Tải bản đầy đủ (.docx) (321 trang)

Hội thi IOE vòng trường khối lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 321 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 1,2:


Văn bản:

Tôi đi học



<b> - Thanh </b>


<b>Tịnh-I . Mơc tiªu:</b>


- Giúp h/s cảm nhận đợc tâm trạng hồi hộp , cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật ''tôi'' ở buổi
tựu trờng đầu tiên trong đời .


- Thấy đợc ngịi bút văn xi giàu chất thơ, gợi d vị trữ tình man mác của Thanh Tịnh.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm văn bản hồi ức - biểu cảm, kĩ năng phân tích tâm trng nhõn
vt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: SGK, giáo án, TLTK


Phiếu häc tËp, tranh minh ho¹.
HS: SGK, vë so¹n, vë ghi.


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động:</b>
1. Kiểm tra.


2. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi:


Dẫn dắt từ phần KTBC '' Tôi đi học '' là văn bản nhật dụng đầu tiên chúng ta học ở
lớp 8 . Nội dung của văn bản đã diễn tả những kỉ niệm mơn man , bâng khuâng của nhân
vật '' tôi'' trong ngày đầu tiên đến trờng . Chúng ta cùng tìm hiểu bài ...



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 : </b>
- Giới thiệu tác giả.


- Gọi học sinh đọc chú thích *.
- GV nhấn mạnh, bổ sung.


? Tp c rỳt trong tp truyn
no?


- Đọc


- Ghi vào vở


- Trả lời


<b>I. Tìm hiểu tác giả - tác </b>
<b>phẩm:</b>


<b>1. Tác giả :</b>


- Thanh Tịnh ( 1911 1988).
- Tên khai sinh: Trần Văn
Ninh.


- Quê: xóm Gia Lạc, ngoại ô
TP Huế.


<b>2. Văn bản :</b>



In trong tập ''Quê mĐ” xt
b¶n 1941 .


<b>Hoạt động 2:</b>


- G hớng dẫn cách đọc.
- G đọc mẫu 1 đoạn.
- Gọi 2,3 H đọc tiếp
- G đa ra 3, 4 từ
- Gọi H giải thích


? VBcó thể chia làm mấy đoạn.
- Gv đa bảng phụ (đã chia
đoạn).


- 2, 3 h/s đọc
- Hs nhận xét cách
đọc .


- Nghe


- Giải nghĩa từ
- Hs trao i, tr li


<b>II. Đọc </b><b> tìm hiểu bố cục:</b>
<b>1. Đọc văn bản:</b>


<b>2. Gii ngha t:</b>
+ ụng c.



+ Lạm nhËn.
+ líp 5
<b>3. Bè cơc:</b>


Chia lµm 5 đoạn


- Đ1: Từ đầu ...tng bừng rộn
rÃ.


- Đ2: buổi mai hôm ấy... trên
ngọn núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hot ng 3:</b>


? Câu chuyện đợc kể theo trình
tự bố cục ntn ?


? Truyện đợc kể theo ngôi thứ
mấy ? Tác dụng của ngôi kể ?
Đọc thầm '' Từ đầu ... tng bừng
rộn rã '' . Nỗi nhớ về buổi tựu
trờng của tác giả đợc khơi
nguồn từ thời điểm nào ?
Quang cảnh ra sao ?


? Kỉ niệm về buổi tựu trờng đợc
diễn tả theo trình tự nào ?
Tìm những từ ngữ diễn tả tâm
trạng nhân vật '' tơi'' ? Phân tích


giá trị biểu cảm của những từ
ngữ ấy ?


? Hãy tìm những hình ảnh , chi
tiết chứng tỏ tâm trạng ( nhân
vật ''tôi'' trên con đờng cùng mẹ
tới trờng) hồi hộp , cảm giác
ngỡ ngàng của nhân vật ''tôi''
khi cùng mẹ đi trên đờng tới
tr-ờng ?


? Em có nhận xét gì về sự thay
đổi trong tâm trạng nhân vật
''tôi'' khi lùng mẹ đi trên đờng


Câu chuyện đợc kể
theo trình tự thời gian
của buổi tựu trờng
(theo dòng hồi tởng của
nhân vật '' tôi'')


Truyện đợc kể theo
ngôi thứ I . Ngôi kể ny
giỳp cho ngi k


chuyện dễ dàng bộc lộ
cảm xúc , tình cảm của
mình một cách chân
thực nhất .



- Diễn tả theo trình tự
thời gian : từ hiện tại
mà nhớ về quá khứ.
- Các từ láy diễn tả tâm
trạng , cảm xúc : nao
nức , m¬n man , tng
bõng , rén r·.


Đó là nhũng cảm giác
trong sáng nảy nở trong
lòng


- Con đờng này tôi đã
quen đi lại lắm lần ....
Cảnh vật chung quanh
tôi đều thay đổi .


- Cảm thấy trang trọng
và đứng đắn với bộ
quần áo , với mấy
quyển vở mới trên tay .
- Cẩn thận nâng niu
mấy quyển vở muốn
thử sức muốn khẳng
định mình khi xin mẹ
đợc cầm bút , thớc nh
các bạn khác .


- Hs tr¶ lêi



- NhËn xÐt,bỉ sung.


líp.


-Đ4: ơng đốc... chỳt no ht.
- 5: cũn li.


<b>III.Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>1. Diễn biến tâm trạng và </b>
<b>cảm giác nhân vật ''tôi'' </b>
<b>trong bi tùu trêng .</b>
<b>a, Kh¬i ngn kØ niƯm .</b>
- Thêi điểm gợi nhớ : cuối thu
(hàng năm ) - ngày khai trờng
.


- Cảnh thiên nhiên : lá rụng
nhiều , mây bàng bạc .


- Cnh sinh hot : my em bé
rụt rè cùng mẹ đến trờng .
Từ hiện tại quá khứ . Đó
là những cảm giác trong sáng
nảy nở trong lòng .


<b>b. Trên con đờng cùng mẹ </b>
<b>tới trờng</b>


- Cảm thấy trang trọng , đứng
Vừa muốn thử sức và khẳng


định mình háo hức


? Hãy tìm những chi tiết
chứng tỏ tâm trạng và cảm
giác của nhân vật ''tôi'' khi
đến trờng nghe ơng đốc gọi


- Hs ph¸t hiƯn
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tên ... ? HÃy phân tích ?


? Vì sao khi nghe ơng đốc gọi
tên h/s nhân vật ''tơi'' lại bất
giác dúi đầu vào lịng mẹ nức
nở khóc ? Em có cảm thấy
chú bé này là ngời yếu đuối
hay không ?


( Hs thảo luận theo nhóm )
? Gọi h/s đọc nhẩm đoạn cuối
cùng . Hãy phân tích tâm
trạng và cảm giác của ''tôi''
khi bớc vào chỗ ngồi lạ lùng
ntn ?


<i><b>Câu hỏi thảo luận nhóm :</b></i>
<b>N1: Tại sao ở phần cuối </b>
truyện tác giả đa hình ảnh ''
con chim liƯng ... bay cao '' cã


ý nghÜa g× ?


<b>N2: Dòng chữ '' Tôi đi học '' </b>
kết thúc truyện có ý nghĩa gì?


gọi h/s các nhóm thảo luận
và trình bày.


G b sung , sa cha v cht
li vấn đề đã nêu


? Em có cảm nhận gì về thái
độ cử chỉ của những ngời lớn
( ông đốc, thầy giáo đón nhận
học trị mới , các bậc phụ
huynh ) đối với các em bé lần
đầu i hc ?


G: Những h/ả về ngời lớn cho


Hs tù do th¶o ln theo
nhãm .


Cử đại diện trình bày .
Tất cả đó là sự biến đổi
rất tự nhiên trong tâm lí
nhân vật . Có thể chỗ
ngồi kia , ngời bạn mới
ấy sẽ là nơi mà mình
gắn bó , gần gũi trong


suốt cả năm học .


Hs tự do thảo lụân theo
nhóm .


<b>N1 Tợng trng sự nuối </b>
tiếc quãng đời tuổi thơ
tự do nô đùa , thả diều
đã chấm dứt để bớc vào
giai đoạn mới đó là làm
học sinh , đợc đến
tr-ờng , đợc học hành ,
đ-ợc làm quen với thầy
cô , bạn bè sống trong
một môi trờng có sự
quản lí chặt chẽ hơn .
<b>N2 : Cách kết thúc </b>
truyện rất tự nhiên và
bất ngờ . Dịng chữ ''
Tơi đi học '' nh mở ra
một thế giới , một
khoảng không gian mới
một giai đoạn mới
trong cuộc đời đứa trẻ .
Dòng chữ chậm chạp ,
nguệch ngoạc đầu tiên
trên trang giấy trắng
tinh là niềm tự hào ,
khao khát trong tuổi
thơ của con ngời và


dòng chữ cũng thể hiện
rõ chủ đề của truyện
ngắn này .




- Các phụ huynh đều
chuẩn bị chu đáo cho
con em trong buổi tựu
trờng đầu tiên , đều
trân trọng tham dự buổi
lễ này . Có lẽ các vị
cũng đang lo lắng hồi


- Bì ngì, lo sợ vẩn vơ , hồi
hộp lo lắng , lúng túng sợ sệt
Buồn khi phải xa mẹ, tâm
trạng nặng nề, khóc nức nở.


d. Tõm trng v cảm giác của
nhân vật ''tôi'' khi ngồi vào
chỗ của mình và đón nhận
giờ học đầu tiên .


- C¶m thấy vừa xa lạ vừa gần
gũi với mọi ngời, với ngời
ngồi cạnh mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thy trỏch nhim , tấm lịng
của nhà trờng , gia đình đối


với các em h/s . Đây thực sự
là những dấu ấn tốt đẹp ,
những kỉ niệm trong sáng ,
ấm áp khơng thể phai nhồ
trong kí ức tuổi thơ , giúp các
em tự tin , vững vàng hơn .
Đó cịn là mơi trờng giáo dục
ấm áp , nơi ni dỡng tâm
hồn trí tuệ và tình cảm của
những thế hệ tơng lai của đất
nớc .


hộp cùng con em mình
- Ơng đốc là hình ảnh
ngời thầy , ngời lãnh
đạo nhà trờng rất từ tốn
, hiền hậu bao dung đối
với h/s.


- Thầy giáo trẻ với
g-ơng mặt tơi cời đón h/s
vào lớp cũng là một
ng-ời vui tính thơng yêu
h/s


<b>2. Thái độ , cử chỉ của ngời </b>
<b>lớn đối với các em .</b>


- Các bậc phụ huynh .
- ễng c .



- Thầy giáo trẻ .


? Hóy tỡm và phân tích những
h/ả so sánh đợc nhà văn sử
dụng trong truyện ngắn này ?


? Nhận xét về đặc sắc nghệ
thuật và sức cuốn hút của tác
phẩm ?


=)rút ra ghi nhớ
- gọi hs đọc ghi nh
<b> Hot ng 4</b>


- Yêu cầu h/s làm bài tập 1
( Nhóm 1 )


'' Tôi quên thế nào
đ-ợc ...''


'' ý nghĩ ấy thoáng
qua ...''


'' Họ nh con chim
con ...''


- Hs tr¶ lêi


Hs đọc ghi nhớ .



Hs thảo luận làm theo
nhóm .


<b>3. ngh thut c sc ca </b>
<b>tỏc phm:</b>


<b>a, Hình ảnh so sánh:</b>
so sánh giàu h/ả , giàu sức
gợi cảm.


<b>b, c sc ngh thuật</b>
+ Truyện ngắn đợc bố cục
theo dòng hồi tởng , cảm
nghĩ của nhân vật ''tơi''.


+ Sù kÕt hỵp hài hoà giữa kể ,
miêu tả với bộc lộ cảm xúc ,
tâm trạng .


<b>c, Sức cuốn hút của tác </b>
<b>phẩm:</b>


- Bản thân tình huống truyện.
- T/cảm ấm áp, trìu mến giữa
ngời lớn và trẻ em.


- Các h/ả đc so sánh, mtả
gợicảm, giàu cảm xúc.
<b>* Ghi nhớ:</b>



( SGK)
<b>IV. Lun tËp .</b>
Bµi 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- G hƯ thống kiến thức.


? nêu tâm trạng và cảm giác của nv tôi.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài theo nội dung phÇn ghi nhí .


- Soạn bài Tiếng Việt : Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ .


<b> tiÕng viÖt </b>



<i><b>cấp độ khái qt của nghĩa từ ngữ</b></i>



7
A. mơc tiªu.


Giúp h/s : - Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ khái
quỏt ca ngha t ng .


- Thông qua bài học , rÌn lun t duy trong viƯc nhËn thøc mèi quan hệ giữa cái chung
và cái riêng , về phạm vi nghĩa rộng và hẹp .


B. chuẩn bị .


G: Giáo án , bảng phụ .



H: Đact và xem phần tìm hoi bài .
C. lên lớp .


I. <b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


ở lớp 7 các em đã học về từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa . Em hãy nhắc lại một số ví dụ
về từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa ?


III. Bµi míi .
1. Giíi thiƯu bµi:


ở lớp 8 , chúng ta sẽ nói về mối quan hệ khác về nghĩa của từ ngữ , đó là mối quan hệ
bao hàm , hay nói một cách khác đó là phạm vi khái quát của nghĩa từ ngữ . Nghĩa của
từ có tính chất khái qt nhng trong một ngôn ngữ , phạm vi khái quát nghĩa của từ
khơng giống nhau . Có những từ có phạm vi khái quát rộng , có những từ có phạm vi
khái quát hẹp hơn . Chúng ta sẽ tìm hoi bài học hơm nay để rõ hơn .


2 . Tiến trình bài dạy:


Hot ng G Hot ng H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hình thành khái </b>
niệm từ ngữ nghĩa rộng , từ ngữ
nnghĩa hẹp .


G treo bảng phụ ghi sẵn sơ đồ
trong SGK / 10 .



? Nghĩa của từ động vật rộng hơn
hay hẹp hơn nghĩa của từ thú ,
chim , cá . Tại sao ?


? NghÜa cđa tõ thó réng hay hĐp
h¬n nghÜa cđa tõ '' voi , h¬u '' . Tõ
chim réng hay hĐp h¬n nghÜa cđa


Hs quan sát sơ đồ .


- Nghĩa của từ động vật rộng
hơn nghĩa của từ '' thú , chim ,
cá '' . Vì phạm vi nghĩa của từ
động vật bao hàm nghĩa của ba
từ '' thú , chim , cá '' .


I. Tõ ng÷ nghÜa
réng , từ ngữ
nghĩa hẹp .


8
từ '' tu hú , sáo ''. Từ cá rộng hay


hẹp hơn nghĩa của từ '' cá rô , cá
thu '' . Vì sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? C¸c tõ '' thó , chim , cá '' rộng
hơn nghĩa của những từ nào ?
Đồng thời hẹp hơn nghĩa của
những từ nào ?



G : Nh vậy từ '' động vật '' là từ có
nghĩa rộng . Từ '' voi , hơu , tu hú ,
sáo '' là từ có nghĩa hẹp .


? VËy em hoi thÕ nµo lµ một từ
ngữ có nghĩa rộng và nghĩa hẹp ?


? Một từ ngữ có thể vừa có nghĩa
rộng , vừa có nghĩa hẹp đợc
khơng ? Tại sao ?


? Gọi hs đọc ghi nhớ SGK / 10 ?
<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn h/s luyện</b>
tập .


Gv híng dẫn h/s tự làm bài 1 .


? Đọc yêu cầu bài 2 . Làm cá nhân


các từ '' thú , chim , cá '' có
phạm vi nghĩa bao hàm nghÜa
cđa c¸c tõ ...


Các từ '' thú , chim , cá '' có
phạm vi nghĩa rộng hơn các từ ''
voi , hơu , tu hú '' và có phạm vi
nghĩa hẹp hơn từ ''động vật ''.
- Một từ nngữ có nghĩa rộng
khi phạm vi nnghĩa của nó bao


hàm phạm vi nghĩa của một từ
ngữ khác .


- Một từ có nghĩa hẹp khi phạm
vi nghĩa đợc bao hàm trong
phạm vi nghĩa của một từ ngữ
khác .


- Một từ ngữ có thể vừa có
nghĩa rộng , vừa có nghĩa hẹp
vì tính chất rộng , hẹp của
nghĩa từ ngữ chỉ là tơng đối.
Hs đọc ghi nhớ .


a. Y phôc


Quần áo
quần dài , quần đùi ỏo di ,


áo sơ mi
b. Vò khÝ


Súng Bom
súng trờng , đại bác bom bi ,


ba cµng


*. Ghi nhí .
II. Lun tËp.
Bµi 1:



Bµi 2 :
9


a. Chất đốt c. Thức ăn e. Đánh .
b. Nghệ thuật d. Nhìn


Bài tập 3 : Chia hai nhóm . Nhóm nào nhanh , chính xác ( 3 từ trở lên ) nhóm đó thắng .
a, Xe cộ : xe đạp ; xe máy ; ô tô .


b, Kim loại : sắt ; đồng ; chì ; thiếc .
c, Hoa quả : cam ; chanh ; chuối ; mít .
d, Họ hàng : chú ; dì ; cơ ; bỏc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập 4 : Loại bỏ những từ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ ngữ :
a, thuốc lào . c, bót ®iƯn .


b, thđ q . d, hoa tai .


Bài tập 5 : ba động từ thuộc một phạm vi nghĩa : khóc , nức nở , sụt sùi .
khóc : nghĩa rộng nức nở , sụt sùi: nghĩa hẹp


IV. H<b> íng dẫn về nhà :</b>
Học thuộc phần ghi nhớ
Chuẩn bị bài : Trờng từ vựng .


Ngày soạn :4/ 9/ 2006
Ngày giảng :8/ 9/ 2006
Tuần : 1 Tiết : 4
<b>Tập làm văn</b>



<i><b>tớnh thng nht về chủ đề của văn bản</b></i>



A. mơc tiªu.


Giúp h/s : - Nắm đợc chủ đề của văn bản , tính thống nhất về chủ đề của văn bản .


- Biết viết một văn bản đảm bảo tính thống nhất về chủ đề ; biết xác định , lựa chọn , sắp
xếp các phần trong văn bản nhằm nêu bật ý kiến , cảm xúc của mình .


B. chn bÞ .


G: Giáo án , bảng phụ .


H: Tìm hiểu trớc phần tìm hiểu bài .
C. Lên lớp.


10
I. <b> n định tổ chức .</b>


II . k<b> iÓm tra bµi cị .</b>
III. b<b> µi míi .</b>


1. Giíi thiƯu bµi :


Chúng ta đã đợc tìm hiểu rất nhiều văn bản . Vậy chủ đề trong văn bản là gì ? Tại sao
trong văn bản phải đảm bảo tính thống nhất về chủ đề . Để trả lời cho những câu hoỉo ấy
chúng ta cùng tìm hiu bi hc .


2. Tiến trình bài dạy :



Hot động G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s tìm </b>
hiểu về chủ đề của văn bản .
G yêu cầu h/s đọc thầm văn bản
'' Tôi đi học '' của Thanh Tịnh .
? Trong văn bản tác giả nhớ lại
những kỉ niệm sâu sắc nào trong
thời thơ ấu của mình ? Sự hồi
t-ởng ấy gợi lên những ấn tợng gì
trong lòng tác giả ?


? Hãy nêu lên chủ đề của văn
bản ?


? Vậy em hiểu chủ đề của văn
bản là gì ?


Hs đọc thầm văn bản .


T¸c giả nhớ lại kỉ niệm về buổi
đầu tiên đi học . Sự hồi tởng ấy
gợi lên cảm giác bâng khuâng ,
xao xuyến không thể nào quên
về tâm trạng náo nức , bỡ ngỡ
của nhân vật '' t«i'' trong bi tùu
trêng .


Chủ đề của văn bản : Những kỉ


niệm sâu sắc về buổi tựu trờng
đầu tiên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Gọi h/s đọc ghi nhớ 1 ?


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn h/s hình</b>
thành khái niệm tính thống nhất
về chủ đề của văn bản .


? Để tái hiện những kỉ niệm về
ngày đầu tiên đi học , tác giả đã


Chủ đề của văn bản là những vấn
đề chủ chốt đợc tác giả nêu lên ,
đặt ra trong văn bản .


Hs đọc ghi nhớ .


II. Tính thống
<b>nhất về chủ đề </b>
<b>của văn bản .</b>
11


đặt nhan đề của văn bản và sử
dụng từ ngữ câu ntn ?


? Tìm các từ ngữ , các chi tiết
nêu bật cảm giác mới lạ xen lẫn
bỡ ngỡ của nhân vật '' tôi '' khi
cùng mẹ đi đến trờng , khi cùng


các bạn vào lớp ?


G: Tất cả các chi tiết trên đều tập


- Nhan đề '' Tôi đi học '' giúp
chúng ta hiểu ngay nội dung của
văn bản nói về chuyện đi học .
+ Các câu đều nhắc đến những kỉ
niệm của buổi tựu trờng đầu tiờn
trong i .


- Hôm nay tôi đi học .


- Hằng năm cứ vào cuối thu ....
lòng tôi lại nao nức những kỉ
niệm mơn man của buổi tựu
tr-êng .


- Hai quyển vở mới đang ở trên
tay tôi đã bắt đầu thấy nặng .
- Tôi bặm tay ghì thật chặt , nhng
một quyển vở cũng xệch ra và
chênh đầu chúi xuống .


*. Khi cïng mĐ tíi trêng :


Con đờng quen đi lại lắm lần nay
thấy lạ , cảnh vật xung quanh
đều thay đổi thấy mình trang
trọng và đứng dắn trong bộ quần


áo mới , cố làm ra vẻ nh một học
trò thực sự '' tay bặm ghì hai
quyển sách , địi mẹ cầm bút
th-ớc ''.


* Khi quan sát ngôi trờng : cao
ráo sạch sẽ hơn các nhà trong
làng , xinh xắn , oai nghiêm , sân
rộng... đâm ra lo sợ vẩn vơ .
Nghe trống thúc thấy chơ vơ ,
toàn thân run run , đợc mọi ngời
nhìn thì tỏ ra lúng túng , nghe
gọi tên mình thì giật mình, lúng
túng .


* Khi xÕp hàng vào lớp ; thấy
nặng nề , dúi đầu vào lòng mẹ
khóc nức nở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trung khắc họa tâm trạng của
nhân vật '' tôi '' trong buổi tựu
tr-ờng đầu tiên .


? Vy tớnh thng nhất về chủ đề


mĐ nhí nhµ .


12
thĨ hiƯn ë những phơng diện nào



trong văn bản ?


? Lm th nào để có thể viết một
văn bản đảm bảo tính thống nhất
về chủ đề ?


Gọi h/s đọc phần ghi nhớ .
<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học </b>
sinh luyn tp .


Đọc yêu cầu bài tập 1.


? Vn bn trên viết về vấn đề gì ?
Các đoạn văn đã trình bày vấn đề
theo thứ tự nào ? Theo em có thể
thay đổi trật tự sắp xếp này đợc
khơng ? Vì sao ?


? Nêu chủ đề của văn bản trên ?
? chủ đề ấy đợc thể hiện trong
tồn văn bản . Hãy chứng minh ?


? Tìm các từ ngữ , các câu tiêu
biểu thể hiện chủ đề của đề của


Văn bản có tính thống nhất về
chủ đề khi chỉ nói tới chủ đề đã
xác định , không xa rời hay lạc
sang chủ đề khác .





Để viết đợc một văn ... cần xác
định rõ chủ đề của văn bản . Chủ
đề của văn bản đợc thể hiện
trong đề bài , đề mục , trong
quan hệ giữa các phần của văn
bản và ở các từ ngữ then chốt lặp
đi lặp lại .


Hs đọc ghi nhớ .


- Văn bản nói về cây cọ ở vùng
sơng Thao quê hơng của tác giả.
- Thứ tự trình bày : miêu tả hình
dáng cây cọ , sự gắn bó của cây
cọ với tuổi thơ tác giả , tác dụng
của cây cọ , tình cảm gắn bó của
cây cọ với ngời dân sơng Thao.
- Khó thay đổi đợc trật tự sắp xếp
vì các ý này đã rành mạch , liên
tục .


Chủ đề : Vẻ đẹp và ý nghĩa của
rừng cọ quê tôi .


Chủ đề đợc thể hiện qua nhan đề
của văn bản , các ý miêu tả hình
dáng , sự gắn bó của cây cọ với
tuổi thơ tác giả , tác dụng của


cây cọ và tình cảm giữa cây với
ngời .


III. Ghi nhí .
IV. Lun tËp .
Bµi 1 .


13


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Yêu cầu thảo luận theo nhóm .


Gv yêu cầu thảo luận theo nhóm.


rừng cọ , lá cọ và các chi tiết
miêu tả về :


+ hình dáng của cây cọ .


+ sự gắn bó của cây cọ với tác
gi¶ .


+ cơng dụng của cây cọ đối với
đời sống .


Hs thảo luận nhóm và cử đại diện
trình bày .


Căn cứ vào chủ đề của văn bản
thì ý b và d làm cho bài lạc đề vì
nó không phục vụ cho việc


chứng minh luận điểm '' Văn
cơng làm cho tình yêu quê
h-ơng .... ''


Đại diện nhóm trình bày .
- Có những ý lạc chủ đề : c, g .
- Có những ý hợp với chủ đề
nh-ng do cách diễn đạt cha tốt nên
thiếu sự tập trung vào chủ đề: b,e
.


a, Cø mùa thu về , mỗi lần thấy
các em nhá ... xèn xang .


b, Cảm thấy con đờng '' thờng đi
lại lắm lần '' tự nhiên cũng thấy
lạ , cảnh vật đều thay đổi .


c, Muèn thö sức mình bằng việc
tự mang sách vở nh một cËu häc
trß thùc sù .


d, Cảm thấy ngơi trờng vốn qua
lại nhiều lần cũng có nhièu biến
đổi .


e, Lớp học và những ngời bạn
mới trở nên gần gũi , thân thơng.


Bài 2 .



Bài 3.


IV. H<b> ớng dẫn về nhà .</b>
- Học thuộc phần ghi nhớ .


- Chuẩn bị bài : '' Bố cục của văn bản ''.


14


Ngày soạn :7/ 9/ 2006
Ngày giảng : 12/ 9/ 2006
Tuần : 2 TiÕt : 5 - 6
<b> bài 2</b>


<i><b>văn bản</b> </i>

<i><b>trong lòng mẹ</b></i>



<b> ( trích : những ngày thơ ấu )</b>


nguyªn hång


a. mơc tiªu :


Giúp h/s : - Hiểu đợc tình cảnh đắng thơng và nỗi đau tinh thần của nhân vật chú bé
Hồng , cảm nhận đợc tình yêu thơng mãnh liệt của chú đối với mẹ .


- Hiểu đợc những đặc sắc của thể văn hồi kí qua cách viết của nhà văn Nguyên Hồng ;
lối tự truyện chân thành , truyền cảm , thấm đợm chất trữ tình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. chuẩn bị .


G: Giáo án , tập truyện '' Những ngày thơ ấu '' và chân dung nhà văn Nguyên Hồng ,
bảng phụ .


H: Soạn bài .


c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. k<b> iểm tra bài cũ .</b>


H1: Phân tích tâm trạng và cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật '' tôi '' trong buổi tựu trờng đầu
tiên.


H2: Nhn xột no ỳng nht nhng yu t gúp phần tạo nên chất thơ của tác phẩm ?
A. Truyện đợc bố cục theo dòng hồi tởng , cảm nghĩ của nhân vật '' tơi '' theo trình tự
thời gian của buổi tựu trờng .


B. Cã sù kÕt hỵp hài hoà giữa các phơng thức tạo lập văn bản nh tự sự , miêu tả , biểu
cảm .


C. Tình huống truyện chứa đựng chất thơ kết hợp với việc sử dụng các hình ảnh so sánh
giàu chất trữ tình .


(D). Cả A,B,C đều đúng .


15
III. Bµi míi


1. g<i><b> iíi thiƯu bµi</b><b> :</b></i>



Gv cho hs quan sát chân dung nhà văm Nguyên Hồng và cuốn hồi kí tự truyện '' Những
ngày thơ ấu '' . Nguyên hồng là một trong những nhà văn có tuổi thơ thật cay đắng ,
khốn khổ . Những kỉ niệm ấy đã đợc nhà văm viết lại trong tập tiểu thuyết tự thuật
'' Những ngày thơ ấu '' . Kỉ niệm ấy về ngời mẹ đáng thơng qua cuộc trị chuyện với bà
cơ và cuộc gặp gỡ bất ngờ là một trong những chơng truyện cm ng nht .


2. Tiến trình bài dạy :


Hot ng G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : hớng dẫn h/s </b>
đọc , tìm hiểu chú thích , bố
cục .


G nêu yêu cầu đọc : giọng
chậm , tình cảm , chú ý các từ
ngữ hình ảnh thể hiện cảm xúc
của nhân vật '' tôi '' .


- Các từ ngữ , h/ả , lời nói của
bà cô đọc với giọng đay đả ,
bộc lộ sắc thái châm biếm , cay
nghiệt .


? Gv đọc mẫu , gọi 3-4 h/s đọc
tiếp ?


? Dùa trªn phần soạn bài hÃy
nói vắn tắt về nhà văn Nguyªn


Hång ?


Hs nối nhau đọc truyện .
Nhận xét cách đọc của bạn .
- Nguyên Hồng là một trong
những nhà văn lớn của nền
văn học VN hiện đại . Ông là
tác giả của nhiều cuốn tiểu
thuyết nổi tiếng : '' Cửa biển '',
Bỉ vỏ , tập thơ trời xanh ,
Sông núi quê hơng ...
- Thời thơ ấu trải nhiều cay
đắng đẫ trở thành nguồn cảm
hứng cho tác giả viết cuốn hồi


I. §äc , chó thÝch , bè
cơc .


1. §äc .


2. T¸c giả .


1918- 1982 , quê ở
Nam Định nhng sống
chủ yếu ở Hải


Phòng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

kớ t truyn cảm động ''
Những ngày thơ ấu ''


1938-1940 . Tác phẩm gồm 9
ch-ơng , mỗi chch-ơng kể về


nÒn văn học VN .
3. Tác phẩm :
Chơng 4 của tác
phÈm .


16


? Gv cho h/s hỏi đáp chú thích
theo 2 nhóm : 6,8,12,13,14,17 ?
? đoank trích '' Trong lịng mẹ ''
có thể chia làm mấy phần ?


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn h/s </b>
đọc - hiểu văn bản .


? Chú bé Hồng đợc sinh ra
trong hoàn cảnh gia đình ntn ?


G: Rõ ràng hồn cảnh gia đình
nh vậy cho nên chú bé Hồng
sống dựa vào những ngời họ
hàng thân thích bên nội trong
đó có bà cô .


? Ngay ở phần đầu truyện bà cô
xuất hiện với cử chỉ '' cời hỏi ''
bé Hồng . Vậy cử chỉ và nội


dung câu hỏi có thể hiện đợc
tình u thơng của bà cơ với
a chỏu hay khụng ?


một kỉ niệm sâu sắc . Đoạn
trích thuộc chơng 4 của tác
phẩm .


Hs t hỏi - đáp chú thích dựa
vào SGK / 19 .


P1: Từ đầu ... ngời ta hỏi đến
chứ : Cuộc đối thoại giữa ngời
cô và chú bé Hồng ý nghĩ ,
cảm xúc của bé Hồng về ngời
mẹ .


P2: Còn lại : Cuộc gặp gỡ
giữa hai mẹ con bé Hồng .
Bố chết , cha đoạn tang , mẹ
phải đi làm ăn xa và cũng
chẳng khá giả gì , đã lâu rồi
chú bé khơng đợc gặp mẹ .


- Ngời cô '' cời hỏi '' chứ
không phải lo lắng , nghiêm
nghị hỏi lại , không phải là âu
yếm hỏi lại . Lẽ thờng , câu
hỏi đó sẽ đợc trả lời rằng có,
nhất là đối với chú bé vốn đã


thiếu thốn tình yêu thơng ấp ủ
. Nhng vốn nhạy cảm , nặng
tình thơng u và lịng kính
mến mẹ chú bé Hồng lập tức
nhận ra những ý nghĩ cay độc
trong giọng nói và trên nét
mặt khi cời rất kịch ca


*, Bố cục :


II. Đọc - hiểu văn bản
.


1. Nhân vật bà cô
( qua cái nhìn và tâm
tr¹ng cđa bÐ Hång ).


17
? Em hiĨu '' cêi rÊt kịch '' có


nghĩa là gì ?


ngi cụ . Vỡ thế chú cúi đầu
khơng đáp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C©u hái th¶o luËn :


? Sau lời từ chối của bé Hồng
cuộc đối thoại tởng chừng
chấm dứt , nhng ngời cô đâu đã


chịu buông tha . Vậy bà hỏi lại
bé Hồng nhữg gì ? Nét mặt và
thái độ của bà thay đổi ra sao .
Hãy phân tích ?


G: Rõ ràng bà cơ quả là cay
nghiệt và cao tay trớc chú bé
đáng thơng và bị động .Cho đến
khi chú phẫn uất , nức nở , nớc
mắt ròng ròng , rồi ''cời dài
trong tiếng khóc '' hỏi lại , ngời
cơ vẫn cha chịu buông tha .


cô cời , hỏi ngọt ngào , dịu
dàng nhng khơng có ý định
tốt đẹp mà đang có dắp tâm
xấu đối với ngời cháu của
mình .


Hs th¶o ln nhãm .


*. Cơ tơi hỏi ln , giọng vẫn
ngọt : hai con mắt long lanh
nhìn cháu chằm chặp . Lời
nói và cử chỉ càng chứng tỏ sự
giả dối và độc ác của bà . Bà
vẫn tiếp tục đóng kịch , tiếp
tục diễu cợt , lơi kéo đứa cháu
đáng thơng vào một trị chơi
độc ác đã dàn tính sẵn .



*. Cơ tơi liền vỗ vai tơi cời mà
nói rằng '' Mày dại quá ...''
Rõ ràng cử chỉ ấy không chỉ
lộ rõ sự giả dối , độc ác mà
còn chuyển sang chiều hớng
châm chọc , nhục mạ . Quả
không gì cay đắng hơn khi vết
thơng lịng lại bị chính ngời
cơ ruột của mình săm soi ,
hành hạ . Hai tiếng '' em bé ''
mà cô tôi ngõn di ra ...


*. Cô tôi vẫn cứ tơi cời kể các
chuyện cho tôi nghe .


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Qua việc phân tích trên em
thấy bà cô bé Hång lµ ngêi nh
thÕ nµo ?


cơng. Dờng nh đã đánh đến
miếng đòn cuối cùng bà ta
muốn làm cho đứa cháu đau
khổ hơn , thê thảm hơn nữa .
Khi thấy đứa cháu đau đớn ,
phẫn uất đến đỉnh điểm , bà ta
mới tỏ ra ngậm ngùi , xót
th-ơng ngời đã mất . Đến đây sự


giả dối , thâm hiểm mà trơ
trẽn của ngời cơ đã phơi bày
tồn bộ .


Đó là ngời đàn bà lạnh lùng,
độc ác , thâm hiểm . Đó là
hình ảnh mang ý nghĩa tố cáo
hạng ngời sống tàn nhẫn , khơ
héo cả tình máu mủ ruột thịt
trong xã hội thực dân nửa


19
G: Hình ảnh bà cô gây cho ngời


c s khú chu , căm ghét
nh-ng cũnh-ng chính là hình ảnh tơnh-ng
phản giúp tác giả thể hiện hình
ảnh ngời mẹ và tình cảm của bé
Hồng với mẹ mạnh mẽ hơn
mãnh liệt hơn .


phong kiÕn lóc bÊy giê .


Bài tập : Theo em , nhớ lại cuộc trò chuyện với ngời cơ tức là tác giả nhớ lại điều gì ?
A. Cảnh ngộ tội nghiệp của một đứa trẻ .


B. Cảnh ngộ thơng tâm của ngời mẹ hiền từ .
C. Sự xảo quệt và độc ác của ngời cô .


(D). Gồm A và B .



<b>tiết 2</b>
A. mục tiêu ( nh trên ) .


B. chuẩn bị .


G: Giáo án , b¶ng phơ .


H: Bài soạn , đọc tiếp văn bản .
C. lên lớp .


I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


Nhân vật bà cơ hiện lên trong cuộc trị chuyện với bé Hồng là một con ngời ntn ?
A. Là một ngời đàn bà xấu xa , xảo quyệt , thâm độc với những '' rắp tâm tanh bẩn ''.
B. Là một ngời đại diện cho những thành kiến phi nhân đạo , cổ hủ của XH lúc bấy giờ.
C. Là một ngời có tính cách tiêu biểu cho những phụ nữ từ xa đến nay .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. TiÕn tr×nh bài dạy .


Hot ng G Hot ng H ND cn t


? HÃy cho biết hoàn cảnh sống


hiện tại của chó bÐ Hång ? - Bè ch¬i bêi nghiƯn ngËp ,


2, Tình yêu thơng
của chú bé



20


? Diễn biến tâm trạng của bé
Hồng khi lần lợt nghe những câu
hỏi và thái độ cử chỉ của bà cơ
ntn?


<i><b>Chia nhãm th¶o ln :</b></i>


N1: Khi nghe câu hỏi đầu tiên của
ngời cô '' Hồng ! Mày có muốn
vào Thanh Hoá ...''.


N2: Lời hỏi thứ hai cđa ngêi c« .
N3: Khi nghe ngêi c« kĨ về tình
cảnh tội nghiệp của mẹ mình .


Gọi h/s nhận xét phần trình bày
của nhóm mình .


mất sớm .


- Mẹ bỏ nhà tha hơng cầu
thực , gần năm trời không có
tin tức gì ?


- Hng phi sống với bà cô
trong sự cô đơn , buồn tủi .
<i><b>Hs thảo luận theo nhóm , cử</b></i>
<i><b>đại diện trình bày .</b></i>



N1: Mới đầu nghe ngời cô hỏi
, lập tức trong kí ức chú bé
sống dậy hình ảnh ngời mẹ
với vẻ mặt rầu rầu và sự hiền
từ . Từ ''cúi đầu không đáp rồi
cời và từ chối dứt khốt là
một phản ứng thơng minh
xuất phát từ sự nhạy cảm và
lòng tin yêu ngời mẹ của chú
bé . Bé Hồng đã sớm nhận ra
những ý nghĩ cay độc trong
giọng nói và trên nét mặt của
ngời cơ mình .


N2: Trớc những câu hỏi , lời
khuyên nh xát muối vào lòng
nhng lại chứa đầy sự mỉa
mai , nhục mạ của ngời cơ ,
lịng bé Hồng càng thắt lại vì
đau đớn , vì tủi nhục , xúc
động vì thơng mẹ , thơng thân
khiến khoé mắt em đã cay cay
, rồi '' nớc mắt ròng ròng rớt
xuống hai bên mép , chan hồ
đầm đìa ở cằm và cổ '' Nỗi
đau xót tức tởi đang dâng lên
trong lòng .


N3 : Tâm trạng đau đớn , uất


ức của chú bé dâng đến cực
điểm khi nghe ngời cô cứ tơi
cời kể về tình cảnh tội nghiệp
của mẹ mình . Nguyên Hồng
đã bộc lộ lòng căm tức tột
cùng ấy bằng các chi tiết đầy
ấn tợng . Lời văn lúc


Hồng đối với ngời
mẹ .


21


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gäi h/s nhận xét phần trình bày .


<i><b>Gv nờu vn tho luận : tiếng </b></i>
gọi thảng thốt , bối rối : Mợ ơi !
của bé Hồng và giả thiết tác giả
đặt ra qua hình ảnh so sánh độc
đáo . Em hãy thử hình dung tâm
trạng bé Hồng lúc đó ra sao và tác
dụng của biện pháp so sánh ấy ?


G: Có đặt cái thất vọng cùng cực
trớc khi chết khát nh vậy mới thấy
niềm vui sớng , hạnh phúc trần
gian vô hạn của đứa con đang khao
khát tình mẹ , đợc gặp mẹ và đợc
nằm trong lòng mẹ .



? Cử chỉ , hành động và tâm trạng
của bé Hồng khi bất ngờ gặp đúng
mẹ mình ntn ?


tỏ sự ngậm ngùi của bà ta đối
với ngời anh ruột cũng chỉ là
lời vuốt đuôi , giả nhân giả
nghĩa mà thôi .


- Tiếng gọi '' Mợ ơi ! '' bối rối,
mừng tủi , xót xa , đau đớn ,
hi vọng . Chỉ là bóng của một
ngời trơng giống mẹ thôi
nh-ng bé Hồnh-ng đã cất tiếnh-ng gọi
vang lên giữa đờng thể hiện
niềm khao khát gặp mẹ đang
cháy lên trong tâm hồn non
nớt của đứa trẻ mồ cơi .
- Hình ảnh so sánh ở đây chỉ
mang tính giả định nhng lại
rất độc đáo phù hợp với việc
bộc lộ tâm trạng thất vọng rồi
đến tuyệt vọng của bé Hồng .
Tột cùng hạnh phúc , tột cùng
đau khổ , cảm giác gần với
cái chết . Đó là phong cách
văn chơng riêng của Ngun
Hồng .


- Cng cng ®i theo xe


mẹ , thở hồng hộc , ríu cả
chân lại , oà khóc nức nở .
Giọt nớc mắt lần này khác


b, Tâm trạng của
bé Hồng khi gặp
mẹ .


22


hẳn với lần trớc ( khi trả lời
bà cô ) dỗi hờn mà hạnh phúc,
tức tởi mà m·n ngun .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

G bình : Chú bé Hồng bềnh trôi
trong cảm giác vui sớng , rạo rực,
khơng mảy may nghĩ ngợi gì .
Những lời cay độc của ngời cô ,
những tủi cực vừa qua bị chìm đi
giữa dịng cảm xúc miên man ấy .


<i><b>Câu hỏi thảo luận : Có ý kiến cho</b></i>
rằng đoạn văn cuối bài tả lại cảm
giác trong lòng mẹ của bé Hồng
là một đoạn văn hay , một bài ca
chân thành , cảm động về tình mẫu
tử thiêng liêng , bất diệt ? ý kiến
ca em ra sao ?


mơn man khắp da thịt .


+ Hơng thơm : hơi quần áo ,
mùi trầu nhai : vừa lạ lùng ,
vừa gần gũi .


Tất cả là hình ảnh vỊ
mét thÕ giíi ®ang bõng në ,
håi sinh, một thế giới dịu
dàng kỉ niệm và ấm áp t×nh
mÉu tư .


Hs thảo luận , nêu vấn đề :
Đoạn văn đã diễn tả niềm
sung sớng vô bờ khi đợc nằm
trong lịng mẹ . Đó là những
giây phút thần tiên hạnh phúc
đẹp nhất của con ngời . Ngời
mẹ , trong lòng đứa con trở
nên vĩ đại biết bao. Đợc sống
trong lòng mẹ những sầu
đau , phiền muộn , tủi hổ
d-ờng nh tan


23
<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn h/ s tng </b>


kết .


? Qua đoạn trích , hÃy chứng minh
rằng văn Nguyên Hồng giàu chất
trữ tình ?



biến hết chỉ còn lại tình mẫu
tử thiêng liêng , bÊt diƯt .


- Chất trữ tình thấm đợm ở
nội dung câu chuyện đợc kể ở
những cảm xúc xót xa , căm
giận , yêu thơng lên đến cực
điểm và cách thể hiện ( giọng
điệu , lời văn ) của tác giả .
+ Tình huống và nội dung câu
chuyện : hoàn cảnh đáng
th-ơng của chú bé Hồng , câu
chuyện về một ngời mẹ âm
thầm chịu đựng nhiều cay
đắng .


+ Diễn biến tâm trạng của chú
bé Hồng trong suốt đoạn trích
: từ nỗi đau tủi hờn vì hồn
cảnh sống thiếu thốn tình ấp ủ
đến sự phản ứng quyết liệt đối
với những lời châm chọc của
bà cô và cảm giác sung sớng
khi nằm trong lòng mẹ .
+ Cách thể hiện của tác giả


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? qua phần tìm hiểu ( chơng truyện
) đoạn trích em hiểu thế nào là hồi
kí ?



Gọi h/s đọc phần ghi nhớ / sgk ?
<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn luyện tập</b>
.


cịng gãp phÇn quan träng tạo
nên chất trữ tình của chơng
hồi .


- Cỏc hỡnh ảnh thể hiện tâm
trạng , các so sánh gây sinh
ng v n tng .


- Kết hợp nhuần nhuyễn giữa
kể với bộc lộ cảm xúc .


- Li vn ( nhất là phần cuối
chơng ) đợc viết trong dịng
cảm xúc dạt dào .


Hồi kí là một thể của kí , ở đó
ngời viết kể lại những


chuyện , những điều chính
mình đã trải qua , đã chứng
kiến .


Hs đọc ghi nhớ .


III. Ghi nhí .


IV. Lun tËp .
24


? Có nhà nghiên cứu nhận định
Ngun Hồng là nhà văn của phụ
nữ và nhi đồng . Qua đoạn trích
''Trong lịng mẹ '' hãy chứng minh
nhận định trên ?


- Nguyên Hồng là nhà văn
viết nhiều về phụ nữ và nhi
đồng . Đây là những con ngời
xuất hiện nhiều trong thế giới
nhân vật của ơng . Ơng đã
dành cho họ lòng thơng yêu
và thái độ nâng niu trân
trọng .


+ Nhà văn đã kể lại một cách
thấm thía những nỗi cơ cực ,
tủi nhục mà ngời phụ nữ và
nhi đồng phải gánh chịu thời
trớc .


+ Nhà văn trân trọng vẻ đẹp
tâm hồn , đức tính cao qúy
của phụ nữ và nhi đồng .


BT : CM nhận
định .



IV. H<b> íng dÉn về nhà .</b>
- Học thuộc ghi nhớ .


- phân tích diễn biến tâm trạng bé Hồng trong đoạn trích .
- Soạn bài mới : '' Tức nớc vỡ bờ '' .


Ngày soạn :11/ 9/ 2006
Ngày giảng :15/ 9/ 2006
Tuần :2 TiÕt :7
<b> tiÕng viƯt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a. mơc tiªu.


Giúp h/s :- Hiểu đợc thế nào là trờng từ vựng , biết cách xác lập các trờng từ vựng đơn
giản .


- Bớc đầu hiểu đợc mối liên quan giữa trờng từ vựng với các hiện tợng nngôn ngữ đã học
nh đồng nghĩa , trái nghĩa ,ẩn dụ , hoán dụ nhân hoỏ .


- Rèn luyện kĩ năng lập trờng từ vựng và sử dụng trong nói , viết .
25


b. chuẩn bị .


G: Giáo án , bảng phụ .


H: Trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài .


c. lờn lp .


I. <b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


1. Khi nào một từ ngữ đợc coi là có nghĩa rộng ? Khi nào một từ ngữ đợc coi là có nghĩa
hẹp ? Lấy ví dụ minh họa ?


2. tõ nµo cã nghÜa bao hµm phạm vi nghĩa của các từ sau đây : h/s , sinh viên , giáo
viên, bác sĩ , kĩ s , luật s , nông dân , công nhân, néi trỵ .


A. Con ngêi . C. NghỊ nghiƯp .
B. M«n häc . D. TÝnh c¸ch .
III. Bµi míi .


1. g<i><b> iíi thiƯubµi</b><b> .</b></i>


Dẫn dắt từ phần KTBC : tất cả những từ h/s , sinh viên , bác sĩ .... đều bị bao hàm trong
từ nghề nghiệp . Những từ đó đều có điểm chung về nghĩa , nằm trong một trờng từ vựng
. Vậy trờng từ vựng là gì ? chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.


2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hot ng H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hình thành cho </b>
h/s khái niệm trờng từ vựng .
G chép đoạn văn bảng phụ . Yêu
cầu h/s đọc kĩ đoạn văn trên .
? Các từ in đậm trong đoạn văn
trên dùng để chỉ đối tợng nào ?
? Các từ in đậm cú nột chung no


v ngha ?


? Nếu tập hợp các từ in đậm ấy
thành một nhóm từ thì chúng ta
cã mét trêng tõ vùng . VËy theo
em trờng từ vựng là gì ?


Hs c k on vn và chú ý
các từ in đậm .


- Ngêi mÑ cđa bÐ Hång .
- ChØ bé phËn c¬ thĨ cđa con
ngời .


- Trờng từ vựng là tập hợp các
từ cã Ýt nhÊt mét nÐt


I. ThÕ nµo lµ tr<b> ờng</b>
<b>từ vựng .</b>


1.<i>Ví dụ</i> .


26
G: Cơ sở hình thành trờng tõ


vựng là đặc điểm chung về nghĩa
khơng có đặc điểm chung về
nghĩa thì khơng có trờng từ ...
? Gọi h/s đọc ghi nhớ / sgk ?
<i><b>Bài tập nhanh : Hãy đặt tên </b></i>


tr-ờng từ vựng cho dãy từ dới đây :
nồi, chảo, bếp , đũa nấu .


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn h/s một </b>
số lu ý về trờng từ vựng .


chung vÒ nghÜa .


Hs c ghi nh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cho h/s chơi điền nèi d·y tõ phï
hỵp víi trêng tõ vùng .


Trêng từ vựng '' mắt '' có những
trờng nhỏ sau :


- Bộ phận của mắt .
- Đặc điểm của mắt .
- Cảm giác của mắt .
- Bệnh về mắt .


- Hoạt động của mắt .


G: Mét trêng tõ vùng cã thể gồm
nhiều trờng từ vựng nhỏ hơn .
? Các từ thuộc trờng từ vựng trên
thuộc từ loại gì ?


? Trong một trờng từ vựng có thể
tập hợp những từ có từ loại khác


nhau đợc khơng ?


G: Treo bảng phụ ghi sẵn VD :
Trờng mùi vị ; cay ,đắng
Ngọt Trờng âm thanh:the thé
Trờng thời tiết : rét ngọt .
? Qua VD em rút ra nhận xét gì ?
G cho quan sát VD sgk trờn bng
ph .


? HÃy cho biết đoạn văn trên tác
giả dùng phép nghệ thuật gì ?


Dụng cụ nấu nớng .


Hs điền các dÃy từ phù hợp
theo gỵi ý sgk .


Từ loại DT chỉ sự vật , ĐT chỉ
hoạt động , TT chỉ tính chất .
Có thể tập hợp những từ khác
nhau trong một trờng từ
vựng .


Hs quan s¸t vÝ dơ .


Mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨ
thc nhiỊu trêng tõ vùng
khac nhau .



Nh©n hoá con chó Vàng của
lÃo Hạc có suy nghĩ , hµnh


II. L<b> u ý .</b>


a. mét trêng tõ
vùng cã thÓ bao
gåm nhiỊu trêng tõ
vùng nhá h¬n .


b. Mét trêng tõ
vùng cã thĨ bao
gåm nh÷ng tõ ng÷
khác biệt nhau về từ
loại .


c. Một từ nhiều
nghĩa cã thĨ thc
nhiỊu trêng tõ vùng
kh¸c nhau .


27
? HÃy tìm những từ chỉ suy nghĩ ,


hnh ng , cách xng hô của con
ngời ?


G: Trong đoạn văn tác giả đã
chuyển các từ trờng từ vựng về
ngời sang trờng từ vựng về động


vật .


? C¸ch chuyển trờng từ vựng nh
vậy có tác dụng gì ?


động nh con ngời .


- Suy nghÜ cña con ngêi :
t-ëng, ngì,


- Hành động của con ngời :
mừng , chc .


- Cách xng hô : cậu .


- Lm tăng thêm tính nghệ
thuật của ngơn từ và khả năng
diễn đạt cho bài văn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

G chèt : - Thêng cã hai bËc trêng
tõ vùng : lµ lớn và nhỏ .


- Các trờng từ vựng khác nhau vỊ
tõ lo¹i .


- Mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨ thc
nhiỊu trêng tõ vùng kh¸c nhau .
- C¸ch chun trêng tõ vựng làm
tăng sức gợi cảm .



<b>Hot ng 3 : Hớng dẫn luyện </b>
tập


? Cho h/s lµm bµi tËp : hình thức
cá nhân ?


? Cho h/s lm bi 2 theo nhóm :
chia 2 nhóm đặt tên sau đó đọc
đáp án , nhóm nào đủ đúng thì
thng ?


? Đọc yêu cầu bài tập 4 ( làm cá
nhân ) ?


? Chia nhóm làm bài tập 5 . Mỗi
nhóm làm 1 từ ?


Trờng từ vựng '' ngời ruột thịt''
: thầy , mẹ , c« .


a. Dụng cụ đánh bắt thuỷ sản.
b. Dụng cụ để đựng .


c. Hoạt động của chân .
d. Trạng thái tâm lí .
e. Tính cách .


g. Dụng cụ để viết ( đồ dùng
học tập ) .



Khøu gi¸c : mịi , thơm , thính
Thính giác : tai, nghe, điếc, rõ
a. Líi ( N1)


- Trờng dụng cụ đánh bắt


từ vựng làm tăng
sức gợi cảm .


* Ghi nhớ .
III. Luyện tập .
Bài 1 :


Bài 2 : Đặt tên
tr-êng tõ vùng .


Bµi 4 :
Bµi 5 :
28


thuỷ sản : lới , nơm , vó , câu
- Trờng các hoạt động săn bắt
của con ngời : lới , bẫy, bắn ,
đâm .


b. L¹nh ( N2 ) .


- Trờng thời tiết và nhiệt độ:
lạnh , nóng , hanh ,ẩm , mát .
- Trờng tính chất của thực


phẩm : lạnh ( đồ lạnh , nóng )
- Trờng tính chất tâm lí hoạch
tình cảm của con ngời: lạnh ,
ấm .


c. TÊn c«ng : ( N3 ) .


- Trờng tự bảo vệ bằng sức
mạnh của chính mình : tấn
công , phòng thủ , cố thủ .
- Trờng các chiến lợc , chiến
thuật hoặc phơng án tác chiến
: phản công , tấn công , tỉng
tÊn c«ng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Trong đoạn thơ sau , tác giả đã
chuyển các từ in đậm từ trờng từ
vựng nào sang trờng từ vựng
nào ?


từ trờng quân sự sang trờng
chiến sĩ .


Bài 6 :


IV . H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>
- Häc thc ghi nhí .
- Lµm bµi tËp 3, 7.


- Chuẩn bị bài mới : Từ tợng hình , tõ tỵng thanh .


29




Ngµy soạn :12/ 9/ 2006
Ngày giảng :15/ 9/ 2006
Tuần : 2 TiÕt : 8
<b> tập làm văn </b>


<i><b>bố cục của văn bản</b></i>



a.mục tiêu .


giỳp h/s : - Nắm đợc bố cục văn bản , đặc biệt là cách sắp xếp các nội dung trong phần
thân bài .


- Biết xây dựng bố cục văn bản mạch lạc , phù hợp với đối tợng và nhận thức của ngi
c .


b. chuẩn bị .


G: Giáo án , bảng phụ .


H: Trả lời các câu hỏi phần tìm hiểu bµi .


c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- Chủ đề của văn bản là gì ? Một văn bản có tính thống nhất về chủ đề phải đảm bảo


những u cầu gì ?


- KiĨm tra bµi tËp 3 cđa h/s .
III. Bµi míi .


1. Giíi thiƯu bµi .


Trong tiết trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về chủ đề của văn bản . Vậy chủ đề của văn bản
có liên quan gì đến bố cục của văn bản . Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về mối
quan hệ ấy và ơn tập li b cc trong vn bn .


2. Tiến trình bài d¹y .


Hoạt động G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn ôn tập</b>
lại bố cục của văn bản .


? Gọi h/s đọc văn bản '' Ngời


thầy đạo cao đức trọng '' . Hs đọc vn bn . Nhn xột


I. Bố cục của văn
<b>bản </b>


30
? Văn bản trên có thể chia làm


mấy phÇn ? ChØ ra cơ thĨ tõng
phÇn ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? H·y cho biÕt nhiƯm vơ cđa
tõng phÇn trong văn bản trên ?


? Phân tích mối quan hệ giữa
các phần trong văn bản ?


? Qua việc phân tích hÃy cho
biết bố cục của văn bản gồm
mÊy phÇn ? NhiƯm vơ cđa tõng
phÇn ? Mèi quan hệ giữa các
phần trong văn bản ?


Gi h/s đọc ghi nhớ 1-2 .
<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn cách </b>
bố trí , sắp xếp nội dung phần
thõn bi .


Chia làm ba phần :


P1 : Từ đầu ... không màng
danh lợi .


P2 : Tiếp ... không cho vào
thăm .


P3 : Còn lại .


P1 : Giới thiệu về Chu Văn
An .



P2 : Cụng lao , uy tín , tính
cách của Chu Văn An .
P3 : Tình cảm của mọi ngời
đối với Chu Văn An .


- Các phần ln gắn bó chặt
chẽ với nhau , phần trớc là
tiền đề cho phần sau , phần
sau là sự nối tiếp phần trớc .
- Các phần đều tập trung làm
rõ chủ đề của văn bản là '' ''
''Ngời thầy đạo cao đức trọng
''.


Bố cục của văn bản gồm 3
phần : MB , TB , KB . Mở bài
có nhiệm vụ nêu ra chủ đề
của văn bản . Thân bài có
nhiệm vụ làm rõ nội dung mà
chủ đề nêu ra . Kết bài tổng
kết chủ đề của văn bản .
Có quan hệ chặt chẽ với nhau
để tập trung làm rõ chủ đề
của văn bản .


Hs c ghi nh .


31
? Phần thân bài văn bản '' Tôi đi



hc '' ca Thanh Tnh k v
nhng s kiện nào ? Các sự
kiện ấy đợc sắp xếp theo th t
no ?


- Phần thân bài của văn b¶n
kĨ vỊ 2 sù kiƯn : c¶m xóc cđa
tác giả trong thời điểm hiện
tại và hồi ức về buổi đầu tiên
đi học .


- Sự hồi tởng về buổi đầu tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Văn bản '' Trong lòng mẹ ''
của Nguyên Hồng chủ yếu
trình bày diễn biến tâm trạng
của bé Hồng . hÃy chỉ ra diễn
biến tâm trạng của cậu bé trong
phần thân bài ?


? Khi tả ngời , vật , con vật ,
phong cảnh em sẽ lần lợt miêu
tả theo trình tự nào ? HÃy kể
một số trình tự thờng gặp mà
em biết ?


i hc đợc sắp xếp theo trình
tự thời gian , cảm xúc khi
cùng mẹ trên đờng đến trờng ,


cảm xúc khi đứng trong sân
trờng , cảm xúc khi rời bàn
tay mẹ bớc vào lớp học và bắt
đầu buổi học đầu tiên ...
+ Cảm xúc trong thời điểm
hiện tại của tác giả đợc sắp
xếp theo sự liên tởng đối lập
với cảm xúc cùng về mùa thu
trong buổi tựu trờng trớc đây .


- Tình thơng mẹ và thái độ
căm ghét cực độ những cổ tục
đã đày đoạ mẹ của bé Hồng
khi nghe bà cơ cố tình bịa
chuyện nói xấu mẹ em .
- Niềm vui sớng cực độ của
cậu bé Hồng khi đợc ở trong
lịng mẹ .


- T¶ ngêi , vËt , con vËt theo
tr×nh tù thêi gian , theo quan
hệ tình cảm , cảm xúc , quan
hƯ chđ thĨ - bé phËn .


- T¶ phong c¶nh : sắp xếp
theo thứ tự không gian .


32
? Phần thân bài của văn bản



''Ngi thy o cao...'' nêu các
sự việc để thể hiện chủ đề '' Ng
thầy đạo cao đức trọng '' .Hãy
cho biết trình tự sắp xếp các sự
việc ấy ?


? Qua bài tập trên hÃy cho biết
cách sắp xếp nội dung phần
thân bài của văn bản ?


- Các sự việc nói về Chu văn
an là ngời tài cao .


- Các sự việc nói về Chu văn
An là ngời đạo đức , đợc học
trị kính trọng .


- Nội dung phần thân bài
th-ờng đợc sắp xếp theo thứ tự
tuỳ thuộc vào kiểu văn bản,
chủ đề văn bản , ý đồ giao
tiếp của ngời viết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Gọi h/s đọc ghi nhớ .


<b>Hoạt động 3 : Hng dn h/s </b>
luyn tp .


? Đọc yêu cầu bài 1 . Phân tích


cách trình bày các ý trong đoạn
trích .


Chia 3 nhóm , mỗi nhóm mét
phÇn .


thờng sắp xếp theo trình tự
thời gian , không gian , sự
phát triển của sự việc .
Hs đọc ghi nhớ .


<i>Các nhóm lần l ợt trình bày</i> .
<b>N1 : a, Trình bày theo thứ tự </b>
khơng gian : nhìn xa- đến gần
- đến tận nơi - đi xa dần .
<b>N2: b, Trình bày theo thứ tự </b>
thời gian : về chiều , lúc
hồng hơn .


<b>N3 : c, Các ý trong đoạn trích </b>
đợc sắp xếp theo cách diễn
giải : ý sau làm rõ bổ sung
cho ý trớc .


- Bµn vỊ mèi quan hƯ giữa sự
thật lịch sử và truyền thuyết .
- Luận chứng về lời bàn trên .
- Phát triển lời bàn vµ ln
chøng .



* Ghi nhí .
III. Lun tËp .
Bài 1 :


33
? Trình bày lòng thơng mẹ của


chú bé Hồng ở văn bản


'' Trong lũng m '' ? MB : Nêu khái quát tình cảm
của chú bé Hồng đối với mẹ .
TB : - Hình ảnh đáng thơng
của chú bé Hồng và sự khoa
khát tình yêu thơng của mẹ .
- Sự cay nghiệt của bà cô và
phản ứng quyết liệt của chú
bé Hồng trớc thái độ của bà
cơ khi nói về mẹ mình .
- Niềm sung sớng hạnh phúc
của bé Hồng khi đợc ở trong
lịng mẹ .


Bµi 2 :


IV . H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>
- học thuộc phần ghi nhớ .
- Làm tiếp bài tập 3 .


- chuẩn bị bài mới : '' Xây dựng đoạn văn trong văn bản '' .



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TuÇn : 3 TiÕt : 9
<b>bài 3</b>


<b> văn bản </b>


<i><b>tøc níc vì bê</b></i>



<i><b>( trích : tắt đèn )</b></i>


ngô tất tố


a. mục tiêu .


Giúp h/s : - Qua đoạn trích thấy đợc : + Bộ mặt tàn ác bất nhân của chế độ XH đơng thời
và tình cảnh khốn khổ cùng cực của ngời nông dân trong xã hội cũ .


+ Cảm nhận đợc quy luật của hiện thực : có áp bức có đấu tranh .


+ Thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn và sức sống tiềm tàng của ngời phụ nữ nông dân .
- Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật viết truyện của tác giả .


- Rèn kĩ năng phân tích nhân vật qua đối thoại , cử chỉ , hành động , qua biện pháp đối
lập , tơng phản .


34


b. chuÈn bÞ .


G: ảnh chân dung Ngô Tất Tố , tác phẩm '' Tắt đèn '' - Giáo án .
H: Bài soạn , đọc và tóm tắt tác phẩm '' Tắt đèn '' .



c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kim tra bi c .


- Phân tích tâm trạng cđa bÐ Hång khi n»m trong lßng mĐ .
- Em hiểu gì về chú bé Hồng qua đoạn trích '' Trong lòng mẹ '' .
A. Là chú bé phải chịu nhiều nỗi đau mất mát .


