Tiến hành kiểm tra.


- Phỏt đề bài cho HS: (đề bài phô tô)


<b>- Đáp án và biểu điểm):</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm: (2 ®iĨm)</b>


C©u 1.1 C©u 1.2 C©u 1. 3 C©u 1. 4 C©u 2
B B C A 1- c ; 2- d<sub>3- a ; 4- b</sub>


<b>PhÇn II. Tù luËn: (8 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 đ) Cuộc tiến công của nhà Lý giai đoạn 1 là cuộc tiến công tự vệ . V×:</b>


- Chủ trơng táo bạo “<i>ngồi n đợi giặc khơng bằng đem quân đánh trớc để</i>
<i>chặn thế mạnh của giặc</i>”.



- Ta chỉ tấn công các căn cứ quân sự, các kho lơng thảo là những nơi nhà Tống
chuẩn bị cho cuộc xâm lợc nớc ta.


- Ta treo bng nói rõ mục đích của cuộc tấn cơng... sau khi thực hiện đợc mục
đích của mình, quan ta nhanh chóng rút về nớc.


<b>* ý nghÜa: </b>


- Đánh 1 đòn phủ đầu , làm cho quân Tống hoang mang, lo sợ. Đẩy chúng vào thế bị
động.


- Làm tiêu hao sinh lực địch, chúng rơi vào tình trạng khó khăn.


<b>C©u 2 (6 đ):</b>


*Nguyên nhân:


- Nguyên nhân sâu xa: Giải quyết tình trạng khó khăn ở trong nớc.


-Trực tiếp: Do thất bại ở thành Ung Châu, nhà Tống vô cùng tức tối, lập tức tiến hành
xl Đại Việt.


*Tóm tắt diễn biến:


- Địch: chờ quân thủy, nhiều lần Quách Quỳ cho quân vợt sơng đánh vào phịng tuyến
của ta nhng bị qn ta phản cơng quyết liệt đẩyh lùi chúng về phía b Bc.


- Địch chán nản mệt mỏi chết dần chết mßn...



- Vào buổi đêm khi hai bên ngừng chiến, từ đền thờ 2 vị trên bờ sông vang lên bài thơ
thần bất hủ “Nam quốc sơn hà” làm nhụt ý chí của giặc.


- Một đêm cuối xuân 1077, nhà Lý cho quan vợt sông bất ngờ đánh vào đồn giặc.
- Lý Thờng Kiệt kết thúc chiến tranh bằng cách giảng hồ, giặc chấp nhận.


*KÕt qu¶:


- Qn giặc 10 phần chết đến 5, 6 phần.


- Qu¸ch Quú chÊp nhận giảng hoà và rút quân về nớc.


<i><b>*ý</b><b> nghĩa:</b></i>


- L trận đánh tuyệt vời trong lịch sử chống giặc ngoại xâm của DT ta.
- Nền ĐL đợc củng cố.


- Nhà Tống từ bỏ ý định xl nớc ta.
4. cuối giờ:


- NhËn xÐt giê kiÓm tra.


- Yêu cầu chuẩn bị cho tiết học sau: đọc bài 12.
*Rút kinh ngiệm:


...
...
...


<b>TiÕt 20, 21</b> -

Bµi 12




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> I. Đời sống kinh tế.</b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:..


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-Di thi Lý t nc c n nh lâu dài, nơng nghiệp thủ cơng nghiệp, thơng
nghiệp đã có chuyển biến và đạt một số thành tựu nhất định.


-Việc bn bán với nớc ngồi đợc mở rộng.


<b>2.T t ëng:</b>


-Khâm phục ý thức vơn lên trong công cuộc xõy dng t nc c lp, t ch
thi Lý.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Quan sát và phân tích những nét đặc sắc của một s cụng trỡnh ngh thut.


<b>II.T liệu và thiết bị d¹y häc:</b>


-Su tầm các loại tranh ảnh mơ tả các hoạt động kinh tế thời Lý.


<b>III.TiÕn tr×nh day.- häc.</b>
<b>1.</b>



<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


?Em hÃy thuật lại diễn biến của cuộc kháng chiến chống Tống 1076- 1077 tại
phòng tuyến Nh Nguyệt.


?Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống xâm lợc Tống
1075- 1077.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi:</b>


-Sau cuộc kháng chiến chống xâm lợc Tống thắng lợi 1077. Dới triều đình nhà
Lý nhân dân ta lại bắt tay vào công cuộc phát triển kinh tế, văn hoá. Vậy nhân dân ta
đã đạt đợc những thành tựu nh thế nào trong đời sống kinh tế, xã hội.


H«m nay...


<b>4.Hoạt động thầy- trị.</b>


<b>Hoạt động của thầy- trị.</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS:§äc sgk.


GV:Nền kinh tế quan trọng hàng đầu của nớc ta
thời phong kiến là kinh tế nông nghiệp. Vấn đề
ruộng đất, đê điều, sức kéo là vấn đề mà các
triều đại phong kiến luôn quan tâm.


? Ruộng đất dới thời Lý thuộc quyền sở hữu
của ai?



?Để khuyến khích phát triển sản xuất nơng
ghiệp các vua thời Lý đã làm gì?


?ViƯc cµy rng tịnh điền nhà vua cã ý
nghÜa nh thÕ nµo?


<Khuyến khích mở đầu một mùa vụ mới>.
GV:Nhiều năm đợc mùa to.


- Năm 1016- 30 lợm lúa đợc 1 quan tiền, vua xá
thuế 3 năm cho dân.


Đại Việt sử kí:


“Dâu, gai xanh dậy đất
Quýt, bởi đỏ rực trời”.


?Vì sao nông nghiệp thời Lý lại phát triển.
<Nhờ sự chăm lo, sự quan tâm của các vua
thời Lý , cùng những biện pháp khuyến khích
phát triển sản xuất. Sự chuyên cần của nhân dân
Đại Việt đợc sống trong điều kiện hoà bỡnh.
GV:Chuyn ý.


Nông nghiệp phát triển tạo điều kiện cho nền
kinh tế thủ công nghiệp và thơng nghiệp.


1.Sự chuyển biến cđa nỊn n«ng
nghiƯp.



-Ruộng đất thuộc quyền sở hữu
của vua do nhân dân canh tác.
-Tổ chức lễ cày Tịch Điền.


-Khai hoang, đào kênh mơng đắp
đê phòng lt.


- Cấm giết hại trâu, bò.


->Mùa màng béi thu. C©y trái
hoa màu tơi tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Em hÃy kể tên các nghề thủ công truyền thống
của nhân dân ta? HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


? Qua vic lm trờn của nhà Lý em nghĩ gì về
hàng tơ lụa của Đại Việt thời đó? Vì sao vua
khơng dùng gấm vóc trung quốc.


=>NghỊ dƯt kh¸ ph¸t triĨn trë thµnh một
nguồn lợi khiến cho nhà nớc phải quan tâm đa
vào quốc sách.


Nhà Lý lập các kho vải lụa ở các làng.


-Lµng ThiÕt Sµi- dƯt lÜnh do bà công chúa
Phan Thị Ngọc Đô ngời Chăm phụ trách.


-Lµng Nghi Tàm dệt lụa tơ tằm do bà công


chúa Quỳnh Hoa phơ tr¸ch.


-Sản phẩm dệt, phong phú có tơ, lụa, sa the
lĩnh, gấm, vóc, vải bơng... chất lợng, màu sắc
phong phú, đa dạng, đẹp và vậy vua Lý đã ban
lụa đẹp cho các bô lão hơng cố pháp dùng gấm
vóc làm mũ, áo cho vua, quan.


? Ngoµi ra còn có các nghề thủ công nào khác?
HS:Xem H22+23.


Chu«ng Quy Điền to nặng, không kêu.
Tháp bảo Thiên HN.


Vạc Phổ Minh <Nam Định>.
? Em thấy tổ chức nhà nớc có gì mới.


? Thủ công nghiệp phát triển kéo theo sự phát
triển của ngành kinh tế nào?


HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


? Vic buụn bỏn thuyền tấp nập...hoạt động đó
nói lên điều gì?


? Sù ph¸t triĨn cđa thđ c«ng nghiƯp, thơng
nghiệp thời Lý chứng tỏ điều gì?


a.Thủ công nghiệp:



-Trong d©n gian các nghề thủ
công truyền thống:


+Chăn tằm, ơm tơ, dệt, gốm
xây dựng cung điện, nhà cửa rất
phát triển?


-Lm trang sức bằng vàng,
bạc.


-Lµm giÊy, in.


-Đúc đồng, rệt sắt, đúc tiền...
-Xây dựng cơng trình kiến trúc.
-Xây chùa chiền, xây kinh thành.
=>Nhiều nghề, nhiều sản phẩm,
chất lng cao.


b.Th ơng nghiệp .


-Rất phát triển chợ Vân Đồn.
Nhân dân Đại Việt có khả năng
phát triển nÒn kinh tÕ tự chủ
không thua kém gì nớc khác.


<b>5.Củng cố dặn dò HS:</b>


?Nh Lý ó lm gỡ phỏt trin nền kinh tế nơng nghiệp.


?NỊn kinh tÕ n«ng nghiƯp, thđ công nghiệp, thơng nghiệp có mối quan hệ nh


thế nào?


?Ngy nay nền thủ cơng nghiệp có phát triển khơng, ở a phng em cú nn th
cụng no?


-Dặn dò HS: Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài. Đọc trớc phần tiếp theo.


<b>II. Sinh hoạt xà hội và văn hoá.</b>



Ngày giảng


<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>1.Kiến thức</b>: Học sinh hiểu rõ.


-Thời Lý có sự phân hoá mạnh mẽ về giai cấp và các tầng lớp trong xà hội.
-Văn hoá, giáo dục phát triển mạnh. Hình thành văn hoá Thăng Long.


<b>2.T t ởng</b>:


-Giáo dục lòng ttự hào về truyền thống văn hiến, ý thức xây dựng nền văn hoá
dân tộc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Rốn k năng lập bảng so sánh, vẽ sơ đồ.


<b>II.T liÖu và thiết bị dạy học:</b>


-Su tm tranh, nh, cỏc hot ng vn hin thi Lý.



<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


?Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sản xuất nơng nghiệp.


?H·y nêu những nét chính của nền kinh tế thủ công nghiƯp, th¬ng nghiƯp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Dới thời Lý nền kinh tế nông nghiệp, thủ công nghiệp thơng nghiệp nớc ta đều
đạt những thành tựu rực rỡ. Đời sống vật chất của nhân dân đầy đủ, sung túc, bên
cạnh đó nền văn hoá tinh thần của nhân dân cũng đợc nâng cao. Vậy để hiểu rõ hơn
về đời sống văn hoá tinh thần của nhân dân...


<b>4.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS:§äc sgk.


? Em hãy nêu các tầng lớp c dân và đời sống
của họ trong xã hội thời Lý.


? Vẽ sơ đồ giai cấp trong xó hi.


?So với thời Đinh-Tiền Lê sự phân biƯt giai
cÊp ë thêi Lý nh thÕ nµo.



<HS th¶o luËn>.


GV:Sự phân biệt giai cấp sâu sắc hơn giai cấp
địa chủ càng tăng, nhân dân tá điền bị bóc lột
ngày càng tăng.


? Đời sống của các tầng lớp thống trị nh thế
nào? <Giu cú y >.


? Đời sống các tầng lớp bị trị:


-Nhân dân là lực lợng chính đợc chia
ruộng đất- tơ thuế.


-Thỵ thủ công, thơng nhân- th lµm
nghÜa vơ.


-Nhân dân nghèo nhận ruộng đất, nộp tô
thuế.


-Nhân dân tá điền đời sống gắn chặt giai
cấp địc chủ.


-Nơ tì: Tầng lớp thấp nhất trong xã hội
phục vụ, lầm việc nặng, họ là tù binh hoặc do
nợ, tự bán mình... cuộc sống của họ khơng
đảm bảo.


GV:S¬ lợc chuyển ý.



HS:Đọc sgk.
Từ đầu...->1000ngời...làm s


? Nh Lý ó lm gỡ phỏt trin nền giáo dục.
GV:Văn miếu đợc xây dựng 1070 đây là miếu
thờ tổ đạo nho do Khổng Tử sáng lập và là nơi
dạy học cho con vua.


Năm 1075 khoa thi đầu tiên đợc mở.
Năm 1076 nhà quốc tử giám đợc dựng
trong khu văn miếu, đây đợc coi là trờng đại
học đầu tiên của Đại Việt, lúc đầu chỉ dành
cho các con vua về sau đợc mở rộng cho con
quý tộc và ngời giỏi trong nớc.


? Vị trí của đạo phật dới thời Lý?
HS:Quan sát H24+ 25 sgk.


-Tợng phật Adi Đà nằm trong chùa phật tích
Bắc Ninh, đợc xây dựng thế kỉ VII-X. Bức
t-ợng này đợc vua Lý Thánh Tông cho đúc
bằng vàng năm 1057.


- Chïa Mét Cét “Diªn Hùu”.


<Phúc lành dài lâu> đợc xây dựng 1049
thời Vua Lý Thái Tơng, chuyện kể rằng: khi
vua về già mà cha có con trai nên vua thờng
đến chùa cầu tự, một đêm vua mơ thấy đức



<b>1.Những thay đổi về mặt xã hội.</b>


- Giai cấp :


<b>2.Giáo dục và văn hoá.</b>


-1070 Nàh Lý xây dựng văn miếu.
-1075 Mở khoa thi đầu tiên.


-1076 Mở quốc tư gi¸m.


-Đạo phật rất phát triển, đợc coi
trọng dựng chùa tháp, tô tợng, đúc
chuông lớn, dịch kinh phật...


Vua


Quan- Qúy tộc- ĐịaChủ


Nông dân tự do, thơng nhân, TTC


Nông dân nghèo, nông dân tá điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

pht quan õm hiện lên trên đài hoa sen ở một
hồ nớc hình vng phía tây Thăng Long, trên
tay bế một đứa con trai đa cho vua... sau đó
vua sinh con trai... cho xây chùa.


GV:Nhân dân ta a thích ca hát nhảy múa.
? Em hãy kể tên các hoạt động văn hoá dân


gian:


? H·y kể tên các công trình kiến trúc, điêu
khắc thời Lý?


HS: xem H 25, 26.


? Em có nhận xét gì về các công trình kiến
trúc thời Lý.


<Kiến trúc tinh vi, thanh thốt, hình
rồng mình trên, uốn khúc, uyển chuyển->đây
là hình tợng nghệ thuật độc đáo, hồn chỉnh,
thăng hoa nh vềvới cội nguồn>


GV:Tæng kÕt:


Các tác phẩn nghệ thuật của nhân dân ta
thời Lý đã đánh dấu sự ra đời của nền văn hoỏ
riờng ca dõn tc vn hoỏ-Thng Long.


-Văn hoá:


+Hát chèo, múa rối.


+Dàn nhạc, trống, kèn, sáo, nhị.
+Đá cầu, vật, đua thuyền.


-Kin trúc độc đáo.



Rång thêi Lý- văn hoá
ThăngLong chùa Một Cột.


->Nền văn hoá mang đậm bản sắc
dân tộc.


<b>5.Củng cố, dặn dò HS:</b>


?HÃy nêu những thành tựu văn hoá thời Lý.


?Hãy kể tên các cơng trình kiến trúc tiêu biểu thời Lý.
-Dặn dò HS: Học bài và đọc trớc bài tiếp theo. (Bài 13)
*Rút kinh nghiệm:


.


………


.


………


.


………


<b>Ch¬ng III: Nớc Đại Việt thời Trần </b>


<b><thế kỉ XIII-XIV></b>


<b>Tiết 22, 23</b> - <b>Bài 13: </b>

<b> Nớc Đại ViÖt ë thÕ kØ XIII</b>



<b> I.Nhà Trần thành lập</b>



Ngày soạn.
Ngày giảng


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-Nguyờn nhõn làm cho nhà Lý sụp đổ nhà Trần thành lập, việc nhà Trần thành
lập đã góp phần củng cố chế độ quân chủ trung ơng tập quyền vững vàng thông qua
việc sửa đổi pháp luật thời Lý.


<b>2.T t ởng:</b>


-Tự hào về lịch sử dân tộc, về ý thức tự lập tự cờng của cha ông ta thời Trần.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Đánh giá các thành tựu xây dựng nhà nớc, pháp luật thời Trần.


<b>II.T liệu và thiết bị dạy học</b>.


-Su tầm t liệu lịch sử thời Trần.


<b>III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp. </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>.



- X· héi thêi Lý cã nh÷ng tiÕn bé gì so với xà hội thời Đinh- tiền Lê?


<b>3.Giới thiệu bµi míi:</b>


-Nhà Lý khi mới thành lập các ơng vua rất chăm lo đến sự phát triển sản xuất,
văn hoá xã hội, đời sống nhân dân no đủ... song đến cuối thời Lý ở thế kỉ XII ngày
càng suy yếu phải dựa vào thế lực của quý tộc họ Trần. Với bàn tay khôn khéo của
Trần Thủ Độ, Lý Chiêu Hồng đã phải nhờng ngơi cho chồng là Trần Cảnh- nhà Trần
thành lập...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS:§äc sgk.


?Nhà Lý đợc thành lập từ năm nào?


-1009 Lý Công Uẩn lên ngôi, trải qua 8
đời vua:Thái tổ, Thái Tông, Thánh Tông,
Nhân Tông, Thần Tông, Anh Tông, Cao
Tụng, Hu Tụng.


? Nguyên nhân nào dẫn tới sù suy u cđa
triỊu Lý.


GV:Huệ Tơng cuối đời say khớt ngủ cả ngày,
khơng quan tâm đến triều chính, vua khơng
có con trai có hai cơ cơng chúa.


Chị là Thuận Thiên công chúa gả cho
Trần Liễu.



Em l: Chiêu Thánh Tông công chúa lên
7 tuổi đợc lập thái tử, sau đó 10/1224 Lý Huệ
Tơng đi tu ở chùa Chân Giao.


Lợi dụng tình hình ấy quan lại nổi dậy
tranh chấp quyền hành, bóc lột nhân dân...
HS:Đọc chữ nhỏ “bấy giờ...nghĩ đến việc gì
đến hết”.


?T×nh h×nh níc ta ci thêi Lý.


?Nhà Trần đợc thành lập trong hoàn cảnh
lịch sử nh thế nào?


<Lý suy yếu, bất lực- ngoại xâm>.
? Em cã suy nghÜ g× vỊ viƯc nhà Trần lên
thay nhà Lý. <Hợp quy luật lịch sử>.


GV:Sơ lợc chuyển ý.


GV:Giải thích tập qun”.
HS:§äc sgk.


?Sau khi nắm chính quyền nhà Trần đã làm
gì để cứu vãn tình thế?


<dẹp nội loạn, xây dựng nhà nớc mới>.
?Bộ máy nhà nớc đợc tổ chức nh thế nào?
?Tại sao giao chức vụ quan trọng cho ngời


trong họ nắm giữ. <Chuyên quyền dòng họ>
? Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Trần.
Nhà Trần: Trạng nguyên Mạc Đĩnh Chi Bộ sử
đầu tiên: Đại Vit s kớ <1272>.


Nhà sử học Lê Văn Hu.


?So vi bộ máy nhà nớc thời Lý bộ máy nhà
nớc thời Trn cú c im gỡ khỏc.


-Vua + thái thợng hoàng.


-Ngời trong họ nắm chức vụ quan trong.
-Có thêm cơ quan chuyên trách.


<b>1.Nh Lý sp .</b>


- Cui XII vua, quan lo ăn chơi sa đoạ,
không chăm lo đến đời sống, sản xut
nhõn dõn.


-Lụt lội, hạn hán, mất mùa- nhân dân
cực khổ.


-Phong kiến địa phơng nổi dậy, triều
Lý suy yếu.


- Giặc phơng Nam ->cớp phá.


-12/1226 Lý Chiêu Hoàng nhờng ngôi


cho chồng là Trần Cảnh.


-Nhà Trần thành lập.


<b>2.Nh Trn củng cố chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền.</b>


-Bộ máy nhà nớc đợc tổ chức theo chế
độ quân chủ chuyên chế gồm 3 cấp.
+Trung ơng.


Vua- Thái Thợng Hoàng.


Quan văn, quan võ, quan chuyên
trách.


- Quốc sử viện- chuyên viết sử.
-Hà đê sử- <đê điều>.


-§ån ®iỊn sư- khai hoang.


-Khuyến nông sử <phát triển sản
xuất>.


-Thái y viện <chữa bệnh trong cung>.


+Địa phơng:


Lộ 12


Lộ


Lộ


Phủ Phủ Phủ


Lộ


Châu
Huyện
Châu


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-> Quy củ, chặt chẽ, tập trung quyền trong
tay họ.


GV:Sơ lựơc chuyển ý.
HS:Đọc sgk.


? B Quc Triu hỡnh lut cú đặc điểm gì?
GV:Những lúc vua đi thăm các địa phơng
nhân dân có thể đón rớc, xin vua đứng lại để
xét xử một vụ kiện oan.


GV:Mèi quan hệ giữa vua và nhân dân tuy có
cách biệt song cha sâu sắc.


? Luật thời Trần và thời Lý có gì giống và
khác nhau?


<Kế thừa, phát triển cao hơn>.



->Quy củ, chặt chẽ


-Tập trung quyền lực hơn.


<b>3. Pháp luật thời Trần.</b>


-Ban hành quốc triều hình luËt.


+Xác định lại những điều luật thời Lý.
+Quy định cụ thể việc mua bán ruộng
đất.


-Đặt sơ quan thẩm hình viện x
kin.


-Đặt chuông lớn xin vua xét xử.


<b>5.Củng cố, dặn dò HS:</b>


- Cng c: ? Nhà Trần đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?


? Bộ máy nhà nớc thời Trần có gì khác so với thời Lý?
-Dặn dị HS: Học bài và đọc trớc phần II.


Tìm đọc cuốn “Các triều đại phong kiến Việt Nam”.


<b>*Rót kinh nghiƯm</b> :


.



………


.


………


.


………
<b>TiÕt 23</b>. Bài 13


<b>Nớc Đại việt ở thế kỉ XIII. </b>

<i><b>(</b><b>tiếp</b><b>)</b></i>


Ngày giảng


<b> II.Nhà Trần xây dựng quõn i v phỏt trin kinh t.</b>



<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thøc:</b>


-Thế kỉ XIII nhà Tần đã thực hiện nhiều biện pháp tích cực để xây dựng quân
đội, củng cố quốc phòng, phục hồi và phát triển kinh tế đất nớc do đó kinh tế phát
triển, qn đội, quốc phịng vững mạnh.


<b>2.T t ëng:</b>


-Bồi dỡng lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc, đối với công cuộc xây dựng, cng
c v phỏt trin t nc di triu Trn.



<b>3.Kĩ năng:</b>


-Làm quen với phơng pháp so sánh.


<b>II.T liệu và thiết bị dạy học:</b>


-Su tm mt s tranh, nh, t liu có liên quan đến thủ cơng nghiệp thời Trần.


<b>III.Tiến trình dạy- học.</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


?Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ chức nh thế nào?
?Luật pháp thời Trần có đặc điểm gì?


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-Củng cố, xây dựng chính quyề, nhà Trần cịn đặc biệt chăm lo xây dựng lực
l-ợng quân đội, củng cố quốc phòng và phát triển kinh tế làm cho triều Trần vững mạnh
về mọi mặt. Đó là diều kiện tốt để phát huy sc mnh dõn tc.


<b>4.Dạy- học bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS:§äc sgk.


GV:Ngay khi vừa mới thành lập nhà Trần nhanh
chóng ổn định tình hình chính trị, xã hội, xây


dựng chính quyền mới, mặt khác xây dựng tỏ
chức lại lực lợng quân đội, củng cố quốc phòng.
? Quân đội nhà Trần đợc tổ chức nh thế nào?
Khi có chiến tranh có quân của các vơng hầu.
? Tại sao nhà Trần chỉ kén chọn những thanh
niên khoẻ mạnh ở quên hơng họ Trần để tuyển
vào cầm quân.


<Tăng độ tin cậy, bảo vệ vua, kinh đơ>.
? Qn đội nhà Trần cịn đợc tuyển chọn theo
chớnh sỏch v ch trng no?


GV:Trong nhân dân lò vật, lò võ mở ở khắp nơi.
HS:Quan sát H27 <h×nh vÏ trang trÝ>.
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ H27.


?Em thấy qn đội thời Trần có gì giống và khác
quân đội thời Lý.


HS thảo luận và nêu ý kiến
-> Gièng: -2Bé phËn.


-Chính sách ngụ binh nông.
Khác: -Tuyển cấm quân quê họTrần.


-“Cốt tinh nhuệ, không cần đông rèn
luyện võ nghệ, học binh pháp”.


=>Lực lợng quân đội vững mạnh hơn.
GV:Sơ kết chuyển ý.



HS:§äc sgk.


? Nhà Trần đã làm gì để phát triển kinh tế nông
nghiệp? Kết quả?


GV:Cử chức quan Hà đê sứ, chuyên trách đê
điều.


? Em cã nhận xét gì về chủ trơng phát triển nông
nghiệp thời TrÇn?


<Đây là chủ trơng đúng đắn phù hợp
tình hình đất nớc ta, phù hợp với lòng dân, đảm
bảo tới tiêu thuận lợi ->kinh t phỏt trin nhanh
chúng>.


HS: Đọc chữ nhỏ sgk về thủ công nghiệp.
? Em hÃy kể tên các nghề thủ công truyền thống
trong nhân dân.


? Quan sát H28: ấm gốm và em có nhận xét gì
về sản phẩm thủ công nghiệp?


? Em có nhận xét gì về thủ công nghiệp, thơng
nghiệp nớc ta thời Trần


<Th cụng nghip phỏt trin mnh, nhiều ngành
nghề, trình độ cao, bn bán lu thơng>.



HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


1<b>.Nh Trn xõy dựng quân đội</b>
<b>và củng cố quốc phòng.</b>


- Quân đội: gồm 2 bộ phận:
Cấm quân và quân địa phơng
+Bảo vệ kinh thành, triều đình,
vua.


+ Quân của các vơng hầu.
+Chính sách ngụ binh nông.
+Chủ trơng quân cốt tinh nhuệ
không cần nhiều.


Đoàn kết, häc binh ph¸p, luyện
tập võ nghệ.


-Tăng cờng tuần tra, cử tớng giỏi
canh giữ nơi hiểm yếu.


<b>2.Phục hồi và phát triển kinh</b>
<b>tế.</b>


-Nông nghiệp:


Chú trọng khai hoang, đắp
đê, mng.


->Kinh tế phát triển nhanh chóng.



-Thủ công nghiệp.


+Xëng thñ công nhà nớc:
Gốm, dệt, vò khÝ.


+Trong nhân dân: Dệt, gốm,
đúc đồng, lamg giấy, khắc ván
in...


-Th¬ng nghiệp:


+Họp chợ ở nhiều nơi.


+Thăng Long 61 phố phờng.
=>Buôn bán tÊp nËp.


Héi Thèng-NghÖ An.
Vân Đồn- Quảng Ninh.
Héi TriỊu-Thanh Ho¸.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Cđng cè: GV hƯ thèng kiÕn thøc bµi häc.


-Dặn dò HS: Học bài và trả lời các câu hái ci bµi.
*Rót kinh nghiƯm:


.


………



.


………


.


………
<b>TiÕt 24, 25, 26, 27</b> -<b> Bài 14:</b>


<b>Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc</b>


<b>Mông- Nguyên<thế kỉ XIII>.</b>



<b> I.Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống</b>
<b>quân xâm lợc Mông Cổ <1258>.</b>


Ngày sọan.
Ngày giảng


<b>I.Mục tiêu bài học.</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-Âm mu xâm lợc Đại Việt của quân Mông Cổ.


-Chủ trơng, chính sách và những việc làm của quân dân Trần.


<b>2.T t ơng:</b>


-Giáo dục ý chí kiên cờng, bất khuất, mu trí, dũng cảm của quân và dân ta
trong cuộc kh¸ng chiÕn.



-Giáo dục lịng tự hào về truyền thống đánh gic ca dõn tc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Trỡnh by din bin trn ỏnh qua lợc đồ.
-Đọc, vẽ lợc đồ.


-Phân tích, đánh giá, nhận xét các sự kiện lịch sử.


<b>II.T liƯu vµ thiÕt bị dạy học:</b>


-Chun b lc din bin cuc khỏng chin chng xõm lc Mụng C 1258.


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


?Nhà Trần đã làm gì để củng cố quốc phịng và xây dựng quân đội.


?Nhà Trần đã làm gì để phục hồi, phát triển kinh tế sau những năm suy thối
cuối thời Lý.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi:</b>


-Thế kỉ XIII, qn Mơng Cổ ở phía Bắc ngày càng mạnh mẽ và phát triển rộng
lớn. Chúng tiến hành xâm lợc các nớc xung quanh để mở rộng bờ cõi năm 1257 vua
Mông Cổ quyết định tấn công vào Nam Tông chúng lấy cớ mợn nớc ta để làm bàn
đạp xâm lợc Nam Tống. Vua Trn ó huy ng c nc...



<b>4.Dạy- học bài mới.</b>


<b>Hot động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS: §äc sgk.


GV:Xác định vị trí Mơng Cổ trên bản đồ và gt.
-Từ xa các bộ lạc Mông Cổ sống du mục ở vùng
Thảo Nguyên.


Đầu XIII nhà nớc phong kiến Mông Cổ đợc
thành lập đem quân xâm lợc khắp nơi và xây
dựng thành một đế quốc rộng lớn từ Thái Bình
D-ơng đến Bắc Hải.


Ngời xa nhận xét “vó ngựa của quân Mông
Cổ đi đến đâu thì thành luỹ tan hoang, cỏ cây
khơng mọc đợc đến đó”.


HS:Quan s¸t H29.


? Em có nhận xét gì về qn đội Mơng Cổ qua
H29.


GV: “Đi thì nh trên trời xuống, chạy thì nhanh
nh biến vào không trung, lực lợng đông, mạnh tổ
chức huấn luyện quy củ, trang bị vũ khí”.


?Với lực lợng quân i mnh nh vy quõn Mụng



<b>1.Âm m u xâm l ợc Đại Việt của</b>
<b>quân Mông Cổ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

C ó lm gỡ?


?Vì sao chúng cho quân xâm lợc Đại Việt trớc.
GV:Trớc khi đem quân xâm lợc Đại Việt chúng
cho sứ giả đem th dụ vua Trần đầu hàng nhng vua
Trần bắt trói sứ giả nhốt vào ngục tối.


? Em cú suy nghĩ gì về thái độ của vua Trần.
-> Tỏ thái độ kiên quyết đánh giặc, không hề run
sợ trớc kẻ thù dù rất mạnh. Kiên quyết đánh giặc
của nhà Trần.


?Sau khi bắt trói sứ giả vào ngục tối vua tơi nhà
Trần đã làm gì?


GV:Dùng lợc đồ gt kí hiệu, gt diễn biến...


Giặc theo đờng sông Thao-> Bạch Hạc <Phú
Thọ> -> Bình Lệ Nguyên.


-Tại đây vua Trần đích thân chỉ huy trận đánh
quyết liệt diễn ra.


- Giặc vào Thăng Long vắng lặng.


->Sứ giả chết-> giặc tàn phá Thăng Long, giết


ng-ời cớp của.


-Vua Trn lo lắng->Trần Thủ Độ “đầu thần cha
rơi xuống đất, xin b h ng lo.


-> Giặc khó khăn, thiếu lơng thực.


? Em hãy thuật lại diễn biến trận đánh trên lợc
đồ.


HS:NhËn xét.


?Em hiểu nh thế nào về câu nói của thái s Trần
Thủ Độ.


<ý chí quyết tâm đánh giặc, làm an tâm vua
Trần>.


? Vì sao qn Mơng Cổ mạnh mẽ vẫn bị ta ỏnh
bi.


? ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến.
? Bài học lịch sử của cuộc kháng chiến?


mạnh mở rộng xâm lợc.


-1257 m mu xâm lợc Nam
Tống dùng Đại Việt làm bn
p->Tng.



<b>2.Nhà Trần chuẩn bị và tiến</b>
<b>hành kháng chiến chống quân</b>
<b>Mông Cổ.</b>


- Chun b khỏng chin.
+Lệnh sắm sửa vũ khí.
+Luyện tập quân đội.
+Sẵn sàng đánh giặc.
-Diễn biến.


+1/1258: 3 v¹n quân Mông ->
xâm lợc nớc ta.


+Giặc m¹nh ta rót khỏi Thăng
Long làm vờn không nhà trống.
+Giặc khó khăn, ta phản công
thắng ở Đông Bộ Đầu.


+29/1/1258: Giặc rút khỏi Thăng
Long bị truy kích-> tháo chạy
- Kết quả: Kháng chiến kết thúc
thắng lợi.


-Nguyên nhân thắng lợi:


+Đoàn kết, quyết tâm quân
dân cách đánh thông minh tránh
mạnh đánh chỗ yếu.


+Biết chớp thời cơ.


- Bài học:


khi giặc mạnh ta không dốc
sức đối phó mà khéo léo bảo
toàn lực lợng nhử chúng vào sâu
trận địa đánh lâu dài. Khi giặc
gặp khó khăn ta mới phản cơng.
Đó là kế “lấy yếu đánh mạnh,
lây sít đánh nhiều”


- GV: Sơ kết- dặn dò HS...
* Rút kinhn nghiệm:


.




.




.



<b>Tiết 25</b> <b>- Bài 14:</b>


<b>II.Cuộc kháng chiến lần thứ hai </b>
<b>chống quân xâm lợc Nguyên <1285></b>


Ngày giảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-Vic chuẩn bị chống quân Nguyên của nhà Trần chu đáo hơn.


-Sự chuẩn bị chu đáo, đờng lối đánh giặc đúng đắn, quyết tâm cao... quân dân
Đại Việt đã giành thắng lợi vẻ vang.


<b>2.T T ëng:</b>


-Bồi dỡng cho học sinh lòng căm thù giặc ngoại xâm, niềm tự hào dân tộc và
lòng biết ơn tổ tiên đã kiên cng mu trớ bo v ch quyn t nc.


<b>3.Kĩ năng</b>:<b> </b>


-Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ để thuật lại diễn biến kháng chiến.


<b>II.Tiến trình tiết dạy. </b>
<b>1.ổn nh lp.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Em hÃy trình bày lại diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân
xâm lợc mông cổ


<b>3.Giới thiệu bài mới:</b>


Sau tht bi 1258 Quân Mông cổ vô cùng tức giận vẫn nuôi dã tâm xâm lợc
Đại Việt. Năm 1279 sau khi chiếm đợc toàn bộ Trung Quốc lập ra nhà Nguyên, vua
Nguyên đã roá riết chuẩn bị đánh Đại Việt. Vậy lần này chúng có giành đợc thắng lợi
hay khơng. Diễn biến kết qu cuc khỏng chin...



<b>4.Dạy- học bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


GV:Giảng sgk +lợc đồ.


? Vua Nguyên ráo riết xâm lợc Cham Pa và Đại
Việt nhằm mục đích gì?


Xâm lợc các nớc Nam Trung Quốc.
? Vì sao nhà Nguyên lại đánh Cham Pa trớc khi
đánh Đại Việt?


?Kế họach của giặc cú thc hin c khụng? Vỡ
sao?


GV:Sơ kết chuyển ý.
HS: Đọc sgk.


? Biết tin vua Nguyên đánh Cham Pa làm bàn
đạp tấn cơng Đại Việt- vua Trần đã làm gì?


GV: Hôị nghị này có nghĩa rất quan trọng vì
sao? (HN tập hợp các vơng hjầu quan lại nhà
Trần để bàn kế đánh giặc).


HS đọc đoạn in nghiêng sgk.


? Em có suy nghĩ gì về tấm gơng yêu nớc của
Hoài Văn Hầu- Trần Quốc Toản.



<Tuổi trẻ, trí lớn, lòng yêu nớc quyết tâm
bảo vệ tæ quèc>.


Ta cùng các ngơi...


“Ta thờng tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối,
ruột đau nh cắt, nớc mắt đầm đìa chỉ căm tức
rằng cha xả thịt, lột da, nuốt gan, ung mỏu quõn
thự.


? Qua đoạn trích trên em thấy Hịch Tíng SÜ cã ý
nghÜa g×?


GV: Hng đạo đại vơng Trần Quốc Tuấn, con của
An Sinh Vơng Trần Liễn<1228-1300> là danh
nhân kiệt xuất của dân tộc đồng thời là danh
nhân quân sự cổ kim của thế giới. Ông là một
trong 10 đại ngun sối qn sự của thế giới do
Hồng Gia Anh cụng b 1984.