B. L chỳ bộ d xúc động , tinh tế và nhạy cảm .
C. Là chú bé có tình thơng u vơ bờ đối với mẹ .
D. Cả A, B , C đều đúng .


III. Bµi míi .
1. Giíi thiƯu bµi .


Ngơ Tất Tố là một trong những nhà văn xuất sắc nhất của trào lu văn học hiện thực trớc
cách mạng . Đề tài trong các tác phẩm văn học của ông chủ yếu viết về ngời nông dân ,
cho nên ông đợc mệnh danh là '' nhà văn của nông dân '' . '' Tắt đèn '' là tác phẩm tiêu
biểu trong sự ngghiệp văn học của Ngô Tất Tố . Tác phẩm đã phản ánh đợc những nỗi cơ
cực , khốn khổ của ngời nông dân trong vụ thuế ở làng quê đồng bằng Bắc Bộ .


2. TiÕn tr×nh bài dạy .


Hot ng G Hot ng H ND cn đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s </b>
đọc , tìm hiểu chú thích , bố
cục .



G nêu yêu cầu đọc : rõ ràng ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

chú ý lời đối thoại của các nhân
vật .G đọc mẫu . Gọi h/s đọc
tiếp .


? Gọi h/s đọc chú thích * ? Nêu
ngắn gọn về tác giả ?


Hs nối nhau đọc tiếp văn bản.
Nhận xét phầ đọc của bạn .
( 1893 - 1954 ) quê ở Đông
Anh - HN . Là một trong
những nhà văn xuất sắc nhất
của trào lu văn học hiện thực
trớc cách mạng . Đề tài trong
các sáng tác của ông chủ yu
vit v ngi nụng dõn .


1. Đọc .
2. Tác giả .
( 1893 - 1954 ) ,
Đông Anh - HN .
- Là nhà văn xuất sắc
nhất của trào lu
VHHT trớc cách
mạng .


35



? Cho h/s kim tra chú thích
bằng cách hỏi - đáp ?


? Gäi h/s tóm tắt lại đoạn trích?


<b>Hot ng 2 : Hng dn h/s </b>
đọc - hiểu văn bản .


? Khi bän tay sai xông vào nhà
chị Dậu , tình thế của chÞ ntn ?


- '' Tắt đèn '' là tác phẩm tiêu
biểu trong sự nghiệp văn học
của Ngô Tất Tố , đồng thời là
một trong những tác phẩm
tiêu biểu nhất của trào lu văn
học hiện thực trớc cách
mạng . '' Tắt đèn '' đợc Vũ
Trọng Phụng gọi là '' một
thiên tiểu thuyết có luận đề xã
hội... hoàn toàn phụng sự dân
quê , một áng văn có thể gọi
là kiệt tác tịng lai cha tng
thy '' .


- Đoạn trích nằm ở chơng
XVIII của tác phẩm .


Chú thích : su , cai lệ , xái ,
lực điền , hầu cận .



( Hs giải thích dựa vào SGK ).
Hs tóm tắt dựa vào hai nội
dung chính :


- Cảnh buổi sáng ở nhà chị
Dậu .


- Cuc i mt vi bọn cai lệ;
ngời nhà lí trởng chị Dậu
vùng lờn chng c li.


- Tình thế của chị Dậu trong
bi s¸ng sím :


+ Vụ thuế đang trong thời
điểm gay gắt nhất : quan sắp
về tận làng để đốc thuế , bọn
tay sai xông vào tận nhà để
đánh trói , đem ra đình cùm
kẹp ....


+ Chị Dậu phải bán con , bán
chó , cả gánh khoai nhng vẫn
không đủ tiền để nộp cả xuất
su cho em chồng đã chết từ
năm ngối .


+ Anh DËu ®ang èm ®au rỊ rỊ



3. Văn bản .


Nằm ở chơng XVIII
của tác phẩm .


II. Đọc - hiểu văn
<b>bản .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Trong tình thế ấy chị Dậu
mong muốn điều gì ?


vẫn có thể bị bắt trói , đánh
đập , hành hạ bất cứ lúc nào .
Chị Dậu ngời đàn bà đảm
đang , nghèo xác xơ này còn


36


G: Tình thế này có thể coi là
thế '' tức nớc đầu tiên '' đợc tác
giả xây dựng và dồn tụ . Qua
đây thấy rõ tình yêu thơng của
chị Dậu đối với chồng mình .
Chính tình thơng yêu này và
quyết định phần lớn thái độ và
hành động của chị trong đoạn
tiếp theo .


? Em hiểu '' cai lệ '' có nghĩa là
gì ? Tên cai lệ có mặt ở làng


Đông Xá với vai trò gì ?


? Khi n nh ch Du tên cai
lệ đợc miêu tả ntn ? Lời nói , c
chỉ , hành động của y đối với
anh Dậu , bản chất , tính cách
của y bộc lộ ra sao ?


biết làm gì hơn ngồi sự lo
lắng , hi vọng cơ may đến để
làm sao bảo vệ đợc ngời
chồng đang ốm nặng .


Cai lệ : viên cai chỉ huy một
tốp lính , là chức quan thấp
nhất trong quân đội thực dân
phong kiến .


ở làng Đông Xá , cai lệ đợc
coi là tên tay sai đắc lực của
quan phủ , giúp quan tróc nã
những ngời nghèo cha nộp đủ
tiền su thuế . Có thể nói đánh
trói ngời là nghề của hắn ,
đ-ợc hắn làm với một kĩ thuật
thành thạo và sự say mê.
- Cử chỉ , hành động của cai
lệ : sầm sập tiến vào với roi
song , tay thớc và dây thừng
trợn ngợc hai mắt quát , giật


phắt cái dây thừng và chạy
sầm sập đến chỗ anh Dậu ,
bịch luôn vào ngực chị Dậu ,
tát vào mặt chị một cái đánh
bốp ....


- Lêi nãi : hắn chỉ biết quát ,
thét , hầm hè , nham nhảm
giống nh tiếng sủa , rít , gầm
cđa thó d÷ .


Bản chất cai lệ đợc bộc lộ
: đó là kẻ tàn bạo , khơng chút
tình ngời . Hắn cứ nhằm vào
anh Dậu mà không bận tâm
đến việc hôm qua


2. Nh©n vËt cai lƯ .


- Hành động .
- Lời nói .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

37


? Chỉ là tên tay sai mạt hạng
nhng tại sao hắn lại có quyền
đánh trói ngời vơ tội vạ nh
vậy ? Qua nhân vật cai lệ em
hiểu ntn về chế độ xó hi ng
thi ?



<i><b>G nêu câu hỏi h/s thảo luËn </b></i>
<i><b>theo nhãm :</b></i>


? Chị Dậu đối phó với bọn tay
sai để bảo vệ chòng bằng cách
nào ? Q trình ấy diễn ra ntn ?
Phân tích sự biến chuyển thái
độ chị Dậu từ cách xng hô đến
nét mặt , cử chỉ , hành động ?


anh ốm nặng tởng chết . Hắn
bỏ ngoài tai mọi lời van xin ,
trình bày lễ phép có lí có tình
của chị Dậu . Trái lại , hắn đã
đáp lại chị Dậu bằng những
lời lẽ thô tục , hành động đểu
cáng , hung hãn , táng tận
l-ơng tâm .


- Trong bộ máy XH đơng thời
, cai lệ chỉ là gã tay sai mạt
hạng nhng núp dới bóng quan
phủ hắn tha hồ tác oai tác
quái . Hắn hung dữ , sẵn sàng
gây tội ác mà không hề chùn
tay , cũng không hề bị ngăn
chặn vì hắn đại diện cho '' nhà
nớc '' nhân danh



'' phép nớc '' để hành động .
Có thể nói , tên cai lệ vơ
danh khơng chút tình ngời là
hiện thân đầy đủ nhất , rõ nét
nhất của xã hội thực dân
phong kiến đơng thời .


Hs thảo luận . Cử đại diện
trình bày .


- Trớc thái độ hống hách , đe
dọa , sỉ nhục chị Dậu cố '' van
xin tha thiết '' . Bọn tay sai
hung hãn đang nhân danh
'' phép nớc '' '' ngời nhà nớc ''
để ra tay , cịn chồng chị chỉ
là kẻ cùng đinh đang có ti
nờn ch phi van xin .


Bởi vì chị luôn biết rõ thân
phận mình là hạng thấp cổ bé
họng , cùng với bản tính mộc
mạc , quen nhẫn nhục khiến


3. Nhân vật chị
<b>Dậu .</b>


38
G: Nhng n khi tờn cai l



không thèm nghe chị lấy nửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

lời , đáp lại chị bằng những quả
'' bịch '' vào ngực và cứ xông
đến anh Dậu , đến lúc ấy chị đã
liều mạng cự lại .


G: Đến khi tên cai lệ không
thèm trả lời , còn tát vào mặt
chị một cái đánh '' bốp '' rồi
nhảy vào cạnh anh Dậu , chị đã
vụt đứng dậy với niềm căm
giận ngùn ngụt .


? HÃy tìm những chi tiết miêu
tả cảnh tợng chị Dậu quật ngÃ
hai tên tay sai ?


G: Va ra tay , chị Dậu đã
nhanh chóng biến hai tên hũng
hãn , vũ khí đầy mình thành
những kẻ tảm bại xấu xí , tơi tả.
Sự thất bại của chúng thật hài


- Thoạt đầu chị cự lại bằng lí
lẽ '' chồng tơi đau ốm ơng
không đợc phép hành hạ '' .
Chị không viện đến pháp luật
mà chỉ nói cái lí đơng nhiên,
cái đạo lí tối thiểu của con


ngời . Chị đã thay đổi cách
x-ng hô tôi- ôx-ng nh một x-ngời
ngang hàng .


- Cái nghiến răng và câu nói
buột ra từ miệng ngời đàn bà
vốn rất hiền dịu ấy cho thấy
cơn giận đã lên đến đỉnh cao ,
khơng nghĩ gì đến thân phận ,
đến hồn cảnh , chị Dậu đã
quát lại ông cai bằng lời lẽ
nanh nọc , đanh đá và thách
thức báo hiệu hành động bạo
lực tất yếu phải xảy ra '' Mày
trói ...''.


- Với tên cai lệ '' lẻo khoẻo ''
vì nghiện ngập , chị chỉ cần
một động tác '' túm lấy cổ
hắn, ấn dúi ra cửa '' làm y
không kịp trở tay ngã '' chỏng
quèo '' trên mặt đất .


- Đến tên ngời nhà lí trởng,
cuộc đọ sức có dai dẳng hơn
một chút , nhng cũng không
lâu hắn bị chị '' túm tóc lẳng
cho một cái ngã nhào ra
thềm'' .



39
híc . TiÕn sÜ Vị Ngäc Phan cã


nhận xét : '' Đoạn văn đặc biệt
sống động và tốt lên một
khơng khí hào hứng rất thú vị
làm cho độc giả hả hê một chút
sau khi đọc những trang rất
buồn ''.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

độc ác , tàn nhẫn ấy ? Việc hai
tên tay sai thảm hại trớc chị
Dậu cịn có ý nghĩa và chng t
iu gỡ ?


? Qua phân tích đoạn trích ta
thấy chị Dậu là ngời ntn ?


? Sau khi tỡm hiểu đoạn trích
em hiểu gì về nhan đề '' Tức
n-ớc vỡ bờ '' . Theo em cách đặt
tên nh vậy có thoả đáng
khơng ? Vì sao ?


- Hành động chống trả dữ dội,
quyết liệt của chị Dậu xuất
phát từ lòng yêu thơng chồng
hết mực . Chị khơng cam lịng
khi nhìn thấy chồng đau ốm
lệt bệt mà bị hành hạ , cho


nên chị đã quên mình để bảo
vệ chồng của mình khỏi sự tra
tấn của bọn tay sai .


- Chiến thắng của chị Dậu
cho thấy sức mạnh tiềm tàng
của ngời nông dân , ngời phụ
nữ VN . Chiến thắng của chị
là tất yếu , phù hợp với quy
luật có áp bức có đấu tranh .
Chị Dậu là ngời phụ nữ hiền
dịu , yêu thơng chồng con ,
biết nhẫn nhục chịu đựng
nh-ng khônh-ng hề yếu đuối , mà
trái lại có sức sống mạnh mẽ ,
khi bị đẩy tới đờng cùng chị
vùng lên chống trả quyết liệt .


- Đoạn trích đã diễn tả tâm
trạng chị Dậu từ chỗ cam
chịu, van xin tên cai lệ cho
đến khi vùng dậy quật ngã tên
cai lệ và ngời nhà lí trởng .
Ngịi bút hiện thực NTT đã
cho ta thấy quy luật : có áp


Là ngời phụ nữ
hiền dịu , yêu thơng
chồng , biết nhẫn
nhục chịu đựng nhng


lại tiềm tàng sức sống
mạnh mẽ .


40


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn h/s </b>
tổng kết rút ra ghi nhớ .


? Nêu những nét đặc sắc về NT
của đoạn trích ?


bức, có đấu tranh , tức nớc thì
vỡ bờ . Trong tác phẩm mặc
dù NTT cha chỉ ra đợc con
đ-ờng đấu tranh CM là tất yếu
của quần chúng bị áp bức
những bằng cảm quan hiện
thực nhà văn đã cảm nhận đợc
xu thế '' tức nớc vỡ bờ '' và sức
mạnh và sức mạnh của nó .
- Khắc họa nhân vật rõ nét
nhất là hai nhân vật cai lệ và
chị Dậu .


+ Cai lệ đợc tác giả tập trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

miêu tả nổi bật . Giọng nói
hống hách , lời nói xỏ xiên
đểu cáng , thân hình loẻo
khoẻo vì nghiện ngập , t thế ''


ngã chỏng quèo '' mà miệng
vẫn còn '' nham nhảm thét
trói'' , tất cả đều làm nổi bật
h/ả đầy ấn tợng về một tên tay
sai trắng trợn , tàn ác , đểu giả
đê tiện .


+ N/ vật chị Dậu : miêu tả
tính cách rất đa dạng vừa van
xin thiết tha lễ phép , vừa ngỗ
nghịch , '' đanh đá '' , quyết
liệt , vừa chan chứa tình yêu
thơng vừa ngùn ngụt căm thù
diễn biến tâm lí của chị Dậu
đợc thể hiện thật tự nhiên ,
chân thực , đúng lơgíc tính
cách của chị .


- Ngịi bút miêu tả linh hoạt ,
sống động : đoạn văn miêu tả
cảnh chị Dậu liều mạng cự lại
hai tên tay sai , đúng là


'' tuyệt khéo '' . óc quan sát
tinh tờng , rất chu đáo .
- Ngôn ngữ kể chuyện , miêu
tả của tác giả và ngôn ngữ đối
thoại của nhân vật rất đặc sắc.
Đó là lời ăn tiếng nói bình dị ,
sinh động trong đời sống


hàng ngày . Mỗi nhân vật đều


41


? Qua bài này chúng ta nhận
thức thêm đợc những điều gì về
XH , về nơng dân VN trớc cách
mạng T8 , về ngời nông dân ,
đặc biệt là ngời phụ nữ nông
thôn VN từ h/ả chị Dậu .
? Hs đọc phần ghi nhớ .
<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn h/s </b>
luyện tập .


? Nhà văn Nguyễn Tuân cho
rằng tác phẩm '' Tắt đèn '' NTT


có ngơn ngữ riêng . Ngơn từ
của cai lệ thì thơ lỗ , đểu
cáng. Lời nói của chị Dậu thì
thiết tha , mềm mỏng khi van
xin , đanh thép quyết liệt khi
liều mạng cự lại . Khẩu ngữ
quần chúng nhân dân đợc nhà
văn sử dụng nhuần nhuyễn
khiến cho câu văn giản dị ,
đậm đà .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

đã '' xui ngời nông dân nổi
loạn'' . Em hiểu thế nào về nhận


xét đó . Qua đoạn trích , em
hãy làm sáng tỏ ý kiến trên ?


Nhận định này hoàn tồn
đúng vì trong tác phẩm NTT
tuy cha chỉ ra cho ngời nông
dân cách đấu tranh CM nhng
ơng đã làm tốt lên cái chân lí
hiện thực của cuộc sống : tức
nớc ắt vỡ bờ , ở đâu có áp bức
ở đó có đấu tranh và con đờng
tự giải phóng cứu lấy mình là
một con đờng tất yếu của ngời
nông dân dới chế độ cũ .
Hành động liều mạng vùng
lêncủa chị Dậu đã khơi dậy
cho những ngời nông dân
đang sống trong cảnh lầm
than , cực khổ trớc CM ý thức
sâu sắc hơn về nhân phẩm ,
giá trị của mình .


IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- Học thuộc ghi nhớ . Thử vẽ tranh minh họa chân dung chị Dậu sau chiến thắng hoặc
cảnh 2 tên cai lệ và ngời nhà lí trởng thảm bại dới tay ngi n b .


- Soạn bài mới : '' LÃo Hạc ''.


42



Ngày soạn :17/ 9/ 2006
Ngày giảng :21/ 9/ 2006
TuÇn : 3 TiÕt : 10


<b> <sub>tËp lµm văn</sub></b>


<i><b> xây dựng đoạn văn trong văn bản</b></i>



a. mục tiêu.


Giỳp h/s : - Hiu c khỏi nim đoạn văn , từ ngữ chủ đề , câu chủ đề , quan hệ giữa các
câu trong đoạn văn và cách trình bày nội dung đoạn văn .


- Viết đợc các đoạn văn mạch lạc đủ sức làm sáng tỏ một nội dung nhất định .


b. chuÈn bÞ .
G: Giáo án .


H: trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bµi .


c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- Bố cục của văn bản gồm có mấy phần ? Nêu nhiệm vụ của từng phần .
- Các ý trong phần TB của văn bản thờng đợc sắp xếp theo trình tự nào ?
III. Bài mới .1. Giới thiệu bà<i>i</i> .


Đoạn văn chính là đơn vị trực tiếp tạo nên văn bản . Vậy viết văn bản nh thế nào để đảm


bảo về hình thức và nội dung . Điều đó chúng ta sẽ đợc tìm hiểu trong bài học hơm nay .
2. Tiến trình bài dạy .


Hoạt động G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hình thành khái </b>
niệm đoạn văn .


? Yêu cầu h/s đọc thầm hai đoạn
văn SGK ?


? Dùa vµo dÊu hiệu hình thức nào


- Gm hai ý, mi ý c viết
thành một đoạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

gióp em nhËn biết đoạn văn ? Bắt đầu từ chỗ viết hoa , lùi đầu
dòng và kết thúc đoạn có dấu


43
? Đoạn văn là gì ?


G cht : on vn l đơn vị trên
câu , có vai trị quan trọng trong
việc tạo tập văn bản .


<b>Hoạt động 2 : Hình thành khái </b>
niệm từ ngữ chủ đề và câu chủ đề
của đoạn văn .



? Đọc thầm đoạn 1 . Tìm các từ
ngữ có tác dụng duy trì đối tợng
trong đoạn văn ?


? Từ ngữ ấy gọi là từ ngữ chủ đề.
Vậy em hiểu từ ngữ chủ đề là gì?


? Đọc thầm đoạn 2 . Tìm câu
then chốt của đoạn văn .Tại sao
em cho đó là câu chủ đề ?


? Vậy câu chủ đề thờng đóng vai
trị gì trong văn bản ?


G chốt : - Từ ngữ chủ đề ...
- Câu chủ đề ...


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách </b>
trình bày nội dung đoạn văn .


<i>G chia 2 nhãm th¶o luËn</i> .


N1 : Đoạn 1 : đoạn 1 có câu chủ
đề khơng ? ý tố nào duy trì đối
t-ợng trong đoạn văn . các câu
trong đoạn văn có quan hệ ntn ?
N2 : Cõu ch 2 nm õu ?


Đoạn văn là : + Đơn vị trực tiếp
tạo nên văn bản .



+ Về hình thức : viết hoa lùi
đầu dòng và cã dÊu chÊm
xuèng dßng .


+ Về nội dung : thng biu t
mt ý tng i hon chnh.


Đoạn 1 : Ngô Tất Tố ( ông ,
nhà văn ) .


- Từ ngữ chủ đề là các từ ngữ
đ-ợc dùng làm đề mục hoặc đđ-ợc
lặp lại nhiều lần nhằm duy trì
đối tợng đợc nói đến trong
đoạn văn .


Câu chủ đề : '' Tắt đèn '' là tác
phẩm ... Đó là câu chủ đề vì
nó chứa đựng ý khái quát của
đoạn văn .


Câu chủ đề là câu mang nội
dung khái quát cho toàn đoạn
văn .


Hs thảo luận . Cử đại diện
nhóm trình bày .


II. Từ ngữ và câu


<b>trong đoạn văn .</b>
1. Từ ngữ chủ đề
và câu chủ đề của
đoạn vn .


44


ý của đoạn văn triển khai theo
trình tự nµo ?


N3 : Câu chủ đề Đ3 nằm ở đâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Nội dung đoạn văn trình bày theo
trình tự nào ?


G chốt :- Đ1 gọi là cách trình
bày theo kiểu song hành .


- Đ2 : gọi là cách trình bày theo
kiểu diễn dịch .


- Đ3 : theo kiểu quy nạp .
? Gọi h/s đọc ghi nhớ / sgk ?
<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn luyện </b>
tập .


Yêu cầu đọc thầm văn bản . Văn
bả có thể chia thành mấy ý ? Mỗi
ý đợc din t ntn ?



Chia nhóm bài tập 3 . Mỗi nhãm
mét phÇn .


Bài tập 3 làm hình thức cá nhân .
G yêu cầu viết đoạn văn theo
cách diễn dịch sau đó biến đổi
thành đoan văn quy nạp .


Đoạn văn diễn dịch : câu chủ đề
nằm ở đầu đoạn văn . Đoạn văn
quy nạp nằm ở cui on .


trong cả đoạn văn .


Các câu trình bày ngang b»ng
nhau


N2 : Câu chủ đề nằm ở đầu
đoạn văn . ý chính nằm trong
câu chủ đề , các câu tiếp theo
cụ thể hố ý chính .


N3 : Câu chủ đề nằm ở cuối
đoạn văn . ý chính nằm trong
câu chủ đề ở cuối đoạn . Các
câu trớc đó cụ thể hố cho ý
chính .


Hs đọc ghi nhớ sgk /36 .



Văn bản gồm 2 ý . Mỗi ý đợc
diễn đạt thành một đoạn văn .
N1 : a, Đoạn văn diễn dịch.
N2 : b, Đoạn văn song hành .
N3 : c, đoạn văn song hành .
Gợi ý : - Câu chủ đề .


- Các câu triển khai.
Nên dùng các quan hệ từ nối
câu chủ đề với các câu triển
khai : vì vậy , cho nên .


* Ghi nhí .
III. Lun tËp .
Bµi 1 .


Bµi 2 :


Bµi 3 .
45


IV. H<b> íng dÉn về nhà .</b>
- Học thuộc phần ghi nhớ .
- Làm bài tập 2 .


- Chuẩn bị nội dung cho tiÕt viÕt bµi sè 1 .




Ngày soạn :18/ 9/ 2006


Ngày giảng :22/ 9/ 2006
Tuần : 3 TiÕt : 11;12.
<b> tập làm văn </b>


<i><b>viết bài tập làm văn số 1</b></i>
<b>văn tự sự</b>


a. <b>mục tiêu .</b>


Giỳp h/s : - Ôn lại kiểu bài tự sự đã học ở lớp 6 , có sự kết hợp các yếu tố miêu tả và
biểu cảm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b. chuÈn bÞ .


G: đề bài , đáp án , biểu điểm .
H: Giấy kiểm tra .


c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>


II. KiÓm tra sự chuẩn bị của h/s .


III. Bài mới . Đề bài : Kể lại ngày đầu tiên đi học .
<i><b>Đáp án - Biểu điểm</b></i>
1. Mở bài : ( 1,5 đ ) .


- Nêu lí do gợi nhớ kỉ niệm .
- Tâm trạng khi nhớ lại .
2. Thân bài : ( 6 đ ) .



Kể theo trình tự thời gian , không gian .
+ Hôm trớc ngày đi học


+ Buổi sáng trớc khi đi học .


46
+ Trờn ng ti trng .


+ Trên sân trờng .
+ Khi ë trong líp häc .


3 . Kết bà<b> i : ( 1,5 đ ) . Khẳng định lại cảm xúc : mãi mãi không bao giờ quên .</b>
( Chú ý mắc lỗi chính tả trong tồn bài trừ 1 điểm ) .




Ngày soạn : 21/ 9/ 2006
Ngày giảng :26/ 9/ 2006
Tuần : 4 TiÕt : 13;14 .
<b> bài 4</b>


v

ăn bản

:

<i><b>lÃo hạc</b></i>



nam cao
a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - Thấy đợc tình cảnh khốn cùng và nhân cách cao qúy của nhân vật Lão hạc ,
qua đó hiểu thêm về số phận đang thơng và vẻ đẹp tâm hồn đáng trân trọng của ngời
nông dân VN trớc CM T8 .



- Thấy đợc lòng nhân đạo sâu sắc của nhà văn Nam Cao ( thể hiện chủ yếu qua nhân vật
ông giáo ) : thơng cảm , xót xa và trân trọng đối với những ngời nông dân nghèo khổ .
- Bớc đầu hiểu đợc nghệ thuật viết truyện đặc sắc của tác giả : khắc họa nhân vật với
chiều sâu tâm lí , cách kể chuyện tự nhiên , hấp dẫn , kết hợp giữa tự sự , trữ tình và triết
lí .


- Rèn kĩ năng phân tích nhân vật qua độc thoại , đối thoại .


b. chuÈn bÞ .


G: Giáo án , ảnh chân dung Nam Cao , bảng phụ .
H: Soạn bài , đọc kĩ chú thích .


c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kim tra bi c .


- Qua các nhân vật anh Dậu , chị Dậu em có thể khái quát điều gì về số phận và phẩm
47


cách của ngời nông d©n VN tríc CM T8 .


- Nhận định nào sau đây nói đúng nhất nội dung chính của đoạn trích '' Tức nớc vỡ bờ ''
A. Vạch trần bộ mặt tàn ác của XHTD phong kiến đơng thời .


B. ChØ nỗi cực khổ của ngời nông dân bị áp bức .


C. Cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của ngời phụ nữ nơng thơn : vừa giàu lịng u thơng vừa có
sức sống tiềm tàng mạnh mẽ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1. Giíi thiƯu bµi .


Nam Cao đợc coi là một trong những nhà văn xuất sắc trong dòng văn học hiện thực .
Đề tài trong các sáng tác của ông chủ yếu viết về ngời nông dân và trí thức tiểu t sản .


truyện '' Lão Hạc '' là một bức tranh thu nhỏ về đời sống ngời nông dân trớc cách mạng
tháng 8 . Trong truyện tác giả không trực tiếp phản ánh sự bóc lột , đàn áp của cờng
hào , lí trởng mà tập trung miêu tả q trình ngời nơng bị bần cùng hoá đên chỗ bị phá
sản , lu vong . Quá trình ấy diễn ra ntn ? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học .


2. TiÕn tr×nh bài dạy .


Hot ng G Hot ng H ND cn đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn đọc , </b>
tìm hiểu chú thích , bố cục và
tóm tắt văn bản .


Yêu cầu đọc , giọng ông giáo :
chậm , buồn , cảm thơng có lúc
xót xa đau đớn .


- Lão Hạc : khi đau đớn , ân hận,
dằn vặt .


G đọc mẫu 1 đoạn . Gọi h/s c
tip .


? Đọc chú thích về tác giả . Nêu
ngắn gọn ?



Hs ni nhau c tip . Nhận
xét phần đọc của bạn .


Nam Cao ( 1915 - 1951 ) quê
ở Hà Nam , là nhà văn hiện
thực xuất sắc. Đề tài chủ yếu
trong sáng tác của ông là viết


I. Đọc , chú thích ,
<b>bố cục , tóm tắt .</b>


1. Tác giả .
1915 - 1951 , Hà
Nam .


Là nhà văn xuất s¾c
48


? Cho h/s hỏi - đáp chú thích
5,6,21,22,43 .


? Truyện ngắn này có thể chia
làm mấy phần . Nội dung của
từng phần ? Hs tóm tắt lại văn
bản ?


<b>Hot ng 2 : Hng dn c - </b>
hiu vn bn .



về ngời nông dân và trí thức
tiểu t sản .


'' LÃo Hạc '' là truyện ngắn
xuất sắc về ngời nông dân ,
đăng b¸o 1943 .


Hs hỏi đáp dựa vào phần chú
thích / sgk 46;47 .


Hs tóm tắt lại theo các ý sau :
- Tình cảnh của lão Hạc : nhà
nghèo , vợ đã chết , con trai
phẫn trí vì khơng có tiền cới
vợ bỏ nhà đi .


- Tình cảnh của lão Hạc với
con chó Vàng , con chó nh
ngời bạn làm khuây , nh kỉ
vật của đứa con trai .


2. T¸c phÈm .
1943


3. Bè cơc


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Vì sao lão Hạc rất yêu thơng
'' cậu Vàng '' mà vẫn phải quyết
định bán cậu Vàng ?



? Khi quyết định bán cậu Vàng
tâm trạng của lão Hạc thể hiện ra
sao ?


Lão Hạc phải đành lịng bán
con chó Vàng cũng là điều
vạn bất đắc dĩ , là con đờng
cuối cùng mà thôi . Lão Hạc
quá nghèo , lại yếu mệt sau
trận ốm , khơng có việc làm ,
hoa màu bị bão phá sạch .
Đồng tiền bấy lâu nay dành
dụm đã cạn kiệt . Đã vậy , lão
phải nuôi thêm cậu Vàng .
Cậu lại ăn rất khoẻ , nuôi thân
chẳng nổi , làm sao có thể
ni chó . Mà đã ni, lão
khơng nỡ để cho nó đói , nó
gầy . Nh vậy chỉ còn cách duy
nhất là bán nó đi .


Trớc khi quyết định bán cậu
Vàng , lão Hạc đã phải đắn
đo, suy tính nhiều lắm ( thể
hiện ở việc lão nói đi nói li ý


1. Nhân vật lÃo
<b>Hạc</b>


a. Tâm trạng của


lÃo Hạc sau khi bán
cậu Vàng .


49


? Sau khi bán '' cậu Vàng '' tâm
trạng lÃo Hạc diễn biến ra sao ?
Tìm các chi tiết miêu tả bộ dạng,
cử chỉ của lÃo Hạc khi kể lại với
ông giáo ?


? Qua việc lÃo Hạc bán cậu Vàng
cho thấy l·o lµ con ngêi ntn ?


định bán cậu Vàng với ông
giáo ) . Lão coi đó là một việc
rất hệ trọng bởi cậu Vàng là
ngời bạn thân thiết , là kỉ vật
của anh con trai mà lão rất
yêu thơng .


- Cố làm ra vui vẻ , cời nh
mếu , mắt ầng ậng nớc , mặt
đột nhiên co rúm lại ,vết nhăn
xô lại , ép cho nớc mắt chảy
ra , miệng mếu máo , hu hu
khóc .


Tự trách mình già bằng này
tuổi rồi mà cịn đánh lừa một


con chó .


Tâm trạng day dứt , ăn năn vì
già ... đánh lừa một con chó .
Cả đời lão sống nhân hậu ,
l-ơng thiện khơng lừa dối ai ,
lỗ hổ thẹn với lơng tâm của
mình . Lão bật khóc hu hu
tr-ớc việc làm của mình , lão vơ
cùng đau đớn ; xót xa ; ân hận
.


Lão Hạc là con ngời sống rất
tình nghĩa , thuỷ chung ,
trung thực . Qua đó càng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

sắc cra ngời cha nghèo khổ .
Từ ngày anh con trai phẫn chí
bỏ đi phu đồn điền vì khơng
có tiền cới vợ , lão ln mang
tâm trạng ăn năn cảm giác
mắc tội vì khơng lo liệu nổi
cho con . Lão đã cố tích cóp ,
dành dụm để bù đắp lại cho
con và chờ đợi khi con trở về .
Vì thế dù rất thơng cậu Vàng
đến tình cảnhnày lão cũng
quyết định bán bởi nếu không
sẽ tiêu phạm vào đồng tiền ,
mảnh vờn mà lão đang



dứt, đau đớn , xót
xa , ân hận .


50


cè gi÷ trän cho con trai .


<b>BT : Câu văn '' Kiếp con chó là kiếp khổ .... kiếp ngời nh kiếp tôi chẳng hạn '' . Biểu hiện</b>
điều gì ?


A. S chua chỏt ca lóo Hc khi nói về thân phận mình .
B. Sự tự an ủi của lão Hạc đối với bản thân mình .


C. Sự thơng tiếc của lão Hạc đối với cậu Vàng .
D. Cả A,B,C đều sai .


<b>tiÕt 2</b>


a. mơc tiªu ( nh trên ) .


b. chuẩn bị .


G: Giáo án , bảng phụ .
H: Soạn bài .


c. lờn lp .
I. <b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bi c .



- Phân tích tâm trạng củ lÃo Hạc sau khi bán cậu Vàng ?
III. Bài mới .


1. Giới thiƯu bµi .


Dẫn dắt từ phần KTBC . Nh vậy sau khi quyết định bán cậu Vàng , lão Hạc ln ln
cảm thấy mình là ngời mắc tội , lão đau đớn biết bao khi lừa dối một con chó '' Tơi gì
bằng này tuổi rồi ...'' . vậy sau đó cuộc sống của lão Hạc ra sao chúng ta cùng tìm hiểu
bài học .


2. TiÕn tr×nh bài dạy .


Hot ng G Hot ng H ND cn đạt


<b>Hoạt động 1 : Tiếp tục tìm hiểu </b>
nhân vật lóo Hc .


? Sau khi bán cậu Vàng lÃo Hạc
chọn cho mình cái chết . Vậy theo
em cái chết của lÃo Hạc bắt nguồn
từ nguyên nhân nào ?


Tình cảnh nghèo khổ , đói rách,
túng quẫn đã đẩy lão Hạc đến
cái chết nh một hành động tự


51


giải thốt cho chính mình . Lão
đã tự chọn cái chết để bảo toàn


căn nhà , đồng tiền , mảnh
v-ờn , đó là những vốn liếng cuối
cùng lão để lại cho con .


b. <i>C¸i chÕt cđa </i>
<i>l·o H¹c .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Trớc khi tìm đến cái chết sợ sẽ gây
phiền hà cho hàng xóm nên lão
Hạc đã thu xếp , nhờ cậy ông giáo
rồi sau đó tìm đến cái chết .


? Có ý kiến cho rằng lão Hạc làm
thế là gàn dở . Lại có ý kiến cho
rằng lão Hạc làm nh thế là đúng .
Vậy ý kiến của em ntn ?


? Qua việc làm đó giúp em hiểu
thêm gì về lão Hạc ?


? Cái chết của lão Hạc có ý nghĩa
gì , em hiểu gì về số phận ngời
nông dân và thực trạng xã hội lúc
đó ?


- Nhìn từ một phía ( một số
ng-ời hàng xóm của lão Hạc ) thì
giải quyết vấn đề nh thế là gàn
dở , là dại . Có tiền mà chịu
khổ . tự lão làm lão khổ đấy


chứ . Nhận xét của vợ ông giáo
chính là đại diện cho ý kiến
một số ngời nghèo khổ sống
chung quanh lão Hạc .


- Có thể lão Hạc làm nh thế là
đúng . Lão hiểu tình cảnh của
mình lúc này , lão sợ tiếp tục
sống sẽ ăn vào số tiền ba mơi
đồng của con trai mà lão dành
dụm đợc . Cái chết của lão xuất
phát từ lòng thơng con âm thầm
sâu sắc và lịng tự trọng đáng
kính của lão .


Qua những điều lão Hạc thu
xếp nhờ cậy ông giáo , cho thấy
lão là ngời hay suy nghĩ và tỉnh
táo nhận ra tình cảnh của
mình . Hơn thế nữa lão cịn là
ngời cha hết lịng vì con , tình
nghĩa chu đáo và giàu lịng tự
trọng .


- Góp phần bộc lộ rõ số phận và
tính cách của lão Hạc ( của
nhiều ngời nông dân trong
XHVN trớc CMT8 : nghèo khổ
, bế tắc cùng đờng nhng



tình cảnh nghèo
khổ , đói rách và
q túng quẫn .


- Là ngời cha hết
lịng vì con ,
sống chu đáo ,
ngghĩa tình ,
giàu lịng tự
trọng .


52


? Khi nghe Binh T cho biÕt l·o
H¹c xin bả chó ... n/v '' tôi '' cảm


lại giàu tình yêu thơng và lòng
tự trọng .


- T cỏo thực trạng XH TD nửa
phong kiến tàn ác , đẩy ngời
nơng dân nghèo đến đờng cùng
khơng có lối thốt buộc họ phải
tìm đến cái chết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

thấy cuộc đời quả thật ... đáng
buồn , nhng khi chứng kiến cái
chết đau đớn của lão Hạc '' tôi '' lại
nghĩ '' không cuộc đời .... nhng lại
đáng buồn theo một nghĩa khác'' .


Em hiểu ý nghĩ của n/v


'' t«i'' ntn ?


? Qua cuéc trò chuyện giữa lÃo
Hạc và ông giáo , lời suy nghĩ của
ông giáo , em thấy ông giáo lµ
ng-êi ntn ?


G: Nh vậy qua nhân vật chị Dậu ,
lão Hạc , ông giáo . Ta thấy họ đều
là những ngời nghèo , cuộc sống


- Chi tiết lão Hạc xin bả chó
của Binh T có một vị trí nghệ
thuật quan trọng . Nếu lão Hạc
làm nh vậy qủa là đáng buồn .
Một con ngời nhân hậu , giàu
lòng tự trọng nh lão Hạc đến
khi chết cùng đờng cũng bị tha
hoã biến chất .


- Cái chết của lão Hạc khiến
ơng giáo giật mình mà ngẫm
nghĩ về cuộc đời . Cuộc đời cha
hẳn đã đáng buồn bơi cịn có
những con ngời cao qúy nh lão
Hạc . Nhng cuộc đời lại đáng
buồn theo nghĩa khác . Con
ng-ời có nhân cách cao đẹp nh lão


Hạc mà không đợc sống , phải
chết bởi một cái chết vt vó v
d di n nh th sao .


Ông giáo là trí thức nghèo sống
ở nông thôn , giàu lòng yêu
th-ơng , biết cảm thông chia sẻ với
nỗi đau của ngời khác .


53
luôn luôn bị bế tắc không


cã lèi tho¸t .


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn </b>
h/s tổng kết .


? Việc tạo dựng tình huống
truyện bất ngờ có tác dụng
ntn ? Cách xây dựng n/v có
gì đặc sắc . Việc truyện
đ-ợc kể bằng lời của n/v
'' tơi '' có hiệu quả NT gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Truyện ngắn '' Lão Hạc ''
chứa chan tình nhân đạo
đồng thời sâu đậm tính
hiện thực . Qua tác phẩm
em hãy nêu rõ điều này ?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ .


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn </b>
luyện tập .


? Nhận định nào nói đúng
nhất ý nghĩa cái chết của
lão Hạc ?


A. Là bằng chứng cảm
động về tình phụ tử mộc
mạc , giản dị nhng cao qúy
vô cùng .


B. Gián tiếp tố cáo XHTD
phong kiến đã đẩy ngời
nơng dân vào hồn cảnh
khốn cùng .


C. ThĨ hiện lòng tự trọng
và quyết tâm không rơi vào


- Diễn biến câu chuyện đợc kể bằng n/v
'' tôi '' - ông giáo . Nhờ cách kể này, câu
chuyện trở nên gần gũi , chân thực. Tác
giả nh kéo ngời đọc cùng nhập cuộc ,
cùng sống , chứng kiến cùng nhân vật .
- Kết hợp giữa kể với tả , với hồi tởng
bộc lộ trữ tình , kết hợp nhuần nhuyễn
giữa hiện thực với trữ tình .


Hs rót ra ghi nhí .



Hs chọn đáp án D


* Ghi nhí .
III. Lun tËp .


54
con đờng tha hố của ngời nông dân .


D. Cả ba ý trên đều đúng .
IV. H<b> ớng dẫn về nhà .</b>
- Học thuộc ghi nhớ .
- Tóm tắt lại truyện .


- ChuÈn bị bài mới : '' Cô bé bán diêm ''




Ngày soạn :23/ 9 / 2006
Ngày giảng :29/ 9/ 2006
Tuần : 4 TiÕt : 15
<b> tiếng việt </b>


<i><b>từ tợng hình , từ tợng thanh</b></i>



a. mục tiêu.


Giỳp h/s : - Hiu đợc thế nào là từ tợng hình , từ tợng thanh .


- Có ý thức sử dụng từ tợng hình , từ tợng thanh để tăng thêm tính hình tợng , tính biểu


cảm trong giao tiếp .


b. chn bÞ .


G: Giáo án , bảng phụ .


H: Trả lời các câu hỏi phần tìm hiểu bài .


c. lờn lp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng ? LÊy vÝ dơ ? Lµm bµi tËp 3/ 23.
- Kiểm tra phần viết đoạn văn ( bài tập 7 ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Trong khi nói và viết để cho lời văn thêm sinh động , gợi cảm ngời ta thờng sử dụng loại
từ tợng hình , từ tợng thanh để biểu đạt . Vậy từ tợng hình , từ tợng thanh là gì? Chúng ta
cùng tìm hiểu bi hc hụm nay .


2. Tiến trình bài dạy .


55


Hot động G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s tìm </b>
hiểu đặc điểm , cơng dụng từ tợng
hình , từ tợng thanh (10' )


G treo bảng phụ . Đọc đoạn trích


trên bảng phụ .


? Trong các từ in đậm trên , những
từ nào gợi tả h/ả , dáng vẻ , trạng
thái của sự vật . Những từ nào mô
phỏng ©m thanh tù nhiªn cđa con
ngêi ?


? VËy từ tợng hình là ? Từ tợng
thanh là gì ?


G: những từ gợi tả hình dáng , h/ả,
trạng thái ... gọi đó là từ tợng
hình . Từ gợi tả âm thanh tự nhiên
của con ngời ta gi ú l t tng
thanh .


? Những từ gợi tả h/ả , dáng vẻ ,
trạng thái .... có tác dụng gì trong
đoạn văn miêu tả và tự sù ?


? Gọi h/s đọc to phần ghi nhớ ?
BT nhanh : Tìm những từ tợng
hình , từ tợng thanh trong đoạn văn
sau '' Anh Dậu uốn vai .. với roi
song , tay thớc và dây thừng ''
<b>Hot ng 2 : Hng dn luyn tp</b>
.


? Đọc yêu cầu bài 1 . Tìm từ tợng


hình , từ tợng thanh ?


Hs c vớ d .


- Từ gợi tả h/ả , dáng vẻ , trạng
thái của sự vật : mãm mÐm ,
xång xéc , vËt v· , rũ rợi , xộc
xệch , sòng sọc .


- Từ mô phỏng âm thanh : hu
hu , ử .


- Từ tợng hình là từ gợi tả h/ả ,
dáng vẻ , trạng thái của sự vật .
- Từ tợng thanh là từ mô phỏng
âm thanh của tự nhiªn , cđa con
ngêi .


Có tác dụng gợi đợc hình ảnh,
âm thanh cụ thể , sinh động , có
giá trị biểu cảm cao .


Hs đọc ghi nhớ .


- Tõ tợng hình : uể oải , run rẩy
.


- Từ tợng thanh : sầm sập .
- Từ tợng hình : soàn soạn , rón
rén ( a ) , lẻo khoẻo , chỏng


quèo ( d ) .


I. Đặc điểm
<b>công dơng .</b>
1. ghi nhí .


2. g hi nhí .


II. Luyện tập .
Bài 1 .


56


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Tìm 5 từ tợng hình gợi tả dáng đi
của ngời ?


? Phân biệt nghĩa của các từ tợng
thanh gợi tả tiếng ngời ?


bốp ( c ) .


Đi : lò dò , khËt khìng , ngÊt
ngëng , lom khom , dò dẫm ,
liêu xiêu .


- Ha hả : tiếng cời to , tỏ ra
khoái chí .


- Hì hì : vừa phải , thích thú có
vẻ hiền lành .



- Hô hố : cời to và thô lỗ , gây
cảm giác khó chịu cho ngời
khác .


- Hơ hớ : to , hơi vô duyên .


Bài 2 .


Bài 3 .


Bài tập 5 : Cho h/s chơi tiếp sức . Chia 2 đội chơi trò chơi tiếp sức . Đội nào tìm đợc
nhiều , nhanh ; đội đó thng .


Lợm - Tố Hữu .


IV. H<b> ớng dÉn vỊ nhµ .</b>


- Häc thc ghi nhí .- Lµm bµi tËp 4 .


- chuẩn bị bài mới : '' Từ ngữ địa phơng '' .


Ngµy soạn : 24/ 9/ 2006
Ngày giảng : 29/ 9/ 2006
Tuần : 4 TiÕt : 16
<b> tập làm văn</b>


<i><b>liên kết các đoạn văn trong văn bản</b></i>




a. mục tiêu .


Giỳp h/s : - Hiểu đợc vai trò và tầm quan trọng của việc sử dụng các phơng tiện liên kết
để tạo ra sự liên kết giữa các đoạn văn trong văn bản .


- Rèn luyện kĩ năng viết đợc các đoạn văn liên kết mạch lạc , chặt chẽ .
57


b. chuẩn bị .
G: Giáo án .


H: Trả lời câu hỏi trong phần tìm hiểu bài .


c. lờn lp .
I. <b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- Em hiểu ntn về từ ngữ chủ đề và câu chủ đề của đoạn văn ?.
- Có mấy cách trình bày mội đoạn văn ? Kiển tra bài 4 .
III . Bài mới .


1. Giíi thiƯu bài .


Liên kết đoạn văn là làm cho các ý của đoạn văn liền mạch với nhau tạo chỉnh thể cho
văn bản .Vậy muốn liên kết cách đoạn văn cần phải sử dụng các phơng tiện liên kết nào
Chúng ta cúng tìm hiểu nội dung bài học .


2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hot ng H ND cần đạt



<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu tác dụng </b>
của việc liên kết các đoạn văn
trong văn bản .


? Yêu cầu h/s đọc thầm hai đoạn
văn trong sgk ?


? Hai đoạn văn có mối liên hệ g×
víi nhau . V× sao ?


Hs đọc thầm đoạn văn ( 1 ).
Đ1: tả cảnh sân trờng Mĩ Lí
trong ngày tựu trờng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Đọc lại hai đoạn văn của Thanh
Tịnh và cho biết cụm từ '' trớc đó
mấy hơm '' bổ sung ý nghĩa gì cho
đoạn văn thứ hai ?


? Theo em với cụm từ trên hai
đoạn văn đã liên h vi nhau ntn ?


Đ2: cảm giác của n/v '' tôi ''
trong một lần ghé thăm
tr-ờng .


Hai on văn cùng viết về
một ngôi trờng nhng việc tả
cảnh hiện tại về ngôi trờng và


cảm giác về ngơi trờng ấy
trong q khứ , khơng có sự
gắn bó với nhau . Gây cảm
giác hụt hẫng cho ngời đọc .
Bổ sung ý nghĩa về thời gian
cho on vn .


Cụm từ ấy tạo ra sự liên kết
về hình thức và nội dung với


58


G: Cm từ '' trớc đó mấy hơm '' là
phơng tiện liên kết đoạn . Hãy cho
biết tác dụng của việc liên kết
đoạn trong văn bản ?


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu </b>
cách liên kết đoạn văn trong văn
bản .


? Yêu cầu h/s đọc thầm 3 đoạn
văn. chia nhóm thảo luận . Mỗi
nhóm một đoạn a,b,c.


- xác định các phơng tiện liên kết
on vn .


- Tìm các từ ngữ liên kết trong 2
đoạn văn .



- Kể thêm các phơng tiện liên kết
đoạn văn .


Các nhóm nhận xét .
G nhận xét vµ bỉ sung .


đoạn văn thứ nhất , do đó 2
đoạn văn trở nên gắn bó chặt
chẽ với nhau , 2 đoạn văn có
sự phân định rõ về thời gian
hiện tại và quá khứ .


T¹o ra sù g¾n bã , cã quan hƯ
vỊ ý nghÜa giữa các đoạn văn
góp phần làm nên tính hoàn
chỉnh .


Các nhóm thảo luận trả lời .
N1: a, Phơng tiện liên kết là:
sau khâu tìm hiểu .


- Quan hệ liệt kê .


- Trớc hết , đầu tiên , cuối
cùng , sau nữa , mặt khác ,
một mặt , ngoài ra .


N2: b, - Quan h ý nghĩa :
quan hệ tơng phản , đối lập .


- Từ ngữ liên kết : nhng .
- trái lại , tuy vậy , tuy nhiên ,
ngợc lại , thế mà , vậy mà ...
N3: c, Quan hệ ý nghĩa : quan
hệ tổng kết , quan hệ khái
quát .


- Tõ ngữ liên kết : nối tóm lại.
- Tóm lại , nhìn chung , noi
tóm lại , tổng kết lại , cã thÓ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Đọc lại đoạn văn ở mục I2 cho
biết '' đó '' thuộc từ loại nào . Trớc
đó là khi nào ?


? Chỉ từ , đại từ cũng đợc dùng làm
phơng tiện liên kết đoạn văn. Hãy
kể một số các chỉ từ khác ?


nãi , nãi cho cïng .


'' Đó '' là chỉ từ . Trớc đó là
tr-ớc lúc lúc n/v '' tôi '' lần đầu
tiên cắp sách đến trờng . Việc
dùng từ đó có tác dụng liên
kết giữa hai đoạn văn .


Đó , này ,ấy , vậy , thế ... 2. Dùng câu nối <sub>để liên kết các </sub>
đoạn văn



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? xác định câu nối dùng để liên kết
giữa hai đoạn văn . Tại sao câu đó
lại có tác dụng liên kết ?


? Nh vậy có thể sử dụng các phơng
tiện liên kÕt chđ u nµo ?


? Gọi h/s đọc ghi nhớ ?


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập</b>
.


Chia nhãm th¶o luận .Mỗi nhóm
một câu .


Chia 4 nhóm thảo luận . Mỗi nhóm
một câu .


Cho h/s viết đoạn .
Hình thức : cá nhân .


Gi h/s c on vn ca mỡnh và
nhận xét bài của từng học sinh .
Gv cha lỗi dùng từ cha chính xác ,
các từ ngữ liên kết .


- Câu nối : ái dà , lại cịn
chuyện đi học nữa cơ đấy .
- Lí do : câu đó nối tiếp và
phát triển ý ở cụm từ '' bố


đóng sách cho mà đi học ''
trong đoạn văn trên .


- Dïng tõ ng÷ cã tác dụng
liên kết .


- Dùng câu nối .


Hs c ghi nhớ sgk /53 .
N1: a, nói nh vậy .


chØ mèi quan hƯ tỉng kÕt
N2: b, thÕ mµ .


chỉ mối quan hệ tơng
phản .


N3: c, cịng , tuy nhiªn .
mèi quan hÖ nèi tiÕp ,
liÖt kª ,


mối quan hệ tơng phản .
a, Từ đó .


b, nói tóm lại .
c, tuy nhiên .
d, thật khó trả lời .


Có thể lựa chọn cách viết
đoạn văn theo lối quy nạp


hoặc diễn dịch .


S dng t ngữ có tác dụng
liên kết , hoặc câu nối để liên
kết .


.


III. Lun tËp .
Bµi 1.


Bµi 2 .


Bµi 3 .


IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- Học thuộc ghi nhớ .- Chuẩn bị bài : '' Tóm tắt văn bản tự sự '' .


60


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội</b></i>



a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - Hiểu đợc thế nào là từ ngữ địa phơng và thế nào là biệt ngữ xã hội .


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ XH trong việc viết văn bản tự
sự , miêu tả , biểu cảm .



b. <b>chuÈn bị .</b>


G: Giáo án , bảng phụ .


H: Đọc và trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài .


c. lờn lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- Nêu đặc điểm , cơng dụng của từ tợng hình , từ tợng thanh .
- Trong các từ sau từ nào là từ tợng thanh ?


A. vËt v· . B. m¶i mèt . (C). x«n xao . D. chèc chèc .
III. Bµi míi .


1. Giới thiệu bài . Tiếng việt là thứ tiếng có tính thống nhất cao . Ngời Bắc Bộ , ngời
Trung Bộ và ngời Nam Bộ có thể hiểu đợc tiếng nói của nhau . Tuy nhiên , bên cạnh sự
thống nhất ấy , tiếng nói mỗi địa phơng cũng có những khác biệt về ngữ âm , từ vựng và
ngữ pháp . sự khác biệt ấy ntn , chúng ta cùng tỡm hiu bi hc .


2. Tiếng trình bày dạy .


Hot động G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hình thành khái </b>
niệm từ ngữ địa phơng .


G chép VD ra bảng phụ .? Gọi h/s


đọc to VD .


HS đọc to ví dụ


I .Từ ngữ địa ph<b> ơng</b>
1. Ví dụ .


61
? Hai từ '' bắp , bẹ '' đều có nghĩa


là '' ngơ '' . ttrong ba từ đó từ nào
đợc dùng phổ biến hơn . Tại sao ?


? trong 3 từ trên , những từ nào
đ-ợc gọi là từ địa phơng . Tại sao?


Gv gọi h/s đọc ghi nhớ .


<b>Hoạt động 2 : Hình thành khái </b>
niệm biệt ngữ xã hội .


? Yêu cầu h/s đọc thầm hai on
vn ?


? Tại sao trong đoạn văn a có chỗ
tác giả dùng từ '' mẹ '' có chỗ lại
dùng từ '' mợ '' ?


T '' ngụ '' đợc dùng phổ
biến hơn vì nó nằm trong


vốn từ vựng tồn dân , có
tính chuẩn mực văn hoá
cao .


Hai từ '' bắp , bẹ '' là từ địa
phơng vì nó chỉ đợc dùng
trong phạm vi hẹp , không
rộng rãi .


Hs đọc ghi nhớ / 56
Hs đọc.


'' Mẹ và mợ '' là hai từ
đồng nghĩa . Dùng '' mẹ ''
để miêu tả suy nghĩ của
n/v '' tôi '' , dùng từ '' mợ ''
trong câu đáp của cậu bé
Hồng trong cuộc đối thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Trớc CM T8 , tầng lớp XH nào ở
nớc ta '' mẹ '' đợc gọi bằng từ mợ ,
cha đợc gọi bằng cậu ?


? ë VD b c¸c tõ '' ngỗng , trúng tủ '
nghĩa là gì ?


? cỏc i tợng nào thờng dùngtừ
ngữ này ?


<b>BT nhanh : C¸c từ ngữ '' trẫm , </b>


khanh , long sàng '' có nghĩa là gì?
Tầng lớp nào thờng dùng những từ
ngữ này ?


với bà cô ( phù hợp với
hoàn cảnh giao tiếp ) .
Tầng lớp trung lu , thợng
lu .


- Ngỗng : điểm 2 .


- Trỳng t : đúng phần đã
học .


Häc sinh , sinh viªn .
- Trẫm : cách xng hô của
vua .


- Khanh : cách vua gọi các
quan .


- Long sàng : giờng cđa
vua .


TÇng líp vua quan trong
62


G: Các từ '' mợ , ngỗng , trúng tủ ''
là Biệt ngữ xà hội .



Gi h/s c ghi nhớ .


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách sử </b>
dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ
xã hội .


? Khi sử dụng từ ngữ địa phơng và
biệt ngữ xã hội cần chú ý điều gì ?


? Tại sao không nên lạm dụng từ
ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội?
? Tại sao trong các tác phẩm văn
thơ các tác giả vẫn sử dụng từ địa
phơng ?


Gọi h/s đọc ghi nhớ .


<b>Hoạt động 4 : Hng dn h/s luyn</b>
tp .


? Đọc yêu cầu bài 1 .


Hình thức : chia 2 nhóm . Yêu cÇu


triều đình phong kiến .
Hs đọc ghi nhớ / 57 .


- cần lu ý đối tợng giao
tiếp ( ngời đối thoại , ngời
đọc ) .



+ T×nh huèng giao tiÕp :
trang träng , nghiªm tóc
hay sng sà .


+ Hoàn cảnh giao tiếp :
XH đang sống , môi trờng
học tập , công tác .


Không nên lạm dụng một
cách tuỳ tiện nó dễ gây sự
khã hiĨu .


Để tơ đậm sắc thái địa
ph-ơng , tầng lớp xuất thân
hoặc tính cách nhân vật .
Hs đọc ghi nhớ / 58 .


2. VÝ dô .


III. Sử dụng từ ngữ
<b>địa ph ơng và từ ngữ</b>
<b>xã hội .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

chơi trị chơi tiếp sức . Nhóm nào
tìm đợc nhiều nhóm đó thắng
( 3') .


gv chia nhóm cho h/s thảo luận
tìm VD . Nhóm nào tìm đợc nhiều


sẽ thắng .


- Từ ngữ địa phơng : ngái (
Nghệ Tĩnh ) ; Mận


( Nam Bé ) ; th¬m ; ghe ;
mÌ .


- Tõ ngữ toàn dân : xa ;
quả roi ; quả døa ; thun ;
võng .


- Khơng nên học tủ : đốn
mị để học khơng ngó
ngàng đến bài khác .
- Hơm qua , mình bị xơi
gậy : 1 im .


Bài 2.


63
? Lựa chọn trờng hợp nào nên


dựng từ địa phơng , trờng hợp nào
không nên dùng ?


- Nó đẩy con xe đi với giá
quá trời : B¸n .


- Nên dùng từ ngữ địa


ph-ơng : d, a .


- Không nên dùng từ ngữ
địa phơng : b, c, e, g .


Bµi 3 .


IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- Häc thc ghi nhớ .- Làm bài 1, 5 .


- Chuẩn bị bài mới : '' Tóm tắt văn bản tự sự '' .




Ngày soạn : 8/ 10/ 2006
Ngày giảng : 10/ 10/ 2006
Tuần : 5 TiÕt : 18


tập làm văn


<i><b>tóm tắt văn bản tự sự</b></i>



a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - Hiểu đợc thế nào là tóm tắt văn bản tự sự , mục đích , cách thức tóm tắt văn
bản tự sự .


- rèn luyện kĩ năng tóm tắt văn bản tự sự .



b. chuẩn bị .


G: Giáo án , bảng phụ .
H: Trả lời câu hỏi sgk .


c. lờn lp .
I. <b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- Có các phơng tiện nào để liên kết đoạn văn trong văn bản ?
III. Bài mới .


1. Giíi thiƯu bµi .


64


Tóm tắt là một kĩ năng rất cần thiết trong cuộc sống , học tập và nghiên cứu . Xem một
cuốn sách , một bộ phim hay ta có thể tóm tắt lại cho ngời cha đọc , cha xem đợc biết .
Khi đọc tác phẩm văn học , muốn nhớ đợc lâu ngời đọc thờng phải ghi chép lại bằng
cách tóm tắt nội dung . Vậy tóm tắt văn bản là gì , chỳng ta cựng tỡm hiu .


2. Tiến trình bài dạy .


Hoạt động G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm </b>
hiểu thế nào là tóm tắt văn bản tự
sự .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Hãy cho biết trong tác phẩm tự


sự yếu tố nào là quan trọng nhất?
? Ngồi hai yếu tố đó cịn có yếu
tố nào khác ?


? Khi tóm tắt văn bản tự sự ta
phải dựa vào yếu tố nào là chính?
? Theo em mục đích chính của
việc tóm tắt tác phẩm tự sự là gì?
? Yêu cầu làm câu hỏi số 2 .
Chọn câu trả lời đúng nhất về thế
nào là tóm tắt văn bản tự sự ?
? Qua việc phân tích trên em
hiểu tóm tắt văn bản tự sự là gì ?


Gọi h/s đọc ghi nhớ 1/ sgk-61 .
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu yêu cầu </b>
của việc tóm tắt văn bản tự sự .
Đọc đoạn văn trên bảng phụ .
? Văn bản tóm tắt trên kể lại nội
dung của văn bản nào ?


? Dựa vào đâu mà em nhận ra
điều đó ?


Sù viƯc và nhân vật trong tác
phẩm tự sự .


- Yếu tố miêu tả , biểu cảm , và
nhân vật phụ .



Sự việc và nhân vật chính .
- Kể lại cốt truyện để ngời đọc
hiểu đợc nội dung cơ bản của
tác phẩm .


Chän ý b vµ c .


Là dùng lời văn của mình trình
bày ngắn gọn nội dung của văn
bản đó .


Hs đọc ghi nhớ


Hs đọc đoạn văn .


Văn bản Sơn Tinh - Thuỷ Tinh.
Dựa vào các nhân vật , sự việc
và chi tiết tiêu biu ó nờu
trong vn bn túm tt .


<b>tắt tác phÈm tù </b>
<b>sù .</b>


II. Cách tóm tắt
<b>văn bản tự sự .</b>
1. Nhứng yêu cầu
đối với văn bản
tóm tắt .


65


? Văn bản tóm tắt có nêu đợc nội


dung chính của văn bản Sơn Tinh
- Thuỷ Tinh không ?


? Văn bản tóm tắt trên có gì khác
so với văn bản Sơn Tinh - Thuỷ
Tinh về độ dài , lời văn , số lợng
nhân vật và sự việc ?


? Từ việc tìm hiểu trên hãy cho
biết các yêu cầu đối với một văn
bản tóm tắt ?


Văn bản tóm tắt ấy đã nêu đợc
các nhân vật và sự việc chính
của truyện .


- Độ dài của văn bản tóm tắt
ngắn hơn so với di ca tỏc
phm .


- Số lợng nhân vật và sự việc
trong văn bản tóm tắt ít hơn so
víi t¸c phÈm .


- Có lời văn của ngời tóm tắt .
- đáp ứng đúng mục đích và


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Gv yêu cầu h/s độc nội phần ghi


nhớ .


- Đảm bảo tính khách quan ,
trung thành với văn bản , khơng
chen vào các ý kiến bình luận ,
khen chê của ngời tóm tắt .
- Bảo đảm tính hồn chỉnh : mở
đầu , phát triển và kết thúc .
- Bảo đảm tính cân đối : số
dịng tóm tắt dành cho các sự
việc chính , nhân vật , các chi
tiết ... cho phù hợp .


Hs c ghi nh .


văn bản .


- ỏp ng đúng
mục đích và yêu
cầu .


- đảm bảo tính
khách quan .
- Đảm bảo tính
hồn chỉnh .
- Đảm bảo tính
cân đối .


* Ghi nhí SGK/61
IV. H<b> ớng dẫn về nhà .</b>



- Học thuộc phần ghi nhớ .


- Chuẩn bị tóm tắt văn bản : '' LÃo Hạc '' - Nam Cao .
- Soạn bài : Tóm tắt văn bản tự sự .


66


Ngày soạn : 9/ 10/ 2006
Ngày giảng : 12/ 10/ 2006
TuÇn : 5 TiÕt : 19
Tập làm văn :


<b>Luyện tập tóm tắt văn bản tù sù</b>



a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - vận dụng các kiến thức đã học ở tiết 18 vào việc luyện tập tóm tắt văn bản
tự sự .


- rÌn luyện các thao tác tóm tắt văn bản tự sự .


b. chuẩn bị .
G: Giáo án .


H: Tóm tắt văn bản '' LÃo Hạc ''


c. lờn lp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bi c .



- Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự .


- Nêu các yêu cầu và các bớc tóm tắt văn bản tự sự ?
III. Bài mới .


1. g<i><b> iíi thiƯu bµi</b><b> .</b></i>


Trong tiết học trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về yêu cầu tóm tắt và các bớc tóm tắt một
văn bản tự sự . Tiết học này chúng ta sẽ thực hành những yêu cầu và nội dung đã học
y .


2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hot động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s tìm </b>
hiểu u cầu tóm tắt văn bản tự sự
G treo bảng phụ ghi nội dung bài
tập .a, Con trai lão Hạc đi phu đồn
điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

67
b. L·o H¹c cã mét ngêi con trai ,


mét m¶nh vên ...


c. Lão mang tiền dành dụm ....
d. Vì muốn để lại ...
? Bản liệt kê trên đã nêu đợc


những sự việc tiêu biểu và các
nhân vật quan trọng trong truyện
Lão Hạc cha ? Thứ tự các sự việc
đã hợp lí cha ?