<b>1.Âm m u xâm l ợc Chăm Pa và</b>
<b>Đại Việt của nhà Nguyên.</b>


-1279 Quân Mông Cổ xâm lợc
Trung Quốc-> Nguyên mở rộng
xâm lợc Chăm Pa- Đại Việt-Nam
Trung quốc.


-1283, 10 vạn Nguyên- Toa Đô


tấn công Chăm Pa-> thất bại.


<b>2.Nhà Trần chuẩn bị kh¸ng</b>
<b>chiÕn.</b>


-Vua Trần triệu tập hội nghị Bình
Than bàn kế đánh giặc.


-TrÇn Quèc TuÊn- chØ huy cuộc
kháng chiến Hịch tớng sĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Từ nhỏ ông đã hội tụ đủ tài văn võ biết dùng
ngời tài, thơng u binh lính, ơng là bậc tớng tru
cột của triều đình gồm đủ đức tài “nhân, nghĩa,
trí, tín, dũng”.


Trớc khi mất vua Anh Tơng đến hỏi thăm
ơng trăng trối “thời bình phải khoan th sức dân
làm kê sâu dễ bền gốc, đó là thợng sách giữ
n-ớc”.


Ngày 20/8/1300 ông qua đời thi hài ông đợc
hoả táng thu vào bình đồng chơn trong khu vờn
An Lộc đất san phẳng. Triều đình phong ơng là
“hng đạo Đại Vơng” lập đền thờ ở Vạn
Kiếp-Chí Linh.


? Hội nghị Diên Hồng có tác dụng gì cho cuộc
kháng chiến? -> Quyết tâm giết giặc Mơng Cổ.
? Việc thích 2 chữ “sát thát” vào cánh tay có ý


nghĩa gì? -> q.tâm cao độ của quân sĩ thà hi sinh
chứ không chịu mất mất nớc.


GV: Dùng lợc đồ gt các kí hiệu và trình bày diến
biến...


GV:Ta đánh -> lui.


Nghe tin... vua Trần lo lắng hỏi Trần Quốc
Tuần: Nếu bệ hạ muốn hàng giặc thì trớc hÃy
chém đầu thần rồi hÃy hàng.


? Em có liên hệ gì với câu nói của Trần Thủ Độ
trong cuộc kháng chiến lần 1.


Rt bỡnh tnh t tin, thể hiện lòng quyết tâm,
tinh thần chiến đấu đến cùng khơng sợ hi sinh,
gian khổ”.


GV: Tho¸t Hoan -> Thăng Long trống vắng
chúng dựng doanh trại bắc sông Nhị.


Toa Đô Nam -> Nghệ An- Thanh Hoá.
->Tạo thành hai gọng kìm.


Một số quý tộc Trần hàng giặc.
Một số ngời bị bắt.


? Ta ó gii quyết tình thế khó khăn đó ra sao?
->Ta rút lui, củng cố lực lợng, chuẩn bị phản


công.


? Em h·y tht l¹i diƠn biÕn cđa cc kh¸ng
chiÕn trong những tháng đầu năm 1285.


GV: Trn Bỡnh Trng: ta thà làm ma nớc Nam
còn hơn là làm vơng đất Bc.


Giai đoạn : Trần ích Tắc hàng giặc.


An T c«ng chóa- vợ Thoát Hoan dò la tình
hình giặc.


? Khụng thc hin đợc âm mu bắt sống vua Trần,
Thoát Hoan đã làm gì?


->Thốt Hoan chui vào ống đồng, Toa Đô bị
chém đầu- Tây kết:


Chơng Dơng cớp giáo giặc
Hàm Tử bắt quân thù


-Năm 1285 các bô lÃo dự hội
nghị Diên Hång.


=>ý chí quyết tâm đánh giặc.
- Quân đội tập trận ở Đông Bộ
Đầu.


-Nhân dân sẵn sàng chiến đấu.


-Binh sĩ thích 2 chữ “sát thát”.


<b>3.Cc kh¸ng chiến bùng nổ và</b>
<b>thắng lợi.</b>


-Cuối 1/1285 khoảng 50 vạn quân
Nguyên do Thoát Hoan chỉ huy->
xâm lợc nớc ta.


-Quõn ta sau 1 vài trận đánh nhỏ
đã lui về Vạn Kiếp-> Thăng
Long-> Thiên Trờng “vờn khơng
nhà trống” để bảo tồn lực lợng.


- Cùng 1 lúc Toa Đô từ Cham Pa
đánh ra Nghệ An, Thanh Hoá,
quân của Thoát Hoan mở cuộc
tấn công xuống p.N hịng tạo thế
gọng kìm để tiêu diệt qn ta.
- Giặc rút về Thăng Long cố thủ
-> gặp khó khn.


-5/1285 ta phản công giành thắng
lợi ở Tây Kết, Hàm Tử, bến
Ch-ơng DCh-ơng.


-Kết quả: Giặc rút chạy ta thắng
lợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Thái bình nên gắng sức


Non nớc ấy ngàn thu”.
? Hãy nêu cách đánh giặc lần 2.


-> “Vừa đánh vừa lui, chờ thời cơ phản công,
“vờn không nhà trống” lấy ít địch nhiều.
-> Thắng lợi v vang


<b>5. Củng cố dặn dò HS</b>


- Củng cố: GV hƯ thèng ND bµi häc.


- Dặn dị: học bài và đọc trớc bài – phần III
*Rút kinh nghiệm:


.


………


.


………


.


………
<b>TiÕt 26 : III.Cuéc kh¸ng chiÕn lÇn thø ba </b>


<b> chèng quân xâm lợc Nguyên <1287-1288>.</b>


Ngày giảng



<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-Quân Nguyên quyết tâm xâm lợc Đại Việt lần thứ ba.


-Vua tôi nhà Trần quyết tâm tiến hành cuộc kháng chiến chống lại nhà Nguyên
với các trận đánh lớn: Vân Đồn, Bạch Đằng và giành thắng lợi vẻ vang.


<b>2.T t ởng:</b>


-Bồi dỡng cho học sinh lòng căm thù giặc và niềm tự hào về truyền thống hào
hùng của dân tộc trong cuộc kháng chiến chống gặc Mông Nguyên.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Rốn luyn k nng s dng lc túm tắt diễn biến của cuộc kháng chiến.


<b>II.T liƯu vµ thiết bị dạy học.</b>


-Cuc khỏng chin ln th III <lc >.


-Chuyện kể về cuộc kháng chiến của Trần Khánh D.


<b>III.tiến trình dạy học:</b>
<b>1.</b>


<b> n nh lp.</b>
<b>2.Kim tra bi c.</b>



HÃy trình bày tãm t¾t diƠn biÕn cuéc kh¸ng chiÕn lÇn thø hai chống quân
Nguyên xâm lợc của nhà Trần.


<b>3.Giới thiệu bài mới.</b>


Hai ln em quõn xõm lc u thất bại thảm hại vua Nguyên vô cùng tức giận
hạ quyết tâm xâm lợc lần nữa hịng nuốt trơi Đại Việt, lần này vua Nguyên chuẩn bị
rất kĩ càng có cả thuyền trở vũ khí và lơng thực để khỏi phải rơi vào tình cảnh nh lần
xâm lợc trớc. Vậy với sự chuẩn bị rất chu đáo cuộc xâm lợc của qn Ngun có
giành đợc thắng lợi hay khơng.


H«m nay cô cùng các em trở lại với cuộc kháng chiến lần thứ ba của vua tôi
nhà Trần.


<b>4.Dạy- học bài mới.</b>


<b>Hot động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


GV:Hai lần thất bại-> Nguyên tức giận quyết
định đình chỉ cuộc xâm lợc Nhật Bản để tập
trung lực lợng đánh Đại Vit-> quyt tõm thng
li.


HS:Đọc chữ nhỏ trong lần xâm lợc... khinh
th-ờng.


? Nhà Nguyên chuẩn bị xâm lợc Đại Việt lần thứ
ba nh thế nào?


Đình chỉ cuộc xâm lợc Nhật Bản để xl Đại


Việt.


Vua Nguyªn căn dặn con không
đ-ợc...khinh thờng cử tớng giỏi.


<b> 1.Nhà Nguyên xâm l ợc Đại</b>
<b>Việt</b>.


-Lần thứ ba xâm lợc Đại Việt.
Vua Nguyên:


+Huy ng 30 vn quõn.
+Hàng trăm thuyền chiến.
+Đoàn thuyền lơng <chục vạn
thạch>


- Cuèi 12/1287.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Em có suy nghĩ gì về lực lợng của nhà Nguyên
trong cuộc xâm lợc Đại Việ lần 3?


<Tớng – giỏi, qn- đơng, vũ khí- mạnh
Lơng thảo- đầy đủ> =>Chu đáo, kĩ lỡng.


? Hai lần xâm lợc trớc giặc bị thất bại nguyên
nhân lớn là do đâu? ->Thiếu l¬ng thùc.


GV:Lần này chúng chuẩn bị chu đáo định đnáh
lâu dài vơi ta.



?Trớc nguy cơ xâm lợc của nhà Nguyên vua tơi
nhà Trần đã làm gì?


Trần chuẩn bị đánh giặc.


Ta chặn đánh->rút lui khỏi Vạn Kiếp về
sông Đuống.


?Em thấy thế của giặc trong những ngày đầu nh
thế nào? -> M¹nh.


GV:Nếu chúng hội quân ở Vạn Kiếp với đầy đủ
vũ khí- lơng thảo để đánh lâu dài với ta thì ta rất
khó khăn.


GV:S¬ kÕt- chun ý.


GV:Ơ Mã Nhi đợc giao nhiệm vụ bảo vệ, đoàn
thuyền lơng nhng cho rằng ta khơng thể ngăn
đ-ợc đồn thuyền lơng này nên đã hội quân ở Vạn
Kiếp.


Trần Khánh D đợc cử canh giữ mạn Đơng
Bắc nhng lại để Ơ Mã Nhi chạy thốt dễ dàng vì
vậy bị vua Trần trách mắng đòi về trị tội. Trần
Khánh D xin vua để th th cho Trần vài ba ngày
nữa về trị tội cha muộn, ơng đốn rằng thuyền
l-ơng nặng nề đang đi sau vì vậy đã bố trí trận địa
mai phục quả nhiên mấy ngày sau đoàn thuyền
l-ơng <Trl-ơng Văn Hổ> nặng nề đến đồn Vân


Đồn-> bị mai phục.


HS:Đọc sgk.


? Em hẵy tờng thuật lại diễn biến trận Vân Đồn?
?Kết quả trận Vân Đồn nh thế nào?


?ý nghĩa lịch sử của trận Vân Đồn.


?Em có thể tiên đoán trớc điều gì sẽ xảy ra?
GV: Chuyển ý.


HS: Đọc sgk cuối 1/1288-> thuỷ bộ.


? Sau trận Vân Đồn tình thế của quân Nguyên
nh thế nào?


HS:c ch nh “Bạch Đằng... Mai phục”.
? Tại sao ta quyết định mai phục ở cửa sông
Bạch Đằng.


HS thảo luận.


GV:Là nơi hiểm yếu, giặc vào sông Bạch
Đằng ... ra sông Bạch Đằng là nơi chứng kiến 2
trận thắng lớn 938, 981.


Trận địa Bạch Đằng đã đợc bố trí nh thế nào?
-> Đóng cọc, mai phục, lợi dụng nớc thuỷ triều.
?Dựa vào lợc đồ em hãy trình bày lại diễn biến


trận đánh Bạch Đằng 4/1288?


?TrËn Bạch Đằng 4/1288 thắng lỵi cã ý nghĩa


+Quân thuỷ- Ô MÃ Nhi-> Vạn
Kiếp.


<b>2.Trận Vân Đồn tiêu diệt đoàn</b>
<b>thuyền l ơng của Tr ơng Văn Hổ.</b>


- Diễn biến sgk.


-Trần Khánh D diệt đoàn thuyền
lơng của Trơng Văn Hổ


-Kết quả:


Giặc hết lơng thực.
-ý nghÜa:


Ta phÊn khëi vui mõng.


<b>3.ChiÕn thắng Bạch Đằng.</b>


-1/1288 Thoỏt Hoan-> Thăng
Long trống vắng-> tình thế nguy
khốn, tuyệt vọng địch rút qn về
nớc.


-Vua Trần quyết định phản


cơng-sơng Bạc Đằng.


-DiƠn biÕn:


+4/1288 Đồn thuyền Ơ Mã Nhi
rút ta nhử chúng vào trn a mai
phc.


->Đánh bất ngờ-> tiêu diệt toàn
bộ Ô MÃ Nhi bị bắt sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

lịch sử nh thế nào?


? Cỏch ỏnh của nhà Trần trong lần thứ ba có gì
khác, giống so với lần thứ hai.


- Gièng: Làm vờn không, nhà trống tránh chỗ
mạnh-> yếu.


-Khác: I, II.... phản công.


III... mai phục, nhử giặc vào trận địa, triệt
đ-ờng lơng thực.


-ý nghÜa:


+§Ëp tan méng xâm lăng của
giặc Nguyên.


<b>5.Củng cố dặn dò HS:</b>



?Em hÃy trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân
Nguyên.


?Em cú suy nghĩ gì về ba lần chíên thắng chống xâm lợc...
-Dặn dị HS: học bài, đọc trớc phần IV.


*Rót kinh nghiệm:


.




.




.



<b>Tiết 27</b> -<b> Bài 14</b>


<b>IV. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần</b>
<b>kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên.</b>


Ngày giảng:


<b>I.Mục tiêu bài häc:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>Học sinh hiểu đợc.



-Vì sao ở thế kỉ XIII trong ba lần kháng chiến chống qn xâm lợc Mơng Ngun thì
cả ba lần qn dân Đại Việt đều thắng lợi.


-ý NghÜa lÞch sư cđa ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên.


<b>2.T t ëng:</b>


-Bồi dỡng lòng tự hào về truyền thống đánh giặc giữ nớc.
-Bài học lịch sử về tinh thần on kt quõn dõn.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Phõn tớch, so sỏnh s kin và nhân vật lịch sử qua ba lần kháng chiến rỳt ra nhn
xột chung.


<b>II.Thiết bị và t liệu tham kh¶o.</b>


-Bản đồ đế quốc Mơng- Ngun thế kỉ XIII.
-Hịch tớng sĩ của Trần Quốc Tuấn.


-T liƯu vỊ nh©n vËt lịch sử trong ba lần kháng chiến chống xâm lợc...


<b>III.Tiến trình dạy học.</b>
<b>1</b>


<b> . n nh lp.</b>
<b>2.Kim tra bài cũ:</b>


Em h·y tht l¹i diƠn biÕn cđa cc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm l


-ợc Nguyên.


<b>3.Giói thiệu bài mới.</b>


Cuc khỏng chin chng quõn xõm lc Mông- Nguyên của quân dân nhà Trần
đã diễn ra trong điều kiện rất khó khăn, gian khổ nhng đã giành đợc thắng lợi vẻ vang
ở cả ba lần. Nguyên nhân thắng lợi do đâu? Những thắng lợi đó có ý ngha lch s nh
th no? Hụm nay...


4.Dạy- học bài mới.


<b>Hot động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


?Em h·y ®iĨm lại những thắng lợi của ta trong cả
ba lần kháng chiến...


-Trận Đông Bộ Đầu 1/1258.


-1288 Trận Tây Kết, Hàm Tử, Chơng Dơng.
-12/1287 Trận Vân Đồn, s.Bạch Đằng 4/1288.
HS nhËn xÐt.


HS: Đọc sgk, phần 1.


? Em hÃy nêu nguyên nhân thắng lợi của ta trong
cả ba lần kháng chiến.


<b>1.Nguyên nhân thắng lợi.</b>


-Sự tham gia cđa mäi tÇng lớp


nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Em hÃy nêu dẫn chứng về sự tham gia của mọi
tầng lớp nhân dân.


Làm vờn không nhà trống.
Tù vị trang, s¾m vị khÝ.


Luyện tập ngày đêm, tập trung đơng nhất
lực lợng, ý chí, lịng quyết tâm-> giặc khó khăn.
? Những đóng góp của Trần Quốc Tuấn.


GV: TrÇn Qc Tn- TrÇn LiƠu.
Trần Quang Khải- Trần Cảnh.
=>Mâu thuẫn lớn từ tríc =>xo¸ bá ><.


Trần Quốc Tuấn: Chỉ huy tài giỏi nhà lí luận
quân sù tµi ba.


ViÕt cuốn: Binh th yếu lợc; vạn kiếp tông...;
Hịch tớng sÜ.


=>Kháng chiến lần 2,3- tổng chỉ huy lực lợng quân
đội, trực tiếp xông pha trận mạc, biết dùng ngời tài.
- Chiến lợc, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo là gì?
Vờn khơng nhà trống.


Tránh mạnh đánh yếu, phát huy dân tộc.
Giặc từ đánh nhanh->đánh lâu dài.
GV:Sơ lợc chuyển ý.



GV:Thế kỉ XIII vó ngựa Mơng Cổ đã tung hoành
ngang dọc thế giới chiếm các nớc Châu Âu, Châu
á, Trung Quốc mở rộng bờ cõi xuống Đông Nam á
chúng cha hề biết đến thất bại là gì?


Vậy mà 3 lần sang xâm lợc Đại Việt nhỏ bé thì
cả 3 lần chúng đều thất bại. Từ đó giặc Mơng Cổ
đã phải từ bỏ mộng xõm lng.


? Em hÃy nêu lại lực lợng quân Mông-Nguyên xâm
lợc Đại Việt ở cả 3 lần nh thế nào?


-1259 lực lợng 3 vạn quân.
-1285 lực lợng -50 vạn quân.


-1287-1288 lực lợng 30 vạn quân+thuyền lơng,
chiến.


GV:Trong tỡnh th t nc ta rt khó khăn vậy mà
cả ba lần đều thắng lợi.


? Th¾ng lợi của ta trong cả ba lần kháng chiến... có
ý nghĩa lịch sử nh thế nào?


“<i>Khoan th sức dân làm kế sâu dễ, bền gốc .</i>”
GV:Đây là thắng lợi vẻ vang của dân tộc mẫi mãi
đợc lịch sử trân trọng, học tập...


TrÇn.



- Sù đoàn kết dân téc-> søc
m¹nh.


-Tinh thần chiến đấu hy sinh
quân dân.


- Chiến lợc, chiến đấu đúng đắn.
-Sự chỉ huy tài giỏi Trần Quốc
Tuấn.


<b>2. </b>


<b> ý nghÜa lÞch sư.</b>


-Đập tan hồn tồn ý chí xâm
l-ợc và tham vọng của đế chế
Nguyên bảo vệ độc lập, toàn vẹn
lãnh thổ của tổ quốc.


- Góp phần xây đắp thêm truyền
thống chống giặc giữ nc ca
dõn tc ta.


- Để lại bài học lịch sử quý giá,
đoàn kết d©n téc, lÊy d©n làm
gốc.


- Ngăn chặn cuộc xâm lăng vào
Nhật và các nức khác.



<b>5.Củng cố, dặn dò:</b>


GV:Hệ thống kiến thức toàn bµi.


-Dặn dị HS: học bài và đọc trớc bài 15.
*Rút kinh nghim:


<b>Tiết 28+29- Bài 15:</b>


<b>Sự phát triển kinh tế văn hóa thời Trần.</b>



<b>I.Sự phát triển kinh tế.</b>



Ngày soạn..
Ngày giảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-Bit đợc một số nét chủ yếu về tình hình kinh tế, xã hội của nớc ta sau chiến
tranh chống xâm lợc Mông- Nguyên.


-Biết đợc một số thành tựu phản ánh sự phát triển của văn hoá, giáo dục, khoa
học kinh t thi Trn.


<b>2.T t ởng:</b>


-Tự hào về văn hoá dân tộc thời Trần.


-Bồi dỡng ý thức giữ gìn phát huy nền văn hoá dân tộc.


<b>3.Kĩ năng:</b>



-Nhn xột, ỏnh giá những thành tựu kinh tế, văn hoá.
-So sánh sự phát triển giữa thời Lý và thời Trần.


<b>II.T liÖu và thiết bị tham khảo.</b>


-Tranh nh, cỏc thnh tu vn hoá thời Trần.
-Bản đồ các làng nghề thời Trần.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bi c:</b>


?Em hÃy trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân
xâm lợc Mông- Nguyên?


?Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên có ý nghĩa lịch sử nh
thế nào?


<b>3.Giới thiệu bài mới.</b>


-Thời Trần nhân dân ta vừa tiến hành kháng chiến thắng lợi vẻ vang vừa xây
dựng, phát triển kinh tế văn hoá với những thành tựu rực rỡ.


Hôm nay...


4.Dạy- học bài mới.



<b>Hot ng của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS:§äc sgk.


? Sau chiến tranh nhà Trần đã đề ra
chính sách gì phỏt trin kinh t nụng
nghip?


?Nhờ những chính sách ấy nền kinh tế
thời Trần nh thế nào?


? So vi thi Lý ruộng đất thời Trần có
gì thay đổi? -> Ruộng t tăng.


? Vì sao số ruộng đất t tăng nhanh?
<chính sách khai hoang, phong thởng,
mua bán ruộng đất->địa chủ đông>
? Nền kinh tế thủ công nghiệp nh thế
nào? Hãy kể tên các nghề thủ công
nghiệp thời Trần.


HS: Quan sát H35, 36 so với
H23 và nhận xét. <Trình độ kinh tế
thời Trần tinh xảo hơn>


? Thời Trần có hai nghề mới đó là nghề
gì? <Đóng tàu, chế tạo vũ khí>.
? Em có nhận xét gì về thủ cơng nghiệp
thời Trần. -> Phát triển nhiều ngành
nghề, kĩ thuật cao.



? Thơng nghiệp thời Trần hoạt động
nh thế nào?


GV:Sơ lợc chuyển ý.
HS đọc sgk.


? Thời Trần có các tầng lớp xã hội nào?
Vua, vơng hầu, quý tộc, địa chủ,
quan lại, tiểu thủ cơng, thơng nhân,


<b>1.NỊn kinh tÕ sau chiÕn tranh.</b>


-N«ng nghiƯp:


+KhuyÕn khÝch s¶n xuÊt, khai
hoang, lËp lµng xãm míi, më réng S
canh t¸c.


+Phong thởng ruộng đất cho ngời cố
công.


+Bán ruộng đất công làng xã chiếm
-u thế-> Nông nghiệp đợc phục hồi phát
triển nhanh chóng.


- Thđ c«ng nghiƯp:


Rất phát triển nhiều nghề: Dệt, gốm,
đúc đồng, rèn sắt, đóng tàu, chế tạo vũ


khí...


-Th¬ng nghiƯp:


Mở rộng trao đổi, bn bán trong
ngồi nớc: Thăng Long, Vân Đồn.


<b>2.T×nh h×nh x· hội sau chiến tranh.</b>


-XÃ hội ngày càng phân hoá sâu sắc
Vơng hầu, quý tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

nhân dân, tá điền, nô tì, nông nô.


? Sự phân hoá tầng lớp thời Trần có gì
khác so với thời Lý.


? Em hóy v s đồ thể hiện sự phân hoá
trong xã hội thời Trần.


? Em cã nhËn xÐt g× về các tầng lớp
trong xà hội thời Trần.


dân, tiểu chủ, thơng nhân.


Giai cấp tầng lớp nơng nơ, nơ tì
đơng lờn.


-Thống trị:



Vua


vng hu,Quý tc
Quan lai a ch


-Tầng lớp bị trị:


Thơng nhân,Thợ thủ công


N. dân tự do, N.dân tá điền
Nông nô


Nô t×


<b>5. GV sơ l ợc, củng cố : </b>- Củng cố: GV hệ thống toàn bài.
- Dặn dò HS: học bài trả lời câu hỏi SGK, đọc trớc bài phần II.
*Rút kinh nghiệm:


………
<b>TiÕt 29:</b>

<b>II Sù ph¸t triển văn hoá</b>



Ngày giảng.


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức</b>:


-Đời sống tinh thần của nhân dân ta dới thời Trần rất phong phú, đa dạng.


-Mt nn vn hoỏ phong phỳ mng m bản sắc dân tộc là rạng rỡ cho nền văn
hoá Đại Việt.



-Giáo dục khoa học, kĩ thuật thời Trần đạt tới trình độ cao nhiều cơng trình
nghệ thuật tiêu biểu.


<b>2.T t ëng:</b>


-Bồi dỡng ý thức dân tộc và niềm tự hào về một thời kì lịch sử có nn vn hoỏ
riờng mang m bn sc dõn tc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Giúp học sinh nhìn nhận sự phát triển về một xà hội văn hoá qua phơng pháp
so sánh với thời kì tríc.


-Phân tích, đánh giá, nhân xét những thành tựu văn hoỏ c sc.


<b>II.Thiết bị và t liệu dạy học</b>:


-Tranh ảnh các thành tựu văn hoá thời Trần.
-Kênh hình sgk.


<b>III.Tin trình dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


?Nêu đặc điểm kinh tế thời Trần sau chiến tranh.
?Trình bày ,ột vài nét về tình hình xã hội thời Trần.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>



Sau chiến tranh chống xâm lợc Mơng-Ngun, nền kinh tế thời Trần phát triển
mạnh mẽ.Xã hội ngày càng phân hoá giai cấp, tầng lớp sâu sắc. cùng với nó đời sống
văn hoá, đời sống tinh thần của nhân dân ta cũng ngày càng phong phú hơn.


Để thấy rõ sự phát triển văn hoá thời Trần, hôm nay...


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS Đọc SGK


GV Thời Trần các tín ngỡng cổ truyền vẫn phổ biến
trong nhân dân


? Em hÃy kể tên một vài tín ngỡng cổ truyền trong
nhân dân


? Đạo phật thêi TrÇn so víi thêi Lý ntn


GV Đạo phật không trở thành quốc giáo và khơng
ảnh hởng đến chính trị, chùa triền trở thành nơi sinh
hoạt văn hoá giai đoạn này nho giáo rất phát triển
? So với đạo Phật thì đạo Nho có vị trí ntn?


<nâng cao, chú ý hơn do nhu cầu xây dựng
bộ máy nhà nớc của g/c thống trị>


Các nhà nho giữ vị trí cao trong bộ máy nhà nớc
đợc trọng dụng<Trơng Hán Siêu,Chu Văn An>...
? Em hãy nêu những tập quán sống giản d trong nhõn


dõn


?Trong nhân dân có những hình thức sinh hoạt văn
hoá nào


? Em có nhận xét gì về các hoạt động văn hố thời
Trần?


Bên ngoài giản dị song bên trong chứa đựng
lòng yêu nớc sâu sắc, tinh thần thợng võ,đậm đà bản
sắc văn hoá dân tộc


GV s¬ kÕt chun ý


?Văn học thời Trần có đặc điểm gì?


<phong phú mang đậm bản sắc văn hoá dân tộc>
? Các tác phẩm văn học thời kì nàycó nội dung ntn? ?
Em hãy đọc một vài câu mà em thích trong tác phẩm
trên?


“Ta thờng tới bữa quên ăn nửa đêm vỗ gối...”.
? Giáo dục thời Trần có đặc điểm gì?


? Quốc sử viện có nhiệm vụ gì, ai đứng đầu.
Trần Hng Đạo “binh th yếu lợc”:
“Vạn kiếp tơng lí truyn th


Ông là nhà văn, nhà thơ, nhà quân sự nhà chính
trị tài ba.



=>Đợc công nhận là danh nhân quân sự thế giới-> vị
thánh.


? Em có nhận xét gì về tình hình ph¸t triĨn gi¸o dơc,
khoa häc, kÜ thuËt, kinh tÕ thêi TrÇn


GV:Gt tranh, ảnh.


?HÃy kể tên các công trình kiến trúc, điêu khắc thời
Trần?


? Quan sát hình rồng thời thời Trần và hÃy so sánh với
hình rồng thời Lý.


<b>1.Đời sống văn hoá.</b>


-Tín ngỡng:


Thờ tỉ tiªn.
Thê anh hùng.
Thờ ngời có công.
-Đạo phËt: Nho gi¸o phát
triển mạnh.


-Nhõn dõn i chõn t, quõn
en, ỏo t thân, cạo trọc đầu.
+Nhân dân thích ca hát,
nhảy múa.



+TËp vâ nghƯ.
+§Êu vật...


<b>2.Văn học.</b>


-Văn học chữ Hán, chữ Nôm.
+Hịch tớng sĩ- Trần Quốc
Tuấn.


+Phú sông Bạch Đằng- Trơng
Hán Siêu.


-Tinh thần yêu nớc căm thù
giặc và niềm tự hào dân tộc


<b>3.Giáo dục và khoa học, kĩ</b>
<b>thuật</b>.<b> </b>


- Gi¸o dơc:


+Më trêng häc nhiỊu nơi.
+Tổ chức thi thờng xuyên.
+LËp c¬ quan “Qc sư
viƯn”.


- 1272 Đại Việt sử kí 30
quyển của Lê Văn Hu.


- Quõn s: Y học, khoa học,


kĩ thuật đạt nhiều thành tựu.
-> Phát triển mạnh trên mọi
lĩnh vực và có nhiều đóng
góp cho nền văn hoá dân tộc.
Tạo bớc phát triển cao cho
nền văn minh Đại Việt.


<b>4.NghÖ thuËt, kiến trúc và</b>
<b>điêu khắc.</b>


-Tháp Phổ Minh, chùa thành
Tây Đô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<Tinh xảo, rõ nét hơn có sừng vảy bệ vệ, uy
nghi hơn thời Lý>.


<b>5 .Củng cố, dặn dò học sinh.</b>


- Củng cố: GV hệ thống lại toàn bài.
- Dặn dò: Học bài và đọc trớc bài 16.
*Rút kinh nghiệm:


<b>TiÕt 30+31 - Bài 16:</b>


<b>Sự suy sụp của nhà Trần cuèi thÕ kØ XIV.</b>


<b> I.Tình hình kinh tế xà hội.</b>



Ngày soạn
Ngày giảng



<b>I.Mục tiêu bài häc:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


-Tình hình kinh tế xã hội cuối thời Trần: vua quan ăn chơi sa đoạ không quan
tâm đến sản xuất, làm cho đời sống của nhân dân ngày càng cực khổ.


-Các cuộc đấu trang của nơng nơ, nơ tì đã diễn ra rầm rộ.


<b>2.T t ëng:</b>


-Bồi dỡng tình cảm yêu thơng ngời lao động.


-Thấy trớc đợc vai trũ ca qun chỳng nhõn dõn trong lch s.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Phõn tích, đánh giá, nhận xét về các nhân vật lịch s.


<b>II.Thiết bị và t liệu dạy học:</b>


-Lc khi nghió nhõn dõn na cui XIV.


<b>III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Em hÃy trình bày một số nét về tình hình văn hoá, giáo dục,khoa học dới thời
Trần.



<b>3.Giới thiệu bài mới.</b>


Sau các cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mơng- Ngun. tình hình kinh tế, xã
hội thời Trần đạt nhiều thành tựu rực rỡ đóng góp cho sự phát triển đất nớc. Đến cuối
XIV nhà Trần sa sút nghiêm trọng tạo ra tiền đề cho một triều đại mới thay thế, tình
hình ú din ra nh th no? Hụm nay...


<b>4.Dạy- học bài míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


GV:Đầu thế kỉ XIV xã hội ổn định; kinh tế phát triển trở
lại.


Cuối XIV vơng hầu quý tộc tìm cách gia tăng tài sản
riêng...bóc lột nhân dân, ăn chơi sa đoạ không chăm lo
đến sản xuất và đời sống nhân dân.


? Cuối thế kỉ XIV tình hình kinh tế nớc ta nh thế nào?
Tại sao lại có tình trạng đó?


<Mất mùa, đói kém, nhân dân bán ruộng đất vợ con
biến thành nơ tì>.


GV:Trần Dụ Tơng ham chơi, rợu chè, bắt dân xây cung
điện, đào hồ, đắp núi, trở nớc biển vào hồ nuôi thuỷ sản,
gọi nhà giàu vào cung đánh bạc, mở tiệc thi uống rợu (có
thởng).



? Em hình dung ra cảnh nhà Trần lúc đó nh thế nào?
->Triều đình rối nát, loạn lạc, kết bè đảng.
? Em hãy nhớ lại công lao của Trần Khánh D:


Tởng là chim ng, nhân dân là vịt lấy vịt mà nuôi
chim ng thì lấy gì làm lạ.


GV:Nguyễn Thị Khánh viết:


Rung lỳa ngàn dặm đỏ nh cháy
Đồng quê than vãn trông vào đâu.
Lới chài quan lại còn vơ vét.
Máu thịt nhân dân cạn nửa ri


<b>1.Tình hình kinh tế.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-Thầy giáo Chu Văn An dâng thất trảm sở xin chém 7
viên quan nịnh thần -> vua không nghe, ông từ quan về
quê-> dạy häc.


? Em hãy sơ qua lại tình hình kinh tế nớc ta cuối XIV.
GV:Sơ kết, chuyển ý. HS c sgk.


?Tình hình nhà Trần cuối XIV nh thế nào?
? Việc làm của Chu Văn An nói lên điều gì?


<ễng là vị quan thanh liêm... biết đặt lợi ích nhân
dân lên trên, 1 ngời thầy đáng kính đợc dân tộc Việt Nam
đời đời tôn trọng.



? Em cã nhËn xÐt gì về cuộc sống của vua quan nhà Trần
nửa cuối XIV. <Th¶o ln tỉ>.


Vua bất tài, vô dụng, quan lại đục khoét, nịnh bợ.
GV:Trần Nguyên Đán:


Xin bệ hạ thờ nhà Minh nh cha, yêu Chiêm Thành
nh con...>.


? Li dng nh Trn suy yếu các nớc láng giềng có hành
động gì? Hậu quả của nó?


? Em h·y kĨ tªn, thêi gian nỉ ra các cuộc khởi nghĩa thời
Trần.


? Kết quả của những cuộc khởi nghĩa này nh thế nào?
? Vì sao cuối thời Trần các cuộc khởi nghĩa lại liên tiếp
nổ ra.


<Biểu hiện triều đình suy yếu: sự phản ứng mãnh liệt
của nhân dân Trần, >.


? Em có suy nghĩ gì về xà hội Trần XIV


<b>2.Tình hình xà hội.</b>


-Vua quan ăn chơi sa
đoạ, kẻ nịnh thần làm
loạn phép nớc.



-Bên ngoài nhà Minh
yêu sách,Chăm Pa xâm
lợc.


-Đời sống nhân dân cùc
khæ-> khëi nghÜa bïng
næ.


a. <i><b>Khëi nghÜa Ng« Bệ</b></i>


<1344-1360> Hải Dơng.
b.<i><b>Khởi nghĩa Nguyễn</b></i>
<i><b>Thanh; Nguyễn Kị</b></i>


<1379> Thanh Hoá.
c. <i>Khởi nghĩa Phạm S</i>
<i>Ôn </i>1390 Hà Tây.


<i><b>d. KN: Nguyễn Nhữ</b></i>
<i><b>Cái </b></i>1399-1400 Sơn Tây,
Vĩnh Phúc, Tuyên
Quang.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


<b> - </b>Củng cố: GV kẻ bảng câm các cuộc KN, HS lên điền theo mẫu sau:


<i>Thi gian</i> <i>Tờn cỏc cuc KN</i> <i>Địa bàn và hoạt động chính</i>


1344-1360


1379
1390
1399-1400


- Dặn dị: Học thuộc bài và đọc trớc phần II của bài.
*Rút kinh nghiệm:


<b>II.Nhµ Hồ và cải cách của Hồ Quý Ly</b>



Ngày giảng.


<b>I.Mục tiêu bµi häc.</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


-Nhà Hồ lên thay nhà Trần trong hồn cảnh đất nớc gặp nhiều khó khăn, nhân
dân đói khổ.


-Sau khi lên cầm quyền Hồ Quý Ly cho thi hành nhiều chính sách cải cách để
trấn hng đất nớc.


2.T
t ëng:


-HS:Thấy đợc vai trò, sức mạnh to ln ca qun chỳng nhõn dõn.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Phõn tớch, ỏnh giỏ nhõn vt H Quý Ly.


<b>II.Thiết bị và t liệu dạy học.</b>



-Tranh, di tích thành nhà Hồ ở Thanh Hoá.


<b>III.Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.</b>


<b> n định lớp.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b> ? Em hÃy trình bày tình hình kinh tÕ x· héi níc ta ci XIV.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

phế truất vua Trần Thiếu Đế rồi lên ngôi lập ra nàh Hồ 1400-1407. Triều Hồ đã làm gì
trong hồn cảnh đó, kết quả ra sao? Hơm nay...


<b>4.D¹y- häc bµi míi</b>.


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


? Cuối thế kỉ XIV tình hình đát nớc ta nh thế nào?
<Vua quan ăn chơi, nhà nớc suy yếu kinh tế
giảm sút, nhân dân đói khổ-> khởi nghĩa khắp nơi>.
HS đọc chữ nhỏ sgk.