? H·y sắp xếp lại theo thứ tự hợp
lí?


? HÃy tóm tắt truyện LÃo Hạc
bằng một văn bản ngắn gọn ?
( khoảng 10 dòng )


Hs c v tho lun theo nhóm
( 2 nhóm )


Bản liệt kê đã nêu các sự việc ,
nhân vật tơng đối đầy đủ nhng
khá lộn xộn , thiếu mạch lạc .
Sắp xếp :


1. là b ( lÃo Hạc có ngời con
trai ....)


2. là a : Con trai lÃo đi phu dồn
®iỊn cao su ....


3. là d: Vì muốn giữ lại mảnh ..
4. là c: Lão mang tiền dành
dụm đợc gi ...



5. là g: Cuộc sống mỗi ngày ...
6. là e: Một hôm lÃo xin Binh...
7. là i :Ông giáo rất buồn ...
8. là h: LÃo bỗng nhiên chết ....
9. là k: Cả làng không ai hiểu...
Hs viết theo hai nhãm .


'' Lão Hạc có một ngời con
trai , một mảnh vờn và một con
chó Vàng . Con trai lão đi phu
đồn điền cao su , lão chỉ cịn lại
cậu Vàng . Vì muốn giữ lại
mảnh vờn cho con , lão đành
phải bán con chó , mặc dù hết
sức buồn bã và đau xót . Lão
mang tất cả tiền dành dụm đợc
gửi ông giáo và nhờ trông coi
mảnh vờn . Cuộc sống mỗi
ngày một khó khăn , lão kiếm
đợc gì ăn nấy và từ chối tất cả
những gì ông giáo giúp . Một
hôm lão xin Binh T ít bả chó ,
nói là để giết con chó hay sang
vờn nhà lão làm thịt và rủ


2. Viết văn bản
<b>tự sự .</b>


68



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Gọi h/s tóm tắt truyện lÃo Hạc .
? HÃy nêu các sự việc tiêu biểu và
nhân vật quan trọng trong ®o¹n
trÝch '' Tøc níc vì bê '' ?


? Có ý kiến cho rằng văn bản :
'' Tôi đi học '' của Thanh Tịnh và
'' Trong lòng mẹ '' của Nguyên
Hồng rất khó tóm tắt . Em thấy có
đúng khơng . Nếu tóm tắt đợc ta
phải lm gỡ ?


Hs tóm tắt .


- Nhân vật chính : là chị Dậu .
- Sự việc tiêu biểu : chị dậu
chăm chồng bị ốm .


Cai l v ngi nhà lí trởng đến
bắt trói anh Dậu , chị đã đánh
lại cai lệ và ngời nhà lí trởng để
bảo vệ chồng mình .


Hai văn bản ấy khó tóm tắt vì
đó là những văn bản trữ tình ,
chủ yếu miêu tả những diễn
biến trong đời sống nội tâm của
nhân vật , ít các sự việc để kể
lại .



- Nếu muốn tóm tắt hai văn bản
này thì chúng ta phải viết lại
truyện . Đó là một cơng việc
khó khăn , cần phải có thời
gian và vốn sống mới thực hiện
đợc .


3. Trao đổi
<b>đánh giá văn </b>
<b>bản tóm tắt .</b>
4. Luyện tập .
Bài 1.


Bµi 2.


Bµi 3 .


IV. H<b> ớng dẫn về nhà .</b>


- Xem lại các yêu cầu , các bớc tóm tắt văn bản tự sự .
- Bài tập : Viết phần tóm tắt đoạn trÝch : '' Tøc níc vì bê '' .
+ Yêu cầu viết trong khoảng 10 dòng .


- Soạn bài : Cô bé bán diêm .


69



Ngày soạn : 9/ 10/ 2006
Ngày giảng :13/ 10/ 2006
Tuần : 5 TiÕt : 20


Tập làm văn


<i><b>trả bài tập làm văn số 1</b></i>



a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - Ơn lại kiến thức về kiểu văn bản tự sự kết hợp với tóm tắt tác phẩm tự sự .
- Hs nhận thấy những u điểm đã làm đợc trong bài viết của mình và nêu hớng khắc phục
những nhợc điểm .


- Rèn luyện các kĩ năng về ngôn ngữ và kĩ năng xây dựng văn bản .


b. chuẩn bị .


G: Giỏo án , bài kiểm tra đã chấm và trả bài trc cho h/s .


H: Phát hiện u và nhợc điểm ( những lỗi còn mắc ) trong bài viết của m×nh .


c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>


II. KiĨm tra bµi cị . ( kết hợp với kiểm tra sự chuẩn bị của h/s )


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

A . Th¸nh Giãng . C. ý nghĩa văn chơng .
B . L·o H¹c D. Th¹ch Sanh .


- HS 2: Sắp xếp lại các bớc tóm tắt văn bản tự sự sau đây theo một trình tự hợp lí ?
A . Xác định nội dung chính cần tóm tắt : lựa chọn những sự việc tiêu biểu và nhân vật
quan trọng .



B . Sắp xếp các nội dung chính theo một trật tù hỵp lÝ .


C . Đọc kĩ tồn bộ tác phẩm cần tóm tắt để nắm chắc nội dung của nó .
D . Viết văn bản tóm tắt bằng lời văn của mình .


( C - A - B - D ).
III. Bµi míi .
1. Giíi thiƯu bµi .


70


ở tiết học trớc chúng ta đã viết bài văn số 1 . Văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm .
Tiết trả bài hôm nay cô và các em sẽ phát hiện ra những u điểm và những nhợc điểm hay
mắc phải để có hớng khắc phục cho nhng bi vit sau .


2. Tiến trình bài dạy .


Hoạt động G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s tìm </b>
hiểu đề , nhận xét u - nhợc điểm .
? HS nêu lại đề bài ?


? Xác định các yêu cầu trong
phần tỡm hiu ?


? Phần mở bài cần nêu những nội
dung gì ?


? Phần thân bài cần kể lại những


sự việc gì , kể lại ntn ?


? Phần kết bài cần nêu những nội
dung gì ?


G nhn xột :- u điểm :+ hầu hết
nắm đợc yêu cầu đề bài , đúng
nội dung .


+ Bµi viÕt tự sự xen lẫn miêu tả
và biểu cảm .


- Nhợc điểm : + Cha xác định
yêu cầu đề bài , sai nội dung .
+ Bài viết sơ sài , chỉ đơn thuần
kể sự việc , khơng có miêu tả ,
biểu cảm , cha xác định rõ rng
b cc bi vn .


<b>cả lớp</b>


- Thể loại : Tù sù .


- Néi dung : KØ niƯm vỊ ngµy
đầu tiên đi học .


- Nêu lí do gợi cho em nhớ lại
kỉ niệm về ngày đầu tiên đi
häc.



- Tâm trạng khi nhớ lại .
- Kể lại diễn biến tâm trạng
trong ngày đầu tiên đi học .
- Hôm trớc ngày đi học .
+ Bố mẹ chuẩn bị chu đáo ....
+ Tâm trạng : hồi hộp , mong
đợi .


- Buổi sáng trớc khi đi học .
+ Trên đờng tới trờng .
+ Trên sân trờng .


+ Khi vào trong lớp học .
Khẳng định lại cảm xúc
mãi mãi không bao giờ quên .


Hs đối chiếu bài làm .


Lu ý : Thi , Thành , Tuấn , Anh
.


1.Đề bài


Kể lại những kỉ
niệm về ngày
đầu tiên đi học .


* Lập dàn bài :
a, Mở bài.



b, Thân bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

71
<b>Hot ng 2 : Cha li bi .</b>


Chép đoạn văn MB trên bảng phụ
: '' Ngày đầu tiên đi học là một kỉ
niệm đầy những vui buồn của tôi
'' ( Ngun ThÞ Thi ) .


? Nhận xét phần mở bài trên ?
? Theo em phần mở bài trên cần
sửa lại ntn cho đúng ?


<b>Hoạt động 3 : Đọc bài văn mẫu .</b>
Gv đọc 2 bài văn mẫu đạt điểm
tốt , hành văn rõ ràng , lu loát .
Nguyễn Thị Thanh và Nguyễn
Thị Việt Hà .


<b>Học sinh làm cá nhân</b>


Cha ỏp ng c yờu cu phần
mở bài : cha có lí do gợi nhớ ,
tâm trạng khi nhớ lại .


Sửa lại : '' Ai đã từng là h/s chắc
hẳn sẽ có những kỉ niệm đẹp về
thời cắp sách . Với tôi , kỉ niệm
về ngày đầu tiên đi học đã để


lại ấn tợng sâu sắc trong tơi ''.


<b>C¶ líp .</b>


Hs nghe bài vn t im cao .


2. Chữa bài .


3 . Đọc bµi .
IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- Tiếp tục sửa lỗi trong bài Tập làm văn .
- Chuẩn bị bài : '' Miêu tả và biểu cảm '' .




Ngày soạn : 10/ 10/ 2006
Ngày giảng : 13/ 10/ 2006
Tuần : 6 TiÕt : 21;22
<b> bµi 6</b>


<b> văn bản </b>

<i><b>cô bé bán diêm</b></i>



a. Mục tiêu .


Giỳp h/s : - Khám phá nghệ thuật kể chuyện hấp dẫn , có sự đan xen giữa hiện thực và
mộng tởng với các tình tiết diễn biến hợp lí của truyện '' Cơ bé bán diêm '' , qua đó
An-đéc-xen muốn khơi gợi cho ngời đọc lịng thơng cảm của ơng đối với em bé bất hạnh .
- Giáo dục lòng yêu mến , biết thông cảm , xẻ chia với những ngời bất hạnh .



72


- Rèn kĩ năng tóm tắt và phân tích bố cục văn bản tự sự , phân tích nhân vật qua hành
động và lời kể , phân tích tác dụng của nghệ thuật tơng phản , i lp .


b. chuẩn bị .


G: Giáo án , tập truyện An-đéc-xen .
H: Soạn bài và trả lời các câu hỏi .


c. Lờn lp .
I. <b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- HS 1: Tóm tắt truyện ngắn '' LÃo Hạc '' .
- HS 2: LÃo Hạc chết vì :


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

B. Quá tự trọng . D. Quá ân hận vì đã đánh lừa một con chó mà lão
vơ cùng u qúy .


? Em chọn nguyên nhân nào trong số những nguyên nhân trên ? HÃy giải thích vì sao ?
III. Bài mới .


1. Giíi thiƯu bµi .


Trên thế giới có khơng những nhà văn chuyên viết truyện cổ tích dành cho trẻ em .
Những truyện cổ tích do nhà văn Đan Mạch - An-đéc-xen sáng tạo thì thật tuyệt vời .
Khơng những trẻ em khắp nơi vơ cung u thích , say mê đón đọc mà ngời lớn đủ mọi
lứa tuổi cũng đọc mãi không chán : '' Cô bé bán diêm '' là truyện nh thế .



2. TiÕn trình bài dạy .


Hot ng G Hot ng H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn h/s </b>
đọc , chú thích , bố cục và tóm
tắt .


G nêu u cầu đọc : giọng
chậm , cảm thông .


? G đọc mẫu . Gọi đọc và nhận
xét ?


? Nªu ngắn gọn về tác giả
An-đéc-xen ?


<b>Cả lớp :</b>


Hs đọc ( 2 h/s ) . Nhận xét phần
đọc của bn .


( 1805 - 1875 ) là nhà văn Đan
Mạch chuyên viết truyện cho


I. Đọc , chú thích,
<b>bố cục .</b>


1. <i>Đọc .</i>



73
G: Truyện của ông nhẹ nhàng ,


tơi mát , tốt lên lịng thơng
u con ngời nhất là những
ng-ời nghèo khổ và niềm tin vào sự
thắng lợi cuối cùng của cái tốt
đẹp trên thế gian .


? Đoạn trích có thể chia làm
mấy phần , nội dung của từng
phần ?


? Yêu cầu h/s tóm tắt lại đoạn
trích ?


<b>Hot ng 2 : Đọc - hiểu văn </b>
bản .


? Đọc P1 của văn bản . Em
thấy gia cảnh của cô bé cú gỡ
c bit ?


trẻ em .


Chia làm 3 phần :


- P1: Từ đầu .... cứng đờ ra :
H/cảnh của cô bé bán diêm .
- P2: Tiếp theo ... về chầu thợng


đế : Những lần quẹt diêm và
mộng tng .


- P3 : Còn lại : Cái chết của cô
bé bán diêm .


HS tóm tắt .


Gia cnh mẹ chết , bà nội cung
qua đời , ở với bố sống trong
một xó tối tăm .


2. <i>Chó thích</i>


a. tác giả :
(1805 - 1875 ),
Đan Mạch . Nổi
tiêngd chuyên viết
truyện cho trẻ em.
3. <i>Bố cục</i> .


II. Đọc - hiểu văn
<b>bản .</b>


1. <i>H/ cụ bộ bán </i>
<i>diêm trong đêm </i>
<i>giao thừa .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Hồn cảnh gia đình nh vậy đã
đẩy em đến tình trạng nào ?


? Cô bé bán diêm xuất hiện
trong thời điểm đặc biệt nào ?
? Thời điểm ấy thờng gợi cho ta
những ấn tợng gì ?


? Cảnh tợng nào trong đêm
giao thừa hiện ra trớc mắt em
bé bán diêm ?


Phải đi bán diêm kiếm sống và
luôn bị bố đánh đập .


Trong đêm giao thừa .
Đêm giao thừa là thời điểm
quan trọng kết thúc năm cũ mở
đầu năm mới , mọi ngời đều
sum họp đầm ấm ; con đờng
tràn đầy niềm vui , hạnh phúc .
- Cửa sổ mọi nhà đều rc sỏng
ỏnh ốn .


- Trong phố sực nức ngỗng
quay.


sống với bố trong
một xó tối tăm .


74
? Trong khi ú hỡnh nh em bộ



bán diêm hiện ra ntn ?


? Để làm nổi bật tình cảnh tội
nghiệp của em bé bán diêm
trong đêm giao thừa , tác giả sử
dụng nghệ thuật gì ?


G: Tác giả sử dụng các h/ả tơng
phản làm nổi bật tình cảnh tội
nghiệp của em bé . Em đã rét
đã khổ có lẽ càng rét và khổ
hơn khi thấy mọi nhà rực ánh
đèn . Em đã đói , có lẽ càng đói
hơn khi ngửi thấy múi ngỗng
quay sực nức .


? Qua ph©n tÝch , em cã nhËn
xÐt gì về hoàn cảnh em bé bán
diêm ?


- Ngåi nÐp vµo gãc têng .
- RÐt bt .


- Khơng dám về nhà vì sợ cha
đánh .


- Sử dụng NT tơng phản đối lập
.


+ '' Trời đông giá rét , tuyết rơi''


nhng cô bé đầu trần , chân đi
đất .


+ Em bé bụng đói cả ngày cha
ăn uống gì mà trong phố sực
nức mùi ngỗng quay .


Gợi lòng thơng cảm đối
với ngời c .


Hoàn cảnh rất tội nghiệp .


H/ em bộ bỏn
diêm trong đêm
giao thừa :....


IV .Cđng cè vµ h<b> ãng dÉn vỊ nhµ .</b>
1. Cđng cè .


Bài 1 : Nhận định nào nói đúng nhất về tính chất của truyện '' Cô bé bán diêm '' .
A. Cô bé bán diêm là một truyện ngắn có hậu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

D. Cô bé bán diêm là một truyện ngắn có tính bi kịch .
Bài 2 : Bố cục truyện '' Cô bé bán diêm '' gồm mấy phần ?


A. Hai C. Bèn
B. Ba D. Năm
2. H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- Häc bµi theo híng dẫn sách giáo khoa .


- Chuẩn bị cho tiết 2 .


75

<b>TiÕt </b>

<b>2</b>

<b> </b>


<b>a. mơc tiªu .( nh trªn ) .</b>



b. chuÈn bÞ .


c. các b<b> ớc lên lớp .</b>
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>


II. KiĨm tra bµi cị .


- HS 1 : Nhận định nào nói đúng nhất nội dung của truyện :'' Cơ bé bán diêm '' ?


A. Kể về số phận bất hạnh của một em bé nghèo phải đi bán diêm cả vào đêm giao thừa.
B. Gián tiếp nói lên bộ mặt của xã hội nơi cô bé bán diêm sống , đó là một cõi đời khơng
có tình ngời .


C. Thể hiện niềm thơng cảm của nhà văn đối với những em bé nghèo khổ .
D. Cả ba nội dung trên đều đúng .


- HS 2 : Để làm nổi bật tình cảnh em bé bán diêm trong đêm giao thừa , tác giả đã sử
dụng NT gì ? Qua đó em hiểu gì về hồn cảnh em bé bán diêm ?


III. Bµi míi .


Hoạt động G Hoạt động H ND cần đạt


? Câu chuyện đợc tiếp tục nhờ


chi tiết nào đợc lặp đi lặp lại ?
? Em bé đã quẹt diêm tất cả
mấy lần ? Vì sao em bộ phi
qut diờm ?


G: Câu chuyện phát triển có sự
đan xen giữa thực tế và ảo
méng gièng hƯt nh trong mét
c©u chun cỉ tÝch . Khi ánh
lửa que diêm sáng bùng lên thì
thế giới tởng tợng mơ ớc cũng
xuất hiện . Nhng chỉ trong vài
tích tắc , ánh lửa trên đầu que
diêm vụt tắt thì em bé lại trở về
với cảnh hiện thực . Cảnh thực
thì chỉ có một duy nhất nhng
cảnh ảo thì biến


Đó là chi tiết em bé quẹt diêm .


Em bộ ó quẹt diêm 5 lần : để
đợc sởi ấm phần nào , để đợc
đắm chìm trong thế giới ảo ảnh
do em bé tởng tợng ra.


2. Thùc tÕ vµ
mộngt ởng của cô
bé bán diêm .


76


hóa 5 lần phù hợp với ớc mơ


chỏy bng ca em bộ .
<i><b>Gv đa câu hỏi thảo luận : </b></i>
? Mỗi lần quẹt diêm tác giả đã
để cho em bé mơ thấy những
gì? Sau mỗi lần mộng tởng em
bé lại trở về với thực tại của
mình ntn ?


( H×nh thøc chia 2 nhãm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Sự sắp đặt song song giữa
mộng tởng và cảnh thực tại
trong lần 1 và 2 có ý nghĩa gì ?


? Em suy nghÜ g× vỊ mong íc
cđa cô bé trong 4 lần quẹt diêm
ấy ?


G: Khi tt cả những que diêm
còn lại cháy lên là lúc cơ bé
bán diêm thấy mình bay lên
cùng bà '' chẳng cịn đói rét ,
đau buồn nào đe doạ họ nữa''.
Điều đó có ý nghĩa gì ?


<b>Méng t ëng</b>


- Lần 1 : Ngồi trớc lò sởi rực


hồng mong đợc sởi ấm.
- Lần 2 : Bữa ăn sang trọng ,
ngon lành Mong đợc ăn
ngon .


- Lần 3 : Cây thông Nô-en
Mong đợc vui đón Nơ-en .
- Lần 4 : Bà nội hiện về
Mong đợc che chở yêu thơng.
- Lần 5 : Đi theo bà .


<b>Hoạt động cả lớp .</b>


- Mong ớc hạnh phúc chính
đáng của em bé và thân phận
bất hạnh của em bé .


- Sự thờ ơ , vô nhân đạo của xã
hội đối với số phận bất hạnh
( ngời nghèo ) .


Là mong ớc chân thành , giản
dị và rất chính đáng .


- Cuộc sống chỉ là đau buồn ,
đói rét đối với ngời cùng khổ ,
chỉ có cái chết mới giải thoát
cho họ .


- Hạnh phúc của họ cú ni


th-ng chớ nhõn .


<b>Cảnh thực tại</b>
Về nhà sợ cha
mắng .


Nhng bc tng
dy c .


Chết trong giá
lạnh .


77
? Qua việc phân tích em thấy


cụ bé bán diêm là ngời ntn ?
G: Trong buổi sáng lạnh lẽo ấy
em bé bán diêm đã chết vì giá
rét trong đêm giao thừa .
?Tình cảm và thái độ của mọi
ngời khi chứng kiến cảnh tợng
ấy?


? Cảnh huy hoàng lúc hai bà


B b ri cơ độc .


Chỉ có bà và mẹ là u thơng
em nhất nhng đã qua đời . Cha
em thì nghiệt ngã , vô tâm . Xã


hội lạnh lùng , thờ ơ trớc số
phận bất hạnh của em .


- Bị bỏ rơi cô độc .
- Luôn khao khát
sống ấm no , đợc
u thơng .


3. C¸i chÕt cđa
<b>em bé bán diêm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

chỏu bay lờn tri đón niềm vui
đầu năm có thật hay cũng là ảo
ảnh . Điều đó có ý nghĩa gì ?


? Câu chuyện '' Cô bé bán
diêm'' đã để lại cho em bài học
gì ?


? Tác giả đã sử dụng những
biện pháp nghệ thuật gì khi xây
dựng câu chuyện ?


Yêu cầu h/s đọc ghi nhớ / SGK.
Hoạt động 3 : Hớng dẫn hs
luyện tập .


? Khi thảo luận về nguyên nhân
gây nên cái chết cô bé bán


diêm , mỗi bạn đa ra một ý
kiến khác nhau : bạn thì đổ lỗi
cho ngời cha tàn nhẫn vơ trách
nhiệm , bạn thì quy tội cho
ng-ời đng-ời lạnh lùng vô tâm. Vậy ý
kiến của em ntn?


Làm ngời đọc bớt đi cảm giác
bi thơng để tiễn đa cô bé lên
trời với niềm vui , niềm hi vọng
chợt loé sáng ...


- H·y biÕt yêu thơng những số
phận bất hạnh .


- Nghệ thuật tơng phản .


- Cách kể chuyện hấp dẫn , đan
xen giữa hiện thực và mộng
t-ởng .


<b>Hình thức thảo luận nhóm :</b>


<i>Hs nêu ý kiến</i> :


- Nguyên nhân cái chết .


* Ghi nhí SGK /
68 .



III. Lun tËp .


78


+ Em phải sống trong gia đình
thiếu tình yêu thơng , ngời cha
tàn nhẫn vô trách nhiệm .


+ Ngời đời lạnh lùng , vô tâm.
IV. H<b> ớng dẫn về nhà .</b>


- T¹i sao cã thĨ nãi : '' Cô bé bán diêm '' là một bài ca về lòng nhân ái với con ngời nói
chung , với trẻ em nói riêng .


- Học thuộc ghi nhớ .


- Soạn bài : '' Đánh nhau với cối xay gió '' .


Ngày soạn : 14/ 10/ 2006
Ngày giảng : 17/ 10/ 2006
Tuần : 6 Tiết : 23
<b>tiếng việt</b>


<b>trợ từ , thán tõ</b>



a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - Hiểu đợc thế nào là trợ từ , thế nào là thán từ .


- BiÕt c¸ch sử dụng trợ từ , thán từ trong các trờng hợp giao tiếp cụ thể .



b<b>. chuẩn bị .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

H: Trả lời các câu hỏi trong SGK .


c. lên lớp .
I . ổ<b> n định lớp .</b>


II . Kiểm tra bài cũ .- HS 1 : Từ ngữ địa phơng là gì ?
A. Là từ ngữ đợc sử dụng phổ biến trong toàn dân .


B. Là từ ngữ chỉ đợc sử dụng ở một hoặc một số địa phơng nhất định .
C. Là từ ngữ đợc sử dụng ở một số dân tộc thiểu số phía Bắc .


D. Là từ ngữ đợc sử dung ở một số dân tộc thiểu số phía Nam .
? Biệt ngữ xã hội là gì ?


79


A. Là từ ngữ chỉ đợc sử dụng ở một địa phơng nhất định .
B. Là từ ngữ đợc sử dụng trong tất cả các tầng lớp nhân dân .
C. Là từ ngữ chỉ đợc sử dụng trong một tầng lớp xã hội nhất định .
D. Là từ ngữ đơc sử dụng trong nhiều tầng lớp xã hội .


- HS 2 : Khi sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội , cần chú ý đến điểm gì ?
A. Tình huống giao tiếp . C. Địa vị của ngời nói trong xã hội .
B. Tiếng địa phơng của ngời nói . D. Nghề nghiệp của ngời nói .


? Trong giao tiếp chúng ta có nên sử dụng thờng xuyên các từ ngữ địa phơng và biệt ngữ
xã hội không ?



A. Cã . B. Kh«ng .
H·y lÝ giải vì sao ?


III. Bài mới .
1. Giới thiệu bài .


Từ ngữ TV vốn rất phong phú . Ngoài vốn từ toàn dân , mỗi địa phơng , mỗi tầng lớp lại
có một số lợng từ ngữ mang đặc điểm riêng , phù hợp với từng vùng miền nhất định.
Vậy sử dụng vốn từ ngữ ấy ntn để đem lại hiệu qủa cao . Chúng ta cùng tìm hiu bi
hc.


2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s tìm </b>
hiểu khái niệm trợ từ .


Gv treo bảng phụ ghi sẵn ví dụ .
Gọi h/s đọc VD .


? Nghĩa của các câu có gì khác
nhau ? Vì sao lại có sự khác
nhau đó ?


G: Nh vậy câu 2 và 3 ngồi việc
thơng báo thơng tin cịn có s
đánh giá , nhấn mạnh sự việc .
? Cho BT đặt câu có dùng 3 trợ



<i><b>Hình thức hoạt động tập thể .</b></i>
Hs đọc VD .


- Câu 1 : thông báo khách
quan.


- Cõu 2 : Có ý kiến nhấn mạnh ,
đánh giá việc nó ăn hai bát cơm
là nhiều quá mức bình thờng .
- Câu 3 : nhấn mạnh , đánh giá
việc nó ăn hai bát ... là ít so với
bình thờng .


I. Trỵ tõ .


1. VÝ dơ SGK/69


80
từ : chính , đích , ngay v nờu tỏc


dụng của việc dùng các trợ tõ


đó? VD : - Nói dối làm hại chính


m×nh .


- Tơi đã gọi đích danh nó .
- Bạn không tin ngay cả tôi nữa
à .



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Qua việc phân tích VD em hiểu
trợ từ là gì ? Trợ từ có tác dụng gì
?


? Gi h/s c ghi nhớ SGK / 69 ?
<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn h/s tìm </b>
hiểu thán từ .


Gv chÐp VD ra bảng phụ .
? Các từ '' này ; a ; vâng '' trong
các VD biểu thị điều gì ?


? Chọn đáp án đúng về cách
dùng từ : '' này ; a; vâng '' bằng
cách lựa chọn những cõu tr li
ỳng :


a. Các từ ngữ ấy có thể ...
b. Các từ ngữ ấy không thể ...
c. Các từ ấy không thể làm một ..
d. Các từ ấy có thể ...
? Qua phân tích em hiểu thán từ
là gì ?


? Đăt 3 câu dùng 3 than từ : '' ôi ;
ái ; ừ '' ?


<b>Hot ng 3 : Hớng dẫn h/s LT</b>



đến là mình , nó , tôi .
Hs khái quát lại .
HS đọc ghi nhớ .


- '' Này '' : tiếng thốt ra gây sự
chú ý của ngời đối thoại .
- '' A '' : tiếng thốt ra biểu thị
thái độ tức giận .


- '' Vâng '' : dùng để đáp lại lời
ngời khác một cách lễ phép .


<b>Hình thức hoạt động cá nhân </b>


HS khách quan chọn đáp án
đúng : a và d .


Hs rút ra từ ghi nhớ SGK / 70 .
- '' Ôi ! buổi chiều thật đẹp .
- ái ! tôi đau qúa .


- ừ ! cái cặp ấy đẹp đấy .
Hs đọc lại ghi nhớ .


2. Ghi nhí / 69
II. Th¸n tõ .
1. VÝ dơ SGK /
69 .


2. Ghi nhí /70



III. Lun tËp .
81


Gv chép nội dung BT ra bảng
phụ , yêu cầu h/s đọc và chọn
câu trả lời đúng .


Hs th¶o luËn theo nhóm , mỗi
nhóm 1 phần .


Hs suy nghĩ trả lời : Câu có trợ
từ : a, c, g, i .


<i><b>Hình thức thảo luận nhóm :</b></i>
N1: a: Lấy : Không có ( 1 lá
... ).


N2: b, '' Nguyên '' : riêng tiền
c-ới đã qúa cao .


+ '' đến '' : tất cả .


N3: c, ''c¶'' : nhấn mạnh việc ăn
qúa mức bình thơng .


N4: d, '' cứ '' : nhấn mạnh sự
việc lặp đi lặp lại .


<b>Bài 1 : Lựa chọn </b>


đâu là trợ từ .
<b>Bài 2 : Giải thích</b>
nghĩa của trợ từ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Yờu cu h/s c bi ?


? Đặt câu với 5 thán từ ?


<i><b>Hình thức làm cá nhân :</b></i>
Các thán từ :


a. Này , á d. chao «i .
b. Êy e. hỡi ơi .
c. Vâng .


- ễi ! bông hoa đẹp qúa .
- Vâng ! Em biết ạ .
- ỏi ! au qỳa .


các thán từ .


<b>Bài 5 . Đặt câu </b>
với thán từ .


IV .H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- Häc thc ghi nhí .- Làm bài tập 4 , 6 .
- Chuẩn bị bài mới : '' Tình thái từ '' .


Ngày soạn : 15/ 10/ 2006


Ngày giảng : 19/ 10/ 2006
Tuần : 6 TiÕt : 24
<b>tËp làm văn</b>


<i><b>miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sù</b></i>



a. mơc tiªu :


Giúp h/s : - nhận biết đợc sự kết hợp và tác động qua lại giữa các yếu tố kể tả và biểu lộ
tình cảm của ngời viết trong một văn bản tự sự .


82


- Nắm đợc cách thức vận dụng các yếu tố này trong vn bn t s .


b. chuẩn bị .


G: Giáo án ; bảng phụ .


H: Trả lời các câu hỏi phần tìm hiểu bài .


c. lờn lp .
I. <b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài c .


- HS 1 : Tóm tắt văn bản tự sự là gì ?


A. Là dùng lời văn của mình kể lại các chi tiết của văn bản một cách ngắn gọn
B. Là dùng lời văn của mình kể về nhân vật chính trong văn bản một cách ngắn gọn .
C. Là dùng lời văn của mình nói về các yếu tố nghệ thuật tiêu biểu của văn bản một cách


ngắn gọn .


D . Là dùng lời văn của mình giới thiệu một cách ngắn gọn nội dung chính của văn bản .
- HS 2: Tóm tắt ®o¹n trÝch : '' Tøc níc vì bê '' cđa Ngô Tất Tố .


III . Bài mới .
1. Giới thiệu bµi .


ở lớp 6 , 7 văn miêu tả , tự sự , biểu cảm đợc tách rời nh là những phơng thức biểu đạt
độc lập . Việc giới thiệu nh thế nhằm giúp h/s nắm chắc đặc trng của từng phơng thức .
Trong thực tế , ít có tác phẩm nào lại chỉ dùng một phơng thức biểu đạt , phản ánh mà
thờng là sự kết hợp , đan cài nhiều phơng thức trong một văn bản . Vậy miêu tả , biểu
cảm đợc sử dụng ntn trong văn bản tự sự . Chúng ta cựng tỡm hiu bi hc .


2. Tiến trình bài dạy .


Hoạt động G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s </b>
tìm hiểu về sự kết hợp các yếu
tố kể , miêu tả và bộc lộ tình
cảm trong văn tự sự .


Gọi h/s đọc on vn / SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Đoạn trích trên tác giả kể lại
những sự việc gì ?


? Sự việc ấy đợc kể lại bằng
những chi tiết nào ?



Hs đọc đoạn văn .


Kể lại cuộc gặp gỡ đầy cảm
động của nhân vật '' tôi '' với
ngời mẹ xa cách lâu ngày .
Mẹ tôi vy tụi , tụi chy theo


.


83
? Tìm các yếu tố miêu tả trong


đoạn văn ?


? Xỏc nh cỏc yếu tố biểu cảm
trong đoạn văn ?


? Các yếu tố này đứng riêng
hay đan xen với các yếu tố tự
sự ? Tìm ví dụ minh họa ?


? NÕu tớc bỏ các yếu tố miêu tả
, biểu cảm thì việc kể chuyện
trong đoạn văn sẽ bị ảnh hởng
ntn ?


? Vậy yếu tố miêu tả và biểu
cảm có tác dụng gì trong văn
bản tự sự ?



? Nếu bỏ các yếu tố kể trong
đoạn văn trên chỉ để lại yếu tố
miêu tả và biểu cảm thì đoạn
văn sẽ ntn ?


? Qua phân tích đoạn văn em
rút ra đợc kết luận gì ?


mĐ kéo tôi lên xe , tôi oà lên
khóc , mĐ t«i cịng sơt sïi theo .
- T«i thë hång hộc .... chân lại.
- Mẹ tôi không còm cõi .
- Gơng mặt ... ( còn sung túc )
gò má .


Hay tại sự .... còn sung túc
( suy nghĩ ) .


Tôi thấy những ... thơm tho lạ
thờng ( cảm nhận ) .


Phải bé lại ... êm dịu vô cùng
( cảm tởng nhân vật tôi ) .


Cỏc yếu tố trên không đứng
tách riêng mà đan xen vào
nhau, vừa kể , vừa tả , vừa biểu
cm .



VD : '' Tôi ngồi ... lạ thờng '' .


Nếu bỏ yếu tố miêu tả , biểu
cảm thì đoạn văn sẽ trở nên khơ
khan , khơng khơi gợi tình cảm
từ ngời đọc .


Làm cho việc kể chuyện thêm
sinh động và sâu sắc hơn .


Nếu bỏ yếu tố kể thì đoạn văn
khơng cịn là câu chuyện vì
khơng có nhân vật và sự việc .
Hs tự rút ra nội dung ghi nhớ
( 2 h/s đọc ) .


* Ghi nhí SGK/
74 .


84


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

luyện tập .


? Đọc yêu cầu Bài tập 1 ?
Hình thức chia 3 nhóm thảo
luận :


N1: Tìm trong văn bản : '' Tôi
đi học '' .



N2: Tìm trong văn bản : '' Tức
nớc vỡ bờ '' .


N3: Tìm trong văn bản : '' LÃo
Hạc '' .


Gäi h/s nhËn xÐt .


Gv chốt vấn đề , bổ sung nu
cn thit .


? Đọc yêu cầu BT 2 ?


Gọi h/s trình bày . Hs khác
nhận xét .


G bổ sung Chốt vấn đề .


<b>Thảo luận theo nhóm .</b>
Cử đại diện trình bày .
N1 N2 N3
- Miờu t :


- Biể cảm :


<b>Hình thức làm cá nhân .</b>
Hs viết đoạn văn theo gợi ý
sau:



- Nên bắt đầu từ chỗ nào ?
- Từ xa thấy ngời thân ntn ?
( hình dáng , mái tóc ) .
- Lại gần thấy ra sao ? Hành
động của mình và ngời thân , tả
chi tiết khn mặt , quần áo .
- Những biểu hiện tình cảm của
hai ngời sau khi đã gặp nh thế
nào ? ( Vui mừng , xúc động
thể hiện bằng các chi tiết nào ?
Ngôn ngữ , hành động , lời nói
cử chỉ , nét mặt .... ) .


Bà 1 : Văn bản
'' Tôi đi học '' ;
'' Tức nớc vỡ bờ' ; ''
LÃo Hạc '' .


Bài 2 .


Viết đoạn văn có
sử dụng ...


85
IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- Häc thc ghi nhớ .- Tìm tiếp các đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả , biểu cảm
- Chuẩn bị bài : '' Luyện tập viết văn bản ... '' .


Ngày soạn : 16/ 10/ 2006


Ngày giảng : 20/ 10/ 2006
TuÇn : 7 TiÕt : 25;26
<b>bµi 7</b>


<b> văn bản : </b>


<i><b>ỏnh nhau vi ci xay giú</b></i>



( Trích : Đôn - ki - hô - tê )
<b> XÐc-van-tÐt</b>


a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - Thấy rõ tài nghệ của Xec-van-tet trong việc xây dựng cặp nhân vật bất hủ
Đôn-ki-hô-tê ; Xan-chô Pan-xa tơng phản về mọi mặt . Đánh giá mặt tốt , mặt xấu của
hai nhân vật ấy từ đó rút ra bài học thực tiễn .


- Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng đọc , kể , tóm tắt , phân tích , so sánh , đánh giá các
nhân vật trong tác phẩm văn học .


b. chuÈn bÞ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- HS 1 : Nêu những biện pháp NT chủ yếu đợc tác giả An-đéc-xen sử dụng trong truyện
'' Cơ bé bán diêm '' . Phân tích dẫn chứng cụ thể ?


- HS 2 : Nhận định nào nói đúng nhất nội dung truyện '' Cơ bé bán diêm '' .



A. Kể về số phận bất hạnh của một em bé nghèo phải đi bán diêm cả vào đêm giao thừa.
B. Gián tiếp nói lên bộ mặt của XH nơi cơ bé bán diêm sống , đó là một cõi đời khơng
có tình ngời .


86


C. Thể hiện niềm thơng cảm của nhà văn đối với những em bé nghèo khổ .
D.Cả ba nội dung trên .


III. Bµi míi .
1. Giíi thiƯu bµi .


Tây Ban Nha là đất nớc ở phía tây châu Âu , trong thời đại phục hng đất nớc này đã sản
sinh ra một nhà văn vĩ đại Xéc-van-tet với tác phẩm bất hủ '' Đôn-ki-hô-tê '' . Trong
truyện ta thấy hiệp sĩ Đôn-ki-hô-tê và ngời giám mã Xan-chô Pan-xa quyết định chu du
thiên hạ để cứu khổ phò nguy , lập lại công bằng xã hội . Hiệp sĩ anh hùng lại chỉ gặp
thất bại . Vì sao lại nh vậy ? Câu hỏi ấy sẽ đợc làm rõ trong bi hc .


2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 :Hớng dẫn h/s đọc, </b>
chú thích ; bố cục .


G: Nêu yêu cầu đọc , chú ý
những câu đối thoại , những câu
nói với cối xay gió của
Đơn-ki-hơ-tê Giọng thích hợp ,


vừa ngây thơ , tự tin xen lẫn hài
hớc .


? G đọc mẫu . Gọi h/s đọc , nhận
xét ?


? Yêu cầu h/s hỏi đáp chú thích :
1,2,6,7,9,10 ?


? Dựa vào chú thích * nêu ngắn
gọn về tác giả ?


? Văn bản này có thể chia làm
mấy phần ?


Hai h/s ni nhau c nhận
xét .


Hs hỏi - đáp chú thích dựa vào
SGK .


3 phần : - P1 : Từ đầu ... không
cân sức Thầy trị
Đơn-ki-hơ-tê trớc trận chiến đấu .
- P2: Tiếp ... ngã văng ra xa
Hiệp sĩ Đôn-ki-hô-tê liều mình
tấn cơng bọn khổng lồ và thảm
bại .


- P3: Còn lại : Hai thầy trò tiếp


tục lên đờng .


<b>I. §äc , chó </b>
<b>thÝch , bè cơc .</b>
1. Đọc


2. Chú thích .


- Tác giả (
1547-1616 ) , T©y Ban
Nha .


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

87
<b>Hoạt động 2: Hng dn h/s tỡm </b>


hiểu văn bản .
Chú ý đoạn 1 .


? Trong văn bản có mấy nhân
vật? Mối quan hệ giữa các nhân
vật đó là gì ?


? Xem lại chú thích và tái hiện
lại chân dung Đôn-ki-hô-tê và
Xan-chô Pan-xa ?


? Tỏc gi ó s dng biện pháp
nghệ thuật gì khi miêu tả chân
dung 2 nhân vật ?



? Trên đờng đi khi nhìn thấy cối
xay gió hai thầy trị có những
nhận định và suy nghĩ ntn ?


? Vì sao Đơn-ki-hơ-tê lại có
những nhận định nh vậy ?
? Qua suy nghĩ , nhận định em
thấy Đôn-ki-hô-tê và Xan-chô là
ngời ntn ?


Hai nhân vật : Đôn-ki-hô-tê và
Giám mà Xan-chô Pan-xa
quan hƯ chđ tí ; thầy trò .


<i><b> Đôn-ki-hô-tê</b></i> <i>Xan-chô Pan</i>


Gy gũ , cao
lênh khênh ,
c-ỡi một con
ngựa cịm ,
mình mặc áo
giáp , đầu đội
mũ sắt , vai
vác giáo dài
toàn những
thứ han gỉ .


BÐo lïn , cìi
trªn lng con
lõa thÊp lÌ tÌ .



- Nghệ thuật tơng phản .


ụn-ki-hụ-tờ Xan -chô Pan-xa
- Nhận định : Nhận định : đó
những cối xay là những chiếc
gió là những cối xay gió .
tên khổng lồ


- Suy nghÜ :
+QuyÕt giao
chiến .


+ Thu chiến
lợi phẩm .
+ Quét sạch
giống xÊu xa


Đọc nhiều truyện kiếm hiệp ,
muốn trở thành hiệp sĩ giang hồ.
Hoang tởng Ln thực tế
nhng có ớc và tỉnh táo .
tốt đẹp .


II. §act - hoi
văn bản .


1. Tr c khi đánh
nhau với cối
xay gió .



- Đơn-ki-hơ-tê
có khát vọng
p .


- Xan-chô : tỉnh
táo , thực tế .
88


G nêu câu hỏi thảo luận :


? Hóy tỡm nhng chi tit miêu tả
hành động , lời nói của nhân vật
Đơn-ki... và nhân vật Pan-xa ?
Hình thức : chia 2 nhóm .


<b>Th¶o ln nhãm .</b>


Hs thảo luận . Cử đại diện trình
bày .


<b>Nhãm 1 Nhãm 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Nªu nhËn xÐt cđa em về hai
nhân vật này ?


? Hỡnh nh ụ-ki-hụ-tờ đánh
nhau với cối xay gió rồi ngã văng
ra xa gây cho em cảm giác gì ?
G: Nh vậy , với đầu óc mê muội


nhiều khi đồng nhất một ngời
thực , việc thực với những nhân
vật và sự việc hoang đờng trong
tiểu thuyết . Đôn-ki.... đã lầm
t-ởng những cối xay gió là những
tên khổng lồ hung hãn cần phải
diệt trừ . Lí tởng chiến đấu cao
qúy và tinh thần chiến đấu kiên
cờng là điểm đáng trân trọng .
Song những hành động ấy lại bắt
chớc các hiệp sĩ trong truyệnlà
điều điên rồ , đáng cời.


- Thúc ngựa xông Hét bảo chủ
lên hét lớn : '' Chớ đó là những
có chạy trốn ... cối xay gió .
bọn mi đây ''.


- LÊy khiªn che
kÝn th©n , thóc
ngùa đâm mũi
giáo vào cách qu¹t


cả ngời và ngựa Thúclừa
ngã văng ra xa chạy đến cứu


H·o huyÒn nhng nhát gan .
rất dũng cảm .



Cảm giác buồn cời .


- Đôn ... : dũng
cảm .


- Xan-chô: nhát
gan .


IV. Cng cố : Bài tập : Bản thân Đôn-ki-hô-tê tự đánh giá cuộc giao tranh của mình
với những chiếc cối xay gió ntn ?


A. Lµ mét cc giao tranh lín .


B. Là một cuộc giao tranh điên cuồng không cân sức .
C. Là cuộc giao tranh cân bằng giữa hai đối thủ .
D. Là cuộc giao tranh không phân thắng bại .


89


TiÕt 2



A. Mơc tiªu . ( nh trên )
B. Chuẩn bị ( nh trên ).
C. Lªn Líp .


I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


Mục đích cuộc giao chiến giữa Đơ-ki-hơ-tê là gì ?
A. Thu đợc chiến lợi phẩm để trở nên giàu có .
B. Quét sạch cái giống xấu xa này ra khỏi mặt đất .


C. Đánh bại kẻ thù để trở nên vinh quang .


D. §Ĩ thử sức mạnh của mình .


Qua ú , em hiu gì về Đơn-ki-hơ-tê ?
III. Bài mới .


1. Giíi thiƯu bµi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Tiếp tục tìm hiểu </b>
văn bản .


? Sau khi thÊt bại trong cuộc giao
chiến hai thầy trò lại tranh luận
với nhau điều gì ?


<b>Cõu hi tho lun : </b>
Hỡnh thức chia : 2 nhóm .
? Hãy tìm những chi tiết , hình
ảnh của Xan-chơ và Đơn .... cũng
nh quan niệm về sự đau đớn -
chuyện ăn ; ngủ ?


- Xan-chô : nguyên nhân thấ
bại do đầu óc điên cuồng .
- Đôn... : do ông pháp s ăn


cắp th phịng và sách vở đã
biến hóa đỗ trách nhiệm lên
sự thần bí , hoang đờng .


Hs thảo luận . Đại diện trình
bày .


3. Sau khi đánh
nhau với cối xay
gió .


90


? Qua nh÷ng chi tiết này em thấy
Đôn-ki ... và Xan-chô còn là ngời
ntn ?


? Qua đoạn trích em thấy Đôn và
Xan có những mặt nào là tích
cực , hạn chế nào ?


Đôn-ki-hô-tê Xan-chô Pan .
- ko kêu đau , - Chỉ cần hơi
không rên rỉ đau một tí là
- Lúc này cha kêu .


cn n . - Vừa đi theo
- Thức trắng chủ vừa ung
đêm để nghĩ dung đánh
tới tình nơng chén .



- Ngủ một
mạch đến
sỏng .


không quan tâm


n võht cht Cú ớc muốn
các nhân . tầm thờng ,
thực tế .
khát vọng cao


cả dũng cảm , có ớc muốn
mong giúp ích tầm thờng ,
cho đời . chỉ nghĩ đến
Mê muội , hão cá nhân , hèn
huyền . nhát , thiết
thực , tỉnh táo.
Trong cuộc sống cần phải tỉnh
táo , thực tế không nên qúa
hão huyền và cá nhân thgực
dụng .


Phải biết chọn sách phù hợp
với đối tợng , lứa tuổi và có


- Đơn: Ko quan
tâm đến vật chất
cá nhân .



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Đặt 2 nhân vật với hai tính cách
khác nhau nhng luôn song song
với nhau , nhà văn có dụng ý gì ?


? Qua văn bản này em rút ra bài
học gì cho mình về cách chọn
sách ?


91
? Văn bản có những thành


công gì về nghệ thuật ?


? Nghệ thuật ấy góp phần
làm nỉi bËt néi dung g×
trong trun?


Gọi h/s đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn </b>
luyện tập .


<b>Câu hỏi thảo luận : </b>
Theo em đặc điểm tính
cách nào của mỗi nhân vật
đáng khen , đáng chê
nht ?


tính giáo dục cao .


- Xây dựng cặp nhân vật


t-ơng phản .


- Bố cục rõ ràng , rành
mạch theo trình tự thời
gian .


- Ngôn ngữ hài hớc , dí
dỏm.


- Đan xen giữa tự sự , miêu
tả, biểu cảm .


Hs rút ra phần ghi nhớ
SGK/80 .


Hs thảo luận nhóm . Đại
diện trình bày .


* Ghi nhớ .
III. Luyện tập .


Đôn-ki-hô-tê Xan-chô Pan-xa
Đáng khen + Có khát vọng cao cả .


+ Dũng cảm , trọng danh
dự .


Luôn tỉnh táo và thực tế .


ỏng chê Hoang tởng hành


động điên rồ .


+ Träng lỵi Ých cơ thĨ , vËt
chÊt tríc m¾t .


+ Nghĩ đến bản thân nhiều
hơn nghĩ đến ngời khác .
IV . H<b> ớng dẫn về nhà .</b>


- Häc thuộc ghi nhớ .


- Soạn bài : '' Chiếc lá cuối cùng '' .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

92


Ngày soạn : 17/ 10/ 2006
Ngày giảng : 20/ 10/ 2006
Tuần : 7 Tiết : 27
<b>Tiếng Việt</b>


<i><b>tình thái tõ</b></i>



a. mơc tiªu .


Gióp h/s : - HiĨu râ thÕ nào là tình thái từ .


- Biết sử dụng tình thái từ phù hợp với tình huống giao tiếp .


b<b>. chuẩn bị .</b>



G: Giáo án . bảng phụ .
H: Trtả lời các câu hỏi SGK .


c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- Trỵ từ là gì ? Thán từ là gì ?


- Trong những từ in đậm ở các câu sau , từ nào là thán từ ?


A. Hng ! My cú mun vào Thanh Hóa chơi với mẹ mày khơng ?
B. Vâng , cháu cũng đã nghĩ nh cụ .


C. Kh«ng , ông giáo ạ !


D. Cm n c , nh cháu đã tỉnh táo nh thờng .
Đáp án : A , B , D .


III. Bµi míi .
1. Giíi thiƯu bµi .


Trong Tiếng việt số lợng tình thái từ khơng nhiều , nhng việc sử dụng tình thái từ khơng
phải bao giờ cũng đơn giản . sử dung tình thái từ ntn ? Có tác dụng gì ? Chúng ta cùng
tìm hiểu bi hc hụm nay .


2. Tiến trình bài dạy .


93



Hot động G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s tìm </b>
hiểu chức năng của trợ t .


G chép VD ra bảng phụ .
a. Mẹ đi làm rồi à ?


b. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, ... Con
nín đi !


c. Thơng thay cũng một ....
Khéo thay mang lấy sắc tài ...
d. Em chào cô ạ !


Gi h/s c VD .


? Nờu mc đích nói của những
câu có từ in đậm trong VD ?


? Nếu bỏ in đậm trong 3 VD thì
mục đích nói của câu này có thay
đổi khơng ?


a. dùng để hỏi .


b. dùng với mục đích cầu
khin .


d. cảm thán .



Cỏc cõu s thay i .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? Vậy những từ in đậm thêm vào
câu trên có tác dụng gì ?


? Từ '' ạ'' VD d biểu thị sắc thái
tình cảm gì cđa ngêi nãi ?


G: Có những tình thái từ khơng
phải là phơng tiện cấu tạo ba loại
câu trên mà dùng biểu thị sắc
thái tình cảm , thái độ của ngời
nói '' ạ , nhé , cơ , mà '' . Một số
tình thái từ xuất hiện ở câu nghi
vấn , cầu khiến nhng không cho
phép là phơng tiện cấu tạo loại
câu đó , bởi lẽ khơng có chúng ý
nghĩa câu nghi vấn , câu cầu
khiến vẫn còn tồn tại .


? Qua các VD cho biết thế nào là
tình thái từ ?


- '' à'' : để tạo lập câu nghi vấn
- '' đi'' : để tạo lập câu cầu
khiến .


- ' thay '' : để tạo lập câu cảm
thán .



Biểu thị sắc thái tình cảm :
thể hiện mức độ l phộp cao
hn .


VD : - Ông là ngời HN phải
ko ạ?


- Ông là ngời HN phải ko ?
- Anh ăn đi chứ ?


- Anh ăn đi !


Hs rút ra từ ghi nhớ .
Hs đọc ghi nhớ .


2. Ghi nhí / 81.
94


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn h/s sử </b>
dụng tình thái từ .


G chÐp VD ra bảng phụ .
- Bạn cha về à ?


- Thầy mệt ạ ?


- Bn giỳp tụi mt tay nhộ !
- Bác giúp cháu một tay ạ !
Gọi h/s đọc ví dụ .



? Những câu trong VD trên là
của ai nói với ai , nói với mục
đích và thái độ ntn ?


? Qua VD , trong hoàn cảnh giao
tiếp khác nhau ta nên sử dụng
tình th¸i tõ ntn ?


? H·y so s¸nh sù kh¸c biƯt giữa
tình thái từ với thán từ ?


Hs c VD .


a. Hái th©n mËt , b»ng vai
nhau .


b. Học trò- thầy : lễ phép ,
kính trọng .


c. Cầu khiến , thân mật , bằng
vai .


d. Cháu - bác : cầu khiến , lễ
phép .


Hs rỳt ra nội dung ghi nhớ .
Hs đọc ghi nhớ .


- Cïng biểu thị tình cảm .


- Thán từ : tách ra thành 1 câu
riêng biệt .


II . Sử dụng tình
<b>thái tõ .</b>


1. VÝ dô .


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện </b>
tập .


G chép BT ra bảng phụ . Yêu cầu
h/s chọn đáp án đúng .


? §äc yêu cầu BT .


? t cõu vi cỏc tỡnh thỏi từ đã
cho ?


<b>Hình thức làm cá nhân .</b>
Tình thái từ : b, c, e, i.
<b>Hình thức chia 4 nhóm .</b>
N1: a, chứ: nghi vấn dùng
trong trờng hợp điều muốn
hỏi đã ít nhiều khẳng định .
N2: b, chứ : nhấn mạnh điều
vừa khẳng định cho là không
thể khai thác đợc .


N3: c, : hỏi về thái độ phân


vân .


N4: d, nhỉ : thái độ thân mật .
<b>Hình thức làm cá nhân .</b>
- Nó là học sinh giỏi mà !
- Đừng trêu chọc nữa , nó
khóc đấy !


- Tơi phải giải bằng đợc bài
tốn ấy chứ lị !


III. Lun tËp .
Bµi 1 .


Bµi 2 .


bài 3 : đặt câu với
tình thái từ .


95


- Em chỉ nói vậy để anh biết
thơi !


- Con thích bơng hoa kia cơ !
- Thôi , đành ăn cho xong
vậy!


IV . H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>



- Học thuộc ghi nhớ .- Làm bài 4,5 .
- Chuẩn bị bài Ting vit a phng .


Ngày soạn : 17/ 10/ 2006
Ngày giảng : 20/ 10/ 2006
Tuần : 7 Tiết : 28
<b>tập làm văn</b>


<i><b>luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b></i>


a. mục tiêu .


Giúp h/s thông qua thực hành biết cách vận dụng sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu
cảm khi viết đoạn văn tự sự .


b. chuẩn bị .


G: Giáo án , đoan văn mẫu , bảng phụ .


H: Ôn lại kiến thức về văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm .


c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II .Kiểm tra bài cũ .


- Bài tập : Trong văn bản tự sự yếu tố miêu tả có vai trị và ý nghĩa ntn đối với sự việc
đ-ợc kể ?


A. Làm cho sự việc đợc kể ngắn gọn hơn .
B. Làm cho sự việc đợc kể đơn giản hơn .


C. Làm cho sự việc đợc kể đầy đủ hơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

1. Giíi thiƯu bµi .


96


Dẫn dắt từ phần KTBC : Miêu tả và biểu cảm đóng vai trị quan trọng trong văn bản tự
sự . Vậy viết đoạn văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm cần tuân theo những bớc nào ?
Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bi hc .


2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm </b>
hiểu quy trình xây dựng đoạn
văn tự sự kết hợp miêu tả và
biểu cảm .


? Những yếu tố cần thiết để xây
dựng đoạn văn tự sự ?


? Vai trò của các yếu tố miêu tả
và biểu cảm trong đoạn văn tự
sự ?


? Quy trình xây dựng đoạn văn
tự sự gồm mấy bớc ? Nêu
nhiệm vụ của mỗi bớc là gì ?



<b>Hot động 2 : hớng dẫn luyện </b>
tập viết bài .


? Hãy xác định một đoạn văn tự
sự có sử dụng yếu tố miêu tả và
biểu cảm theo các bớc qua


- Sự việc và nhân vật chính .


Lm cho sự việc trở nên dễ
hiểu , hấp dẫn và nhân vật
chính trở nên gần gũi , sinh
động .


- <i>B ớc 1</i> : Lựa chọn sự việc
chính ( đồ vật , con ngời ...) .
- <i>B ớc 2</i> : Lựa chọn ngôi kể :
a. Ngôi kể thứ nhất số ít : tơi ,
mình , tớ , em , anh ...


b. Ng«i kĨ thø nhÊt sè nhiỊu :
chóng t«i , chóng ta , bän mình
c. Ngôi kể thứ nhất ( số ít ,
nhiều ) gián tiếp thờng do tác
giả h cấu , nh©n hãa .


VD : Cái bàn tự truyện .
- <i>B ớc 3 :</i> Xác định thứ tự kể
( khởi đầu , diễn biến , kết
thúc) .



- <i>B ớc 4</i> : Xác định yếu tố miêu
tả và biểu cảm sẽ dùng trong
đoạn văn tự s .


- <i>B ớc 5 :</i> Viết thành đoạn văn .


I. T s vic v
<b>nhõn vt n </b>
<b>đoạn văn tự sự có</b>
<b>yếu tố miêu tả và </b>
<b>biểu cm .</b>


1. Các b<b> ớc xây </b>
<b>dựng đoạn văn .</b>


2. Viết đoạn văn .
Đề a : Chẳng may
em đánh vỡ một lọ
hoa đẹp .


97
bài : '' Chẳng may em đánh vỡ


một lọ hoa đẹp '' ? Em ngồi thẫn thờ trớc lọ hoa
đẹp vừa bị vỡ tan .


Chỉ vì một chút vội vàng mà
em phải trả giá bằng sự nuối
tiếc ân hận .



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn h/s </b>
luyện tập.


Bè , mẹ , anh chị ... về và
chứng kiến .


Suy nghĩ của mình , thái độ của
mọi ngời .


Bµi häc kinh nghiƯmvỊ sù cÈn
thËn .


II. Lun tËp .
<b>bµi 1 .</b>


Hình thức chia 2 nhóm : Hs thảo luận theo nhóm và cử đại diện trình bày .


'' Tơi đang ngồi nghĩ ngợi vẩn vơ về những ngời hàng xóm đang sống quanh tơi , trong
đó có lão Hạc . Lão sống âm thầm trong cảnh túng quẫn và trong cả sự chờ đợi vô vọng
đứa con trai duy nhất đã đi xa . Bỗng lão Hạc bớc vào nhà tôi , lạng lẽ ngồi xuống cái
ghế gỗ ọp ẹp của nhà tơi buồn bã nói :


- Cậu Vàng đi đời rồi , ông giáo ạ !
Tôi ngạc nhiờn hi li :


- LÃo yêu qúy con Vàng lắm kia mà ?


- Thì vẫn yêu nhng phải bán ! CÃi số kiếp nó và cả tôi nữa thì có gì khác nhau đâu hả
ông giáo ?



Tụi lm bm : - Khụng th no tin c !


- Tôi bán thật rồi . Họ vừa bắt nó và mang đi ...


Lão Hạc bỏ lửng câu nói , cời mà miệng méo xệch đi , nớc mắt lng trịng .... Tơi cảm
thấy nghẹn ngào và chỉ muốn ôm chầm lấy lão để khóc ào lên cho vơi bớt những day
dứt, bức bối trong lịng . Tơi chợt nghĩ đến cái việc tôi bán đi 5 quyển sách....


98
? ChØ ra các yếu tố miêu tả và


biểu cảm trong đoạn văn ?


? Tìm đoạn văn tơng ứng nội
dung trên trong tác phẩm '' LÃo
Hạc '' của Nam Cao ?


- Miêu tả : Tôi đang ngồi
nghĩ ... vẩn vơ ... lÃo Hạc bớc
vào ngồi xuống chiếc ghế äp Đp
... bá lưng c©u nãi , cêi nh mÕu.
- Biểu cảm : Tôi cảm thấy...
trong lòng .


'' Hôm sau lÃo Hạc ... LÃo hu
hu khóc '' .


- Miêu tả : Cời nh mếu , mắt
lão ầng ậng nớc , mặt lão đột


nhiên co rúm lại , những vết
nhăn xô lại , cái đầu ngoẹo về
một bên , miệng móm mém nh
con nít . Lão hu hu khóc .
- Biểu cảm : khơng xót xa ...
hỏi cho có chuyện .


- Sù việc : LÃo Hạc báo tin bán
con chó Vàng .


- Ng«i kĨ : t«i ( ng«i thø nhÊt
sè Ýt ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Những yếu tố miêu tả và biểu
cảm đã giúp Nam Cao thể hiện
đợc điều gì ?


? Đọc phần đọc thêm ?


Khắc sâu vào lịng ngời đọc
một hình ảnh lão Hạc khốn khổ
về hành dáng bên ngoài và đặc
biệt thể hiện rất sinh động sự
đau đớn , quằn quại về tinh
thần một con ngời trong giây
phút ân hận , xót xa '' già bằng
ngần này tuổi đầu rồi cịn đánh
lừa một con chó '' .


Hs đọc .



IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- Xem lại vai trò yếu tố miêu tả , biểu cảm , kể trong văn bản tự sự .
- Đóng vai Xan-chô Pan-xa kể lại truyện : '' Đánh nhau với cối xay gió '' .
- Chuẩn bị bài : '' Lập dàn ý cho bài văn tự sự '' .


99


Ngày soạn : 21/ 10/ 2006
Ngày giảng : 24/ 10/ 2006
TuÇn : 8 TiÕt : 29
<b> bài 8</b>


văn bản :

<i><b>chiếc l¸ cuèi cïng</b></i>


( trÝch )


O Hen-ri


a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - Qua đoạn trích gíp h/s khám phá những nét cơ bản trong nghệ thuật truyện
ngắn của nhà văn Mĩ O Hen-ri , rung động trớc cái hay cái đẹp và lòng thông cảm của
tác giả đối với những nỗi bất hnh ca ngi nghốo .


b. chuẩn bị .


G : Giáo án , t liệu về nhà văn O Hen-ri .


H : Đọc chú thích , trả lời các câu hỏi trong SGK .



c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- HS 1 : Cảm nghĩ của em về hai nhân vật Đơn-ki-hơ-tê và Xan-chơ Pan-xa trong đoạn
trích : '' Đánh nhau với cối xay gió '' . Qua đó em hiểu gì về nhà văn Xéc - van- tet ?
- HS 2 : Nhận xét nào nói đầy đủ nhất tính cách của Đơn-ki-hơ-tê đợc thể hiện trong
đoạn trích : '' Đánh nhau với cối xay gió '' .


A. Là một ngời có nhiều điểm tốt đẹp .
B. Là một ngời có hành động nực cời .


C. Là một ngời hết sức điên rồ cẩ trong ớc muốn lẫn hành động .
D. Gồm A và B .


III. Bµi míi .


1. Giới thiệu bài . :Tình cảm tơng thân tơng ái của con ngời luôn là một tình cảm đẹp và
là mạch cảm hứng bất tận của thơ văn . Chính những tình cảm cao đẹp ấy đã giúp con
ngời có đợc nghị lực và niềm tin để vợt qua mọi khó khăn thử thách trong cuộc sống .
Điều đó đợc thể hiện qua truyện ngắn '' Chiếc lá cuối cùng '' .


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Hoạt động G Hoạt động H ND cần đạt
<b>Hoạt ng 1 : Hng dn h/s c </b>


và tìm hiểu chó thÝch .


G nêu yêu đọc : giọng nhẹ nhàng
biểu cảm , chú ý lời đối thoại


nhân vật .


? G đọc mẫu . Gọi h/s đọc và
nhận xét ?


? Cho h/s hỏi - đáp chú thích : 1 ,
4 , 8 ?


? Nêu những nét hiểu biết của
em về tác giả ?


? Nờu v trớ ca on trích ?
<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn h/s tìm </b>
hiểu văn bản .


? Đoạn trích có mấy nhân vật ?
Nhân vật nào là nhân vật chính ?
? Theo dõi phần đầu văn bản cho
biết Giônxi , Xiu , cụ Bơmen đợc
giới thiệu là ngời ntn , có những
suy ngh gỡ ?


? Giônxi có tâm trạng ntn khi
nhìn những chiếc lá ?