GV:Hồ Quý Ly lộng quyền, 1 số quý tộc Trần muốn
trừ khử Quý Ly, không thành, bị Hồ Quý Ly nổi dậy
giết chết khoảng 370 ngời sau đó phế truất ngơi vua
lên ngơi hồng đế lập ra nớc “Đại Ngu”.


? Nhà Hồ đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?



? Em có suy nghĩ gì về việc nhà Hồ lên thay nhà
Trần? <Hợp quy luật lịch sử, trần không đủ sức>.
GV: Khi Hồ Quý Ly lên ngơi, tình hình đất nớc vơ
cùng rối loạn vì vậy Quý Ly đề ra biện pháp cải
cách...


GV: Hồ Q Ly xuất thân trong gia đình quan lại có
hai ngời cô lấy vua. Quý Ly giữ chức vụ cao nhất
trong triều Trần lúc đó< đại vơng>.


Khi nhà Trần lung lay, ông truất ngôi vua và
quyết định thực hiện một số biện pháp cải cách trên
mọi lĩnh vực.


HS đọc sgk.


? Về mặt chính trị hồ quý Ly đã thực hiện biện pháp
cải cách nh th no?


? Vì sao Quý Ly lại bỏ các quan lại dòng họ Trần...
<Sợ họ lật ngôi...>


?Vic c quan li v a phng thăm hỏi tỏ thái độ gì?
<Quan tâm đến nhân dân, muốn chia sẻ khó
khăn, động viên nhân dân>.


? Về mặt kinh tế Quý Ly có biện pháp cải cách gì?
? Những chính sách đó có tác dụng gì?



<Phần nào làm cho kinh tế thoát khỏi khủng
hoảng>.


?Về mặt xà hội có biện pháp cải cách gì?
? Chính sách Hạn nô có tác dụng gì?


<Gim bt nơ tì, tăng lực lợc lao động cho xã hội>.
? Những chính sách về chính trị, kinh tế, xã hội động
chạm đến quyền lợi của ai?


<Quan lại, quý tộc ngời giàu có>.
? Nêu những chính sách về văn hoá, giáo dục.


<b>1.Nhà Hồ thành lập 1400</b>


-1400, nhà Trần suy yếu hồ
Quý Ly phÕ truÊt ng«i vua
lập ra nhà Hồ <Đại Ngu>.


2<b>.Những biện pháp cải</b>
<b>cách của Hồ Quý Ly.</b>


-Về chính trị:


+Cải tổ bộ máy võ quan,
thay ngêi dßng hä Trần =
các dòng họ khác thân cận
và có tài năng.


+Đổi tên đơn vị hành


chính cấp trẩn, quy định
cách làm việc của bộ máy
chính quyền các cấp.


+Cử quan triều đình về
địa phơng thăm hỏi.


+Dời kinh đô vào An
Tôn <Thành Tây Đô>.


- Kinh tÕ:


+Phát hành tiền giấy
thay tiền đồng ban hành
chính sách hạn điền.


+Quy định lại thuế đinh,
thuế ruộng.


-VỊ mỈt x· héi:


+Thực hiện chính sách
hạn nô.


+B¸n thãc, chữa bệnh
cho nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Em cã nhËn xÐt g× về chính sách quân sự, quốc
phòng cđa Hå Q Ly?



<Kiªn quyết phòng thủ, bảo vệ tổ quốc>.
? Em có nhận xét gì về những cải cách của Hồ Quý
Ly? HS th¶o luËn nhãm


<Nhiều mặt tích cực, cải cách tồn diện tác
động đến các tng lp xó hi...>


GV:Sơ kết chuyển ý.


? Những biện pháp cải cách của Hồ quý Ly có tác
dụng gì?


GV:H Quý Ly đã thực hiện những chính sách ấy với
một lịng quyết tâm cao, một tài năng xuất chúng và
một bản lĩnh phi thờng, những chính sách cải cách ấy
có ý nghĩa tích cực, tiến bộ song nhìn chung cha đáp
ứng đợc yêu cầu bức thiết của xã hội lúc bấy gi.


? Những cải cách này còn có hạn chế gì?


GV:Làm bớt thế lực họ Trần nhng lại tăng thế lực họ
Trần nhng lại tăng thế lực họ hồ, làm lợi cho họ Hồ
hơn là làm lợi cho quốc gia.


ViƯc trt ng«i giÕt hại 370 ngời giết trực tiếp và
gián tiếp nhiều vua và tiếp tục tàn sát trong nhiều năm
-> làm mất lòng dân, làm cho ngời quen biết không
dám nói chuyện víi nhau.


=>Cái ông làm ra không bằng bài học ông để lại


“làm mất lịng dân ngời đời cho ơng là gian giảo.


cư, häc tËp.
-VỊ qc phßng:


+Củng cố quốc phòng,
quân sù, qu©n sè, chế tạo
súng (thần cơ).


+Xây dựng Thành Tây
Đô, thành Đa Bang (phòng
thủ).


<b>3.Tác dụng của cải cách</b>
<b>Hồ Quý Ly.</b>


-T¸c dơng:


+ổn định tình hình xã hội.
+Hạn chế sự tập trung
ruộng đất của quý tộc.


+Xây dựng nền văn hoá
giáo dục mang tính dântộc.
+Làm suy yÕu thÕ lùc hä
TrÇn.


+Tăng thu nhập cho đát
n-ớc.



-H¹n chÕ:


Cha triệt để cha phù hợp
với thực tế khơng hợp với
lịng dõn.


->Triều Hồ khó vững.


<b>5.Củng cố, dặn dò HS:</b>


-GV:Củng cố kiến thức toàn bài.


? HÃy nêu những chính sách cải cách của Hồ Quý Ly?
?Những chính sách ấy có mặt tích cực và hạn chế gì?


-Dn dũ HS: Su tm t liệu về lịch sử địa phơng về nớc ta thời nhà Trần và nhà Hồ.
*Rút kinh nghiệm:


.


………


.


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tiết 32</b> <b>: </b>

<b>Lịch sử địa phơng</b>




<b>TiÕt 33 </b>–<b> Bµi 17:</b>


<b> </b>

<b>Ôn tập chơng II và III.</b>



Ngày soạn
Ngày giảng.


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-Củng cố kiến thức cơ bản thời Lý- Trần Hồ.


-Nm c nhng thnh tu chủ yếu về các mặt chính trị, kinh tế, văn hố của
Đại Việt thời Lý-Trần-Hồ.


<b>2.T t ëng:</b>


-Gi¸o dơc lòng yêu nớc , niềm tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-S dng lc .
-Phõn tớch tranh nh.
-Lp bng thng kờ.


<b>II.Thiết bị và t liệu dạy học.</b>


-Lc đồ nớc Đại Việt thời Lý- Trần- Hồ.


-Lợc đồ cuộc kháng chiến chống Tống- Mông- Nguyên.


-Tranh ảnh về các thành tu vn hoỏ thi Lý- Trn.


<b>III.Tiến trình ôn tập:</b>
<b>1</b>


<b> .ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


?Em hãy nêu những cải cách của Hồ Quý Ly.
?Tác dụng và những hạn chế của cải cách đó.


<b>3.Giíi thiƯu néi dung «n:</b>


Từ thế kỉ X-> XV ba triều đại Lý- Trần- Hồ thay thế nhau lên nắm chính
quyền. Đó là giai đoạn hồ hùng, vẻ vang của lịch sử dân tộc ta, nhìn lại chặng đ ờng
lịch sử đó chúng ta có quyền tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc ta
trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại
chặng đờng lịch sử hào hùng ấy của dân tộc và thấy rõ những mặt mạnh cần phát huy,
những bài học kinh nghiệm cho lịch sử, cho tơng lai.


<b>4.Hoạt động ụn tp:</b>


<b>1,Các cuộc kháng chiến chống xâm l ợc thời Lý- Trần</b>.
Các cuộc


k/chiến <i><b>Chống Tống</b></i> <i><b>Mông Cổ lần </b><b>I</b></i> <i><b>Mông Nguyên</b><b>Lần II</b></i> <i><b>Mông Nguyên</b><b>lần III</b></i>


Triu i <i><b>Lý</b></i> <i><b>Trn</b></i> <i><b>Trn</b></i> <i><b>Trn</b></i>


-Thời gian 10/1075-3/1077.



1/1258-29/1/1258. 1/1285- 6/1285 12/1287-4/1288.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

kháng


chiến công, tự vệGiai đoạn 2: Xây
dựng phòng
tuyến phản công.


không nhà
trống.


Va đánh vừa
lui phản công.


không nhà trống.
Vừa đánh va lui
P/ cụng.


lựclợng.
Mai phục.
Kết thúc
chiến tranh.
Tấm Gơng


k/chin LýThờngKiêt.Đơng đảo quần
chúng nhân dân


TrÇn Thđ Độ
TrầnQuốcTuấn..


Đoàn kết quân
dân


TrầnQuốcTuấn.
TrầnBìnhTrọng...
Tạo sức mạnh.


TrầnQuốcTuấn.
TrầnKhánhD...
Toàn dân kháng
chiến.


-Nguyên
nhân thắng
lợi


Tinh thn khỏng
chin nhân dân
ngời lãnh đạo
giỏi, cách đánh
giặc độc đáo.


Tinh thần k/
chiến tránh chỗ
mạnh đánh chỗ
yếu, phản cơng.


Nh©n dân tham
gia già, trẻ, b«
l·o.



Sự chuẩn bị chu
đáo....


Lấy yếu đánh
mạnh,


ít đánh nhiều.
Đồn kết...
dân ... gốc.


-ý nghÜa


lịch sử Giữ vững độclập, quân Tống
từ bỏ mộng xâm
lăng.


Cổ vũ động viện
tinh thần k/
chin ca nhõn
dõn.


Tạo nên trang sử


vẻ vang .... Làm cho kẻ thùbỏ mộng xâm
lăng.


<b>2, N c i Vit thi Lý-Trn- H đã đạt đ ợc những thành tựu gì nổi bật.</b>


<b>Néi dung</b> <b>Thời Lý</b> <b>Thời Trần</b>



Kinh tế -Nông nghiệp:


Rung t do nhà nớc quản lí, vua
tổ chức cày tịnh điền, khai hoang,
đắp đê...


-Thủ công nghiệp: Phát triển mạnh
gốm, dệt, đúc đồng...


Xëng thủ công nhà nớc phát triển
nghề dệt trong nhân dân, chùa ciền
xây dựng nhiều nơi.


-Thng nghip: Trao i buụn bỏn
vi nớc ngồi.


-Ruộng cơng làng xã chiếm u thế
khuyến khích phát triển sản xuất,
mở rộng S ruộng đất t, ruộng
phong cấp, mua bán tăng-> địa
chủ đông lên <giai cấp thống
trị>.


Nơ tì đơng đảo-> thấp kém.


-thđ c«ng nghiƯp: Thđ c«ng
nghiƯp nhà nớc và các nghề
truyền thống trong nhân dân phát
triển.



Ngh mới đóng tàu, chế to v
khớ.


-Thơng nghiệp: Trung tâm Thăng
Long, Vân Đồn giao lu buôn bán
với thơng nhân nớc ngoài.


Vn hoá Đạo phật đợc mở rộng s giỏi đợc
trọng dụng, nhân dân thích ca hát,
nhảy múa, tổ chức lễ hội trong
những ngày tết, gặt...


Tín ngỡng cổ truyền phát triển
nho giáo đợc trọng dụng.


Gi¸o dơc 1075 Xây dựng văn miếu qc tư
gi¸m.


1076 mở khoa thi chọn nhân tài->
trờng đại học.


-Tác phẩm “Nam quốc sơn hà” là
bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên
của nớc ta.


Trêng häc ë nhiỊu n¬i.


Tổ chức các kì thi thờng xuyên
hơn để tuyển ngời tài, lập quốc


sử viện.Lê Văn Hu -Đai Việt sử
kí gồm 30 quyển (1272), là bộ sử
đầu tiên của nớc ta.


NghÖ thuËt


khoa học Chùa một cột<1049> tháp báothiên, tợng phật A di đà-> cơng
trình nghệ thuật độc đáo của dân
tộc rồng.


Y häc , qu©n sù, kiÕn tróc th¸p
Phỉ Minh- Nam Định tác phẩm
binh th yếu lợc...


Vạn kiếp tông bí truyền th.


<b>5.Củng cố, dặn dò HS:</b>


Hc v h thng kin thc, c trớc bài 18 sgk.
Tìm đọc t liệu: Hịch tớng sĩ-Trần Quc Tun.
*Rỳt kinh nghim:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Ch</b>

<b> ơng IV</b>



<b>Đại Việt thời Lê sơ</b>


<b><Thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI> </b>


<b>Tiết 34 -</b> <b>Bài 18:</b>


<b>Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào </b>


<b>khởi nghĩa chống quân Minh đầu thế kỉ XV.</b>


Ngày soạn
Ngày giảng


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-Thy rõ âm mu và những hành động bành trớng của nhà Minh đối với các nớc
xungquanh trớc hết là Đại Việt.


-Nắm đợc diễn biến, kết quả, ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa của qúy tộc Trần.
Tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa của Trần Ngôi, Trần Duy Kháng.


<b>2.T t ởng:</b>


-Giáo dục truyền thống yêu nớc, ý chí anh hùng bất khuất của nhân dân ta.
-Vai trò to lớn của quần chúng trong các cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc
Minh, học tập những tấm gơng anh hùng.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Lợc thuật các sự kiện lịch sử.


-Đánh giá công lao nhân vËt lÞch sư, ý nghÜa sù kiƯn lÞch sư.
II.ThiÕt bÞ và t liệu dạy học.


-Lc cỏc cuc khi nghĩa đầu thế kỉ XV.


<b>III.Hoạt động dạy- học.</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


?Em h·y nêu tên các cuộc kháng chiến chống xâm lợc thời Lý, Trần. Thời gian
nổ ra các cuộc kháng chiến ấy.


-1075-1077 Kháng chiến chống Tống.


<1- 1258 >Kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ lần I.
<1->4 1285> Kháng chiến chống xâm lợc Mông-Nguyên II.


<12/1287-4/1288> Kháng chiến chống xâm lợc Mông- Nguyên III.


<b>3.Giới thiƯu bµi míi.</b>


Khi nhà Trần suy yếu, dịng họ Hồ thâu tóm quyền lực vào tay mình 1397 Hồ
Q Ly đã đa ra một loạt các chính sách nhằm cải cách đất nớc năm 1400 hồ Quý Ly
truất ngôi nhà Trần lập ra nhà Hồ. Tuy nhiên nhà hồ không đợc sự ủng hộ của nhân
dân vì vậy triều Hồ đã nhanh chóng sụp đổ, vậy Hồ Quý Ly đã đa ra chính sách gì. Vì
sao khơng đợc nhân dân ủng hộ? Hơm nay...


4.Day- häc bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS c sgk.


Vì sao quân Minh lại xâm lợc nớc ta?


? Vậy nguyên nhân chính là gì?


G:Dựng lc đồ mô tả cuộc kháng
chiến.


?V× sao cuộc kháng chiến nhà Hồ bị
thất bại nhanh chóng?


<H thảo ln>.
G:KÕt ln.


Vì khơng đợc nhân dân ủng hộ khơng
phát huy đợc sức mạnh dân tộc.


“Tôi không sợ đánh, mà chỉ s lũng


<b>1.Cuộc xâm l ợc của quân Minh và sự</b>
<b>thất bại của nhà hồ</b>.


- Quân minh mợn cớ nhà Hồ cớp ngôi
vua Trần -> xâm lợc ta.


-11/1406, 20 vạn Minh- Trơng Phụ xâm
lợc nớc ta.


Chúng đánh: Lạng Sn, a Bang,
ụng ụ, Tõy ụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

dân không theo Hồ Nguyên Trơng.
Lật thuyền mới biết sức dân mạnh nh


nớc.


Khoan th sức dân làm kế sâu rễ, bền
gôc.


H:Đọc sgk.


G: Sau khi lật đổ nhà Hồ quân Minh đã
xây dựng bộ máy cai trị trên đât nớc ta.
?Em hãy nêu những chính sách chính
trị của quân Minh?


?Về kinh tế chúng đề ra chính sách gì?
?Chúng thi hành những chính sỏch vn
hoỏ nh th no?


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


?Em cú những nhận xét gì về các chính
sách cai trị của quân Minh đối với nớc
ta?


<thâm độc, tàn bạo...>
<Nguyễn Trãi...>


“Nớng dân đen trên ngọn lửa hung tàn
Vùi con đỏ dới hầm tai v


Dối trời lừa trên dủ muôn vàn kế.



...Độc ác thay Trúc Lam Sơn không ghi
hêt tội


Dơ bẩn thay nớc Đông Hải không rửa
sạch mùi...


?Nhng chớnh sách của nhà Minh
nhằm mục đích gì? <Đồng hóa nhân
dân ta>.


G:Ngay sau khi cha con Hồ Quý Ly bị
bắt cuộc kháng chiến chống Minh của
nhân dân ta diễn ra khắp nơi tiêu biểu
là các cuộc khởi nghĩa của các quý tộc
Trần.


G:Dựng lc gt.


Trần Ngỗi là con cháu của vua Trần
đ-ợc lập làm minh chủ.


?Vì sao cuộc khởi nghĩa bị thất bại?
<Mâu thn, chia rÏ néi bé>.


?Cc khëi nghÜa cđa c¸c q tộc Trần
có ý nghĩa gì?


<Duy trì ngọn lửa kháng chiến, nuôi
d-ỡng tinh thần yêu nớc của nhân dân
ta>.



?Em hÃy trình bày lại diễn biến của các
cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần.


<b>2.Chính sách cai trị của nhà Minh.</b>


-Chính trị:


Xoỏ b quc hiệu nớc ta đổi thành
quận sát nhập vào Trung Quốc.


-Kinh tế:


Đặt hàng trăm thứ thuế.


Bắt phụ nữ, tre em đa về Trung Quốc.
-Văn hoá:


Thi hnh chớnh sách đồng hoá, ngu
dõn.


Xoá bỏ phong tục, tập quán.
Đốt sách quý...


<b>3.Cuc u tranh ca quý tc Trn</b>.


<b>a.Khởi nghĩa Trần Ngỗi.</b>


-10/1407 Trn Ngi làm minh chủ .
-12/1408 Trần Ngỗi đánh tan 4 vạn


quân ở Bô Cô.


-Néi bé m©u thuÉn-> nghÜa qu©n bị
đnáh tan Trần ngỗi bị bắt.


<b>b.Khởi nghĩa Trần Quý Khoáng.</b>


-1409 Trần Quý Khoáng lên ngôi, khởi
nghĩa phát triển nhanh chãng, lan réng
tõ Thanh Ho¸-> ThuËn Ho¸.


-1413 Khëi nghÜa bị dập tắt.


<b>IV.Củng cố, dặn dò H:</b>


?Nguyên nhân xâm lợc cđa nhµ Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>TiÕt 34 </b>


<b>Lµm bài tập lịch sử chơng III.</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...
I.Mục tiêu:


- Giỳp học sinh hệ thống kiến thức lịch sử thời Trần thế kỉ XIII-XIV.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng lợc đồ, kĩ năng t duy lịch sử.


- Gi¸o dơc häc sinh lòng tự hào dân tộc, truyền thống yêu nớc chống ngoại xâm
của nhân dân ta.



<b>II.Thiết bị, t liệu dạy học.</b>


- Bảng phụ, sách bài tập lịch sử.


- Lc đồ ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên.


<b>III.Hoạt động trên lớp.</b>


Chia häc sinh theo tỉ giao cho c¸c em lµm bµi tËp
Tỉ 1 lµm bµi tËp sau:


Bµi tËp 2 trang 43.
Bµi tËp 1 trang 45.
Bµi tËp 5 trang 48.
Tổ 2 làm các bài tập sau:


Bài tập 1 trang 48.
Bµi tËp 2 trang 49.
Bµi tËp 4 trang 50.
tỉ 3 làm các bài tập sau:


Bài tập 1,2,3, trang 52, 53.


- Học sinh làm bài độc lập khoảng 25 phút sau đó, giáo viên gọi các em đại
diện từng nhóm lên bảng chữa các bài tập của nhóm mình.


HS:NhËn xÐt.


GV:Kết luận đánh giá, cho điểm bài làm đúng.


GV: Hớng dẫn các HS lm bi cha ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

-Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức chơng 3
- Đọc trớc bài 19 phần I


*Rút kinh nghiệm giờ dạy:


...
...
...
...


<b>Tiết 35 - Bài 19</b>


<b>Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn <1418-1427></b>


<b> I.Thời Kì ở miền tây Thanh Hoá <1418-1423>.</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Cuc khi ngha Lam Sơn là cuộc đấu tranh giải phóng đất nớc, từ một cuộc
khởi nghĩa nhỏ ở miền rừng núi Thanh Hoá đã phát triển rộng khắp cả nớc.


-Tầng lớp quý tộc Trần, Hồ đã suy yếu không đủ sức lãnh đạo khởi nghĩa, chỉ
có tầng lớp địa chủ mới do Lê Lợi lãnh đạo có đủ uy tín tập hợp khởi ngha.


<b>2.T t ởng:</b>



-Giáo dục học sinh lòng yêu nớc, biết ơn ngời có công với nớc: Lê Lợi, Nguyễn
Trẫi.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Đánh giá, nhận xét nhân vật lịch sử tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa.


<b>II.Thiết bị, t liệu dạy học.</b>


-Lc khi ngha Lam Sn.


-Bia Vĩnh Lăng, chân dung Nguyễn TrÃi.


<b>III.Tiến trình tiết dạy:</b>


Quõn Minh ó ỏnh bi nh Hồ đặt ách cai trị lên đất nớc ta, chúng đề ra chính
sách áp bức bóc lột nhân dân ta một cách vô cùng dã man. Ngay sau khi cuộc kháng
chiến của nhà Hồ và các quý tộc Trần bị dập tắt, cuộc khởi nghĩa mới đã xuất hiện ở
Lam Sơn- Thanh Hố đợc đơng đảo nhân dân ủng hộ, cuộc khởi nghĩa trải qua các
giai đoạn phát triển đầy khú khn gian kh cui cựng...


<b>4. </b>Dạy- học bài mới:


Hot động của Thầy- trò Nội dung bài học
HS:Đọc sgk giáo viờn gii thiu qua v


Lê Lợi, Nguyễn TrÃi.


?Em h·y cho biÕt mét vµi nÐt vỊ Lê


Lợi.


GS:ễng núi ta dấy quân đánh giặc
khơng phải vì tham phú quý mà
vì...khơng chịu thần phục qn giặc”.
GV:Nghe tin Lê Lợi dựng cờ khởi
nghĩa ngời tìm đến tham gia với nghĩa
quân và trở thành quân s tài ba cho
cuộc khởi nghĩa đó là Nguyễn Trẫi.
?Nguyễn Trói l ngi nh th no?


<b>1.Lê Lợi dựng cờ khởi nghÜa.</b>


-Lê Lợi sinh 1385 trong gia đình điều
kiện bình dân là ngời yêu nớc thơng
dân, cơng trực, khẳng khái, có uy tín
lớn, có tấm lịng hào hiệp-> quyết tâm
đánh giặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

GV:Là con Nguyễn Phi Khanh đỗ tiến
sĩ thời Trần làm quan cho nhà Hồ, bị
giam lỏng ở thành Đông Quan sau đã
trốn theo nghĩa quân Lam Sn.


GV:G.thớch lc .


? Căn cứ đầu tiên của nghĩa quân ở
đâu.


?Vì sao Lê Lợi chọn căn cứ Lam


Sơn-Thanh Hoá.


GV:Lam Sn là căn cứ đầu tiên của
cuộc khởi nghĩa, là quê hơng của Lê
Lợi, nơi có địa thế hiểm yếu, là nơi
giao lu của các dân tộc: Thái, Mờng.Là
nơi giao lu gia đồi núi và thung lũng tại
đây nghĩa quân có thể toả đi xuống
đồng bằng trớc mặt hoặc rút lên núi
bảo tồn lực lợng.


GV:KĨ vỊ héi thỊ Lịng Nhai...


?Vì sao hào kiệt khắp nơi về tụ nghĩa.
GV:Giảng+sgk; lợc đồ.


?Em có suy nghĩ gì về hồn cảnh của
nghĩa qn lúc đó.


GV:Cơm ăn sớm tối không đủ hai bữa,
áo mặc đông hè chỉ có một manh, qn
lính chỉ có vài ngàn, khí giới ch mt
tay khụng.


GV:Giặc bao vây qut b¾t chđ tớng
Lê Lai cải trang+ 500 quân cảm tử cứu
chúa.


?Em cã suy nghÜ gì về tấm gơng hy
sinh cứu chủ của Lê Lai?



HS trả lời.


GV:K về gđ Lê Lai để ghi nhớ công
lao của Lê Lai, Lê Lợi phong ông là
công thần hạng nhất và căn dặn con
cháu trớc khi làm giỗ cho Lê Lợi phải
làm giỗ cho Lê Lai trớc vì vậy sau này
nhân dân có câu 21 Lờ Lai 22 Lờ Li.
<22/8/1433>.


?Trong lần rút lên núi Chí Linh lần 3
quân ta đa gặp khó khăn gì?


<Nghĩa quân ăn măng tre, dễ củ lơng
thảo cạn kiệt, giết cả voi, ngựa chiến>
-> Khó khăn.


?Tại sao qu©n Minh chÊp nhËn hoµ
ho·n.


<chấp nhận hoà để dụ dỗ, mua
chuộc Lê Lợi>.


?Em hãy sử dụng lợc đồ giới thiệu
những hoạt động chính của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn trong những nm u.


-Căn cứ Lam Sơn- Thanh Hoá.



-Đầu 1416 Lê Lợi cïng 18 ngêi tỉ chøc
héi thỊ Lịng Nhai.


-Ngµy 2/1/1418 (2 tết) Lê Lợi dựng cờ
khởi nghĩa ở Lam Sơn.


<b>2.Nhng năm đầu hoạt ng ca</b>
<b>ngha quõn Lam Sn.</b>


-Những năm đầu: Lực lợng yếu thiếu
l-ơng thực, khí giới.


->Giặc bao vây, tấn công->rút lên núi
Chí Linh lần 1 <1418>.


-1421, 10 vạn quân Minh lại tấn công
-> rút lên núi lần 3.


-5/1423 Lê Lợi quýêt định hồ hỗn
với qn Minh.


-Ci 1424 qu©n Minh trở mặt tấn
công.


->Cuộc khởi nghĩa từ đây bớc sang một
giai đoạn mới.


*Củng cố, dặn dò:


Hệ thống lại nội dung của bài học.



Ôn tập chuản bị tiết sau kiểm tra học kì 1.
*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

...
...
...
<b>Tiết 36</b>

<b>Ôn tập</b>


Ngày soạn...
Ngày giảng...
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Giỏo viờn giỳp hc sinh h thống lại phần kiến thức lịch sử Việt Nam mà các
em đã đợc học từ thế kỉ X đến thế k XIV.


-Rèn luyện kĩ năng hệ thống kiến thức lịch sử. Kĩ năng nhớ sự kiện lịch sử
thông qua các bµi tËp.


-Giáo dục thái độ học tập đúng đắn, sự yêu ghét sự đánh giá khách quan các sự
kiện lịch sử và niềm t ho dõn tc.


<b>II.Thiết bị và t liệu:</b>


-Học sinh ôn tập kĩ ở nhà.


-Giáo viên chuẩn bị 1 số bài tập trắc nghiệm cho học sinh làm.


<b>III.Tiến trình ôn tËp.</b>



1


<b>. </b><sub> </sub>ổ<sub> n định lớp.</sub>


2. KiÓm tra 15 phót.


?Em hãy nêu những cải cách của Hồ Quý Ly tác dụng và hạn chế của những cải
cách đó.


3.Giíi thiƯu néi dung «n:


Phần lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X-XIV.
4. Hoạt động của thầy- trò.


<b>Câu 1</b>. Lập bảng thống kê :các triều đại phong kiến Việt nam từ thế kỉ X-XIV, thời
gian, các cuộc kháng chiến chống xâm lợc, các thành tựu văn hố, khoa học của các
triều đại đó, gơng tiêu biu.


Triu
i,
T.Gian


Kháng chiến Gơng mặt


tiêu biểu Thành tựu văn hoá,khoa học Lĩnh vực kinh tế
Ngô



938-968



Kháng chiến
chống Nam
Hán 938


Ngô


Quyn Đặt nền móng chonền độc lập.
Quy định triếu nghê
phẩm phục, phân
cấp...


Chú trọng kinh tế
nông nghiệp, ờ
iu...


Đinh

968-979


Dẹp loạn 12


sứ quân Đinh BộLĩnh <Đại
Cồ Việt>


-Tip tc xây dựng
cải cách chính quyền
trung ơng ruộng đất
làng xã là chủ yếu.


Xây cung điện, đúc


tiền.


-Kinh ụ Hoa L.
Tin




979-1009


Kháng chiến
chống Tống
981


Lê Hoàn -Ruộng thuộc sở hữu
làng xà nhân d©n
nhËn ruéng nép tô
thuế.


-Vua tổ chức cày tịnh
điền.


-Xây dựng 1 số xởng
thủ công nhà nớc.


-Dng kinh ụ Hoa
L tráng lệ.


-Gi¸o dơc cha phát
triển.



-1 số nhà s më líp
häc.




1009-1225


Kh¸ng chiÕn
chèng Tèng
1075;1076;1
077


Lý C«ng
n Lý
Thêng
KiƯt <Đại
Việt 1054>


-Rung s hu của
vua nhân dân đợc
chia ruộng đất
công-nộp tô thuế.


+Ruộng đất đợc chia
cho con cháu.


+Ruéng lÊy làm nơi
thờ phụng xây chùa.


-1070 Xây dựng văn


miếu.


-1075 Mở khoa thi
đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+Khuyn khớch khai
hoang phỏt trin, o
kờnh, mng.


-Thủ công nghiệp,
th-ơng nghiệp rÊt ph¸t
triĨn


-Đạo phật rất phát
triển, các nhà s đợc
trọng dụng.


-KiÕn tróc: Chïa 1
cét.


+Rồng thời Lý-> nét
độc đáo nền văn hoá
Thăng Long.


Trần

1226-1400


Kháng chiến
chống Mông


Cổ 1258
-Kháng chiến
chống
Mông-Nguyên 1285
-Kháng chiến
chống
Mông-Nguyên lần

III.1287-1288.


Trần thủ
Độ.


Trần Hng
Đạo
Trần
Khánh D
Trần
Nguyên
Đán


Trần Bình
Trọng...
Thầy giáo
Chu Văn
An


Sử học Lê
Văn Hu
Thầy thc


T TÜnh.


-Kinh tế nơng nghiệp:
Khẩn hoang, mở rộng
S, đắp đê <Hà Đê
sứ>.


->Quan tâm đến sản
xuất nông nghiệp
kinh tế phát triển
nhanh chóng.


-Thđ c«ng nghiệp
phát triển nhiều
ngành nghề. Tổ chức
nhà níc, tỉ chøc
trun thèng.


->lµng nghỊ, phêng
nghỊ.


-Th¬ng nghiƯp:


Hoạt động tấp nập,
chợ mở ở nhiều nơi,
chợ Vân Đồn, trung
tâm Thăng Long sầm
uất.


Trao đổi với nớc


ngồi.


-Tín ngỡng, phong
tục cổ truyền phổ
biến, đạo phật rt
phỏt trin.


-Nho giáo phát triển.
-Văn học chữ Hán,
Nôm có tác phẩm:
Hịch tớng sĩ


Phò giá về kinh.
Phú sông Bạch
Đằng.


-Tổ chức thi thờng
xuyên.


-Đề ra cơ quan
chuyên viết sử <Đại
Việt sử kí>.


-Y học, khoa học.
+Súng thần cơ <Hồ
Nguyên Trừng>.
-Kiến trúc: tháp Phổ
Minh, thành Tây Đô.
Hoàng Thành...
*Củng cố: Hệ thống lại kiến thức cơ bản của bài.



*Dn dũ: Về nhà ơn tồn bộ nội dung đã ơn tập chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra học kì
1


*Rót kinh nghiƯm giê d¹y:


...
...
...
...
...

<b> </b>

<b>Tiết 37: </b>


<b>kiểm tra học kì 1</b>


Ngày soạn...


Ngày giảng...


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Qua bài kiểm tra đánh giá nhận thức của HS về kiến thức dã học trong học kì 1
Rèn kĩ năng viết bài tren lớp, biết lựa chọn hệ thống kiên sthức và phân tích, tổng
hợp các sự kiện lịch sử.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV hớng dẫn HS cách ôn tập để làm bài kiểm tra.
- Đề bài (do Phòng Giáo dục ra đề và đáp án)
- HS ơn kiến thức đề làm bài.



<b>III. TiÕn tr×nh kiĨm tra:</b>


*ổ<sub>n định lớp.</sub>


*Nêu yêu cầu về kiến thức, kĩ năng trình bày.
*Phát đề kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> </b>



<b> Häc k× 2 (thùc hiƯn theo PPCT míi)</b>



<b>TiÕt 38+39 + 40: Bµi 19</b>


<b> Cuéc khëi nghÜa Lam S¬n <1418-1427></b>


<b> I.Thời Kì ở miền tây Thanh Hoá <1418-1423>.</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Cuc khi nghĩa Lam Sơn là cuộc đấu tranh giải phóng đất nớc, từ một cuộc
khởi nghĩa nhỏ ở miền rừng núi Thanh Hoá đã phát triển rộng khắp cả nớc.


-Tầng lớp quý tộc Trần, Hồ đã suy yếu không đủ sức lãnh đạo khởi nghĩa, chỉ
có tầng lớp địa chủ mới do Lê Lợi lãnh đạo có đủ uy tín tập hợp khởi nghĩa.


<b>2.T t ëng:</b>



-Gi¸o dơc häc sinh lòng yêu nớc, biết ơn ngời có công với nớc: Lê Lợi, Nguyễn
Trẫi.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Đánh giá, nhận xét nhân vật lịch sử tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa.


<b>II.Thiết bị, t liệu dạy học.</b>


-Lc khi ngha Lam Sn.


-Bia Vĩnh Lăng, chân dung Nguyễn TrÃi.


<b>III.Tiến trình tiết dạy:</b>


1. <sub>n nh lp</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


Quân Minh đã đánh bại nhà Hồ đặt ách cai trị lên đất nớc ta, chúng đề ra chính
sách áp bức bóc lột nhân dân ta một cách vơ cùng dã man. Ngay sau khi cuộc kháng
chiến của nhà Hồ và các quý tộc Trần bị dập tắt, cuộc khởi nghĩa mới đã xuất hiện ở
Lam Sơn- Thanh Hoá đợc đông đảo nhân dân ủng hộ, cuộc khởi nghĩa trải qua các
giai đoạn phát triển đầy khó khăn gian khổ cuối cùng...


<b> </b>4. Dạy- học bài mới:


Hot ng ca Thy- trũ Nội dung bài học
HS: Đọc sgk.



? Em h·y cho biÕt một vài nét về Lê Lợi?


GV:ễng núi ta dy qn đánh giặc khơng phải
vì tham phú q mà vì...khơng chịu thần phục
quân giặc”.


GV:Nghe tin Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa, ngời tìm
đến tham gia với nghĩa quân và trở thành quân s
tài ba cho cuộc khởi nghĩa đó là Nguyễn Trãi.
?Nguyễn Trãi là ngời nh thế nào?


GV:Là con Nguyễn Phi Khanh đỗ tiến sĩ thời
Trần làm quan cho nhà Hồ, bị giam lỏng ở thành
Đông Quan sau đã trốn theo nghĩa qn Lam Sơn.
GV:G.thích lợc đồ.


<b>1.Lª Lỵi dùng cê khởi</b>
<b>nghĩa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Căn cứ đầu tiên của nghĩa quân ở đâu? Vì sao
Lê Lợi chọn căn cứ Lam Sơn (Thanh Hoá)?


GV:Lam Sn l căn cứ đầu tiên của cuộc khởi
nghĩa, là quê hơng của Lê Lợi, nơi có địa thế
hiểm yếu, là nơi giao lu của các dân tộc: Thái,
M-ờng. Là nơi giao lu gia đồi núi và thung lũng tại
đây nghĩa quân có thể toả đi xuống đồng bằng
tr-ớc mặt hoặc rút lên núi bảo toàn lực lợng.



GV:KĨ vỊ héi thỊ Lịng Nhai...


? Vì sao hào kiệt khắp nơi về tụ nghĩa.
GV: Giảng + sgk; lợc đồ.


?Trong những năm đầu nghĩa quân Lam Sơn đã
gặp phải những khó khăn gì?


HS tr¶ lêi


GV: Cơm ăn sớm tối khơng đủ hai bữa, áo mặc
đơng hè chỉ có một manh, qn lính chỉ có vài
ngàn, khí giới chỉ một tay không.


GV:Giặc bao vây quyết bắt chủ tớng, Lê Lai cải
trang làm Lê Lợi dẫn 1 toán quân liều chết nhằm
bao vây giặc và để cứu chủ.


? Em có suy nghĩ gì về tấm gơng hy sinh cứu chủ
của Lê Lai? Anh dũng hi sinh, nhận cái chết cho
mình để cứu chủ.


- GV:Kể về gđ Lê Lai để ghi nhớ công lao của Lê
Lai, Lê Lợi phong ông là công thần hạng nhất và
căn dặn con cháu trớc khi làm giỗ cho Lê Lợi
phải làm giỗ cho Lê Lai trớc vì vậy sau này nhân
dân có câu 21 Lê Lai 22 Lờ Li.
<22/8/1433>.


? Trong lần rút lên núi Chí Linh lần 3 quân ta đẫ


gặp khó khăn gì?


<Nghĩa quân ăn măng tre, dễ củ lơng thảo cạn
kiệt, giết cả voi, ngựa chiến> -> Khó khăn.
?Tại sao quân Minh chấp nhận hồ hỗn.
<chấp nhận giảng hồ để dụ dỗ, mua chuộc Lê
Lợi>.? Em hãy sử dụng lợc đồ giới thiệu những
hoạt động chính của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
trong những năm đầu.


?Tại sao Lê Lợi quyết định hồ hỗn vi quõn
Minh?


-> Tránh sự bao vây của quân Minh và có thời
gian chuẩn bị lực lợng.


Nhng kế hoạch không thành , quân Minh trở mặt
tấn công


- Căn cứ Lam Sơn- Thanh
Hoá.


-Đầu 1416 Lê Lỵi cïng 18
ngêi tỉ chøc héi thỊ Lịng
Nhai.


-Ngµy 2/1/1418 (2 tết) Lê
Lợi dựng cê khëi nghÜa ë
Lam S¬n.



<b>2.Những năm đầu hoạt</b>
<b>động ca ngha quõn Lam</b>
<b>Sn.</b>


- Những năm đầu: Lực lợng
yếu thiếu lơng thực, khí giới.


-> Giặc bao vây, tấn
công->rút lên núi Chí Linh lần 1
<1418>.


-1421, 10 vạn quân Minh lại
tấn công


-> rút lên núi lần 3.


-5/1423 Lờ Lợi quyết định
hồ hỗn với quân Minh.
- Cuối 1424 quân Minh trở
mặt tấn công.


->Cuéc khởi nghĩa từ đây
b-ớc sang một giai đoạn mới.


<b>*Củng cố, dặn dò:</b>


Hệ thống lại nội dung của bài học.


Ôn tập chuản bị tiết sau kiểm tra học kì 1.



<b>*Rút kinh nghiệm giờ dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

...
...
...


<b>Tiết 39</b>


<b>II.Giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hoá </b>


<b>và tiến quân ra Bắc <1424-1426>.</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Những nét chủ yếu về hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm
cuối 1424 đến cuối 1425.


- Qua đó thấy đợc sự phát triển lớn mạnh của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn trong
thời gian này.


- Từ chỗ bị động, đối phó với quân Minh ở miền tây Thanh Hoá, nghĩa quân đã
đi đến chỗ làm chủ cả một vùng rộng lớn miền Trung và bao vây thành Đông Quan.


<b>2.T t ëng:</b>


- Giáo dục truyền thống yêu nớc, tinh thần bất khuất, kiên cờng và lòng tự hào
dân tộc.



<b>3.Kĩ năng:</b>


- Sử dụng lợc đồ để thuật lại sự kiện lịch sử.


- Nhận xét các nhân vật lịch sử qua cuộc khởi nghĩa.
- Lợc đồ tiến quân ra Bắc ca ngha quõn Lam Sn.


<b>II.thiết bị và t liệu d¹y häc.</b>


- Lợc đồ cuộc khởi ngha Lam Sn.


<b>III.Tiến trình dạy- học.</b>


1.


<sub> n định lớp.</sub>
2.Kiểm tra bài cũ:


?Em h·y tr×nh bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1418-1823.
?Tại sao quân Minh chấp nhận hoà hoÃn với Lê Lợi.


3.Giới thiệu bài mới.


- Giai đoạn đầu của cuộc khởi nghĩa, nghĩa quân Lam Sơn gặp phải khó khăn
lớn, lơng thực, vũ khí thiếu thốn. Bị bao vây tấn công dồn dập, đờng tiếp tế lơng thực
bị cắt đứt,


Lê Lợi đã quyết định hồ hỗn với quân Minh, đây là thời kì tận dụng thời gian để
chuẩn bị tích luỹ lơng thảo, khí giới chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa mới. Cuối 1424


quân Minh trở mặt tấn cơng, ta chuỷên địa bàn hoạt động...


4. D¹y- häc bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


GV:Sau thời gian hồ hỗn giặc trở mặt
tấn cơng. Nguyễn Chích đề nghị
chuyển quân vào Nghệ An.


? Nguyễn Chích là ngời nh thế nào? Vì
sao ơng đề nghị chuyển qn vào Nghệ
An?


HS tr¶ lêi theo sgk


GV:Nguyễn Chích ngời yêu nớc quê
Nghệ An thông thạo đờng lối, đất rộng,
ngời đông, giàu truyền thống, sự ủng
hộ của nhân dân...


GV:Dùng lợc đồ giới thiệu.


“MiÒn Trà Lân trúc trẻ tro bay.
? Em có nhận xét gì về những thắng lợi
của quân ta, em h·y nhËn xÐt vÌ kÕ


<b>1.Gi¶i phãng Nghệ An 1424.</b>


- Nghĩa quân chuyển từ Thanh Hoá vào


Nghệ An.


-12/10/1424 tập kích đồn a Cng
<Th Xuõn- Thanh Hoỏ>.


-Hạ thành Trà Lân, Khả Lu- s.Lam.
-Tiến vào Nghệ An.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

ho¹ch cđa Ngun ChÝch?


->Ta thắng liên tiếp, kế hoạch Nguyễn
chích là đúng đắn, hợp lí.


GV:Sơ kết chuyển ý.
GV:Dùng lợc gt.


? Em hÃy trình bày tóm tắt chiến thắng
của Nghĩa quân Lam Sơn từ 10/1424->
8/1425.


GV:Sơ kết chuyển ý.
HS:Đọc sgk.


GV:S dụng lợc đồ:


Đạo 1 - giải phóng tây Bắc.
Đạo 2- giải phóng s. Nhị Hà.
Đạo 3- tiến ra Đơng Quan.
? Cả 3 đạo qn có nhiệm vụ gì?



? Cuộc tiến công ra bắc đạt kết quả nh
thế nào?


?Em hÃy nêu những dẫn chứng về sự
ủng hé cđa nh©n d©n ta trong khëi
nghÜa?


->GiỈc cè thủ trong thành.


<b>2.Giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá</b>
<b>1425.</b>


-8/1425 Trần Nguyên HÃn, Lê Ngân
chỉ huy quân ở Nghệ An-> Tân Bình.
Giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá.
Nh vậy sau 10 tháng từ 10/1424
->8/1425 ta giải phóng từ Thanh Hoá
-> Thuận Hoá, giặc cè thđ chê chi viƯn.


<b>3.Tiến qn ra bắc mở rộng phạm vi</b>
<b>hoạt động <1426></b>


-9/1426 Lê Lợi quyết định tiến ra bắc
chia 3 đạo.


-Nhiệm vụ: Vây đồn


Giải phóng đất đai.
Chặn viện binh.



Thµnh lËp chính quyền.


<b>IV. Củng cố kiến thức, dặn dò học sinh:</b>


- Hớng dẫn HS học bài.
- Đọc trớc phần III.
*Rút kinh nghiƯm giê d¹y:


...
...
...
...


<b>TiÕt 40</b>


<b> III. Khởi nghĩa Lam Sơn toàn thắng </b>


<b> <cuối năm 1426- cuối năm 1427></b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


- Những sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
chiến thăng Tôt Động- Chúc Động và chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang.


- ý<sub> nghĩa của những sự kiện đó đối với việc kết thúc thắng lợi cuộc khởi nghĩa</sub>
Lam Sơn.



<b>2.T t ởng:</b>


- Giáo dục lòng yêu nớc, tự hào về những chiến thắng oanh liệt của nhân dân ta
thế kỉ XV.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- S dng lc , hc din bin theo lợc đồ.


- Đánh giá những sự kiện có ý nghĩa quyết định một cuộc chiến tranh.


<b>II. §å dïng, t liƯu d¹y häc.</b>


- Lợc đồ trận Tốt Động- Chúc ng.
-Lc trn Chi Lng- Xng Giang.


<b>III.Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>1</b>


<b> . ổ<sub> n định lớp.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

?Em hãy trình bày chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn từ cuối 1424 đến cuối
1425.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


Với kế hoạch chuyển quân của Nguyễn Chích nghĩa qn Lam Sơn đã nhanh
chóng giành thắng lợi, mở rộng địa bàn hoạt động, giải phóng đất đai, đẩy giặc vào
khó khăn, lúng túng, giữ thành, bí mật xin viện binh, trên đà thắng lợi quân ta tiếp tục
đa cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đến toàn thắng. Để hiểu rõ hơn diễn biến, kết quả, ý


nghĩa lịch s...


<b>4. </b>Dạy- học bài mới.


<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bài học</b>


GV:Sau khi quân Minh bị ta bao vây
chúng đã cố thủ trong các thành cố thủ
tại Đơng Quan, tình thế vơ cùng khó
khăn chúng bí mật xin viện binh.


Với 5 vạn viện binh lực lợng giặc ở
Đông Quan lên đến 10 vạn để giành
thế ch ng.


GV:Dựng lc gii thiu.


-Địch chia quân 2 cánh tríc+ sau Cao
Bé.


GV:Nắm đợc ý đồ và hớng tiến quân
của gic ta t phc binh Tt
ng-Chỳc ng...


-Vơng Thông rút về Đông Quan cố thủ.
Trần Hiệp; Lý Thăng; Lý Lợng bị giết,
số sống sót chạy về Ninh Kiều bị truy
kích.


Ninh Kiều máu chảy thành sông...


Tốt Động thây phơi đầy nội...


GV:Trờn thng lợi nghĩa quân kéo
tới bao vây thành Đông Quan, gii
phúng nhiu chõu, huyn.


? Em hÃy trình bày lại diễn biến trận
Tốt Động- Chúc Động? Và trận chiến
có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?


GV:Sau thất bại Vơng Thông vẫn bí
mật xin viện binh?


GV:Dựng lc gt.


Đạo 1- Liễu thăng- Quảng Tây->Lạng
Sơn.


Đạo 2- Mộc Thạch- Vân Nam-> Hà
Giang.


? Lực lợng viện binh lần này so với lần
trớc nh thế nào?


ụng gp 3 lần, điều đó thể hiện sự
quyết tâm của giặc.


GV:Ta quyết định tiêu diệt quân Liễu
Thăng trớc? Vì lực lợgn lớn.



? Vì sao ta quyết định diệt viện binh.
“Quân ta ít, nếu đánh thành là hạ
sách nếu viện binh bị diệt thì thành
cũng bị hạ đó là thợng sách” lấy ít địch
nhiều.


Đạo quân của Liễu Thăng đông hơn
nếu ta diệt đợc đạo quân này thì thành
ắt cũng bị hạ. Nếu để chúng hội quân ở


1<b>.TrËn Tèt §éng- Chóc §éng cuối</b>
<b>năm 1426.</b>


a, Chuẩn bị:


-10/1426, 5 vn viện binh do Vơng
Thông chỉ huy đã đến Đông Quan.
-Ta đặt phục binh ở Tốt Động – Chúc
Động.


b, DiƠn biÕn:


-7/11/1426 Vơng Thơng quyết định tấn
công Cao Bộ <Chơng Mĩ- Hà Tây>.
- Quân ta từ mọi phía xơng vào địc.
c, Kết quả:


-BÞ ta truy kích tiêu diệt 5 vạn tên, bắt
sống 1 vạn tên, nhiều tớng giặc bị giết
tại trận.



-> y gic lỳn sâu vào thế bị động,
lúng túng, ta chủ động...


<b>2.TrËn Chi Lăng- X ơng Giang tháng</b>
<b>10- 1427.</b>


-Đầu 10/1427, 15 v¹n viƯn binh từ
Trung Quốc sang.


<b>a.Trận Chi Lăng</b>.
a. Chuẩn bị:
-15 vạn viện binh


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

ụng Quan,ta s gặp khó khăn lớn...
GV Dùng lợc đồ g/t


ải Chi Lăng là cửa ải, là thung lũng nhỏ
có cánh đồng lầy lội,có dãy núi đá vơi.
->thuận lợi cho mai phục


GV thuật theo SGK.
HS đọc đoạn trích SGK


? Em có nhận xét gì về thời gian đợc
nhắc tới trong bài Cáo...


HS th¶o luËn


<liên tiếp giành thắng lợi>...


? Dựa vào lợc đồ hãy trình bày lại diễn
biến trận Chi Lăng-Xơng Giang


? Em hãy cho biết cách ỏnh hai o
vin binh ca gic


Đạo Liễu Thăng :Mai phục tấn công
vây hÃm->tiêu diệt


o Mc Thnh: Uy hiếp-khiếp đảm
->cách đánh phong phú đa dạng ....từ
đó Chi Lăng đợc nhắc đến với niềm tự
hào lớn lao của dân tộc Việt Nam,Chi
Lăng trở thành địa danh lịch sử ...song
đó là nơi mà quân thù khiếp đảm nghe
mà bạt vía kinh hồn.


“QuØ M«n Quan, quØ Môn Quan
Mời ngời đi, mét ngêi vÒ”


Sau thất bại giặc cố thủ trong thành
Đông Quan,đơn độc, lẻ loi, nắm chắc
cái chết.Lê Lợi đã mở đờng thoát cho
chúngđể chúng rút về nớc an toàn
->Hội thề Đơng Quan 10-12-1427
? Hội thề Đơng Quan có ý nghĩa ntn?
...Mã Ki, Phơng Chính cấp cho 500
chiếc thuyền,về đến nớc mà vẫnhồn
siêu phách lạc...cấp cho 500 mã
ngựa.... tim p chõn run



->Thể hiện tầm nhìn xa trông rộng của
Lê Lợi...làm cho kẻ thù khuất phục...
GVchuyển ý


HS c SGK


? Khởi nghĩa Lam Sơn toàn thắng do
những nguyên nhân nào?


? Trong các nguyên nhân trên nguyên
nhân nào là quan trọng nhÊt?


(HS trả lời, Gv định hớng)


? ý<sub> nghÜa lÞch sư cđa cc kh¸ng chiÕn</sub>
“X· tắc từ đây vững bền


Non sụng t õy i mi...


b. Diễn biến:


-8/10/1427 Liễu Thăng dẫn quân vào
n-ớc ta,bị ta phục kích và bị giết ở ải Chi
Lăng.


-10/10/1427 Liễu Thăng bị giết ta tiêu
diệt hơn 1 vạn tên-> giặc rối loạn.
-Biết Liễu Thăng tử trận, Mộc Thạnh
vội và rút quận về nớc.



<b>b.Trận x ơng Giang</b>.


- Lơng Minh lên thay dẫn quân xuống
Xơgn Giang liên tiếp bị phục kích ở
cần Trạm, Phố Cát.


- 3/11/1427 Tại Cần Trạm, Phổ Cát ta
tiêu diệt 3 vạn tên.


-Xơng Giang ta diệt 5 vạn tên.


<b>C.Hội Thề Đông Quan.</b>


- 10/12/1427 Hội thề Dông Quan.
- 3/1/1428 Giặc rút khái níc ta.


- Cách kết thúc chiến tranh khơn khéo
thể hiện tính nhân đạo của nhân dân ta.


<b>3.Nguyªn nhân thắng lợi, ý nghĩa</b>
<b>lịch sử.</b>


<b>a.Nguyên nhân thắng lợi.</b>


-Nhõn dõn cú lũng u nớc nồng nàn,
tinh thần đồn kết, ý chí quyết chiến.
-Tinh thần chiến đấu anh dũng quân
sĩ--Đờng lối chiến thuật đúng đắn của bộ
chỉ huy nghĩa quân <Lê Lợi, Nguyễn


Trãi>.


<b>b</b>


<b> . ý<sub> nghÜa lÞch sư</sub></b><sub>.</sub>


-Kết thúc 20 năm đô hộ của quân
Minh.


-Mở ra thời kì phát triển mới cho đất
n-ớc.


-§Ëp tan hoàn toàn âm mu xâm lợc
Minh...


-Th hiện lòng yêu nớc và tinh thần
nhân đạo sáng ngời của dân tộc ta.
*Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Em hÃy trình bày lại nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn.


- Học và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc trớc bài: 20


*Rút kinh nghiệm giờ dạy:


...
...
...


...


<b>Tiết 41, 42, 43, 44 - Bµi 20 </b>


<b>Nớc Đại Việt thời Lê sơ 1428-1527.</b>



<b>Tiết 41</b>

<b>- I.Tình hình chính trị, quân sự, pháp luật.</b>


Ngày soạn...



Ngày giảng...



<b>I.Mục tiêu bµi häc.</b>


<b>1.Kiến thức</b> : Học sinh nắm đợc.


-Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ, chính sách đối với quân đội thời Lê, những
điểm chính của bộ luật Hồng Đức. –So sánh với thời Trần để chứng minh dới thời Lê
Sơ, nhà nớc tập quyền tơng đối hoàn chỉnh, quân đội hùng mạnh, có luật pháp, đảm
bảo kỉ cơng, trật tự xã hội.


<b>2.T t ëng:</b>


- Giáo dục học sinh niềm tự hào về thời kì thịnh trị của đất nc cú ý thc bo v
t quc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Rốn luyn k năng đánh giá tình hình của đất nớc, có ý thức bảo vệ tổ quốc,
đánh giá tình hình chính trị quân sự, luật pháp của một thời kì lịch sử <Lờ S>.



<b>II.Đồ dùng và thiết bị dạy học</b>.


-Bng ph v sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Lê Sơ.
-Bảng phụ một số đánh giá về luật Hồng Đức.
-Tham khảo t liu thi Lờ S.


<b>III.Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> n định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>.


? Em h·y thuật lại chiến thắng Chi Lăng- Xơng giang 1427.


? Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.


<b>3.Giới thiệu bài mới</b>.


-Sau chin thắng quân Minh- Lê Lợi lên ngôi vua bộ chỉ huy nghĩa quân
chuyển hoá thành bộ máy nhà nớc, Lê Lợi bắt tay vào việc xây dng chớnh quyn,
quõn i n nh chớnh tr...


4.Dạy, học bài míi.


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


GV:TiỊn Lª 980-1009 Lê hoàn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Lê Mạt 1527-1788.
HS:Đọc sgk.



?Sau thng lợi , Lê Lợi đã làm gì?


?Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời
Lê Sơ.


Quan đại thần


Binh, bé, hình, công, lại, lễ

Đại Việt



13Đạo Thừa Tuyên


Phủ Châu Huyện


?So sánh tổ chức nhà nớc thời Lê Sơ
với thời Trần nhiều ngời cho rằng bộ
máy nhà nớc thời Lê Sơ tập quyền hơn.
Em hãy giải thích điều này, nhận xét
đó có đúng khơng.


Vì: Vua nắm mọi quyền hành trực tiếp
làm tổng chỉ huy quân đội, bãi bỏ
những chức vụ cao cấp.


->QuyÒn lực nhà vua ngày càng củng
cố cao hơn.


? Quan sỏt lợc đồ Đại Việt thời Lê Sơ
và danh sách 13 đạo Thừa Tun em


thấy có gì khác so vi thi Trn.


<Đơn vị hành chÝnh râ rµng, quy cđ
h¬n>.


GV:S¬ kÕt chun ý.


? Qn đội nhà Lê đợc tổ chức nh thế
nào.


?Tại sao nói trong hồn cảnh lúc đó thì
chế độ Ngụ Binh nơng là tối u.


<Vì thờng xun có giặc, việc duy trì
lực lợng quân đội tốt song thời bỡnh
cn tng gia sn xut nhiu...


HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


? Em có nhận xét gì về chủ trơng của
nhà nớc thời Lê Sơ, đối với lãnh th


-Lê Lợi lên ngôi hoàng Đế <Lê thái
Tổ> xây dựng bộ máy nhà nớc mới.
+Đứng đầu nhà nớc là vua, nắm mäi
qun.


+Giúp việc cho vua có quan đại thần.
ở Triều ỡnh cú 6 b.



<binh, hình, công, lễ, lại, hộ>.
Ngoài ra có cơ quan chuyên trách.
Hàm Lâm Viện < sách công văn>.
Quốc sử Viện <Viết sử>.


Ng s i <Can giỏn vua...>.
+<sub> địa phơng.</sub>


+Chia cả nớc thành 13 đạo Thừa
Tuyên.


+Mỗi đạo có 3 ti phụ trách 3 mặt.
Họat động : Quân sự... Đô Ti


Thanh tra, lËp ph¸p-HiỊn Ti.
Hµnh chÝnh- Thõa Ti.


+Dới đạo có phủ, châu, huyện, xã.
->Đay là nhừ nớc tập quyền chuyên
chế hoàn chỉnh nhất thời phong kiến
Việt Nam.


<b>2.Tổ chức quân đội:</b>


-Thùc hiƯn chÝnh s¸ch “ ngô binh
n«ng”.


-Quân đội gồm 2 bộ phận;
Quân triều đình.
Quân địa phơng.



Vua


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

của đất nớc qua đoạn trích trên sgk.
<Thảo luận>.


Quyết tâm bảo vệ tổ quèc.


ChÝnh sách mềm dẻo, kiên quyết.
Nâng cao tinh thần trách nhiệm,
trừng trị kẻ bán nớc...


GV:Chuyển ý.


?Nội dung luật Hồng Đức.


?Lut Hng c có điểm gì tiến bộ.
<Quyền lợi, địa vị ngời phụ n c tụn
trng...>.


<b>3.Pháp luật.</b>


-Ban hành quốc triỊu h×nh lt <luật
Hồng Đức>.


-Nội dung: Bảo vệ vua- Hoàng Thành.
Bảo vệ giai cấp thống trị, phụ nữ.


Khuyến khích sản xuất, phát triển kinh
tế...



*Củng cố, dặn dò:


Hệ thóng toàn kiến thức của bµi.


Trả lời các câu hỏi cuối bài và đọc trớc phần II của bài.
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:


...
...
...
...


<b>TiÕt</b>

<b> 42.</b>



<b> II.Tình hình kinh tế- xà hội</b>



Ngày giảng:...
I<b>.Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


-Sau khi nhanh chóng khôi phục sản xuất, nền kinh tế thời Lê Sơ phát triển mäi
mỈt.


-Sự phân chia xã hội thành hai giai cấp chính: Địc chủ phong kiến và nông dân,
đời sống các tầng lớp khá ổn định.


<b>2.T tëng:</b>



- Giáo dục ý thức tự ho v thi kỡ thnh tr ca t nc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Bi dỡng khả năng phân tích tình hình xã hội, kinh tế thao các tiêu chí cụ thể
để từ đó rút ra nhn xột chung.


<b>II.Đồ dùng, t liệu dạy học.</b>


-S đồ để trống, các tầng lớp xã hội thời Lê S.


-T liệu phản ánh thời kì phát triển kinh tế, xà hội thời Lê Sơ.


<b>III.Tiến trình tiết dạy.</b>


1.


ổ<sub> n định lớp.</sub>
2.Kiểm tra bài cũ<b>.</b>


?Em hãy nêu những đóng góp của vua Lê Thánh Tơng trong việc xây dựng chủ chính
quyền và pháp luật.


<b>3</b>


.Giới thiệu bài mới.


-Song song với việc xây dựng, củng cố bộ máy chính quyền, nhà Lê có nhiều
biện pháp khôi phục và phát triển kinh tế. Vậy nền kinh tế và xà hội thời Lê Sơ có
điểm gì mới...



4.Dạy- học bài mới.


<b>Hot ng ca Thy- Trũ</b> <b>Ni dung bài học</b>


HS: §äc sgk.


? Để khơi phục và phát triển sản xuất
nơng nghiệp nhà Lê Sơ đã làm gì?


?Nh÷ng biƯn pháp nông nghiệp ấy có
tác dụng gì?


<b>1.Kinh tế:</b>
<b>*Nông nghiệp</b>.


-Gii quyết vấn đề ruộng đất, khai
hoang cho binh lính về quê sản xuất.
-Đặt 1 số chức quan chuyên trách.
- Chia ruộng đất công làng xã.
Cấm giết trâu, bò.
p ờ ngn mn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

HS:Đọc sgk.


?Tình hình thủ công nghiệp thời Lê Sơ
nh thế nào.


? Kinh tế công thơng có mối quan hệ
với nhau nh thế nào?



<Hỗ trợ lẫn nhau cùng phát triển>.
? Em có nhận xét gì về tình hình kinh
tế thời Lê Sơ.


Nền kinh tế phát triển ổn định sau
chin tranh.


GV:Sơ kết chuyển ý.
HS:Đọc sgk.


?Trong xà hội Lê Sơ có các giai cấp và
tầng lớp nào?


- Giai cấp địa chủ phong kin- nụng
dõn.


-Tầng lớp: Thơng nhân, tiểu thủ công,
nô tì.


? HÃy phân tích sự khác nhau giữa các
tầng lớp, giai cấp trong xà hội.


Giai cấp điạ chủ, quan lại phong
kiến-nắm quyền, nhiều ruộng.


-Giai cấp nhân dân- ít ruộng đất cày
thuê, np tụ.


- Các tầng lớp khác nộp tô thuế cho


nhà nớc.


- Nô tì tầng líp thÊp nhÊt trong x· héi.
? Em cã nhËn xÐt gì về việc hạn chế
nuôi và buôn bán nô tì nhà Lê.


-L chớnh sỏch tiến bộ, giảm bớt bất
công trong xã hội, thoả mãn phần nào
yêu cầu của nhân dân, đât nớc đợc
củng cố, giữ vững. Quốc gia Đại Việt
cờng thịnh nhất Đơng Nam á <sub>thời bấy</sub>
giờ.


thiện đời sống.


<b>*Thđ c«ng nghiƯp, thơng nghiệp</b>.
- Các ngành nghỊ thđ c«ng trun
thèng ngày càng phát triển-> làng thủ
công.


- Cỏc xng th cụng nhà nớc quản lí
<Cục bách tác> sản xuất đồ dùng vua,
quan.


-Ngnh khai m c y mnh.


-Mở chợ nhiều nơi, buôn bán với nớc
ngoài.


<b>2.XÃ hội:</b>



2 giai cấp: Địa chủ phong kiến
Nông dân


Tầng lớp: Thị dân,thợ thủ công
Nô tì


*Củng cố, dặn dò:


- Hệ thống kiến thức bài häc.


- ? Em hãy vẽ sơ đồ xã hội thời Lê Sơ, đọc trớc phần III.
*Rút kinh nghiệm:


...
...
...
...


<b>TiÕt 42.</b>


<b> III.Tình hình văn hoá, giáo dơc.</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc: </b>Häc sinh hiĨu râ.


- Chế độ giáo dục thời Lê rất đợc coi trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>2.T t ëng:</b>



- Gi¸o dơc häc sinh lòng tự hào về nền văn hoá dân tộc, nền giáo dục của Đại
Việt, ý thức giữ gìn, phát huy văn hoá truyền thống.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Rèn học sinh kĩ năng nhận xét những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục.


<b>II.Thiết bị và t liệu dạy học.</b>


-Tranh ảnh về các nhân vật lịch sử thời kì này.


<b>III.Hot ng dy học.</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


?Nhà Lê Sơ đã làm gì để phát triển nền kinh tế nơng nghiệp.
?Xã hội thời Lê Sơ có các giai cấp và tầng lớp nào?


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-Dới thời Lê Sơ nền kinh tế phát triển, đời sống nhân dân ổn định tạo điều kiện
cho dân giàu, nớc mạnh và là cơ sở để phát triển văn hoá, giáo dục, khoa học, kĩ thuật.
4.Dạy- học bài mới.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài hc</b>


HS:Đọc sgk.


GV:Sơ lợc về tình hình giáo dục, thi cử


thời Lê Sơ.


? Nh nc ó quan tõm nh th no đến
việc thi cử, học tập?


? Trờng Quốc Tử Giám đợc xây dựng
từ khi nào? Dới triều nào?


<Triều Lý-1075>.
? Vì sao nhà Lê tơn sùng đạo Nho.
HS:Thảo luận <Trọng ngời hiền tài có
học thức>. Nho theo luật Tam cơng.
Ai muốn làm quan đề phải qua thi
cử.


? Em cã nhËn xét gì về việc thi cử thời
Lê Sơ?


? khuyn khích học tập, kén chọn
ngời tài nhà Lê đã làm gỡ?


HS:Thảo luận nhóm.


GV:Cho HS xem H45 bia tiến sĩ, hiện
còn 81 bia tiến sĩ.


? Trên bia ngời ta ghi những g×?


Tên, tuổi, năm đõ đạt, khoá thi.
GV:Thời Lê tổ chức đợc 26 khoa thi


tiến sĩ lấy đỗ 989 tiến s, 20 trang
nguyờn.


HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


Thời Lê Thánh Tông có 501 tiến sĩ,
9 trạng nguyên.


? Em hÃy nêu những suy nghÜ cđa
m×nh vỊ t×nh hình giáo dục, thi cử thời
Lê Sơ?


? Em có thể kể tên 1 số trạng nguyên
hay tiến sĩ thời Lê Sơ mà em biết.
GV:Sơ kết, chuyển ý.


HS:Đọc sgk.


? Em hÃy nêu những tác phẩm văn học
tiêu biểu thời Lê Sơ?


Em hãy đọc một đoạn trong bi Cỏo
m em thớch.


? Tác phẩm văn học thời kì này có nội
dung nh thế nào?


<b>1. Tình hình giáo dục và khoa cử.</b>


- Cho dựng lại trêng Qc Tư Gi¸m,


më trêng häc nhiỊu n¬i.


- Tơn sùng đạo Nho.


- Gi¸o dơc, thi cư quy cđ, chỈt chẽ,
thông qua 3 kì thi: Hơng, Hội, Đình.


<b>2.Văn hoá, khoa học, nghệ thuật.</b>
<b>a.Văn học. </b>


-Vn hc ch Hỏn tip tục phát triển,
chữ Nôm đợc coi trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Thời Lê Sơ có những thành tựu khoa
học tiêu biểu nào?


? Em có nhận xét gì về các tác phẩm
khoa học thời kì này?


? Em hóy nờu nhng nột c sắc của
nghệ thuật sân khấu.


GV:Lơng thế Vinh đã biên soạn bộ
“Hí trờng phả lục” nêu lên nguyên tắc
biểu din.


? Nghệ thuật điêu khắc có gì tiêu biểu?
Bia Vĩnh Lăng <bia Lê Lợi> bài văn
bia Nguyễn TrÃi.



? Vỡ sao quốc gia Đại Việt thời Lê Sơ
đạt đợc nhiều thành tu trờn cỏc lnh
vc.


->Văn học có nội dung yêu nớc sâu
sắc, thể hiƯn niỊm tù hào dân tộc và
khí ph¸ch anh hïng.


<b>b.Khoa häc:</b>


-Sử học: Đại Việt kí tồn th- NSL.
-Địa lí: D địc chí-Nguyễn Trãi.
-Y học: Bản thảo thực vật toán yếu.
-Toán học: Đại hành toán pháp.
=> Phong phú, đa dạng.


<b>c.NghÖ thuËt.</b>


- Sân khấu: Ca múa, nhạc chèo, tuồng
đợc phục hồi.


- Điêu khắc: Kĩ thuật điêu luyện,
phong cách đồ sộ: Lăng tẩm ở Lam
Kinh.


=> Đây là triều đại phong kiến
thịnh trị nhất, có cách trị nớc đúng đắn,
thể hiện sự đóng góp của nhiều nhân
vật tài nng.



<Lê Lợi, Nguyễn Trẫi, Lê Thánh
Tông...>.


GV:S¬ kÕt, cđng cè kiÕn thøc baig häc.
HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


*Rút kinh nghiệm:


...
...
...
...


<b>Tiết 43</b>


<b> IV. Một số danh nhân văn hoá dân tộc</b>


Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


-Hc sinh bit s lợc về cuộc đời và những cống hiến to lớn của một số danh
nhân văn hoá tiêu biểu: Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông... Đối với sự nghiệp của Đại
Việt thế kỉ XV.


<b>2.T t ëng</b>.<b> </b>


- Tự hào và biết ơn các bậc danh nhân thời Lê, từ đó hình thành ý thức, trách


nhiệm, giữ gìn và phát huy truyn thng vn hoỏ dõn tc.


<b>3.Kĩ năng.</b>


-Phõn tớch, ỏnh giỏ nhng s kin lch s.


<b>II.Thiết bị và t liệu tham khảo.</b>


- Chân dung Nguyễn TrÃi, chuyện kể Lê Thánh Tông, Lê Thái Tổ.


<b>III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định lớp.</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Giáo dục thời Lê Sơ có đặc điểm gì?


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-Những thành tựu đạt đợc thời Lê Sơ phải kể đến những danh nhân tiêu biểu,
xuất sắc dân tc...


<b>4. Dạy- học bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Hot ng ca thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


? Trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn,
Nguyễn Trãi đã có vai trị gì?



? Sau khi khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi
Nguyễn Trãi đã lm gỡ?


? Các tác phẩm của Nguyễn TrÃi phản
ánh điều g×?


? Em hãy đọc 1 đoạn trong bài Cáo của
Nguyễn Trói?


HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


? Qua nhận xét của Lê Thành Tông em
hiểu gì về Nguyễn TrÃi.


HS:Thảo luận.


GV: nhận xét kết luận.
HS:Quan sát H47 sgk.


? Quan sát bức chân dung Nguyễn Tr·i
em cã nhËn xÐt g×?


GV:Đây là bức chân dung cổ của
Nguyễn Trãi thể hiện những nét hài
hồ, đợm nét u t, sâu lắng, mái tóc bạc
phơ, đôi mắt sáng tinh anh của
Nguyễn Trãi.


-Tiếc rằng cuộc đời ông chịu một nỗ


oan trái, bị chu di tam tộc, về sau đợc
Lê Thánh Tơng giải oan cho ơng.


GV: Chun ý.
HS: §äc sgk.


?Em hÃy nêu những hiểu biết của mình
về Lê Thánh T«ng.


<Hiêụ là Hồng Đức>.
Hội tao đàn sáng tác khoảng 300 bài
thơ chữ Hán, chữ Nôm ca ngợi nhà Lê,
ca ngợi đất nớc.


Đậm đà tình quê hơng, ông là nhân
vật xuất sắc về nhiều mặt, ông là ông
vua đầy tài năng, nhiệt huyết.


Ông là một nhân vật nổi bật trong
lịch sử nớc nhà.


Lũng vỡ thiên hạ những lo âu
Thay việc trờ dám trễ đâu
Trống dời canh còn đọc sách
Chiêng xế bóng cha thơi hầu”
Nhờ thế mà thời trị vì của ơng, quốc
gia Đại Việt đạt đợc sự phát triển rực
rỡ về nhiu mt.


Ông trị vì 38 năm thọ 56 tuổi trớc khi


mÊt vÉn lo gi¶i qut c¸c viƯc quan
träng.


GV: ChuyÓn ý.


Ghi chép lịch sử thời Hồng Bàng
đến 1427.


-Tài quan sát, t duy chính xác,


<b>1. Ngun Tr·i <1380-1442>.</b>


-Là nhà chính trị, qn sự tài ba, những
đóng góp của ơng đã tạo nên thắng lợi.
-Viết nhiều tỏc phm cú giỏ tr.


Văn học: Đại cáo bình Ngô.


Quân trung từ mệnh tập.
Địa lí, lịch sử: D địa chí.
->Tác phẩm thể hiện t tởng nhân đạo,
lịng yêu nớc, lòng tự hào dân tộc.
->Nguyễn Trãi là danh nhân văn hoá
thế giới, là ngời anh hùng dân tộc, là
nhà văn hố kiệt xuất,là nhà chính trị
đại tài, là tinh hoa của thời đại, tên tuổi
ông rạng r lch s dõn tc.


<b>2.Lê Thánh Tông <1442-1497>.</b>



- Ông là con thứ 4 của Lê Thái Tông
lên ngôi năm 18 tuổi, quan tâm phát
triển kinh tế, văn hoá, giáo dục, pháp
luật.


-Sỏng lp hi tap n gm 28 hi viờn
ụng l tin s gii.