? Qua ú em thy Giụnxi là ngời
ntn ?


Hs đọc . H nhận xét .



Hs hỏi - đáp chú thích .
- Là nhà văn Mĩ chuyên viết
truyện ngắn .


- Thể hiện tinh thần nhân đạo
cao cả , tinh yêu thơng ngời
nghèo khổ .


Nằm ở phần cuối của truyện


3 nhân vật : Giôn-xi , Xiu , Cụ
Bơmen .


Giônxi Xiu
- NghÖ sÜ nghèo - Nghệ sĩ
đang bị sng nghÌo .


phỉi . - Thơng yêu
- Tâm trạng Giônxi .
chán nản ,


tuyệt vọng .
- Suy nghĩ kỳ
quặc , lạ lùng


Cô nghĩ : '' Đó là những chiếc
lá ... thì em sÏ chÕt '' .


Cã suy nghÜ kú qc , lạ lùng ;



I. Đọc , chú
<b>thích </b>


1. Đọc .


2. Chú thích .
- Tác giả :


- Tác phẩm :
II. Tìm hiểu văn
<b>bản .</b>


cụ Bơmen
- NghƯ sÜ nghÌo .
- Thơng yêu
Giônxi .


101
? Trớc những suy nghĩ kỳ quặc lạ


lựng ca Giụnxi , Xiu ó núi
ntn ? Tìm chi tiết ?


? Qua đó em thấy Xiu là ngời ntn
?


là cô gái đáng thơng và yếu
đuối .


- '' Em thân yêu ... chị sẽ làm


gì đây ? ''


- Rất thơng yêu Giônxi .
- Kiên trì , an đi , th¬ng xãt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Trong đoạn văn đó : '' Ngày
hơm đó ... thấp kiểu Hà Lan '' .
Trong đoạn văn này tác giả đã sử
dụng yếu tố gì . Hãy chỉ ra ?


? Tác giả sử dụng những yếu tố
này làm cho những chiếc lá hiện
lên ntn ?


? Khi trời vừa sáng Giơnxi có
những hành động gì ?


? Có ý kiến cho rằng hành động
này là hành động tàn nhẫn , theo
em điều đó có đúng khơng ? Em
hãy lí giải ?


? Khi kéo mành lên , cơ nhìn
thấy những gì ? Cơ có những cử
chỉ , hành động gì . Hãy tìm v
phõn tớch ?


- Tự sự và miêu tả :


+ Tự sự : Ngày hơm đó ...


+ Miêu tả : chiếc lá thờng
xuân ...


gió bấc lại ào ào ...
Kiên cờng , dai dẳng vợt qua
cái khắc nghiệt của thời tiết để
sống để tồn tại .


Giôn xi là ngời tàn nhẫn , lạnh
lùng thờ ơ với chính bản thân
mình , với cuộc sống đang tắt
dần trong cơ thể mình . Từ đó
cơ khơng để ý , không mấy
quan tâm đến sự lo lắng , ân
cần chăm sóc của cơ bạn Xiu .
Tàn nhẫn , thờ ơ , chán chờng
không phải là bản tính của cơ
mà do bệnh nặng , do thiếu
nghị lực gây nên . Cô đã sắn
sàng đón đợi lúc mình lìa đời
nh chiếc lá cuối cùng lìa cành.


- Hành động kéo
mành lên .


- Chiếc lá thờng
xn vẫn cịn đó


102
Gi«n-xi



- Hành động : kéo mành lên .
- Chiếc lá thờng xuân vn cũn ú
.


- " Em thật là cô bé h .... tƯ ntn .
Mn chÕt lµ mét téi ... xin tí
cháo sữa , rợu vang ... chiếc gơng
... xem nấu nớng .


Đấu tranh nghiêm khắc với bản
thân muốn sống , vui , quyết tâm
thoát khỏi cơn hiĨm nghÌo .


Xiu Bác Bơmen
- '' Em thân yêu , thân * Trong hồn cảnh thời
u ... gì đây '' tiết khắc nghiệt : ma ,
kiên trì , an ủi , gió , tuyết ; ban đêm .
thơng xót . Ngời bác ớt sũng và
* quấy món cháo gà . lạnh buốt hăng say
quyết tâm Chiếc lá
Giàu tình yêu thơng , cuối cùng , kiệt tác
đức hi sinh . Giàu tình yêu thơng ,
đức hi sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

? Qua những chi tiết trên em hãy
phân tích sự biến đổi trong tâm
trng ca Giụn xi ?


? Vì so Giôn xi lại cã diƠn biÕn


t©m lÝ nh vËy ?


? Em hãy đánh giá bệnh tình của
Giơn xi lúc này ntn ?


? KÕt thóc trun Xiu kĨ chun
cho Gi«n xi nghe về bác Bơmen .
Bác Bơmen làm việc trong hoàn


tranh với bản thân mình một cách
nghiêm khắc .


Tâm trạng : tự xem mình trong
gơng , xem nấu nớng , vẽ vịnh
Naplơ .


Giụn xi cú s thay i suy nghĩ ,
tâm trạng đó là sự khâm phục sự
gan góc , kiên cờng của chiếc lá.
Chiếc lá mong manh , nhng
chống chọi với gió tuyết , với
thiên nhiên khắc nghiệt bám lấy
dây leo , bám lấy cuộc sống .
Chiếc lá cuối cùng ấy đã đem lại
nhiệt tình tuổi trẻ về cho cơ .
Chính cơ đã tự chữa bệnh cho
mình nhờ chic lỏ .


Vợt qua cơn hiểm nghèo .



2. Bác Bơmen


103
cảnh ntn ? Khi hoàn thành bức kí


họa ông phải trả giá ntn ?


? Qua những chi tiết đó cho thấy
bác Bơmen là ngời ntn ?


<b>Câu hỏi thảo luận :</b>


? Qua lời kể của Xiu chiếc lá
cuối cùng là một kiệt tác ? ý kiÕn
cđa em ntn ?


Hồn cảnh thời tiết khắc nghiệt :
ma , gió , tuyết , lại làm vào ban
đêm . Khi hồn thành bức kí họa,
ngời bác ớt sũng và lạnh buốt .
Bác bị bệnh sng phổi , rồi
qua đời .


Hăng say , quyết tâm trong lao
động nghệ thuật để vẽ đợc kiệt
tác : '' Chiếc lá cuối cùng '' .
<b>Hs thảo luận ( chia 2 nhóm ) . </b>
Đại diện trình bày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

G : Kiệt tác của bác Bơmen là sự


tích lũy tổng hòa hơn 40 năm
cầm bút , sự dồn tụ cao độ của
cái tâm và cái tài khiến tác phẩm
của bác trở thành bất tử . Nghệ
thuật chân chính phục vụ con
ng-ời và vì con ngng-ời .


? Kết thúc truyện tác giả chỉ để
cho Xiu kể chuyện về bác Bơmen
mà không để cho Giơn xi nói
một lời nào về bác Bơmen . Vậy
em có nhận xét gì về cách kết
thúc truyện đó ? Xiu là ngời
ntn ?


? Em cã nhận xét gì về tình bạn
giữa Xiu và Giôn xi ?


lá hình răng ca nhuốm màu vàng
úa , giống đến nỗi với con mắt
chuyên môn của hai cô họa sĩ trẻ
không phân biệt nổi lá thật hay lá
giả .


- Tác phẩm đợc vẽ bằng tấm lòng
và sự hi sinh của bác Bơmen .


- C¸ch bè trÝ tình tiết và kết
truyện có tác dụng làm cho câu
chuyện diễn biến một cách tự


nhiên mà còn béc lé râ h¬n
phÈm chÊt cđa Xiu : kÝnh phục ,
nhớ tiếc bác họa sĩ và hết lòng
với bạn .


Đó là tình bạn thuỷ chung , chân
thành biÕt hi sinh cho nhau .


3. Nh©n vËt
<b>Xiu .</b>




Giàu tình
yêu thơng , hết
lòng với bạn .


104
? Nghệ thuật tiêu biểu của văn


bản này là gì ?


? Vi ngh thut nh vy , t tởng
chủ đề của tác phẩm là gì?


<b>Hoạt động 3 : Hng dn luyn </b>
tp .


? HÃy tởng tợng cảnh cụ Bơmen
vẽ chiếc lá và minh họa bằng



Ngh thuật đảo ngợc tình huống:
+ Lần 1 : Đối với Giơn xi ai cũng
nghĩ cơ sẽ chết vì bệnh nặng , vì
thất vọng về cuộc sống vậy mà
Giơn xi đã khỏi bệnh .


+ Lần 2 : Đối với bác Bơmen , từ
ngời khẻo mạnh bị sng phổi
qua đời sau hai ngy .


- Cốt truyện chặt chẽ , xây dùng
diƠn biÕn t©m lÝ nh©n vËt .


Là bức thơng điệp màu xanh gửi
tới bạn đọc khắp nơi về :


+ Tình yêu thơng của những họa
sĩ nghèo .


+ Sức mạnh của tình yêu cuộc
sống chiến thắng bệnh tật .
+ Sức mạnh giá trị nhân sinh ,
nhân ¸i .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

tranh vÏ ?


Gv bỉ sung vµ cho ®iĨm .


Hs vÏ tranh



IV. H<b> íng dÉn về nhà .</b>
- Học thuộc ghi nhớ .


- Soạn bài : '' Hai cây phong '' .




Ngày soạn : 23/ 10/ 2006
Ngày giảng : 27/ 10/ 2006
Tuần : 8 TiÕt : 31
TiÕng viƯt


<i><b>chơng trình địa phơng</b></i>


a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - Hiểu đợc từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt , thân thích đợc dùng ở địa phơng
các em sinh sống .


105


- Bớc đầu so sánh các từ ngữ địa phơng , với các từ ngữ tơng ứng trong ngơn ngữ tồn
dân để thấy rõ từ ngữ nào trùng với từ toàn dân , từ ngữ nào khơng trùng với từ tồn
dân .


b. chuẩn bị .


G : Bảng phụ , yêu cầu h/s lập bảng điều tra ở nhà .
H : Chuẩn bị yêu cầu của G .



c. lờn lp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II . Kiểm tra bài cũ .


- HS 1 : Khi sử dụng tình thái từ , cần chú ý điều gì ?


A. Tớnh a phng . C. Không đợc sử dụng bi ng .


B. Phù hợp với hoàn cảnh giao tiÕp . D. Phải có sự kết hợp với các trợ từ .
- HS 2 : Trong các câu sau đây , cau nào không sử dụng tình thái từ ?


A. Những tên khổng lồ nào cơ ?


B. Tôi đã chẳng bảo ngài phải cẩn thận đấy ?
C. Giúp tôi với , lạy chúa !


D. Nếu vậy , tôi chẳmg biết trả lời ra sao .
? Giải thích lí do , vì sao em chọn đáp án đó ?
III . Bài mới .


1. Giíi thiƯu bµi .


Tiếng việt của chúng ta rất giàu và đẹp , ngày một phát triển và hiện đại hóa theo đà đổi
mới của XH . Ngoài từ ngữ toàn dân , mỗi một vùng quê , mỗi một địa phơng lại có
những từ ngữ mang đậm sắc thái vùng quê mình . Các em cần phân biệt đợc từ ngữ toàn
dân với từ ngữ địa phơng để sử dụng phù hợp trong hoàn cnh giao tip .


2. Tiến trình bài dạy .



Hot ng G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s </b>
thảo luận lập bảng điều tra .
Yêu cu h/s tho lun theo
nhúm .


Các nhóm thảo luận . Đại diện
trình bày


I. Thảo luận lập
<b>bảng điều tra .</b>


106
Từ ngữ toàn dân


Cha
Mẹ


T ng a phng
b , thy bỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ông nội
Bà nội
Ông ngoại
Bà ngoại


Bác ( anh trai của cha )
Bác ( vỵ anh cđa cha )
Chó ( em trai cđa cha )


Thím ( vợ em trai cha )
Bác ( chồng chị cha )
Cô ( em gái của cha )
Chó ( chång em g¸icha)


Cậu ( em trai mẹ )
Mợ ( vợ em trai mẹ)
Bác ( chị gái của mẹ )
<b>Hoạt động 2 : Các tổ trình </b>
bày kết qủa điều tra , su tầm
? G yêu cầu các tổ lên trình
bày kết quả điều tra ?


G nhận xét kết qủa điều tra
của các tổ và cho điểm .
? Từ kết qủa điều tra h/s rút ra
nhận xét về những từ ngữ địa
phơng chỉ quan hệ ruột thịt ?


? Phân biệt từ ngữ toàn dân
với từ ngữ địa phng ?


ông nội
bà nội
bà ngoại
ông ngoại


bác
bác
chú


thím


bác

chú
cậu
mợ
bác


i din cỏc t lờn bảng dán kết
qủa điều tra để đối chiếu so sánh.


- Từ ngữ địa phơng chỉ quan hệ
ruột thịt ở địa phơng ( Hải Phòng
) hầu hết đều trùng với từ toàn
dân


- Từ ngữ toàn dân : đợc sử dụng
phổ biến trong toàn dân .


- Từ ngữ địa phơng : là từ ngữ chỉ
sử dụng ở một số địa phơng nhất
định


II. KÕt qđa ®iỊu
<b>tra</b>


- Từ ngữ chỉ quan
hệ ruột thịt ở địa
phơng trùng với từ


toàn dân .


107
G : Lu ý khi sư dơng tõ ng÷


địa phơng phải đặt vào từng
văn cảnh , trờng hợp cụ thể .
<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn h/s </b>
luyện tập .


? Hs su tầm từ ngữ địa phơng
chỉ quan hệ ruột thịt ở địa
ph-ơng khác ( quê nội , quê


ngo¹i ) ? Hs thảo luận nhóm .


Các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt ở
3 miền Bắc - Trung - Nam .
cha ba , b¸ , cËu ,
bä , tÝa , thÇy .
mĐ má, bầm ,u , mợ
Chú ( chồng dỵng


III . Lun tËp .
<b>Bµi tËp 1 .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Tìm một số dẫn chứng tác
phẩm thơ sử dụng từ ngữ địa
phơng chỉ quan hệ ruột thịt ?



em g¸i cha )


bác ( chị gái bá
mẹ )


thím ( vợ em mợ
trai của cha )


cô ( em g¸i o
cha )


VD : Bao giờ hết giặc về quê ?
Đêm đêm bà bủ nằm mê khấn
thần ''


( Bà bủ - Tố Hữu )
'' Con ra tiền tuyến xa xôi
Yêu bầm , yêu nớc cả đôi mẹ
hiền ''


( Bầm ơi - Tố Hữu )
'' Cuối năm thế nào mợ cháu
cũng về '' ( Nguyên Hồng )
'' Xảy cha còn chú


Xảy mẹ bú dì ''


<b>Bài tập 2 .</b>
Tìm dẫn chứng



108


Bi tp 3 : Viết một đoạn văn biểu cảm độ dài 6 - 7 câu giới thiệu về gia đình em trong
đó có sử dụng các từ ngữ chỉ quan hệ ruột tht


- Hs viết đoạn văn .


- G nhận xét , bổ sung và sửa chữa ( nếu cần thiết ) .
IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- Tiếp tục su tầm những từ ngữ địa phơng mà em biết .


- Tìm phân tích ý nghĩa mơt số câu ca dao , tục ngữ nói về tình cảm ruột thịt gia đình .
- Chuẩn bị bài : '' Nói qúa '' .




Ngày soạn : 24/ 10/ 2006
Ngày giảng : 27/ 10/ 2006
TuÇn : 8 TiÕt : 32
<b>tập làm văn</b>


<i><b>lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b></i>


a. mục tiªu .


Giúp h/s : - Nhận diện đợc bố cục các phần mở bài , thân bài , kết bài của một bài văn tự
sự kết hợp với miêu tả v biu cm .


- Biết cách tìm , lựa chọn và sắp xếp các ý trong bài văn .



b. chuẩn bị .


G : Giáo án , bảng phụ .


H : Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi trong SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

II. KiĨm tra bµi cị .


Bài tập : Cho hai câu văn sau đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào ?


'' ánh trăng vằng vặc đã gội tràn trề xuống hai gơng mặt đầm đìa nớc mắt áp lên nhau và
hai mớ tóc ngắn dài trộn với nhau . Hơng hoa cau và hoa lí sáng và ấm đã xao xuyến lên
bởi những tiếng khóc dồn dập vỡ lở ở một góc vờn rì rì tiếng dế '' .


( Nguyªn Hång - Mỵ D )
A. BiĨu c¶m . C. Tù sù .


109


B. Nghị luận . D. Miêu tả .
? Tại sao em lại chọn đáp án đó ?


III. Bµi míi .
1. Giíi thiƯu bµi .


Để viết đợc một bài văn hay , rõ ràng , chặt chẽ ta cần phải làm tốt bớc lập dàn ý . Vậy
lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm , cần tuân thủ những yêu cầu
gì ? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học .



2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hot ng H ND cần đạt


Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s tìm
hiểu và nhận biết dàn ý của bài văn
tự sự kết hợp với miêu tả và biểu
cảm .


? Gọi h/s đọc : '' Món qùa sinh
nhật'' .


? H·y chỉ ra bố cục của văn bản ,
nêu nội dung khái quát của mỗi
phần ?


? Truyện kể về việc gì ?


? Ngời kể chuyện ở ngôi thứ mấy?
? Câu chuyện xảy ra với ai . Có
những nhân vật nào . Ai là nhân vật
chính . Tính cách của mỗi nhân
vật?


- MB : Từ đầu ... la liƯt kĨ
lại quang cảnh chung của buổi
sinh nhật .


- TB : Tiếp ... khơng nói kể
về món qùa độc đáo của ngời


bn .


- KB : Còn lại Cảm nghĩ
của nhân vật Trang về món quà.
Kể về buổi sinh nhật .


Ngôi kể thứ nhất sè Ýt : '' t«i '' .


- Sù viƯc xoay quanh nhân vật
chính là Trang . Ngoài ra còn
có các nhân vật : Trinh , Thanh
và các bạn khác .


I. Dàn ý của
bài văn tự sự .
1. Tìm hiểu
dàn ý của bài
văn tự sự .
Văn bản : ''
Món quà sinh
nhật '' .


110


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? Câu chuyện diễn ra nh thế nào?


? Điều gì đã tạo nên sự bất ngờ của
câu chuyện ?


? Các yếu tố miêu tả và biểu cảm


đợc kết hợp sử dụng ở những chỗ
nào trong văn bản ? Tác dụng của
những yếu tố này ?


G yêu cầu h/s thảo luận để rút ra
cấu tạo chung của dàn ý của bài
văn tự sự kết hợp với văn miêu tả
và biểu cảm .


+ Trinh : kín đáo , đằm thắm ,
chân thành .


+ Thanh : hån nhiªn .


- Giới thiệu buổi sinh nhật .
- Món quà đặc biệt mà Trinh
giành cho Trang .


- Trang cảm động về món qùa
mà Trinh giành cho .


Từ chỗ hiểu lầm , rồi vỡ lẽ , đến
một tấm lịng thơm thảo , thể
hiện qua món qựa sinh nht y
ý ngha .


- Miêu tả : Suốt buổi sáng , nhà
tôi .... bao nhiêu thứ bày la liệt
trên bàn .



- Tự sự : Nhân kỉ niệm ngµy
sinh ....


- Biểu cảm : Vui thì vui thật ,
nhng vẫn cứ bồn ... kia mà .
bộc lộ tình cảm bạn bè
chân thành và sâu sắc giúp ngời
đọc hiểu đợc .


Miêu tả giúp ngời đọc có thể
hình dung đợc khơng và cảm
nhận đợc tình bạn thắm thiết
giữa Trang và Trinh .


<b>Hs th¶o ln .</b>


- MB : Giíi thiƯu sù viƯc , nhân
vật , tình huống xảy ra câu
chuyện .


2. Dàn ý của
một bài văn tự
sự .


111


- TB : Kể diễn biến câu chuyện
theo một trình tự nhất định
( kết hợp miêu tả - biểu cảm ) .
- KB : Nêu bố cục và cảm nghĩ


của ngời trong cuộc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Gọi h/s đọc ghi nhớ .


? So sánh với dàn ý bài văn tự sự
đã học ở lớp 6 có điểm gì giống
nhau và có gì là khác ?


Hoạt động 3 : Hng dn h/s luyn
tp .


? Yêu cầu h/s làm th¶o luËn theo
nhãm ?


- Giống : MB, TB , Kb đều nêu
những nội dung cụ thể nh dàn ý
của bài văn tự sự kết hợp miêu
tả và biu cm .


- Khác : Văn tự sự ở lớp 6
không có chú trọng yếu tố miêu
tả và biểu cảm .


Hot ng theo nhúm :


Xem lại văn bản : '' Cô bé bán
diêm '' .


C i din nhóm trình bày .
a. MB .



Giới thiệu quang cảnh đêm
giao thừa và gia cảnh cô bé bán
diêm - nhân vật chính của
truyện .


b. TB .


* Trun kĨ theo trình tự thời
gian , theo thứ tự các lần qt
diªm .


- Em bé khơng dám về nhà vì
sợ bố mắng , vì khơng bán đợc
diêm . Em tìm một góc tờng
tanh rét nhng tồn thân em vẫn
lạnh giá , em quẹt diêm để sởi
m .


+ Que diêm thứ nhất : em tởng
tợng nh mình đang ngồi trớc lò
sởi ấm áp , dễ chịu .


+ Que diêm thứ hai : em mơ
thấy một bàn ăn thịnh soạn .
+ Que diêm thứ ba : em mơ
thấy một cây thông Nô-en lộng


II. Lun tËp .
Bµi tËp 1 .



112


G : Kết hợp sử dụng các yếu tố
miêu tả và biểu cảm . Đặc biệt là
cảnh mộng tởng sau mỗi lần quẹt
diêm đợc miêu tả rát sinh động và
những suy nghĩ của nhân vật .


lÉy víi hµng ngµn ngän nÕn
s¸ng rùc .


+ Que diêm thứ t : em nhìn
thấy bà đang mỉm cời với em
và em đã cùng bà bay lên trờ ,
về chầu thợng đế .


c. KB .


Em bé bán diêm đã chết vì giá
lạnh trong đêm giao thừa . Ngời
qua đờng không ai biết đợc
điều kì diệu mà em đã thấy ,
nhất là lúc em ùng bà bay lên
đón niềm vui đầu năm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

? G đọc yêu cầu bài tập 2 ? Hớng
dẫn h/s làm .


+ KĨ vỊ kØ niƯm Êy .



- X¶y ra ë đâu , lúc nào , với
ai?


- Chuyn xy ra ntn ? ( Mở
đầu, diễn biến , kết qủa ) .
- Điều gì khiến em xúc động ?
Xúc động ntn ? ( Miêu tả các
biểu hiện của sự xúc động ) .
- KB : Nêu cảm nghĩ về kỉ
niệm đó .


<b>Bài tập 2 . Lập</b>
dàn ý với đề
bài : '' Hãy kể
về một kỉ niệm
với ngời bạn
tuổi thơ '' .


IV . H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- LËp dàn ý cho văn bản : '' LÃo Hạc '' của Nam Cao .
- Ôn tập văn tự sự kết hợp miêu tả , biểu cảm .


- Chuẩn bị bài viÕt sè 2 :



113


Ngày soạn : 27/ 10/ 2006


Ngày giảng : 31/ 10/ 2006
TuÇn : 9 TiÕt : 33; 34 .
<b>bµi 9</b>


<b> văn bản </b>


<i><b>hai cây phong</b></i>



<i><b>( Trích : Ngời thầy đầu tiên )</b></i>
<b> Ai-ma-tèp</b>


a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - Hiểu đợc đặc sắc nghệ thuật của đoạn trích , tính chất trữ tình sâu đậm đợc
biểu hiện trong sự kết hợp rất khéo giữa hồi ức , miêu tả , biểu cảm và kể chuyện , trong
cách lồng xen hai ngôi kể : tôi , chúng tôi .


+ Hiểu ngòi bút đậm chất hội họa của tác giả khi miêu tả hai cây phong .


+ Hiu c nguyờn nhân khiến hai cây phong gây xúc động cho ngời kể chuyện .


- Rèn kĩ năng phân tích tác dụng của sự thay đổi ngôi kể , của miêu tả và biểu cảm trong
tự sự .


b. chuÈn bÞ .


G : Tác phẩm : '' Ngời thầy đầu tiên '' .
H : Trả lời các câu hỏi trong SGK .


c. lên lớp .



I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- HS 1 : V× sao nãi bøc tranh '' ChiÕc lá cuối cùng '' là một kiệt tác ?


- HS 2 : Qua câu truyện , em hiểu thế nào là một tác phẩm nghệ thuật đợc coi là một kiệt
tác ?


A. Tác phẩm đó phải rất đẹp . C. Tác phẩm đó phải có ích cho cuộc sống .
B. Tác phẩm đó rất độc đáo . D. Tác phẩm đó phải đồ sộ .


III. Bµi míi .
1. Giới thiệu bài .


Đối với mỗi con ngời Việt Nam , kí ức tuổi thơ thờng gắn liền với cây ®a - bÕn níc -
114


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

2. TiÕn trình bài dạy .


Hot ng G Hot ng H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s đọc,</b>
chú thích .


G nêu yêu cầu đọc , giọng chậm ,
buồn , gợi sự nhớ nhung suy nghĩ
của ngời kể chuyện .


? G đọc mẫu . Gọi h/s đọc tiếp .


? Nêu nhng nột ngn gn v tỏc
gi Ai-ma-tp ?


? Đoạn trích nằm ở vị trí nào
trong tác phẩm ?


? H/s hỏi - đáp chú thích : 3 , 5 ,
6 , 7 ?


? Đoạn trích chia làm mÊy phÇn?
Néi dung cđa tõng phÇn ?


? Truyện kể theo ngơio tứ mấy ?
Tìm và nhận xét gì về sự thay đổi
ngơi kể trong đoạn trích ?


Hs đọc .


Tác giả sinh năm 1928 là nhà
văn C-rơ-g-xtan.


Nằm ở phần đầu của truyện :
'' Ngời thầy đầu tiên '' .


Hs hỏi - đáp chú thích dựa vào
SGK .


4 phần : a. Từ đầu .... phía tây :
Giới thiệu vị trí làng Ku - ku -
rêu .



b. Tiếp ... chiếc gơng thần xanh
: h/ả hai cây phong ở đầu làng
và tâm trạng của nhân vạt mỗi
lần về thăm làng .


c. Tip ... biờng bic kia : Kỉ
niệm tuổi thơ của nhân vật tôi .
d. Cịn lại : nhân vật tơi nhớ
đến ngời trồng hai cây phong
ấy gắn liền với trờng Đuy-
xen .


- Ngêi kĨ chun khi xng
'' t«i '' lúc thì xng '' chúng tôi''
Ngôi kể thứ nhất sè Ýt , sè


I §äc , chó thÝch,
bè cục .


1. Đọc .
2. Chú thích .
- Tác giả :


- T¸c phÈm :


3. Bè cơc .


115


nhiỊu .


'' Từ đầu ... gơng thần xanh ''
x-ng '' tôi '' và '' Tôi lắx-ng x-nghe
tiếng trên đỉnh đồi cao này .
'' Vào năm học cuối cùng ...
biêng biếc kia '' xng là
'' chúng tôi '' .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

G : Cách đan xen , lồng ghép hai
thời điểm hiện tại - qúa khứ ,
tr-ởng thành - niên thiếu , nhiều
ngời cùng trang lứa làm cho câu
chuyện trở nên sống động thân
mật , gần gũi với ngời đọc .
Hoạt động 2 : Hớng dẫn h/s đọc
hiểu văn bản .


? Trong mạch kể chuyện hai cây
phong trong kí ức tuổi thơ h/ả hai
cây phong hiện lên ntn ? Trong
hoàn cảnh nào ? Nó có ý nghĩa
ntn đối với bọn trẻ trong làng
Ku-ku-rêu ?


Mạch kể xng '' chúng tôi '' vốn
là ngời kể chuyện trên nhng lại
kể nhân danh cả '' bọn con trai ''
ngày trớc và hồi ấy ngời kể
chuyện cũng là đứa trẻ trong


bn .


- Các đoạn a, b, d chỉ ngời kể
chuyện ở thời điểm hiện tại mà
nhớ về qúa khứ .


Đoạn c : ở thời điểm qúa khứ .


- Dới con mắt của họa sĩ hai
cây phong đợc phác họa với
hình dáng , động tác rõ ràng .
- Hai cây phong khổng lồ với
các mắt mấu , với các cành cao
ngất , cao ngang tầm cánh chim
bay , với bang ram mát rợi , với
động tác : '' nghiêng ngả đung
đa nh muốn chào mời ''


lại có thêm hàng đàn chim tơ
điểm cho bc phỏc ha y .


II . Đọc - hiểu
<b>văn bản .</b>
1. Hai cây
<i><b>phong kí ức tuổi</b></i>
<i><b>thơ .</b></i>


Miêu tả từ trên
cao nhìn xuống .
116



? T trờn cao ngt , phóng tầm
mắt ra xa , lũ trẻ thấy những gì ?
cảm giác của chúng đợc diễn tả
ntn ?


Hai cây phong nh ngời bạn
lớn cùng thân thiết , bao dung ,
gắn bó với lũ trẻ trong làng .
Cịn lũ trẻ nh những con chim
non ngây thơ , nghịch ngợm ,
ngộ nghĩnh chơi đùa không biết
chán dới gốc hai cây phong .
- Từ trên cao nhìn xuống , bức
tranh TN hiện ra khoảng không
gian bao la bát ngát với '' chân
trời xa thẳm '' , '' thảo ngun
hoang vu '' , '' dịng sơng lấp
lánh '' , '' làn sơng mờ đục '' và
lọt thỏm giữa không gian bao la
ấy là '' chuồng ngựa của nơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

G bình : Tuổi thơ ham hiểu biết
và khám phá , lần đầu tiên đợc
nhìn ngắm tồn cảnh q hơng
trong t thế từ trên cao xuống mà
hai cây phong là cái ghế ngồi , là
bệ đỡ , bệ phóng cho những ớc
mơ , khát vọng lần đầu tiên đợc
thức tỉnh trong tâm hồn những


đứa trẻ làng Ku-ku-rêu .


? Tại sao tác giả lại ví hai cây
phong nh ... hải đăng đặt trên núi
'' . Điều đó có ý nghĩa gì ?


? Dới con mắt của ngời họa sĩ -
hai cây phong đợc miêu tả ở vị trí
nào ?


trang '' trë nªn bÐ nhá . Cảm
giác không gian choáng ngợp
làm chúng sửng sốt , nín thở ,
quên đi cả việc làm thích thú
bạc nhất là phá tổ chim . Chính
ở trên cao này mới cảm nhận sự
mênh mông , không cùng đầy
bí ẩn và quyến rũ của cảnh vật
quê hơng .


- Nú nh ốn tớn hiu dn vo
làng .


- Khẳng định vai trò của hai
cây phong , nó khơng thể thiếu
đối với những ngời đi xa .
- Thể hiện niềm tự hoà của dân
làng v hai cõy phong .


- Miêu tả từ xa nhìn lại , phóng


tầm mắt nhìn tứ phía , h/ả đầu


2. Hai cây phong
trong cái nhìn và
cảm nhận của
''tôi'' - ngời họa sĩ
.


117
? Theo dõi đoạn tõ : '' Dï chóng


có cao đến đâu chăng nữa .... làn
gió nhẹ thoảng qua '' . Tác giả
miêu tả hai cây phong ở vị trí nào
? Cách miêu tả hai cây phong có
gì độc đáo ?


? Đứng ở góc độ gần để quan sát,
nhân vật '' tơi '' đã thấy những
gì ? ( qua những giác quan
nào ? )


tiên đập vào mắt đó là hai cây
phong .


Miêu tả hai cây phong ở góc độ
rất gần . Miêu tả qua tiếng nói
riêng , tam hồn riêng của nó .
- Vào ban ngày hay đêm ,
chúng nghiêng ngả thân cây ,


lay động lá cành , khơng ngớt
tiếng rì rào .


- Cảm nhận : + nh làn sóng
thuỷ triều dâng lên vỗ vào bÃi
cát .


+ nh tiếng thì thầm thiết tha
nồng thắm .


+ Im bặt một thoáng , cất tiếng
thở dài nh thơng tiếc ngời nào .


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

G: Không chỉ cảm nhận vẻ đẹp
của hai cây phong qua thị giác và
thính giác mà tác giả cồn tô thêm
vẻ đẹp ấy bằng nghệ thuật gì ?
Nhận xét về NT sử dụng trong
đoạn trích này ? Qua đó cho thấy
tài nghệ thuật gì của nhà văn
Ai-ma-tốp ?


+ Khi bão dông nghiêng ngả
tấm thân dẻo dai , reo vù vù nh
ngọn lửa bốc cháy rừng rực
Nhạy bén đón mọi làn gió nhẹ
thoảng qua .





- NT miêu tả để thể hiện cảm
xúc , các hình ảnh so sánh độc
đáo , giàu giá trị biểu cảm . Có
lời ca tạo bởi những chiếc lá có
lúc ồn ào , rực lửa nhng có lúc
thâm trầm , sâu lắng nuối tiếc
Qua đó cho thấy tác giả có
những cảm nhận rất tinh tế
những cung bậc , trạng thái của
vật , cùng với óc tởng tợng


Cảm nhận
bằng thị giác .


upload.123doc.net


? Bng những cảm nhận tinh tế
ấy đã giúp ta hiểu gì về hai cây
phong - biểu tợng của quê hng
tỏc gi ?


Câu hỏi thảo luận :


? Theo dừi : '' Về sau ... gơng
thần xanh '' . Tại sao khi đã trởng
thành đã hiểu đợc những điều bí
ẩn của hai cây phong - đó chỉ là
cái chân lí giản đơn mà vẫn
khơng làm họa sĩ vỡ mộng xa ?



phong phú Tát cả
những điều này đều xuất phát
từ tình yêu quê hơng đất nớc
nồng thắm , yêu những gì giản
dị , gần gũi và thân thuộc nhất .


Hai cây phong sống động hơn ,
có hồn hơn . khơng phỉ là sinh
thể vơ t vơ giác nữa mà trở nên
có hồn hơn , có hành động, có
trạng thái tâm lí cụ thể
Đợc nhân cách hóa cao độ , hết
sức sinh động có tiếng nói , có
tâm hồn .


Hs thảo luận theo nhóm . Cử
đại diện trình bày .


Nhân vật '' tôi '' là một nghệ sĩ
một họa sĩ , ngời có tâm hồn
phong phú , giàu cả xúc . Khi
đã hiểu đợc điều bí ẩn của thiên
nhiên - chẳng qua chỉ là một


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

? Theo dõi đoạn cuối cùng . Điều
cuối cùng mà tác giả cha hề nghĩ
đến thuở thiếu thời là gì ? Nó có
ý nghĩa ntn đối với mạch diễn
biến của câu chuyện ?



chân lí đơn giản - nhng anh vẫn
khơng tan đi giấc mộng kì diệu
của tuổi thơ . Ngợc lại kỉ niệm
và những kí ức huyền ảo ấy vẫn
ám ảnh trong tâm trí anh mỗi
khi nhớ về , đặc biệt là mỗi lần
trở về ngm nhỡn hai cõy phong
c th .


Hai cây phong gắn với tên tuổi
thầy giáo Đuy-sen - ngời thầy
giáo có công xây dựng ngôi
trờng đầu tiên , xóa mï ch÷


119


? Hai cây phong trở thành biểu
t-ợng đẹp đẽ trong lịng nhân vật ''
tơi '' - ngời kể chuyện . Hai cây
phong gây đợc sự xúc động đối
với ngời đọc là do những nguyên
nhõn no ?


cho bọn trẻ con làng Ku-ku-rêu
trong những năm 20 sau


CMT10 . Chính thầy và cơ học
trị An-t-nai đã trồng nó .



Hai cây phong là nhân
chứng của câu chuyễnúc động
về tình cảm của thầy trị
An-t-nai - Đuy-sen trồng hai cây
phong để gửi gắm ớc mơ , hi
vọng cho những đứa trẻ nghèo
khổ , thông minh , ham học nh
An-t- nai sau này sẽ lứon lên ,
sẽ trởng thành , trở thành ngời
có ích . Đó là tấm lịng , phẩm
chất của một ngời cộng sản
chân chính .


- Hai c©y phong gắn với tình
yêu quê hơng da diết .


- Hai cây phong gắn voí kỉ
niệm xa xa của tuổi học trị .
- Nó là nhân chứng về câu
chuyện xúc động về thầy
Đuy-sen .


- §an xen , lång ghép hai ngôi
kể .


- Ngòi bút miêu tả đậm chất hội
họa kết hợp so sánh , ẩn dụ
- Kết hợp tự sự , miêu tả và
biểu cảm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

? Nêu những nét đặc sắc về NT
của đoạn trích này ?


Gọi h/s đọc ghi nhớ .


IV. Cđng cè vµ h<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>
1. Cđng cè :


120


<b>Bài tập : Nhận định nào nói đúng nhất về đoạn trích '' Hai cây phong '' .</b>
A. Đoạn trích nói lên những tình cảm gắn bó của ngời viết với hi cây phong .
B. Đoạn trích nói lên ý nghĩa của hai cây phong đối với cuộc đời nhân vật '' tơi '' .


C. Đoạn trích miêu tả hết sức sinh động h/ả hai cây phong qua con mắt và tâm hồn ngời
kể chuyện .


D. Đoạn trích miêu tả hết sức sinh động h/ả hai cây phong qua con mắt ngời ho sĩ .
2 . H<b> ớng dẫn về nhà .</b>


- Häc thuéc ghi nhí .


- Học thuộc một đoạn văn em thích nhất trong bài .
- Soạn bài : '' Thông tin v ngy Trỏi t ...''


Ngày soạn : 31/ 10/ 2006
Ngày giảng : 3/ 11/ 2006
Tuần : 9 Tiết : 35;36
<b>Tập làm văn</b>



<i><b>Viết bài tập làm văn số 2 văn tự sự kết hợp</b></i>


<i><b>với miêu tả và biểu cảm</b></i>



a. mục tiêu .


Giỳp h/s : - Bit vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết bài văn tự sự kết hợp
với miêu tả và biểu cảm .


- Rèn luyện các kĩ năng diễn đạt , trình bày , sử dụng đan xen các yếu tố tự sự , miêu tả
và biểu cảm .


b. chuÈn bÞ .


G: Đề bài , đáp án , biểu điểm .
H: Giấy kiểm tra .


c. lªn líp .


I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Bài mi .


Đề bài : Kể về một lần em mắc khuyết điểm khiến thầy cô giáo buồn .
121


A.Yêu cầu :
1. Hình thức :


- Trình bày sạch sẽ , chữ viết đẹp , đúng chính tả , diễn đạt rõ ràng , mạch lạc .
- Đầy đủ bố cục ở 3 phần : MB, TB, KB .



2. Néi dung :


- Cã thÓ chän ng«i kĨ thø nhÊt xng : t«i , em .


- Xác định diễn biến , tình tiết của câu chuyện có mở đầu , diễn biến , đỉnh điểm và kết
thúc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

+ Më bµi : Giíi thiệu sự việc .


+ Thân bài : Diễn biến của câu chuyện .
+ Kết bài : Kết thúc câu chuyện và suy nghĩ .
B. Đáp án - biểu điểm .


1. <b> Mở bài : ( 1,5 đ ) </b>


- Giới thiệu về sự việc , cảm xúc chung .
- Kỉ niệm sâu sắc của mình về sự việc đó .
2. Thân bài ( 6 đ ) .


- Nªu lí do , Thời gian , hoàn cảnh phạm lỗi .


- Nguyên nhân , diễn biến , hoàn cảnh , hậu qủa của việc phạm lỗi .
- Ngời phạm lỗi và những ngời có liên quan .


Nêu cảm xúc xen kẽ vào bài viết .
- Suy nghĩ tình cảm sau khi phạm lỗi .


- Lời nói cử chỉ của thầy cơ giáo .
- Thỏi ca thy cụ giỏo .



3. Kết bài (1,5đ ) .


Kết thúc câu chuyện và cảm nghĩ của bản th©n .


<b>Chú ý : Diễn đạt lu lốt , bố cục chặt chẽ , trình bày sạch sẽ , khơng sai chính tả :1đ</b>



122


Ngày soạn :3/ 11/ 2006
Ngày giảng : 7/ 11/ 2006
Tuần : 10 TiÕt : 37
<b>bµi 10 </b>


<b> tiÕng viƯt </b>


<b> nãi qóa</b>



a. mơc tiªu .


Giúp h/s hiểu đợc : - Thế nào là nói qúa và tác dụng chung của biện pháp tu từ này trong
văn chơng cũng nh trong cuộc sống thờng ngy .


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng biện pháp tu từ nói qúa trong viết câu và trong giao tiếp .


b. chuẩn bị .


G: Giáo ¸n , b¶ng phơ .



H: Tr¶ lêi câu hỏi phần tìm hiểu bài .


c. lên lớp .


I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- HS1 : Nêu một số VD về từ ngữ địa phơng nơi em ở tơng ứng với từ toàn dân .
- HS2: Xác định từ địa phơng trong ví dụ sau :


Năng ma thì giếng năng đầy
Anh năng đi lại mẹ thầy năng thơng .
III. Bài míi .


1. Giíi thiƯu bµi :


Trong tục ngữ , ca dao , trong thơ văn châm biếm , hài hớc và cả trong thơ văn trữ tình
biện pháp nói qúa đợc sử dụng rất phổ biến . Vậy sử dụng phép tu từ nói qúa có tác dụng
gì ? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

123


Hoạt động G Họat động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s </b>
tìm hiểu nói qúa và tác dụng
của nói qúa .


Gv chép VD ra bảng phụ . Gọi
h/s đọc ví dụ .



? Nói '' Đêm tháng năm .... đã
tối và mồ hơi thánh thót nh ma
ruộng cày '' có qúa sự thật
khơng ?


? Thực chất mấy câu này nhằm
nói điều gì ? ( ý nghÜa hµm Èn )


? Em hiĨu thÕ nµo là biện pháp
tu từ ?


? HÃy so sánh các câu có dùng
phép nói qúa với các câu tơng
ứng không dùng phép nói qúa
xem cách nào hay hơn , gây ấn
tợng hơn ?


? Vậy sử dụng phép nói qúa có
tác dụng gì ?


Gic h/s đọc ghi nhớ SGK/ 102
? Tìm một số câu ca dao , thơ
có sử dụng biện pháp nói qúa ?
Cho biết tác dụng biểu cảm của
biện pháp tu từ ấy ?


Hs đọc VD .


Nói nh vậy là qúa sự thật ,


phóng đại mức độ của sự việc .
- Đêm ....sáng : đêm tháng 5 rất
ngắn .


- Ngày ...tối : ngày tháng 10
rất ngắn .


- Mồ hôi ... ruộng cày : mồ hôi
ra nhiều ớt ®Ém .


Là biện pháp tu từ phóng đại
mức độ , quy mơ , tính chất của
sự vật hiện tợng .


Các câu dùng phép nói qúa sẽ
sinh động hơn , gây ấn tợng
hơn .


Hs khái quát lại ghi nhớ .
Hs đọc ghi nhớ .


- Gánh cực mà đổ lên non
Còng lng mà chạy cực cịn theo
sau .


Qu¸ cùc khæ .


- Đêm nằm lng chẳng tới giờng
Mong trời mau sỏng ra ng



I. Nói qúa và tác
<b>dụng của nãi qóa </b>
1. VÝ dơ / 101 .


2. Ghi nhí / 102 .


124
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn h/s </b>


luyÖn tËp .


gỈp em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

G treo bảng phụ bài tập 1 . Yêu
cầu h/s đọc bài tập .


Gv treo bảng phụ ghi nội dung
bài tập 2 .


<b>Hình thức : chia 2 nhóm thảo </b>
luận .


N1 : Câu a và b .
N2 : Câu c, d và e .


? Gọi h/s đặt câu với các thành
ngữ cho trớc ?


? Phân biệt nói qúa và nói
khoác ?



Đọc yêu cầu bài tập 1


a, '' si ỏ cng thnh cn '' : có
sự kiên trì , bền bỉ sẽ làm đợc
tất cả .


b, '' đi lên đến tận trời '' vết
th-ơng chẳng có ý nghĩa gì, khơng
cần phải bận .


c, '' thÐt ra lưa '' : kỴ cã quyền
sinh quyền sát với ngời khác
Các nhóm thảo luận . Đại diện
nhóm trình bày .


- Nhóm 1 :


a, Chó ăn đá , gà ăn sỏi .
b, Bầm gan tím ruột .
- Nhóm 2 :


c, Ruột để ngoài da .
d, Nở từng khúc ruột .
e, Vắt chân lên cổ .


a, Thúy Kiều có vẻ đẹp nghiêng
nớc nghiêng thành .


b, Đoàn kết là sức mạnh giúp


chúng ta dời non lấp biển .
c, Công việc lấp biển , vá trời
ấy là công việc của nhiều đời ,
nhiều thế hệ mới có thể làm
xong .


d, Những chiến sĩ mình đồng
da sắt đã chiến thắng .


e, Mình nghĩ nát óc mà vẫn cha
giải đợc bài tốn này .


Nói qúa và nói khốc đều
phóng đại mức độ , qui mơ ,
tính chất của sự vật hiện tợng
nhng khác nhau ở mục đích .
+ Nói qúa : là biện pháp tu từ
nhằm mục đích nhấn mạnh ,
gây ấn tợng , tăng sức biểu cảm
.


Bµi tËp 2.


Bµi 3 .


Bµi 6.


125


+ Nói khốc : nhằm giúp cho


ngời nghe tin vào những điều
không có thực . Nói khốc là
hành động có tác động tiêu cực.
IV. H<b> ớng dẫn về nhà .</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ .
- làm bài tập còn lại :


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

+ Bi 5 : Viết đoạn văn ( từ 6 đến 8 câu ) hoặc một bài thơ có sử dụng biện pháp nói qúa.
- Soạn bài : '' Nói giảm , nói tránh '' .


Ngày soạn : 5/ 11/ 2006
Ngày giảng : 9/ 11/ 2006
TuÇn : 10 Tiết : 38
<b>Văn bản</b>


<i><b>ôn tập truyện kí</b></i>



a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - củng cố , hệ thống hóa kiến thức phần truyện kí Việt Nam từ đầu HKI trên
các mặt : đặc sắc về nội dung t tởng và hình thức nghệ thuật . Từ đó bớc đầu thấy đợc
q trình hiện đại hóa văn học VN đã hoàn thành về cơ bản vào nửa đầu thế kỉ XX.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ , hệ thống hóa , so sánh , khái quát và trình bày nhận xét trong
qúa trình ơn tập .


b. chuÈn bÞ .


G: Giáo án , hớng dẫn h/s chuẩn bị chu đáo .



H: ChuÈn bị bảng phụ theo nhóm ( bảng hệ thống ) .


c. lªn líp .


I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


KiĨm tra sù chn bÞ cđa h/s .
III. Bµi míi .


126
1. Giíi thiƯu bµi .


Trong các tiết học trớc chúng ta đã tìm hiểu nội dung , nghệ thuật của các văn bản
truyện kí Việt Nam . Bài học hơm nay chúng ta sẽ khái quát lại toàn bộ giá trị nội dung
và nghệ thuật để từ đó rút ra những đặc điểm chung cho nền VH giai đoạn này .


2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hot ng H ND cần đạt


Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s
lập bảng hệ thống kiến thức .
? Từ đầu HKI đến nay em đã
đợc học những tác phẩm
truyện kớ VN no ?


- Tôi đi học .


- Trong lũng mẹ ( Trích :


'' Những ngày thơ ấu '' ) .
- Tức nớc vỡ bờ ( Trích :
'' Tắt ốn '' ) .


- LÃo Hạc .


I. Bảng hệ thống hóa
kiến thức .


Yêu cầu h/s thảo luận theo nhóm . Mỗi nhóm một bài theo những nội dung bảng sau
( Hs tìm ra bảng phụ Gv treo lên sửa chữa và bổ sung )


Tên văn bản ,
tên tác giả .


Năm
sáng
tác .


Thể loại Nội dung Đặc sắc nghệ thuật
Tôi đi học


Thanh Tịnh 1941


Truyện
ngắn


Những kỉ niệm
trong sáng về ngày
đầu tiên đi học



- Tự sự xen trữ tình . Kể
chuyện kết hợp với mtả và
bcảm . Sử dụng h/ả so sánh
Trong lòng


mẹ ( Nguyên
Hồng )


( 1938)
1940


Hồi kí Nỗi đau của chú <sub>bé mồ côi và tình </sub>
yêu thơng mẹ
mÃnh liệt của bé
Hồng khi xa mẹ ,


- Tự sự xen trữ tình .


- Kể chuyện kết hợp với miêu
tả và biểu cảm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

khi đợc nằm trong
lòng mẹ


Tøc níc vì
bê ( Ng« TÊt
Tè ) .


1939 TiĨu


thuyÕt


Vạch trần bộ mặt
bất nhân , tàn ác
của chế độ TD nửa
PK , tố cáo chính


- Ngòi bút hiện thực chân
thực , sinh động .


- Khắc họa nhân vật chủ yếu
qua ngôn ngữ , hành động
127


Tøc níc vì
bê ( Ng« TÊt
Tè ) .


1939


TiĨu
thut


sách thuế khóa
nặng nề vơ nhõn
o .


Ca ngợi phẩm chất
cao quí và sức
mạnh tiềm tàng


của ngời phụ nữ
VN trớc CM .


trong thế tơng phản với nhân
vật khác .


- Xây dựng tình huống truyện
bất ngờ có cao trào và giải
quyết hợp lí .


LÃo Hạc


( Nam Cao ) 1943


Truyện
ngắn


Số phận đau thơng
và phẩm chất cao
quí của ngời nông
dân trong XHVN
trớc CMT8 .


- Thành công trong việc miêu
tả và phân tích diễn biến tâm
lí .


- Cách kể chuyện tự nhiên ,
linh hoạt , vừa chân thực vừa
đậm chất triết lí và trữ tình .


- Ngơn ngữ chân thực , giản
dị đậm đà chất nông thôn
Gv treo phần thảo luận của các nhóm . Hs đọc phần bài làm của mình .


? Gäi h/s nhãm kh¸c nhËn xÐt ?


Hoạt động 2 : Hớng dẫn h/s so sánh sự giống và khác nhau về nội dung t tởng và hình
thức NT của ba văn bản 2, 3, 4.


? Yêu cầu h/s thảo luận theo


nhúm ? ( Nhóm bàn ) . a, Giống nhau : - Về thể loại :
đều là văn tự sự , là truyện kí
hiện đại ( đợc sáng tác vào
thời kì 1930, 1945 ) .


- Đề tài , chủ đề : Đều lấy đề
tài về con ngời và cuộc sống
XH đơng thời của tác giả ;
đều đi sâu miêu tả số phận
cực khổ của những con ngời
bị vùi dập .


- Giá trị t tởng : đều chan
chứa tinh thần nhân đạo ( yêu
thơng trân trọng những tình
cảm , những phẩm chất đẹp
đẽ , cao quí của con ngời , tố
cáo những gì tàn ác , xấu xa ).
- Giá trị nghệ thuật : đều có


lối viết chân thực , gn gi


II. So sánh sự giống
và khác nhau về nội
dung t tởng và hình
thức NT của ba văn
bản 2, 3, 4 .


128
G : Có thể nói những điểm


ging nhau ca ba vn bn nờu
trên đều là đặc điểm chung nhất
của dòng văn xi hiện thực nớc
ta trớc CM - dịng văn bắt đầu
khơi nguồn từ những năm 20 ,
phát triển mạnh mẽ và rực rỡ
vào những năm 30 và đầu những


với đời sống giản dị , cách kể
chuyện , miêu tả ngời , tâm lí
rất cụ thể , hp dn .


b, Khác nhau :


+ Thể loại : håi kÝ - tiĨu
thut - trun ng¾n .


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

năm 40 của thế kỉ XX với tên
tuổi của những nhà văn : Phạm


Duy Tốn , Ngun C«ng Hoan ,
Ng« TÊt Tè , Vị Träng Phụng ,
Nam Cao ,Tô Hoài , Bùi Hiển
Tình .


? Em hiểu hồi kí là gì ? HÃy
nhắc l¹i ?


G : Thực ra sự khác nhau này
cũng chỉ rất tơng đối và chính
nhờ đó tạo nên sự đa dạng , đa
diện hấp dẫn của VH hiện thực
phê phán .


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyn </b>
tp .


? Trong các văn bản 2,3 và 4 em
thích nhất nhân vật nào , đoạn
văn nào ? Vì sao ?


Hình thức : Làm cá nhân
trình bày trớc lớp .


Là một thể của kí ở đó ngời
viết kể lại những chuyện ,
những điều chính mình đã trải
qua , ó chng kin .


Gợi ý : - Đó là đoạn văn ....


trong văn bản ...của tác giả .
- LÝ do yªu thÝch :


a, VỊ néi dung t tëng :
b, VỊ h×nh thøc nghƯ tht :
c, LÝ do kh¸c :


III. Lun tËp .


IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- Ơn lại nội dung t tởng , NT của các văn bản trên. Chuẩn bị bài : '' Thông tin....''
- BT : Viết một đoạn văn hồi tởng lại buổi đầu tiên em đến trờng .


- Giải thích ý nghĩa xâu thành ngữ : '' Tức nớc vỡ bờ '' . Câu thành ngữ ấy đợc chọn
làm nhan đề cho đoạn trích có thỏa đáng khụng ? Vỡ sao ?


129


Ngày soạn : 6/ 11/ 2006
Ngày giảng : 10/ 11/ 2006
Tuần : 10 Tiết : 39
<b>văn bản</b>


<i><b> thụng tin về ngày trái đất năm 2000</b></i>



a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - Thấy đợc tác hại, mặt trái của việc sử dụng bao bì ni lơng, tự mình hạn chế
sử dụng bao bì ni lơng và vận động mọi ngời cùng thực hiện khi có điều kiện .



- Thấy đợc tính thuyết phục trong cách thuyết minh về tác hại của việc sử dụng bao bì ni
lơng cũng nh tính hợp lí của những kiến nghị mà văn bản đề xuất .


- Từ đó , có những suy nghĩ tích cực về các việc tơng tự trong vấn đề xử lí rác thải sinh
hoạt, một vấn đề vào loại khó giải quyết nhất trong nhiệm vụ bảo vệ mơi trờng.


- Rèn kĩ năng đọc , tìm hiểu và phân tích một văn bản nhật dụng .


b. chuÈn bị .


G: Giáo án , tranh ảnh minh họa , tìm hiểu nguồn gốc của bản thông tin .
H: Trả lời câu hỏi SGK, su tầm tranh ảnh theo hớng dẫn của giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

II. KiĨm tra bµi cị .


- HS1 : Em hãy nhắc lại khái niệm văn bản nhật dụng ? Từ lớp 6 đến nay em đã đợc học
những văn bản nhật dụng nào ?


- VD : Sµi Gòn tôi yêu ....
III. Bài mới .


1. Giới thiệu bài :


Nguồn ô nhiễm môi trờng quan trọng nhất là rác thải , bao gồm rác thải công
nghiệp và rác thải sinh hoạt . Trách nhiệm xử lí rác thải cơng ngiệp thuộc về các nhà
máy , xí nghiệp , các cơ quan nhà nớc . Rác thải sing hoạt gắn chặt với đời sống mỗi
ng-ời nên cần có sự hiểu biết tối thiểu về nó để cùng tham gia xử lí nó một cách có hiệu qủa
. Chính vì vậy , năm 2000 lần đầu tiên VN tham gia '' Ngày Trái đất '' dới sự chủ trì của
bộ khoa học công nghệ và môi trờng , 13 cơ quan nhà nớc và tổ chức phi chính



130


phủ đã nhất trí chọn một chủ đề thiết thực , phù hợp với hoàn cảnh VN , gần gũi với mọi
ngời mà có ý nghĩa to lớn đó là : Một ngày cả nớc khơng dùng bao bì ni lơng .


2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s </b>
đọc , tìm hiểu chú thích, bố
cục.


G nêu yêu cầu đọc : rõ ràng,
mạch lạc , chú ý phát âm chính
xác các thuật ngữ chuyên mơn .
'' Vì vậy chúng ta cần ... gây ơ
nhiễm nghiêm trọng đối với
môi trờng '' cần nhấn mạnh
rành rọt từng điểm kiến nghị .
'' Mọi ngời hãy ...'' giọng điệu
nh lời kêu gọi .


? Gọi h/s đọc bài ?


? Hỏi đáp chú thích : 1, 4, 5, 6,
7 ?


G nãi thªm vỊ chó thÝch 2


( SGV ) .


? Văn bản có thể chia thành
mấy phần ? Nội dung của từng
phần ?


3 h/s nối nhau đọc .


3 phần : + Từ đầu ... khơng
sử dụng bao bì ni lơng:
Ngn nhân ra đời của bản
thông điệp . Thông tin về
ngày Trái đất năm 2000 .
+ Tiếp theo ... nghiêm trọng
đối với mơi trờng : Phân tích
tác hại của việc sử dụng bao
bì ni lơng và nêu giải pháp
cho vấn đề sử dụng bao bì ni
lơng .


+ Cịn lại : Lời kêu gọi động
viên mọi ngời .


I. Đọc , chú thích,
<b>bố cục văn bản .</b>
<b>1. Đọc .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? Hãy cho biết văn bản này
thuộc kiểu văn bản gì , đề cập
đến vấn đề gì ?



<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn h/s </b>
tìm hiểu vn bn .


? Theo dõi phần đầu văn bản
cho biết văn bản này chủ yếu
nhằm thuyết minh cho sù kiƯn
nµo ?


? Sự kiện này giúp em hiểu
thêm gì về vấn đề bảo vệ mơi
trờng hiện nay ?


? Hàng ngày em có sử dụng
bao bì ni lơng trong sinh hoạt
của mình khơng ? ( đựng đồ
đạc khi đến trờng , đựng thức
ăn khi đi chợ ) Sử dụng nó có
những mặt lợi nào ?


? Dùng bao bì ni lơng có những
mặt lợi nh đã nêu trên . Nhng
cái hại thì rất nhiều , vậy những
cái hại của bao bì ni lơng là gì?
Cái hại nào là cơ bản nhất . Vì
sao ?


( Hs th¶o ln theo nhãm )


Đây là kiểu văn bản nhật


dụng thuyết minh về một
vấn đề khoa học tự nhiên .


Năm 2000 VN tham gia
ngày Trái Đất với chủ đề ''
Một ngày khơng sử dụng
bao bì ni lơng '' .


Bảo vệ mơi trờng là vấn đề
nóng bỏng , đặt lên hàng
đầu , thế giới rất quan tâm
đến vấn đề này .


Để hởng ứng phong trào này
VN cũng hành động


'' Một ngày ... bao bì ni
lơng'' để tỏ rõ sự quan tâm
này .


- Nó rất tiện lợi : rất nhẹ,
dai, giá thành rẻ, đựng đợc
cả đồ nớc , lại trong suốt khi
mua hàng ngời mua chỉ cần
quan sát bên ngồi mà
khơng cần m ra .


Hs thảo luận nhóm với hình
thức ghi s½n ra giÊy .



Nguyên nhân cơ bản khiến
cho việc dùng bao bì ni lơng
có thể gây hại đối với mơi
trờng là '' tính khơng phân
huỷ của pla-tíc '' /


- Tác hại : SGK .


II. Đọc - hiểu văn
<b>bản .</b>


1. Tác hại của
<b>việc dùng bao bì </b>
<b>ni lông .</b>


132


Ngoài ra nó còn có tác hại :
+ Ni lông thờng bị vứt ở
những nơi công cộng , có
khi là những di tích , danh
lam thắng cảnh làm mất mĩ
quan của cả khu vực .


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt .


G lÊy vài dẫn chứng ghi trên
bảng phụ :


- Mỗi năm có hơn 400.000 tấn


pô-li-ê-ti-len ....


- Tại vờn thú quốc gia Cô bê ở


ấn Độ ...


? Em hÃy lấy dÉn chøng ë VN
b»ng vèn hiÓu biÕt thùc tÕ ?


? Em có nhận xét gì về phơng
pháp thuyết minh của đoạn văn
này ?


? Các thuyết minh nh vậy có
tác dụng gì ?


? Vậy việc xử lí bao bì ni lông
hiện nay trên thế giới và VN có
những biện pháp nào ?


+ Ni lụng thng dùng để gói
, đựng các loại rác thải . Rác
đựng trong các túi ni lơng
buộc kín sẽ khó phân huỷ
sinh ra các chất gây độc
hại .


Ngµy 23 Tết hàng năm
( cúng ông công táo ) rất
nhiều ngời thả cá chép và


vứt cả túi ni l«ng xuèng
s«ng , hå ...


Liệt kê tác hại và phân tích
có cơ sở thực tế và khoa học
của những tác hại đó .


Võa mang tÝnh khoa häc ,
vừa mang tính thực tế , rõ
ràng , ngắn gọn nên dễ hiểu,
dễ nhớ .


- Chôn lấp .


VD : KHu vực xử lí rác thải
Nam Sơn , Sóc Sơn hàng
ngày tiếp nhận 1000 tấn rác
thải trong đó có khoảng
10-15 tấn là nhựa , ni lơng .
Việc chơn lấp gặp nhiều khó


133


khăn và gây bất tiện nh đã
nói trên .


- Đốt : phơng pháp này cha
đợc dùng phổ biến ở VN .
Tuy nhiên việc đốt rác thải
nhựa , ni lông thải ra lợng


khí độc chứa thành phần
Các bon có thể làm thủng
tầng ơ-zơn , khói có thể gây
ngất , khó thở , nơn ra máu ,
gây rối loạn chức năng và
ung th .


- T¸i chÕ : gặp rất nhiều khó
khăn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

G : Hin nay ở VN chúng ta đã
và sẽ có sự thay thế ni lông
bằng các túi tự tiêu ( chất liệu )
hạn chế lợng rác thải do túi ni
lơng gây ra .


Tóm lại : việc xử lí vấn đề bao
bì ni lơng hiện nay vẫn đang là
một vần đề phức tạp và cha triệt
để . So sánh tồn diện thì dùng
ni lơng lợi ít hại nhiều . Vậy
trong khi cha loại bỏ đợc hồn
tồn bai ni lơng chỉ có thể đề ra
những biện pháp hạn chế việc
dùng loại bao bì này .


G giới thiệu tranh minh họa .
? Gọi h/s đọc đoạn văn còn lại?
? Văn bản đã nêu ra những biện
pháp gì ?



? Các biện pháp đó có thể thực
hiện đợc không ?


chúng qúa nhẹ ( khoảng
1000 bao mới đợc 1kg ) .
+ Giá thành tái chế qúa đắt
gấp 20 lần giá thành sản
xuất một bao bì mới .


- Thay đổi thói quen dùng
bao ni lơng ...


- Kh«ng sư dơng ...
- Sư dơng ...


Có khả năng thực hiện đợc
vì nó chủ yếu tác động vào ý
thức ngời sử dụng , nó dựa
trên nguyên tắc phòng tránh
, giảm thiểu tác hại của bao
bỡ ni lụng bng nhiu cỏch .


2. Những biện
<b>pháp hạn chế </b>
<b>dùng bao ni lông .</b>


134
? Mun thc hin c cn cú



thêm những điều kiện gì ?


? Cỏc biện pháp mà tác giả nêu
ra đã giải quyết tận gốc vấn đề
cha . Vì sao ?


? Em hãy liên hệ thc tế việc sử
dụng bao bì ni lơng của bản
thân và của gia đình mình ?
G: Một hộ gia đình chỉ sử
dụng một bao bì ni lơng / ngày
thì cả nớc có tới 25 triệu bao bì
ni lơng bị vứt ra mơi trờng mỗi
ngày , trên 9 tỉ bao bì ni lông
mỗi năm .