<b>3. Ngô Sĩ Liên <thÕ kØ XV>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

linh hoạt giúp trang biên soạn cuốn
sách “ Đại Thành toàn pháp” từ thế kỉ
XV đến nay vẫn rất đúng đắn “thơ tình,
diện tích hình thang”.


? Em h·y kĨ mét c©u chun ấn tợng
về Lơng Thế Vinh.


Cân voi Trạng lờng, đo tờ giấy bản->
Sử Tàu Trung Quốc thán phục.


<b>4. L ơng Thế Vinh <1442-...>.</b>


-Đỗ trạng nguyên 1463- Thần Đồng tài
chí, học rộng.


-Là nhà toán học nổi tiếng.
-Tác phẩm: Hí trờng phả lục
Đại hành toán pháp.
Nghiên cứu phật học Thiên môn giáo


khoa.


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV: Tổng kết toàn bài.


? Em hÃy nêu những cống hiến cđa Ngun Tr·i.
- Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ.


Tìm đọc tác phẩm: Đại cáo bình Ngơ”.
*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


...
...
...
...
...


<b>TiÕt 45 - Bài 21 </b>


<b>ôn tập chơng IV.</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


- Ch giỏo dc thi Lờ Sơ rất đợc coi trọng.



- Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học kĩ thuật thời Lê Sơ, học sinh
thấy đợc sự phát triển toàn diện của đất nớc ta ở thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI. So sánh
điểm khác nhau giữa thời Lê Sơ và thời Lý Trn.


<b>2.T t ởng.</b>


-Lòng tự hào, tự tôn dân tộc về môt thời thịnh trị của thời phong kiến Đại Việt
thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI.


<b>3. Kĩ năng.</b>


-H thng cỏc thnh tu ca mt thi i.


<b>II.Đồ dùng và t liệu dạy học.</b>


-Lc lónh th i Việt thời Trần và thời Lê Sơ.


-Bảng phụ, sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lý, Trần, Lê S.


-Tranh ảnh về các nhân vật lịch sử tiêu biểu, công trình kiến trúc nghệ thuật.


<b>III.Tiến trình ôn tập.</b>
<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định lớp.</sub></b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>


?Em hãy nêu những cống hiến của Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tơng đối với lịch sử
dân tộc.



<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


- Giai đoạn lịch sử Việt Nam từ thế kỉ XV- đầu XVI, đã có những chuyển biến
tích cực trong đời sống kinh tế, văn hoá, giáo dục...Là giai đoạn lịch sử hào hùng
chống giặc Minh xâm lợc và xây dng t nc thi Lờ S.


-Để khắc sâu những kiến thức lịch sử giai đoạn này, hôm nay... ôn tập ch¬ng
IV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


GV:Dùng sơ đồ bộ máy nhà nớc thời
Lê Sơ và Lý, Trần để học sinh quan sát.
? Em hãy so sánh sự giống và khác
nhau giữa hai tổ chức bộ máy nhà nớc
đó.


HS:Trao i nhúm.


Tăng cêng lùc lỵng thanh tra,
giám sát xuống tận cơ sở xÃ.


? Cách đào tạo, tuyển dụng quan lại
đợc tiến hành nh thế nào?


<LÊy häc tËp, thi cử làm phơng thức
tuyển dụng>.


G:Sơ kết chuyển ý.



?Pháp luật thành văn ở nớc ta có từ khi
nào?


HS:Thảo luận, phát biểu ý kiến.
GV:Thời Lý luật hình th <1042>.
? Các thời có bộ luật nào, có gì giống
và khác so với luật thời Lý- TrÇn?
? Em cã suy nghÜ g× vỊ luật pháp
phong kiến.


HS:Trao i nhmỏ ụi.


GV:Ngày càng xây dựng hoàn chỉnh
bảo vệ kỉ cơng phép nớc.


GV:Nay sống làm việc theo hiến pháp
và pháp luật.


GV:Sơ kết, chuyển ý.


? Chính sách kinh tế thời Lê Sơ với Lý
Trần có gì giống và khác nhau.


->Kinh tế thời Lê Sơ phát triển
mạnh mẽ hơn.


? Xã hội phong kiến có mấy giai cấp
đó là các giai cấp nào?



HS:Th¶o luËn.


? Em h·y so s¸nh sù giống và khác
nhau trong xà hội Lê Sơ và Lý Trần.
? XÃ hội nào phát triĨn cao h¬n.


GV:Chun ý.


?Giáo dục thời Lê Sơ đạt những thnh
tu no ỏng lu ý.


? Văn học thời Lê Sơ có nội dung gì?
Nguyễn TrÃi, Lê Thánh Tông và nhóm
Tao Đàn.


<b>1.Về Mặt chính trị.</b>


-Xây dựng bộ máy nhà nớc trung ơng
tập quyền chuyên chế hơn thời
Lý-Trần.


+Bộ máy nhà nớc đã kiện toàn đạt
đến mức hoàn chỉnh, tăng tính tập
quyền đơn vị hành chính chặt chẽ, quy
củ.


<b>2.Ph¸p lt.</b>


-Luật Hồng Đức- tơng đối hoàn
chỉnh.



+Gièng: B¶o vƯ vua, kinh thành
giai cấp thống trị bảo vệ trật tự xà hội,
bảo vƯ s¶n xt nông nghiệp, bảo vÖ
søc kÐo.


+Khác: thời Lê Sơ tiến bộ hơn đã
bảo vệ phụ nữ, quyn bỡnh ng nam
n.


<b>3. Kinh tế.</b>


- Giống: Đều quan tâm phát triển kinh
tế nông- công, thơng nghiệp.


- Khác: thêi Lý- TrÇn ruộng công- u
thế thời Lê Sơ ruộng t chiÕm u thÕ.


<b>4. X· héi: </b>


- Gièng:X· héi 2 giai cÊp
Thèng TrÞ


Bị trị.
-Khác:


+Thời Lý- Trần: Vơng hầu quý
tộc đông nơng nơ, nơ tì nhiều.


+Lê Sơ nơ tì giảm, giai cấp địa


chủ t hữu ruộng đất đông lên.


->Quan hệ sản xuất phong kiến thời Lê
Sơ đã đợc xây dựng vững chắc hơn thời
Lý- Trn.


<b>5. Văn hoá, giáo dục, khoa học, nghệ</b>
<b>thuật.</b>


- Giỏo dc: Tôn sùng đạo Nho.


-Nhà nớc quan tâm phát triển giáo dục,
thi cử nhiều ngời đỗ tiến sĩ <501
ng-ời>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Phản ánh lòng yêu nớc, niềm tự
hào dân tộc, ca ngợi quê hơng, cảnh
đẹp thiên nhiên, ca ngợi vua.


-Khoa học: Phong phú, đa dạng nhiều
tác phẩm có giá trị: Sử, địa, toán.


-Nghệ thuật: Điêu khắc, đền, chùa...
Văn học, sử học thời Lý, Trần, Lê Sơ.
HS: Làm bài tập lp:


<b>- </b>Bài tập: lập bảng thống kê các tác phẩm.
Tác


phẩm Thời Lý Thời Trần Thời Lê Sơ


Văn học Bài thơ thần


Lý Thờng
Kiệt


-Hịch tớng sĩ-TQT.
-Tụng giá hoàn kinh s
-Bạch Đằng giang phú


- Quõn trung t mnh tp.
- Bỡnh Ngơ đại cáo.


- Phó nói ChÝ Linh


=>Nguyễn TrÃi.
-Hồng Đức quốc âm thi tập
Sử học -Đại Việt sử kí- Lê Văn


Hu. -Đại Việt sử kí toàn th- NgôSĩ Liên...


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


GV hớng dẫn HS hệ thống lại toàn bộ kiến thức cơ bản của ch¬ng IV.


Trả lời các câu hỏi trong sgk, đặc biệt cần chú ý những câu hỏi cuối mỗi bài.


<b>*Rót kinh nghiƯm </b>


...
...


...
...


<b>TiÕt 46.</b>


<b>Lµm bµi tập lịch sử chơng IV.</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


- Giúp học sinh khắc sâu các kiến thức cơ bản củ lịch sử Việt Nam thời Lê S¬.
- Cã hiĨu biÕt réng h¬n về thời kì lịch sử phong kiến Việt Nam thịnh trÞ nhÊt.


<b>2.T t ëng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>3.KÜ năng.</b>


- Rốn luyn cho hc sinh kĩ năng đánh giá, phân tích, tổng hợp, khái quát các sự
kiện, các nhân vật lịch sử tiêu biểu.


- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập lịch sử.


<b>II.T liệu, thiết bị dạy học.</b>


- Lợc đồ kháng chiến chống xâm lợc Minh.
- Su tầm tác phẩm văn, thơ tiêu biểu.



<b>III.TiÕn tr×nh tiÕt bài tập.</b>
<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n đinh líp</sub></b>


<b>2.Giíi thiƯu néi dung tiÕt bµi tËp.</b>


<b>3.Giao bµi tËp cho häc sinh lµm theo tỉ.</b>


GV giao các bài tập vào phiếu học tập cho các tổ làm theo nhóm, chuẩn bị 5
phút. Sau đó các tổ cử đại diện trình bày đáp án của tổ mình.


Tỉ 1: Bµi tËp 1+2 trang 82,83.
Tỉ 2: Bµi tËp 1,2,3 trang 84,85.
Tỉ 3: Bµi tËp 1,2,3,4 trang 87,88.


NÕu cßn thời gian cả lớp làm các bài tập: Bài tập 5, 6, 7 trang 88, 89.


<b>4.Giáo viên cho đai diện tổ lên chữa bài tập.</b>
<b>5.Củng cố dặn dò HS:</b>


GV hệ thống lại những kiến thức cơ bản của chơng.


Yờu cu HS về nhà ôn lại những kiến thức đã học chng IV.


<b>*Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


...


<b>Ch</b>

<b> ơng V</b>

<b> .</b>



<b>Đại Việt ở c¸c thÕ kØ XVI-XVIII.</b>


<b> </b>



<b>TiÕt 47+48 Bµi 22 </b>


<b>Sù suy u cđa nhµ níc phong kiến tập quyền <thế</b>


<b>kỉ XVI- XVIII></b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Tình hình chính trị- XÃ hội.</b>



<b>I.Mục tiêu bài học.</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-S sa o của triều đình phong kiến Lê Sơ, những mâu thuẫn giữa các phe phái
dẫn đến xung đột về chính trị, tranh giành quyền lợi trong 20 năm.


- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh ở đầu thế kỷ XVI


<b>2.T t ëng.</b>


-Tự hào về truyền thống đấu tranh anh hùng của nhân dân ta.
-Hiểu rõ rằng nớc nhà thịnh trị hay suy vong là ở lũng dõn.



<b>3.Kĩ năng.</b>


-ỏnh giỏ nguyờn nhõn suy yu ca triu ỡnh Lờ S<th k XVI>.


<b>II.Thiết bị, t liệu dạy häc.</b>


-Lợc đồ phong trào nông dân khởi nghĩa thế kỉ XVI.


<b>III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

?Văn hố, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Lê Sơ đạt những thành tựu gì? Vì
sao đạt đợc thành tựu ấy.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-Thế kỉ XV cùng với những chiến cơng oanh liệt trong lịch sử chống giặc ngoại
xâm, nhà Lê Sơ cịn có nhiều đóng góp lớn trong lịch sử nớc nhà trên mọi lĩnh vực
kinh tế, chính trị, quân s, vn hoỏ, giỏo dc, ngh thut...


-Đây là thời kì phát triển thịnh vợng nhất của xà hội phong kiến Việt Nam,
nh-ng từ thế kỉ XVI trở đi nhà Lê dần dần suy yếu, phonh-ng kiến khởi nh-nghĩa khắp nơi...


<b>4.Dạy- học bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>


GV:Sơ lợc tình hình nhà Lê.
-Lê Thái Tổ lên ngôi 1428.
-Lê Thái Tông.



-Lê Nhân Tông.


-Lê Thái T«ng chÝnh qun phong kiến cờng
thịnh.


-Lê Hiển Tông.


-Lê Uy Mục <1504> triều Lê suy yếu.
-Lê Tơng Dực.


-Lờ Chiờu Tụng 1527 triều Lê sụp đổ.
Mạc Đăng Dung cớp ngôi lập ra nh Mc.
- HS:c sgk.


? Tình hình nhà Lê đầu XVI nh thÕ nµo?
Uy Mục- Vua Quỷ 5 năm.


Tơng Dực- vua lợn 5 năm.


Chiêu Tông- ngu dốt, ơng ngạnh, tự phụ 7
năm.


? Nguyên nhân nào khiến cho nhà Lê suy yếu nh
vậy.


<Vua mải lo ăn chơi, hoang dâm vô độ,
không quan tâm đến triều chính, quý tộc ngoại
thích nắm quyền binh, gây phe phái đánh nhau
liờn miờn.



?Em có nhận xét gì về những ông vua ở thế kỉ XVI
so với các ông vua ở thÕ kØ XV.


=> Đẩy chính quyền đất nớc vào thế tự suy vong.
GV:Chuyển ý.


?Sự suy yếu của triều đình phong kin Lờ S dn
n hu qu gỡ?


HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


GV:Quan lại hoành hành, đục khoét nhân dân
dùng của nh bùn đất, coi dân cỏ rác.


? Thái độ của nhân dân đối với giai cấp thống trị
nh thế nào?


Nhân dân >< a ch


Nhân dân>< nhà níc phong kiÕn...
-> Khëi nghÜa.


GV: Dùng lợc đồ gt.


Từ 1511 khởi nghĩa nổ ra ở nhiều nơi.
GV:Cuối 1511 khởi nghĩa Trần Tuân ở Hng hóa,
Sơn Tây, lực lợng hàng vạn ngời đã tiến xuống Từ
Liêm <Hà Nội> uy hiếp kinh thành Thăng Long.
1516 Khởi nghĩa Trần Cảo Đông Triều- Quảng


Ninh-> Mở rộng hoạt động ra Hải Dơng-> hành
quân bất ngờ lên Kinh Bắc <Hà Bắc>-> Bồ Đề
<Gia Lâm>, uy hiếp kinh thành Thăng Long, vua
Tơng Dực phải thân chinh điều quân đi đánh dẹp,
nghĩa qn phải rút qn lên phía bắc.


<b>1.Triều đình nhà Lê.</b>


-Triều đình nhà Lê suy yếu,
nội bộ chia bè, kéo cánh,
tranh giành quyền lực chém
giết lẫn nhau.


- C¸c «ng vua bÊt tµi, vô
dụng, kém về năng lực, nhân
cách.


<b>2.Phong trào khởi nghĩa của</b>
<b>nông dân ở thế kỉ XVI.</b>
<b>*Nguyên nhân: </b>


-t nớc suy yếu, nhân dân
cơ cực đói khổ.


-> M©u thuÉn giai cÊp gay
gắt, khởi nghĩa khắp nơi.


<b>*Diễn biến.</b>


-1511 Khởi nghĩa Trần Tuân


<Hng Hoá, Sơn Tây>.


-1512 Khởi nghĩa Phùng
Ch-ơng <Tam Đảo>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Giữa lúc đó Trịnh Duy Sản giết Tơng Dực và
những ngời đi theo hầu vua, kinh thành thăng
Long rối loạn, nhân cơ hội đó Trần Cảo quay về
tấn công Thăng Long, chiếm kinh thành lên ngôi
vua, phong chức cho ngời có cơng. Lợi dụng cơ
hội này quan quân triều Lê tổ chức phản công
chiếm Thăng Long.


Cuối 1517 Trần Cảo vẫn làm chủ vùng Lạng
Sơn, Hải Dơng, Kinh Bắc. Sau đó Trần Cảo giao
lại binh quyền cho con là Trần Cung rồi đi tu, khởi
nghĩa suy yếu dần vào 1521.


-> Đây là cuộc khởi nghĩa điển hình nhất của
nhân dân đầu XVI.


? Em có nhận xét gì về phong trào nông dân thế kỉ
XVI?


HS:Thảo luận nhãm.


GV:Khëi nghÜa nỉ ra víi quy m« réng lín song lẻ
tẻ, thiếu liên kết.


? Các cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa lịch sử nh thế


nào?


? Em hÃy kể tên mét sè cuéc khëi nghÜa nh©n d©n
thÕ kØ XVI.


? Chỉ trên lợc đồ những vùng hoạt động của phong
trào thời bấy giờ.


<b>*KÕt qña</b>


-Khëi nghÜa thÊt b¹i.


<b>*ý nghÜa:</b>


- ý thức chống áp bớc
bóc lột của PK của nhân dân.
- Làm cho chính quyền
Lê càng suy yếu đứng trớc
nguy cơ bị dit vong.


TIết 2: Ngày giảng...


<b>II.Các cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều</b>
<b>và trịnh- nguyễn.</b>


<b>I.Mục tiêu bài học.</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


-Hiểu rõ nguyên nhân c¸c cuéc chiÕn tranh.



-Hậu quả của các cuộc chiến tranh đối với dân tộc và sự phát triển của đất nớc.


<b>2.T t ëng.</b>


-Bồi dỡng cho học sinh ý thức, sự đoàn kết đất nớc, chống mọi âm mu chia ct
lónh th.


<b>3.Kĩ năng.</b>


-Tp xỏc nh cỏc v trớ, a danh và trình bày diễn biến các sự kiện lịch sử trên
bản đồ.


-Đánh giá nguyên nhân dẫn đến nội chiến.


<b>II. Thiết bị, t liệu dạy học.</b>


-Bn HC Vit Nam.


-Tranh ảnh, thơ ca liên quan đến bài học.


<b>III.TiÕn tr×nh tiÕt d¹y.</b>
<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định lớp.</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


-Tình hình nhà Lê đầu thế kỉ XV nh thế nào?


-Nguyên nhân, diễn biến của phong trào khởi nghĩa đầu thế kỉ XVI.



<b>3.Giới thiệu bài mới.</b>


-Phong tro khởi nghĩa thế kỉ XVI chỉ là bớc mở đầu đánh dấu sự suy yếu mục
nát của triều Lê Sơ, lợi dụng sự suy yếu đó, các thế lực phong kiến đã thâu tóm quyền
hành vào tay mình gây ra sự xung đột mâu thuẫn hình thành phe phái, gây chiến tranh
liên miên đó là cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều và chiến tranh Trịnh- Nguyễn, đã để
lại hậu quả nặng nề cho đất nớc, cho lịch sử dân tộc...


4.D¹y- học bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-Triều Lê suy yếu thì sự tranh chấp giữa các phe
phái càng quyết liệt.


HS:Đọc sgk.


GV: Mạc Đăng Dung là ngời xuất thân trong gia
đình đánh cá ở Nghi Dơng <Hải Phòng> trúng
tuyển kì thi võ 1508 đợc tuyển vào qn tức vệ rồi
thăng chức phó tớng. Ơng khéo lợi dụng cơ hội
thâu tóm quyền lực, củng cố địa vị rồi truất ngôi
vua lập ra nhà Mạc thay nhà Lê.


HS:Th¶o luËn.


GV:Thời Lê thế kỉ XVI với ông vua bất tài vơ
dụng, độc ác, đắm say sắc dục thì rõ ràng Triều
Mạc là một vơng triều mới có nhiều tiến bộ hơn.
Triều Mạc đã tạo ra đợc một thời gian dài ổn định
tình hình trong nớc.



“...Ban đêm khơng có trộm cớp, ngời buôn không
phải mang vũ khí, của rơi ngồi đờng khơng ai
nhặt, cổng ngồi khơng đóng, thờng xuyên đợc
mùa to, trong cõi tạm yên lao động công nông,
th-ơng nghiệp phát triển, thi cử đều đặn
<1527-1592> mở 22 khoa thi ly 482 tin s, 13 trng
nguyờn.


GV:Triều Mạc thành lập cha lâu thì Nguyễn Kim
vào Thanh Hoá lập ngời họ Lê lên làm vua.


<Lê Duy Ninh- chính quyền này gọi là Lê
Trung Hng>.


Thùc ra quyÒn hành trong tay họ Nguyễn.
? Nguyên nhân hình thành Nam- B¾c triỊu.


<Nguyễn Kim và con cháu họ Lê không thần
phục, Mạc Đăng Dung -> gây thế lực >< nhau.
GV:Dùng bản đồ Việt Nam giới thiệu.


? Chiến tranh Nam – Bắc triều đã gây ra hậu quả
nh thế nào?


<Gây thất thoát lớn về ngời , của, mùa màng
bị tàn phá, dịch bệnh...>.


? Em có nhận xÐt g× vỊ tÝnh chÊt cđa cc chiÕn
tranh. -> CT phi nghÜa.



Nhân dân tiếp tục đi lính, đi phu, giai đoạn bi
tàn:


Cái cò lặn lội bờ sông


Gánh gạo đa chồng tiếng hát nỉ non
Nàng về nuôi cái cùng con
Để anh đi trẩy nớc non Cao Bằng
GV: Sơ kết chuyển ý.


GV: Sơ lợc theo sgk.


GV: Cho H quan sát phủ chúa Trịnh tranh vẽ thế kỉ
XVII <H50>.


? Quan sát bức tranh này em có nhận xét gì?


GV:Ph chỳa Trịnh rộng rãi có tờng bao bọc, bên
trong- ngồi có nhà ở thấp cho lính ở, cung điện
xây 2 tầng thoáng đãng, đồ sộ, nguy nga, lộng lẫy
bằng gỗ lim. Chúa lấn áp dần quyền vua Lê, vua
chỉ còn là cái bóng mờ nhạt trong cung tẩm.


? Cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn đã gây ra hậu
quả nh thế nào cho đất nớc?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh chính trị xà hội
nớc ta ở các thế kỉ XVI- XVII?



<b>1. ChiÕn tranh Nam </b>


<b>Bắc triều</b>


-1527, Mạc Đăng Dung cớp
ngôi nhà Lê lập nhà Mạc
<Bắc triều>


-1533, Nguyễn Kim gây
dựng lực lợng ở Thanh Hoá
<Nam triều>


<b>*Diễn biến</b>


-T 1527-1592 chiến tranh
Nam-Bắc triều <50 năm,
đánh 38 trận lớn, ác liệt>
->Chiến tranh phi nghĩa
tranh giành quyền lực
-1592 Nam triều chiếm đợc
Thăng Long, họ Mạc chạy
lên Cao Bằng.


<b>2. ChiÕn tranh TrÞnh </b>–


<b>Ngun vµ sù chia cắt</b>
<b>Đàng Trong-Đàng Ngoài</b>
--1545 Nguyễn Kim
chết,con rể-Trịnh Kiểm
thay nắm binh quyền



-Nguyễn Hoàng lo sợ xin
vào trấn thủ Thuận Hoá
->Hai thế lực Trịnh-Nguyễn
hình thành


<b>*Diễn biÕn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

HS:Th¶o ln.


GV:Chính trị khơng ổn định, xã hội rối loạn, chiến
tranh liên miên, tổn hại sức ngời sức của, đất nớc
kiệt quệ, nhân dân cơ cực lầm than.


? Cuộc nội chiến thế kỉ XVI-XVII, để lại bài học
lịch sử gì?


HS suy nghÜ tr¶ lêi.


đánh lớn->khơng phân
thắng bại, lấy sông Gianh
làm giới tuyến phân chia
đất nớc thành Đàng
trong-ng ngoi


<b>IV. Củng cố, dặn dò HS:</b>


-Phải yêu thơng, đùm bọc lẫn nhau phải luôn lấy dân làm kế sâu rễ, bền gốc,
giải quyết tranh chấp mềm dẻo = phơng pháp hoà bình....



*Rót kinh nghiƯm


...
...
...
...


<b>TiÕt 49+50 Bµi 23</b>


<b>Kinh tế- văn hoá thế kỉ XVI- XVIII.</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b> I. Kinh tÕ.</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc</b>: Häc sinh thÊy râ.


- Sự khác nhau của kinh tế nơng nghiệp và kinh tế hàng hố ở hai miền đất nớc,
nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau đó.


- Mặc dù chiến tranh phong kiến thờng xuyên xảy ra và kéo dài, nhng kinh tế
có những bớc tiến đáng kể đặc biệt là Đàng Trong.


-Những nét lớn về mặt văn hoá của đất nớc, những thành tựu văn học, nghệ
thuật của cha ông ta đặc biệt là văn nghệ dân gian.


<b>2.T t ởng.</b>



-Tôn trọng, có ý thức giữ gìn nhÃng sáng tạo nghệ thuật cảu ông cha, thể hiện
sức sống tinh thần của dân tôc.


<b>3.Kĩ năng.</b>


-Nhn bit cỏc địa danh trên bản đồ Việt Nam.


-Nhận xét đợc trình độ phát triển của lịch sử dân tộc thế kỉ XVI-XVIII.


<b>II.Thiết bị, t liệu dạy học.</b>


-Bn Vit Nam v hỡnh nh 36 ph phng.


<b>III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định lớp.</sub></b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>


?Hậu quả của hai cuéc chiÕn tranh Nam- B¾c triỊu vµ chiÕn tranh
Trịnh-Nguyễn.


<b>3.Giới thiệu bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Để hiểu rõ hơn nền kinh tế đất nớc trong giai đoạn lịch sử này, hôm nay...
4.Dạy- học bài mới.


<b>Hoạt động của thầy </b>–<b>trò</b> <b>Nội dung bài học.</b>



HS: Đọc sgk.


GV: Sơ lợc theo sgk.


Nền kinh tế nông nghiệp Đàng Ngoài có
biểu hiện g×?


GV:Dùng bản đồ giúp học sinh xác định vị
trí địa lí.


? Cờng hào đem cầm bán ruộng đất cơng
đã ảnh hởng đến sản xuất nông nghiệp và
đời sống nhân dân nh thế nào?


<HS th¶o ln theo bµn>.


<Nhân dân khơng có ruộng đất cày cấy, đói
khổ-> tha phơng>.


? Em hãy kể tên một số vùng nhân dân gặp
khó khăn, Sơn Nam <Hà Đông> Nam
Định, Thái Bình, Ninh Bình, Phú Yên->
vùng đồng bằng bắc bộ, vùng Thanh Nghệ
Tĩnh.


?Nền kinh tế Đàng Trong có đặc điểm gì?
?Vì sao kinh tế Đàng Trong phát triển hơn?
? Phủ Gia Định gồm có mấy dinh? thuộc
những tỉnh nào ngày nay?



HS:Xác định trên bản đồ.
GV:Phủ Gia Định 2 dinh.


-Dinh TrÇn Biên- Đồng Nai, Bà Rịa
Vũng Tàu, Bình Dơng- Bình Phớc.


-Dinh Phiên Trấn Tp. Hồ Chí Minh;
Long An; Tây Ninh.


? Em h·y nªu lại những chính s¸ch ph¸t
triĨn kinh tÕ cđa chóa Ngun.


? Em hÃy so sánh tình hình phát triển kinh
tế Đàng Trong và Đàng Ngoài?


?Vỡ sao cú s khỏc nhau ú.
GV: Chuyn ý.


HS:Đọc sgk.


? Em hÃy kể tên những làng thủ công có
tiếng ở nớc ta thời xa và hiện nay mà em
biết.


G:Kéo tơ, dệt lụa ở khắp nơi: Gái thì giữ
việc trong nhà


Khi vào kéo cửi, khi ra thêu thùa
H: Quan s¸t H51.



?Em có nhận xét gì về sản phẩm gốm Bát
Tràng, sản phẩm đẹp hài hoà cân đối, gốm
men trắng ngà đợc ngời nớc ngoài a
chuộng.


? Nghề thủ công phát triển kéo theo sự phát
triển của nghỊ nµo?


?Hoạt động thơng nghiệp diễn ra nh thế
nào?


? Em cã nhËn xÐt gì các phố phờng thời
bấy giờ.


<Đẹp, rộng, lát gạch, xếp theo hàng buôn
bán>.


=> Thăng Long có 36 phố phờng.


<b> 1.Nông nghiệp.</b>


*Đàng Ngoài.


-Thi Mc ng Doanh kinh tế
phát triển nhân dân no đủ.


-Thời Lê-Trịnh, kinh tế Đàng
Ngoài sút kém, ruộng đất bị cầm
bán, nhân dân đói kh-> phiờu


tỏn.


<b>*Đàng trong:</b>


-Kinh tế ổn định, phát triển hơn
Đàng Ngoài, tổ chức phủ Gia
Định<1698>.


<b>2. Sù ph¸t triĨn cđa nghỊ thđ</b>
<b>c«ng và buôn bán.</b>


-Thủ công nghiệp.


Nhiu lng thủ công nổi tiếng
<dệt, gốm, rèn sắt, chiếu,đúc
đồng, khắc bản in.


+Gèm Thæ Hà <Bắc Giang>.
Bát Tràng <Hà Nội, Hải Dơng>.
+Dệt La Khê <Sơn Tây>.


+RÌn s¾t Nho L©m <NghƯ
An>.


+Đờng mía Quảng Nam, nổi
tiếng thế giới.


-Thơng nghiệp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

“Rñ nhau ®i kh¾p phè phêng


Ba mơi sáu phố dành dành chẳng sai
Hàng buồm, hàng quạt, hàng gai
Hàng điều, hàng giò, hàng bè, hàng khay.
? Quê em có chợ, phố nào?


HS:Tự kể.


? Tại sao Hội An trở thành phố cảng lớn
nhất Đàng Trong?


GV:Cho HS quan sát H52 sgk.


-Nơi đông dân phát triển hàng thủ công.
-Tàu bè ra vào thuận lợi, chính quyền
khuyến khích bn bán, trung tâm trao đổi
hàng hoá.


...Nhất Kinh Kì, nhì phố Hiến.


<b>IV.Củng cố, dặn dò H:</b>


GV:Cđng cè kiÕn thøc toµn bµi.


?Tại sao trong thế kỉ XVII ở nớc ta xuất hiện thêm một số thành thị?
Nơi tập trung trao đổi, bn bán hàng hố, dân khắp nơi đổ v <T2<sub>...></sub>


HS: Đọc trớc phần II.


<b>II. Văn hoá.</b>




Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu bµi häc.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


-Tuy Nho giáo vẫn đợc chính quyền phong kiến đề cao nhng nhân dân trong
làng xã vẫn ln bảo tồn và phát huy nếp sống văn hố truyền thống của dân tộc.
-Đạo Thiên chúa đợc truyền bá vào nớc ta đồng thời với việc thơng nhân Châu


á đến nớc ta tìm nguồn lợi và tài nguyên, chữ quốc ngữ ra đời, xuất phát từ nhu cầu
truyền đạo của các giáo sĩ.


2<b>. T t ëng.</b>


-HiĨu râ trun thèng văn hoá của dân tộc luôn phát triển dù ở bất kì hoàn cảnh
nào.


-Bồi dỡng ý thức bảo vệ văn hoá dân tộc.


<b>II.T liệu, thiết bị dạy học.</b>


-Tranh hình về lễ hội, t liệu văn học.


<b>III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c.</b>


? Tình hình kinh tế nông nghiệp, thủ công nghiệp, thơng nghiệp nớc ta thế kỉ


XVI-XVIII nh thÕ nµo.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-Mặc dù thế kỉ XVI-XVII đất nớc ta khơng ổn định về hính trị song nền kinh tế
vẫn đạt sự phát triển nhất định. cùng với nó nền văn hố nớc ta ở giai đoạn này có
nhiều khởi sắc so với trớc. Để hiểu rõ hơn nền văn hố giai đoạn này, hơm nay...


4. Hoạt động dạy- học.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS: §äc sgk.


?Thế kỉ XVI nớc ta có những tơn giáo nào?
?Vì sao nho giáo khơng cịn giữ địa vị độc tơn?
<Sự tranh chấp quyền hành, vua khơng
cịn có ý nghĩa thiêng liêng>


Bộ máy quan lại bị triều đình chi phối.
“Còn bạc, còn tiền, còn đề tử


HÕt c¬m, hÕt rợu, hết ông tôi.
<i>-Ngun BØnh Khiªm</i>


-GV:Vua, chóa, cung tần, quan lại đua nhau


<b>1.Tôn giáo.</b>


-Nho giáo:



Tiếp tục đợc duy trì và phát
triển


Nho giáo vẫn là nội dung
học tập, song khơng giữ vị trí
độc tơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

theo phật, góp tiền, cúng ruộng cho các nhà
chùa, nhiều chùa chiền đợc sửa chữa, xây dựng
mới.


Chïa Tây Phơng- Hà Nội.
Chùa Thiªn Mơ- H <1601>


Chïa Thiên Hựu, Bảo Phúc <Sơn Tây>.
? Em h·y nªu nÕp sinh hoạt văn hoá trun
thèng cđa nh©n d©n ta.


? Em h·y kĨ mét sè lƠ héi mµ em biÕt?


Hội làng Gióng, Làng Lim, chọi trâu Đồ
Sơn<HP>.


HS: Quan sát H.53 em có nhận xét gì?


<Tranh mô tả về biểu diễn võ nghệ ở
hội làng: Thổi kèn, đánh trống, cổ vũ, đấu
kiếm, bắn cung, đâm lao>.



? Hình thức sinh hoạt văn hố đó có ý nghĩa
gì?


HS: NhËn xÐt <Th¶o ln>.


Thắt chặt tình đoàn kết, yêu quê hơng rèn
võ nghệ.


Nhiễu điều phủ lấy giá gơng


Ngời trong một nớc phải thơng nhau cùng.
? Câu ca dao trên nói lên điều gì?


Em hóy c thờm nhng ca dao khác tơng tự:
“Bầu ơi thơng lấy bí cùng...”


Một cây làm chẳng...
Một con ngựa đau cả tàu...
Thơng nhau chia cđ s¾n lïi...”


?Đạo thiên chúa bắt nguồn từ đâu vào nớc ta
theo con đờng nào?


GV: Đạo Thiên chúa có từ thế kỉ I ở đế quốc
Rô Ma cổ đại, ngày càng thịnh hành ở Châu âu
giữ vai trò thống trị trong đời sống tâm linh
ng-ời.


Châu Âu từ thế kỉ XVI, các giáo sĩ phơng
Tây theo thuyền buôn phơng Tây truyền đạo


vào nớc ta.


? Thái độ của chính quyền Nguyễn- Trịnh với
đạo này?


<Không ủng hộ, cấm đạo, trục xuất các
giáo sĩ phơng Tây, phá huỷ nhà thờ đạo.


Đầu thế kỉ XIX, ở Bắc Kì có 300 000 con
chiên, các vùng khác có 60 000 con chiên.
? Vì sao đạo Thiên chúa không thịnh hành nh
Nho giáo, Phật giáo.


<Nhiều điều trái ngợc vi o lớ ngi
Vit>.


GV:Sơ kết chuyển ý.
HS:Đọc sgk.


? Ch quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh nào?
? Mục đích ban đầu của chữ quốc ngữ là gì?
? Vì sao trong một thời gian dài chữ quốc nhữ
khơng c s dng.


? Vì sao chữ cái La Tinh lại ghi âm tiếng Việt
và trở thành chữ quốc ngữ.


<Đây là thứ chữ phổ biến tồn quốc>.
GV: Nhân dân ta khơng ngừng sửa đổi, hồn
thiện lấy đó là cơng cụ thơng tin, học tập và trở



-Nh©n d©n: Héi làng là hình
thức sinh hoạt văn hoá phổ
biến trong làng quê.


- Cui th k bt u xuất hiện
đạo thiên chúa giáo.


->Trở thành đạo mới tồn tại ở
Việt Nam.


<b>2.Sự ra đời của chữ quốc ngữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

thành chữ phổ thông.
GV:Sơ kết chuyển ý.
HS:Đọc sgk.


? Em hÃy kể tên những tác phẩm, tác giả văn
học tiêu biểu thời gian này?


? Em biết gì về Nguyễn Bỉnh Khiêm?


<Trạng Trình> vừa là nhà thơ, nhà triết
học thế kỉ XVI, tác phẩm...<1000 bài thơ> ông
có tấm lòng cao thợng, mang t tởng của LÃ Tử,
trăn trở, nhức nhối trớc...


GV: Phùng Khắc Khoan là học trò Nguyễn
Bỉnh Khiêm cïng vµo Thanh Ho¸ phơc vơ
Nam TriỊu.



GV:Em biÕt gì về Đào Duy Từ?


? Em hóy k mt cõu chuyện mà em biết học
đọc bài ca dao, tục ng.


? Em có nhận xét gì về văn học dân gian thời
kì này?


<Phong tục, nhiều thể loại>.
?Nội dung văn hoá dân gian thời gian này?
<Phản ánh tình cảm lạc quan, yêu
đời, đả phá chế độ phong kiến, tỡnh yờu... con
ngi>.


? Em hÃy nêu những thành tựu của nghệ thuật
dân gian.


HS: Quan sát H54.


GV: Đây là bức tợng phật nổi tiếng nhất..


sử dụng, dễ phổ biến.