? Văn bản này đã nêu lên
những nhiệm vụ gì ? Nhiệm vụ
ấy đợc cụ thể hóa bằng hành


Bản thân mỗi ngời phải tự
giác , có ý thức , từ bỏ thói
quen đễ dãi để góp phần ...


- Cha triệt để , cha giải
quyết tận gốc , cha loại bỏ
đợc hồn tồn bao bì ni lơng
mà chỉ là giải pháp thay
thế , nên hạn chế việc sử
dụng bao bì ni lơng .



HS tù liªn hƯ .


- NHiƯm vơ cđa chóng ta :


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

động gì ?


? Tại sao tác giả lại nêu nhiệm
vụ chung trớc , hành động cụ
thể sau ?


? Để nêu ra nững nhiệm vụ này,
ngời viết dùng kiểu câu gì ?
Việc dùng kiểu câu đó có tác
dụng gì ?


+ hãy cùng nhau quan tâm
đến Trái Đất .


+ Bảo vệ Trái Đất trớc nguy
cơ ô nhiễm m«i trêng


Hành động '' Mỗi ngày
khơng dùng bao bỡ ni lụng ''


Nhấn mạnh việc bảo vệ Trái
Đất là nhiệm vụ hàng đầu ,
thờng xuyên và lâu dài .
- Việc hạn chế dùng bao ni
lông là công việc trớc mắt .



S dng cõu cu khin :
khyên bảo , yêu cầu , đề


- NhiÖm vụ :


- Hnh ng :


135


? Qua việc tìm hiểu văn bản ''
Thông tin ... năm 2000 '' đem
lại cho em nững hiểu biết mới
mẻ nào về việc '' Một ngày .. ni
lông '' ?


? Em s dự định gì để những
thơng tin này đi vào đời sống ,
biến thành những hành động cụ
thể ?


? Văn bản trên là văn bản
thuyết minh . Vậy để thuyết
minh vấn đề rõ ràng có sức
thuyết phục cần phải đảm bảo
yêu cầu gì ?


Gọi h/s đọc ghi nhớ .


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện </b>



nghÞ mäi ngêi nghÞ chÕ
dïng bao bì ni lông .


- Tác hại của việc dùng bao
ni lông .


- Các biện pháp nhằm giảm
thiểu tối đa việc sử dụng bao
bì ni lông .


HS tự bộc lộ .


- Tuyên truyền phôt biến
rộng rÃi cho mọi ngêi cïng
biÕt .


- Kêu gọi mọi ngời hãy
tham gia bng hnh ng c
th .




- Lợng thông tin đa ra phải
kháck quan , chính xác, có
Ých .


- Trình bày vấn đề rõ ràng ,
chặt chẽ .



Hs đọc ghi nhớ .


- H¹n chÕ dïng
bao bì ni lông


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

tập .


Vn bn '' Thông tin về ngày
Trái Đất .... '' chủ yêu sử dụng
phơng thức biểu đạt nào ?
A. Tự s .


B. Nghị luận .
C. Thuyết minh .
D. Biểu cảm .


? ý nào nói lên mục đích lớn
nhất của tác giả khi viết văn
bản '' Thông tin ngày ....2000''
A. Để mọi ngời không sử


Chọn đáp án C.


<i>Bài tập 1 : Trắc </i>
<i>nghiệm</i> .


bài 2.


136
dụng bao bì ni lông nữa .



B. Để mọi ngời thấy Trái Đất
đang bị ô nhiễm nghiêm trọng .
C. Để góp phàn vào việc tuyên
truyền và bảo vệ môi trờng của
Trái Đất .


D. ờ gúp phn vo vic thay
i thói quen sử dụng bao bì ni
lơng của mọi ngời .


Chọn đáp án : D.
IV . H<b> ớng dẫn về nhà .</b>


- Học thuộc ghi nhớ . Su tầm tranh ảnh theo nhóm về chủ đề trên .
- Ngay sau giờ học tổ chức lớp thu gom bao bì ni lơng trong trờng .
- Ơn tập tiết 38 chuẩn bị cho tiết kiểm tra Văn .




Ngày soạn : 7/ 11/ 2006
Ngày giảng : 10/ 11/ 2006
Tuần : 10 TiÕt : 40
<b>TiÕng viƯt</b>


<i><b> Nãi gi¶m nãi tránh</b></i>



a. mục tiêu<b> </b>


Giỳo h/s : - Hiểu đợc thế nào là nói giảm , nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh


trong ngơn ngữ đời sống và trong tác phẩm văn học .


- Có ý thức vận dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong giao tiếp khi cần thiết .


b. chuẩn bị .


G : Giáo án , bảng phụ .


H: Trả lời các câu hỏi phần tìm hiểu bµi .


c<b>. lên lớp .</b>
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- Hs 1 : Nói quá là gì ? Tác dụng ?


137


- HS2 : Nhận xét nào nói đúng nhất tác dụng của phép nói quá trong hai câu thơ sau :
Bác ơi tim Bác mênh mông qúa ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

A. Nhấn mạnh sự tài trí tuyệt vời của Bác Hồ .
B. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ .


C. Nhấn mạnh tình yêu thơng bao la của Bác Hồ .
D. Nhấn mạnh sự hiểu biết rộng của Bác Hå .
III. Bµi míi .


1. Giíi thiƯu bµi .



ở tiết hoc trớc chúng ta đã tìm hiểu biện pháp tu từ nói qúa và tác dụng của nó . Bài học
hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu biện pháp tu từ nói giảm nói tránh . Vậy nói giảm
nói tránh là gì ? Trong viết văn , thơ hoặc trong lời ăn tiếng nói hàng ngày nó đem lại
hiệu qủa gì ? Chúng ta cùng tìm hiu bi hc .


2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s </b>
tìm hiểu nói giảm nói tránh và
tác dụng của nói giảm nói
tránh .


G treo bảng phụ ghi sẵn VD /
SGK . Gọi h/s đọc VD .


? Các từ in đậm ở VD 1 đều
nói lên điều gì ? ( nghĩa là gì )
G: CácMác, Lênin và các vị
lãnh tụ đều là những vị cách
mạng tiền bối , đã qua đời rất
lâu . Trong qúa trình đi tìm
đ-ờng cứu nớc Bác đã tiếp cận
với học thuyết Mác- Lênin
tìm ra đờng lối cách mạng
đúng đắn giải phóng dân
tộc.Vậy lúc này đây khi viết
di chúc để lại cho tồn



Hs đọc ví dụ .


- Đều nói đến cái chết :
a, b : cái chết của Bác Hồ .
c: cái chết ( bố mẹ nhân vật
Lợng ).


I . Nói giảm nói
<b>tránh và tác dụng </b>
<b>của nói giảm nãi </b>
<b>tr¸nh .</b>


1. VÝ dơ / SGK .


138
thể nhân dân VN , Bác đã nói


rằng Bác đi gặp cụ Các
Mác ... ở thế giới bên kia .
? Viết về cái chết nhng tại sao
ngời viết lại chọn cách din
t y nhm mc ớch gỡ?


<b>Câu hỏi thảo luận theo </b>
<b>nhãm :</b>


? Khi nói về cái chết ngời ta
có nhiều cách diễn đạt khác
nhau tránh sự thật phũ phàng ,
giảm đau xót



nh : '' ®i , chẳng còn '' . Em
hÃy tìm vài ví dụ trong th¬


- VD a, b : giảm nhẹ sự
th-ơng tiếc , đau buồn của nhà
thơ , của mọi ngời đối trớc
cái chết của Bác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

văn có sử dụng cách diễn đạt
này cũng nói đến cái chết ?


G: Trong thơ văn các tác giả
rất chú ý sử dung cách nói nh
trên để bày tỏ tình cảm , cảm
xúc của mình và tránh cảm
giảm đau buồn , nặng nề.
Ngoài ra sử dụng cách diễn
đạt nh trên cịn có mục đích
nào khác chúng ta cùng tìm
hiểu VD 2 .


Gọi h/s đọc VD 2 .


? T¹i sao trong câu văn tác


Các nhóm thảo luận . Đại
diện trình bày .


- Bng loè chớp đỏ


Thôi rồi , Lợm ơi !
( Lợm - Tố Hữu ).
- Bác đã lên đờng theo tổ
<b>tiên </b>


(Tố Hữu ).
- Hôm sau lÃo Hạc sang nhà
tôi ! Vừa thấy tôi , lÃo bảo
ngay :


Cu Vng i đời rồi , ông
giáo ạ !


(Lão Hạc - Nam Cao )
- Bác Dơng thôi đã , thôi
<b>rồi .</b>


( Khóc Dơng khuê - Nguyễn
Khuyến )


Hs c vớ d 2 .
139
giả lại dùng từ '' bầu sữa '' mà


không dùng từ ngữ khác cùng
nghĩa để nhằm mục đích gì ?
? Khơng chỉ sử dụng rộng rãi
và có giá trị trong thơ văn ,
mà trong lời ăn tiếng nói hàng
ngày chúng ta cũng sử dụng


cách diễn đạt trên . Đọc VD 3
? Hai câu có nội dung gì ?
? So sánh hai cách nói trên ,
cách nói nào nhẹ nhàng , tế
nhị hơn đối với ngời nghe ?
G: Cũng là phê bình nhng ở
mức độ nhe nhàng có sự động
viên , khuyến khớch c gng
vn lờn .


? Đặt câu với cách nói tơng t
nh trên ?


G: Tất cả những cách nói
tránh gây cảm giác đau buồn ,
tránh thô tục , thiÕu lÞch sù


Dùng từ '' bầu sữa '' cốt để
tránh thơ tục .


§äc vÝ dơ 3 .


Ngời mẹ đều phê bình sự lời
biếng .


Cách nói hai tế nhị , nhẹ
nhàng hơn đối với ngời tiếp
nhận .


- Anh h¸t rÊt dë .



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

chính là biện pháp tu từ nói
giảm , nói tránh . Vậy em hãy
nhắc lại nói giảm , nói tránh
là gì ? Tác dụng của nó là gì ?
Gọi h/s c ghi nh ?


G : Nói giảmt , nói tránh còn
gọi là uyển ngữ , nhà ngữ ,
khinh từ là một biện pháp tu
từ chứ không phải là hai biện
pháp .


? Qua ba vớ d cho biết tác
giả đã nói giảm nói tránh
bằng cách no ?


G: Ngoài những cách nói trên
ngời ta còn sử dụng các từ
HV ( từ thuần Việt gây ấn
ợng cụ thể , từ HV gây ấn
t-ợng mờ nhạt ) .


Hs rỳt ra t ghi nhớ .
Hs đọc ghi nhớ / SGK .


VD 1, 2 : dùng từ đồng
nghĩa .


VD 3 : dùng cách nó phủ


định ở măt tích cực trong
cặp từ trái nghĩa .


140
VD : X¸c chÕt tư thi , thi hµi .


Chôn mai táng ,an táng .


Ỹu , kÐm cßn nhiỊu tồn tại cần khắc phục .
Hoặc cách nói trống . VD : Ông ấy sắp chết .


Ông ấy chỉ nay mai thôi .


G : Nói giảm nói tránh thể hiện thái độ lịch sự nhã nhặn của ngời nói , sự quan tâm , tơn
trọng của ngời nói đối với ngời nghe góp phần tạo phong cách nói năng đúng mực của
ngời có giáo dục , có văn hóa . Là h/s các em phải học cách nói năng đúng mực , lễ phép
với thầy cơ , hồ nhã với bạn bè Cần phê phán thói quen ăn nói bỗ bã , thơ tục
.Trong cuộc sống không phải lúc nào chúng ta cũng sử dụng cách nói giảm nói tránh.


? ViƯc sư dơng c¸ch nãi giảm nói
tránh là tuỳ thuộc tình huống
giao tiếp . Vậy trong những trờng
hợp nào không nên dùng cách
nói giảm nói tránh ? Lấy ví dụ ?


<b>Hot ng 2 : Hớng dẫn luyện </b>
tập .


Gọi h/s đọc yêu cầu của bài .
Hình thức làm cá nhân .



H×nh thøc : Th¶o ln nhãm .


Khi cần thiết phải nói thẳng nói
đúng sự thật .


- Khi trình bày , kể lại một sự
việc nào đó để tránh ngời nghe
có sự hiểu lầm thì cần phải nói
đúng mức độ sự vic .


a,Đi ngủ .


b, chia tay nhau .
c, khiếm thị .
d, có tuổi .
e, đi bớc nữa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Hình thức thảo luận nhóm , làm
ra bảng phô .


a, a2 . b, b2 ; c, c1 ; d, d1 ;
e, e2 .


- §õng cêi to Xin cêi nho
nhá mét chót .


- Giọng hát chua loét
Giọng hát cha đợc ngọt lắm .



Bµi 2 :
Bµi 3:


141
G : NhËn xÐt vµ bæ sung .


<b>BT : Cho 2 VD sau : </b>


1, Thuận vợ thuận chồng tát biển
Đông cũng cạn .


2, Vác Dơng thơi đã , thơi rồi ?
( Khóc Dơng Khuê - NGuyễn
Khuyễn ) .


? Xác định biện pháp tu từ trong
hai ví dụ trên ?


? Qua đó hãy so sánh nói quá và
nói giảm nói tránh ?


G : Mặc dù có những điểm khác
nhau nhng cả hai biện pháp tu từ
này khi sử dụng đều đem lại hiệu
qủa cao , đặc biệt trong văn, thơ .


- VD 1 : Nói qúa nhấn
mạnh sự hoà thuận , chung thuỷ
, chung lòng của vợ chồng
làm đợc những điều lớn


lao : '' tát cạn nớc biển Đông ''
- VD2 : Nói qúa tránh cảm
giác đau buồn , thơng tiếc của
nhà thơ đối với ngời bạn của
mình .


- Giống : Đều là biện pháp tu từ
đợc dùng phổ biến trong thơ
văn , trong lời ăn tiếng nói hàng
ngày .


- Khác : + Nói quá là <i>cách nói </i>
<i>phóng đại mức độ , quy mơ</i> ,


<i>tính chất</i> của sự vật hiện tợng
để nhấn mạnh , gây ấn tợng ,
tăng sức biểu cảm .


Tác dụng : Nói quá để nhấn
mạnh , gây ấn tợng .


+ Nói giảm, nói tránh là biện
pháp tu từ dùng <i>cách diễn đạt </i>
<i>tế nhị , uyển chuyển</i> tránh gây
cảm giác đau buồn , nặng nề ,
tránh thô tục thiếu lịch sự .
Tác dụng :tránh cảm giác đau
buồn , nặng nền...


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

BT : ý kiến nào nói đúng nhất mục đích của nói giảm nói tránh :


A. Để bộc lộ thái độ , tình cảm , cảm xỳc ca ngi núi .


B. Để tránh gây cảm giác đau buồn , ghê sợ , nặng nề, tránh thô tơc , thiÕu lÞch sù .
142


C. Để ngời nghe thấm thía đợc vẻ đẹp hàm ẩn trong cách nói kín đáo giàu cảm xúc .
D. Để nhấn mạnh . gây ấn tợng và tăng sức biểu cảm cho sự vật hiện tợng nói đến trong
câu .


IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>
- Häc thc ghi nhí .


- Su tầm thêm những bài văn , bài thơ sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh .
- Soạn bài : Câu ghép .


Ngày soạn : 10/ 11/ 2006
Ngày giảng : 14/ 11/ 2006
Tuần : 11 Tiết : 41
<b>Ngữ văn</b>


<b>kiểm tra 45'</b>



a. mơc tiªu .


- Kiểm tra và củng cố nhận thức của h/s sau bài '' Ôn tập ...'' hiện đại .
- Tích hợp với phần Tiếng việt và phần Tập làm văn đã học từ đầu năm .


- RÌn luyện và củng cố kĩ năng khái quát , tổng hợp , phân tích và so sánh viết đoạn văn.


b. chuÈn bÞ .



G: Giáo án , đề bài , đáp án biểu điểm .
H: Ôn tập để kiểm tra .


c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Bài mới


Đề bài


I Trắc nghiệm ( 3đ ).


Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng :


1. Câu nào sau đây thể hiện thái độ bắt đầu có sự phản kháng của chị Dậu đối với tên cai
lệ .


A. ChÞ DËu run run.
B. ChÞ DËu vÉn thiÕt tha.


C. Hình nh tức qúa không thể chịu đợc , chịi Dậu liều mạng cự li .
143


D. Chị Dậu nghiến hai hàm răng.


2. ý no nói đúng nhất nguyên nhân sâu xa khiến lão Hạc phải lựa chọn cái chết .
A. Lão Hạc ăn phải bả chó . C. Lão Hạc rất thơng con .


B. Lão Hạc ân hận vì trót lừa cậu Vàng. D. Lão Hạc không muốn làm liên lụy đến mọi
ngời .



3. Các văn bản '' Tôi đi học ; Những ngày thơ ấu; Tắt đèn ; Lão Hạc '' đợc sáng tác vào
thời kì nào ?


A. 1900 - 1930. C. 1945 - 1954.
B. 1930 - 1945. D. 1955 - 1975.


4. Dịng nào nói đúng nhất giá trị của các văn bản '' Trong lòng mẹ ; Tức nớc vỡ bờ ; Lão
Hạc '' .


A. Giá trị hiện thực . C. Cả A và B đều đúng.
B. Giá trị nhân đạo . D. Cả A và B đều sai .
5. Nhận định sau ứng với nội dung chủ yếu của văn bản nào ?


'' Số phận bi thảm của ngời nông dân cùng khổ và những phẩm chất tốt đẹp của họ
đã đợc thể hiện qua cái nhìn thơng cảm và sự trân trọng của nhà văn ''.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

6. Nhận xét : sử dụng thể loại hồi kí với lời văn chân thành , giọng điệu trữ tình , thiết
tha, ứng với đặc sắc NT của văn bản nào ?


A. Trong lßng mĐ . C. Tôi đi học .
B. Tøc níc vì bê . D. LÃo Hạc .
II. Tự luận ( 7đ )


1. Nội dung chính của đoạn văn là gì ?


'' Gơng mặt mẹ tôi vẫn tơi sáng với đôi mắt trong và nớc da mịn , làm nổi bật màu
hồng của hai gò má ... Hơi quần áo mẹ tôi và những hơi thở ở
khuôn miệng xinh xắn nhai trầu phả ra lúc đó thơm tho l thng ''.



2. Nêu cảm xúc của em về nhân vật LÃo Hạc sau khi học xong đoạn trích '' LÃo Hạc '' .
Đáp án - biểu điểm .


I. Trắc nghiệm ( 3đ ) .


Mi cõu tr li ỳng : 0,5 điểm .
1.C ; 2C ; 3. B ; 4. A ; 5. D ; 6. A .


144
II. Tù luËn ( 7® ) .


1. ( 3® ) :


Néi dung chính của đoạn văn là niềm sung sớng vô biên của bé Hồng khi gặp lại mẹ .
2. ( 4đ ).


- Triển khai thành một đoạn văn ( 1đ ) .


- cảm xúc chân thực gắn liền nhân vật nội dung đoạn trích (3đ ) .
- Diễn đạt lu loát , chặt chẽ .


IV . H<b> ớng dẫn về nhà .</b>


Soạn bài '' Ôn dịch thuốc lá '' .


<i><b>tổng hợp chất lợng bài kiểm tra .</b></i>


Líp 1 2 3 4 TS % 5 6 7 8 9 10 TS %


8D





Ngày soạn : 13/ 11/ 2006
Ngày giảng : 16/ 11/ 2006
TuÇn : 11 Tiết : 42
<b>tập làm văn</b>


<i><b>LUyện nói : kể chuyện theo ngôi kể kết hợp</b></i>


<i><b>với miêu tả và biểu cảm</b></i>



a. mục tiªu .


Giúp h/s : - Biết cách trình bày miệng một câu chuyện có sự kết hợp yếu tố miêu tả và
biểu cảm . Qua đó ơn tập về ngôi kể .


- Rèn kĩ năng diẽn đạt một cách rõ ràng , gãy gọn, sing động , có sức thuyết phục .
- Tác phong tự tin , chủ động khi trỡnh by .


b. chuẩn bị .


G: Giáo án , bài văn mẫu .


H: Chuẩn bị bài ở nhà theo sự hớng dẫn của G.


c. lên lớp .


145
I. ổ<b> n định tổ chức</b>



II. KiĨm tra bµi cò .


Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s .
III. Bài mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

ở tiết trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về văn tự sự có kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu
cảm . bài học hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố kiến thức về văn tự sự kết hợp với văn
miêu tả và biểu cảm qua tiết luyện nói .


2. TiÕn trình bài dạy .


Hot ng G Hot ng H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1: Ơn tập về ngơi </b>
kể


? KĨ theo ngôi thứ nhất là kể
nh thế nào ? Nêu tác dụng của
ngôi kể này ?


? Vậy kể theo ngôi thứ ba là
nh thế nào ? tác dơng ?


? Lấy ví dụ về cách kể theo
ngơi thứ nhất và thứ ba trong
một vài tác phẩm mà em đã
học?


? Tại sao ngời ta phải thay i
ngụi k ?



- Ngời kể xng tôi trong câu
chuyện . Kể theo ngôi này ,
ng-ời kể có thể trực tiếp kể ra
những gì mình nghe , mình
thấy, mình trải qua có thể trực
tiếp nói ra suy nghĩ tình cảm
của chính mình . Kể nh ngời
trong cuộc nhằm tăng tính tính
thuyết phục , tÝnh ch©n thùc cđa
c©u chun .


Ngêi kĨ tù dÊu mình đi , gọi tên
các nhân vật bằng tên của
chúng . Cách kể này giúp ngời
kể có thể kể một cách linh hoạt,
tự do những gì diễn ra víi nh©n
vËt .


- Kể theo ngơi thứ nhất : Tơi đi
học, Lão Hạc,Trong lịng mẹ .
- Kể theo ngôi thứ ba : Tắt đèn,
Cô bé bán diêm , Chiếc lá cuối
cùng .


- Mục đích : Thay đổi điểm
nhìn đối với sự việc và nhân
vt. Ngi trong cuc k khỏc


I. Ôn tập ngôi


<b>kĨ </b>


1. Ng«i kĨ thø
<b>nhÊt .</b>


2. Ng«i kĨ thø
<b>ba</b>


146


<b>Hoạt động 2: Hng dn h/s </b>
luyn núi .


? Nêu sự việc và nhân vật
chính, ngôi kể trong đoạn văn ?


ngi ngoi cuộc . Sự việc có
liên quan đến ngời kể khác sự
việc không liên quan đến ngời
kể .


- Thay đổi thái độ miêu tả ,
biểu cảm .


- Ngời trong cuộc có thể buồn
vui theo cảm tính chủ quan .
- Ngời ngồi cuộc có thể dùng
miêu tả , biểu cảm để góp phần
khắc họa tính cách nhân vật .



- Sự việc : cuộc đối đầu gia k


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Tìm các yếu tố nổi bật trong
đoạn văn ?


? Xỏc nh yu t miờu tả và
tác dụng của chúng ?


? Muốn kể lại theo ngôi kể thứ
nhất cần phải thay đổi những
gì?


Gv híng dÉn h/s lun nãi .
? Gäi h/s kĨ lại đoạn trích theo
ngôi kể thứ nhất ?


Gv lu ý h/s về điệu bộ , cử chỉ,
nét mặt khi kể để thể hiện tình
cảm của nhân vật .


thúc su và ngời khất su .


- Nhân vật chính : chị Dậu, cai
lệ , ngời nhà lí trởng .


- Ng«i kĨ thø ba .


- Xng h« : Van xin , nín nhịn ,
cháu van ông ...



- Phẫn nộ : chồng tôi đau ốm ...
- Căm thù vùng lên : mày trói ..
Hs tìm , gạch chân trong SGK .
Tác dụng : nêu bật nỗi uất ức ,
căm phẫn của chị Dậu .


- Thay i cỏch xng hơ ngơi
thứ nhất '' tơi '' .


- Chun lêi thoại trực tiếp
thành lời thoại gián tiếp .
- Lựa chọn chi tiết miêu tả và
biểu cảm cho sát hợp với ngôi
kể thứ nhất .


Hs kể lại đoạn trÝch .


'' Tôi xám mặt vội vàng đặt con
bé xuống đất , chạy đến đỡ tay
ngời nhà lí trởng và van xin
'' cháu van ông nhà cháu ....''.
Nhng '' tha này , tha này '' vừa
nói tên ngời nhà lí trởng bịch


147


Gäi h/s nhËn xÐt phần trình bày
của bạn về tác phong , lời nói,
cư chØ , nÐt mỈt .



vào ngực tơi mấy bịch vừa
hùng hổ sấn tới để trói chồng
tơi .


Vừa thơng chồng , vừa ứât ức
trớc thài độ bất nhân của hắn
tôi liều mạng .


Hs nhËn xÐt .
IV. H<b> ớng dẫn về nhà .</b>


- Ôn lại văn tự sự kết hợp với văn miêu tả và biểu cảm .
- Viết lại đoạn văn trong vở .


- Thay ng«i kĨ bÐ Hång b»ng ng«i kĨ ngêi mẹ kể lại đoạn trích '' Trong lòng mẹ '' .


Ngày soạn : 14/ 11/ 2006
Ngày giảng : 17/ 11/ 2006
Tuần : 11 TiÕt : 43
<b> tiÕng viƯt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

a. mơc tiªu .


Giúp h/s : - Nắm đợc các đặc điểm của câu ghép .


- Nắm đợc hai cách nối các vế trong câu ghộp .


b. chuẩn bị .


G: Giáo án, bảng phụ .


H: Trả lời các câu hỏimục I và II.


c. lờn lp.
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bi c .


- HS1 : Nói giảm nói tránh là gì ? Cho ví dụ ?


- HS2: Cõu no sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh ?
A. Thôi để mẹ cầm cũng đợc ( Thanh Tịnh ) .


B. Mợ mày phát tài lắm , có nh dạo trớc đâu . ( Nguyên Hồng )
C. Bác trai đã khá rồi chứ ? ( Ngô Tất Tố )


148
D. LÃo hÃy yên lòng mà nhắm mắt . ( Nam Cao )
III. Bµi míi .


1. Giíi thiƯu bµi .


ở bậc tiểu học các em đã đợc làm quen với câu ghép . Vậy câu ghép là gì ? Có cấu tạo ra
sao ? Bài học hôm nay chúng ta s tỡm hiu .


2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn h/s tìm </b>


hiểu đặc điểm của câu ghép .
G chép VD ra bảng phụ .
Gọi h/s đọc VD .


? Tìm các cụm C-V trong những
câu in đậm . Phân tích cấu tạo ?


Hs c VD .


I. c im
<b>của câu ghép .</b>
1. Ví dụ .
- Tôi / quên thế nào đợc những cảm giác trong sáng ấy / nảy nở trong lịng tơi


C1 V1 C2 V2
Bổ ngữ ĐT


nh my cnh hoa t i / mỉm c ời giữa bầu trời quang đãng .
C3 V3


Sơ đồ : ĐT ĐT


c1 v1
c2 v2 c3 v3


- Buổi sáng hôm ấy , một buổi mai đầy sơng thu và gió lạnh, mẹ tơi âu yếm nắm tay
tôi/dẫn đi trên con đờng làng dài và hẹp


C V



- Cảnh vật chung quanh tơi /đều thay đổi, vì chính lịng tơi /đang có sự thay đổi lớn:
C1 V1 C2 V2


H«m nay t«i/ ®i häc .
C3 V3


? Trình bày kết qủa phân tích vào
b¶ng theo mÉu ? ( Gv ghi mÉu b¶ng


phơ ) . - C©u cã 1 cơm C-V : '' Bi


mai h«m Êy '' ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

đợc '' .


- Cơm C-V kh«ng bao chøa
149


? Trong ba câu trên câu nào là câu
đơn , câu ghép ?


? Qua ph©n tích VD em hiểu câu
ghép là gì ?


Gi h/s đọc ghi nhớ .


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách nối cỏc</b>
v cõu .



? Tìm thêm các câu ghép trong đoạn
trích trªn ?


? Trong mỗi câu ghép trên , các vế
đợc nối với nhau bằng cách nào ?
<b>BT: Cho biết các câu ghép sau đợc </b>
nối với nhau bằng cách nào ?


1. Trời nổi gió rồi một cơn ma ập
n .


2. Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi , vài giây
sau , tôi đuổi kịp.


3. Khi hai ngời lên gác thì Giônxi
đang ngủ .


? Có mấy cách nối các vế trong câu
ghép ?


Hot ng 3: Hng dn h/s luyn
tp .


Đọc yêu cầu bài tập 1 .
Hình thức : chia 4 nhóm .
- Mỗi nhóm làm một phần .


nhau : '' Cảnh vật chung
quanh tôi ''



- Câu 1: Câu phức .
- Câu 2: Câu đơn .
- Câu 3: Câu ghép .
Hs rút ra từ ghi nh
Hs c ghi nh .


1. Hàng năm cứ vào cuối
thu.... lòng tôi / lại nao nức
c1 v1


những kỉ niệm/ mơn man
c2 v2


cđa bi tùu trêng .
2. Nh÷ng ý tëng Êy/ t«i
c1 v1
cha lần nào ghi lên giấy, vì
hồi ấy tôi/ không biết ghi và
c2 v2


ngày nay tôi/ không nhớ hết
c3 v3


Câu 3 : vì
Câu 4: nhng


1. Quan hệ tõ nèi : '' råi '' .
2. DÊu phÈy .


3. Khi.... thì .



Hs tự rút ra từ ghi nhớ .


Các nhóm thảo luận làm bài
a. U van Dần , u lạy Dần !
Chị con có đi, u mới có
tiền ... chø ( nèi b»ng dÊu
phÈy )


- Sáng nay ngời ta đánh trói
thầy Dần nh thế ....khơng ? (
dấu phẩy )


2. Ghi nhí /
112.


II. C¸ch nèi
<b>c¸c vế câu .</b>


* Ghi nhớ / 112
III. Luyện tập
<b>Bài 1:</b>


150


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

? Đặt và chuyển câu ghép .


...na đấy. ( dấu phẩy ).
b. Cô tôi cha ... ra ting
( du phy ).



- Giá những hủ tục .... mới
thôi ( dấu phẩy )


c. Tôi lại im lặng ... cay cay
(nối bằng dấu hai chấm)
d. Hắn làm nghề ăn trộm ...
quá ( nối bằng quan hệ tõ
'' bëi v× '' ).


<b>Bài 2,3</b>
a. Vì trời ma to nên đờng rất trơn Trời ma to nên đờng rất trơn .


Đờng rất trơn vì trời ma to .


b. Nếu Nam chăm học thì nó sẽ thi đỗ Nam chăm học thì nó sẽ thi đỗ
c. Tuy nhà khá xa nhng Lan vn i hoc ỳng gi .


d. Không những Vân học giỏi mà còn khéo tay
<b>Bài 4: </b>


- Nó vừa đợc điểm khá đã huyênh hoang .


- Nó lấy cái gì ở đâu là cất vào đấy rất nghiêm chỉnh .
IV. H<b> ớng dẫn về nhà .</b>


- Häc thc ghi nhí .
- Lµm các bài tập còn lại .
- Tìm hiểu tiếp : '' C©u ghÐp '' .





Ngày soạn : 15/ 11/ 2006
Ngày giảng : 17/ 11/ 2006
TuÇn : 11 TiÕt : 44
<b>tập làm văn</b>


<i><b>tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh</b></i>



a. mơc tiªu.


Giúp h/s : - Hiểu đợc vai trị, vị trí và đặc điểm của văn bản thuyết minh trong i sng
con ngi .


- Phân biệt văn thuyết minh với các văn bản tự sự , miêu tả, biểu cảm và nghị luận .
151


- Rèn kĩ năng viết và phân tích văn bản thuyết minh .


b. chuẩn bị.


G: Giáo án , bài văn mẫu.
H: Trả lời các câu hái môc I.


c. lên lớp .
I. ổ<b> n định tổ chức . </b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- HS1: Ngời kể chuyện trong văn bản tự sự kể theo ngôi kể nào ?
A. Chỉ kể theo ngôi thø nhÊt .



B. ChØ kĨ theo ng«i thø ba.


C. Có thể kết hợp ngôi thứ nhất với ngôi thứ ba.
D. C A, B, C u ỳng .


- HS2: Văn bản '' Thông tin về ngày Trái Đất năm 2000 '' chủ yếu nhằm trình bày giuải
thích sự kiện nào ?


III. Bài mới .
1. Giới thịêu bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

bản thuyết minh . vậy văn bản thuyết minh là kiểu văn bản ntn ? Đặc điểm của nó ntn ,
chúng ta cùng tìm hiểu bài .


2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hot ng H ND cn đạt


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm </b>
hiểu vai trị, đặc điểm chung
của văn bản thuyết minh .
? Yêu cầu h/s đọc thầm 3 văn
bản trong SGK ?


? Ba văn bản trình bày , giới
thiệu giải thích về ®iỊu g× ?


Hs đọc thầm 3 văn bản .
- Văn bản a: trình bày lợi ích


của cây dừa . Lợi ích này gắn
với đặc điểm của cây dừa . ở
đây là giới thiệu về cây dừa
Bình Định , gắn với ngời dân
Bình Định .


I. Vai trò và đặc
<b>điểm chung của </b>
<b>văn bản thuyết </b>
<b>minh.</b>


1. Văn bản thuyết
<b>minh trong đời </b>
<b>sống con ng ời .</b>


152


? Trong thực tế khi nào ngời
ta dùng các văn bản đó ?


? Hãy kể tên một vài văn bản
đã học cùng kiểu văn bn
trờn?




Yêu cầu h/s thảo luận nhóm .
? Các văn bản trên có thể xem
là văn bản tự sự , miêu tả ,
biểu cảm không ? Tại sao


chúng khác với các văn bản
ấy ở chỗ nào ?


- Văn bản b: Giới thiệu tác
dụng của chât diệp lục làm cho
lá cây có màu xanh .


- Văn bản c: Giới thiệu Huế là
một trung tâm văn hóa với
những đặc điểm tiêu biểu riêng
của Huế .


Khi cần có những hiểu biết
khách quan về đối tợng ( sự
vật , sự việc , sự kiện ) thì ta
phải dùng văn bản trên ( thuyt
minh ) .


VD: Cầu Long Biên chứng
nhân lich sử .


- Thông tin về ngày Trái Đất
năm 2000.


- Ôn dịch thuốc lá .


Không phải là văn bản tự sự,
miêu tả, biểu cảm . Vì :


- Văn bản tự sự phải có sự việc


và nhân vật .


- Văn bản miêu tả phải có cảnh
sắc , con ngời , cảm xúc .


- Văn bản nghị luận phải có
luận điểm , luận cứ , luận
chứng .


Hs khái quát lại dựa vào ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

G: Đây là kiểu văn bản khác
đó là văn bản thuyết minh .
? Vậy thế nào là văn bản
thuyết minh ?


? Các văn bản có đặc điểm
chung nào làm chúng trở
thành một kiểu riêng ?


nhớ .


VD: Cây dừa : thân , lá , nớc ,
cùi .


- Lá cây : tế bào , ánh s¸ng , sù
hÊp thơ ¸nh s¸ng ... ntn ?


153
? Cách trình bày về các đối



t-ợng của ba văn bản trên có gì
đáng lu ý ?


? Mục đích của văn bản
thuyết minh là gì ?


? Gọi h/s đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn </b>
luyện tập .


? Gọi h/s đọc văn bản .
Hình thức : chia 2 nhóm .


? Gọi h/s đọc bài 2, 3 ?


- Huế : cảnh sắc , các công
trình kiến trúc ntn ?


Cung cấp một cách khách quan
về đối tợng để ngời đọc hiểu
đùng đắn và đầy đủ về đối tợng
đó .


- Kh«ng cã u tè h cÊu , tởng
tợng và tránh bộc lộ cảm xúc
chủ quan .


Giúp ngời đọc nhận thức về đối
tợng nh nó vốn có trong thực tế


chứ khơng phải giúp cho ngời
đọc có cảm hứng thởng thức
một hiện tợng NT đợc xây dựng
bằng h cấu , tởng tợng .


Hs đọc .


Hs đọc văn bản . Thảo luận
theo nhóm .


N1: Một văn bản cung cấp kiến
thức lịch sử .


- Một văn bản cung cấp kiến
thức khoa học sinh vật .


- Bài 2: Hs thảo luận theo nhóm
Văn bản nhật dụng kiểu văn
bản nghị luận đề xuất một hành
động tích cực bảo vệ mơi trờng
nhng đã sử dụng yếu tố thuyết
minh để nói rõ tác hại của bao
bì ni lơng làm cho văn
bản có sức thuyết phục cao .
- Bài 3: Các văn bản khác cũng
cần phải sử dụng yếu tố thuyết
minh . Vì : + Tự sự : giới thiệu
sự việc , s vt .


+ Miêu tả : giới thiệu cảnh vËt ,


con ngêi , thêi gian , kh«ng
gian .


+ Biểu cảm : giới thiệu đối tợng


- Trình bày những
đặc điểm tiêu biểu
của đối tợng .


* Ghi nhí / 117.
III. Luyện tập .
<b>Bài 1 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

gây cảm xúc là con ngời hay sự
vật .


154


+ Nghị luận : giíi thiƯu ln
®iĨm, ln cø .


IV . H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>
- Häc thc ghi nhớ .
- Làm các bài tập còn lại .


- Chuẩn bị bài : '' Phơng pháp thuyết minh ''.


Ngày soạn : 17/ 11/ 2006
Ngày giảng : 21/ 11/ 2006
Tuần : 12 TiÕt: 45


<b>bµi 12</b>


<b> văn bản </b>


<i><b> ôn dịch, thuốc lá</b></i>



a. mục tiêu:


Giỳp h/s : - Xác định đợc quyết tâm phòng chống thuốc lá trên cơ sở nhận thức đợc tác
hại to lớn , nhiều mặt của thuốc lá đối với đời sống cá nhân và cộng đồng .


- Thấy đợc sự kết hợp chặt chẽ giữa hai phơng thức lập luận và thuyết minh trong văn
bản .


- RÌn kÜ năng phân tích văn bản nhật dụng .


b. chuẩn bị .


G: Giáo án, một số số liệu có liên quan .
H: Trả lời câu hỏi trong SGK.


c. lờn lp .
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ .


- HS1: Trong văn bản '' Thông tin về ngày trái đất năm 2000'' nêu lên vấn đề gì ? Nó có
tầm quan trọng ntn ? Từ sau khi học văn bản đó em đã thực hiện lời kêu gọi đó ntn ?
- HS2: Văn bản chủ yếu sử dụng phơng thức biểu đạt nào ?


A. Tù sù . C. ThuyÕt minh .


B. NghÞ luËn. D. Biểu cảm .


155
III. Bài mới .


1. Giới thiệu bài.


Thuốc lá là một chủ đề thờng xuyên đợc đề cập trên các phơng tiện thông tin đại
chúng . Ngày càng nhiều cơng trình nghiên cứu phân tích tác hại ghê gớm , tồn diện
của tệ nghiện thuốc lá và khói thuốc lá đối với đời sống con ngời . Vậy tác hại đó ntn ?
Chúng ta cùng tìm hiểu bi hc .


2. Tiến trình bài dạy .


Hot ng G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn đọc </b>
chú thích, bố cục .


G nêu yêu cầu đọc : rõ ràng,
mạch lạc, chú ý những chỗ in
nghiêng .


? Gọi h/s đọc bài .


? Yêu cầu h/s hi ỏp chỳ
thớch : 1,2,3,5,6,9 ?


? Văn bản có thể chia làm
mấy phần ? Nội dung của



3 h/s nối nhau đọc .


I. §äc, chó
<b>thÝch, bè cơc .</b>
1. Đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

từng phần ?


? Vn bn này đợc viết theo
phơng thức biểu đạt nào ?
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm </b>
hiểu văn bản .


? Tác giả so sánh ôn dịch
thuốc lá với đại dịch nào ? So
sánh nh thế có tác dụng gì ?


? Em hiểu thế nào là ôn dịch?
Dấu phẩy đặt ở nhan đề văn
bản có ý nghĩa gỡ ?


Hs hi ỏp chỳ thớch 1,2,3,5,6,9 .


P1: Từ đầu .... nặng hơn cả AIDS:
thuốc lá trở thành ôn dịch


P2: Tiếp .... sức khoẻ cộng đồng :
Tác hại của thuc lỏ .



P3: Còn lại : Lời kêu gọi chống
hót thc l¸ .


Văn bản nhật dụng thuyết minh
về một vấn đề khoa học .


So sánh ôn dịch thuốc lá với ơn
dịch nổi tiếng khác đó là AIDS .
So sánh nh vậy để gây sự chú ý
cho ngi c .


- Ôn dịch chỉ chung các loại
bƯnh nguy hiĨm, l©y lan réng


3. Bè cơc .


II. Đọc - hiểu
<b>văn bản .</b>


1. Thông báo về
nạn dịch thuốc lá


156


? Em cú nhn xột c im
li văn thuyết minh trong
đoạn văn này ?


? Em đón nhận thông tin này
với một thái độ nh thế nào ?



làm chết ngời hàng loạt trong
thời gian nhất định .


- Dấu phẩy đặt ở giữa : là một
cách nhấn mạnh và mở rộng
nghĩa ; tác giả khơng chỉ muốn
nói hút thuốc lá là ơn dịch nguy
hiểm mà còn tỏ thái độ lên án,
nguyền rủa việc hút thuốc lá .
- Sử dụng các từ thông dụng của
ngành y tế ( ôn dịch, dịch hạch,
thổ tả, AIDS ) .


- Dïng phÐp so sánh : nặng hơn
cả AIDS .


Tác dụng : thông báo ngắn gọn,
chính xác nạn dịch thuốc lá .
Nhấn mạnh hiểm họa to lớn của
nạn dịch này .


Hs tù béc lé suy nghÜ .


Phơng diện sức khoẻ , lối sống ,
đạo đức , cá nhân và cộng đồng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

? Phần thân bài thuyết minh
về tác hại của thuốc lá ở
những phơng diện nào ?


? Theo dõi đoạn văn :'' Ngày
trớc ... quả là một tội ác '' . Sự
huỷ hoại của thuốc lá đến sức
khoẻ con ngời đợc phân tích
trên những chứng cớ nào ?


+ ChÊt h¾c ín : làm tê liệt các
lông mao ở vòm họng , phế quản,
nang phổi , tích tụ lại gây ho hen,
viêm phế quản, ung th vòm họng
và phổi .


2. Tác hại của
<b>thuốc lá .</b>
a. Thuốc lá có
hại cho sức khoẻ.
- Khói thuốc lá
chứa nhiều chất
độc thấm vào
ng-ời hút .


+ ChÊt h¾c Ýn :


157


G: Thuốc lá là kẻ thù ngọt
ngào và nham hiểm của sức
khoẻ con ngời nhất là đối với
cá nhân ngời hút .



? Nhận xét về các chứng cứ
mà tác giả dùng để thuyết
minh trong đoạn này ?


? Qua các t liệu đó cho thấy
mức độ nguy hiểm của thuốc
lá đối với sức khoẻ con ngời?
? Câu : ''có ngời bảo : Tơi hút,
tơi bị bệnh mặc tôi !'' đợc đa
ra nh một dẫn chứng , một
tiếng nói khá phổ biến của
những con nghiện có ý nghĩa
gì ?


+ ChÊt «xÝt các-bon : thấm vào
máu không cho tiếp nhận ôxi
khiến sức khoẻ giảm sút .


+ Cht ni-cụ-tin : lm co thắt các
động mạch gây huyết áp cao ,
nhồi máu cơ tim , có thể tử vong.
- Khói thuốc lá còn đầu độc
những ngời xung quanh : đau tim
mạch, ung th , đẻ non , thai nhi
yếu .


Đó là các chứng cớ khoa học ,
đ-ợc phân tích và mi nh họa bằng
số liệu cụ thể nờn cú sc thuyt
phc bn c.



Huỷ hoại nghiêm trọng søc kh
con ngêi .


Đó là một sự thật chứng tỏ sự vơ
trách nhiệm trớc gia đình , ngời
thân, trớc cộng đồng của họ. Họ
chính là những kẻ đầu độc , làm
ô nhiễm môi trờng , vẫn đục bầu
khơng khí trong lành , làm cho
những ngời chung quanh chịu vạ
lây .


+ ChÊt «xÝt cac
bon .


+ ChÊt ni-c«-tin.


- Đầu độc những
ngời xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

? Theo dõi đoạn tiếp : '' Bố và
anh ... con đờng phạm pháp''.
ở đoạn này tác giả đã sử dụng
biện pháp NT gì ? Tác dụng?


- Sư dơng biƯn ph¸p so s¸nh :
+ So sánh tỉ lệ hút thuốc của
thanh thiếu niên các thành phố
lớn ở VN với các thành phố ¢u



b. Thuốc lá ảnh
hởng đến lối
sống đạo đức của
con ngời .


158


? Vậy thuốc lá có tác hại ntn
đến lối sống đạo đức của con
ngời ?


? Những thơng tin này có
hồn tồn mới lạ đối với em
khơng ? Vì sao ? Hãy liên hệ
thực trạng ở địa phơng em ?


? Phần cuối văn bản cung cấp
thơng tin về vấn đề gì ?


? Em hiểu thế nào là chiến
dịch chống thuốc lá ?


? Cách thuyết minh ở đoạn
này là gì . ChØ ra c¸c biĨu
hiƯn cơ thĨ ?


MÜ .


+ So sánh số tiền nhỏ ( một đô la


Mĩ mua một bao 555 ) và số tiền
lớn 15.000 ở VN .


Dụng ý cảnh báo nạn đua đòi
hút thuốc ở các nớc nghèo , từ đó
nảy sinh các tệ nạn xã hội .
Huỷ hoại ...


HS tự liên hệ ở địa phơng .


ChiÕn dÞch thuèc l¸ .


'' Chiến dịch '' : là những việc
làm khẩn trơng huy động nhiều
lực lợng trong một thời gian
nhằm thực hiện một mục đích
nhất định .


'' Chiến dich chống ...'' là các
hoạt động thống nhất rộng khắp
nhằm chống lại nạn ôn dịch
thuốc lá .


- Bằng số liệu :
+ ở Bỉ năm 1987....


+ Ch trong vài năm chiến dịch
chống thuốc lá đã làm giàu ....
+ Nớc ta nghèo hơn châu Âu.
Thuyết phục bạn đọc tin ở tính


khách quan của chiến dịch chống
thuốc lỏ .


Huỷ hoại lối
sống nhân cách
ngời VN nhất là
thanh thiếu niên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

? Tác dụng của phơng pháp
thuyết minh này là gì ?


159
? Khi nêu kiến nghị chống


thuc lỏ tỏc gi đã bày tỏ thái
độ ntn ?


? Em hiĨu g× về thuốc lá sau
khi học xong văn bản ?


? Bản thân em dự định làm gì
trong chiến dịch chống thuốc
lá rộng khắp hiện nay ?


Gọi h/s đọc ghi nhớ /122.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn </b>
luyện tập .


? Nêu thực trạng hút thuốc lá
ở gia đình em ( ngời thân ) .


Nguyên nhân nào dẫn đến
nghiện thuốc lá ?


- Cỉ vị chiÕn dÞch chèng thc
lá .


- Tin ở sự chiến thắng của chiến
dịch .


- Thuốc lá là một ôn dịch gây tác
hại nghiêm trọng đến sức khoẻ ,
lối sống của cá nhân v cng
ng .


- Chúng ta phải có quyết tâm
chống lại nạn dịch này .
Hs tự bộc lộ .


Hs đọc ghi nhớ .


Hs tù liªn hƯ .


- Cỉ vị chiến
dịch chống thuốc
lá .


- Tin tởng ở
sự ....


* Ghi nhí / 122.


III. Lun tËp .
<b>Bµi 1:</b>


IV . H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>
- Häc thc ghi nhớ .
- làm các bài tập còn lại .


- Soạn bài : '' Bài toán dân số '' .




Ngày soạn : 20/ 11/ 2006
Ngày giảng : 23/ 11/ 2006
Tuần : 12 TiÕt : 46
<b> TiÕng viƯt </b>


<i><b>C©u ghÐp</b></i>

( tiÕp theo )


a. mơc tiªu.


Giúp h/s : - Nắm đợc mối quan hệ về ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép .
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các cặp quan hệ từ để to lp cõu ghộp .


b. Chuẩn bị .


160
G: Giáo án, bảng phụ.


H: Trả lời các câu hỏi trong SGK.



c. lên líp.


I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kim tra bi c .


- HS 1: Câu ghép là gì? Nêu cách nối các vế trong câu ghép? Cho ví dụ?
-HS 2: Trong các câu sau, câu nào không phải là câu ghép?


A. Không ai nói gì, ngời ta lặng dần đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

C. Hn chi tri v hắn chửi đời.


D. Hắn uống đến say mềm ngời rồi hắn đi.
III. Bài mới.


1. Giíi thiƯu bµi.


Trong tiết học trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về câu ghép, cách nối các vế trong câu
ghép. Vậy giữa các vế của câu ghép có quan hệ ý nghĩa ntn? Chúng ta cùng tìm hiểu bi
hc.


2. Tiến trình bài dạy.


Hot ng G Hot ng H ND cần đạt


<b>Họat động1:Tìm hiểu quan hệ ý </b>
nghĩa giữa các vế câu.


G: treo bảng phụ. Gọi h/s đọc ví
dụ.



? Hãy xác định và gọi tên quan
hệ gia cỏc v trong cõu ghộp?


? Mỗi vế câu biểu thị ý nghĩa gì?


? Hóy nờu thờm mt s cõu ghép
trong đó các vế câu có quan hệ
về ý nghĩa khác với quan hệ


- Vế A: Có lẽ Tiếng việt của
chúng ta đẹp.


- VÕ B: ( bởi vì ) tâm hồn của
ngời VN.


Vế A: kết qủa.
Vế B: nguyên nhân.


- V A: biu th ý ngha khng
nh.


- Vế B: biểu thị ý nghĩa giải
thích.


I. Quan hệ ý
<b>nghĩa giữa các </b>
<b>vế câu.</b>


1. Ví dụ/123



161
trên ?


? Vậy các vế của câu ghép có
quan hƯ víi nhau ntn? Thêng cã
quan hƯ tõ nµo?


? Gọi h/s đọc ghi nhớ ?


<b>Hoạt động2: Hớng dẫn h/s luyện</b>
tập.


- Chúng em sẽ cố gắng học để
thầy cơ và cha mẹ vui lịng .
Các vế câu có quan hệ mục
đích .


- Nếu nó chăm chỉ học tập thì
bài kiểm tra sẽ đạt điểm cao
hơn.


Quan hệ điều kiện- kết
quả.


- Bạn Hoa cµng nãi mäi ngêi
cµng chó ý.


Quan hệ tăng tiến.
HS tự rút ra từ ghi nhớ.


Hs đọc ghi nhớ SGK/ 123.


a, Vế 1 - vế 2: nguyên nhân-
kết qủa.


- Vế 2 và vế 3: giải thích.
b, Quan hệ điều kiện- giả thiết.
c, Quan hệ tăng tiến.


d, Quan hệ tơng phản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

? Đọc yêu cầu bài tập 1 ?
Hình thức : Cá nhân .


<b>Hình thức : chia 2 nhóm </b>


N1: đoạn '' Biển đẹp '' - Tú Nam.
N2: Thi Sảnh .


e, '' råi'' chØ quan hÖ thêi gian
nèi tiếp quan hệ
nguyên nhân hƯ qu¶.


Các nhóm thảo luận. Cử đại
diện trình bày.


- N1: ( Khi ) trời xanh thẳm
( thì ) biển cũng... ( khi ) trời
rải mây trắng nhạt ( thì ) biển
mơ màng....



( khi ) trời âm u mây ma ( thì )
biển xám....


câu 2 và 3 là câu ghép.
- N2: + Đoạn 1: quan hệ điều
kiện - kết qủa.


+ Đ2: quan hệ nguyên nhân-


<b>Bài 2.</b>


162


? Đọc yêu cầu bài tập 3?


kết quả.


c. Không nên tách các vế câu
trên thành những câu riêng vì
chúng có quan hệ về ý nghĩa
khá chặt chẽ và tinh tế .
- Về nội dung: mỗi câu trình
bày một sự việc mà lÃo Hạc
nhờ ông giáo.


- V lp luận: thể hiện cách
diễn giải của nhân vật lão Hạc.
- Về quan hệ ý nghĩa : mối
quan hệ giữa tâm trạng, hoàn


cảnh của lão Hạc với sự việc
mà lão Hạc nhờ ông giáo.
- Nếu tách mỗi vế của những
câu ghép ấy thành một câu đơn
thì khơng đảm bảo tính mạch
lạc của lập luận xét về giá trị
biểu hiện, tác giả cố ý viết câu
dài để tái hiện cách kể lể '' dài
dịng '' của lão Hạc.


<b>Bµi 3.</b>


IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Häc thc phần ghi nhớ .
- làm các bài tập còn lại.


- Chuẩn bị bài mới : Dấu ngoặc đơn và hai du chm.




Ngày soạn:23/ 11/ 2006
Ngày giảng:28/ 11/ 2006
Tuần: 12 Tiết : 47
<b> Tập làm văn</b>


<i><b> phơng pháp thuyết minh </b></i>



163
A. Mơc tiªu.



Giúp h/s : - Nắm đợc các phơng pháp thuyết minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

B. Chuẩn bị:


G: Giáo án, bài văn mẫu.
H: Trả lời các câu hỏi mục 1.
C. Lên lớp.


I. <b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ.


- HS1: ThÕ nào là văn bản thuyết minh ? Đặc điểm của văn bản thuyết minh?


- HS2: Trong cỏc vn bn ó học sau đây, văn bản nào có sử dụng yếu t thuyt minh
mt cỏch rừ nột ?


A. Đánh nhau víi cèi xay giã. C. ChiÕc l¸ cuèi cïng.


B. Hai cây phong . D. Thông tin về ngày Trái đất năm 2000.
III. Bài mới.


1. <b>Giíi thiƯu bµi :</b>


ở tiết học trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về văn thuyết minh, vai trị của nó trong
đời sống nh thế nào? Vậy làm thế nào để nội dung thuyết minh đợc rõ ràng có sức
thuyết phục mọi ngời chúng ta cần sử dụng phơng pháp nào ? Đó chính là ni dung ca
bi hc hụm nay.


2. Tiến trình bài dạy.



Hot động G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu </b>
các phơng pháp thuyết minh.
Yêu cầu h/s xem lại các văn bản :
Cây dừa Bình Định, Tại sao lá cây
có màu xanh…. Các văn bản ấy
đã sử dụng các loại tri thức gì?


? Cơng việc cần chuẩn bị để viết
một bài văn thuyết minh? Quan
sát, học tập, tích luỹ có vai trị ntn
trong bài văn thuyết minh?


C¶ líp.


- Các tri thức về : sự vật
( cây dừa ), khoa học ( lá
cây, con giun đất ), lịch sử
( khởi nghĩa ), văn hóa
( Huế ).


- Cần quan sát: tìm hiểu đối


I. Tìm hiểu các
<b>ph</b>


<b> ng phỏp </b>
<b>thuyt minh.</b>
1. Quan sát, học


<i><b>tập, tích luỹ tri </b></i>
<i><b>thức để làm bài </b></i>
<i><b>văn thuyết minh.</b></i>


164


? Bằng tởng tợng, suy luận có thể
có tri thức để làm bài văn thuyết
minh khụng?


tợng về màu sắc, hình dáng,
kích thớc, tính chất.


- Học tập: tìm hiểu qua sách
báo, tài liệu, từ điển.


- Tham quan: tìm hiểu trực
tiếp, ghi nhớ qua các giác
quan, các ấn tợng.


Có vai trị quan trọng
là cơ sở để viết văn bản
thuyết minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

? §äc VDa/ 26. Trong câu văn
trên ta thờng gặp từ gì, dung trong
những trờng hợp nào?


? Sau từ là ngời ta cung cấp
những tri thức gì?



? Dung phng phỏp nờu nh
nghĩa có tác dụng gì?


? Qua đó em rút ra mơ hình phơng
pháp này ntn ?


? §äc VD b. Cho biết thuyết minh
bằng cách nào và có tác dụng gì?


T “Là” dung trong cách
nêu định nghĩa.


Cung cÊp kiÕn thøc về văn
hóa, nghệ thuật, về nguồn
gốc xuất thân ( nhân vật lịch
sử ).


Giỳp ngi c hiu v i
t-ợng.


A là B .
A: đối tợng cần thuyết
minh.


B: tri thức về đối tợng.
- Cách làm: kể ra lần lợt các
đặc điểm, tính chất… của sự
vật theo một trật tự nào đó.
- Tác dụng: giúp ngời đọc


hiểu sâu sắc, tồn diện và có
ấn tợng về nội dung đợc
thuyết minh.


Th¶o luËn nhãm


2. Ph<i><b> ơng pháp </b></i>
<i><b>thuyết minh.</b></i>
a) Phơng pháp
<i><b>nêu định nghĩa.</b></i>


Mơ hình: A là B
A: i tng.
B: tri thc.


b) Phơng pháp
<i><b>liệt kê.</b></i>


165
Yêu cầu h/s th¶o ln nhãm , sau


đó điền vào bảng.


<i><b>Nhãm 1: Phơng pháp nêu VD.</b></i>
<i><b>Nhóm 2: Phơng pháp dùng số liệu</b></i>
( con số ).


<i><b>Nhóm 3: Phơng pháp so sánh.</b></i>
<i><b>Nhóm 4: Phơng pháp phân loại, </b></i>
phân tích



Hs tho lun theo nhúm. C
đại diện điền vào bảng
thống kê.


<b>N1: Cách làm: dẫn ra những</b>
VD cụ thể để ngời đọc tin
vào nội dung đợc thuyết
minh.


Tác dụng: tạo sự thuyết
phục, khiến ngời đọc tin vào
những điều mà ngời viết đã
cung cấp.


- N2: Cách làm: dùng số
liệu chính xác để khẳng
định độ tin cậy của các tri
thứcđợc ung cấp.


Tác dụng: nếu khơng có số
liệu ấy ngời đọc cha tin vào
nội dung thuyết minh , cho
rằng ngời viết suy diễn.
<b>N3: Cách làm : so sánh hai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

G: Trong thực tế ngời viết văn bản
thuyết minh thờng kết hợp cả 5
phơng pháp thuyết minh một cách
hợp lí và có hiệu qủa.



Gi hs c ghi nhớ


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện </b>
tập.


<i><b>H×nh thøc : chia líp thµnh hai </b></i>
nhãm.


N1: Bµi tËp 1.
N2: Bµi tËp 2.


đối tợng cùng loại hoặc
khác loại nhằm làm nổi bật
đặc điểm, tính chất của đối
tợng cần thuyết minh.
Tác dụng: làm tăng sức
thuyết phục và độ tin cậy
cho nội dung đợc thuyết
minh.


<b>N4: Cách làm: chia đối tợng</b>
ra từng mặt, từng khía cạnh,
từng vấn đề… để lần lợt
thuyết minh.


Tác dụng: giúp cho ngời đọc
hiểu từng mặt của đối tợng
một cách có hệ thống.



<b>Cá nhân.</b>
1-2 hs đọc ghi nhớ.


<b>Th¶o ln nhãm.</b>


Các nhóm thảo luận .
Cử đại diện trình bày.
<i><b>N1: Bài 1.</b></i>


* Ghi nhí SGK/
128


II. Lun tËp.
<i><b>Bµi 1;2:</b></i>


166


Gọi h/s đọc u cầu đề bài ?


a) Kiến thức về khoa học:
tác hại của khói thuốc lá đối
với sức khoẻ và lối sống đạo
đức của con ngời.


b) KiÕn thøc vỊ x· héi: t©m
lÝ lƯch lạc của một số ngời
coi hút thuốc lá là văn minh,
sang trọng.


- Tỉ lệ ngời hút thuốc lá rất


cao.


<i><b>N2: Bài 2.</b></i>


- Phơng pháp so sánh: so
sánh với AIDS , với giặc
ngoại xâm.


- Phơng pháp phân tích: tác
hại của hắc ín, ni-cô-tin,
ôxít các bon.


- Phơng pháp nêu số liệu: số
tiền phạt ở Bỉ, số tiền mua
một bao thuốc 555.


<b>Cá nhân.</b>
a, Kiến thức:


- Về lịch sử, về cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nớc.
- Về quân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Về cuộc sống của các nữ
thanh niên xung phong thời
chống Mĩ cứu nớc.


b, Phơng ph¸p dïng sè liƯu
IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ.</b>



- Hoc thuéc ghi nhí.
- Lµm bµi tËp 4.


- Ôn lại văn tự sự kết hợp với văn miêu tả và biểu cảm chuẩn bị cho tiết trả bài.


167


Ngày soạn:26/ 11/ 2006
Ngày giảng:30/ 11/ 2006
Tuần : 12 TiÕt: 48

<b>TËp làm văn</b>



<b> trả bài kiểm tra văn, tập làm văn số 2</b>



a. mục tiêu.


Giỳp h/s : - Nhận thức đợc kết qủa cụ thể của bài viết: những u nhợc điểm về các mặt
ghi nhớ, hệ thống hóa kiến thức qua các truyện kí hiện đại Việt Nam đã học, vận dung
những kiến thức đó để biết đoạn văn biểu cảm.


- Ơn tập kiểu văn bản tự sự kết hợp với văn miêu t, biu cm, ỏnh giỏ.


- Rèn luyện kĩ năng phân tích từ ngữ trong các câu, đoạn trích, kĩ năng lựa chọn phơng
án trả lời các câu hỏi trắc nghiƯm.


- HS biết cách sửa chữa những sai sót, nhầm lẫn để bổ sung hoàn chỉnh lại bài viết của
mình.


b. chn bÞ.



G: Giáo án, bài làm của h/s đã chấm ( trả trớc 3 ngày rồi thu lại).
H: Xem lại các lỗi mắc phải trong bài làm, những u điểm đã đạt đợc.


c. lên lớp.
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ.


- KiÓm tra nội dung kiến thức trong khi giảng bài.
III. Bài mới.


1. Giíi thiƯu bµi:


Trong các tiết học trớc chúng ta đã viết bài kiểm tra Văn, bài tập làm văn số 2. Qua
bài viết ấy em đạt đợc những u điểm và nhợc điểm gì. Bài học hơm nay chúng ta cùng
chỉ rõ nhng iu ú.


2. Tiến trình bài dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Hot động G Hoạt động H ND cần đạt
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn h/s tái</b>


hiện lại đề bài.


? Yêu cầu h/s đọc lại đề bài?
G: nêu đáp án đúng phần trắc
nghiệm.


1-C;2-A; 3-1.d; 2.a; 3D; 4-C;
4-C.



Tù luËn: 1. Suy nghÜ của ông
giáo về lÃo Hạc.


2. Số phận và phẩm chất của
ngời phụ nữ nông thôn trong
xà hội cị.


- Sè phËn : v« cïng cùc khỉ.
Cc sèng không có lối thoát.
- Phẩm chất: vừa giàu tình
th-ơng, vừa có sức sống tiềm tàng
mạnh mẽ.


G nhn xột chung: Hầu hết các
em đã biết chọn lựa phơng án
trả lời đúng trong câu hỏi trắc
nghiệm.


- Phần tự luận : biết xác định
nội dung cơ bản để triển khai
viết thành đoạn văn.


* Nhợc điểm: - Phần câu 1 tự
luận: cha xác định đúng nội
dung chính của đoạn văn.
- Kĩ năng viết đoạn văn rất ké,
nhiều bài khơng viết thàn đoạn
văn hồn chỉnh mà chỉ nêu ý
cơ bản bằng cách gạch ý. VD:
Thi; Anh; Tuấn.