<b>3.Văn học và nghệ thuật dân</b>
<b>gian.</b>


<b>a.Văn học chữ Nôm phát</b>
<b>triển.</b>



-Bộ diễn ca lịch sử= thơ Nôm
<Thiên Nam ngữ lục> dài hơn
8000 câu thơ.


+Tác phẩm văn thơ nỉi tiÕng
Ngun BØnh Khiªm- <Trạng
Trình> Tập Bạch Vân Am thi
tập.


+Phùng Khắc Khoan- tác phẩm
Phùng Công thi tập.


+Đào Duy Từ- Khởi thảo trống
Sơn Hậu.


+Nguyễn Dữ- Truyền kì mạn
lục- Ngời con gái Nam Xơng.
-Thế kỉ XVI-XVIII thơ ca dân
gian phát triển rầm rộ: Ca dao,
tục ngữ, trun cêi, trun
N«m ... Trạng...


Trinh thử, trê cóc, Phạm
Công-Cúc Hoa, Quan âm thị Kính,
Tống Trân, Thạch Sanh, thơ lục
bát, Trạng lợn, tiếu lâm...


<b>b.Nghệ thuËt d©n gian.</b>


-Nghệ thuật sân khấu: Chèo,


tuồng ả đào, múa trên dây, u,
vừ...


-Nghệ thuật điêu khắc:


<b>IV. Củng cố bài học</b>


Pht b quan âm ngồi thiền trên toà sen các cánh tay xoè ra uyển chuyển
những bàn tay nhỏ xếp nh hào quang toả sáng xung quanh, vẻ đẹp tự nhiên mềm mại,
hài hoà giữa mỗi bàn tay là 1 con mắt, đầu đội mũ hoa sen dáng vẻ mềm mại, uyển
chuyển, cân đối, vẻ mặt phúc hậu, đẹp , tợng cao 3,7 m rộng 2,1 m.Nghệ nhân Trơng
Văn Thọ.


? Việc tạc tợng phật bà nghìn mắt nghìn tay có ý nghĩa gì?
<Mong muốn đợc phật cứu khổ, cứu nạn>


- GV:HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.


=> Văn học dân gian... thể hiện sức sống mãnh liệt, tinh thần của nhân dân ta tr ớc sự
ngang trái, bất cơng xã hội đơng thời.


HS: Bµi tËp.


Em hãy lập bảng tóm tắt về tình hình văn hố nớc ta ở các thế kỉ XVI- XVIII
có những đặc điểm gì mới. < GV chuẩn bị đáp án theo hứng dẫn sbs tr.206>.


-Học bài: Chuẩn bị ôn tập.
*Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Tiết 51- Bài 24:</b>



<b>Khởi nghĩa nông dân Đàng ngoài thế kỉ XVIII.</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức</b>:


-S suy yu ca chính quyền phong kiến Đàng Ngồi đã kìm hãm sự phát triển
của sản xuất, đời sống nhân dân đói khổ, cnh lu vong phiờu tỏn khp ni.


-Phong trào nông dân khởi nghĩa chống lại nhà nớc phong kiến tiêu biểu là
cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Hữu Cầu, Hoàng Công Chất.


<b>2.T t ëng:</b>


-Thấy rõ sức mạnh quật khởi của nhân dân Đàng Ngồi, thể hiện ý chí đấu
tranh chống áp bức, bóc lột của nhân dân ta.


3. Kĩ năng: đánh giá hiện tợng đấu tranh giai cấp thông qua nhng phong tro nụng
dõn.


<b>II.T liệu và thiết bị dạy học:</b>


-Lịch sử Việt Nam Đại cơng tập II.


-Lc ni diễn ra cuộc khởi nghĩa nơng dân Đàng Ngồi thế kỉ XVIII <lợc đồ
trống>.



<b>III.Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>: KiĨm tra vỊ viƯc HS lËp bảng tóm tắt tình hình kinh tế, văn hoá
nớc ta ở các thế kỉ XVI-XVIII


<b>3. Giới thiệu bài mới.</b>


-Tuy phõn chia nhng kinh tế Đàng Trong phát triển hơn ở Đàng Ngoài. Đàng
Ngoài với sự chuyên quyền của chúa Trịnh cùng các quan lại cận thần đã làm cho
kinh tế bị suy yếu nghiêm trọng, đói kém, mất mùa, cực khổ kéo dài gây nên nỗi bất
bình ốn giận của đông đảo mọi tầng lớp nhân dân, khiến họ nổi dậy đấu tranh, cuộc
chiến đã diễn ra nh thế nào.


Hôm nay...
4.Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bi hc</b>


HS:Đọc phần 1 sgk.


?Từ thế kØ XVIII chÝnh quyÒn phong
kiến họ Trịnh có những biểu hiện gì?
HS: Thảo luận nhóm.


HS:Nhận xét.


GV:Trịnh Doanh, Trịnh Sâm


=> Từ vua, chúa, quan lại không còn


giữ kỉ cơng phép nớc.


- Bà Tuyên Phi Đặng Thị H thao
tóng chuyªn qun.


- Đặng Lân em trai không kiêng nể
ai, Đa Trịnh Cán thay Trịnh Tùng...
? Chính quyền phongkiến mc nỏt s
dn n hu qu gỡ?


HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


“Ruộng lúa ngàn dặm đỏ nh chỏy


<b>1.Tình hình chính trị.</b>


- Chớnh quyn phong kin mc nát đến
cực độ:


+Vua- bï nh×n.


+Chúa- ăn chơi sa đoạ.


+Quan lại, đục khoét nhân dân.
-Hậu quả:


Sản xuất sa sút, đê điều khơng đợc
quan tâm, đói kém, mất mùa, lũ lụt, thuế
nặng, cơng thơng đình đốn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Đồng quê than vÃn trông vào đâu
Lới chài quan lại còn vơ vét
Máu thịt nhân dân cạn nửa rồi
? Em có thể hình dung lại bức tranh xÃ
hội Đàng Ngoài thÕ kØ XVIII.


HS: nªu ý kiÕn


GV:Đây đợc coi là thời kì đen tối nhất
của giai đoạn lịch sử Việt Nam thế kỉ
XVIII.


? Thái độ của nhân dân ta nh thế nào?
<Khởi nghĩa khắp ni>.
GV:Chuyn ý.


HS:Tiếp cận sgk.


? Em hÃy kể tên các cuộc khởi nghĩa
nông dân tiêu biểu Đàng Ngoài.


GV:Dựng lc đồ xác định vị trí các
cuộc khởi nghĩa.


GV:ThuËt lại cuộc khởi nghĩa Nguyễn
Hữu Cầu <quËn He> lÊy §å
Sơn-H.Phòng làm căn cứ-> kinh Bắc , nhiều
lần uy hiếp Thăng Long-> S. Nam, vào
Thanh Hoá, Nghệ An



Khẩu hiệu:<Lấy của nhà giàu
chia cho dân nghèo, đợc nhân dân khắp
nơi hởng ứng>.


?Em hÃy thuật lại cuộc khởi nghĩa của
Nguyễn Hữu Cầu.


->Đây là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu cho
ý chí, nguyện vọng và khí thế của nhân
dân vào nhng năm 40 <XVIII>.


GV:Hong Cụng Chất là ngời cầm đầu
cuộc khởi nghĩa ở vùng Sơn Nam sau
một tháng hoạt động ở đồng bằng ông
chuyển lên Tây Bắc...


SGK.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cc khëi nghĩa
Hoàng Công Chất HS :< Thảo Luận>.
?Kết quả của các cuộc khởi nghĩa nh
thế nào?


? Nguyên nhân thất bại của các cuộc
khởi nghĩa?


? ý<sub> nghÜa lÞch sư cđa c¸c cuéc khëi</sub>
nghÜa?


? Hãy xác định tên, thời gian, địa danh


các cuộc khởi nghĩa trờn lc .


<b>2.Những cuộc khởi nghĩa lớn.</b>


Thời gian Tên cuộc


khởi nghĩa Địa điểm
1737 Nguyễn


D-ơng Hng Sơn Tây
1738-1770 Lê Duy Mật


ThanhHoá-Nghệ An
1740-1751 Nguyễn


Danh Phơng Vĩnh Phúc
1741-1751 Nguyễn Hữu


Cầu Hải Phòng
1739-1769 Hoàng Công


Chất 2 Giai đoạn


-Kết quả: Đều bị dập tắt.
-Nguyên nhân thất bại.


+Cuộc kn diễn ra lẻ tẻ, lực lợng cha
đủ mạnh....


- ý<sub> nghÜa:</sub>



+Nêu cao tinh thần đấu tranh...


+Lµm cho chÝnh qun TrÞnh suy
yÕu.


+Tạo điều kiện cho cuộc đấu
tranhtiếp theo.


<b> IV. Cñng cè dặn dò HS:</b>


? Hóy thut li din bin cuc khi nghĩa Hồng Cơng Chất.
? Em có nhận xét gì về các cuộc khởi nghĩa nơng dân đàng Ngồi.
-HS: Đọc trớc bài 25 sgk.


<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

...
...


<b>TiÕt 52+53+54+55 - Bài 25</b>


<b>Phong trào Tây Sơn.</b>

<b> </b>



<b>TiÕt 52: I.Khởi nghĩa nông dân Tây Sơn.</b>


Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu bµi häc</b>


<b>1.KiÕn thøc.</b>


-Sự mục nát của chính quyền họ Nguyễn Đàng Trong nửa sau XVIII từ đó dẫn
tới phong trào nhân dân đàng Trong mà đỉnh cao là khởi nghĩa Tây Sơn.


-Anh em Ngun Nh¹c lập căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ các dân tộc Tây
Nguyên.


<b>2.T t ởng.</b>


-Sức mạnh quật khởi ý chí kiên cờng của nhân dân chống lại áp bức.


<b>3.Kĩ năng.</b>


- S dng lc kt hp vi tng thut.


<b>II.Thiết bị và t liệu.</b>


-Lc cn c a ca nghĩa qn Tây Sơn.


<b>III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-Đàng Trong tuy kinh tế ổn định hơn Đàng Ngoài song nửa sau thế kỉ XVIII
việc mua bán quan tớc, lấn chiếm ruộng đất đã làm cho đời sống nhân dân gặp nhiều
khó khăn, vì vậy phong trào nông dân đã nổ ra mạnh mẽ, tiêu biu l phong tro nhõn
dõn Tõy Sn.



4.Dạy học bài mới.


<b>Hot động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học.</b>


HS:§äc sgk.


? Nưa sau thế kỉ XVIII chính quyền họ
Nguyễn Đàng Trong có biểu hiện gì?
GV:Việc mua quan bán tớc:


“Sính đồ 3 quan” bỏ ra 3 quan
tiền không cần sát hạch vào thi Hơng.
? Đời sống nhân dân ra sao?


HS:§äc sgk.


? Em biết gì về Chàng Lía.
“Lâu la kén đủ trăm ngàn


Thình lình cớp trại đánh ngang quan triều
Quân binh đang lúc bao vây


Chợt đâu bị đánh xiết bao hãi hùng
Kéo nhau mà cạy rùng rùng
Bốn bề náo loạn vô cùng rối ren”


TriỊu Ngun tËp trung lực lợng bao
vây.



Khởi nghĩa chµng LÝa chÊm døt
“ChiỊu chiỊu én liệng triêng mây
Cảm thơng chú lía bị vây trong thµnh.
? Cuéc khëi nghÜa chµng LÝa cã ý
nghĩa gì?


HS: Đọc sgk.


? Em hóy trỡnh by nhng hiểu biết của
mình về bộ phận lãnh đạo của nghĩa
quân?


? Anh em Tây Sơn đã chun b cho


<b>1.XÃ hội Đàng Trong nưa sau thÕ kØ</b>
<b>XVIII.</b>


<b>a.T×nh h×nh x· héi.</b>


- Quan lại, đơng, bất tài vơ dụng đục
kht, bóc lột nhân dân.


-> ChÝnh quyÒn suy yÕu.
- Đời sống nhân dân cực khổ tô thuế
nặng-> khởi nghĩa.


<b>b. Khởi nghĩa Chàng Lía.</b>


- Lía quê Quy Nhơn- Nghĩa Bình giỏi
võ nghệ, chọn Truông Mây...



Lấy cđa nhµ giµu chia cho dân
nghèo


- ý<sub> nghĩa: Là dấu hiệu của cơn bÃo táp</sub>
sẽ giáng vào triều Nguyễn.


<b>2.Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ.</b>


-Lónh o: 3 anh em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

cuéc khëi nghÜa nh thÕ nµo?


? Căn cứ cuộc khởi nghĩa ở đâu? em
hãy xác định vị trí trên lợc đồ.


GV:Dùng lợc đồ gt.


- Xu©n 1771, 3 anh em lËp căn cứ ở
Tây Sơn Thợg Đạo. Xây thành luỹ, tích
lơng thảo kho tàng...Đợc nhân dân ủng
hộ.


- Khi lực lợng mạnh- Tây Sơn Hạ
Đạo thành lập căn cứ ở Kiên Mĩ mở
rộng địa bàn hành động với khẩu hiệu “
Lấy của nhà giàu...”


? Em biÕt g× vỊ lực lợng tham gia của
nghĩa quân?



? Em có nhận xét gì về lực lợng tham
gia nghĩa quân?


HS:Thảo luận nhóm.


GV:Đông nhiều thành phần, nhiều dân
tộc tham gia-> tÝnh chÝnh nghÜa cña
cuéc khëi nghÜa.


<b>Tiết 53- </b>Ngày giảng:...
GV:Dùng lợc đồ xác định vị trí thành
Quy Nhơn.




? Em có suy nghĩ gì về việc làm của
nghĩa quân Tây Sơn <Thảo luận>.
<Táo bạo, dũng cảm, thông
minh, bất ngờ, gây đối phơng bị động>
? Thành Quy Nhơn bị hạ có ý nghĩa gì?
<Cổ vũ, động viên quân sĩ>
? Biết tin quân Tây Sơn nổi dậy ở Đàng
Trong quân Trịnh đã làm gì?


GV:Dùng lợc đồ gt.


? Trớc tình thế quân Trịnh chiếm thành
Phú Xuân, quân Nguyễn Gia Định
nghĩa quân Tây Sơn đã làm gì?



<Thảo luận đôi>.


GV: Kết luận <hoà với Trịnh đánh
Nguyễn>.


? V× sao cuộc khởi nghĩa lan rộng và
giành thắng lợi nhanh chóng nh vËy?
HS:th¶o luËn nhãm.


GV:Sự chuẩn bị chu đáo, nhân dân ủng
hộ, tài chỉ huy mu trí, dũng cảm.


GV: Chun ý.
HS:TiÕp cận sgk.


? Vì sao quân Xiêm sang xâm lợc nớc
ta?


? Em biết gì về lực lợng quân Xiêm
? Em thÊy lùc lợng của giặc nh thế
nào?


Giặc tàn ác, bắt phụ nữ, trẻ em,
đ-a về Xiêm...


? Trc tình hình đó nghĩa qn Tây Sơn
đã làm gì?


? Vì sao Nguyễn Huệ chọn khúc sông


này làm trận địa mai phc gic.


- Chuẩn bị: Lơng thảo, vũ khí, quân sĩ,
huấn luyện...


- Căn cứ: Tây Sơn Thợng Đạo- Gia Lai
Tây Sơn Hạ Đạo Bình Định.


-Lực lợng:


Đông đảo dân nghèo, dân tộc
miền núi,ngời Chăm, Ba Na, thợ thủ
công, thơng nhân.


<b>II.Tây Sơn lật đổ chính quyền họ</b>
<b>Nguyễn và đánh tan quân Xiêm.</b>
<b>1.Lật đổ chính quyền họ Nguyễn.</b>


-9/1773 quân Tây Sơn hạ thành Quy
nhơn mở rộng vùng kiĨm so¸t.


-1774, 3 vạn Trịnh-> đánh thành Phú
Xuân-> Nguyễn, quân Nguyễn trốn vào
Gia Định.


-1776-1783, 4 lần đánh Gia Định giết
chúa Nguyễn- Nguyễn á<sub>nh trn sang</sub>
Xiờm.


<b>2.Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút.</b>



-1784 xiêm Thuỷ 2 vạn- Rạch giá Kiên
Giang.


Bộ 3 vạn- Chân Lạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

HS:Tho lun nhúm.
HS:Mụ t trờn lợc đồ.


Dµi 6 km; réng 1-2 km.
Cù lao, hai bên lạch nhỏ...
->Thuận lợi.


? Em hÃy thuật lại diễn biến trận Rạch
Gầm- Xoài Mút sáng 19/1/1785.


GV:Đây là một trong những trận thuỷ
chiến lớn nhất của quân ta.


? Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút có
ý nghĩa lịch sử nh thế nào?


GV:Hệ thống kiến thức toàn bài.


? HÃy điền các sự kiƯn vµo thêi gian
sau:


1771; 1773; 1774; 1776; 1783; 1784;
1785.



<b>Tiết 54- </b>Ngày giảng...
?Sau khi đánh tan quân Xiêm Nguyễn
Huệ đã làm gì?


? V× sao Ngun Huệ phù Lê diệt
Trịnh. Chóa TrÞnh léng qun lấn át
vua Lê.-> Nhân dân hởng ứng.


?Việc làm của nghĩa quân Tây Sơn có ý
nghĩa gì?


HS:Thảo luận.


GV:ỏp ứng nguyện vọng nhân dân,
tạo điều kiện cơ bản cho việc thống
nhất đất nớc.


GV:ChuyÓn ý.


Sau khi Ngun H vµo Nam 3 anh
em canh giữ 3 nơi.


Nguyễn Nhạc trung ơng Hoàng
Đế-Quy Nhơn.


Nguyễn Huệ, Bắc Bình Vơng- Phú
Xuân.


Nguyễn Lữ Đông Định Vơng- Gia
Định.



Bắc Hà- Vua Lê cai quản.


Nguyễn Hữu Chỉnh lộng quyền.
HS: Đọc sgk.


?Tình hình Bắc Hà sau khi quân Tây
Sơn rót nh thÕ nµo?


->Vũ Văn Nhậm ra Bắc diệt
Trịnh -> lộng quyền.


?Vỡ sao Nguyễn Huệ thu phục lại Bắc
Hà không giao cho vua Lê, em thấy
việc làm này đúng hay sai?


HS:Th¶o ln nhãm.


GV:Chính quyền Lê quá mục nát,con
cháu Trịnh nổi lên. -> Thu phục.
? Việc lật đổ chớnh quyn Trnh, Lờ cú
ý ngha gỡ?


<b>Tiết 55-</b> Ngày giảng...


*ý<sub> nghÜa.</sub>


Đạp tan âm mu xâm lợc của quân Xiêm
khẳng định sức mạnh, tài chỉ huy quân
Tây Sơn.



<b>III.Tây Sơn lật đổ chính quyn h</b>
<b>Trnh.</b>


1<b>. Hạ thành Phú xuân- tiến quân ra</b>
<b>Bắc diệt họ Trịnh</b>.


- 6/1786 Quõn Tõy Sn h thành Phú
Xn giải phóng tồn bộ Đàng Trong.
-> Ra bắc lật đổ chính quyền họ Trịnh
giao cho vua Lê.


<b>2.Ngun H÷u ChØnh m u phản,</b>
<b>Nguyễn Huệ thu phục Bắc Hà.</b>


- Nguyễn Hữu Chỉnh léng quyÒn.


- Giữa 1788 Nguyễn Huệ ra Bắc lần 2
thu phục Bắc Hà thống nhất đất nớc.


*ý <sub>nghÜa:</sub>


-Xo¸ bá sù chia c¾t.


-Đặt cơ sở thống nhất đất nớc.


<b>IV. Tây Sơn đánh tan quân Thanh.</b>
<b>1.Quân Thanh xâm l ợc n ớc ta.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

HS:Tiếp cận sgk.



? Vì sao quân Thanh xâm lợc nớc ta?
?Lực lợng của quân Thanh nh thế nào?
+Đạo 1: Tôn Sĩ Nghị-> Quảng
Tây-Lạng Sơn.


+Đạo 2: Sầm Nghi Đống->Cao Bằng.
+Đạo 3: Ô Đại Kinh-> Tuyên Quang.
+Đạo 4...-> Quảng Ninh- Hải Dơng.
? Em có nhận xét gì về lực lợng quân
Thanh?


Tng gii, hiu chin, quân đông đợc
bè lũ Lê Chiêu Thống rớc vào kinh mổ
trâu bị...


?Trớc tình thế đó qn Tây Sơn đã làm
gì?


? Việc quân ta rút khỏi Thăng Long có
ý kiến cho rằng đó là thua, là hèn nhát
em có đồng ý với ý kiến đó khơng?
<Thảo luận nhóm>.
GV:g/T phịng tuyến Tam Điệp- Biện
Sơn.


Chun ý.
HS:§äc sgk.


? Nhận đợc tin cấp báo Nguyễn Huệ đã


làm gì?


? Việc Nguyễn Huệ lên ngơi hồng đế
có ý nghĩa gì?


<Làm yên lòng dân, tập hợp lực
l-ợng tạo sức mạnh, khẳng định chủ
quyền dân tộc, làm cho quân Thanh
cho biết rằng nớc Nam ta có chủ>.
? Trên đờng Huế ra Bắc Quang Trung
đã làm gì?


Chuẩn bị lực lợng, tinh thần ...
? Vì sao ông quyết định tiêu diệt quân
Thanh trong dịp tết Kỉ Mậu.


GV:Dùng lợc đồ thuật diễn biến khởi
nghĩa.


? Tại sao quân Tây Sơn vây đồn Ngọc
Hồi Khơng Thợng trong cùng 1 thời
gian.


<Sự chỉ huy, lãnh đạo tài tình,
sáng suốt cùng phối hợp tác chiến->
giặc không kịp trở tay, không kịp tiếp
ứng cho nhau>.


? Kết quả ta đạt đợc ra sao?



?Thuật lại diễn biến trận đại phá quân
Thanh.


GV:KÕt luËn chuyÓn ý.
HS: Đọc sgk.


? Phong trào nông dân Tây Sơn thắng
lợi có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?


? Vì sao quân Tây Sơn giành thắng lợi
nhanh chóng lẫy lừng?


? Em có nhận xét gì về chiến lợc của
nghĩa quân Tây Sơn.


<Thần tốc, táo bạo, tiên đoán


tr-o.


-Ta: do Ngô Văn Sở, Ngô thì Nhậm....
+Rút khỏi Thăng Long


Tam §iƯp
BiƯn s¬n


+CÊp b¸o cho Ngun H.


<b>2.Quang Trung đại phá qn Thanh</b>
<b>1789.</b>



-11/1788 Nguyễn Huệ lên ngôi <Quang
Trung>.


-> Ra Bắc ngay.


+§Õn NghƯ An: Tun Qu©n,
Dut binh.


+Đến Thanh Hoá- Tuyển quân.
+§Õn Tam §iƯp:


Khen kế hoạch rút quân
Khao qu©n.


+Từ Tam Điệp ta chia 5 đạo.


+Đêm 30 tết-> đánh đồn Tiền Tiêu.
+Đêm 3 tết -> vây đồn Hà Hồi
<TT-Hà Tây>


+Mờ sáng 5 tết:
Đồn Ngọc Hồi.


Đồn Khơng Thợng <Đ- HN>


*Kết quả:


-Trong 5 ngày quét sạch 29 vạn quân
Thanh.



<b>3.Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa</b>
<b>lịch sử của phong trào Tây Sơn.</b>


* ý<sub> nghĩa lịch sử.</sub>


-Trong 17 năm <1771-1789>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

ớc thắng lợi>.


=> Ngh thut quân sự thần tốc, táo
bạo, bất ngờ, cơ động.


+Đánh tan xâm lợc Xiêm, Thanh.
*Nguyên nhân thắng lợi.


+Sự ủng hộ của nhân dân, cđ quân sĩ.
+Lãnh đạo tài giỏi Tây Sơn <Nguyễn
Huệ>.


<b>IV.DỈn dò HS:</b>


Trả lời câu hỏi sgk.


?Thut li din bin theo lợc đồ.
Đọc trớc bài 26.


*Rót kinh nghiƯm:


...
...


...
...
...
...
...
...


<b>TiÕt 56 Bài 26</b>


<b>Quang Trung xõy dng t nc.</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


-Thy c nhng vic lm ca Quang Trung về chính trị, kinh tế, văn hố đã
góp phần tích cực ổn định trật tự xã hội, bảo vệ Tổ quc.


<b>2.T t ởng.</b>


-Biết ơn ngời anh hùng áo vải Quang Trung.


<b>3.Kĩ năng.</b>


-Bi dng nng lc ỏnh giỏ nhõn vt lch s.


<b>II.Đồ dùng t liệu dạy học.</b>



-Tranh, nh tợng đài Quang Trung.
Su tầm chuyện kể về Quang Trung.


<b>III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


?Em hãy trình bày lại diễn biến ủa chiến thắng Ngọc Hồi- Đống Đa.
?Vì sao Quang Trung nhanh chóng đánh tan 29 vạn qn Thanh.


<b>3.Giíi thiƯu bµi míi.</b>


- Qua các giờ học trớc chúng ta chứng kiến sự tài giỏi, mu trí, quyết đoán của
Nguyễn Huệ- Quang Trung và những thắng lợi dồn dập của ông không chỉ giỏi trong
kháng chiến, từ một phong trào nông dân ông đã phát triển lên thành cuộc kháng
chiến của cả dân tộc chống ngoại xâm, mà sau khi thắng lợi ơng cịn giỏi giang trong
việc xây dựng phát triển kinh tế, ngoại giao. Để hiểu rõ những việc làm của ơng sau
chiến tranh.


H«m nay...


<b>4.Dạy- học bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>


HS:Đọc sgk.


? Để phát triển nền kinh tế nông nghiƯp



<b>1.Phơc hỉi kinh tÕ, xây dựng văn</b>
<b>hoá dân téc</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Quang Trung đã làm gì?


? Em có nhận xét gì về chính sách
nơng nghiệp đó của Quang Trung?
HS:Thảo luận nhóm.


<Nh©n d©n rÊt phÊn khëi- nông
nghiệp phát triển nhanh>.


? Trong lnh vực công, thơng nghiệp
Quang Trung đã có biện pháp gì?


? Để phát triển văn hoá, giáo dục
Quang Trung đã làm gì?


? ViƯc ban ChiÕu lËp häc nãi lªn hoài
bÃo gì của Quang Trung?


HS:thảo luận nhóm.


GV:Bi dng o to nhõn ti...


Nhân tài là nguyên khí quốc gia
nguyên khí mạnh-> quốc gia vững
mạnh.


Ngày nay Đảng, Nhà nớc ta chđ


tr¬ng båi dìng thÕ hệ trẻ phát triĨn
toµn diƯn ... KÕ tơc níc nhµ.


Giáo dục là quốc sách...


? Việc sử dụng chữ Nôm có ý nghĩa gì?
GV:Tranh chữ Nôm.


<ý thức, tinh thần dân tộc sâu
sắc của Quang Trung>.


GV:Trong lch s dõn tc Vit Nam có
2 triều đại coi trọng chữ Nôm <Hồ,
Tây Sơn.


Nguyễn Thiếp- Viện trởng viện
Sùng chính là ngời uyên bác ni ting
c trng vng.


? Những việc làm của Quang Trung có
tác dụng gì?


HS:Thảo luận nhóm.


<Phục hồi kinh tế, ổn định
chính trị phát triển văn hố dân tộc>.
GV:Chuyển ý.


HS:§äc sgk.



? Hãy nêu những khó khăn mới đe doạ
đến nền độc lập dân tộc.


?Trớc tình thế trong Nam ngồi Bắc
đều có kẻ thù Quang Trung đã có chủ
trơng gì?


? Em cã suy nghÜ gì về lời hịch cđa
Quang Trung?


HS:Th¶o ln nhãm.


? Kế hoạch của Quang Trung có thực
hiện đợc khơng? Vì Sao?


? Em hãy nêu những cống hiến của
Quang Trung đối với lịch sử dân tộc?
HS:Thảo luận nhóm.


GV:Cđng cè bµi.


Ban hành Chiếu khuyến nông, giảm
tô thuế, chia ruộng đất cho nhân dân
khuyến khích dân phiêu tán v quờ.


- Công, thơng nghiệp.
+Giảm tô.


+Mở cửa, thông thơng chợ búa, trao
đổi buôn bán, đáp ứng nhu cu nhõn


dõn.


-Văn hoá giáo dơc:


+Ban hµnh chiÕu lËp häc.
+Đề cao chữ Nôm.


+Lập viện sùng chính.


<b>2.Chính sách quốc phòng ngoại giao.</b>


-Kẻ thù có âm mu mới.
+Bắc- Lê Duy chỉ.


+Nam- Nguyễn á<sub>nh + t bản Pháp.</sub>
-Ta chủ trơng:


+Cng c quõn i vững mạnh.
+Đối ngoại khôn khéo nhà Thanh.
+Kéo quân diệt Lê Duy Chỉ.


+Viết hịch kêu gäi, khÝch lÖ, tinh
thần nhân dân.


-> thể hiện lòng quyết tâm,
không nao núng trớc kẻ thù.


-16/9/1792 Quang Trung qua đời.


-> Tæn thÊt lín, niỊm ®au thơng dân


tộc.


- Quang Toản thay -> bất lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

?Em có suy nghĩ gì về cuộc đời và sự nghiệp của Quang Trung?
-<b>Dặn dò HS</b>: Chuẩn bị gi sau hc tit lch s a phng:


Su tầm các t liệu + Cuốn tỉnh Mờng- Hoà Bình.


+ Phong trào nông dân- Hoà Bình.


+ Lịch sử Đảng bộ huyện Mai Châu, tập 1 (1930-1945), xuất bản
năm 1960 của BCH Đảng bộ huyện Mai Châu.


*Rút kinh nghiệm:


...
...
...
...


<b>Tiết 57</b>


<b>Lch s a phng</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>



- Giỳp hc sinh hiểu rõ lịch sử địa phơng lồng trong lịch s dõn tc.


<b>2.T tởng:</b>


-Tự hào với truyền thống cha ông ta.


-Thấy rõ đợc sức mạnh dân tộc vun đắp từ các địa phơng trong cả nớc và trách
nhiệm của bản thõn ca gia ỡnh.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Rốn luyn k nng c t liệu tham khảo.
-Kĩ năng kể chuyện lịch sử.


<b>II.T liÖu tham khảo.</b>


- Cuốn tỉnh Mờng- Hoà Bình.
- Phong trào nông dân- Hoà Bình.


- Lịch sử Đảng bộ huyện Mai Châu, tập 1 (1930-1945), xuất bản năm 1960 của
BCH Đảng bộ huyện Mai Châu.


<b>III.Tiến trình tiết dạy.</b>


HS: Đọc t liệu.


- Cuốn tỉnh Mờng- Hoà Bình.
- Phong trào nông dân- Hoà Bình.



- Lịch sử Đảng bộ huyện Mai Châu, tập 1 (1930-1945), xuất bản năm 1960 của
BCH Đảng bộ huyện Mai Châu (Ch ơng I: Mai Châu d ới thời PK)


Phng pháp chung: GV nhấn mạnh những nội dung trong cuốn t liệu có thể yêu
cầu HS ghi chép những nội dung quan trọng liên quan đến lịch sử của huyện Mai
Chõu.


<b>IV. Củng cố, dặn dò.</b>


-HS: Cn su tm cỏc sỏch tham khảo sau:
+Các triều đại phong kiến Việt Nam.
+Lịch sử th gii c trung i.


+Lịch sử Việt Nam <Đại cơng> tập I.
*Rút kinh nghiệm:


...
...
...


<b>Tiết 58</b>



<b>Làm bài tập lịch sử (chơng V)</b>



Ngày soan...
Ngày giảng...


<b>A. Muùc tieõu baứi hoùc</b>:


1<b>/. Kin thc: </b>



- Giúp học sinh củng cố những kiến thức ve lịch sử ở các thế kỷ XVIà
- XVIII.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>2/. Kỹ năng: </b>


- Giúp học sinh rèn luyện thông qua bài tập.


<b>3/. Tư tưởng: </b>


- Giáo dục cho học sinh ý thức tôn trọng những thành tựu mà nhân
loại đã đạt được trong thời trung đại, nie m tự hào và tự cường dân à
tộc lòng u nước, u q hương.


<b>B. Phương tiện dạy học</b>:
Bảng phụ, BT.


<b>C. Thết kế bài học</b>:


<b>I. O n định lớp: Å</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Quang Trung đã làm gì để phục ho i và phát triển kinh tế, xây dựng à
văn hóa dân tộc?


Chính sách ve ngoại giao của Quang Trung có ý nghĩa gì? à


<b>III. Bài mới:</b>


<b>Bài tập 1</b>: Lập bảng thống kê hoạt động của nghĩa quân Tây Sơn từ


1771 - 1789.


Naêm 1789
Naêm 1788
Naêm 1786
Naêm 1785
Naêm 1777
Naêm 1774
Naêm 1773
Naêm 1771


<i>Quang Trung đại phá quân Thanh. </i>


<i>Nguyễn Huệ lên ngoài đế, tiến quân ra Bắc.</i>
<i>Lật đổ chính quye n chúa Trịnh. à</i>


<i>Chiến thắng Rạch Ga m - Xoài Mút. à</i>


<i>Bắt, giết chúa Nguyễn, lật đổ chính quye n à</i>
<i>Đàng Trong. </i>


<i>Kiểm sốt từ Quảng Nam đến Bình Thuận.</i>
<i>Hạ thành Qui Nhơn. </i>


<i>Lập căn cứ khởi nghĩa Tây Sơn.</i>


Bài tập 2: Giải thích chủ trương của Quang Trung
thông qua các chiếu lệnh.


- Chiếu khuyến nơng: <i>khuyến khích sản xuất nơng nghiệp giải quyết tình</i>


<i>trạng ruộng đất bị bỏ hoang và nạn lưu vong. </i>


- Đe nghị nhà Thanh mở cửa ải, thông chợ búa, à <i>khiến hàng hóa khơng </i>
<i>ngưng đọng làm lợi cho sự tiêu dùng của dân. </i>


- Chiếp lập học: <i>khuyến khích việc học tập, tuyển chọn nhân tài. </i>


- Lập viện sùng chinh: <i>Dịch sách chữ Hán ra chữ nôm làm tài liệu </i>
<i>học tập. </i>


<b>Bài tập 3:</b> Quang Trung đã có những chủ trương và biện pháp ve quốc à
phòng và ngoại giao để giữ vững an ninh của đất nước?


+Nơng nghiệp:
+Thủ cơng nghiệp:
+Thương nghiệp:
+Văn hố,giáo dục:
+ Quốc phịng?


………
………


………


..


………


+ Ngo.igiao?



………
………


………


..


………


………


.


………


Bài tập 4 <b>Trong những năm 1786-1788 nghĩa quân Tây Sơn đã 3 lần tiến quân ra Bắc </b>


<b>Hà.Hãy điểm lại ba lần tiến quân đó theo các nội dung sau:</b>


<b>Nguyên nhân</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Thời gian</b> <b>Người chỉ huy</b> <b>Kết quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

La n thứ bầ


<b>Bài tập: 5 (</b>1/68<b>)</b>Đánh dấu những biểu hiện sự suy sụp của xã hội Đàng Trong nửa
sau thế kỉ XVIII?


a. Quốc phó Trương Phúc Loan nắm hết quye n hành,khét tiếng tham nhũng.à
b. Quan lại từ trung ương cũng như ở địa phương q đơng.


c. Thuế khố nặng ne ,quan lại tham nhũng,đời sống nhân dân khổ cực.à


d. Địa chủ cường hào lấn chiếm ruộng đất.


<b>IV. Củng cố : </b>


Tóm tắt những nét chính ve sự nghiệp của vua Quang Trung? à


<b>V. Dặn dò: </b>


Học bài, soạn bài 27.


<b>D. Rút kinh nghieäm</b>:


-


<b>TiÕt 59 </b>

<b>Ôn tập (chơng IV+ V)</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức</b>:


- Giúp học sinh hệ thống, khắc sâu kinh tế lịch sử thời Lê Sơ và công cuộc
kháng chiến chống giặc Minh, xây dựng chính quyền phong kiến Lê Sơ.


- Từ giữa TK XVI- XVIII, chính trị có nhiều biến động: Nhà nớc pk tập quyền
thời Lê Sơ suy sụp,nhà Mạc thành lập, các cuộc ct pk Nam-Bắc triều, Trịnh-Nguyễn,
sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngồi; phong trào nơng dân bùng nổ, tiêu biểu là pt
Tây Sơn.



<b>2.T t ëng.</b>


- Khơi dậy ý thức, trách nhiệm của học sinh trong công cuộc xây dựng đất nớc,
niềm tự hào v truyn thng dõn tc.


<b>3.Kĩ năng.</b>


- Rốn luyn k nng đọc bản đồ, thuật diễn biến của các cuộc khởi nghĩa.