G chép đoạn văn: “Nói lên số
phận của ngời phụ nữ nông
thôn trong xã hội cũ là: chị là
ngời phụ nữ nơng dân nhng chị
có một tâm hồn thanh cao và
bất khuát trớc sự áp bức của
bọn thực dân phong kiến. Giá
trị ngời phụ nữ nông dân ngày
xa không đợc đề cao hay phải
chịu những khổ cực trong xã
hội phong kiến” ( Bài của
Thi ).


? Yêu cầu h/s đọc và sửa đoạn
văn?Nhận xét đoạn văn trên?


<i><b>C¶ líp.</b></i>


HS đối chiếu vào bài làm
của mình.


HS đối chiếu nội dung phần
tự luận vào bài làm của
mình.


Hs tù rót ra nhơc điểm của
mình.


<i><b>Cá nhân.</b></i>



- HS1: V hỡnh thc: cha
đúng yêu cầu của một đoạn
văn. Viết hoa lựi u dũng.


I. Bài kiểm tra
<b>Văn.</b>


1. Đáp án.


2. Nhận xét.


3. Chữa lỗi.


169


- HS2: Din t vng v ,
cỏc ý sắp xếp lộn xộn,
không liền mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

? Gọi h/s sửa lại đoạn văn?


G: Đọc bài văn hay : Thảob ;
Thanh; Hà; Tú.


Yờu cu h/s đọc đề bài .
? Nêu hớng giải quyết đề bài
trờn ?


? Nêu bố cục của bài văn?


Cách viết tõng phÇn?


G: đọc một phần mở bài và
yêu cầu h/s sửa lại: “Hồi học
cấp I , trong một giờ học Tốn
em đã nói chuyện với bạn ngồi
cùng bàn và bị cô giáo gọi lên
bảng làm bài. Nhng do mải nói
chuyện nên em khơng hiểu.”
Gọi h/s nhận xét phần mở bài
trên và nêu hớng sửa chữa
phn m bi ny?


? Phần thân bài em sẽ kể lại
câu chuyện ấy ntn?


G nhn xột: Nhỡn chung phn
thân bài viết tơng đôi tốt
( Thanh; Phơng ; Hà ). Tuy
nhiên còn một số em vẫn mắc


phï hỵp.


Qua đoạn trích “Tức nớc vỡ
bờ”của Ngơ Tất Tố ta thấy
số phận của ngời phụ nữ
nông thôn vô cùng cực khổ ,
bịi đè nén đẩy đến bớc
đ-ờng cùng…..



Hs nghe và đối chiếu bài
làm của mình.


<i><b>C¶ líp.</b></i>


Em hãy kể lại một lần mắc
khuyết điểm của em đối với
thầy cô giáo.


- Đọc kĩ .


- Tìm ý : nhớ lại kỉ niệm
mắc lỗi sâu sắc nhất.
- Lập dàn ý.


- Viết bài.


a. Mở bài: - Hoàn cảnh mắc
lỗi.


- Thời gian ?
- Cảm xúc cđa em.


- Đã nêu đợc hồn cảnh
nh-ng qúa dài dũnh-ng.


- Cách sửa: Hs sửa.
Kể lại theo trình tự câu
chuyện theo không gian và
thời gian.



4. Đọc bài văn mẫu.
II. Trả bài tập làm
<b>văn bài số 2.</b>


<i><b>Đề bài:</b></i>


1. LËp dµn ý vµ sưa
<i><b>bµi.</b></i>


a) Më bµi :
- LÝ thut.


- Đọc phần mở bài.
- Nêu cách sửa.
b) Thân bài.


170
li chớnh tả, diễn đạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

? Em cã ph¸t hiƯn ra lỗi sai
trong đoạn văn trên?


G nhn xột phn kết bài : Nhìn
chung đã có định hớng viết
đ-ợc phần thân bài song cha
khẳng định đợc thái độ cảm
xúc của mình trong hiàn cảnh
mắc lỗi.



G đọc bi vn mu.


G: yêu cầu sửa lỗi vào trong vở
bài tập Ngữ Văn.


Đoạn văn trên còn mắc lỗi
lặp từ và câu văn cha rõ
nghĩa .


Vũ; Anh; Thanh; Tuân;
H-ơng .


HS lng nghe i chiu bi
viột ca mình xem cịn mắc
sai sót gì khơng.


c) KÕt bµi.


2. Đọc bài văn mẫu.


IV. H<b> ớng dẫn về nhà.</b>


- Viết lại bài văn vào vở bài tập Ngữ Văn.


- ễn li vn t s v miờu t kt hợp với văn biểu cảm.
- Xem trớc bài văn thuyết minh tỡm hiu phng phỏp.


Ngày soạn: 27/ 11/ 2006
Ngày giảng: 1/ 12/ 2006
Tuần :12 TiÕt : 49


<b> bài 13</b>



<b>văn bản bài toán dân số</b>



a. mục tiêu.


Giỳp h/s : - Nm c ni dung và mục đích tác giả đặt ra qua văn bản là càn phải hạn
chế sự gia tăng dân số, đó là con đờng “tồn tại hay khơng tồn tại”của chính lồi ngời.
- Thấy đợc cách viết nhẹ nhàng, kết hợp kể chuyện với lập luận trong việc thể hin ni
dung bi vit.


b. chuẩn bị.


171
G: Giáo án, bảng phụ.


H: Trả lời các câu hỏi SGK, su tầm những câu tục ngữ về dân số.


c. lờn lp<b> . </b>
I. ổ<b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ.


Theo em giải pháp nào là tối u chng ụn dch, thuc lỏ.


A. Phạt nặng những ngời hút thuốc lá: trong tàu xe, ở nơi công cộng, phòng họp,
phòng làm việc, trờng học.


B. Cấm mua bán thuốc lá trong cả nớc.


C. Cấm sản xuất thuốc lá ở các nhà máy thuốc lá, chuyển sang sản xuất các mặt


hàng khác.


D. Kt hp vn ng tuyờn truyn khơng hút thuốc lá bằng nhiều hình thức với việc
không nhập khẩu thuốc lá ngoại, giảm thiểu sản xuất thuốc lá, không dùng thuốc
lá để tiếp khách; liên hoan; lễ cới.


III. Bµi míi.
1. Giíi thiƯu bµi:


Yêu cầu hs đọc một số câu thành ngữ, tục ngữ về vấn đề dân số:
- Trời sinh voi, trời sinh cỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Con đàn cháu đống.


Đó là những câu tụuc ngữ, thành ngữ của ngời Việt Nam xa phản ánh quan niệm qúy
ngời, cần ngời, mong muốn đẻ nhiều con. Quan niệm ấy dẫn đến tập quán sinh đẻ tự do,
vô kế hoạch dẫn đến dân số nớc ta tăng nhanh so với các nớc trong khu vực và trên thế
giớidẫn tới đói nghèo và lạc hậu. Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình từ lâu đã trở
thành một trong những quốc sách quan trọng của Đảng và Nhà nớc ta. Bởi vì đã từ lâu
chúng ta đã và đang tìm cách để giải bài tốn hóc búa – bài tốn dân số ? Vậy bài toỏn
dõn s y thc cht ntn?


2. Tiến trình bài d¹y.


Hoạt động G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn h/s </b>
đọc, chú thích.


G nêu yêu cu c; ging rừ



<i><b>Cá nhân.</b></i>


I. Đọc, chú thích.
1. Đọc


172
ràng, chú ý các câu cảm;


những phiên âm.


? Gi h/s hi ỏp chỳ thớch
1,2,3 ?


? Văn bản này thuộc thể loại
văn bản nào?


? Văn bản này chia làm mÊy
phÇn?


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm </b>
hiểu văn bản.


? Hs đọc đoạn mở bài . Bài
toán dân số theo tác giả, thực
chất là vấn đề gì?


? Theo em điều gì đã làm tác
giả sáng mắt ra?



? Em hiểu thế nào là vấn đề
dân số và kế hoạch hóa gia
đình ?


1-2 h/s đọc nối tiếp nhau.
<i><b>Theo nhóm</b></i>
Hs hỏi đáp chú thích
(2h/s).


- Là văn bản nhật dụng. Vì
nó đề cập đến một vấn đề
thời sự cấp thiết vừa lâu
dài của đời sống nhân loại,
đó là vấn đề gia tăng dân
số thế giới và hiểm họa
của nó.


3 phần : - Từ đầu… sáng
mắt ra: Nêu vấn đề dân số
và kế hoạch hóa gia đình.
- Tiếp theo .. ơ thứ 31 của
bàn cờ: Làm rõ vấn đề dân
số và kế hoạch hóa gia
đình.


- Cịn lại: Bày tỏ thái độ về
dân số, kế hoạch hóa gia
đình.


<i><b>C¶ líp.</b></i>



Bài tốn dân số thực chất
là vấn đề dân số và kế
hoạch hóa gia đình; cụ thể
là vấn đề sinh đẻ có kế
hoạch .


Vấn đề dân số và kế hoạch
hóa gia đình đã đợc đặt ra
từ thời cổ i.


<i><b>Thảo luận nhóm.</b></i>


2. Chú thích.


3. Bố cục.


II. Đọc <b> hiểu văn </b>
<b>bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Dân số là ngời sinh sống
trên phạm vi một quốc gia,
châu lục, toàn cầu.


- Gia tăng dân số ảnh hởng
đến tiến bộ xã hội và là
ngun nhân của đói


173



? Khi nói mình“sáng mắt ra”
tác giả muốn điều gì ở ngời
đọc?


? Đoạn văn MB có cách diễn
đạt:


A. Nhẹ nhàng, giản dị.
B. Thân mật, tình cảm.
C. Chính xác, khách quan.
Em đồng ý với nhận xét nào ?
Theo em cách diễn đạt đó có
tác dụng gì?


? Để làm rõ vấn đề dân số và
kế hoạch hóa gia đình tác giả
đã lập luận và thuyết minh dựa
trên các ý chính nào, tơng ứng
với mỗi đoạn văn bản nào?


nghÌo, l¹c hËu.


- Dân số gắng liền với kế
hoạch hố gia đình tức là
vấn đề sinh sản.


- Dân số và kế hoạch hóa
gia đình đã và đang là vấn
đề đợc quan tâm trên toàn
thế giới.



<i><b>C¶ líp.</b></i>


Cũng “sáng mắt ra”về vấn
đề dân số và k hoch húa
gia ỡnh.


Đáp án: A, B.


Gần gũi , tự nhiên,
dễ thuyết phơc.


- Vấn đề dân số đợc nhìn
nhận từ một bài tốn cổ
( Đó là câu chuyện… biết
nhờng nào !)


- Bài tốn dân số đợc tính
tốn từ một chuyện trong
Kinh Thánh ( Bây giờ….
không qúa 5 % ) .


- Vấn đề dân số đợc nhìn
nhận từ thực tế “Trong
thực tế … của bàn c .


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

? Có thể tóm tắt bài to¸n cỉ
ntn?


174



? Tại sao ngời viết lại mợn bài
tốn cổ để nói về sự gia tăng
dân số?


? Bàn về dân số từ bài tốn cổ
điều đó cú tỏc dng gỡ?


? Tóm tắt bài toán dân số có
khởi điểm từ chuyện trong
Kinh Thánh ?


? Qua số liệu thuyết minh em
có nhận xét gì về tốc độ gia
tăng dân số?


? Bàn về vấn đề dân số nhng
tại sao tác giả lại đề cập đến
vấn đề “một ngời phụ nữ có
khả năng sinh đợc rất nhiều
con”? ( Mục đích ở đây là gì ?)


Có một bàn cờ gồm 64 ơ.
Ơ 1 đặt 1 hạt thóc, thì ơ 2
là ; 3 là 4; 4 là 16; 5 – 32;
6- 64.


Tổng số thóc thu đợc
có thể phủ khắp bề mặt
trái đất.



Con số trong bài toán cổ
tăng dần theo cấp số nhân,
tơng ứng với số ngời đợc
sinh ra trên trái đất theo
cấp độ này khơng cịn là
con số bình thờng mà là
con số khủng khiếp.
Gây hứng thú và dễ hiểu
đối với ngời đọc.


- Lúc đầu Trái Đất chỉ có
hai ngời là Ađam và E-va.
- Nếu mỗi gia đình chỉ
sinh 2 con thì đến năm
1995 dân số Trái Đất là
5,63 tỉ.


- So với bài tốn cổ, con số
này đã xấp xỉ ở ơ thứ 30
của bàn cờ.


Mức độ gia tăng dân số rất
nhanh.


<i><b>Thảo luận nhóm.</b></i>
- Cắt nghĩa đợc vấn đề gia
tăng dân số từ nghị lực
sinh sản tự nhiên của con
ngời.



- Cái gốc của vấn đề hạn


- Bài toán cổ số
ngời sinh ra trên trái
đất theo cấp số nhân.


- C©u chun trong
Kinh Thánh: Trái Đất
chỉ có 2 ngời


1995 lµ 5,63 tØ
ngêi.


Mức độ gia tăng
dân số nhanh.


- TØ lÖ sinh con ở các
nớc châu Phi, châu á


cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

G lËp b¶ng sè liƯu tØ lƯ sinh
con cđa phụ nữ.


ch dõn s sinh cú k
hoch.


Các nớc châu Phi Tỉ lệ Các nớc châu á Tỉ lệ



Ru-an-đa 8,1 ấn Độ 4,5


Tan-đa-ni-a 6,7 Nê-pan 6,3


Ma-đa-gat-xca 6,6 Việt Nam 3,7


? Theo thông báo của Hội nghị
Cai-rô các nớc có tỉ lệ sinh con
cao thuộc các châu lục nào?
? Nhìn vào bảng số liệu hÃy
nhận xét tỉ lệ sinh con của phụ
nữ ở nớc nào cao nhất? Em
biết gì về thực trạng kinh tế,
văn hóa ở châu lục này?


? Qua bảng số liệu em rút ra
kết luận gì về mối quan hệ dân
số và sự phát triển xà hội?


? Em có nhận xét gì về cách
lập luận của tác giả trong phần
thân bài?


<i><b>Cả lớp.</b></i>


Chõu Phi , châu á ( trong đó
có Việt Nam).


Ru-an-®a (8,1); Tan-®a-ni-a
( 6,7); Ma-®a-gat-xca ( 6,6);


Ch©u Phi.


Nê-pan ( 6,3) Châu á.
Đều là những nớc
nghèo trên thế giới, văn hóa
giáo dục khơng đợc nâng
cao, nền kinh tế kém phát
triển, lạc hậu, hàng năm vẫn
phải nhận viện trợ từ những
nớc giàu, nhng lại có tốc độ
gia tăng dân số lớn nhất
( so với châu Mĩ , châu Âu).
Tăng dân số nhanh sẽ kìm
hãm sự phát triển của xã
hội, là ngun nhân dẫn đến
tình trạng đói nghèo, lạc
hậu.


- Lí lẽ đơn giản, chứng cớ
đầy đủ.


- VËn dơng các phơng pháp
thuyết minh nh thống kê , so
sánh , ph©n tÝch.


176


? Em hiểu ntn về lời nói sau
đây của tác giả: “Đừng để cho
mỗi con ngời cng tt?



- Kết hợp dùng các dấu câu
nh dÊu hai chÊm , dÊu chÊm
phÈy.


- Nếu con ngòi sinh sôi trên
trái đất theo cấp số nhân của
bài tốn cổ thì đến một lúc
sẽ khơng cịn đất sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

? Tại sao tác giả lại cho rằng:
Đó là con đờng “tồn tại hay
khơng tồn tại”của chính lồi
ngời?


? Qua những lời lẽ đó tác giả
đã bộc lộ quan điểm và thái độ
của mình về vấn đề dân số kế
hoạch hóa gia đình ntn?


G: Sự bùng nổ dân số đi kèm
với nghèo nàn, lạc hậu, kinh tế
kém phát triển, văn hóa giáo
dục không đợc nâng cao. Và
ngợc lại khi kinh tế, văn hóa,
giáo dục càng kém phát triển
thì khơng thể khống chế sự
bùng nổ và gia tăng dân số.
Hai yếu tố đó tác động lẫn
nhau, vừa là nguyên nhân vừa


là kết qủa.


<b>Hoạt động 3: Tổng kết.</b>
? Bài văn đem lại cho em
những hiểu biết gì về vấn đề


- Muốn đất sống phải sinh
đẻ có kế hoạch để hạn chế
gia tăng dân số trên toàn
cầu.


Muốn sống, con ngời cần có
đất đai . Đất đai khơng sinh
ra, nhng con ngời ngày càng
nhiều hơn. Do đó, con ngời
muốn tồn tại phải biết điều
chỉnh, hạn chế sự gia tng
dõn s. õy l vn


nghiêm túc và sống còn của
nhân loại.


- Nhn thc rừ vn gia
tăng dân số và hiểm họa của
nó.


- Có trách nhiệm với đời
sống cộng đồng.


- Trân trọng cuộc sống tt


p ca con ngi.


177
dân số và kế hoạch hóa gia


đình ?


? Cho biết sự gia tăng dân số ở
địa phơng em ntn, nó tác động
đến đời sống ra sao?


- Sự gia tăng dân số là một
thực trạng đáng lo ngại của
thế giới, là nguyên nhân dẫn
đến cuộc sống đói nghèo,
lạc hậu.


- Hạn chế sự gia tăng dân số
là đòi hỏi sống còn của nhân
loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Gọi h/s đọc ghi nhớ .


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện </b>
tập.


? Đọc phần đọc thêm cho biết
con đờng tốt nhất để hạn chế
gia tăng dân số là gì?



? Vì sao sự gia tăng dân số có
tầm quan trọng hết sức to lớn
đối với tơng lai nhân loại, nhất
là đối với các dân tộc còn
nghèo nàn và lạc hậu?


? Gọi 2 h/s đọc bài học thêm.


2 h/s đọc ghi nhớ.


Đẩy mạnh giáo dục là con
đờng tốt nhất để hạn chế sự
gia tăng dân số. Bởi vì, sinh
đẻ là quyền của phụ nữ,
khơng thể cấm đốn bằng
mệnh lệnh và các biện pháp
thô bạo. Chỉ bằng con đờng
giáo dục mới giúp mọi ngời
hiểu ra nguy cơ của sự bùng
nổ và gia tăng dân số.


<i><b>Thảo luận nhóm.</b></i>
- Dân số tăng, thu hẹp dần
mơi trờng sống của con
ng-ời, con ngời sẽ thiếu đất
sống.


- Dân số tăng sẽ kìm hãm sự
phát triển kinh tế , văn hóa.
Hs đọc .



* Ghi nhí.
III. Lun tËp.
<i><b>Bµi 1:</b></i>


<i><b>Bµi 2:</b></i>


IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc thc ghi nhớ.
- Làm bài tập 3.


- Soạn bài mới: Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác.
178


Ngày soạn: 28/ 11/ 2006
Ngày giảng: 1/ 12/ 2006
TuÇn : 12 TiÕt: 50
<b>tiÕng viƯt</b>


<b>dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm</b>



a. mơc tiªu.


Giúp h/s : - Hiểu cơng dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.
- Biết dùng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm khi viết bài.


b. chuÈn bị


G: Bảng phụ, giáo án.



H: Trả lời các câu hỏi trong phần tìm hiểu bài.


c. lờn lp.
I. <b> n định tổ chức .</b>
II. Kiểm tra bài cũ.


- HS1: Trong chơng trình Ngữ văn 7 em đã học những dấu câu nào? Nêu công dụng của
các dấu câu ú?


- HS2: Trong các câu sau, câu nào không phải là câu ghép?
A. Không ai nói gì, ngời ta lảng dần đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

C. Hn chi tri v hn chửi đất.


D. Hắn uống đến say mềm ngời rồi hắn đi.
III. Bài mới.


1. Giíi thiƯu bµi.


Trong chơng trình Ngữ văn 7 chúng ta đã đợc làm quen với một số dấu câu . Bài học
hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về một loại dấu câu – dấu ngoặc đơn và dấu hai
chấm.


<b>2. Tiến trình bài dạy.</b>


Hot ng G Hot ng H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn h/s </b>
tìm hiểu cơng dụng của dấu



I. Dấu ngoặc đơn.
179


ngoặc đơn


G treo bảng phụ ghi sẵn ví dụ.
Gọi h/s đọc ví dụ.


? Trong đoạn trích trên dấu
ngoặc đơn dùng để làm gì?
? Nếu bỏ dấu ngoặc đơn đi thì
ý nghĩa cơ bản của đoạn trích
trên có thay đổi khơng . Tại
sao?


? Qua những ví dụ trên cho
biết dấu ngoặc đơn dùng để
làm gì?


<i><b>Bài tập nhanh: Phần nào sau </b></i>
đây có thể cho vào dấu ngoặc
đơn?


a) Nam, líp trëng líp 8B cã
mét giäng h¸t thËt tut vêi.
b) Mùa xuân, mùa đầu đầu tiên
trong một năm, cây cối xanh
t-¬i.



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cơng </b>
dụng dấu hai chấm.


G treo bảng phụ ghi ví dụ.
? Dấu hai chấm trong đoạn
trích trên dùng để làm gì?


? Theo dâi VD cho biết trờng
hợp nào phải viết hoa sau dấu
hai chấm?


Gi h/s c ghi nh.


? Đọc yêu cầu bài tập 1,2 ?


<i><b>C lp</b></i>
HS c vớ d.


Đánh dấu phÇn chó thÝch.


Khơng thay đổi vì trong
dấu ngoặc đơn ch l thụng
tin ph.


HS rút ra phần ghi nhớ
Cá nhân.


a) lớp trởng lớp 8B.


b) mùa đầu tiên trong một


năm.


<i><b>Cả lớp.</b></i>


a) báo trớc một lời thoại.
b) báo trớc một lời dẫn
dẫn ( nằm trong dấu ngoặc
kép ).


c) giải thích một nội dung.
Viết hoa khi báo trớc lời
thoại hoặc lời dẫn.


HS c.


<i><b>Cá nhân</b></i>
a. Đánh dấu phần giải
thích.


b. Đánh dÊu phÇn thut
minh.


1.VÝ dơ.


2. <i><b>Ghi nhí SGK.</b></i>


II. DÊu hai chấm.
1. Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

c. Đánh dấu phần bổ sung.


<i><b>Bài 2:</b></i>


a. Đánh dấu phần giải
thích.


b. Đánh dấu lởi thoại.
c. Đánh dấu phần thuyết
minh.


<i><b>Bài 2.</b></i>


180
G treo bảng phụ


Đọc yêu cầu của bài tập?


<i><b>Tho lun nhúm.</b></i>
Cú th lc b dấu hai
chấm vì ý nghĩa cơ bản
của câu, đoạn văn không
thay đổi.


a, Cách viết thứ nhất
không bỏ đợc vì phần sau
dấu hai chấm là thơng tin
cơ bản.


b. Cách viết thứ hai có thể
bỏ đợc vì phần trong
ngoặc đơn trả lời cho câu


hỏi: hai bộ phận nào.


<i><b>Bµi 3:</b></i>


<i><b>Bµi 4:</b></i>


IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc thc bµi theo néi dung phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 5.


- Cỏc nhúm chun b cho tit chng trỡnh a phng.


Ngày soạn:2/12/2006
Ngày giảng:5/12/2006
Tuần : 13 TiÕt: 51
<b>tËp làm văn</b>


<b>vn thuyt minh v cỏch lm bi vn</b>


<b>thuyt minh</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc: Gióp Häc sinh :</b></i>


Hiểu đề văn và cách làm bài văn thuyết minh. Đặc biệt ở đây phải làm cho Học sinh
thấy làm bài văn thuyết minh khơng khó, chỉ cần Học sinh biết quan sát, tích luỹ kiến
thức và trình bầy có phơng pháp là đợc.


<b>181</b>


<b>B. Chn bÞ :</b>


- Giáo viên : SGK, SGV,Các đề bài , hệ thống câu hỏi.
- Học sinh : SGK , nghiên cứu bài ở nhà.


<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
I . ổ<i><b> n định tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b> II . Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b>- HS1: Phơng pháp thuyết minh nào không đợc sử dụng trong văn bản Ôn dịch, thuốc</b></i>
lá?


A. Phơng pháp loại trừ. D. Phơng pháp nêu ví dụ cụ thể.
B. Phơng pháp định nghĩa. E. Phơng pháp nêu số liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- HS2: Có những phơng pháp thuyết minh nào ? Để viết đợc bài văn thuyết minh em
phải sử dụng phơng pháp thuyết minh nào ? Vì sao ?


III. Bµi míi :
<b> 1.Giíi thiƯu bµi:</b>


Các em đã đợc biết đặc điểm của phơng pháp thuyết minh, 1 số phơng pháp thuyết
minh cụ thể. Bài học hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu về đề văn thuyết minh và cách
làm bài văn thuyết minh .


<i><b>2. TiÕn tr×nh bài giảng :</b></i>


Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ N D cầnđạt


<b>Hoạt động 1 : </b>



HD Học sinh tìm hiểu về
đề văn thuyết minh.


Gọi Học sinh đọc các để
văn.


H. Các đề bài trên nói lên
điều gì ?


H. §èi tợng thuyết minh
có thể gồm những loại nào
?


H. Lm th nào để xác
định đợc đề văn ấy là đề
văn thuyết minh ?


H. Hãy ra 1 đề văn thuyết
minh ? ( Giáo viên tổ chức
Học sinh trò chơi tiếp
sức ). Chia lớp thành 2
nhóm ( trong 5 phút ).
Yêu cầu Học sinh nhn
xột chộo.


Giáo viên sửa chữa bổ
sung. Tuyên dơng nhóm
làm việc tốt.



<b>Hot ng 2 : </b>


HD Häc sinh tìm hiểu
cách làm bài văn thuyết
minh .


Gi Học sinh đọc.
H. Đề Yêu cầu gì ?


H. Đề khơng có chữ
"thuyết minh" , nhng rõ
ràng là thuyết minh . Vậy
tính chất của đề bài thuyết
minh là gì ?


Đề này khác gì so với đề
miêu tả ?


H. ChØ ra phÇn MB, TB,
KB vµ cho biÕt ND mỗi
phần ?


Tỏc gi gii thiu v chic
xe p nh thế nào ?


H. Có thể diễn đạt cách


Học sinh đọc.


Nêu đối tợng thuyết minh .



- Con ngời , đồ vật, di tích, con vật,
thực vật, món ăn , đồ chơi, lễ tết....
- Khi đề không Yêu cầu kể chuyện,
miêu tả , biểu cảm, tức là Yêu cu gii
thiu thuyt minh, gii thớch.


Học sinh chơi trò chơi tiÕp søc.


Học sinh tự ra đề lần lợt từng bạn, bạn
này về bạn khác lên.


Học sinh nhận xét chéo .
Học sinh đọc.


- Chiếc xe đạp.


- Thuyết minh về chiếc xe đạp.


- Nếu đề miêu tả thì phải miêu tả 1
chiếc xe đạp cụ thể . Ví dụ : Chiếc xe
đạp của em, mẹ em hoặc bố em... xe
màu gì ? xe nam hay xe nữ, xe VN hay
xe nớc ngồi .


- Đề thuyết minh thì Yêu cầu trình bầy
xe đạp nh 1 phơng tiện giao thông( t.. )
đại chúng, phổ biến. Do đó cần trình
bầy về cấu tạo, tác dụng của loại phơng
tiện này .



1. MB : ...nhờ sức ngời : giới thiệu
khái quát về phơng tiện xe đạp.


2. TB : ...Tay cầm : Giới thiệu cấu tạo
xe đạp và ngun tắc hoạt động của nó .
3. KB : Cịn lại :


Nêu vị trí của chiếc xe đạp trong đời
sống của ngời VN hiện tại và trong tơng
lai .


Học sinh đọc.
- Có .


- Häc sinh tù béc lé.


- Phơng pháp phân tích, chia sự vật ra
thành các bộ phận tạo thành để lần lợt
giới thiệu.


+ 3 bé phËn :


- Hệ thống chuyển động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

khác khơng? Hãy trình
bầy cách diễn đạt của em
H. Để giới thiệu chiếc xe
đạp thì phải dùng phơng
pháp gì ?



H. Bài viết chiếc xe đạp
gồm mấy bộ phận.


Các bộ phận đó là gì ?
H. Các bộ phận đợc giới
thiệu theo thứ tự nào ?
Có hợp lý khơng?
Vì sao ?


H. Nếu trình bầy theo lối
liệt kê: Xe đạp có khung
xe,bánh xe, càng xe, xích
lốp, đĩa, bàn đạp...có đợc
khơng ? Vì sao ?


Giáo viên kết luận : Cách
giới thiệu về chiếc xe đạp
nh văn bản trên là hoàn
toàn hợp lý.


Giáo viên gọi Học sinh
đọc ghi nhớ ( sgk ).


Hoạt động 3 :


HD Học sinh luyện tập.
Giáo viên chép đề lên
bảng.



Gọi Học sinh đọc.


Yêu cầu Học sinh tìm hiểu
đề và lập dàn ý .


NÕu cßn thời gian Giáo
viên có thể Yêu cầu Học
sinh viết đoạn văn MB và
TB .


Giỏo viờn đọc 1 số bài
thuyết minh mẫu .


- HƯ thèng ®iỊu khiĨn .
- HƯ thống chuyên chở .
Học sinh trình bầy .


- Khụng : Vì nếu nh vậy sẽ khơng nêu
lên đợc cơ chế hoạt động của xe cũng
nh công dụng của xe.


Học sinh đọc ghi nhớ ( sgk ).
Giới thiệu về chiếc nón lá VN .
Học sinh lập dàn ý .


1. MB : Vẻ đẹp đặc trng, nét độc đáo
của nón là VN.


2. TB : -Giới thiệu nghề nón và lợi ích
kinh tế .



- Giới thiệu quy trình làm nón.
- Giới thiệu giá trị của nón lá .


3. KB : Vai trò của chiếc nón lá trong
chỉnh thể văn hoá Vvệt Nam.


IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc ghi nhí .


- Viết thành bài văn hồn chỉnh cho đề trên ( bài tập 1 ).
- Lập dàn ý cho đề văn : "áo dài VN".


- Chuẩn bị cho bài mới : Tiết 52 : " Chơng trình địa phơng "( phần văn ).
- Yêu cầu : Lập danh sách các nhà văn, nhà thơ sống và sáng tác ở Hải Phòng.
- Su tầm các sáng tác : Thơ , Văn, Bài hát về thành phố Quê Hơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Chơng trình địa phơng : Phần văn</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp Học sinh bớc đầu có ý thức quan tâm đến truyền thống Văn học của </b></i>
địa phơng.


- Qua việc chọn chép 1 bài thơ hoặc 1 bài văn viết về địa phơng, vừa củng cố tình cảm
Quê hơng, vừa bớc đầu rèn luyện năng lực thẩm bình và tuyển chọn văn.


B. Chn bÞ :



- Giáo viên : Tìm đọc " Nhà văn Hải Phòng , chân dung H P."
- Học sinh : Su tầm danh sách nhà văn, nhà thơ Hải phòng.
C. Các b<b> ớc lên lớp :</b>


<i><b> I . Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b> II . Kiểm tra bài cũ :</b></i>


KiÓm tra sự chuẩn bị của Học sinh .
<i><b>Bài mới :</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Thành phố cảng Hải phịng - Thành phố hoa phợng đỏ - Thành phố Quê hơng chúng ta
đã đi vào thi ca đằm thắm, rất độc ỏo, rt riờng.


<i><b>Tiến trình bài giảng :</b></i>


Hot động của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt


<b>Hoạt động1 :</b>


HD Häc sinh lập danh
sách các nhà văn nhà thơ
của TP Hải phòng viết về
HP.


Giáo viên gọi 3 Học sinh
trình bầy phần chuẩn bị : (
Danh sách các nhà văn ,
nhà thơ ở HP ) .



Yêu cÇu Häc sinh nhận
xét và bổ sung.


Giáo viên kẻ bảng và liệt
kê câu trả lời của Học sinh
lên bảng phụ.


Giáo viên Yêu cầu Học
sinh thảo luận.


Học sinh trình bầy .
Học sinh nhận xét .


1. Danh sách
các nhà văn ,
nhà thơ ở
Hải phòng .)


TT Họ và tên Năm sinh


Năm mất


Bút
danh


Tác phẩm tiêu biểu
1 Nguyễn Bỉnh Khiêm 1491 - 1585 Thơ : - Hữu cảm


- Ghét chuột


2 Nguyễn Đình Thi 20/12/1924


-2000


Truyện : Cái tết của
mèo con.


Thơ : Đất nớc . Nhớ Hải
phòng.


Kịch : Con nai đen


3 Trần Tiêu 1900 - 1954 T T : Con trâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

lại.


LÃo già tâm thần.
5 Khánh Hng


(Trần khánh Giữ )


1897 - 1947 Khánh
Giữ


TT : Hồn bớm mơ tiên.
Nửa chừng xuân


6 Trần Bảng 1926 Kịch : Chị Trần


Hot ng ca Thy Hoạt động của Trò N D cầnđạt



<b>Hoạt động 2 : </b>


HD Häc sinh su tầm,
chép, thơ văn nói về cảng
quê hơng HP.


Giáo viªn cho Häc sinh
chÐp bµi .


" Núi voi Danh thắng
-Lịch sử ".Giáo viên đa lên
máy chiếu, bài thuyết
minh về núi Voi, Đồ sơn
và Cát Bà. Gọi Học sinh
đọc.


Núi Voi nằm ở địa phận thôn : Tiên
Hội, xã An Tiến. Đây là ngọn núi đá
cao nhất ( khoảng 145 m ), ở phía bắc
quần thể các ngọn núi thuộc khu vực
Kiến An - An Lão. Bắt mạch từ núi Voi
và chảy xuống phía dới là núi Chung,
núi Yên Ngựa, núi Một, núi Vọng, núi
Đào ...


Các núi đã, núi đất, này nằm rải rác,
đan xen với làng mạc đồng ruộng xanh
tơi, dân c đông đúc. Giống nh 1 đàn
voi, 1 vịnh hạ long nhỏ trên cạn



Học sinh đọc.


2. Su tầm thơ
, văn viết về
phong cảnh
quê hơng.


IV . <b>H ớng dÉn vỊ nhµ</b>


- Su tầm thêm.


- Chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày soạn :4/12/2006


Ngày giảng : 8/12/2006
Tuần : 13 TiÕt : 53


DÊu ngc kÐp


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp Häc sinh : - HiĨu râ c«ng dơng cđa dÊu ngc kÐp.
- BiÕt dùng dấu ngoặc kép trong khi viết.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên : SGK, SGV, máy chiếu, bảng phụ.
- Häc sinh : SGK .


<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>


I . Ôn định tổ chức :
<i><b> II . Kim tra bi c :</b></i>


H. Trình bầy cách làm bài văn thuyết minh.
<i><b> </b></i>


<i><b> Bài míi :</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Trong ngơn ngữ của chúng ta, ngồi hệ thống các thanh, cịn có 1 hệ thống các dấu. Giờ
học trớc các em đã đợc tìm hiểu về ( thanh ) dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm. Giờ học
hôm nay các em sẽ đợc tìm hiểu về dấu ngoặc kép.




<b>Tiến trình bài giảng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Hot động1 : </b>


HD Häc sinh tìm hiểu
công dụng của dấu ngoặc
kép.


Giáo viên đa ví dụ lên
bảng phụ.


Gi Hc sinh đọc.


H. Dấu ngoặc kép trong


những đoạn trích sau đây
dùng để làm gì ?


H. Theo em dấu ngoặc kép
có tác dụng gì ?


Gi Học sinh đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 2 :</b>


HD Häc sinh luyện tập.
Giáo viên đa đoạn văn :
" Sách thiết kế bài giảng
"/309, lên máy chiếu.
Yêu cầu Học sinh quan sát
và làm .


H. Thờm du ngoc kộp
Vo nhng chỗ cần thiết
cho đúng chính tả ?


Gọi Học sinh đọc v ln
l-t lm bi tp 1.


Giáo viên phát phiếu học
tập. Yêu cầu Học sinh làm
bài tập 2.


Yêu cầu Học sinh làm bài
tập 3vào vở bµi tËp .



Yêu cầu Học sinh so sánh
đáp án và chấm chéo bài .
H. Viết đoạn văn ngắn :
4 - 6 câu giới thiệu về 1
tác giả ; 1 nhà văn ; 1 nhà
thơ của Hải phòng mà em
biết ?




Học sinh đọc.


- Dùng để đánh dấu.


A, Lêi dÉn trùc tiÕp ( 1 câu nói của
Găng - đi ).


B, Từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc biệt,
nghĩa đợc hìng thàng trên cơ sở phơng
thức ẩn dụ. Dùng từ ngữ " dải lụa" để
chỉ chiếc cầu ( nhấn mạnh ).


C, Từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
D, Đánh dấu tên của các vở kịch.
Học sinh đọc ghi nhớ / 142 .
Học sinh nhắc lại.


Tục ngữ có câu: " Ngời ta là hoa của
đất " những thực ra ngời ta còn là
"hoa của biển nữa." Sự sống của con


ngời đã làm cho mặt đất trở nên xanh
t-ơi đa dạng, phong phú biết chừng nào .
Hãy thử hình dung 1 hoang mạc hay 1
hành tinh nào đó cha có sự sống của
con ngời... Có 1 ngời thuỷ thủ hát
rằng:" Trên trời những cánh hải âu, dới
nớc những đàn cá tung tăng..."


A, Câu nói giả định đợc dẫn trực tiếp.
B, Mứa mai.


C, Lêi dÉn trùc tiÕp.


D, Møa mai , tr©m biÕng.


E, DÉn trực tiếp bằng hai câu thơ.


A,....cời bảo..." cá tơi "... " tơi "đi
=>Báo trớc lời thoại và lêi dÈn trùc
tiÕp .


B, ... chú tiến Lê : " cháy..."=> Báo
tr-ớc lời dẫn trùc tiÕp.


Học sinh làm bài tập vào vở bài tập .
A, Lời dẫn trực tiếp nên phải dùng đủ
dấu câu.


B, Lời dẫn gián tiếp ( chỉ lấy ý cơ bản
để diễn đạt thành câu văn của ngời


viết ) nên khơng sử sụng dấu câu.


I. C«ng dơng
cđa dÊu
ngc kÐp.
1 VÝ dơ :
( sgk/141)


2. Ghi nhí:
sgk/142.
II. Lun
tËp.


1. bµi tËp
nhanh


2. bµi tËp 1.


3. bµi tËp 2.


4. bài tập 3.
5. bài tập viết
đoạn.


IV . H íng dÉn vỊ nhµ


- Häc ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- Chuẩn bị bài mới.



Ngày soạn : 5/12/2006
Ngày giảng : 8/12/2006
Tuần : 13 TiÕt : 54
<b>LuyÖn nãi </b>


<b>Thuyết minh về một thứ đồ dùng</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp Học sinh .</b>


- Hiểu đề văn và cách làm bài văn thuyết minh . Đặc biệt ở đây phải làm cho Học sinh
thấy làm bài văn thuyết minh khơng khó, chỉ cần .


- Dùng hình thức luyên nói để củng cố tri thức, kỹ năng về cách làm bài văn thuyết minh
đã học.


<b>B. ChuÈn bÞ :</b>


- Giáo viên : Đề bài hớng dẫn Học sinh chuẩn bị ở nhà, bảng phụ.
- Học sinh : Lµm tríc bµi ë nhµ theo Yêu cầu của Giáo viên .
<b>C. Các b ớc lªn líp :</b>


I . Ôn định tổ chức :
<i><b> II . Kiểm tra bài cũ :</b></i>


KiĨm tra phÇn chuẩn bị của Học sinh .
H. Nêu các bớc làm bài văn thuyết minh .
<i><b> Bài mới :</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>



Các em đã đợc tìm hiểu phần lý thuyết về văn thuyết minh. Bài học hôm nay là giờ thực
hành luyện nói, giúp các em củng cố kin thc.


<b>Tiến trình bài giảng :</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt


<b>Hoạt động 1: </b>
Tìm hiểu đề , tìm ý.


Giáo viên chép đề lên
bảng :


H. Xác định kiểu bài?
Mục đích của đề bài
thuyết minh .


H. Để thuyết minh cho đồ
vật cái phích nớc, ta cần
làm gì ?


H. Lập dàn ý cho đề bài
trên .


Hoạt động 2 :


Hìng dÉn Häc sinh lun
nãi.


Chia líp thµnh 3 nhãm


lun nãi theo nhóm.
Yêu cầu các nhóm trình


- Kiểu bài thuyết minh .


- Giúp ngời nghe có những hiểu biết
t-ơng đối đầy đủ và đúng về phích nớc.
- Tìm hiểu, quan sát, ghi chép.


<i><b>1, Më bµi</b><b> </b><b> : Giới thiệu về cái phích nớc.</b></i>
<i><b>2, Thân bài :</b></i>


Cấu tạo :


- Chất liệu vỏ : sắt , nhựa...
- Màu sắc ; Tr¾ng, xanh ...


- Rt : Cã líp thuỷ tinh ở giữa, bên
trong cùng là lớp tráng bạc.


Cụng dụng: Giữ nhiết dùng cho sinh
hoát đời sống.


<i><b>3. KB :</b></i>


- Thái độ đối với phích nớc.


- Phích nớc trong đời sống sinh hoạt
của ngời dõn.



Học sinh chia 3 nhóm luyện nói, sửa lỗi


I. Tìm hiểu
đề, tìm ý.
Đề bài :
Thuyết minh
về cái phích
nợc


1. Tìm hiểu
đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

bầy và nhạn xét chéo.
Giáo viên nhận xét đánh
giá rút kinh nghiệm cho
Học sinh .


cho nhau ( 10 phút ).


Các nhóm trình bầy và nhận xét chéo.


IV . H íng dÉn vỊ nhµ


Viết thành bài văn hoàn chỉnh về đồ vật trên.
- Chuẩn bị cho bài viết số 3 : "Văn thuyết minh "


Ngµy soạn :6/ 12/2006
Ngày giảng :15/12/2006
Tuần : 14 TiÕt : 55 - 56


<b>Viết bài tập làm văn số 3 - văn thuyết minh </b>


<b>A. Mc tiờu cn t: Giỳp Hc sinh .</b>


- Kiểm tra toàn diện những kiến thức đã học về kiểu bài thuyết minh .


- RÌn lun kü năng xây dựng văn bản theo Yêu cầu bắt buộc về cấu trúc, kiểu bài, tính
liên kết, khả năng thích hợp.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


- Giỏo viờn : Đề bài , đáp án , biểu điểm .


- Học sinh : Chuẩn bị đồ dùng, kiến thức để làm bài kiểm tra.
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>


I . Ôn định tổ chức :


<i><b>II . KiÓm tra bài cũ : Không</b></i>
<i><b> Bài mới :</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi: </b></i>
Néi dung kiĨm tra.


Đề bài : A : ThuyÕt minh về cây bút máy hoặc bút bi.
B : Yªu cầu bài làm và biểu điểm .


<b>1. Yêu cầu bài lµm :</b>


+ Xác định kiểu bài : Thuyết minh .



+ Đối tợng thuyết minh : Cây bút máy hoặc bút bi.
<b>2. Dµn ý :</b>


<i><b>A - Më bµi : Giíi thiƯu vỊ cay bót m¸y hoặc cây bút bi.</b></i>
<i><b>B - Thân bài : Cấu tạo của cây bút.</b></i>


- Vỏ bút : ChÊt liÖu nhùa ,sắt ...
- Màu sắc : Xanh, đen, trắng...
- Ruột bút :


- Ngßi bót :


* Cơng dụng: - Dùng để ghi chép , lu giữ thông tin.


- Là 1 đồ dùng học tập, là 1 đồ dụng phục vụ cho công việc.
* Cách sử dụng và bảo quản.


<i><b>C. KB :</b></i>


- Khảng định ý nghĩa của cây bút đối với Học sinh nói riêng, đối với tất cả mi ngi núi
chung.


<b>3. Biểu điểm :</b>


+ Mở bài : ( 1 ®iĨm ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

+ KB : ( 1 ®iĨm ).


Bài viết đợc điểm tối đa khi văn phong rõ ràng, mạch lạc, lơ gíc, khơng sai từ, sai chính


tả, chữ viết sạch sẽ, trình bầy khoa học.


IV . H íng dÉn vỊ nhµ


- Viết thành bài văn hoàn chỉnhvào vở.
- Chuẩn bị bài mới. Tiết 57 : Văn bản .
" Vào nhà ngục Quảng Đông Cảm tác "
- Yêu cầu : Trả lời kỹ các câu hỏi.
- Đọc thuộc lòng bài thơ.


Ngày trả bài Kiểm tra : 5/1/2007
<b>Kết quả :</b>


Điể
m
số


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


KÕt
Qu¶


0 0 0 2 6 5 7 8 6


Tû lƯ 26/34 = 76,5% >5


Ngµy soạn : 9/12/2006
Ngày giảng :12/12/2006
<b>Tuần : 15 Văn bản</b>



TiÕt : 57


<b>vào nhà ngục quảng đông cảm tác</b>
( Phan Bội Châu )


<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp Học sinh .</b>


- Cảm nhận đợc những Chí sĩ yêu nớc đầu thế kỷ XX, những ngời mang Chí lớn cứu
n-ớc, cứu dân. ở hoàn cảnh nào cũng vẫn giữ đợc phong thái ung dung, khí phách hiên
ngang, bất khuất và niềm tin khơng dời đổi vào sự nghiệp giải phóng dân tộc.


- Hiểu đợc sự truyền cảm nghệ thuật qua giọng thơ khẩu khí hào hùng của tác giả.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên : Hệ thống câu hỏi, bài tập, SGK, SGV.
Häc sinh : SGK , so¹n bµi .


<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
<i><b> I . Ôn định tổ chức :</b></i>


<i><b> II . KiÓm tra bài cũ :</b><b> H. Đọc 1 đoạn văn , 1 đoạn thơ nói về Hải Phòng .</b></i>
<i><b>. Bài mới :</b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>
<b>Tiến trình bài giảng :</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt


<b>Hoạt động 1 : </b>



<i><b>Học sinh đọc.</b></i>


I. §äc - Chó
thÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

HD Học sinh đọc chú
thích.


Giáo viên gọi Học sinh
đọc văn bản.


Gọi Học sinh đọc chú
thích.


H. Nêu những nét cơ bản
về tác giả Phan Bội Châu?
H. Văn bản : " Vào nhà
ngục Quảng Đông cảm tác
". Xuất xứ nh thế nào ?
H. Nêu từ khó giải thích ?
H. Nhắc lại ngắn gọn về
thể thơ : Thất ngôn bát cú
đờng luật ?


<b>Hoạt động 2 :</b>
Tìm hiểu văn bản .


H. A - văn bản này đợc
tạo thành bằng phng thc
no ?



B - Thuộc thể loại gì ?
C - BiÓu cảm trực tiếp
hoặc gián tiếp ? Vì sao ?
H. Theo em nhân vật trữ
tình của văn bản " Vµo
nhµ ngơc Quảng Đông
cảm tác ", là ai ?


H. Em hiểu cảm tác là gì ?
H. Vậy "Vào ... tác", có
nghĩa là nh thế nào ?
Gọi Học sinh đọc 2 câu
đầu.


H. Các từ "hào kiệt" vµ
"phong lu" cho ta h×nh
dung vỊ 1 con ngêi nh thế
nào ?


H. Trong 2 câu thơ này tác
giả sử dụng biện pháp NT
gì ? Tác dụng ?


H. Quan niÖm : " chạy
mỏi chân thì hÃy ở tù " lµ
nh thÕ nµo ?


H. NhËn xÐt vỊ giäng điệu
của 2 câu thơ này ?



H. Từ đó em hiểu gì về
phong thái của nhà chí s


Phan Bội Châu (1867 - 1940 ), tên thủa
nhỏ là Phan Văn San, tên hiệu là Sào
Nam, Ngời làng Đan Nhiêm, Nam Hoà,
Nam Đàn , Nghệ An.


33 tui đỗ giải nguyên, Ông là nhà yêu
nớc, nhà cách mạng, suất dơng sang
NB, TQ, TL để mu đồ sự ghiệp cứu
n-ớc.


PBC cũng là 1 nhà văn, nhà thơ lớn có
sự nghiệp sáng tác đồ sộ.


T¸c phÈm thuộc nhiều thể loại, thể hiện
lòng yêu nớc, thơng dân...


"Hải ngoại huyết th. "Văn tế Phan
ChaoTrinh".


- Là 1 bài tập nôm nằm trong tác phẩm
" Ngục trung th " viết bằng chữ Hán.
Sáng tác 1914 khi bị quân phiệt Quảng
Đông bắt giam.


<i><b>Học sinh bộc lộ.</b></i>



- Gồm 4 phần : Đề , thực, luận, kết.
<i><b>A , Biểu cản .</b></i>


<i><b>B, Trữ tình .</b></i>
<i><b>C, Trực tiếp .</b></i>


Vì tâm t của con ngời trực tiếp ,bộc lộ
không cần dựa vào sự việc và hình ảnh.
- Là tác giả Phan bội Châu : Nhà yêu
n-ớc trong cảnh tï ngôc.


- Là cảm xúc viết ra thành sáng tác.
- Là cảm xúc đợc viết khi bị bắt giam ở
nhà ngục Quảng Đông.


<i><b>Học sinh đọc.</b></i>


- Ngời có tài chí nh bậc anh hùng,
phong thái ung dung, đàng hoàng sang
trọng.


- Điệp từ "vẫn" đem lại cho câu thơ "
Vẫn là ....phong lu ". 1 ý nghĩa nhấn
mạnh cuộc sống đàng hồng, sang
trọng của bậc anh hùng khơng bao giờ
thay đổi, trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
- Ngời yêu nớc quan niệm con đờng
cứu nớc của mình là đầy chơng gai, địi
hỏi những quyết tõm, khụng c ngng
ngh.



Do những hoàn cảnh khách quan, nhà
tù chẳng qua chỉ là nơi nghỉ tạm nghỉ,
giống nh kẻ chạy khi mỏi chân.


- Vừa cứng cỏi , vừa mềm mại, diễn tả
nội tâm cân bằng, bình thảm, không hề


2. Chú thích
a - Tác giả :
Phan bội
Châu.
(1876-1940)


- Tên thủa
nhỏ là Phan
Văn San.
Hiệu là Sào
Nam.


- Quê : Đan
Nhiệm, Nam
Hoà, Nam
Đàn , Nghệ
An.


- Là 1 nhà
yêu níc , 1
nhµ CM.
- Tõng sang


NB, TQ, TL.
- T¸c phÈm :
Hải ngoại
huyết th".
- Trích tõ "
Ngơc trung
th"(1914) khi
qu©n phiệt
Quảng Đông
bắt giam.
II. Tìm hiểu
văn bản.


1. Hai cõu
:


( câu 1 và 2 )
- §iÕp tõ
"vÉn "


có tác dụng
nhấn mạnh.
Cuộc sống
đàng hoàng,
sang trọng
khơng thay
đổi trong
mọi hồn
cảnh .



- Quan


niệm : Nhà
tù là nơi tam
nghØ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

khi rơi vào vòng tù ngục ?
Gọi Học sinh đọc diễn
cảm ( câu 3 - 4) .


H. Nhận xét về âm hởng
giọng điệu của 2 câu thực
so với 2 câu đề ?


H. Theo em ở 2 câu thơ
này biện pháp NT nào đã
đợc tác giả sử dụng ? Tác
dụng của nó ?


H. Néi dung cđa 2 c©u nµy
?


Giáo viên : Từ 1905 => bị
bắt gần 10 năm lu lạc, khi
NB, khi TQ, khi Xiêm la
(TL). 10 năm khơng 1 mái
ấm gia đình, cực khổ về
vật chất, cay đắng về tinh
thần. Pham Bội Châu đã


từng nếm trải biết bao
nhiêu. Thêm vào đó cịn
có sự săn đuổi của quân
thù. Dù ở đâu Ông cũng là
đối tợng bị truy bắt của
thực dân Pháp.


H. Lêi t©m sù Êy cã ý
nghÜa nh thÕ nµo ?


Giáo viên: Lời tâm sự ấy
phải chăng là lời than thân
của 1 ngời đã cam coi
th-ờng hiểm nguy đến thế. 1
ngời ngay từ lúc dấn thân
vào con đờng hoạt động
Cách mạng đã tự nguyện
gắn cuộc đời mình với sự
tồn vong của đất nớc. Nh
Phan Bội Châu " Non sông
đã chết sống thêm nhục"
( Lu biệt khi ra nớc
ngoài ).Con ngời ấy đâu
cần than cho số phận
mình! Tình cảnh dân tộc
mất nớc lúc này có khác
gì . Gắn liền sóng gió của
cuộc đời riêng, với hoàn
cảnh chung của đất nớc.
H. Từ đó vẻ đẹp nào ở


ng-ời yêu nớc đợc bộc lộ ?
Gọi Học sinh đọc 2 cõu
lun.


H. Nêu ý nghĩa của 2 câu
thơ này ?


căng thẳng, hoặc u uất cho dù cảnh ngộ
tù ngục là bất bình thờng.


- Phong thỏi thật đờng hoàng, tự tin,
thật ung dung, thanh thản, vừa ngang
tàng bất khuất, lại vừa hào hoa tài tử.
Họ rơi vào vòng tù ngục mà cứ nh ngời
chủ động nghỉ chân ở một nơi nào đó,
trên chặng đờng bôn tẩu dài dặc.


<i><b>Học sinh đọc.</b></i>


- Giọng điệu trầm thống, diễn tả 1 nỗi
đau có nén khác giọng cời cợt đùa vui
ở 2 câu trên.


<b>- Phép đối :</b>


Câu trên đối xứng với câu dới cả ý lẫn
thanh. Làm nổi bật khí phách hiên
ngang của ngời CM trong hoàn cảnh tù
ngục, tạo nhịp điệu nhịp nhàng cho bài
thơ.



- Phan Bội Châu tự nói về cuộc đời bơn
ba chiến đấu của mình, 1 cuộc đời đầy
sóng gió và đầy bất chắc.


<i><b>Häc sinh nghe.</b></i>


- Giúp ta cảm nhận đầy đủ hơn tầm vóc
lớn lao phi thờng của ngời tù yêu nớc.
Đó cũng là nỗi đau lớn lao trong tâm
hồn bậc anh hùng.


<i><b>Häc sinh nghe.</b></i>


- Lạc quan, kiên cờng, chấp nhận nguy
nan trên con đờng tranh đấu.


<i><b>Học sinh đọc.</b></i>


- Đây là 1 khẩu khí của bậc anh hùng
hào kiệt, cho dù có ở tình trạng bi kịch
đến mức độ nào thì chí khí vẫn khơng
dời đổi, vẫn 1 lịng theo đuổi sự nghiệp
cứu nớc, cứu dân. Đới văn can ngạo
nghễ cời trớc mọi thủ đoạn khủng bố
tàn bạo của kẻ thù.


<i><b>- Nói quá :" Bủa ta ôm chặt</b></i>
<i><b> Mở miệng cời tan".</b></i>
<b>- Phép đối :</b>



+ Cời cợt
+ Đùa vui.
+ Cứng cỏi
+ Mềm mại.
- Phong thái
đờng hoàng,
tự tin, ung
dung,thanh
thản,vừa bất
khuất , vừa
hào hoa, tài
tử.


2. Hai c©u
thùc:


(c©u 3- 4).
- Giọng điệu
trầm thống.
- Nỗi đau cã
nÐn.


- Phép đối :
Đối ý - đối
thanh.


=> Lµm nỉi
bËt khÝ phách
hiên ngang,


bất khuất của
ngời CM.
Tạo nhịp
điệu nhẹ
nhàng cho
lêi th¬.


Ngời tù lạc
quan, kiên
c-ờng chấp
nhận nguy
nan trên
đ-ờng tranh
đấu.


3 Hai câu
luận :


( câu 5 và 6 )
- BiƯn ph¸p
tu tõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

H. Trong 2 câu này tác giả
sử dụng những biện pháp
tu từ nào ?


H. Cách nói quá và phép
đối mang lại hiệu quả gì
cho 2 câu thơ này ?



H. Đọc 2 câu kết .


H. Hai câu cuối là kết
tinh t tởng của toàn bài.
Em cảm nhận đợc iu gỡ
t 2 cõu th y ?


H. Cách lặp lại từ "còn" có
tác dụng gì ? ( NhËn xÐt
vỊ c¸ch sư dơng tõ ngữ
của tác giả)


H. Nhng phm chất tốt
đẹp của ngời yêu nớc đợc
bộc lộ trong 2 câu thơ
này ?


H. Đọc " Vào ... Quảng
Đơng cảm tác" em hiểu gì
về giá trị nội dung và hình
thức NT của văn bản này ?
H. Từ đó em hiểu về chân
dung tinh thần của Phan
bội Châu, Cũnh nh những
ngời yêu nớc Việt Nam
trong những năm đầu thế
kỷ 20 ?


<b>Hoạt động 3 :</b>



HD Học sinh luyên tập.
H. Phẩm chất tốt đẹp ở
những ngời tù yêu nớc còn
đợc P á qua bài thơ nào
mà em biết ?


Gọi Học sinh đọc diễn
cảm . Bài tập : thi giữa 4
tổ .


Câu trên đối xứng câu dới cả về ý lẫn
thanh.


- Lối nói quá ( khoa trơng) thờng đợc sử
dụng ở bút pháp lãng mạng kiểu anh
hùng ca, khiến con ngời


( Ngời yêu nớc ) thể hiện đợc khí phách
hiên ngang, khơng khuất phục.


- Gây đợc ấn tợng mạnh, tạo cảm xúc,
có sức truyền cm NT ln .


- Tạo dọng điệu cứng cỏi, hùng hồn cho
câu thơ.


<i><b>Hc sinh c.</b></i>


- Khng nh t th hiên ngang của con
ngời đứng cao hơn cái chết, khảng định


ý chí thép gang mà kẻ thù không thể
nào bẻ gãy. Con ngời ấy còn sống là
còn chiến đấu, còn tin tởng vào sự
nghiệp chính nghĩa của mình, vì thế
mà không sợ bất kỳ 1 thử thách gian
nan nào ?


- Tăng ý khảng định cho 2 câu thơ.
( Nhấn mạnh ý chí đấu tranh kiên cờng
của ngời yêu nớc).


- Chấp nhận mọi nguy nan, vợt lên gian
khổ trong u tranh.


- Tin tởng mÃnh liêt vào sự nghiệp cứu
nớc cđa m×nh.


- Hình thức Nt : Lời thơ là lời biểu cảm
trực tiếp, mang giọng điệu hào hùng
trong TNBC, khơi gợi cảm xúc cao cả ở
ngời đọc.


<b>- Néi dung : </b>


P á phong thái ung dung, lạc quan,
khí phách kiên cờng và lòng tin mãnh
liệt vào sự nghiệp cứu nớc của ngời yêu
nởc trong chốn lao tù của thực dân
quc.



- Vợt lên thư th¸ch, hiĨm nguy, giữ
vững khí phách kiªn cêng, niỊm lạc
quan và lòng tin không lay chuyển vào
sự nghệp cứu níc.


<i><b>- " T©m t trong tï "</b></i>


<i><b>- " Mới ra tù tập leo núi ".</b></i>
<i><b> Hồ Chí Minh</b></i>
Thi đọc diễn cảm giữa 4 đội.


( ý - Thanh )
* Tạo dọng
điệu cøng
cái, hïng
hån.


* G©y ấn
t-ợng mạnh,
tạo cảm xúc,
có sức truyền
cảm.


NT lớn .
* Gợi tả khí
phách hiên
ngang không
khuất phục.
4. Hai c©u
kÕt ( 7 - 8 ).


- Điệp từ
"còn"


* Nhn mnh
ý chí đấu
tranh kiên
c-ờng.


* Ngêi yªu
níc chÊp
nhËn nguy
nan, vợt lên
mọi gian
khổ, tin tởng
mÃnh liệt vào
sự nghiếp
yêu nớc.
* ý nghĩa .
III. Luyên
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Học thuộc lòng bài tập


- Phân tÝch bµi tËp theo bè cơc.


- Chuẩn bị bài mới. Tit 58 " p ỏ Cụn Lụn ".


Ngày soạn : 10/12/2006
Ngày giảng : 14/12/2006
Tuần : 14 TiÕt : 58



<b>Đập đá ở cơn lơn</b>



( Phan Ch©u trinh)


<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp Học sinh .</b>


- Cảm nhận hình ảnh cao đẹp của ngời yêu nớc trong gian nguy vn hiờn ngang, bn gan
vng chớ.


- Nhân cách cứng cỏi của nhà yêu nớc Phan Chu Trinh.


- Giọng điệu hùng tráng của thể NBT trong lối thơ tỏ chí của nhà các nhà thơ yêu nớc
Việt nam.


<b>B. Chuẩn bÞ :</b>


- Giáo viên : SGK, SGV, hệ thống câu hỏi.
- Học sinh : đọc bài tập , trả lời câu hỏi.
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>


<i><b> I . Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b> II . Kiểm tra bài cũ :</b></i>


H. Đọc thuộc lòng và phân tích bài thơ : " Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác ".
<i><b>Bài mới :</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Đầu năm 1908 Nhân dân trung kỳ nổi dậy chống su thuế, Phan Chu Trinh bị bắt, bị kết


án chém và đầy ra Côn Đảo ( tháng 4 năm 1908). Vài tháng sau, nhiều nhân sỹ yêu nớc
khắp Trung Kỳ, Bắc Kỳ cũng bị đầy ra đây. Ngày đầu tiên Phan chu Trinh đã ném 1
mảnh giấy vào khám của họ để an ủi động viên :


" Đây là 1 trờng học thiên nhiên, mùi cay đắng trong ấy làm trai giữa thế kỷ 20 này,
không thể không nếm cho biết". Bài thơ này làm trong thời kỳ Phan chu Trinh bị đầy ở
Côn Đảo .


<b>Tiến trình bài giảng :</b>


Hot ng ca Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt


<b>Hoạt động1 : </b>


HD Häc sinh t×m hiĨu
chó thÝch.


Gọi Học sinh đọc văn bản.
H. Quan sát chú thích dấu
*/sgk và cho biết hiểu biết
của em về tác giả Phan
Chu Trinh ?


H. Văn bản "Đập đá ở
Cơn Lơn ra đời trong hồn
cảnh nào ?


<b>Hoạt động 2 : </b>


HD Học sinh tìm hiểu văn


bản.


H. Bài thơ tạo dụng hình


Hc sinh c.


- Phan Chu Trinh ( 1872 - 1926 ), hiệu
là Tây Hồ. Biệt hiệu là Huy MÃ.


Quê :


Tây Lộc, Hà Đông, Quảng Nam.


Đỗ phó bảng làm quan trong 1 thời gian
ngắn.


- Đề xớng dân chủ, đòi bãi bỏ chế độ
quân chủ sớm nhất Việt có tài văn
ch-ơng.


- T¸c phÈm chÝnh : " T©y Hå Thi TËp" .


I. Đọc - Chú
Thích.


1. Đọc
2. Chú thích
a. Tác giả:
Phan Chu
Trinh.



(1872-1926)


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

ảnh 1 con ngời "làm
trai"đập đá ở Côn Lôn và
bộc lộ cảm xúc của " kẻ
vá trời". Từ đó hãy xác
định nhân vật chữ tình của
bài thơ này ?


H. Căn cứ vào chú thích
sgk thì nhân vật chữ tình ở
đây là ai ? Có lạc quan gì
đến tác giả bài tập này ?
H. Em phân định bài thơ
này nh thế nào ? Nội dung
cụ thể ?


H. Văn bản đợc trình bầy
bởi những phơng thức
biểu đạt nào? Phơng thức
nào là chính, phơng thức
nào là yếu tố tham gia ?
H. Phần nội dụng nào sử
dụng tự sự as 1 yếu tố đợc
biểu cảm ?


H. ấn tợng đầu tiên - ấn
t-ợng chung của em về
giọng điệu đặc biệt của


bài thơ này ?


Gọi Học sinh đọc 4 câu
thơ đầu .


H. Đập đá là cơng việc
bình thờng, nhng việc "
đập đá ở Côn Lơn "có
bình thờng khơng ?


V× sao ?


H. Quan sát 2 câu thơ đầu
và cho biết em hiểu nh thế
nào về chủ đề làm trai
trong lời thơ này?


H. T cách " làm trai"đó đã
sáng lên phẩm chất nào
của ngời yêu nởc trong bài
thơ này ?


H. Từ 2 câu thơ tiếp theo
hãy cho biết : Công việc
đập đá đợc gợi tả nh thế
nào ?


H. Hình dung của em về
công việc đập đá này ?
H. Nhng với hành động


dũng mãnh " Xách búa
đáng tan" và " ra tayđập
bể "thì việc đập đá ở Cơn
Lơn mang 1 ý nghĩa khác.
Theo em đó là ý nghĩa nào
?


" TØnh Quèc Hån Ca" ....


- Văn bản : Ra đời khi Phan Chu Tring
bị bắt lao động khổ sai ở nhà tù Cơn
Đảo (năm 1908 ).


Nhân vật trữ tình là ngời đập đá xng "
là trai" và " kẻ vá tri " .


Nhân vất chữ tình chính là : Phan Chu
Trinh tác giả bài thơ này .


Bài thơ gồm 2 phÇn .


Phần 1 : 4 câu đầu : Cơng việc đập đá.
Phần 2 : 4 câu cuối : Cảm nghĩ từ việc
đập đá.


- Biểu cảm và - Tự sự
Chính Tham gia
- Nội dung công việc đập đá.


- Nội dung cảm nghĩ từ việc đập đá.


- Hùng tráng , khoẻ khoắn.


Học sinh c.


Không bình thờng. Vì đây là công việc
khổ sai, buộc tù nhân phải làm .


- Lm trai l quan nim sống anh hùng
của đấng nam nhi, dám chống trọ với
gian nguy, chin thng.


- Có khí phách hiên ngang.
- Không sợ nguy nan.


Dựng tay cm bỳa ( Xỏch bỳa ra tay),
đập đá thành hòn, ( mấy trăn hòn )
thành đống, ( năm bẩy ng ).


- Bằng thủ công việc nặng nhọc khối
l-ợng lín, chØ dµnh cho tï khỉ sai.


- ý nghĩa tinh thần : Dám đơng đầu, vơn
lên, chiến thắng thủ thách, gian khổ.
Giọng điệu hùng tráng sôi nổi.
- Dùng ng t mnh.


- Đối câu 3 với câu 4.


<i><b>Tỏc dụng</b></i> : Công việc đập đá diễn tả
khí phách hiên ngang của con ngời.



!908 Khi bị
bắt lao động
khổ sai nh
tự Cụn o.


II. Tìm hiểu
Văn bản


1.Công việc


"làm trai".
Quan niƯm
sèng anh
hïng.


- "Đập đá":
Cơng việc
thủ công
nặng nhọc
vất vả.


Dám đơng
đầu vợt lên,
chiến thắng
thử thách.
- Giọng điệu:
Hùng tráng
sôi nổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

H. Nhận xét về giọng
điệu, cách dùng từ, phép
đối trong 4 câu thơ đầu và
tác dụng của chúng ?
H. Vậy ngời tù thể hiện
phẩm chất gì qua 4 câu
thơ này ?


Gọi Học sinh đọc 4 câu
thơ cuối.


Giáo viên : Việc lao động
gợi lên ở ngời tù yêu nớc
cảm nghĩ sâu sắc về bản
thân .


H. Em hiểu cảm nghĩ của
con ngời đợc bộc lộ trong
câu thơ : " Tháng ngy
...snh si ".


H. Câu thơ 6 bộc lộ cảm
xúc nào của con ngời ?
H. Trong 2 câu thơ5, 6 này
tác giả sử dụng biện pháp
NT gì ? Tác dụng ?


H. Qua 2 câu thơ này em
hiểu gì về ngời tï yªu
n-íc ?



H. Theo râi cặp câu kết
của bài thơ, cho biÕt néi
dung cđa hai c©u kÕt ?
H. Em cã nhËn xÐt g× vỊ
h×nh thøc Nt cña 2 câu
này ? ý nghĩa của nó ?
H. Ngời tù yêu nớc bộc lộ
phẩm chất gì qua 4 câu
thơ cuối ?


H. Bài thơ " Đập đá ở Côn
Lôn " đã làm hiện lên
những vẻ đẹp nào của ngời
tù yêu nớc ?


H. Từ đó giúp em hiểu
thêm những điều cao quý
về con ngời Phan chu
Trinh ?


H. Em học tập đợc gì về
NT của bài thơ này ?


Gọi Học sinh đọc ghi nhớ
.


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Hiên ngang, kiên cờng, trớc gian nan.


Học sinh đọc.


- Tù thÊy m×nh cã tấm thân dầy dạn
phong trần qua nhiều thử thách.


- T thy mình có tinh thần cứng cỏi
kiên trung, khơng sờn lịng, đổi chí trớc
mọi gian lao , thử thách.


<i><b>- Phép đối.</b></i>


<i><b>- Tác dụng : Làm rõ sự chịu đựng</b></i>
mãnh liết cả về thể xác lẫn tinh thần
của con ngời trớc thử thách gian nan.
- Bất khuất trớc gian nguy.


- Trung thành với lý tởng yêu nớc.
- Những ngời có gan làm việc lớn, khi
phải chịu tù đầy chỉ là việc nhỏ, khơng
có gì đáng nói.


- Lời thơ có cầu trúc đối lập :"Những kẻ
vả trời ". " việc cỏn con ".


- Tác dụng : Khảng định lý tởng yêu
n-ớc lớn lao mới là điều quan trọng nhất.
- Tin tởng mãnh liệt ở sự nghiệp cứu
n-ớc của mình .


- Coi khinh gian lao tù đầy .



- Ngời tù hiên ngang, trung thµng víi lý
tëng.


- Ngêi anh hïng chÊp nhËn mäi nguy
nan, bền gan vững chí với lý tởng của
mình.


- Bài tập viÕt theo thĨ th¬ TNBC.


Với bút pháp lãng mạn, giọng điệu hào
hùng sôi nổi, NT đối đợc sử dụng
nhuần nhuyễn và độc đáo .


Học sinh đọc ghi nhớ ( sgk/ 150 ).
3 Học sinh đọc diễn cảm bài tập .


Häc sinh chuÈn bÞ trong 5 phót.


víi c©u 4.
Ngêi tï có
khí phách
hiên


ngang.Khụng
s nguy nan.
2. Cm nghĩ
về việc đập
đá.



+ NT đối lập:
- Câu 5 đối
câu6.


Sức chịu
đựng mãnh
liệt của con
ngởi trớc thử
thách nguy
nan.


- Câu 7 đối
câu 8.


Khảng định
lý tởng yêu
nớc lớn lao là
điều quan
trọngnhất.
Ngời tù coi
khinh gian
lao, tù đầy,
tin tởng
mãnh liết ở
sự nghiệp
yêu nớc của
mình .


ý nghÜa :


sgk/ 15 0


II. Luyện tập
1. Đọc diễn
cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

H D Học sinh luyện tập.
Gọi Học sinh đọc diễn
cảm bài tập .


H. Qua 2 bài tập " Vào
nhà ngục Quảng Đông" và
" Đập đá ở Côn Lôn " Em
hãy trình bầy lại những
cảm nhận của em về vẻ
đẹp hào hùng lãng mạn
của hình tợng nhà nho yêu
nớc và CM đầu thể kỷ 20.
Yêu cầu Học sinh chun
b trong 5 phỳt.


Yêu cầu Häc sinh ph¸t
biĨu ý kiến cá nhân.


Học sinh trình bầy miệng.


IV . <b> ớng dẫn về nhàH</b>
- Đọc thuộc lòng bài thơ.


- Viết thành bài văn hoàn chỉnh cho bài tập 2 ( sgk/150)


- Làm bài tập TN


- Chuẩn bị bài tiếp theo : Ôn luyện về dấu câu và chuẩn bị KTTV.


Ngày soạn : 16/12/2006
Ngày giảng :19/12/2006
Tuần : 15 TiÕt : 59


<b>ôn luyện về dấu câu</b>



<b>A. Mc tiờu cn t: Giúp Học sinh .</b>


- Nắm đợc các kiến thức về dấu câu 1 cách có hệ thống.


- Có ý thức cẩn trọng trong việc dùng dấu câu. Tránh đợc lỗi thờng gặp về dấu câu.
<b>B. Chuẩn b :</b>


- Giáo viên : SGK, SGV, bảng phụ, m¸y chiÕu , c¸c sè.


- Häc sinh : SGK , ôn tập ở nhà, lập bảng tổng kết, bảng phụ, bút dạ.
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>


<i><b> I . Ôn định tổ chức :</b></i>


<i><b> II . KiĨm tra bµi cị :</b><b> ( Kiểm tra trong tiết dạy ) </b></i>
Bài mới :


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Các em đã đợc tìm hiểu hệ thống các dấu trong T V. Giờ học này cô cùng các em sẽ


củng cố những kiến thức đã học về nội dung này qua hệ thống bài tập và sửa chữa các
lỗi thờng gặp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Hoạt động1 :</b>


HD Häc sinh lập bảng tổng kết về dấu câu .


<i><b>Giỏo viờn : Trên cơ sở phần chuẩn bị ở nhà, các em sẽ chia thành 2 đội, chơi trò chơi "</b></i>
ai nhanh hn".


Giáo viên treo hai bảng phụ :
Cột A : Dấu câu.


Cột B : Để trống.


Yờu cu hai i lờn bng tìm các típ chữ ( Giáo viên chuẩn bị sắn) Ghi sẵn cơng dụng
của các lọai dấu, sau đó dán vào bảng trống sao cho phù hợp.


Trò chơi diễn ra trong 5 phút, mỗi ngời chỉ đợc lên 1 lần và chỉ đợc chọn 1 típ chữ để
dán.


Sâu 5 phút khi Học sinh trình bầy xong . Giáo viên Yêu cầu Học sinh nhận xét chéo .
Giáo viên công bố kết quả cuộc thi và tuyên dơng đội chơi tốt hơn, nhận xét tinh thần
hoạt động của các đội.


Giáo viên đa đáp án chính xác lên máy chiếu. Gọi Học sinh đọc.


<b>A : DÊu</b> <b>B : C«ng dơng</b>


1.Dấu chấm - Đợc đặt ở cuối câu trần thuật, miêu tả , kể chuyện hoặc câu cầu


khiến để đánh dấu ( báo hiệu ) sự kết thúc của câu.


2. DÊu chÊm
hái


- Đợc đặt ở cuối câu nghi vấn, hoặc trong ngoặc đơn, vào sau 1 ý
hoặc từ ngữ nhất định, để biểu thị thái độ nghi ngờ hoặc châm
biếng đối với ý đó hoặc nội dung của từ đó.


3. DÊu chÊm
than


- Đợc đặt ở cuối câu cầu khiến, cảm thán hoặc trong ngoặc đơn
vào sau 1 ý hoặc 1 từ ngữ nhất định, để biểu thị thái độ nghi ngờ
hoặc châm biếng đối với ý đó hoặc nội dung từ đó.


4. Dấu phẩy - Đợc sử dụng để đánh dấu ranh giới giữa các biện pháp của câu.
Cụ thể là : Giữa các thành phần phụ của với chủ ngữ vị ngữ, giữa
các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu ; Giữa 1 từ ngữ với bp chú
thích của nó ; Giữa các vế của 1 câu ghép.


5. DÊu chÊm
löng


- Đợc sử dụng để tỏ ý còn nhiều svht cha đợc liệt kê hết, thể hiện
ở chỗ lời nói cịn bỏ dở hay ngập ngừng ngắt quãng ; Làm giãn
nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của 1 từ ngữ biểu thị
nội dung bất ngờ hoặc hài hớc , châm biếng.


6. DÊu chÊm


phÈy


- Đợc dùng để đánh dấu ranh giới giữa các vế của 1 câu ghép có
cấu tạo phức tạp hoặc đánh dấu ranh giới giữa các biện pháp
trong phép liệt kê phức tạp.


7. DÊu g¹ch
ngang


- Đợc ở giữa câu để đánh dấu B P chú thích, Giải thích trong câu,
đặt ở đầu dịng để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. Hoặc
để liệt kê, nối các từ nằm trong 1 liên danh.


8. Dấu ngoặc
đơn


- Đợc sử dụng để đánh dấu phần có chức năng chú thích ( giải
thích, thuyết minh, bổ sung thêm ) cho 1 từ ngữ, 1 vế câu trong
câu hoặc cho 1 câu, chuỗi câu trong đoạn văn.


9. DÊu hai
chÊm


- Đợc sử dụng để đáng dấu ( báo trớc ) thần giải thích thuyết
minh cho 1 phần trớc đó, hoặc sử dụng để đánh dấu ( báo trớc )
lời dẫn trực tiếp ( dùng với dấu ngoặc kép ) hoặc lời đối thoại
( dùng với dấu gạch ngang ).


10. DÊu



ngc kÐp


- Đợc sử dụng để đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp ; đánh
dấu từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa đặc biệt hoặc có hàm ý mỉa mai,
đánh dấu tên tác phẩm ; Tờ báo ; Tập san...Đợc dẫn trong câu.


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt


<b>Hoạt động 2 : HD Học</b>
sinh tìm hiểu về các lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

êng gỈp vỊ dÊu câu.


Giáo viên đa ví dụ 1 lên
bảng phụ.


Gi Hc sinh c.


H. ví dụ trên thiếu dấu ở
chỗ nào ?


H. Nên dùng dấu gì để kết
thúc câu ở chỗ đó ?


Cần chú ý điều gì nữa ?
H. Vậy trong ví dụ này
ngời viết đã mắc lỗi gì ?
Giáo viên ghi nội dung 1
lên bảng.



Giáo viên đa ví dụ 2 lên
bảng phụ. Yêu cầu Học
sinh đọc thầm .


H. Dùng dấu chấm sau từ
"này " là đúng hay sai ?
Vì sao ?


H. ở chỗ này nên sử dụng
dấu gì ?


H. Lỗi của câu này là gì ?
( Giáo viên sửa trên
bảng ).


Giáo viên ghi nội dung 2
lên bảng .


Yêu cầu Học sinh ghi vµo
vë.


Yêu cầu Học sinh đọc ví
dụ 3 trên bảng phụ.


H. Câu này thiếu dấu gì ?
Viết lại cho đúng ? Viết as
vậy nhằm mục đích gì?
H. ở câu văn này ngời viết
đã mắc lỗi gì ?( Giỏo viờn
sa cha trờn bng).



Giáo viên ghi nội dung 3
lên bảng .


Yêu cầu Học sinh chÐp
vµo vë .


Yêu cầu Học sinh đọc ví
dụ 34 / 151 trên bảng phụ.
H. Đặt dấu chấm hỏi ở
cuối câu thứ nhất và dấu
chấm ở cuối câu thứ 2
trong đoạn văn này đã
đúng cha ? Vì sao ?
ậ các vị trí đó nên sử dụng
dấu gì ?


H. Theo em lỗi của ngời


Hc sinh quan sát ví dụ 1.
Học sinh đọc.


Sau từ " súc động".
- Dùng dấu chấm.
- Viết hoa chữ T.


- Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết
thúc.


Học sinh đọc thầm ví dụ 2/151.


( trên bng ph)


- Sai - Vì câu cha kết thúc.
- Dấu phÈy.


- Dïng dÊu ng¾t c©u khi c©u cha kÕt
thóc.


Học sinh đọc ví dụ 3/151 trên bảng
phụ.


- ThiÕu dÊu phÈy .


- " Cam, quýt , bởi , xoài là đặc sản của
vùng này ".


- Phân định danh giới giữa các danh từ
cùng giữ chức vụ chủ ngữ trong câu.
- Lỗi thiếu dấu thích hợp để tách bf của
câu khi cần thiết.


Học sinh ghi bài vào vở.
Học sinh đọc.


- Dïng dÊu chÊm hái ë cuèi c©u thứ
nhất là sai.


Vì : Đây không phải là câu nghi vấn.
Đây là câu trần thuật nên sử dơng dÊu
chÊm .



- Dïng dÊu chÊm ë ci c©u thø 2 là
sai.


Vì : đây là câu nghi vấn nên sử dông
dÊu chÊm hái.


- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
Học sinh đọc.


Học sinh quan sát trên bảng phụ.
Học sinh c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

viết là gì ?


Giáo viên chữa lỗi trên
bảng ?


Giáo viên ghi nội dung 4
lên bảng.


Yêu cầu Học sinh ghi bài .
Giáo viên gọi Häc sinh
ghi nhí sè.


Hoạt động 3: H D Học
sinh luyên tập. Gc đa bài
tập 1/152 lên bảng phụ.
Gọi Hc sinh c.



Lần lợt gọi Học sinh thực
hiện từng câu.


Giáo viên viết vào bảng
phụ.


Yêu cầu Học sinh nhËn
xÐt .


Giáo viên đánh giá và đa
ra ỏp ỏn chớnh xỏc.


H. Giáo viên đa bài tập 2
lên bảng phụ.


H. Phát hiện sửa lỗi về dấu
câu ?


Yv Hc sinh vit on vn
ó sa vo v.


Yêu cầu Học sinh trình
bầy .


Giỏo viên đa đáp án.


Yêu cầu Học sinh đổi bài
chấm chéo theo bn.


Yêu cầu Học sinh công bố


kết quả từng nhóm.


Giỏo viên nhận xét đánh
giá.


c©u.


Häc sinh nhËn xÐt.
1. ( , )


2. ( . )
3. ( . )
4. ( , )
5. ( : )
6. ( - )
7. ( ! )
8. ( ! )


9. ( ! )
10. ( ! )
11. ( , )
12. ( , )
13. ( . )
14. ( , )
15. ( . )
16. (, )


17. (, )
18 (, )
19. (. )


20. ( , )
21. (: )
22. (- )
23. (? )
24.( ? )


25.( ? )
26 (! )


Học sinh trình bầy .


a. ... Mời về .... Mẹ dặn...chiều nay.
b...sản xuất có tục ngữ " Lá lành ... l¸
r¸ch.


c...Năm tháng, nhng....
Học sinh đổi bài, chấm .
Học sinh cơng bố kết quả.
chéo.


IV . Híng dÉn vỊ nhµ


- Häc ghi nhí, thuéc bảng thống kê.
- Làm bài tập TN0 .


- ễn tp cỏc kin thc TV ó hc.


- Chuẩn bị bài míi : TiÕt 61 :" Thut minh vỊ 1 thĨ loại văn học.


Ngày soạn : 20/12/2006


Ngày giảng :26/12/2006
Tuần : 15 TiÕt : 60


<b>KiĨm tra tiÕng viƯt</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp Học sinh </b>


- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về Tù vực, ngữ pháp đã học ở học kỳ I, rèn luyện
chữ viết, chính tả, câu, đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- Giáo viên : SGK, SGV, đề kiểm tra in sẵn .
- Học sinh : Ôn bài chu đáo.


<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
<i><b> I . Ôn định tổ chức :</b></i>


<i><b> II . Nội dung Kiểm tra</b><b> : Giáo viên phát đề in sẵn .</b></i>
<b>I. Phần I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ).</b>


Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả
lời đúng nhất.


" Chao ôi ! Đối với những ngời ở quanh ta, nếu ta khơng có tìm mà hiểu họ thì ta chỉ
thấy họ, gàn dở , ngu ngốc, bần tiện , xấu xa, bỉ ổi...toàn những cớ để ta tàn nhẫn; không
bao giờ ta thấy họ là những ngời đáng thơng; không bao giờ ta thơng .... Vợ tôi không
ác, nhng thị khổ quá rồi. Một ngời đau chân có bao giờ quên đợc cái chân đau của mình
để nghĩ đến cái gì khác đâu. Khi ngời ta khổ quá thì ngời ta chẳng nghĩ đến ai đợc nữa.
Cái bản tính tốt của ngời ta bị những nỗi lo lắng, buồn đau, ích kỷ che mất. Tôi biết vậy
nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ dận ." ( Trích : Lão Hạc - Tác giả : Nam Cao ).



<i><b>C©u 1 :</b></i>


DÊu ba chÊm ( lửng ) trong câu " Đối với những ngời ở quanh ta, nếu ta không có mà
tìm hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi..." có công dụng
gì ?


A. T ý các sự vật HT cha đợc liệt kê hết.
B. Đánh dấu rang giới giữa các vế câu.
C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
D. Đánh dấu lời dẫn trc tip.


<i><b>Câu 2 :</b></i>


Câu văn " Đối với những ngời (....) không bao giờ ta thơng...." sử dụng phép tu tõ nµo ?
A. LiƯt kª. C. Èn dơ.


B. So sánh. D. Nhân hoá.
<i><b>Câu 3 :</b></i>


Nhng t in m trong cõu vn trên đợc xếp vào trờng từ vực nào ?
A. Trí tuệ của con ngời. C. Tình cảm của con ngời.
B. Tính cách của con ngời. D. Năng lực của con ngi.
<i><b>Cõu 4 :</b></i>


Các từ " lo lắng, buồn đau, ích kỷ " trong đoạn văn trên là những từ chỉ ?
A. Hình dáng của con ngời. C. Tâm trạng của con ngêi.


B. TÝnh c¸ch cđa con ngêi. D. Đặc điểm của con ngời.
<i><b>Câu 5 :</b></i>



Từ " Ôi " trong câu : "Chao ôi " Thuộc loại từ nào ?
A. Tõ tợng hình. C. Thán tõ .
B. Tõ tỵng thanh. D. Tình thái từ.
<i><b>Câu 6 :</b></i>


Câu ghép " tôi biết vậy nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ giận " chØ quan hƯ g× ?
A. Quan hệ tăng tiến C. Quan hƯ bỉ sung.


B. Quan hÖ lùa chän. D. Quan hệ nguyên nhân.
<i><b>Câu 7 :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

B. Câu đặc biệt. D. Câu rút gọn.
<i><b>Cõu 8 : </b></i>


Giữa hai vế của câu ghép sau đây nối với nhau bằng cách nào ?
" Tôi biết vậy, nên tôi chỉ buồn nhng không giận ? "


A. B»ng 1 quan hÖ tõ. C. B»ng 1 cỈp phã tõ.
B. B»ng 1 c¾p quan hƯ F D. Không sử dụng từ nối.
<b>Phần II : Tù luËn. ( 6 điểm ).</b>


<i><b>Câu 1 : ( 2 ®iĨm )</b></i>


Đặt 2 câu ghép và chỉ ra mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu đó.
<i><b>Câu 2 : ( 4 điểm ).</b></i>


Viết đoạn văn 5 đến 7 câu theo cách diễn dịch giới thiệu về ( nhà văn ) Tác giả : Phan
Bội Châu, trong đó em sử dụng dấu ngoặc đơn, du ngoc kộp, xỏc nh trờn on vn.


<i><b>* Đáp án và biểu điểm :</b></i>



<b>Phn I : Trc nghim ( 4 điểm ). Mỗi ý đúng = ( 0,5 im ). </b>


Câu số Đáp án Câu số Đáp án


1
2
3
4


A
A
B
C


5
6
7
8


C
C
D
C
<b>Phần II: Tù ln : ( 6 ®iĨm ).</b>


<i><b>Câu 1 : ( 2 điểm ) - Đặt đợc 2 câu ghép : ( 1 điểm ). </b></i>
- Xác định mối quan hệ ý nghĩa : ( 1 điểm ).
<i><b>Câu 2 : ( 4 điểm )</b></i>



+ Đủ số lợng câu văn : 0.5 điểm .
+ Đúng phơng pháp diễn dịch : 0,5 điểm .
+ Sử dụng đúng 2 loại dấu : 0.5 điểm .
+ Xác định đợc các loại dấu đã dùng : 0.5 điểm .
+ Đúng ND, đúng kiến thức văn học sử : 2 điểm .
* Giỏo viờn thu bi:


Kết quả:
Điể


m
số


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



bµi


2 8 6 11 3 3 1


Tỷ lệ Đạt : 32/34= 94,1% >5


Ngày soạn :31/12/2006
Ngày giảng : 2/1/2007
Tuần : 15 TiÕt : 61


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giú Học sinh .</b>


- Rèn luyên năng lực quan sát, nhận thức, sử dụng kết quả quan sát mà làm bài thuyết


minh .


- Thấy đợc muốn làm bài thuyết minh chủ yếu phải dựa vào quan sát, tìm hiểu tra cứu.
<b>B. Chun b :</b>


- Giáo viên : SGK, SGV, bảng phơ, m¸y chiÕu.
- Häc sinh : SGK .


<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
I . Ôn định tổ chức :


<i><b> II . Kiểm tra bài cũ : </b><b> H. Nêu cách làm bài văn thuyết minh .</b></i>
<i><b> Bài míi :</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Các em đã đợc tìm hiểu cách thuyết minh về 1 thứ đồ dùng, bài hơm nay chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu cách thuyết minh về 1 thể loại Văn học.


<b>Tiến trình bài giảng :</b>


Hot ng ca Thy Hot động của Trò N D cầnđạt


<b>Hoạt động 1 : </b>


HD Häc sinh tìm hiểu
các bớc thut minh 1
thĨ lo¹i văn học.


Giỏo viờn chộp đề lên


bảng.


H. Kể tên những bài thơ
viết theo thể TNBC ?
Gọi Học sinh đọc 2 bài
thơ vừa học ( Giáo viên
treo bảng phụ ).


H. Xác định số tiếng
trong 4 bài tp ?


Giáo viên chia lớp thành
2 nhóm.


<i><b>Nhúm 1 : bi" Vào ..tác".</b></i>
<i><b>Nhóm 2</b><b> : Bài"Đập.. lơn".</b></i>
Sau khi các nhóm trình
bầy và nhận xét kết quả
lên bảng phụ. Giáo viên
nhận xét đánh giá và đa
đáp án lên máy chiếu .
Yêu cầu Học sinh quan
sỏt.


H. Yêu cầu Học sinh nêu
những hiĨu biÕt cđa em
vỊ thĨ th¬ TNBC ?


H. Lập dàn bài cho đề
bài trên ?



Goi Häc sinh làm phần
mở bài ?


Học sinh kể .


Hc sinh đọc 2 bài thơ trên bảng phụ.
- 8 dòng.


- Số tiếng( số chữ ) trong 1 dòng : 7
*4 nhóm Học sinh làm 2 bài tập .
<i><b>Nhóm 1 : Xác định bằng trắc cho bài: </b></i>
" Vào nhà ngục Quảng Đơng cảm tác"
<i><b>Nhóm 2 :</b><b> </b><b> Xác định bằng trắc cho bài :</b></i>
"Đập đá ở Cơn lơn " .


<i><b>Nhóm 3 : Xác định đối, niêm giữa</b></i>
các dịng.


<i><b>Nhóm 4</b><b> : Xác định vần , cách ngắt</b></i>
nhịp.


Học sinh quan sát đáp án .
Học sinh trình bầy .


<b>1. Më bµi :</b>


- Thơ TNBC là 1 thể thơ thông dụng
trong các thể thơ Đờng luật, c cỏc
nh th VN rt yờu chung.



<b>2. Thân bài : </b>


- Nêu các đặc điểm :
+ Số câu, chữ.


+ Quy luật bằng trắc.
+ Gieo vần .


+ Ngắt nhịp.


- Nhận xét : u, nhợc điểm .


+ u : V đẹp hài hoà, cân đối, cổ điển


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

H. Yêu cầu của phần thân
bài ?


H. Nhận xét u nhợc điểm
của thể thơ.


H. Nội dung của phần kết
bài ?


H. Nhắc lại bớc làm lập
dàn ý cho đề văn " thuyết
minh " về 1 thể loại văn
học " ?


<b>Hoạt động 2: </b>



H D Học sinh luyện tp.
Gi Hc sinh c bi tp
1,


+ Nhợc điểm : Gò bã, rµng buéc.
<b>3. KÕt bµi :</b>


Học sinh ghi nhớ.
Học sinh đọc.
<b>B</b>


<b> íc 1 : Định nghĩa chuyện ngắn là gì?</b>
<b>B</b>


<b> ớc 2 : Giíi thiƯu c¸c u tè cđa</b>
trun ng¾n.


<i><b>1. Tù sù :</b></i>


a - Là yếu tố chính , quyết định cho sự
tồn tạicủa chuyện ngắn.


b - Gåm :


- Sù viƯc chÝnhvµ NV phơ.


<i><b>2. Miêu tả , biểu cảm ,đánh giá .</b></i>
- Là yếu tố bổ trợ, giúp cho chuyện
ngắn sinh ng, hp dn .



- Thờng đan xen vào các yếu tố tự sự.
<i><b>3. Bố cục, lời văn, chi tiết.</b></i>


IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc ghi nhí.


- Lµm bµi tËp TN.


- Viết thành bài văn hoàn chỉnh cho bài tập 1.
- Yêu cầu soạn bài mới : Tiết 62. Văn bản.
" Muốn làm thằng Cuội " - Tản Đà.


Ôn tập tiếng Việt.
+ Kẻ bảng :


Cy A : Ghi tên các kiến thức theo đơn vị bài học.


Cột B : Nội dung các KN : để trống ( thực hiện trên lớp ).
+ Làm bài tập TNo . Bi tp trong sỏch giỏo khoa.


Ngày soạn : 2/1/2007
Ngày giảng : 4/1/20065
Tuần : 15 Tiết : 62
<b>Văn bản </b>


<b>Muốn lµm th»ng ci</b>



<b>( Tự học có hớng dẫn )</b>
<b> </b>

<b>Tản Đà</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp Học sinh .</b>


- Hiểu đợc tâm sự lãng mạn của Tản Đà : Buồn chán trớc thực tại đen tối và tầm thờng,
muốn thoát ly khỏi thực tại ấy bằng 1 ớc mộng rất "ngông ".


- Cảm nhận đợc cái mới mẻ trong hình thức 1 bài thơ TNBC đờng luật của Tản Đà : Lời
lẽ thật giản dị, trong sáng, rất gần với lối nói thơng thờng, khơng cách điệu xa rời, ý tứ
hàm súc, khoáng đạt, cảm súc bộc lộ thật tự nhiên, thoải mái, giọng thơ thật thanh
thoát, nhẹ nhàng pha chút hóm hỉnh, dun dáng.


<b>B. Chn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

I . Ôn định tổ chức :
<i><b> II . Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Bµi míi :</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Bên cạnh bộ phận văn thơ yêu nớc và cách mạng lu truyền bí mật ở nớc ngồi và ở
trong tù, trên văn đàn công khai ở nớc ta hồi đầu thể Kỷ 20. Xuất hiện những tác phẩm
văn thơ sáng tác theo khuynh hớng lãng mạn mà Tản Đà, Nguyễn Khắc Hiếu là 1 trong
những cây bút lừng lẫy nhất.


Bài " Muốn là thằng Cuội" Trích trong tập " Khối tình con " 1916 . Của Ông tuy vẫn
đợc viết theo thể thơ truyền thống TNBCĐL nhng đã chứa đựng những nét mới mẻ từ
cảm hứng đến giọng điệu.


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt



<b>Hoạt động1 : </b>


HD Học sinh đọc chú
thích. Gọi Học sinh đọc
văn bản .


H. Trình bầy hiểu biết của
em về Tản Đà ?


H. Xuất xứ của bài thơ !
H. Đọc các chú thích 2, 3,
4, 5,.


H. "Muốn là thằng Cuội"
là 1 bài tập đề cao nhu cầu
sống của cá nhân đối với
xã hội, đựơc gọi là thơ
lãng mạn. Thơ chữ tình
lãn mạn là tiếng nói trực
tiếp của tác giả.


H. Với nhân vật trữ tình
lãn mạn trong trong bài
thơ này là ai ? Có quan hệ
nh thế nào ? đối vi tỏc
gi ?


H. Nhân vật trữ tình ở đây
có tâm sự gì ?



H. Tõm s y thuc về cá
nhân hay cộng đồng ?
<b>Hoạt động 2 : </b>


HD Häc sinh tìm hiểu
văn bản .


Đọc 2 câu thơ đầu .


H. Li th nói đến nỗi
buồn cịn có tình cảm nào
lớn hơn cả nỗi buồn ?
H. Nỗi buồn thuộc về nội
tâm con ngời. Nhng Vì
sao con ngời (tác giả) lại
buồn chán ?


H. Nhiều ngời đã nhận xét
1 cách xác đáng rằng Tản


Học sinh đọc .
Học sinh trỡnh by .


Bài thơ nằm trong quyển " Khối tình
con I ". Xuất bản 1917.


Nhân vật chữ tình là ; Em là cách xng
hô mà tác giả nhân danh mình.



- Chán cuộch sống trần thế, muốn cuộc
sống cung trăng.


- Cá nhân.


Của tác giả nhân danh em.
Chán.


- Vỡ : Có nỗi u thời mẫn thế trớc sự tồn
vong của đất nớc, của dân tộc. Có nỗi
đau nhân sinh trớc cảnh đời :


" Gió ma", có nỗi cơ đơn thất vọng, bế
tắc của thân thể cá nhân mình . Bởi thế
Tản Đà cảm thấy bất hoà sau sắc với xã
hội và muốn thoát ly khỏi cuộc đời
đáng chán nản .


- "Ng«ng " cã nghÜa là làm những việc
trái với lẽ thờng, khác với những ngêi
b×nh thêng .


-"Ngơng " trong đoạn văn chơng thờng
biểu hiện bản lĩnh của con ngời có cá
tính mạnh mẽ, có mối bất hoà sâu sắc
với xã hội, khơng chịu ép mình trong
khn khổ chật hẹp của lễ nghi của lề
thói thơng thờng, lấy sự ngông ngạo để
chống đối lại cái vòng cơng toả khắc
nghiệt đang kìm hãm sự phát triển hợp


quy luật của con ngời. "Ngông " là sản
phẩm của xã hội phong kiến chuyờn


I. Đọc - Chú
Thích.


1. Đọc.
2. Chú thích
a. Tác giả :
Tản Đà
b. Tác phẩm


II. Tìm hiểu
Văn bản.
1. Hai câu
thơ đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Đà là 1 hồn thơ "ngông".
Em hiểu "ngông" có nghĩa
là gì ?


H. " Ngông" trong văn
ch-ơng là nh thế nµo ?


Thờng đợc biểu hiện nh
thế nào ?


H. Hãy phân tích cái :
ngông " của Tản Đà trong
ớc muốn đợc làm thằng


Cuội ?


Giáo viên gợi mở để các
em nhớ lại truyền thuyết
sự tích mặt trăng.


Giáo viên : Giờ đây lên
cung quế, Tản Đà đợc
sánh vai bầu bạn với nàng
đẹp Hằng Nga. Đợc vui
chơi thoả thích cùng mây
gió.


Cịn gì thú vị hơn và làm
sao có thể cô đơn sầu tủi
đợc. Cảm hứng lãn mạn
của Tản Đà mang đậm
dấu ấn thời đại và đi xa
hơn ngời xa là ở chơc đó.
Giáo viên gọi Học sinh
đọc 2 câu thơ cuối.


H. Có 3 hành động chứa
đựng trong 1 câu thơ. Đó
là các hành động nào ?
H. Trong đó hành động
nào đợc nhấn mạnh nh sự
bộc lộ trực tiếp thgái độ
của tác giả ? Em hiểu cái
cời ở đây coa ý nghĩa gì ?


H. The em những yếu tố
nghệ thuật nào đã nêu sức
hấp dẫn của bài thơ ?
<b>Hoạt động 3 :</b>


H D luyÖn tËp.


H. Đọc diễn cảm bài thơ.
Giáo viên đọc cho Học
sinh bài viết " Giấc mộng
ngông của Tản Đà " .
( Sách thiết kế bài giảng
trang 349 ).


H. Viết đoạn văn 4 - 6 câu
giới thiệu về nhà văn Tản
Đà ?


chế không tôn trọng cá tính của con
ng-êi.


- Tản Đà đã ngông khi chọn cách xng
hô thân mật, thậm chí hơi suồng sã với
chị Hằng ( Gọi chị Hằng là chị xng
em ), khi dám lên tận trời cao, tự nhận
mình là chi kỷ, chi âm, xen chị Hằng là
ngời bạn tâm tình để giãi bầy mọi nỗi
niềm sâu kín.


- T¶n Đà cũng rất "Ngông " trong ớc


nguyện "muèn lµm th»ng Cuéi ".


Trớc hết tác giả đặt 1 câu hỏi thăm dò :
" Cung quế đã ai...." rồi tiếp luôn 1 lời
cầu xin chi Hằng hãy thả 1 cành đa
xuống để nhủ mình lên cung trăng với
chị. Thật mơ mộng cũng thật tình tứ,
tâm hồn lãng mạn.


- Nhng khát vọng của Tản Đà không
chỉ là chốn chạy và xa lánh. Đi vào cõi
mộng, thi sĩ vẫn mang theo đầy đủ bản
lĩnh đa tình và ngơng của mình .


Vẫn muốn đợc sống đích thực với niềm
vui ở cõi trần khơng bao giờ Ơng thấy.
Học sinh đọc.


- Tùa nhau, tr«ng xuèng, cêi.
- Cêi .


- Cái cời có thể có 2 ỹ nghĩa : Cời thoả
mãn vì đã đạt đợc khát vọng thoát ly
mãnh liệt, đã xa hẳn đợc cõi tràn bụi
bặm, vừa thể hiện sự mỉa mai, khinh bỉ
cái cõi trần giam giữ đây chỉ cịn là " bé
tí " khi mà đã xa hẳn đã bay bổng đợc
lên trên đó. Đó là đỉnh cao của hồn thơ
lãn mạn và "Ngông " của Tản Đà .
- Nguồn cản xúc mãnh liệt, dồi dào vừa


phóng khống, bay bổng vừa lại sõu
lng, thit tha.


- Lời lẽ giản dị, trong sáng.


- Sức tởng tợng phong phú, táo bạo.
- Thể thơ Đờng luật không gò bó, công
thức.


3 Hc sinh c din cm bi thơ.
Học sinh nghe.


Häc sinh viÕt trong 5 phót.
Häc sinh tr×nh bầy.


Học sinh nhận xét.


2. Hai câu
thơ cuèi.


* YN VB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

Gäi 2 Häc sinh tr×nh bầy
miệng .


Yêu cầu Học sinh nhËn
xÐt


IV . <b> íng dÉn vỊ nhµH</b>
- Häc thc bài thơ.



- Làm bài tập TN ( sách bài tập TN ).
- Soạn bài mới : Tiết 63 : Ôn tập TV.
- Xem lại bài viết số 3.


Ngày soạn : 3/1/2007
Ngày giảng : 5/1/2007
Tuần :16 Tiết : 63


<b>Ôn tập tiếng việt</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp Học sinh .</b>


- Nắm vững những nội dung về từ vực và NPTV đãhọc ở hoic kỳ I.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên : SGK, SGV, máy chiếu, các típ chữ ghi sẵn các khái niệm, bảng phụ.
- Học sinh : SGK , chuẩn bị các kiến thức tập văn đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<i><b> II . KiÓm tra bµi cị</b><b> </b><b> : KiĨm tra trong tiết dạy.</b></i>
Bài mới :


<i><b>* Giới thiệu bµi:</b></i>


Giờ học này Cơ cùng các em sẽ tiến hành hệ thống hoá các kiến thức Tiếng Việt mà
các em đã học trong học kỳ I.


<i><b>TiÕn tr×nh bài giảng :</b></i>


A B



1. Cp khỏi quỏt ca
ngha t là gì ?


Nêu đặc điểm .


2. Trêng tõ vựng.


3. Từ tợng hình, từ tợng
thanh là gì ?


Ví dụ ?


4. Từ ngữ địa phơng và
biết ngữ xã hội là gỡ ?


5. Trợ từ , thán từ là gì ?


6. Tình thái từ là gì ?


7. Nói giảm nói tráng ,
nói quá.


8. Câu ghép.


Nghĩa của 1 từ ngữ có thể rộng hơn ( khái quát hơn )
hoặc hẹp hơn ( ít khái quát hơn ) nghĩa của 1 từ ngữ
khác.


- Rộng : Khi phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa


của 1 số từ ngữ khác.


- Hẹp : Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó đợc bao hàm
trong phạm vi nghĩa của 1 từ ngữ khác.


-1 từ ngũ có nghĩa rộng đối với những từ ngũ này,
đồng thời có thể có nghĩa hẹp đối với 1 từ ngữ khác.
-Trờng từ vực là tập hợp của những từ có ít nhất 1 nét
chung v ngha.


-Từ tợng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ trạng thái
của sự vật. Từ tợng thanh là từ, mô phỏng âm thanh
của tự nhiên, của con ngêi.


- Từ tợng hình, tợng thanh gợi đợc hình ảnh, âm thanh
cụ thể, sinh động có giá trị biểu cảm cao ; Thờng đợc
sử dụng trong văn miêu tả và tự sự.


- Từ ngữ địa phơng là từ ngữ chỉ sử dụng ở 1 hoặc 1 số
địa phơng nhất định.


- Biệt ngữ xã hội là những từ chỉ đợc sử dụng trong 1
tầng lớp xã hội nhất định.


- Trợ từ là những từ sử dụng để nhấn mạnh hoặc biểu
thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đợc nói đến trong
câu.


- Thán từ là những từ sử dụng làm dấu hiệu biểu lộ
cảm xúc, tình cảm, tháo độ của ngời nói hoặc sử dụng


để gọi đáp.


- TTT là những từ đợc thêm vào câu để cấu tạo câu
nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thác để biểu thị các
sắc thái, tình cảm của ngời nói.


- Nói q : Phóng đại mức độ, quy mơ, tình cảm =>
nhấn mạnh gây ấn tợng tăng sức biểu cảm.


- Nói giản nói tránh : Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển,
tránh gây cảm giác đau buồn, tránh thô tục...


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

9. DÊu c©u.


câu đơn và đợc gọi chung là 1 vế của câu ghép.


- Dấu ngoặc đơn : sử dụng để đánh dấu phần có chức
năng chú thích.


- Dấu hai chấm : sử dụng để đánh dấu( báo trớc) phần
bổ sung, giải thích, thuyết minh cho 1 phần trớc đó,
đán dấu ( báo trớc ) lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại.
- Dấu ngoặc kép : sử dụng để đánh dấu từ ngữ câu,
đoạn dẫn trực tiếp ; đánh dấu từ ngữ đợc biểu hiện
theo nghĩa đặc biết hoặc có hàm ý mỉa mai ; đánh dấu
tên tác giả, tờ báo , tập san... dẫn trong đoạn văn.


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt


<b>Hoạt động 2 :</b>



HD Học sinh luyện tập.
Giáo viên đa sơ đồ bài
tập : a/157 .


Gọi Học sinh là trên bảng
phụ.


Gi 2 Học sinh làm bài
tập : b ( phần 2 ) sgk/158 .
H. đặt câu có sử dụng trợ
từ và tình thỏi t ?


Yêu cầu Học sinh nhËn
xÐt.


H. Viết đoạn văn 10 - 15
câu giới thiệu về tác phẩm
mà em đã học ( sử dụng
các dấu đã học ) .


Gäi Học sinh trình bầy
Yêu cÇu Häc sinh nhận
xét .


Truyện dân gian
Truyền


Thuyết



Cổ
tích


Ngụ
Ngôn


Cời


- Núi quá : " Tiếng đồn ...vỡ tan "
"Bao giờ chạch... Lờy ta "
- N giản , nói tránh : ...


2 Học sinh trình bầy trên bảng .
Yêu cầu Học sinh nhận xét .


Học sinh là bài cá nhân trong 5 phút.
Học sinh trình bầy .


II. Bài tập
1. Bµi tËp
157.


2. Bµi tËp :
b- 2 / 158.
3. Bµi tËp :
a.II . 2/158
4. Bµi tập
Viết đoạn
văn.



IV . H íng dÉn vỊ nhµ


- Học kiến thức tập văn đã hc.
- Son bi mi : Hai ch Nc nh.


Ngày soạn : 3/1/2007
Ngày giảng : 5/1/2007
Tuần : 16 Tiết : 64


<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>



A. Mc tiờu cn t: Giúp Học sinh .


- Tự đánh giá bài làm của mình theo Yêu cầu và nội dung của đền bài.
- Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.
B. Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

C. Các b<b> ớc lên lớp :</b>
I . ổ<b> n định tổ chức :</b>
II . Kiểm tra bài cũ :
. Bài mới :


* Giíi thiƯu bµi:


Các em đã đợc thức hành các kiến thức đã họcvề vănthuyết minh bằng bài viết số 3 . Giờ
học này Cô cùng các em sea chữa các lỗi các em đã mắc phải và tìm ra những mặt tích
cức các em đã đạt đợc. Từ đó chúng ta phát huy những mặt mạnh và hạn chế các khuyết
điểm .





<i><b>Tiến trình bài giảng :</b></i>
Hoạt động 1 : H D Học sinh tìm hiểu để lập dàn ý.
Giáo viên chép bài lên bảng .


Giáo viên Yêu cầu Học sinh thảo luận và xác định đợc.
- Kiểu vn bn : Vn thuyt minh.


- Đối tợng Thuyết minh : + Bút máy ; Bút bi .
Dàn ý :


A. Mở bài : Giới thiều về câu bút máy hoặc bút bi .


Cõy bỳt l 1 hnh trang, 1 đồ dùng không thể thiếu đợc của mỗi 1 Học sinh , sinh viên,
tất cả những ngờ học tập , nghiờn cu.


B. Thân bài :


* Hình dánh , màu sắc, kích cỡ.
- Cấu tạo của cây bút:


+ Vỏ bót : - ChÊt liƯu :nhùa , s¾t ....
- Màu sắc : xanh , đen , trắng...
+ Ruột bút : - èng ; - mùc ; - săm ....
+ Ngòi bút :


- Cụng dng của bút : Là 1 thứ đồ dùng không thể thiếu đợc của mỗi Học sinh :
Để ghi chép, học tp.nghiờn cu ...


- Cách sử dụng và bảo quản .



C. Kết bài : Khảng định lại vai trò của cây bút đối với Học sinh .
Hoạt động 2 : Thảo luận tìm ra các lơic tiêu biểu và cha li .


Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm Yêu cầu Học sinh tìm và nêu các lỗi tiêu biểu.
Giáo viên tổng hợp kết quả của 3 nhóm trên b¶ng .


Giáo viên đa 1 số lỗi( dùng tử, chính tả, diễn đạt ...) lên máy chiếu. Yêu cầu Học sinh
chữa lỗi .


Giáo viên kiểm tra xác suất việc chữa lỗi của các nhóm .
Hoạt động 3 : Bình bài hay.


Giáo viên Yêu cầu 3 nhóm tiếp tục làm việc: Lựa chọn bài hay của nhóm mình, đọc và
bình .


Các Học sinh khác nghe và phát biểu cảm nhận : Mình đã học đợc điều gì qua bài của
bạn.


Hoạt động 4 : Giáo viên nhận xét về u khuyt im .


Giáo viên nhận xét về mặt mạnh, yếu qua bài làm của Học sinh, nhắc nhở thiếu sãt.
u : - Bµi lµm bè cơ râ rµng, bµi văn có tính liên kết.


- Vit ỳng th loi.
- Ni dung đầy đue.


- Nhiều bài viết hay, coa ý tởng mới mẻ, độc đáo.
- Vấn để sai lỗi chíng tẩ, sai từ đợc hạn chế .
Nhợc :



</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

- Nội dung còn sơ sài .


- Phần thuyết minh về cấu tạo còn sơ sài hoắc không theo trình tự hợp lý.
- Còn nhầm lẫn văn miêu tả biểu c¶m .


- Bài viết cịn sai từ , sai chính tả, dấu câu.
Hoạt động 5 : Giáo viên công bố kết quả.
Hoạt động 6 : Học sinh tự chữa bài .


IV <b>. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Chữa bài cá nhân , chép vào vở.
- Bài dới điểm 5 viết lại.


- Soạn bài mới " Hai chữ Níc Nhµ "


TuÇn : 16 TiÕt: 65


Ngày soạn : 6/1/2007
Ngày giảng : 10/1/2007
<b>Bài : 17 . tiết 65 </b>–<b> 66: </b> c - hiu Văn bản .


<b>Hai chữ nớc nhà</b>


<b> ( Trần Tuấn Kh¶i )</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp Học sinh .</b>
<b>1. kiến thức: </b>


- Cảm nhận đợc nội dung trữ tình yêu nớc trong đoạn thơ trích :


" Nỗi đau mất nớc và ý chí phục thù cứu nớc."


- Tìm hiểu sức hấp dẫn nghệ thuật của ngòi bút Trần Tuấn Khải cách khai thác đề tài lịch
sử, sự lụa chọn thể thơ thích hợp, việc tạo dựng khơng khí, tâm trạng giọng điệu thơ
thống thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích tác phẩm.
<b>B. </b>


<b> Tài liệu phương tiện :</b>


- Giáo viên : SGK, SGV, Bài tập TN.
- Häc sinh : SGK .


<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
<i><b> I . Ôn định tổ chức :</b></i>
II . Kiểm tra bài cũ :


H. Phân tích cái "Ngơng " của Tản đà trong bài thơ :
" Muốn làm thằng Cuội " của (Tản Đà ).
<i><b>III. Nội dung bài mới :</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Trần Tuấn Khải : Là 1 nhà thơ yêu nớc đầu thể kỷ 20, mợn 1 câu chuyện lịch sử : Lời
dặn dò con trai Nguyễn Trãi khi Nguyễn Phi Khanh bị giắc Minh bắt về TQ để giãi bầy
tâm sự yêu nớc thơng nịi và khích động tinh thần cứu nớc ca nhõn dõn ta u th k
20.


<i><b>Tiến trình bài giảng :</b></i>



Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt
<b>Hoạt động 1 :</b>


HD Học sinh đọc chú thích.
H. Gọi Học sinh đọc văn bản .
H. Nhận xét về giọng điệu
trong đoạn trích ?


H. Trình bầy về tác giả :
(á Nam) Trần tuấn Khải?
H. Nêu xuất xứ của văn bản ?
Gọi Học sinh đọc các chú
thích ?


H. C¶m xóc bao trùm đoạn
thơ là gì ?


H. Nhận xét về thể thơ ? Trình
bầy hiĨu biÕt cđa em về thể
thơ này ?


H. Thể thơ này góp phần vào
việc miêu tả giọng điệu nh thế
nào ?


H. Bố cục của đoạn trích và ý
chính cđa tõng phÇn ?


<b>Hoạt động 2 : HD Học sinh</b>


tìm hiểu văn bản .


H. Nhận xét về bối cảnh
không gian của cuộc chia ly ?
H. Bối cảnh đó có ý nghĩa nh
thế nào ?


H. Em h·y ph©n tÝch hoµn


- Khi nuèi tiÕc, tự hào, khi căm
uất, khi thiết tha.


- Trần tuấn Khải ( 1885 - 1983 )
bót hiƯu ¸ Nam.


- Thờng mợn đề tài lịch sử hoặc
những biển tợng NT bóng gió để
bộc lộ nỗi đau mất nớc , nỗi căm
hận bọn cớp nớc và bè lũ tay sai.
Tác phẩm chính : Bỳt quan hoi :
I ; II


" Với sơn hà " I ; II...


" Hai chữ nớc nhà " là bài thơ mở
đầu tập : " Bút quan hoài ".


I, Văn bản là đoạn đầu của bài
thơ.



Hc sinh c.


- õy l lời trăng trối của ngời
cha với con trớc giờ vĩnh biệt,
trong bối cảnh nớc mất nhà tan.
Nó nặng ân tình và cũng tràn đầy
nỗi xót xa, đau đớn.


- ThĨ thơ song thất lục bát.
- Học sinh trình bầy .


- Cách ngắt nhịp và những thanh
trắc nằm ë gi÷a hai câu 7, kết
hợp với âm điệu của câu lục bát


I. Đọc - Chú
Thích.
1. Đọc.
1. Chú thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

cảnh éo le và tâm trạng nhân
vật cha vµ con.


H. Trong bèi cảnh và tâm
trạng nh vËy lêi khuyªn cđa
cha cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?
<i><b>*KiĨm tra bµi cị : </b></i>


H. Gäi Học sinh nhắc lại bố
cục bài thơ ? Nªu néi dung


chính của từng đoạn ?


Gi Hc sinh c 20 cõu thơ
tiếp theo.


H. Ngời cha nhắc đến lịch sử
DT qua những lời khuyên
nào ?


H. Qua c¸c sù tÝch " Gièng
Hång L¹c" " Giêi Nam riªng
mét câi " , "Anh hïng hiƯp
n÷".


Đặc điểm nào của dân tộc đợc
nói tới ?


H. Tai sao khi khuyên con trở
về tìm cách cứu nớc, cứu nhà,
ngời cha lại nhắc đến lịch sử
của anh hựng dõn tc ?


H. Điều này thể hiện sâu sắc
tình cảm sâu đậm nào của
ng-ời cha ?


H. Những hình ảnh : "Bốn
ph-ơng khói lửa bừng bừng" , "
Xơng rừng máu sông" , "
thành tung qch vỡ ", " bỏ vợ


lìa con "mang tính chất gì ?
Những hình ảnh đó gợi cho
ngời đọc liên tởng tới hình ảnh
1 đất nớc nh thế nào ?


<i><b>Gi¸o viên :</b></i>


Cũng giống nh ở đoạn trên và
trong cả bài tác giả sử dụng
những hình ¶nh mang tÝnh
chÊt íc lƯ tỵng trng .


Những hình ảnh trên nói về
tình hình đất nớc Đại Việt
chúng ta dới ách đô hộ của
giặc Minh. Cảnh đất nớc tơi
bời trong khói lửa, đốt phá
giết chóc của bọn xâm lớc tàn
bạo . Quyết tâm tàn hại cả
giống côn trùng cây cỏ, lm


làm cho nhạc tính của từng khổ
thơ trë nªn phong phó hơn, rất
thích hợp với diễn tả những tiếng
lòng sầu thảm hay là vì nỗi giận
dữ, oán thoán .


- Bài thơ có 3 phần :


+ 8 câu đầu : Tâm trạng của ngời


cha trong cảnh ngộ éo le, đau
đớn .


+ 20 câu tiếp theo : Tình trạng
đất nớc trong cảnh đau thơng, tan
tóc.


+8 câu cuối : Thế bất lực của
ng-ời cha và lng-ời trao gửi cho con.
- Cuộc chia ly diễn ra ở 1 nơi
biên giới ảm đạm, heo hút : ải
Bắc, mâu sầu, gió thảm, hổ thét,
chim kêu...Biên ải là nơi tận cùng
của đất nớcphủ lên cảnh vật1
màu tang tóc, thê lơng và cảnh
vật ấy lại càng giục cơn sầu trong
lòng ngời. Sức gợi tả là ở đó.
- Hồn cảnh thật éo le : Cha bị
giải sang Tàu, không mong ngày
trở lại, con muốn đi theo cha để
phụng dỡng cho tròn đạo hiếu.
- Đối với cả 2 cha con tình nhà
nghĩa nớc đều sâu đậm, da diết
và để tột cùng đau đớn xót xa.
N-ớc mất nhà tan, cha con ly biệt
cho nên máu và lệ hoà quyện là
sự chân thật tậm đáy lịng, khơng
có chút sáo mịnnào cả .


- Có ý nghĩa nh 1 lời trăng trối.


Nó thiêng liêng súc động và có
sức truyền cảm mạnh hơn bao giờ
hết khiến ngời nghe phải khắc cố
ghi tâm.


Häc sinh lên bảng trình bÇy
miƯng.


Học sinh đọc.


" Giống Hồng lạc hồng thiên đã
định"


Anh hïng hiệp nữ xa nay kém gì
!


- Đặc điểm truyền thống dân tộc:


2. Nỗi lòng
ngời cha trớc
cảnh nớc
mất nhà tan.


Hình ảnh
-ớc lệ tỵng
tr-ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

cho bao ngời dân con đỏ nheo
nhóc khơn cùng ( Cáo Bình
Ngơ ).



Nhng chú ý của tác giả khơng
phải nói tới thời đã qua mà
muốn ngời đọc liên tởng tới
tình hình đất nớc hiện thời .
H. Tâm trạng của ngời cha
tr-ớc lúc qua biên giới, nghĩ về
tình hình đất nớc đợc miêu t
nh th no ?


<i><b>Giáo viên</b><b> :</b></i>


Ni đau thiêng liêng, cao cả,
vợt lên trên số phận cá nhân
mà trở thành nỗi đau non nớc,
kinh động cả tri t.


H. Đó còn là tâm trạng của ai,
trong hoàn cảnh nào ?


H. Ging iu ca on th cú
cũn t hào nh ở đoạn trên nữa
khơng, đó là giọng điệu nh th
no ?


<i><b>Giáo viên</b><b> </b><b> : </b></i>


Ging thơ tâm huyết đầy bi
phẫn này là sở trờng của Trần
tuấn Khải, có sức rung động


lớn nhất là đối với những tâm
hồn đồng điệu ở thời điểm
đó !


H. Để diễn tả tâm trạng bi
th-ơng ấy tác giả đã sử dụng biện
pháp NT gì ? tác dụng của
biện pháp NT đó ?


Gọi Học sinh đọc đoạn thơ
cuối .


H. Những lời thơ nào diễn tả
tình cảm thực của ngời cha.
H. Các chi tiết " tuổi già sức
yếu", " đành chịu bó tay", "
thân lơn bao quản " cho thấy
ngời cha đang trong cảnh ngộ
nh thế nào ?


H. Ngời cha nói tới cạnh ngộ
bất lực của mình nhm mc
ớch gỡ ?


<i><b>Giáo viên</b><b> </b><b> : </b></i>


Nói nhiều đến thất bại, đến
tuổi già, sức yếu, đến hoàn
cảnh bất lực của mình.



Nịi giống cao quý, lịch sử lâu
đời, nhiều anh hùng hào kiệt.
- Vì DT ta vốn có lịch sử ho
hựng.


- Vì ngời cha muốn khích lệ dòng
máu anh hïng DT ë ngêi con.
- NiỊm tù hµo DT :1 Biểu hiện ở
lòng yêu nớc .


- ớc lệ, tợng trng.


- Có giặc già , bị huỷ hoại.
- Cảnh nớc mất nhà tan.


- Đó là những tâm trạng:


" Xé tâm can ", " NgËm ngïi" "
khãc than", "thơng tâm", "xây
khối nát" "Vật cơm sầu ", " càng
nói càng đau".


- Đó vừa là tâm tr¹ng cđa
Ngun phi Khanh, vừa là tâm
trạng của tác giả và nhân dân Đại
Việt đầu thể kỷ XV.


- Giọng điệu không còn tự hào
nh đoạn trên nữa mà trở nên lâm
ly, thống thiết lẫn phần phẫn uất


hờn căm . Mỗi dòng thơ là 1 tiếg
than, tiếng nấc xót xa cay đắng.
- Sử dụng nhân hố và so sánh để
tả nỗi đau mất nớc thấu đến cả
trời đất, sông núi Đại Việt.


Học sinh đọc.


" Cha sót phận tuổi già sức yếu,
lỡ sa cơ đành chịu bó tay : "Thân
lơn bao quản vùng l ầy "


- Ti giµ søc u, bÊt lùc.


- Khích lệ con làm tiếp những
điều cha cha làm đợc, giúp ích
cho nớc nhà .


" Giang s¬n gánh vác sau này cậy
con.


Con nên nhớ tới tổ tông khi trớc.
ĐÃ từng phen vì nớc gian lao
Bắc nam bê câi ph©n mao,


Ngọn cờ độc lập máu đào còn
đây."


cao cả, vợt
lên trên số


phận cá nhân
mà trở thành
nỗi đau non
nớc, kinh
động c tri
t.


-Giọng điệu:
+ Lâm ly
thống thiết.
+ Phẫn uất,
hờn căm.
- Biện pháp
NT : Nhân
hoá SS.


Nhấn mạnh
nỗi đau mất
nớc.


3. Thế bÊt
lùc cña ngêi
cha vµ lêi
trao gưi cho
con.


- Tuôỉ già
sức yếu, bÊt
lùc.



- Khích lệ
con làm thếp
những điều
cha cha làm
đợc.- Khích
lệ con nối
nghiệp vẻ
vang của tổ
tơng.


- Giäng


®iƯu : thống
thiết chân
thành.


- đặt niềm
tin vào con
và đất nớc.
- Tình u


con hoµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

Nguyễn Phi Khanh biết
Nguyễn Trãi - ngời con trai
của mình là ngời có tài lớn
quyết tâm phục thù , cứu nớc .
H. Ngời cha đã dặn con những
lời cuối cùng nh thế nào ?
<i><b>Giáo viên</b><b> </b><b> : </b></i>



Ngời cha hồn tồn tin tởng và
trơng cậy vào con trai sẽ thay
mình rửa nhục cho nhà, cho
n-ớc. Đó là nhiệm vụ trọng đại
vơ cùng, khó khăn vô cùng,
thiêng liêng vô cùng :


" Giang sơn sau này cậy con ".
H. Tại sao ngờ cha lại mong
con nhớ đến tổ tông khi trớc ?
H. Lời khuyên nhủ của ngời
cha đợc tác giả diễn tả bằng
giọng điệu nh thế nào ?


H. Nỗi lòng nào của ngời cha
đợc gửi gắm qua lời khuyên
nhủ chân thành , thống thiết
ấy ?


<b>Hoạt động 3 : </b>


HD Học sinh luyên trập.


Giáo viên Yêu cầu Häc sinh
lµm nhanh 1 sè Bµi tËp TN sau
:


Giáo viên đa Bài tập lên máy
chiếu .



H. Nội dung chủ yếu của đoạn
trích bài thơ " Hai chữ nớc nhà
" trong sgk là gì ?


H. Bi th " Hai chữ nớc nhà "
viết về đề tài gì ?


H. Trong bài thơ đặc biết là ở
đoạn trích trong sgk, tác giả
đã nhập vaingời trong cuộc để
miêu tả tình cảm đất nớc và kể
tội ác của quân xâm lợc.Đúng
hoặc sai ?


H. Dòng nào nhận xét đúng
nhất về gọng điệu của bi
th ?


<i><b>Giáo viên :</b></i>


Ni dung Bài tập TN trên
cũng chính là Nội dung phần
ghi nhớ hơm nay cỏc em cn
nm c.


Giáo viên đa phần ghi nhớ lên


- Để khích lệ con nối nghiệp vẻ
vang của tổ tông.



- Thống thiết chân thành.
- Yêu con yêu nớc.


- t niềm tin vào con và đất
n-ớc .


- Tình yêu con ho trong tỡnh yờu
t nc, dõn tc.


A. Nỗi đau mÊt níc.
B. ý chÝ phơc thï cøu níc.


C. Khích lệ lòng yêu níc, yªu
thiªn nhiªn.


D. Cả A và B, C đều đúng.
A. TN C. Lịch sử .
B. Nông dân. D. Chiến
tranh .


Bµi tËp 3 thĨ thơ).
A. Đúng .


B. Sai.


A. Hào sảng , sang trọng.


B. L©m ly, thèng thiết, xen lẫn
phẫn uất, hờn căm.



C. Nhẹ nhàng tha thiết êm đếm .
D. Hào hùng sảng khoái , dờng
nh bay bổng.


Học sinh đọc.


Häc sinh chia líp thµnh 3 nhãm
th¶o luËn ghi kÕt quả lên giấy
trong.


<i><b>Nhóm 1 :</b><b> </b><b> </b></i>


Một số hình ảnh có tính chất ớc
lệ, sáo mịn : "ải bắc", "gío thảm
", "mây sầu ", hỏ thét ", " chim
kêu", máu nóng", hồn nớc",
"Hồng lạc"," Vong quốc" , "héo
hon tấc da". "Là chã dòng
châu"... Tuy nhiên các hình ảnh
này gắn với lòng yêu nớc thiết
tha, nối đau sâu sắc trớc tình cảm
chân thành của tác giả trớc tình
cảnh đất nớc bị xâm lợc nên vẫn
gây xúc động lòng ngời.