<b>II.ThiÕt bÞ, t liƯu.</b>


- Lợc đồ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, chiến thắng Tôt Động, Chúc Động, Chi
Lăng, Xơng giang.


<b>III.Tiến trình tiết ôn tập.</b>
<b>1. </b>


<b> <sub> n định lớp.</sub></b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>: KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS, kiÕn thøc kiĨm tra trong quá trình
ôn tập.


<b>3.Giới hạn nội dung ôn tập: Ch ơng IV+ V.</b>


<b>4.Hoạt động ôn tập:</b> (Dùng phơng pháp : phát vấn là chính).


<b>Ch¬ng IV:</b>


1. Dùng bản đồ gt diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Trận Tốt Động- Chúc
Động; Chi Lăng- Xơng Giang. Nêu kết quả, ý nghĩa lịch sử của trận chi Lăng –


X-ơng Giang.


2. Lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ khi
dựng cờ khởi nghĩa đến thắng li hon ton.


*Điền các sự kiện lịch sử, các chiến thắng lớn trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
vào các mốc thêi gian sau:


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiƯn,chiÕn th¾ng lín</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

3. Giữa năm 1419 Rút lên núi Chí Linh
4. Cuối năm 1421 Rút lên núi Chí Linh


5. Hè năm1423 Hoà hoÃn


6. Cuối năm 1424 Bắt đầu cuộc chiến mới


7. 8 /1425 Giải phóng N.An- T.Hoá-> Thuận Hoá.
8. 9/1426 Tiến công ra bắc


9. 7/11/1426 Chiến thắng Tôt Động- Chúc Động
10. 10/1427 Chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang
11. 3/1/1428 Quân Minh rút về nớc


3. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa.


4.Tên các danh nhân văn hoá xuất sắc của dân tộc các tác phẩm tiêu biểu cña
hä.


5. Bộ máy nhà nớc thời Lê Sơ đợc tổ chức nh thế nào?



Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nớc đó. Hãy chứng minh.
6. Giáo dục của thời Lê Sơ nh thế nào? tại sao phát triển.


<b>Ch¬ng V:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Sù suy yÕu cđa tÇng líp
thèng trÞ biĨu hiƯn nh thÕ
nµo?


? Sự suy yếu đó dẫn đến
chhiến tranh các tập đồn
PK nh thế nào?


?Thêi gian, nh÷ng biĨu hiƯn
suy u, hậu quả của chiến
tranh Trịnh- Nguyễn?


? PT Tây Sơn có gäi lµ cuéc
chiÕn tranh PK không? Vì
sao?


? Quang Trung t nn tng
cho sự nghiệp thống nhất đất
nớc ntn?


? Sau khi đánh đuổi ngoại
xâm, QT đã có cống hiến gì


cho cơng cuộc xây dựng đất
nớc?


<b>1. Sù suy u cđa nhµ níc PK tËp quyÒn:</b>


a. Tầng lớp thống trị:
-Vua quan ăn chơi sa đoạ
- Nội bộ vơng triêù lục đục


- Quan lại địa phơng lộng quyền ức hiếp ND =>
Mục nát, thoái hoá của tầng lớp thống trị.


b. ChiÕn tranh PK:


- Nam- B¾c triều: tranh chấp nhà Lê-Mạc (tk
XVI)-> Sự tranh chấp giữa các phe phái diến ra
quyết liệt.


+1527, Mạc Đăng Dung loại bỏ triều Lê,
lập nhà Mạc.


+1553, Nguyn Kim chy vo Thanh Hố
danh nghiã “Phù Lê diệt Mạc” 2 tập đồn đánh
nhau suốt 50 năm-> Đ/S ND khổ cực.


- ChiÕn tranh TrÞnh-Ngun:


-> Sự chia cắt đất nớc: Đàng Trong-Đàng
Ngoài; CT liên miên (gần nửa TK); Đàng
Ngoài: vua Lê bù nhìn, quyền lực thuộc


chúa Trịnh.


- HËu quả:


+Gây tổn thÊt nỈng nỊ cho ND


+Phá vỡ khối đoàn kết, thống nhất đất nớc.


<b>2. Quang Trung xây dựng đất nớc:</b>


- PT Tây Sơn nằm trong cuộc chiến tranh rộng
lớn của nông dân. Không gọi là cuộc chiến tranh
PK. Đây là cuộc KN lớn của nông dân?


- QT ch huy quân T. Sơn lật đổ các tập đoàn PK.


<b> </b>+Lật đổ nhà Nguyễn (Đàng Trong)- 1777
+Lật đổ chính quyền họ Trịnh (Đàng Ngoài)
1786, vua Lê 1788.


+Xoỏ b ranh gii chia ct t nc.


- Đánh tan quân xâm lợc Xiêm, Thanh.
- Phục hồi KT, Văn hoá.


(Xây dựng văn hoá dân tộc: Chiếu khuyến
nông, Chiếu lập học...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>IV. Củng cố dặn dò :</b>



- HS: Về nhà làm tiếp nội dung kiến thức trên, học kĩ chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết,
hoàn thành các câu hỏi cuối bài.


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<b>Tiết 60 </b>

<b>Kiểm tra 1 tiết.</b>



Ngày soạn...
Ngày kiểm tra...


<b>I. Mục tiªu: </b>


-Thơng qua bài kiểm tra đánh giá kết quả hhọc tập của hs về các thời kì lịch sử
thuộc chơng IV và chơng V. Từ đó GV có hớng bồi dỡng kiến thức cho HS.


- Tự hào và trân trọng những truyền thống lịch sử của cha ông ta ta trong quá
khứ để điều chỉnh ý thức, thái độ của bản thân trong sự phát triển của đất nớc.


- HS biết tự đánh giá kiến thức và kĩ năng của mình qua bài viết.


<b>II. ThiÕt bị và t liệu dạy học :</b>


GV : Lập ma trận đề kiểm tra. (ở bên dới)
Ra đề kiểm tra và phô tô đề.



HS : Ôn toàn bộ kiến thức chơng IV và V.


<b>Ma trận đề kiểm tra</b>



<i><b>LÜnh vùc kiÕn thøc</b></i>


<i><b>NhËn biÕt</b></i> <i><b>Th«ng hiĨu</b></i>


<i><b>VËn dơng</b></i>


<i><b>TS§</b></i>


<i><b>ThÊp</b></i> <i><b>Cao</b></i>


TN TL TN TL TN TL TN TL


1.Lt Hång §øc. I.1.1


(0,25) <i>(0,251</i>


<i>)</i>


2. Kinh tÕ níc ta TK


XVI-XVIII I.1.2(0,5) <i>(0,5)1</i>


3. Nguyên nhân thắng lợi


KN Lam sơn I.1.3(0,5) <i>(0,5)1</i>



4. Chữ quốc ngữ I.1.4


(0,25) <i>(0,251</i>


<i>)</i>


5. Tôn giáo Đại Việt TK
XVI-XVII


I.1.5
(0,25)


<i>1</i>
<i>(0,25</i>


<i>)</i>


6. TÝnh chÊt CT C¸c tập


đoàn PK VN I.1.6(0,25) <i>(0,251</i>


<i>)</i>


7. Thời gian sù kiƯn cđa


cc KN Lam S¬n. I.2(1,0) <i>(1,0)1</i>


8. Giáo dục thời Lê sơ II.1


(3,0) <i>(3,0)1</i>



9. Quang Trung xây dùng


đất nớc. (4,0)II.2


<i>1</i>
<i>(4,0)</i>


<i><b>Tỉng sè c©u</b></i> 4 0 3 0 0 0 0 2


<i><b>Tỉng sè ®iĨm</b></i> <i><b>1,75</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>1,25</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b> 0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>7,0</b></i> <i><b>10</b></i>


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt d¹y:</b>


<b>1.ổn định lớp, kiểm tra sĩ số :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b> Đáp án</b>


<i>Phần 1:<b>Trắc nghiệm</b>: <b>(3,0 điểm)</b></i>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>1.1</b></i> <i><b>1.2</b></i> <i><b>1.3</b></i> <i><b>1.4</b></i> <i><b>1.5</b></i> <i><b>1.6</b></i> <i><b> 2</b></i>


<i><b>Đáp ¸n</b></i> D B A D A A 1-b; 2-a


3-d; 4-g


<i><b>§iĨm</b></i> 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 1,0


<i>Phần II<b>: Tự luận: (7,0 điểm)</b></i>



<b>Câu 1 ( 3 đ): </b>Giáo dục thời Lê sơ phát triển vì :


+Nh nớc quan tâm đến Giáo dục, mở trờng học đến các địa phơng, tất cả mọi
ngời đều đợc đến trờng học


+Lấy phơng thức thi cử để chọn ngời tài (trừ ngời làm nghề ca xớng): khơng bỏ
sót nhân tài cho đất nớc.


+Có nhiều biện pháp khuyến khích những ngời thi đỗ đạt cao nh: tổ chức lễ
vinh quy bái tổ, ban mũ áo, khắc tên trên bia đá.


<b>Câu 2: Các bịện pháp Quang Trung xây dựng đất nớc: (4 đ)</b>


-Nông nghiệp: Ban hành chiếu Khuyến nông, giảm tô thuế, chia ruộng đất cho
nhân dân, khuyến khích dân phiêu tán trở về quê sản xuất.


- Công thơng nghiệp: Giảm tô, mở cửa thông thơng chợ búa, trao đổi buôn bán ,
đáp ứng nhu cầu trao đổi hàng hoá của nhân dõn.


- Văn hoá, giáo dục:


+Ban hµnh chiÕu LËp häc.


+Đề cao chữ Nôm: chứng tỏ văn hoá riêng (có chữ viết riêng)
của dân tộc.


+Lập viện Sùng chính: dịch sách từ chữ Hán sang chữ Nôm.
- Quốc phòng, ngoại giao:


+Củng cố quân đội vững mạnh.



+Đối ngoại: khôn khéo. Mềm dẻo với nhà Thanh, kiên
quyết bảo vệ từng tấc đất của Đại Việt.


+Kéo quân diệt các thế lực có âm mu bán nớc (Lê Duy
chỉ)


+Viết hịch kêu gọi, khích lệ tinh thần của nhân d©n.


* ý nghĩa của các chính sách trên: ổn định đất nớc, tạo nền móng cho sự phát triển
về mọi mặt của DT,


Tóm lại: Quang trung có vai trò quan trọng trong sự nghiệp xây dựng nớc nhà
thế kỉ XVIII, Quang Trung mất đi là sự mất mát to lớn của cả dË téc ta.


<b>3.Cuèi giê</b> : - Thu bµi , nhËn xÐt tiÕt KT.


<b>4. Dặn dò</b> : -Về nhà học ôn lại toàn bộ nội dung chơng IV và V.
- Đọc trớc bài 27 - SGK


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>






Lập bảng ma trận: Đề 08-09


Nội dung kiÕn thøc NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng



thÊp VËn dôngcao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Thêi gian øng víi néi


dung sù kiÖn vỊ cc khëi
nghÜa Lam S¬n.


1
(1,5
)
2. Nguyên nhân dẫn đến
thắng lợi cuả cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

3. Sự ra đời của chữ quốc


ng÷. 3(0,5)


4. Hậu quả của chiến tranh


Nam-Bắc triều. 4(0,5)


5. Giáo dục thời Lê Sơ. 1.


(1.5)
6. Trận chiến Rạch Gầm


Xoài Mót. 2(4,0)


7. Vai trß cđa Quang



Trung... 3 (2,0)


Tỉng sè C©u 3


(2,5)
1
(3,5)


1
(0,5)


0 0 0 0 4


(3.5)
Điểm


<b>- Đề bài (tờ phô tô riêng)</b>
<b>*Đáp án: 08-09</b>


<b>I. Trc ngiệm: (3 điểm) . Trong đó:</b>


C©u 1: (1,5 diĨm)


<b>C©u 1</b> <b>C©u 2</b> <b>C©u 3</b> <b>C©u 4</b>


1 - c 4 – e
2 – a 5 –
d.



3 - b


A


(0,5) (0,5)D (0,5)B


<b> II. Tự luận:</b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm</b>) Giáo dục thời Lê Sơ phát triển là vì:


-Nh nc rt quan tõm n giáo dục, đến việc đào tạo nhân tài


-Lấy giáo dục khoa cử làm phơng thức chủ yếu để tuyển dụng quan lại


- Có nhiều hình thức khuyến khích, động viên mọi ngời học tập, thi cử:
tổ chức lễ xớng danh, vua ban mũ áo, vinh quy bái tổ (những ngời đỗ đạt cao đều đợc
bổ dụng làm quan), lập bia khắc tên những ngời đỗ tiến s vo bia ỏ,


<b>Câu 2: (3,5 điểm)</b>


- <i><b>Nguyên nhân</b></i>: Nguyễn ánh sang cầu cứu quân Xiêm (0,25)


<i>-</i> <i>Tóm tắt diÔn biÕn :(2,0)</i>


+Giữa năm 1784, quân Xiêm kéo quân vào Gia Định theo 2 đờng thuỷ (2 vạn
quân) và bộ (3 vạn quân).


+ Cuối năm 1784, quân Xiêm đã chiếm hết miền Tây Gia Định


+ Tháng 1-1785, Nguyễn Huệ đợc lệnh tiến quân vào Gia Định đóng đại bản


doanh ở Mĩ Tho và chọn khúc Sông Tiền làm trận địa quuyết chiến.


+Mờ sáng 19-1-1785, ta nhử địch vào trận địa mai phục. Thuỷ binh ta từ các
phía Rạch Gầm, Xồi Mút và cù lao Thới Sơn đồng loạt xơng thẳng tới


+Địch bị tấn công bất ngờ và mãnh liệt.
- Kết quả: quân Xiêm đại bại (0,5)


+ ChiÕn thun tan t¸c, binh lính bị tiêu diệt gần hết chỉ còn vài nghìn tên
sống sót.


+ Nguyễn á<sub>nh thoát chết sang Xiêm lu vong.</sub>
-<i><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i> (0,75)


+Là một trong những trận thuỷ chiến lớn nhất trong lịch sử chống giặc ngoại
xâm của nhân dân ta.


+Khẳng định sức mạnh to lớn của nghĩa quân, thiên tài quân sự của Nguyễn
Huệ.


+Đập tan âm mu xâm lợc của PK nhà Xiêm do Nguyễn á<sub>nh dẫn ng.</sub>


<b>Câu 3 ( 2 điểm): Đánh giá về Quang Trung:</b>


- Quang Trung chỉ huy quân Tây Sơn lật đổ chính quyền các tập đoàn PK trong
nớc: Lật đổ họ Nguyễn Đàng Trong (1777), Chính quyền họ Trịnh đàng Ngồi
(1786), vua Lê (1788); Xố bỏ ranh giới chia cắt đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Phục hồi kinh tế, văn hoá đất nớc (XD văn hoá dân tộc: chiếu klhuyến nông,
chiếu lập học...)



- Củng cố quốc phịng, thi hành chính sách đối ngoại khéo léo.


<b>§Ị kiĨm tra 1 tiÕt</b>


<b> </b>

<i><b>M«n: Lịch sử. Lớp 7. Năm học: 2008-2009</b></i>



<b>I. Trắc nghiệm: </b><i><b>(3điểm)</b></i>


<b>Cõu 1 </b><i><b>(1,5 điểm</b></i><b>)</b>: <i><b>Nối các số ở cột (A) với các chữ cái ở đầu dòng cột (B) sao cho</b></i>
<i><b>đúng với nội dung của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn:</b></i>


<b>Thêi gian (A)</b> <b>Néi dung sù kiÖn (B)</b>


1. 7/2/1418 a. Rút lên núi Chí Linh


2. Giữa năm 1419 b. Giải phãng NghƯ An- Thanh Ho¸->
Thn Ho¸.


3 . 8 /1425 c. Dùng cê khëi nghÜa
4. 9/1426 d. Qu©n Minh rót vỊ nớc
5. 3/1/1428 e. Tiến công ra bắc


d. Chiến thắng Tốt §éng- Chóc §éng


<i><b>*</b></i><b>Ghi lại chữ cái đầu dịng câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>


<b>Câu 2: </b><i><b>Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam</b></i>
<i><b>Sơn?</b></i>



A. Quân đội chiến đấu dũng cảm. B.Sự tài tình của Bộ chỉ huy đứng đầu là Lê Lợi.
C. Do lòng yêu nớc của nhân dân ta. D. Do đợc sự ủng hộ của toàn dân về mọi mặt.
<b>Câu 3</b><i><b>: Chữ quốc ngữ ra đời trong hồn cảnh nào?</b></i>


A. Nh©n dân ta tự sáng tạo ra. B. Do ngêi H¸n trun sang.


C. Các giáo sĩ phơng Tây theo thuyền buôn đến để truyền bá đạo Thiên chúa. D. Do
triều đình phong kiến (nhà Nguyn) sỏng to ra.


<b>Câu 4: </b><i><b>Hậu quả của cuộc chiến tranh các tập đoàn phong kiến nớc ta (Trịnh </b></i>


<i><b>Nguyễn) vµo thÕ kØ XVII lµ:</b></i>


A. Đất nớc chia cắt thành 2 miền hơn 200 năm; làm chậm lại sự phát triển kinh tế,
văn hố, chính trị của quốc gia; đời sống nhân dân khổ cực.


B. Đất nớc thái bình, nhân dân no ấm.
C. Xã hội tạm ổn định, kinh tế dần đợc khơi phục
D. Chính trị khơng ổn định, nhân dân kh cc.


<b>II. Tự luận</b><i><b>: (7 điểm)</b></i>


<b>Câu 1</b><i><b> (1 điểm): </b></i>Tại sao giáo dục thời Lê Sơ lại rất phát triển?


<b>Câu 2 </b><i><b>(4 điểm): </b></i>Trình bày nguyên nhân, tóm tắt diễn biến, kết quả và ý nghĩa lịch sử
của trận chiến Rạch Gầm-Xoài Mút năm 1785.


<b>Cõu 3</b><i><b> (2 điểm): </b></i>Đánh giá khái quát về những đóng góp của Quang Trung trong công
cuộc xây dựng và bảo vệ độc lập dân tộc.



---<i></i>


<i><b>HÕt---Trêng THCS Ngun TÊt Thµnh</b></i><b>. §Ị kiĨm tra 1 tiÕt </b><sub>–</sub><b><sub> (Đề lẻ)</sub></b>


<b> </b>

<i><b>Môn: Lịch sử. Lớp 7. Năm học: 2008-2009</b></i>



<b>I. Trắc nghiệm: </b><i><b>(3điểm)</b></i>


<b>Cõu 1 </b><i><b>(1,5 điểm</b></i><b>)</b>: <i><b>Nối các số ở cột (A) với các chữ cái ở đầu dòng cột (B) sao cho</b></i>
<i><b>đúng với nội dung của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn:</b></i>


<b>Thêi gian</b>
<b>(A)</b>


<b>Néi dung sự kiện</b>
<b>(B)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

2. Giữa năm 1419 b. Giải phãng NghƯ An- Thanh Ho¸->
Thn Ho¸.


3 . 8 / 1425 c. Dùng cê khëi nghÜa
4. 9/ 1426 d. Qu©n Minh rót vỊ níc
5. 3/ 1/ 1428 e. TiÕn c«ng ra B¾c


<i><b>*</b></i><b>Ghi lại chữ cái đầu dịng câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>


<b>Câu 2: </b><i><b>Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam</b></i>
<i><b>Sơn?</b></i>


A. Do đợc sự ủng hộ của toàn dân về mọi mặt.


B. Sự tài tình của Bộ chỉ huy đứng đầu là Lê Lợi.


C. Do lòng yêu nớc của nhân dân ta. D. Quân đội chiến đấu dũng cảm.
<b>Câu 3</b><i><b>: Chữ quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh nào?</b></i>


A. Nhân dân ta tự sáng tạo ra. B. Do ngời Hán truyền sang.
C. Do triều đình phong kiến (nhà Nguyễn) sáng tạo ra.


D. Các giáo sĩ phơng Tây theo thuyền buôn đến để truyền bá đạo Thiờn chỳa


<b>Câu 4: </b><i><b>Hậu quả của cuộc chiến tranh các tập đoàn phong kiến nớc ta (Trịnh </b></i>


<i><b>Nguyễn) vào thế kỉ XVII là:</b></i>


A. Đất nớc thái bình, nhân dân no ấm.


B. Đất nớc chia cắt thành 2 miền hơn 200 năm; làm chậm lại sự phát triển kinh tế,
văn hoá, chính trị của quốc gia; đời sống nhân dân khổ cực.


C. Xã hội tạm ổn định, kinh tế dần đợc khôi phục
D. Chính trị khơng ổn định, nhân dân khổ cc.


<b>II. Tự luận</b><i><b>: (7 điểm)</b></i>


<b>Câu 1</b><i><b> (1 điểm): </b></i>Tại sao giáo dục thời Lê Sơ lại rất phát triển?


<b>Câu 2 </b><i><b>(4 điểm): </b></i>Trình bày nguyên nhân, tóm tắt diễn biến, kết quả và ý nghĩa lịch sử
của trận chiến Rạch Gầm-Xoài Mút năm 1785.


<b>Cõu 3</b><i><b> (2 im): </b></i>Đánh giá khái quát về những đóng góp của Quang Trung trong công


cuộc xây dựng và bảo vệ độc lp dõn tc.


---<i></i>

<b>Hết---Ch</b>

<b> ơng VI</b>

<b> .</b>



<b>Việt Nam nửa đầu thế kØ XIX.</b>



<b>TiÕt 61+62 Bµi 27</b>


<b>chế độ phong kiến nhà Nguyễn</b>


<b> I.Tỡnh hỡnh chớnh tr- kinh t.</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


-Nh Nguyễn lập lại chế độ tập quyền, các vua Nguyễn thần phục nhà Thanh,
khớc từ mọi tiếp xúc với các nớc phơng Tây, các ngành kinh tế thời Nguyễn còn nhiu
hn ch.


<b>2.T t ởng.</b>


-Chính sách của nhà Nguyễn không phù hợp với yêu cầu lịch sử, nền kinh tế, xÃ
hội không có điều kiện phát triển.


<b>3.Kĩ năng.</b>


-Phân tích nguyên nhân các hiện trạng kinh tế thời Nguyễn, chính trị.



<b>II.Thiết bị và t liệu dạy học.</b>


-Bn lch sử Việt Nam, tranh, ảnh quân đội Việt Nam thời Nguyễn.
-Lợc đồ các đơn vị hành chính Việt Nam thời Nguyn.


III.Tiến trình tiết dạy.
1.


<sub> n định lớp.</sub>
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài mới.
4.Dạy- học bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

HS:§äc sgk.


GV:GT qua triều Tây Sơn sau khi
Quang Trung mÊt.


? Vì sao triều đại Tây Sơn suy yếu
<mâu thuẫn, chia rẽ nội bộ- khơng
cịn nhuệ khí đấu tranh>.


GV:Mâu thuẫn thì chết, đoàn kết thì
sống- nhắc nhë, bµi häc...


? Trớc tình hình đó Nguyễn á<sub>nh đã</sub>
làm gì?


GV:Dùng lợc đồ Việt Nam giới thiệu.


? Nhìn trên lợc đồ em hãy kể tên một
số tỉnh phủ của triều Nguyễn.


Lần đầu tiên ở nớc ta trên một
lãnh thổ thống nhất các tổ chức hành
chính đợc sắp đặt chính quy nh vậy.
? Ngày nay nhà nớc ta có bao nhiêu
tỉnh thành<64 tỉnh thành>.


? Em có nhận xét gì về luật Gia Long
<Gồm 22 quyển 398 điều luật
giống luật nhà Thanh-T.Quốc>.
? Nhà Nguyễn đã làm gì để củng cố
quân đội?


HS:Quan s¸t H 62, 63 sgk.


? Em có nhận xét gì về quân đội nhà
Nguyễn


Vâ quan: ¸o gi¸p, long che, ngùa.
LÝnh: §ång bé, khÝ giíi.


-> Xây dựng quân đội quy củ song
trang bị vũ khícịn thơ sơ.


? Nhà Nguyễn có chính sách đối ngoại
nh thế nào?


? Nh÷ng chÝnh sách ấy sẽ gây ra hậu


quả gì?


<Sự chú ý của phơng Tây>.
HS: Đọc sgk.


? Nhà Nguyễn có những chính sách gì
về nông nghiệp.


? Mặc dù ruộng đất đợc khẩn hoang
song vẫn cịn tình trạng dân lu vong vì
sao?


? Tại sao việc đắp đê điều lại khó khăn
nh vậy.


HS:<Th¶o ln nhãm>.


-Tµi chÝnh thiÕu hụt, tham
nhũng hạn hán, lơt léi liªn tiÕp, phủ
khoái châu.


? Vy theo em nn kinh t N. nghiệp
triều Nguyễn có phát triển khơng?
?Thủ cơng nghiệp thời Nguyn cú c
im gỡ?


HS:Đọc chữ nhỏ sgk.


? Qua đoạn t liƯu trªn em cã nhËn xÐt



<b>1. Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền</b>.


-1802 Nguyễn á<sub>nh đánh Tây Sơn.</sub>
-1806 Lên ngôi- Gia Long, chọn Phú
Xuân làm kinh đô, nắm mọi quyền
hành, chia nớc 30 tỉnh.


-1815 Ban hµnh luËt Gia Long.


- Quân đội: Xây thành trỡ vng chc h
thng trm nga.


-Đối ngoại: thần phục nhà Thanh mù
quáng.


<b>2.Kinh tế d ới triều Nguyễn.</b>
<b>a.Nông nghiệp:</b>


- Chđ tr¬ng khai hoang, tăng S n«ng
nghiƯp.


-Lập ấp, lập đồn điền.
-Tu sửa đê điều.


-> Nơng nghiệp sa sút, khơng phát triển
đợc.


<b>b.Thđ c«ng nghiƯp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

gì về thợ thủ công Việt Nam đầu XIX.
HS:Thảo luận đôi.


<Thông minh, sáng tạo, cần
cù, học hỏi>.


GV:Ngày nay nhiều ngời vẫn phát huy
khả năng làm giàu ở nông thôn.


<Máy cấy, máy gặt, gieo hạt,
tự tạo-> lợi ích cao...>.


?Vỡ sao thủ công nghiệp nớc ta vẫn
không phỏt trin c.


?Em có nhận xét gì về chính sách
th-ơng nghiệp nớc ta.


? Vì sao triỊu Ngun h¹n chế ngoại
thơng?


<Bảo thủ, lạc hậu, mù quáng>.
GV:Liên hệ ngày nay.


-Khai mỏ, lập làng thủ công.
-Học kĩ thuật phơng Tây.


-Thuế nặng
- Bắt thợ giỏi
- Vơ vét hàng tốt



=> Mai một tài năng, kìm hÃm thủ
công nghiệp.


<b>c. Th ơng nghiệp.</b>


-Nội thơng: Buôn bán phát triển.
-Ngoại thơng: Hạn chế.


<b>IV. Củng cố. Dặn dò:</b>


GV hệ thống lại nội dung bài học.
Học bài và soạn trớc bài tiếp theo.
*Rút kinh nghiệm :


...
...
...
...


<b></b><i><b>Tiết 62</b></i>”<b> II.C¸c cc nỉi dậy của nhân dân.</b>


Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu.</b>
<b>1.Kiến thức</b>.


-i sng c cực của nhân dân ta dới triều Nguyễn dẫn đến những mâu thuẫn
làm bùng nổ hàng trăm cuộc khởi nghĩa khắp nơi.



<b>2.T t ëng.</b>


Quy luật lịch sử: Có ỏp bc, cú u tranh.


<b>3.Kĩ năng.</b>


<b>-</b>Xỏc nh a bn din ra các cuộc đấu tranh lớn của nhân dân.


<b>II.ThiÕt bÞ d¹y häc.</b>


-Lợc đồ Việt Nam nơi bùng nổ các cuộc khi ngha nhõn dõn.


<b>III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định lớp.</sub></b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


?Nhà Nguyễn đã thành lập và củng cố chính quyền nh thế nào?


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi.</b>


-Triều Nguyễn với những chính sách bảo thủ, lạc hậu, cơ lập với thế giới bên
ngồi đẩy nhân dân ta vào vòng luẩn quẩn khiến mâu thuẫn xã hội gay gắt thúc đẩy
nhân dân phải đấu tranh chng nh Nguyn khp ni.


4.Dạy- học bài mới.



<b>Hot ng của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS:§äc sgk.


? §êi sèng cđa nh©n d©n ta díi triỊu
Ngun nh thÕ nào?


Hóy nờu nhng nột in hỡnh ca chớnh
sỏch ú.


HS:Thảo luËn nhãm.


? Họ có thái độ nh thế nào đối với
chính quyền Nguyễn?


<b>1. Đời sống nhân d©n d íi triỊu</b>
<b>Ngun</b>


- Cực khổ, mất ruộng đất, tơ thuế nặng
nề


- Quan lại bóc lột đục kht
- Thiên tai bệnh dịch hồnh hành


<b>2. C¸c cuéc næi dËy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

->Căm phẫn, oán giận-> đấu tranh.
GV:Dùnglợc đồ giới thiệu, sơ lợc địa
bàn các cuộc khởi nghĩa.



GV:Cho H quan sát, nhận xét sơ lợc.
HS: <Quy mô rộng lớn,khắp nơi>
? Nguyên nhân bùng nổ các cuộc khởi
nghĩa thời kì này.


? Vì sao là cuộc khởi nghĩa điển hình?
? Nông Văn Vân là ngời ntn?Vì sao
ông khởi nghĩa?


? Em hÃy thuật l¹i diƠn biÕn cđa cc
khëi nghÜa?


? Em h·y giíi thiệu vài nét về Lê Văn
Khôi ?


? Lợc thuật lại diễn biến của cuộc kn
Cao Bá Quát?


-Là cuộc khởi nghĩa tích cực của các
nhà nho


? Cỏc cuc khi nghĩa trên có những
điểm gì giống nhau và khác nhau?
?Vì sao các cuộc khởi nghĩa đều thất
bại


?ý <sub>nghÜa lÞch sư cđa c¸c cuéc khëi</sub>
nghÜa


? H·y tóm tắt những nét chính về các


cuộc khởi nghĩa nửa ®Çu thÕ kØ XIX


<b>1827></b>


-1821 khởi nghĩa bùng nổ
- Căn cứ Trà lũ-Nam định
- 1827 bị đàn áp


->Lµ cuéc khëi nghÜa ®iĨn hình cho
phong trào đầu XIX


<b>b. Khởi nghĩa Nông Văn </b>
<b>Văn<1833-1835></b>


->điển hình cho phong trào miền núi


<b>c. Khëi nghÜa Lª Văn Khôi </b>
<b><1833-1835></b>


- Ông lµ thỉ hµo Cao B»ng vào Nam
khởi nghĩa năm 1833


- 1834 con trai thay
- 1835 b n ỏp


-> là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu ë phÝa
Nam


<b>d. Khëi nghÜa Cao Bá </b>
<b>Quát<1854-1856></b>



- Là nhà thơ,nhà nho yªu níc


- 1855 Cao Bá Qt hy sinh 1856 khi
ngha b n ỏp


<b>*Nguyên nhân thất bại</b>


...phõn tỏn thiu liờn kết ->bị đàn áp


<b>*ý <sub>nghÜa lÞch sư</sub></b>


- Thể hiện tinh thần đấu tranh anh dũng
của nhân dân ta-> Làm cho triu
Nguyn lung lay.


<b>IV Củng cố dặn dò HS</b>


Dn dũ HS c bi 28


Làm bài tập lịch sử: Lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa của nông dân vµo
thÕ kØ XIX.


<b>*Rót kinh nghiƯm :</b>


...
...


<b>TiÕt 63+64</b><i><b> </b></i><b>Bài 28</b>



<b>sự phát triển của văn hoá dân tộc</b>


<b><cuối thế kỉ XVIII </b>

<b> nửa đầu thế kỉ XIX></b>


Ngày soạn...



Ngày giảng...



<b>I. mục tiêu bài học </b>
<b>1Kiến thức:</b>


-Sự phát triển cao hơn của nền văn hoá dân tộc với nhiều thể loại phong phú và
nhiều tác giả,tác phẩm nổi tiếng.


-Văn học dân gian các thành tựu về hội hoạ, kiến trúc, điêu kh¾c


-Sự chuyển biến về khoa học,kĩ thuật,sử học,địa lí,y học,cơ khí đạt đợc nhiều
thành tựu đáng kể


-Sù tiÕp thu khoa học kĩ thuật phơng Tây song ứng dụng cha nhiều


<b>2T</b>
<b> t ởng</b>


-Trân trọng,tự hào với những thành tựu mà cha ông ta sáng tạo ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>3. Kĩ năng</b>


-Rèn kĩ năng miêu tả những thành tựu văn hoá


-Kĩ năng quan sát,phân tích,trình bàyvề các tác phẩm nghệ thuật



<b>II.Thiết bị,t liệu dạy học </b>


Tranh dõn gian,chựa tây phơng,ngọ mơn,đình làng đình bảng,cung điện,lăng
tẩm triều Nguyễn,su tầm bài thơ 18 vị La Hán chùa Tây Phơng...


<b>IIITiÕn tr×nh tiÕt d¹y</b>
<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định lớp</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


?Em hãy trình bày đời sống nhân dân ta nửa đầu XIX dới triều Nguyễn


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi</b>


Cuối XVIII nửa đầu XIX, triều Nguyễn lập lại ách thống trị gây ra cuộc sống
cực khổ cho nhân dân ta,làm kìm hãm sự phát triển của kinh tế khoa học, xã hội song
đây lại là giai đoạn phát triển cao của nền văn hoá dân tộc. Sự hủ bại lỗi thời của triều
đại phong kiến lại đợc phản ánh rất đa dạng phong phú, rõ nét trong văn học, nghệ
thuật làm cho nền văn học nghệ thuật phát triển cao hơn bao giờ hết. Để thấy rõ hơn
sự phát triển của văn học nghệ thuật, khoa học k thut, hụm nay ...


<b>4. </b>Dạy học bài mới


<b>Hot động của thầy-trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS đọc sách giáo khoa


? Văn học dân gian bao gồm những thể loại


nào?


? Em hóy c mt cõu tc ng,ca dao m em
bit.


?Em hÃy kể tên các tác phẩm và các tác giả
văn học tiêu biểu mà em biết?


Nguyễn Du-Truyện Kiều 3254 câu thơ
Trăm năm trong cõi ngời ta


Chữ tài chữ mệnh khÐo lµ ghÐt nhau
Trải qua một cuộc bể dâu


Nhng iu trụng thy... đau đớn lòng”


? Em hãy đọc một câu hoặc một đoạn thơ của
các tác giả trên mà em thích nhất.


- Nguyễn Du nhà thơ lớn của dân tộc đầu
thế kỉ XX-Truyện Kiều kể về thân phận nàng
Kiều sống dới chế độ phong kiến bất công bị
vùi dập, nỗi khổ của nàng Kiều là tiêu biểu
cho thân phận ngời phụ nữ bị vùi dập.


-Hồ xuân hơng: nhà thơ nôm châm biếm,
nổi tiếng mạnh dạn lên tiếng bênh vực cho
ngời phụ nữ, cho lẽ phải, đả kích bọn hám
danh lợi, đả kích những bất công trong xã
hội, Bà đã để lại nhiều bài thơ châm biếm sâu


sắc và những khát khao về cuộc sống bình
đẳng trong xã hội <Đề đền Sầm Nghi
Đống>,<Bánh trơi nớc>...


? So víi c¸c thÕ kỉ trớc thì văn học nớc ta thời
kì này có gì mới?


? Nội dung của các tác phẩm văn học thời kì
này ?


? Tại sao văn thơ nôm thời kì này lại phát
triển rực rỡ nh vậy


<Đây là giai đoạn khủng hoảng trầm
trọng của xã hội phong kiến là giai đoạn bão
táp cách mạng sơi động là cơ sở để văn hố
phát triển và phản ánh hiện thực xã hội>.
GV sơ kết chuyển ý


? Văn nghệ dân gian gåm nh÷ng thể loại
nào?


<b>I. Văn học- nghệ thuật</b>
<b>1. Văn học</b>


-Văn häc d©n gian: tục ngữ,ca
dao,dân ca, hò, vè, tiếu lâm,
trạng...


-Văn học bác học



+Truyện Kiều-Nguyễn Du


+Chinh phụ ngâm khúc-Đặng Trần
Côn


+Cung oán ngâm khúc
+Thơ Hồ Xuân Hơng


+Thơ bà Huyện Thanh Quan
+Thơ Cao Bá Quát


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

?Q uê em có những làn hát dân gian nào?
GV Giới thiệu về tranh dân gian, tranh làng
Mái


Hỡi cô thắt lng bao xanh
Có về làng Mái víi anh th× vỊ
Làng Mái có lịch có lề


Có nghề tô tợng,có nghề làm tranh


? Em cú nhn xột gỡ về đề tài tranh dân gian?
HS thảo luận nhóm


GV tranh chăn trâu thổi sáo


Lọng xanh lá sen/ Sáo thổi tai tr©u


->thú vui thanh bình, sự yêu đời,ngộ


nghĩnh của chú bé chăn trâu.


-Tranh Hứng dừa:
“Khen ai khéo tạc nên dừa
Đấy trèo đây hứng cho vừa một đôi”


-Tranh đàn gà,tranh lợn nỏi..ỏm ci
chut,trờ cúc...


? Em hÃy nêu những thành tựu kiến trúc thời
kì này


HS Quan sát H.67


? Em cú nhận xét gì về kiến trúc thời kì này
GV Giới thiệu chùa Tây Phơng-18 vị La
Hán->đợc đấnh giá là những tác phẩm nghệ
thuật đẹp vào bậc nhất của nghệ thuật điêu
khắc cổ Việt nam.Khi đến thăm chùa ai cũng
phải trầm trồ thán phục


- Nhà thơ Huy Cận đã sáng tác bài thơ
“Các vị La Hán chùa Tây Phơng” miêu tả
dáng vẻ ,nội tâm từng pho tợng


“ Các vị La Hán chùa tây Phơng
Tôi đến thăm về lòng vấn vơng
Há chẳng phải đây là sứ phật
Mà sao ai nấy mặt đau thơng
Đây vị xơng trần chân với tay


Có chi thiêu đốt tấm thân gầy
Trầm ngâm đau khổ sâu vòm mắt
Tự bấy ngồi y cho đến nay


Có vị mắt giơng mày nhíu xệch
Trán nh nỉi sãng biĨn lu©n håi
Môi cong chua trát tâm hồn héo
Gân vặn bàn tay mạch máu sôi
Có vị chân tay co xếp l¹i


Trịn xoe tựa thể chiếc thai non
Nhng đôi tai rộng dài ngang gối
Cả cuộc đời nghe đủ nỗi buồn
Các vị ngồi đây trong lặng im
Mà sao giông bão nổi trăm miền
Nh từ vực thẳm đời nhân loại
Bóng tối đùn ra trận gió đen
Mỗi ngời một vẻ mặt con ngời
Cuồn cuộn đau thơng cháy dới trời


HS xem tranh kinh thành Huế...1993 đợc xếp
hạng di sản văn hố thế giới


? Em cã nhËn xÐt g× về nghệ thuật kiến trúc
thế kỉ XVIII nửa đầu XIX


? Em hãy kể lại một số cơng trình kiến trúc
độc đáo mà em biết


GV: củng cố bài học,nhắc nhở HS c trc



<b>2Nghệ thuật</b>


-Nghệ thuật dân gian phong phú đa
dạng :sân khấu, chèo, tuồng, quan
họ,


trống quân, lợn, si, khắp...


-Tranh dân gian: Đông hồ ->mang
đậm tính dân tộc phản ánh mọi mặt
sinh hoạt của nhân dân.


-Kiến trúc


Chựa Tây Phơng-Thạch thất-Hà
Tây->kiến trúc độc đáo kiểu cung
đình, tạo sự tụn vinh cao quớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

phần II baì .


<b>Tiết 64: Giảng...</b>


HS c SGK


? Giáo dục thi cử thời Tây Sơn ntn?


HS c phn 2


? HÃy nêu những tác phẩm sử học tiêu biểu


thời kì này?


? Em biết gì về <b>Lê Quý Đôn?</b>


Sinh <1726->ngời huyện Duyên
Hà-Thái Bình, học giỏi nổi tiếng từ nhỏ,6 tuổi đã
biết làm thơ:


“Chẳng phải liu điu cũng giống nhà
Rắn đầu biếng học ắt chẳng tha
Thẹn đèn hổ lửa đau lòng mẹ
Nay thét mai gầm rát cổ cha
Từ nay châu lỗ xin đèn sách
Để khỏi mang danh tiếng thế gia”


- 1752 đỗ cử nhân -đỗ đầu thi hội-thi đình 34
tuổi làm quan đi sứ sang Trung Quốc:


“Ơng t chất khác đời, thơng minh hơn
ng-ời tính nết thuần hậu chăm học khơng biết
mệt mỏi tuy đỗ đạt vinh hiển mà tay vẫn
không rời quyển sách” Phan Huy Chú


Ông cùng Phan Huy Chú hoàn thành
nhiều bộ sách lịch sư...


? Khoa học Địa lí đạt đợc những thành tựu gì
?Y học thế kỉ XVIII-XIX đạt đợc những
thành tựu gì



GV: -Hải thợng lãn Ông- Lê Hữu Trác
<1720-1792>, xuất thân trong gia đình nho
học tại huyện Hng Yên là ngời thầy thuốc có
uy tín lớn thế kỉ XVIII, từ quan về ở ẩn trên
núi tìm thuốc trị bệnh cứu ngời, xuất bản bộ
sách <Hải thợng y tông tâm lĩnh ghi 305 vị
thuốc nam với 2854 phơng thuốc trị bệnh c
truyn vi li dy:


Đạo làm thuốc là nhân thuật, có
nhiệm vụ giữ gìn tính mÖnh cho con
ng-êi...chØ lÊy viƯc gióp ngêi lµm träng mà
không cầu lợi kể công->Ông là ông tổ nghề
thuốc nam nớc ta.


GV sơ kết chuyển ý:


? Em hÃy nêu những thµnh tùu vỊ khoa
häc-kÜ tht níc ta thÕ kØ XVIII?


? Những thành tựu trên chứng tỏ điều gì?
? Thái độ của triều Nguyễn ntn?


<b>II. Gi¸o dơc, khoa häc - kĩ thuật</b>
<b>1. Giáo dục, thi cử</b>


-Thời tây Sơn: Ban Chiếu LËp häc,
chÊn chØnh häc tËp thi cư, më trêng
ë c¸c xÃ, coi trọng chữ Nôm



-Thi Nguyn khụng thay i
1836 lp Tứ dịch qn- dịch tiếng
nớc ngồi.


<b>2. Sử học, địa lí học , y học</b>


-Sö häc


+Đại việt sử kÝ tiỊn biªn –
TriỊu Ngun


+Đại nam thực lục 144 q
+Đại nam liệt truyện
+Đại việt thông sử
+Phủ biên tạp lục
+Vân đài loại ngữ


+LÞch triều hiến chơng loại trí


-Địa lí:


+Gia Định thành thông
chí-Trịnh hoài Đức


+Nhất thống d địa chí-Lê
Quang Định


-Y häc



+Hải thợng lÃn ông Lê Hữu
Trác- tp: Hải thợng y tông tâm
lĩnh <66q>


<b>2.Những thành tùu vỊ kÜ tht</b>


-Làm súng, đồng hồ, kính thiên lí,
đống thuyền lớn, máy xẻ
gỗ...->Trình độ kĩ thuật,năng lực nhận
thức của ngời VN->Bị kìm hãm


<b>IV. cđng cè dỈn dò HS</b>


GV: củng cố kiến thức toàn bài


Nhắc HS làm bài tập, chuẩn bị ôn tập chơng V, VI
*Rút kinh nghiÖm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

...
...


<b>Tiết 65: </b>

<b>Lch s a phng</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


- Giúp học sinh tiếp tục tìm hiểu lịch sử địa phơng lồng trong lịch sử dân tộc.



<b>2.T tởng:</b>


-Tự hào với truyền thống cha ông ta.


-Thy rừ c sức mạnh dân tộc vun đắp từ các địa phơng trong cả nớc và trách
nhiệm của bản thân của gia ỡnh.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Rốn luyn k nng c t liu tham kho.
-K năng kể chuyện lịch sử.


<b>II.T liƯu tham kh¶o.</b>


- Cn tỉnh Mờng- Hoà Bình.
- Phong trào nông dân- Hoà Bình.


- Lịch sử Đảng bộ huyện Mai Châu, tập 1 (1930-1945), xuất bản năm 1960 của
BCH Đảng bộ huyện Mai Châu.


<b>III.Tiến trình tiết dạy.</b>


HS: Đọc t liệu: Các phần tiếp theo của tiết 57
- Cuốn tỉnh Mờng- Hoà Bình.


- Phong trào nông dân- Hoà Bình.


- Lịch sử Đảng bộ huyện Mai Châu, tập 1 (1930-1945), xuất bản năm 1960 của
BCH Đảng bộ huyện Mai Châu (Ch ơng I: Mai Châu d íi thêi PK)



Phơng pháp chung: GV nhấn mạnh những nội dung trong cuốn t liệu có thể yêu
cầu HS ghi chép những nội dung quan trọng liên quan đến lch s ca huyn Mai
Chõu.


<b>IV. Củng cố, dặn dò.</b>


-HS: Cn su tầm các sách tham khảo sau:
+Các triều đại phong kiến Việt Nam.
+Lịch sử thế giới cổ trung đại.


+Lịch sử Việt Nam <Đại cơng> tập I. Su tầm các t liệu về nghề thổ cẩm
của dân tộc Thái Mai Châu để tiết sau nữa học.


*Rót kinh nghiƯm:


...
...


<b>TiÕt 66 Bài 29</b>


<b>Ôn tập chơng V và VI.</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thøc.</b>


-Từ thế kỉ XVIII- XVI, tình hình chính trị có nhiều biến động, nhà nớc phong


kiến tập quyền thời Lê Sơ suy sụp, nhà Mạc thành lập các cuộc chiến tranh phong
kiến Nam- Bắc triều và chiến tranh Trịnh Nguyễn, sự chia cắt Đàng Trong- Đàng
Ngồi.


-Phong trào nơng dân Tây Sơn bùng nổ lần lợt đánh đổ các tập đoàn phong kiến
mục nát Nguyễn Trịnh Lê, đánh tan quân Xiêm- Thanh.


-Mặc dù tình hình chính trị đất nớc có nhiều biến động nhng tình hình kinh tế,
văn hố vẫn có những bớc phát triển mạnh.


<b>2.T t ëng.</b>


-Tinh thần lao động cần cù, sáng tạo của nhân dân trong việc phát triển kinh tế,
văn hố của đất nớc.


-Tù hµo về truyền thống dân tộc với thắng lợi trong kháng chiến chống xâm
l-ợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

-Hệ thống các kiến thức, phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử.


<b>II. Thiết bị, t liệu dạy học.</b>


-Bảng thống kê các nét cơ bản về kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI- XVIII.


<b>III.Tiến trình tiết ôn tập.</b>
<b>1. </b>


<b> <sub> n định lớp.</sub></b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>



?Hãy nêu những thành tựu đạt đợc trong lĩnh vực văn hoá: Văn học, sử học, địa
lí và các khoa học khác của nớc ta cui XVIII u XIX?


?Những thành tựu khoa học, kĩ thuật của nớc ta thời kì này chứng tỏ điều gì?


<b>3.Giới thiệu bài mới.</b>


-T th k XVI-XIX, nc ta cú nhiều biến cố lịch sử xảy ra trải qua các giai
đoạn lịch sử nhất định để khắc sâu kiến thức lch s giai on ny.


Hôm nay cô cùng các em đi ôn tập chơng V-VI.


<b>4.Hot ng ụn tp.</b>


<b>Hot ng ca thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


? Giai đoạn lịch sử từ XVI- XIX đã học
em thấy nổi lên những vấn đề gì cần
phải lu ý?


-Sự suy yếu nhà nớc phong kiến Lê
Sơ, sự mâu thuẫn phân chia phe phái.
- Chiến tranh phong kiến...-> chia
cắt đất nớc.


- Quang Trung lật đổ chính
quyền... đánh tan quân Xiêm- Thanh
xây dựng đất nớc.



-Triều Nguyễn lập lại chế độ phong
kiến...


? Em h·y nêu những biểu hiện suy yếu
của nhà níc phong kiÕn Lª ë thÕ kØ
XVI.


?H·y nªu tªn cc chiÕn tranh phong
kiÕn. Thêi gian nỉ ra chiÕn tranh.


?HËu qu¶ cđa c¸c cuéc chiÕn tranh
phong kiÕn?


?Ai là ngời có cơng thống nhất đất
n-ớc?


GV:Chun ý.


? Phong trào Tây Sơn có gọi là cuộc
chiến tranh phong kiến không?


Vì sao? Không.
HS:thảo luËn.


GV:Đây là cuộc khởi nghĩa lớn nhất
của nhân dân Đàng Trong thế kỉ XVIII.
?Em hãy nêu lên những thắng lợi cơ
bản của phong trào nơng dân Tây Sơn.
?Quang Trung mất trong hồn cảnh đất
nớc nh thế nào?



Em có suy nghĩ gì về cuộc đời và sự
nghiệp của Quang Trung?


?Vì sao triều đại Tây Sơn b ỏnh bi
nhanh chúng 1802.


HS:thảo luận.


GV:Mâu thuẫn-> Suy yếu.


?Sau khi đánh bại Tây Sơn Nguyễn
á<sub>nh đã làm gì?</sub>


<b>1.Sù suy yÕu cña nhµ n íc phong</b>
<b>kiÕn tËp quyền</b>.


-Vua quan ăn chơi sa đoạ, sự tha hoá
của các tầng lớp thống trị, mâu thuẫn,
chém giết lẫn nhau.


-1527 Mạc Đăng Dung cớp ngôi lập ra
nhà Mạc.


- Chiến tranh phong kiÕn Nam- B¾c
triỊu tõ 1527-1572.


- Chiến tranh Trịnh- Nguyễn
(1627-1672) chia cắt đất nớc Đàng
Trong-Đàng Ngoài, gây tổn hại cho kinh tế sự


phát triển đất nớc.


<b>2.Quang Trung thống nhất đất n ớc </b>.
-Lật đổ các tập đoàn mục nát
Nguyễn-Trịnh- Lê.


-Thống nhất đất nc.


-Đánh tan xâm lợc Xiêm- Thanh.


-Phục hồi kinh tÕ, x©y dựng văn hoá
dân tộc, cñng cè quèc phòng- ngoại
giao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

-Trả thù hèn hạ triều Tây Sơn.


?V kinh t triu Nguyn ó lm gì?
?Tình hình kinh tế, văn hố nớc ta thế
kỉ XVI- XVIII có đặc điểm gì?


<b>kiÕn tËp qun 1802</b>.


-1802 Nguyễn á<sub>nh đánh Tây Sơn.</sub>
-1806 Nguyễn á<sub>nh lờn ngụi <Gia</sub>
Long>.


+Xây dựng nhà nớc quân chủ trung ơng
tập quyền.


+Xõy dng phỏp lut, quõn i.


+T chức bộ máy quan lại.


+Chia níc 30 tØnh phđ Thõa Thiên.
+Khớc từ quan hệ với phơng Tây.
+Thần phục nhà Thanh.


-Xõy dựng, tổ chức lại sản xuất, đê
điều, cơng, nơng, thơng


-> Khơng có kết quả cao.
-Xây dựng kinh đơ, lăng tẩm.
-> Đợc Unesco xếp hạng thế giới...


<b>4.T×nh hình kinh tế, văn hoá thế kỉ</b>
<b>XVI- XVIII và nửa đầu XIX.</b>


GV sơ kết chuyển ý:


*Lập bảng thống kê về tình hình kinh tế,văn hoá thế kỉ XVI-XIX


<b>Thành tựu</b> <b>Nội dung</b> <b>Thế kỉ XVI- XVIII</b> <b>Nửa đầu thế kỉ XIX</b>


Về kinh tế Nông nghiệp
Thủ C. nghiệp


Thơng nghiệp


-Đàng Ngòai sa sút...
-Đàng trong phát triển
hơn.



-Nhiu làng thủ công,
phờng thủ công <dệt,
gốm, rèn sắt, đúc đồng,
mía đờng... rất phát
triển.


-ThÕ kØ XVI- XVIII më
réng


ThÕ kØ XVIII- h¹n chÕ


-Nơng nghiệp đợc chú
trọng song cha kết quả.
Nhân dân phải nộp tô
thuế nặng lụt lội, hạn
hán, nhân dân khổ...
-Công thơng nghiệp bị
kìm hãm.


-Khai mỏ đợc mở rộng
cịn lạc hậu.


-Việc bn bán c m
rng.


Văn hoá Tôn giáo
Văn hoá


Nghệ thuật


dân gian


-Nho giáo, Đạo giáo,
Thiên chúa giáo.


- Chữ quốc ngữ XVIII.
-Văn học chữ Hán, chữ
Nôm nhiều tác giả:
Nguyễn Bỉnh Khiêm...
-Nghệ thuật: Phật bà
nghìn mắt, nghìn tay.


-Văn học dân gian phát
triển phong phú, đa
dạng, văn học chữ
Nôm <truyện Kiều...>
-Nghệ thật dân gian...
Kiến trúc lăng tẩm
Nguyễn...


<b>IV. Củng cố, dăn dò HS:</b>


-Lm bi tp: Lp bng thng kờ cỏc cuộc khởi nghĩa nông dân từ thế kỉ XVI
đến giữa thế kỉ XIX <Mẫu sgk trang 148>.


<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Tiết 67</b>


<b>Làm bài tập lịch sử.</b>




Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Qua tiết bài tập nhằm củng cố cho HS kiến thức phần chơng VI: Chế độ nhà
Nguyễn.


- GD t tởng: yêu nớc, căm ghét ché độ Pk nhà Nguyễn gây bao nhiêu thảm hại
cho ND; tự hào về tinh thần đấu tranh anh dũng của nhân dân ta chống lại áp bức
c-ờng quyền.


- Kĩ năng: bài tập lựa chọn những đáp án đúng; thao tác so sánh, phân tích các
sự kiện lịch sử.


<b>II. T liệu đạy học:</b>


Các tài liệu có liên quan đến chế độ nhà Nguyễn, và cun Bi tp Lch s


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh lp.


2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra mà lồng vào phần giải các bài tập.
3. Bài mới.


- Phơng pháp chung:


GV giao cỏc bi tp theo tng tổ ghi sẵn trên phiếu học tập. Sau đó yêu cầu đại


diện các tổ nhóm nêu ý kiến của mình và các HS khác nghe, nhận xét bổ sung.
GV đánh giá cho điểm những em làm bài tốt.


<b>Bµi tËp cụ thể:</b>
<b>Bài 1- Trắc nghịêm:</b>


<i><b>Câu1: Nguyên nhân suy yếu của nhà nớc tập quyền phong kiến (TK XVI-XVII) </b></i>
<i><b>đ-ợc biểu hiện qua những mặt nào?</b></i>


A. Vua quan n chi xa xỉ, nội bộ vơng triều lục đục, quan lại địa phơng lộng
quyền ức hiếp ND.


B. Vua quan ăn chơi xa xỉ, nội bộ vơng triều tạm ổn định.
C. Một số quan lại vẫn đợc sự ủng hộ của nhân dân.
D. Do nhân dân căm ghét giai cấp thống trị.


<i><b>Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến các cuộc khởi nghĩa của nông dân giai</b></i>
<i><b>đoạn TK XVI- XVII là:</b></i>


A. Do giai cấp thống trị cha quan tâm đến dân.


B. Do giai cấp thống trị áp bức nặng nề, đời sống ND khổ cực.
C. Nơng dân muốn đứng dậy giành chính quyền về tay mình.
D. Đời sống nhân dân vơ cùng kh.


<i><b>Câu 3: Chiến tranh Nam Bắc triều là chiế tranh giữa các tập đoàn phong kiến</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


A. Nhà Lê- Nhà Mạc. B. Nhà Trịnh- Nguyễn.
C. Nguyễn Nhà Lê. C. Nhà Trịnh Nhà Mạc



<b>Bi 2: Dựng lc mụ tả một trận chiến mà em ấn tợng nhất của nghĩa quân</b>
<b>Tây Sơn đánh đuổi giặc ngoại xâm và các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nông</b>
<b>dân từ thế kỉ XVI - XIX</b>


(4 HS lên trình bày trên bảng, nhận xét và chấm điểm)


<b>Bài 3: Kể chuyện về một nhân vật lịch sử giai đoạn (TK XVI-XVII) mà em ấn </b>
<b>t-ợng nhất.</b>


<b> </b>(HS có thể chọn bất kì nhân vật nào: Quang Trung, Trơng Phúc Loan....)


<b>Bài 4: HÃy lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử Việt Nam tõ thÕ kØ XVI-XVII:</b>
<b>(B¶ng 1)</b>


<b>A (Thêi gian)</b> <b>B (Néi dung sù kiÖn)</b>


1527 Mạc Đăng Dung lật đổ nhà Lê Sơ thành lập nhà Mạc
1543-1592 Thời kì Lê- Mạc và chiến tranh Nam- Bắc triều


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

1771 Khởi nghĩa nông dan Tây Sơn bùng nổ do 3 anh em Nguyễn
Nhạc, Nguyễn Lữ, Nguyễn Huệ lãnh đạo.


1777 Nghĩa quân Tây Sơn lật đổ chính quyền chúa Nguyễn Đàng
Trong.


1789-1792 ChÝnh qun Quang Trung thực thi nhiều chính sách cải cách
tiến bộ.


1802 Nguyn á<sub>nh lên ngôi Nguyễn Triều đợc thành lập.</sub>


1838 Quốc hiệu : Đại Nam


1858 Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc VN lần 1 tại đảo Sơn Trà
-Đà Nẵng.


<b> </b>


<b>Bảng 2: Lập bảng thống kê các cuộc khởi nghÜa diÕn ra tõ thÕ kØ XVI-XVII</b>
<b>Nöa cuèi TK XVI</b>


<b>Thời gian</b> <b>Tên cuộc khởi nghĩa</b> <b>Địa bàn hoạt động</b>


- Đầu 1511: Khởi nghĩa của Trần Tuân
- Năm 1512: Khởi nghĩa Lê Hy, trịnh


H-ng.


- Năm 1513: Khởi nghĩa của Phùng
Ch-ơng


-Đầu 1516: Khởi nghĩa của Trần Cảo.


<b>Cuộc nổi dậy cuối TK XIX</b>


- 1821-1827 Phan Bá Vành
- 1833-1835 Nông Văn Vân
- 1833- 1835 Lê Văn Khôi
- 1854- 1856 Cao Bá Quát


<b>IV. Dặn dò HS:</b>



Ôn lại toàn bộ kiến thức cđa ch¬ng VI


NÕu HS cha xong, híng dÉn vỊ nhµ hoµn thµnh nốt bảng thống kê và soạn
bài Tổng kết.


*Rút kinh nghiệm:


...
...
...


<b>Tiết 68 - Bài 30.</b>


<b>Tổng kết.</b>



Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>I.Mục tiêu bµi häc:</b>
<b>1.KiÕn thøc.</b>


-Phần lịch sử thế giới trung đại.


Giúp học sinh củng cố những hiểu biết đơn giản, những đặc điểm chính của chế
độ phong kiến phơng Đông <Trung Quốc> và chế độ phong kiến phơng Tây. So sánh
sự khác chế độ phong kiến.


-Phần lịch sử ViÖt Nam.



Học sinh thấy rõ quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X- nửa đầu
XIX với nhiỊu biÕn cè lÞch sư quan träng.


<b>2.T t ëng.</b>


- Giáo dục ý thức trân trọng những thành tựu mà nhânloại đã đạt đợc trong thời
Trung Đại.


- Giáo dục về quá trình dựng nớc, giữ nớc của dân tộc ta.


<b>3.Kĩ năng.</b>


-Sử dụng sgk để tham khảo và nắm nội dung kiến thức.
-Sử dụng lợc đồ, tranh ảnh phân tích một số sự kin ó hc.


<b>II.Đồ dùng, t liệu dạy học.</b>


-Lợc đồ lịch sử Trung Đại.


-Lợc đồ Việt Nam thời Trung Đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

-Tranh, ảnh, t liệu có liên quan đến bài học .


<b>III.Tiến trình tiết ôn tập.</b>
<b>1</b>


<b> . n định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>3. Giíi thiƯu néi dung bµi tỉng kÕt.</b>



-Tồn bộ phần lịch sử đã học ở lớp 7.


<b>4.Hoạt động dy- hc.</b>


1. Lập bảng thống kê những nét lớn về xà hội phong kiến


<b>Ch phong</b>


<b>kiến</b> <b>Phơng Đông</b> <b>Châu Âu</b>


Thời gian hình


thành- suy vong Đầu CN: TQIII <TCN>ĐNá: X-XVI
từ XVI-giữa XIX suy vong
->CNTB xâm lợc.


Hình thành V-X
Ph¸t triĨn tõ XI-XV


Suy vong XVI, CNTB ra đời
trong lịng CĐPK


C¬ së kinh tÕ, x·


héi Kinh tÕ n«ng nghiƯpXH 2 giai cấp Đ/C >< ND Nông nghiệp + thđ c«ngnghiƯp
L·nh chóa >< N«ng nô


Th ch Nh nc Vua ng u



...Quân chủ chuyên chế Vua ...Qu©n chđ ph©n qun,vỊ sau: tËp qun


<b>2. Hãy nêu tên các vị anh hùng dân tộc đã nêu cao ngọn cờ chống giặc giữ nớc,</b>
<b>bảo vệ Tổ quốc:</b>


<b>Triều đại</b> <b>T/gian</b> <b>Tm gng</b> <b>K XL</b> <b>Chin thng</b>


Ngô-Đinh 938-979 938 Ngô Quyền Nam Hán Bạch Đằng
Tiền Lê981-1009 981 Lê Hoàn Tống Bạch Đằng
Lý 1009-1226 1075-77 Lý Thờng Kiệt Tống S.Nh nguyệt
Trần 1226-1400 1258-88 Trần Quốc Tuấn... M.Nguyên Bạch Đằng...
Hồ 1400-1407 1400-07 Hồ Quý Ly Minh T/bại Đ.Quan
Lê Sơ1428-1504 1418-27 Lê Lợi... Minh Chi Lăng...
Lê Mạt 1504-1786 Nội


chiến


Tây Sơn1771-1792 1785-89 Nguyễn Huệ... Xiêm... Thống nhất...


<b>3. Sự phát triển kinh tế, </b>văn hoá từ thế kỉ X-XIX
Nội dung


Ngô-Đinh-T.Lê X Lý-TrầnXI-XIV Lê SơXV XVI-XVIII Đầu XIX
Nông


nghip khuyn khớch sn
xut,o
kờnh ngịi,
cày tịch
điền...


Ruộng t,
điền trang
thái ấp,
chính sách
nụng
nghip
...quõn
in,c
quan
chuyờn
trỏch nụng
nghip


Đàng ngoài
suy yếu,
Đàng Trong
phát triĨn,
chiÕu


khun
n«ng


khai hoang
lập ấp, lp
n in,
p ờ.


Thủ công


nghiệp Xây dựng xởng thủ


công nhà
n-ớc làng thủ
công phát
triển


Nghề gốm


Bát tràng... 36 Phờng thủ công
phát triển
- Cục bách
tác nhà nớc


-Nhiều làng
nghề thủ
công
Mở rộng
khai mỏ
Thơng


nghip ỳc tiền đồng trung
tâm buôn
bán chợ
làng quê.
Ngoại
th-ơng phát
triển Thăng
Long sầm
uất.
Khuyến
khíc mở


chợ bn
bán trong
ngoi nc.


Đô thị, phố
xá mở cửa
ải giảm
thuế, buôn
bán vũ khí
-> chiến
tranh.
Nhiều
thành thị
thi tứ...
Hạn chế
buôn bán
với phơng
Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

nghệ thuật


giáo dục dân gian là chủ yếu.
-Giáo dục
cha phát
triển.


phẩm văn
học tiêu
biểu...
-Xây dựng


quốc tử
giám- Hµ
Néi.


khuyến
khích thi cử
sáng tác
văn học hội
tao đàn.


ngữ ra đời.
- Quang
Trung ban
chiếu lập
học.


-Chữ Nôm
đợc coi
trọng.
-Tác phẩm
văn, thơ
Nôm tiêu
biểu nghệ
thuật sân
khấu, dân
gian phát
triển phong
phú đa
dạng...



phát triển
rực rỡ.
Nhiều cơng
trình kiến
trúc nổi
tiếng đồ sộ
ra đời.
Lăng tẩm
triều
Nguyễn.
Chùa Tây
Phơng.


Khoa häc


kÜ thuËt - Cơ quan chuyên viết
sử.


- Lê Văn
Hu


- Thầy
thuốc Tuệ
Tĩnh.


-Nhiu tỏc
phm s
hc, a lớ
hc



Lê Thánh
Tông,
Nguyễn
TrÃi.
Lơng Thế
Vinh.
Ngô Sĩ
Liên.


-Ch to v
khớ, úng
tu.


-Phát triển
làng nghề
thủ công.


-S hc
phỏt trin,
a lí, y học
thầy thuốc:
Lê Hữu
Trác < Hải
Thợng Lón
ễng> tip
thu k thut
Phng Tõy.


<b>IV. Dặn dò HS.</b>



- Làm bài tập sgk và bài tập.
- Ôn tập kĩ nội dung kiến thức.
- Su tầm lịch sử địa phơng.
*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


...
...
...
...


<b>TiÕt 69 - ÔN Tậ<sub>P</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>I.Mục tiêu bài häc:</b>
<b>1.KiÕn thøc.</b>


-Phần lịch sử Việt Nam Học kì 2 (từ thế kØ XV- XIX)


<b>2.T t ëng.</b>


- Giáo dục ý thức trân trọng những thành tựu mà ông cha ta đã để lại cho thế hệ
sau từ thời Trung Đại.


- Gi¸o dơc vỊ qu¸ trình dựng nớc, giữ nớc của dân tộc ta, ý thức của bản thân.


<b>3.Kĩ năng.</b>


-Sử dụng sgk để tham khảo và nắm nội dung kiến thức.
-Sử dụng lợc đồ, tranh ảnh phân tích một số sự kiện đã hc.


<b>II.Đồ dùng, t liệu dạy học.</b>



-Lợc đồ Việt Nam thời Trung Đại.


-Lợc đồ các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm và phong trào nhân dân.
-Tranh, ảnh, t liệu có liên quan n bi hc .


<b>III.Tiến trình tiết ôn tập.</b>
<b>1</b>


<b> . ổ<sub> n định lớp.</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3. Giíi thiƯu bµi</b>


-Toàn bộ phần lịch sử đã học HK 2 - lớp 7.


<b>4.Hoạt động dạy- học.</b>


<b>I. Ch ¬ng IV: Träng tâm (dựa vào tiết ôn tập ch ơng V)</b>
<i><b>1. Cuộc kháng chiến chống quân Mnh của nhà Hồ:</b></i>


- Nờu ti ác tày trời của quân Minh đối với nớc ta?


- Cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ kéo dài bào nhiêu lâu? Vì sao bị
thất bại?


(Do không huy động đợc sự ủng hộ của toàn dân)


- Nêu tên và địa bàn hoạt động của các cuộc KN chống quân Minh xâm lợc (trớc cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn)



- KÕt qu¶ nh thÕ nµo?


- Bài học đắt giá nhất từ cuộc khởi nghĩa của nhà Hồ là gì?


(Các chính sách của nhà nớc cần phải tập trung đợc sự ủng hộ của nhân dân (theo
ph-ơng châm : lấy dân làm gốc dễ)


<i><b>2. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427):</b></i>


a. Giai đoạn 1: (1418-1423): ở miền Tây Thanh Hoá. (Giai đoạn chuẩn bị.)
b. Giai đoạn 2: (1424-1425) (giai đoạn giải phóng)


c. Giai đoạn 3: (1426-1427) giai đoạn toàn thắng


(HS nêu đặc điểm và nhiệm vụ của từng giai đoạn)


- Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?


(Đợc sự ủng hộ cuả toàn dân về mọi mặt; Bộ chỉ huy tài tình đặc biệt là Lê
lợi; Đờng lối chiến thuật đúng đắn, sáng tạo


- ý nghÜa lịch sử: (theo sgk)


<i><b>3. Nớc Đại Việt thời Lê Sơ:</b></i>


- Chứng minh nhà nớc Lê Sơ là nhà nớc vững mạnh


(chính trị, quân sự, kinh tế, XH, văn hoá, giáo dục)



<i><b>6. Kể tên một số danh nhân văn hoá xuất sắc thế kØ XV</b></i>


VÝ dơ: Ngun TrÃi(1380-1442)
Lê Thánh Tông (1442-1497)
Ngô sĩ Liên (ThÕ kØ XV)


<b>II. Ch¬ng V+VI</b>


<i><b>1.Những biểu hiện suy thối của triều đình quan lại dới thời Lê Sơ:</b></i>


- Vua quan ăn chơi xa xỉ; Nội bộ vơng triều mâu thuẫn; quan lại địa phơng lộn
quyền ức hiếp ND.


<i><b>2. Chiến tranh giữa các tập đoàn phong kiến: (Thời gian, hậu quả)</b></i>


Lê-Mạc (Nam Bắc triều) (TK XVI)


Chin tranh Trnh – Nguyễn (TK XVIII)-> chia cắt đất nớc.


<i><b>3. So s¸nh kinh tế Đàng Trong</b></i> (Có bớc tiến mới)- Đàng ngoài(trì trƯ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

-Lật đổ 2 tập đồn PK Trịnh, Nguyễn
- Đánh đuổi giặc ngoại xâm: Xiêm, Thanh
-Xây dựng đất nớc với nhiều chính sách tiến bộ.


<i><b>5. Nhµ Ngun lËp lại cđpk tập quyền:</b></i>


a. Mc ớch: vỡ li ớch cỏ nhân dòng họ.
b. Đặt niên hiệu cho đất nớc: Gia Long.
Kinh đô: Phú Xuân



c. Tổ chức lại bộ máy chính quyền từ TW đến địa phơng (Vua trc tiếp nắm mọi
quyền hành)


d. 1815, ban hµnh bé luËt Gia Long.


e. Địa phơng : 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc (Thừa Thiên)
g. Xây dựng quân mnh.


<b>Bài tập về nhà</b>


1. Tình hình kinh tế, văn hoá ở nớc ta thế kỉ XVI-nửa đầu XIX nh thế nào?
(yêu cầu HS về nhà điền bảng thống kê từng nội dung)


2. Lập bảng thống kê về thời gian, tóm tắt diễn biễn, kết quả, ý nghĩa của các cuộc
KN(XVI_nửa đầu XIX), cuộc kháng chiến chống quân Xiêm, Thanh.


*<b>Củng cố</b>: Hệ thống các mảng kiến thức cơ bản của HKII


*<b>Dặn dò</b>: Về nhà làm bài tập và học bài chuẩn bị kiểm tra HKII.


<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
...
...


<b>TiÕt 70 -</b>

<b> KiĨm tra</b>



Ngµy kiĨm tra ...


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


- ỏnh giỏ nhn thc của HS về kiến thức đã học HK2


- Nội dung: phần lịch sử Việt Nam häc k× 2 (tõ thÕ kØ XV- XIX)


<b>2.T t ëng.</b>


- Giáo dục ý thức trân trọng những thành tựu mà ông cha ta đã để lại cho thế hệ
sau từ thời Trung Đại.


- Giáo dục về quá trình dựng nớc, giữ nớc của dân tộc ta, ý thức của bản thân.


<b>3.Kĩ năng.</b>


- Vn dng kin thức và kĩ năng đã học để làm bài kiểm tra.
- Trình bày, phân tích, so sánh sự kiện lịch sử


<b>II.TiÕn tr×nh tiÕt kiĨm tra.</b>
<b>1</b>


<b> . ổ<sub> n định lớp.</sub></b>


<b>2. GV nêu yêu cầu về kiến thức, thái độ, kĩ năng làm bài</b>
<b>3. Phát đề bài cho HS</b>


(Đề và đáp án do Phịng Giáo dục ra)



<b>*Ci giê</b>: GV thu bµi lµm cña HS
NhËn xÐt giê kiĨm ta cđa HS.


<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>C©u 1:</b> HÃy điền dấu X vào ô trống đầu câu em chọn dới đây.


a.Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Minh của Lê Lợi- Nguyễn TrÃi.
Năm 1400-1407.


Năm 1416- 1428.
Năm 1418-1428.


b. Quang Trung i phỏ quõn Thanh thng lợi.
Năm 1787.


Năm 1786.
Năm 1789.


<b>Câu 2:</b> HÃy điền những sự kiện lịch sử có ý nghĩa vào các mốc thời gian sau đây thể
hiện tiến trình cuộc khởi nghĩa Tây Sơn.


-1771.
-1773.
-1774.
-1776-1783.
-19/1/1785.


-Hè 1786 Nguyễn Huệ ra Bắc lần I.


-Hè 1788 Nguyễn Huệ ra Bắc lần II.
-5 <tết> 1789.


<b>Câu 3:</b> HÃy nêu một số thành tựu văn học, nghệ thuật khoa học, kĩ thuật ở nớc ta cuối
thế kỉ XVIII- nửa đầu thế kØ XÜ.


</div>

<!--links-->

×