<i><b>Nhãm 2 :</b></i>


* Ghi nhí:
III. Lun


tËp


1. B T 6/110.
(s¸ch BTTN)
2. B T 2/ 110
(s¸chBT TN)
3. B T 5/ 110
(sáchBT TN)
4.B T 16/113
(sáchBT TN)


5. B T 1/ sgk
6. Bài tËp :
Bæ sung
a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

máy chiếu gọi Học sinh đọc.
Giáo viên đa 3 Bài tập tiếp
theo lên máy chiếu. Yêu cầu
Học sinh thảo luận.


<i><b>H. Nhãm 1</b><b> :</b></i>
Bµi tËp 1:


Cã ngêi nhËn xét thơ Trần
tuấn Khải vẫn sử dụng nhiều
hình ảnh, từ ngữ có tính chất
-ớc lệ, sáo mòn. HÃy tìm trong
đoạn thơ 1 số hình ảnh, từ ngữ
nh thế và cho biết tại sao nó


vẫn có søc trun c¶m mạnh
mẽ ?


<i><b>H. Nhóm 2 : </b></i>
Bài tập 2.


Theo em sức hấp dẫn lớn nhất
của đoạn thơ XP từ đâu ?
<i><b>H. Nhãm 3: </b></i>


Vì sao Trần tuấn Khải chọn
thể loại sông thất lục bát để
gửi gắm niềm tấm sự của
mình ?


Søc hÊp dÉn của đoạn thơ xuất
phát thừ cảm xúc mÃnh liệt, lòng
yêu nớc thiÕt tha cđa TrÇn tuấn
Khải.


<i><b>Nhóm 3 :</b></i>


Thể loại STLB ( Chinh phơ
ng©m) là thể loại phù hợp vớiviệc
diễn tả tâm trạng u buồn, sầu
thảm hay là nỗi oán thán, căm
hờn.


Vic la chn th loi l yu t
rt quan trọng để nhà thơ diễn tả


1 cách chính xác nhất tâm trạng
của mình. Trần tuấn Khải đã lựa
chọn hợp lý.


IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài cũ. Ôn tập tất cả các kiến thức đã học.
- Giờ học sau Kiểm tra hc kI


Tuần: Tiết: 66
Ngày soạn: 4/1/2007


Ngày giảng: ../1/2007& 10/1/2007.


<b></b>

<b>c - hi</b>

<b> u </b>

<b>V</b>

<b>ă</b>

<b>n b</b>

<b>ả</b>

<b>n</b>



<b>ụng </b>


<b>v ỡnh liên</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. kiến thức Giúp h/s : - Hình ảnh đáng thơng của ông đồ viết chữ nho đã từng đợc mọi </b>
ngời mến mộ, nay bị lãng quên.


- Niềm cảm thơng và nỗi nhớ tiếc ngậm ngùi của tác giả đối với cảnh cũ ngời xa gắn liền
với một nét đẹp văn hóa cổ truyền.


- Thấy đợc sức truyền cảm nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.


- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thơ ngũ ngơn, phân tích hiệu qủa các biện pháp tu từ trong
bài.



<b>2. Tư tưởng: Giáo dục Hs ý thức đọc - hiểu Vb, cảm nhận được giá trị của tác phẩm,</b>
phân tích tac phẩm.


3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích tác phẩm.
<b>B. </b>


<b> Tài liệu phương tiện :</b>


G: Gi¸o án, t liệu về tác giả Vũ Đình Liên.
H: Trả lời các câu hỏi trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

1. <b> n định tổ chức .</b>
. Kiểm tra bài cũ.


- Đọc thuộc đọc thơ em thích nhất trong bài? Nêu cảm nhận của em về đoạn thơ đó?
- Trong bối cảnh không gian và tâm trạng nh vậy, lời khuyên của ngời cha đối với ngời
con có ý nghĩa đặc biệt. Dịng nào nói đúng nhất ý nghĩa đó?


A. Nh nh÷ng lêi høa hĐn. C. Nh những lời hò hẹn.
B. Nh một lời trăng trối. D. Cả ba néi dung.
III. Bµi míi.


1. <b>Giíi thiƯu bµi .</b>


Vũ Đình Liên là một trong những nhà thơ mới lãng mạn đầu tiên ở nớc ta, nhà giáo,
nhà nghiên cứu, dịch thuật văn học. Ông Đồ là bài thơ nổi tiếng nhất của ông. Bài thơ
thể hiện tâm trạng ngậm ngùi, day dứt tớc sự tàn tạ rồi vắng bóng của ơng đồ, con ngời
một thời đã qua: “Ơng đồ chín là cái di tích tiều tụy đáng thơng của một thời tn.



<b>2.Tiến trình bài dạy.</b>




? Cú gỡ giống và khác nhau
trong hai chi tiết “hao đào và
ông đồ”ở K5 và K1? Sự giống
và khác nhau này có ý nghĩa gì?


? “Những ngời mn năm cũ”là
những ai? Câu hỏi tu từ cuối bài
thơ giúp em hiểu đợc tình cảm
của nhà thơ ntn?


? Những câu thơ cuối cùng gieo
vào lòng ngời đọc đợc tình cảm
gì?


Hoạt động 3: Hớng dẫn tổng


- Giống: đều xuất hiện hoa
đào nở .


- Khác: K1: ơng đồ xuất
hiện nh lệ thờng thì ở K5
khơng cịn hình ảnh ơng đồ.
ý nghĩa : thiên nhiên vẫn tồn
tại đẹp đẽ và bất biến . Con
ngời thì khơng thế, họ có
thể trở thành xa c v ụng


cng vy.


Đó là tâm trạng, tài hoa của
các nhà nho xa.


- Lũng thng cm cho
những nhà nho danh giá một
thời , nay bị lóng quờn do
cuc i thay i.


Cảm thơng, tiếc nuối những
giá trị tinh thần bị tàn tạ,
lÃng quên.


3. Nỗi lòng của
tác giả.


- Thơng cảm cho
những nhà nho
danh giá môt
thờ..i


Hot ng G Hot ng H ND cần đạt
Hoạt động 1: Hớng dẫnh/s đọc,


Hoạt động1: Hớng dẫn đọc, tìm
hiểu chú thích, bố cục.


G nêu yêu cầu đọc: giọng chậm,
ngắt nhịp 2/3 ; 3-2.



K1,2 : giọng vui, phấn khởi.
K3,4 : Chậm buồn, xúc động.
? G gi h/s c?


? Nêu những nét ngắn gọn về tác
giả?


? Nêu vị trí bài thơ trong phong
trago thơ míi?


? Yêu cầu về nhà đọc chú thích
về từ ngữ?


? Bài thơ đợc chia làm mấy
phần? Nội dung của từng phần?


Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm
hiểuvăn bản.


? Hình ảnh ơng đồ gắn liền với
thời điểm nào? Điều đó có ý


Hs đọc bài


- (1913-1996 ) quª Hải
D-ơng chủ yếu sống ở Hà Nội.
- Là một trong những nhà
thơ mới lÃng mạn đầu tiên ở
nớc ta.



Là nhà thơ tiêu biểu, có vị
trí xứng đáng trong phong
trào thơ mới.


K1.2: Hình ảnh ơng đồ thời
đắc ý ( thời xa).


K3,4: Hình ảnh ơng đồ thời
tn t.


K5: Nỗi lòng của tác giả.


Gn lin vi hỡnh ảnh “hoa
đào”: tín hiệu của mùa xn


I. §äc, chó thích,
I. Đọc, chú thích,
bố cục.


1. Đọc.


2. Chú thích.
a, Tác giả:


(1913-1996)quê
Hải Dơng.


b, Tác phẩm.



3. Bố cục.


II. Đọc-hiểu văn
bản.


1. Hỡnh ảnh ông
? Nét chữ ấy đã tạo cho ông đồ


một địa vị ntn trong con mắt
ng-ời đng-ời?


? BIện pháp NT chủ yếu nào đợc
sử dụng ở hai khổ thơ này? Phân
tích tác dụng của nó?


? H/ả “Ơng đồ vẫn ngồi đấy”gợi
cho em cảm nghĩ gì?


Ơng trở thành trung tâm của
sự chú ý đợc mọi ngời qu
trọng , mến mộ.


- Biện pháp đối lập tơng
phản: H/ả ông đồ thời xa và
h/ả ông đồ cô đơn. Một
cảnh tợng vắng vẻ đến thê
l-ơng.


- Biện pháp NT nhân hoá
“Giấy đỏ cả ngày phơi mặt


ra phố hứng bụi mà chẳng
một lần đợc nhận lấy những
nét bút tung hoành nên buồn
bã mà nhợt nhạt đi trở nên
bẽ bàng vô duyên”. Nghiên
mực không hề đợc chiếc bút
lông chấm vào nên mực nh
đọng lại bao sầu tủi và trở
thành “nghiên sầu”.


- buồn thơng cho ông đồ
cũng nh cả một lớp ngời đã
trở nên lỗi thời.


- Buồn thơng cho những gì
đã từng là giá trị nay trở nên
tàn tạ, bị rơi vào lãng quên.


Ông đồ trở
thành trung tâm
của sự chú ý…..
2 Hình ảnh ơng
đồ thời tàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

kÕt.


? từ bài thơ em đồng cảm với
nỗi lòng nào cú bài


IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ .</b>



- Họ thuốc bài thơ.và đọc nhiều chứngMinh.
- Tự ghi vo v


Ngày soạn : /2007
Ngày giảng : /2007
Tuần :…. TiÕt :67 - 68


<b>KiĨm tra tỉng hỵp häc kú I</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b>
<b>1. kiến thức </b>


Nhm ỏnh giỏ.


- Khả năng vận dụng linh hoạt theo hớng tích hợp các kiến thức và kỹ năng ở cả 3 phần :
Văn, Tập văn và Tập làm văn của môn học ngữ văn trong một bài kiểm tra.


- Năng lực vận dụng phơng thức tự sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm trong 1 bài viết và
các kỹ năng làm bài nói chung để viết đợc 1 bài văn.


<b>2. Tư tưởng: Giáo dục cho HS ý thức làm bài kiểm tra …</b>
<b>3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết bài …</b>


<b>B. </b>


<b> Tài liệu phương tiện :</b>


- Giáo viên : đề kiểm tra in sẵn.
- Học sinh :



<b>C.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>


<i><b>1. . Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


Giáo viên phát đề in sẵn cho Học sinh làm .
<b>* Đề :</b>


PhÇn I<b> : Trắc nghiệm ( 4 điểm ).</b>


c k on trớch sau và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phơng án trả lời đúng.
" ...Chao ôi ! Đối với những ngời ở quanh ta, nếu ta khơng có tìm mà hiểu họ, thì
ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn những cớ để chúng ta tàn
nhẫn, không bao giờ ta thơng . "Vợ tôi không ác nhng thị khổ quá rồi". Một ngời đau
chân có lúc nào quên đợc cái chân đau của mình để nghĩ đến 1 cái gì khác đâu. Khi ngời
ta khổ q thì ngời ta chẳng cịn nghĩ đến ai nữa. Cái bản tính tốt của ngời ta bị những
nỗi lo lắng, buồn đau , ích kỷ che lấp mất. Tôi biết vậy, nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ
dận..."


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

A. Tôi đi học. C. Tắt đèn.
B. Những ngày thơ ấu . D. Lão Hạc.
2. Tác giả của đoạn trích trên là ai ?


A. Thanh Tịnh . C. Nam Cao.
B. Ngô Tất Tố . D. Nguyên Hồng.
3. Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt chủ yếu nào ?
A. Tự sự C. Biểu cảm .
B. Miêu tả . D. Nghị luận.


4. Lời kể trong đoạn trích là lời kể của nhân vật ?


A. Vợ ông giáo. C. Binh T.
B. Ông gi¸o . D. L·o Hạc.
5. Từ "chao ôi" Thuộc loại từ gì ?


A. Trỵ tõ C. Đại từ.
B. Th¸n tõ D. Tình thái từ.
6. Dòng nào chứa, trờng từ vực nói về " tính cách của con ngời ".
A. Tìm , hiểu, thấy, tàn nhẫn, thơng.


B. Tả , ngời , họ.


C. Lo lắng, buồn đau, ích kỷ.


D. Gàn dở , ngu ngốc, bần tiện , xấu xa, bØ ỉi.


7. Câu văn " Vợ tơi khơng ác nhng thị khổ quá rồi " thuộc loại câu nào ?
A. Câu đơn . C. Câu ghép .


B. Câu đặc biệt . D. Câu rút gọn.
8. Dịng nào nói đúng với nhận xét về ơng giáo .


A. Bênh vực, bao che đối với hành động từ chối giúp đỡ Lão Hạc của vợ mình .
B. Thể hiện cái nhìn tiến bộ khi đánh giá con ngời .


C. Thơng hai đối với ơng giáo .


D. Có cái nhìn hẹp hịi đối với cuộc sống chung.
<b>Phần II : Tự luận ( 6 điểm ).</b>



Thuyết minh về đặc điểm của truyện ngắn qua văn bản"Lão Hạc" của Nam Cao.
<b>* Đáp án và Biểu điểm .</b>


<i><b>PhÇn I : Trắc nghiệm : ( 4 điểm ).</b></i>


C©u 1 : D C©u 3 : C C©u 5 : B C©u 7 : C
C©u 2 : C C©u 4 : B C©u 6 : D C©u 8 : B
<i><b>PhÇn II : Tù luËn : (6 ®iĨm ).</b></i>


<b>a. u cầu đạt :</b>


- Viết đúng thể loại thuyết minh .


- Trình bầy đớc những đặc điểm và giá trị của truyện ngắn qua các chi tit ca vn bn "
Lóo Hc" .


<b>b. Yêu cầu cụ thÓ : </b>


<i><b>1. Mở bài : ( 0,5 điểm ). Nêu định nghĩa về truyện ngắn.</b></i>


<i><b>2. Thân bài : ( 4 điểm ). Giới thiệu các yếu tố về truyện ngắn.</b></i>
A. Tự sự : Là yếu tố chính quyết định sự tồn tại của 1 truyện ngắn.
Gồm :


+ Sự việc chính : LÃo Hạc quyết giữ tài sản cho con bằng cái chết của mình.
+ Nhân vật chÝnh : L·o H¹c.


+ Sù viƯc phơ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- LÃo Hạc xin bả chó của Binh T...
- Cái chết của LÃo Hạc.


+ Nhân vật Phụ :


- Binh T , Ơng Giáo, Vợ ơng giáo, con trai Lão Hạc....
B. Miêu tả , biểu cảm , đánh giá:


Là yếu tố bổ trợ, giúp cho chuyện ngắn sinh động, hấp dẫn. Các yếu tố này thờng đan
xen vào các yếu tố tự sự.


- Những lời văn miêu tả thái độ, tâm trạng lão Hạc khi kể chuyện bán chó cho ông giáo
nghe : " Lão cời nh mếu và đôi mắt lão ầng ậng nớc...mặt đột nhiên co dúm lại, vết nhăn
xô lại, ép mớc mắt chảy , đầu nghẹo , miệng mếu máo nh con nít... hu hu khóc "; Kip
con chú...


- Đoạn văn miêu tả cái chết của LÃo Hạc : LÃo Hạc đang vật và ở trên giờng, đầu tóc rũ
rợi.., khắp ngời chốc chốc lại bị giật mạnh 1 cái nẩy lên.


- on vn ụng giỏo rút ra triết lý về nỗi buồn trớc cuộc đời và con ngời .
+ " Chao ôi !... Mỗi ngày thêm 1 đáng buồn ".


+ "Không ! Cuộc đời cha hẳn đã đáng buồn hay là đáng buồn theo 1 nghĩa khác".
C. Bố cục, lời văn, chi tiết.


+ Bè cục chặt chẽ hợp lý:


- Chi tit Lóo Hc bỏn chó là hợp lý : Vì Lão Hạc q nghèo sau khi bị ốm cuộc sống
q khó khăn, khơng có việc làm, gặp kỳ thóc cao gạo kém lão ni thân mình khơng
nổi. Đã vậy cậu vàng lại ăn khoẻ, lão khơng nỡ để nó đói nó gầy.



- Chi tiÕt cái chết của LÃo Hạc: Cái chết là tất yếu và cách chết cũng là tất yếu.


- Lóo Hc khụng thể tìm con đờng nào khác để tiếp tục sống mà không ăn vào tiền của
con hoặc bán mảnh vờn. Lão Hạc chọn cái chết : Cái chết là tất yếu, cái chết cũng tất
yếu.


C¸i chÕt béc lé râ số phận và tính cách của LÃo Hạc, Cái chết có ý nghĩa tố cáo hiện
thực xà hội thực dân nưa phong kiÕn.


+ Lời văn trong sáng, giàu hình ảnh.
+ Chi tiết bất ngờ , độc đáo.


Chi tiết Lão Hạc yêu quý con chó của con trai, gọi nó là con là cậu vàng. Coi đó là ng
-ời bạn của mình. Vậy mà Lão Hạc lại bán chó.


- Chi tiết cái chết của Lão Hạc : Lão Hạc chết thật bất ngờ, bất ngờ với tất cả, cả T Bính,
cả ơng Giáo. Mọi ngời trong làng càng bất ngờ và khó hiểu hơn. Sự bất ngờ của cái chết
ấy càng làm cho câu chuyện thêm căng thẳng, thêm xỳc ng.


<i><b>3. Kết bài : ( 0,5điểm ).</b></i>


V trớ vai trị của truyện ngắn.
+ Hình tjhức ; ( 1 điểm ).
- Ngơn từ chính xác , dễ hiểu .
- Diễn t lu loỏt.


- Không sai chính tả, dấu câu...
Điểm



số


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



bµi


0 0 3 1 11 9 4 5 1 0


Đạt: 30/34= 82 % >5


IV . <b> íng dÉn vỊ nhµ H</b>
ChuÈn bÞ : + Xem lại lý thuyết về thơ 7 chữ.
+ Tập làm thơ.


Tuần : 19 TiÕt : 69 -70


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>Hoạt động ngữ văn</b>


<b>Thi làm thơ bảy chữ</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>
<b>1. kiến thức </b>


Gióp Häc sinh .


- Biết cách làm thơ bảy chữ với những Yêu cầu tối thiểu. Đặt câu thơ 7 chữ biết ngắt
nhịp 4/3 , biết gieo ỳng vn .


- Tạo không khí mạnh dạn, sáng tạo vui vẻ.



<b>2. T tng: Giỏo dc cho HS ý thức tập làm thơ 7 chữ</b>
<b>3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm thơ ……</b>


<b>B. </b>


<b> Tài liệu phương tin :</b>
- Giáo viên : Bảng phụ.


- Học sinh : Bài thơ 7 chữ do mình sáng tác.
<b>C.Ti n tr ỡnh c ỏc ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>


<i><b>1. . Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Các em đã đợc tìm hiểu rất nhiều bài thơ 7 chữ. Tuổi trẻ với bao ớc mơ, hy vọng , bao
rung động trong cuộc sống. Giờ học này chúng ta sẽ củng cố lại lý thuyết về thơ 7 chữ
và thực hành bằng cách viết nhng bi th 7 ch.


<i><b>Tiến trình bài giảng :</b></i>


Hot ng của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt


<b>Hoạt động 1 : </b>
Ôn tập bài 15.


Giáo viên chúng ta đã
luyện tập phơng pháp


thuyết minh về 1 thể loại
văn học ở bài 15.


H. Muốn làm 1 bài thơ 7
chữ( 4 câu hoặc 8 câu)
chúng ta phải xác định
đ-ợc những yếu tố nào ?
Giáo viên chốt : Luật cơ
bản là :" Nhất tam ngũ bất
luận ; nhị lục phân minh.
Trong câu thơ 7 tiếng. Các
tiếng 1, 3, 5 có thể sử
dụng vần bằng, trắc tuỳ ý,
còn các tiếng 2, 4, 6 phải
phân biệt rõ ràng chính
xác.


<b>Hoạt động 2 :</b>


H D Häc sinh phân tích
mẫu .


Giáo viên đa Bài tËp : "


- Xác định đợc số tiếng và số dòng của
bài thơ.


- Xác định đợc bằng trắc cho từng tiếng
trong bài thơ.



- Xá định đối, niêm giữa các dòng thơ.
- Xác định các vần trong bài thơ.
- Xác định cách ngắt nhịp.


Học sinh c.


- Thể thơ thất ngôn tứ tuyết
4 câu, 28 tiếng.


I. Lý thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

Bánh trôi nuớc" lên bảng
phụ.


Gi Hc sinh c.


H. Bài thơ viết theo thể
thơ nào ? Sè c©u ? Sè
tiÕng ?


H. Ph©n tÝch luËt b»ng
,tr¸c ?


H. Nhận xét về niờm
,i ?


H. Cách ngắt nhịp ?
Vần .


<b>Tit 2 :</b>


<b>Hot động 3 :</b>


H D Học sinh luyện tập.
Gọi Học sinh đọc Bài tập "
tối " của Đoàn văn Cừ ?
H. Bài thơ đã bị chép sai:
Hãy chỉ ra chỗ sai, nói lý
do và thử tìm cách sửa lại
cho đúng ?


H. Hãy làm tiếp 2 câu
cuối theo ý mình trong bài
thơ của Tú Xơng mà ngời
biên soạn đã giấu đi ?
H. Làm tiếp bài thơ dở
dang dới đây cho trọn vẹn
theo ý mình ?


Giáo viên gọi 2 - 3 Học
sinh đọc bài thơ của mình
để cả lớp bình, nhận xét.
Giáo viên đọc 1 số bài thơ
mấu tiêu biểu đắc sắc.


Thân em vừa trắng lại vừa tròn
B B B T T B B
Bảy nổi ba chìm với nớc non
T T B B T T B
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
T T T B B T T


Mà em vẫn giữ tấm lòng son
B B T T T B B
- Bng i vi trc.


- Các cặp niêm : nổi - nát
chìm - dầu ; níc - kỴ.
- 4/3 ; 2 / 2 / 3 .


- Vần : Vần chân , bằng ( vần on )
Tròn - non - son.


Học sinh đọc.


- Sau ch÷ "mê " bá dÊu phÈy.


- Sưa ch÷ " xanh "( tiếng 7 giòng 2 )
thành chữ "lê ".


- Học sinh 1 :


" Đáng cho cái tội quân lừa dối.
Giữa khắp nhân gian vẫn gọi thầy ".
- Học sinh 2 :


Hoặc chế diếu chú Quội cô đơn.
Nơi mặt trăng chỉ có đá cuội với bụi.
Cung trăng chỉ tồn đất cùng đá.
Hít bụi suốt ngày đã sớng chăng.
<i><b>- Học sinh 3 :</b></i>



Cõi trần ai cũng trờng mặt nó
Nay đến cung trăng bởi chị Hằng.
Câu thơ Nguyễn Văn của Tú Xơng :
Chứa ai chẳng chứa chứa thằng Cuội.
Tôi gớm gan cho cái chi Hằng.


- Phấp phới trong lòng bao tiếng gọi
Thoảng hơng lúa chín gió đồng q.
Học sinh đọc và bình bài hay.


Häc sinh nghe.


III. Lun
tËp.


TËp lµm th¬




IV . <b> íng dÉn vỊ nhàH</b>
- Mỗi em làm 1 bài thơ 7 chữ.


- Chuẩn bị bài mới : Tiết 71.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

TuÇn :22 Tiết : 71


Ngày soạn : 10/1/2007
Ngày giảng : 16/1/2007


<b>Trả bài kiểm tra tiếng việt</b>




<b>A. Mc tiờu cần đạt: </b>
<b>1. kiến thức </b>


Gióp Häc sinh.


- Ôn lại những kiến thức đã học.


- Nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm về kết quả bài làm .
- Hớng khắc phục những lỗi còn mắc.


<b>2. Tư tưởng: Giáo dục cho HS ý thức sửa các lỗi sai …</b>
<b>3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết câu, đoạn…</b>


<b>B. </b>


<b> Ti liu phng tin :</b>


- Giáo viên : Đáp án , BKT của Học sinh , bảng phơ.
- Häc sinh : BKT cđa b¶n thân, sửa lỗi , bảng phụ, bút dạ.
<b>C.Ti n tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>


<i><b>1. . Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


: KiĨm tra x¸c st viƯc sửa lỗi ở nhà của Học sinh .
<i><b>* Giới thiệu bµi:</b></i>


Mặc dù đã làm rất nhiều những bài tập kiểm tra và đã chữa lỗi nhiều nhng các em vẫn


hay mắc lỗi khi làm bài kiểm tra. Giờ học này cô cùnh các em sẽ xây dựng đáp án cho
BKT tập văn và các em sẽ chữa lỗi đã mc.


tiến trình bài giảng


<b>Hot ng 1 : Xõy dng ỏp án.</b>


Giáo viên Yêu cầu lần lợt từng Học sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Sau đó Giáo
viên đa đáp án đúng.


<i><b>Phần 1 : Trắc nghiệm : Mỗi ý đúng 0,5 điểm .</b></i>


1. A 3. B 5. C 7. C
2. A 4. C 6. D 8. A
Giáo viên nêu Yêu cầu và biểu điểm của phần tự luận :


Hc sinh i chiếu đáp án Yêu cầu và biểu điểm từ đó khái quát lên những u nhợc điểm
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

Đa số các em nắm đợc kiến thức cơ bản, đã biết ứng dụng những lý thuyết vào trong bài
tập thực hành . Nhận diện các loại từ trong 1 câu văn cụ thể. Biết cách đặt câu ghép, xác
định đợc yêu cầu phần trắc nghiệm. Nội dung đoạn vn cũn thiu , sai.


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>


- K năng đặt câu : Đa số các em đã biết đặt câu ghép với các cặp quan hệ từ cho tr ớc.
Song một số em còn sai, 1 số em còn thiếu sáng tạo, cha biết vận dụng kiến thức thực tế.
- Kỹ năng viết đoạn : Đã biết cách viết đoạn văn với 1 nội dung cho tr ớc và theo 1 cấu
trúc nhất định. Song các em còn quá phụ thuộc vào những kiến thức đã đợc cung cấp,
cha biết diễn đạt bằng lời văn của mình.



3. Trình bầy : Đa số các em biết cách trình bầy khoa học, sạch sẽ . Nhng vẫn còn 1 số
em chữ xấu, bẩn sai lỗi chính tả sai từ nhiều .


<b>Hot ng 3 : </b>


Học sinh tìm và chữa lỗi :


Giáo viên Yêu cầu Học sinh chia lớp thành bốn nhóm : Tìm và cha lỗi .
Giáo viên gọi từng nhóm tìm các lỗi tiêu biểu của nhóm mình và cách chữa.
Giáo viên Yêu cầu Học sinh nhận xét chéo.


Giáo viên đa 1 số lỗi lên bảng phụ. Yêu cầu Học sinh làm và phát biểu ý kiến cá nhân.
Giáo viên nhắc nhở Học sinh những thiếu sót và cách khắc phục.


<b>Hot ng 4 : </b>


Hc sinh tự chữa bài, sau đó 2 ngời cùng bàn đổi chéo cho nhau để sửa lỗi.
<b>Hoạt động 5 :</b>


Giáo viên công bố kết quả.


IV . <b> íng dÉn vỊ nhµH</b>


- Tiếp tục chữa lỗi, chép bài đã chữa vào vở.
- Làm lại bài dới 5 điểm .


TuÇn : 22
Ngày soạn : 11/1/2008
Ngày giảng : 16/1/2008


Tiết : 72


<b>Trả bài kiểm tra tổng hợp häc kú I</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. kiến thức </b>


- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của Học sinh qua 1 bài làm tổng hợp về mức độ
nhớ kiến thức VH, TV , mức độ vận dụng kiến thức tập văn kỹ năng viết đúng thể loại
TM, kỹ năng trình bầy , diễn đạt.


<b>2. Tư tưởng: Giáo dục cho HS ý thức sửa các lỗi sai …</b>
<b>3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết câu, đoạn, hiểu tác phẩm.…</b>
<b>B. </b>


<b> Tài liệu phương tiện :</b>


<b>C.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>


<i><b>1. Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Bài mới : </b></i>
<b>B. Chuẩn b :</b>


- Giáo viên : Bảng phụ, các lỗi cơ bản của Học sinh, máy chiếu.
- Học sinh : Bảng phụ, bút dạ, BKT.


<b>C.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<i><b>2. KiÓm tra bµi cị :</b></i>


<i><b>3. Bµi míi : </b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>


Các em võa tr¶i qua kú thi KSCL cuèi kú. Kết quả môn ngữ văn của chúng ta rất cao.
Mặc dù vậy không tránh khỏi những lỗi nhỏ.


Gi hc ny chúng ta cùng nhau xây dựng đáp án và rút ra đợc những u nhợc điểm của
bài thi khảo sát.


Tiến trình bài giảng :
<b>I. Hoạt động 1 : </b>


H D Học sinh xây dựng đáp án .


Giáo viên đa đề thi lên máy chiếu . Yêu cầu Học sinh quan sát. Gọi Học sinh trả lời từng
phần trắc nghiệm . ( mỗi ý đúng 0,25 điểm ).


Câu 1 : C 5 : C 9 : B
2 : C 6 : C 10 : B
3 : A 7 : A 11 : B
4 : A 8 : D 12 : C
Yêu cầu Học sinh tìm hiểu đề và lập dàn ý phần tự luận:
<i><b>1. Yêu cầu chung :</b></i>


- Bài viết đúng bố cục và thể loại, diễn đạt lu loát văn phong sáng sủa, đúng NP chứ viết
rõ ràng , sạch sẽ.


- Thể hiện đợc cảnh đẹp núi Vọi.
<i><b>2. Yêu cầu c th :</b></i>



a. Mở bài : ( 1 điểm ).


Gii thiệu sơ lợc cảnh đẹp núi Voi ( danh lam thắng cảnh ), quê hơng em.
b. Thân bài : ( 5 điểm ).


- Giới thiệu vị trí địa lý núi Voi ( 0,5 điểm ).
- Giới thiệu tổng quát về cảnh đẹp ( 1 điểm ).


- Lần lợt giới thiệu mô tả từng phần của cảnh đẹp núi Voi theo 1 trình tự nhất định (2
điểm ).


+ Những dãy núi cao ngất nhìn xa giống hình con voi khổng lồ nằm phủ phục....
Đất đỏ ba zan trù phú, với rừng cây thơng, cây tai tợng..,


+ Lng chõng nói cã hang hong voi. Díi nỊn hang cã giÕng níc trong. Trên trần hang rủ
xuống những chùm nhũ thạch....


Vo tit xuõn cảnh đẹp núi Voi mờ ảo nh tranh thuỷ Mạc ( cảnh đẹp mê hồn ).


- Núi Voi là 1 nhân chứng lịch sử của TP Hải Phòng. Núi Voi có những cơng cụ thời đồ
đá, đồ đồng. Gắn liền với sự hình thành & phát triển nhà Mạc. Những chiến công thời
chống Pháp & chống Mỹ.... núi Voi đợc cơng nhận là di tích lịch sử năm 1960 ( 1
điểm ).


- Nêu vai trò ý nghĩa của danh lam thắng cảnh đối với đời sống con ngời ở địa phơng,
đối với môi trờng sinh thái, du lch ( 0,5 im ).


3. Kết bài : (1 điểm ).



- Thể hiện tình cảm và sự đánh giá của cá nhân( đối với đời sống con ng ời ở địa phơng
đối với môi trờng sinh thái ) đối với cảnh đẹp núi Voi.


+Tự hào yêu mến cảnh đẹp quê hơng.
+ Trách nhiệm bản thân.


<b>Hoạt động 2 : Giáo viên nhận xét đánh giá bài làm của Học sinh :</b>
- Uu điểm :


Đa số các em biết làm 1 bài văn thuyết minh với bố cục rõ ràng, diễn đạt tốt văn phong
sáng sủa, trình bầy khoa học, sạch s.


- Nh<i><b> ợc điểm :</b></i>


Mt s bi ni dung còn sơ sài, diễn đạt lủng củng, tối nghĩa, sai chính tả.
Bài viết cha thật sự sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

H D Häc sinh th¶o luËn và chữa lỗi.


- Giỏo viờn chia lp thnh ba nhúm : Tìm & chữa lỗi .
Các nhóm nhận xét chéo. Giáo viên đánh giá nhận xét.


- Giáo viên đa 1 số lỗi tiêu biểu lên bảng phụ hoặc máy chiếu để Học sinh tìm và chữa
lỗi .


<b>Hoạt động 4 : </b>
Bình bài hay.


Giáo viên đa 1 số bài viết tốt lên máy chiếu gọi Học sinh đọc & bình những câu, đoạn ,
ý hay.



<b>Hoạt động 5 : </b>


Giáo viên công bố kết quả .


IV . <b> íng dÉn vỊ nhµH</b>
- Viết lại bài ( dới điểm 5 )


- Chép lại bài vào vở .


- Chuẩn bị bài mới : Tiết : 73 . Văn bản Nhớ rừng.


Tuần 21


Ngày soạn: 20/1/2008
Ngày giảng: 22/1/2008.


<b>bài 18: Tiết 73-74:</b>
<b>c - hi uvăn bản:</b>


<b>I. Mc tiờu cn t:</b>
<b>1. kin thc </b>


Giúp h/s : - Cảm nhận đợc niềm khao khát tự do mãnh liệt, nỗi chán ghét sâu sắc thực
tại tù túng, tầm thờng, giả dối đợc thể hiện trong bài thơ qua lời con hổ bị nhốt ở vờn
bách thú.


- Thấy đợc bút pháp lãng mạn đầy truyền cảm của nhà thơ.


- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thơ tám chữ và phân tích nhân vật qua diễn biến tâm


trạng.


<b>2. Tư tưởng: Giáo dục cho HS ý thức đọc - hiểu VB</b>


<b>3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc - hiểu, phân tích tác phẩm.…</b>
<b>II. </b>


<b> Tài liệu phương tiện :</b>


G: Giáo án, chân dung nhà thơ Thế Lữ.
H: Trả lời các câu hỏi SGK.


<b>III.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>


<i><b>1. Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- HS1: Nội dung chủ yếu của đoạn trích bài thơ Hai chữ nớc nhà trong sách giáo khoa
là gì?


A. Nỗi đau mất nớc. C. Lịng u thiên nhiên.
B. ý chí phục thù. D. Cả A và B đều đúng.


- HS2: Em hãy đọc diễn cảm bài thơ “Hai chữ nớc nhà”? Qua bài thơ đó em hãy
nêu cảm nhận của mình ?


<i><b>3. Bµi míi : </b></i>


<b>NHí rõng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

1/ Giíi thiƯu bµi:


ở Việt Nam khoảng những năm 30 của thế kỉ XX đã xuất hiện phong trào Thơ
mới


rất sôi động, đợc coi là “một cuộc cách mạng trong thơ ca, một thời đại trong thi
ca”


( Hoµi Thanh ). Đó là một phong trào thơ có tình chất lÃng mạn tiểu t sản (
1932-1945 ) gắn liền với những tên tuổi nh : Thế Lữ, Lu Trọng L, Xuân Diệu, Huy Cận, Hàn
Mạc Tử, Chế Lan Viên, Nguyễn Bính. Thế Lữ không phải là ngời viết bài thơ mới đầu
tiên nhng nhà thơ có công đầu tiên đem lại chiến thắng cho Thơ mới lúc mới ra quân.
Nhớ rừnglà bài thơ nổi tiếng của Thế Lữ .


2/ Tiến trình bày dạy:


<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hoạt động của trò</b> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn đọc,</b>


<b>chú thích, bố cục.</b>
G nêu yêu cầu đọc: Đoạn 1,4
giọng buồn ngao ngán, u uất.
Đoạn: 2,3 và 5 giọng vừa hào
hứng, vừa nuối tiếc, mạnh mẽ và
hùng tráng.


G đọc mẫu. Gọi /s đọc tiếp.
? Gọi h/s nhắc lại những nét tiêu
biểu về nhà thơ?



G: “Thơ mới”lúc đầu dùng để
gọi tên một thể thơ: thơ tự do.
Khoảng sau năm 1930 một loạt
thi sĩ trẻ xuất thân “Tây học”lên
án “thơ cũ”( chủ yếu là thơ Đờng
Luật ) là khn sáo, trói buộc.
Họ đòi đổi mới thơ ca và đã sáng
tác những bài thơ khá tự do, số
câu số chữ trong bài khơng có
hạn định gọi đó là “Thơ mới”.
Nhng rồi “Thơ mới”không chỉ để
gọi thể thơ tự do mà chủ yếu
dùng để gọi một phong trào thơ
có túnh chất lãng mạn tiểu t sản
bột phátnăm 1932 và kết thúc
vào năm 1945 gắn liền với tên
tuổi của Thế Lữ,


1-3 học sinh đọc nối tiếp
Thế Lữ ( 1907-1989 ), quê
Bắc Ninh. Là nhà thơ tiêu
biểu của phong trào Thơ
mới. Đợc nhà nớc truy
tặng giải thởng HCM về
VHNT.


<i><b>I. §äc, chó thích, </b></i>
<i><b>bố cục.</b></i>


<i><b>1. Đọc.</b></i>



<i><b>2. Chú thích.</b></i>
<i><b>a/ Tác giả: </b></i>
<i><b>( 1907-1989).</b></i>
<i><b>- Là nhà thơ</b><b></b><b>.</b></i>


242
LTL, HC.Phong trào Thơ mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

điển.


? Nêu vị trí của bài thơ Nhớ
rừng trong sù nghiƯp cđa ThÕ
L÷ ?


? u cầu h/s hỏi - đáp chú
thích: 1, 2, 6, 9, 11, 12, 15, 16 ?
? Bài thơ chia làm mấy đoạn?
Nêu nội dung của từng đoạn?


? Hãy chỉ ra những điểm mới của
hình thức bài thơ này so với các
bài thơ đã học, chẳng hạn thơ
Đ-ờng Luật?


Là bài thơ tiêu biểu và là
tác phẩm mở đờng cho sự
thắng lợi của Thơ mới.
Hs hỏi - đáp chú thích theo
gi ý trong SGK.



Đoạn 1: Câu 1 -> 8.
Đoạn 2,3 : C©u 9 -> 30
( Ta sèng m·i… nay còn đ
đâu ).


Đoạn 4: Câu 31 -> 39
( Nay ta ôm. cao cả, âm
u )


Đoạn 5: Câu 40 -> 47
( Hỡi oai linh của ta ơi!)
- Đoạn 1,4: Tâm trạng căm
hờn và uất hận của con hổ.
- Đoạn 2,3 : Nhớ tiếc qusa
khứ oai hùng nơi rừng
thẳm.


- Đoạn 5: Khao khát giấc
mộng ngàn.


- Th thơ tám chữ ( tiếng ).
Không hạn định số lợng
câu, chữ.


- Nhịp thay đổi theo mạch


b/ T¸c phÈm:


243



Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu
văn bản.


? Gọi h/s đọc đoạn 1 và 4?


c¶m xóc: 5/3, 3/5, 3-3-2,
3-2-3.


- Vần: vần liền ( hai câu
liền nhau vần với nhau ),
vần chân ( tiếng cuối câu),
vần B-T hoán vị đều đặn.
- Giọng thơ ào ạt, phóng
khống.


Hs đọc on 1 v 4.


- Hoàn cảnh: trong cũi sắt,
nằm dài trông ngày tháng


II. Đọc- hiểu văn
bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

? HÃy tìm những từ ngữ diễn tả
hoàn cảnh và tâm trạng của con
hổ ?


? Em hiu ntn về từ “gậm” và từ
“khối”. Có thể thay thế chúng


bằng những từ ngữ khác đợc
không ?


? T thế nằm dài trông ngày
tháng dần quanói lên tình thế gì
của con hổ?


dần qua.


- Tâm trạng: gậm khối
căm hờn.


- Gm : ng t, dựng
rng, ming mà ăn dần,
cắn dần từng chút một
cách chậm chp.


=> Sự gặm nhấm đầy uất
ức và bất lực cđa con hỉ
khi bÞ mÊt tù do.


- “Khối căm hờn” gợi cho
ta có cảm giác nh trơng
thấy sự căm hờn có hình
khối rõ ràng. Căn hờn, uất
ức vì bị mất tự do đã kết tụ
lại thành khối, thành tảng,
cứng nh những chấn song
sắt lạnh lùng kia.



Tình thế bng xi bất
lực, n gày đêm gậm nhấm
nỗi căm hờn. Nó khinh lũ
ngời bên ngồi, nó cảm
thấy nhục nhã phải hạ


Hoµn cảnh: giam
cầm trong cũi sắt


- S dng cỏc
ng từ mạnh :
“gậm”, “Khối căm
hờn”.


244


? Em cã nhËn xÐt gì về âm điệu
của hai câu thơ mở đầu?


? Khi bị nhốt trong cũi sắt ở vờn
bách thú, con hổ tỏ thái độ ntn
với con ngời và những con vật
khác xung quanh? Thái độ đó thể
hiện qua những từ ngữ nào?


mình ngang hàng với bọn
gấu, báo. Lúc này hổ thấm
thía thân phận “Hùm
thiêng khi đã sa cơ cùng
hèn”.



Từ “căm hờn” đứng giữa
câu thơ có nhiều vần trắc
diễn tả tâm trạng dằn vặt,
căm hờn uât ức của con
hổ.


- Khinh ghÐt con ngời gọi
họ là lũ ngạo mạn, ngẩn
ngơ.


- Nỗi nhục bị biến thành
trò chơi lạ mắt tầm thờng (
Giơng mắt bé giễu)
- Bất bình vì bị ở chung
cùng bọn gấu dở hơi, cặp
báo vô t lự


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

? Tại sao con hổ lại đau xót khi
phải chịu ngang bầy ?


Yêu cầu h/s theo dõi tiếp đoạn 4.
? Dới con mắt của con hổ cảnh
v-ờn bách thú hiện ra ntn ? Tìm chi
tiết? Đó là cảnh ntn?


quan trng hn nú au xút
cho l gấu, báo không biết
đợc nỗi nhục nhằn tù hãm.
Hoa chăm, cỏ xén, lối


phẳng, cây trồng. Dải nớc
đen giả suối, chẳng thông


245


? Cảnh tợng ấy đã gây nên phản
ứng nào trong tình cảm của con
hổ? Qua đó em hiểu “niềm uất
hận ngàn thâu” ntn?


? Em có nhận xét gì về giọng
điệu đoạn thơ, cách sử dụng từ
ngữ?


dòng.


Len dới nách những mô gò
thấp kém.


Vng lá khơng bí hiểm.
=> Tất cả chỉ là đơn điệu,
nhàm tẻ, chỉ là nhân tạo do
bàn tay sửa sang, tỉa tót
của con ngời nên rất “tầm
thờng”, giả dối chứ không
phải là thế giới tự nhiên to
lớn mạnh mẽ, bí hiểm.
Gây nên phản ứng đó là
niềm uất hận. Đó là trạng
thái bực bội, u uất kéo dài


vì phảo sống chung với
mọi sự tầm thờng giả dối.
Giọng giễu nhại, cách
ngắn nhịp ngắn, dồn dập,
từ ngữ liệt kê liên tiếp.
=> tâm trạng bực bội, chán
chờng, khinh ghét với thực
tại => Phủ nhận thực tại,
khao khát sự cao cả, phi
thờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

? Qua việc phân tích hai đoạn thơ
giúp em hiểu gì về tâm trạng của
con hổ ở vờn b¸ch thó?


? Nếu ta đặt bài thơ trong hồn
cảnh sáng tác của nó thì tâm
trạng ấy cịn là của ai?


- Đó là tâm trạng chán
ghét cuộc sống thực tại tù
túng, tầm thờng, giả dối.
- Khao khát đợc sống tự
do, chân thực.


Thái độ ngao ngán, chán
ghét cuộc sống thực tại đó
chính là tiếng lịng, l ni


=> Tâm trạng chán


ghét cuộc sống
thực tại


246


G: Điều đó giúp cho bài thơ có
tiếng vang rộng rãi và ít nhiều có
tác dụng khơi dậy tình cảm yêu
nớc, khát khao độc lập tự do của
ngời dân VN khi đó.


? Cảnh sơn lâm đợc gợi tả qua
những chi tiết nào?


? Em cã nhËn xÐt g× về cách
dùng từ ngữ và nghệ thuật của
tác giả? Tác dụng của nghệ thuật
( Cảnh thiên nhiên hiện lên ntn)?


? Giữa không gian hoang vu,
hùng vĩ ấy hình ảnh chúa tể của
muôn loài hiện lên ntn?


? Em có nhận xét gì về cách sử


ngao ngán của ngời dân nơ
lệểtong cảnh đời tối tăm, u
buồn.


Bóng cả, cây già, tiếng gió


gào ngàn, giọng nguồn hét
núi, trúc trờng ca dữ dội…
Điệp từ “với”, các động từ
chỉ đặc điểm của hành
động “gào, hét” => Cảnh
núi rừng đại ngàn, hoang
vu, bí ẩn.


Bớc chân dõng dạc, ng
hong.


Lợn tấm thân nh sóng
cuộn.


mt thn ó quc, mọi vật
im lìm.


Thoả mãn tự hào về mình.
=>T thế dõng dạc, đờng
hoàng, oai phong, lẫm liệt
với tâm trạng hài lòng
- Nhịp thơ ngắn, uyển
chuyển, giọng điệu hựng


2. Cảnh con hổ
trong chốn giang
sơn hùng vÜ.


- Thiªn nhiªn: nói
rõng hïng vÜ,


hoang vu, bÝ ẩn ,
linh thiêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

dụng từ ngữ, giọng ®iƯu cđa khỉ
th¬?


G: Những câu thơ sống động,
giàu chất tạo hình, diễn tả chính
xác vẻ đẹp uy nghi, dũng mãnh
mềm mại, uyển chuyển của chúa
tể sn lõm.


? Yêu cầu h/s theo dõi khổ 3. ở


đoạn thơ này con hổ nhớ lại


tráng, dữ dội.


- Sử dụng các từ ngữ gợi
tả hình dáng.


247
những kỉ niƯm g× vỊ chèn rõng


x-a ?


? Có ý kiến cho rằng đoạn thơ
nh “bộ tranh tứ bình độc đáo”về
chúa sơn lâm? ý kiến của em
ntn?



( HS th¶o luËn theo nhãm ).


G: ở cảnh nào núi rừng cũng
mang vẻ đẹp hùng vĩ thơ mộng
và con hổ nổi bật lên với t thế
lẫm liệt, kiêu hùng, đúng là một
chúa sơn lâm đầy uy lực. Các
màu vàng, xanh, đỏ hòa quện với
nhau tạo cho bộ tứ bình thêm
lộng lẫy, mạnh mẽ, đầy ấn tợng.
Ta biết Thế Lữ từng học trờng
Cao đẳng Mĩ Thuật Đông Dơng
cho nên ông đã vận dụng kiến
thức hội họa để tăng cờng hiệu
lực diễn t ca vn chng.


? Tìm và phân tích tác dụng của
các biện pháp nghệ thuật sử dụng
trong bài?


Nhng ờm vàng bên bờ
Ngày ma chuyển bốn …
Bình minh cây xanh nắng
Những chiều lênh láng
máu..


HS thảo luận nhóm. Cử đại
diện trình bày.



- Đoạn 3: có thể coi nh
một bộ tranh tứ bình đẹp
lộng lẫy. Bối cảnh, cảnh
núi rừng hùng vĩ, tráng lệ
với con hổ uy nghi làm
chúa tể.


+ Đó là cảnh “đêm vàng
bên bờ suối” hết sức diễm
ảo với hình ảnh con hổ
“say mồi đứng tan”đầy
lãng mạn.


+ Đó là cảnh “ngày ma
chuyển…” với hình ảnh
con hổ mang dáng dấp đế
vơng đang yên lặng ngắm
giang sơn ca mỡnh.


+ Đó là cảnh bình minh
cây xanh nắng gợichan
hòa ánh sáng, rộn rà tiếng
chim đang ca hát cho chúa
sơn lâm ngủ.


+ ú l hỡnh nh chỳa sơn
lâm đang khao khát chờ
đợi bóng đêm để mặc sức
tung hoành nơi vơng quốc
rộng lớn, đầy bí ẩn của


mình.


- Những kỉ niệm
đêm vàng…


- Nh÷ng ngày ma,
bình minh, mặt
trời tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

- Điệp từ ta thể hiện khí
phách ngang tàng làm chđ.


248


? Qua các biện pháp nghệ thuật
đó góp phần diễn tả tâm trạng
của con hổ ntn?


G: Đến đây ta sẽ thấy hai cảnh
t-ợng đợc miêu tả trái ngợc nhau:
cảnh vờn bách thú nơi con hổ bị
nhốt và cảnh núi rừng nơi con hổ
đã từng ngự trị ? Hãy chỉ ra tính
chất đối lập của hai cảnh tợng
này? Sự đối lập đó có ý nghĩa gì
trong việc diễn tả trạng thái tinh
thần của con hổ và con ngời?


? “GiÊc méng ngµn”cđa hỉ hớng
về một không gian ntn?



? Các câu thơ cảm thán mở đầu
( Hỡi oai linh ) và kết thúc
đoạn ( Hỡi cảnh rừng ) có ý
nghĩa g×?


- Điệp từ “nào đâu, đâu
những” câu cảm thán cuối
bài diễn tả nỗi nhớ tiếc
qúa khứ khôn ngi.
Hình ảnh ẩn dụ “đêm
vàng”: đêm trắng sáng mọi
vật nh đợc nhuốm màu
vàng, ánh trăng nh tan
chảy trong không gian.
Tiếc nối cuộc sống thơ
mộng, tự do gia chn sn
lõm.


- Đối lập một bên là cảnh
tù túng, tầm thờng, giả dối
với một bên là cuộc sống
chân thật, phóng khoáng,
sôi nổi.


=> Diễn tả nỗi căm ghét
cuộc sống tầm thờng, giả
dối và khát vọng m·nh liƯt
vỊ mét cc sèng tù do,
ch©n thËt.



Oai linh, hùng vĩ, thênh
thang.


Bộc lộ trực tiếp nỗi tiếc
nhớ cuộc sống chân thật tự
do.


=> Tiếc nuối cuộc
sống thơ mộng.


=> Căm ghét cuộc
sống tầm thờng,
giả dối và
3. Con hổ khao
khát giấc mộng
ngàn.


249
? Bài thơ kÕt thóc b»ng lêi nh¾n


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

Hoạt động 3: Hớng dẫn tổng kết.
? “Nhớ rừng”là bài thơ tiêu biểu
của thơ lãng mạn, qua đó giúp
em hiểu gì về thơ lãng mạn VN
( nghệ thuật )?


G: Bài thơ vừa giàu tính nhạc,
vừa giàu tính họa, âm điệu dồi
dào, cách ngắt nhịp linh hoạt.


Giọng thơ khi thì say sa, tha
thiết, hùng tráng, song tất cả vẫn
nhất quán, liền mạch và tràn đầy
c¶m xóc.


Đó là tâm trạng của nhà
thơ lãng mạn đồng thời là
tâm trạng chung của ngời
dân VN mất nớc đang
sống trong cảnh nô lệ,
chịu số phận “nhục nhằn
tù hãm”lúc bấy giờ. Chính
vì vậy, bài thơ vừa mới ra
đời đã đợc công chúng say
sa đón nhận. Họ cảm thấy
lời con hổ trong bài thi
chính là tiếng lịng sâu kín
của họ.


- C¶ bài thơ tràn đầy cảm
hứng lÃng mạn: mạch cảm
xúc sôi nổi, cuồn cuộn
tuôn trào dới ngòi bút của
nhà thơ.


- ti mang ý ngha biu
tng. Con hổ có vẻ đẹp oai
hùng, đầy uy quyền ở
chốn sơn lâm nay bị tù
hãm trong cũi sắt, là biểu


tợng thích hợp về ngời anh
hùng mang tâm sự u uất.
- Hình ảnh giàu chất tạo
hình, đầy ấn tợng ( những
chi tiết trong cảnh sơn lâm
hùng vĩ ).


- Ngôn ngữ, nhạc điệu
phong phú, giàu sức biểu
c¶m.


- NT đặc sắc: so sánh, ẩn
dụ, điệp ngữ, câu hỏi tu từ.


250
? Qua đó giúp em cảm nhận đợc


néi dung g×?


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện </b>
tập.


? Nhà phê bình văn học Hoài
Thanh có nhận xét về bài thơ
Nhớ rừng: Ta tởng chừng thấy
những chữ bị xô đẩy, bị dằn vặt
bởi một sức mạnh phi thờng.
Em hiểu sức mạnh phi thờng ở
đây là gì?



Hs tự rút ra phần ghi nhớ


Đó là sức mạnh của cảm
xúc. Trong thơ lÃng mạn,
cảm xúc m·nh liƯt lµ u


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

tố quan trọng hàng đầu, từ
đó kéo theo sự phù hợp
của hỡnh thc cõu th.


ở đây cảm xúc phi thờng
kéo theo những chữ bị xô
đẩy.


IV. H<b> ớng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc thc ghi nhí.
- Häc thc bµi thơ.
- Soạn bài : Quê hơng.


Tuần:22 TiÕt: 75 Ngày soạn: 26/1/2008
Ngày giảng: 29/1/2008

<b> tiếng việt</b>



<b>câu nghi vÊn</b>


<b>I.Mục tiêu cần đạt : 1. kiến thức </b>


Giúp h/s : - Hiểu rõ đặc điểm, hình thức của câu nghi vấn. Phân biệt câu nghi vấn với
các kiểu câu khác.



- Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn: dùng để hỏi.
- Rèn luyện kĩ năng nhận diện và sử dụng câu nghi vấn.
<b>2. Tư tưởng: Giỏo dục cho HS ý thức xỏc định cõu nghi vấn.</b>
<b>3. Kĩ năng: Rốn kĩ năng đặt cõu …</b>


<b>II. </b>


<b> Tài liệu phương tiện :</b>
G: Giáo án, bảng phụ.


H: Trả lời các câu hỏi trong phần I.
<b>III.Ti n tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>


<i><b>1. Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- HS1: Dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học về câu nghi vấn em hãy lấy hai ví dụ về câu
nghi vấn?


- HS2: Dòng nào xác định đúng nhất về các từ in đậm trong hai câu thơ sau?
<b> Lom khom dới núi tiều vài chú,</b>


<b>Lác đác bên sông chợ mấy nhà.</b>


( Bµ Hun Thanh Quan, Qua Đèo Ngang )
A. Là các từ tợng thanh. C. Là các tình thái từ.


B. Là các từ tợng hình. D. Là các trợ từ.
<i><b>3. Bµi míi : </b></i>



1. Giíi thiƯu bµi:


Trong Tiếng Việt, mỗi kiểu câu có một số đặc điểm, hình thức nhất định, nhng
đặc điểm này thờng gắn với một chức năng chính. Vậy chức năng của câu nghi vấn là
gì? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hc hụm nay.


2. Tiến trình bài dạy:


Hot ng G Hot động H ND cần đạt


Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm
hiểu đặc điểm hình thức và
chức năng chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

G treo bảng phụ ghi VD SGK.
? Xác định câu nghi vấn trong
đoạn trích trên?


? Đặc điểm hình thức nào cho
biết đó là câu nghi vấn?


- Sáng nay ngời ta đấm u có
đau lắm khơng?


- ThÕ lµm sao u cứ khóc mÃi
mà không ăn khoai?


- Hay l u thng chỳng con úi
qỳa?



Sau mỗi câu nghi vấn thêng


1. VÝ dô.


251


? Những câu nghi vấn trên
dùng lm gỡ?


G: Câu nghi vấn bao gồm cả
câu tự hỏi: Ngời đâu gặp gỡ..
Trăm năm biết có..
? Đặt một số câu nghi vấn?
G: Sửa chữa lỗi cho h/s.


? HÃy nêu một sè tõ ng÷ nghi
vÊn?


? Câu nghi vấn có đặc điểm gì
và chức năng chính của nó là
gì?


Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK/11.
Hoạt động 2: Hớng dẫn h/s
luyện tập.


G chép bài tập trên bảng phụ.
? Xác định câu nghi vn?


? Xét các câu sau và trả lời


câu hỏi?


N1: Câu a , b và trả lời câu
hỏi 1.


N2: Câu c và trả lời câu hỏi 2.


có dấu chÊm hái.


Trong câu có dùng từ nghi vấn:
khơng, sao…khơng, hay (l ).
Dựng hi.


Hôm nay anh đi học phải
kh«ng?


ai, gì, nào, sao, khơng…..
Hs rút ra từ ghi nhớ.
Hs đọc ghi nhớ.


Hình thức làm cá nhân:
a) Chị khất tiền su đến chiều
mai phải khơng?


b) T¹i sao con ngêi lại phải
khiêm tốn nh thế?


c) Vn l gỡ? Chng là gì?
d) – Chú mình muốn cùng tớ
đùa vui khụng?



- Đùa trò gì?


- Hừ hừ cái gì thÕ?


- Chị Cốc béo xù đứng trớc cửa
nhà ta y h?


=> Sau các câu nghi vấn thờng
có dâu chấm hỏi.


Hình thức thảo luận.


- Cn c xỏc nh câu nghi
vấn: có từ “hay”.


- Kh«ng thĨ thay tõ hay bằng
từ hoặccâu se sai ngữ pháp,
nó sẽ dễ lẫn với câu ghép.


2. Ghi nhớ/11.
II. Luyện tập.
Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

? Có thể đặt dấu chấm hỏi ở
cuối nhng cõu sau c
khụng? Vỡ sao?


Hình thức làm cá nhân:



Khụng th t du chm hi


Bài 3:


252


G: lấy vÝ dơ.


- Tơi khơng biết nó ở đâu.
( so sánh với “Nó ở đâu?”)
- Chúng ta khơng thể nói ta
p ntn.


( So sỏnh vi Ting ta p
ntn?).


Yêu cầu h/s thảo luận nhóm
bài tập 4 và 6?


cui cõu vì đó khơng phải là
câu nghi vấn.


- C©u a, b: có các từ nghi vấn
cókhông, tại saonhng
những kết cấu chứa chứa những
từ này chỉ làm chức năng bổ
ngữ trong câu.


- Cõu c,d: no (cng), ai (cng)
l từ phiếm định.



HS th¶o luËn nhãm.


Bài 4: - Khác nhau về hình
thức: có…khơng; đã…cha.
- Khác nhau về ý nghĩa: Anh đã
khoẻ cha? giả định ngời đợc
hỏi trớc đó có vấn đề về vấn đề
sức khoẻ. Nếu giả định này
khơng đúng thì câu hỏi trở nên
vơ lí. Câu hỏi 1 khơng có giả
định đó.


VD: C¸i áo này có mới (lắm)
không?


Cỏi ỏo ny ó mi (lám) cha?
Bài 6:


a) Đúng vì ngời hỏi đã tiếp xúc
với sự vật hỏi để biết trọng lợng
chính xác của sự vật đó.


b) Câu này sai vì ngời hỏi cha
biết giá chính xác của chiếc xe
thì khơng thể thắc mắc về
chuyện xe đắt hay rẻ đợc.


Bµi 4:



Bµi 6:


IV. H<b> íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc thc ghi nhớ.
- Làm bài tập 5.


Gợi ý: + Từ ngữ ghi vÊn :
+ Vị trí ?


=> Khác nhau về ý nghĩa?


- Soạn : Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh.
253


Tuần : 22
Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết: 76


<b>tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<b>I.Mc tiờu cn đạt :</b>


<b>1. kiến thức </b>


Gióp h/s: - BiÕt nhËn d¹ng, sắp xếp ý và viết đoạn văn thuyết minh ngắn.


- Rèn kĩ năng xác định chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn thuyết minh.


<b>2. Tư tưởng: Giỏo dục cho HS ý thức viết đoạn văn trong VB TM..</b>


<b>3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đoạn văn …</b>
<b>II. </b>


<b> Tài liệu phương tiện :</b>
G: Gi¸o ¸n, bài văn mẫu.
H: Trả lời các câu hỏi SGK.
<b>III.Ti n tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>


<i><b>1. Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


? Muốn thuyết minh một đồ dùng, ngời thuyết minh cần phải làm những công việc gì ?
A. Phải quan sát, tìm hiểu cấu tạo của đồ dùng.


B. Phải tìm hiểu tính năng, tác dụng của đồ dùng.
C. Phải tìm hiểu cơ chế hoạt động của đồ dùng.
D. Kết hợp cả ba nội dung trên.


- Em hãy nêu trình tự các nội dung thuyết minh một đồ dùng?
3. Bài mới.


1. Giíi thiƯu bµi:


Đoạn văn là một phần của văn bản gồm một số câu có cùng đề tài liên kết với nhau
theo một thứ tự nhất định. Trong văn bản thuyết minh, đoạn văn đóng vai trò rất quan
trọng. Vậy trong đoạn văn cần sử dụng những từ ngữ ntn để bảo đảm tính liên kết, cách
diễn đạt ra sao? Chngs ta cùng tỡm hiu bi hc.



2. Tiến trình bài dạy:


254


Hot ng G Hoạt động H ND cần đạt


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm </b>
hiểu cách sắp xếp trong đoạn
văn thuyết minh.


G chép đoạn văn lên bảng phụ
? Gọi h/s đọc đoạn văn a, b?
? Đoạn văn có vị trí ntn trong
bài văn?


? Thông thờng đoạn văn gồm
bao nhiêu câu đợc sắp xếp
theo thứ tự nào?


? Xác định cõu ch ca
on vn a?


? Các câu còn lại có vai trò gì
trong đoạn văn ?


H c.


on văn là một bộ phận
của bài văn. Viết tốt đoạn
văn là điều kiện để làm tốt


bài văn.


Thờng gồm hai câu trở lên
đợc sắp xếp theo trình tự
nhất định. Cách diễn đạt rõ
ràng, chăt chẽ.


C©u 1: Thế giới
C2: cung cấp thông tin về
l-ợng nớc ngọt ít ỏi.


C3: cho biết lợng nớc ấy


I. Đoạn văn trong
<b>văn bản thuyết </b>
<b>minh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

? Đoạn văn (a) cuộc sống
phải là văn miêu tả, kể
chuyện, biểu cảm, nghị luận
không? Vì sao?


G: on vn trờn là đoạn văn
thuyết minh, vì cả đoạn văn
giới thiệu vấn đề thiếu nớc
ngọt trên thế giới hiện nay.
? Xác đinh câu chủ đề của
đoạn văn b. Các câu sau cung
cấp thơng tin gì cho câu ch
?



đang bị ô nhiễm.


C4: sự thiếu nớc ở các nớc
thứ ba.


C5: dự báo năm 2025, 2/3
dân số thÕ giíi thiÕu níc.


Khơng phải là đạn văn miêu
tả vì khơng tả màu sắc, mùi
vị, hình dáng của nớc.


- Kể chuyện. Vì đạn văn
khơng kể, khơng thuật
những chuyện, việc về nớc.
- Biểu cảm. Vì đoạn văn
khơng thể hiện cảm xúc của
ngời viết.


- Nghị luận. Vì đoạn văn
khơng bàn luận, chứng
minh, giải thích vấn đề gì về
nớc.


- Từ ngữ chủ đề: P.V.Đồng.
255


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn nhận</b>
xét và sửa đoạn văn thuyết


minh.


G chép đoạn văn ra bảng phụ.
?Gọi h/s đọc 2 đoạn văn ?
? Yêu cầu của thuyết minh
của đoạn văn trên l gỡ?


? Nếu giới thiệu cây bút bi thì
nên giới thiệu ntn?


? Nh vậy nhợc điểm của đoạn
văn trên là gì?


C1: va nờu ch va gii
thiu quờ qn, phẩm chất
của ơng.


C2: giới thiệu q trình hoạt
động cỏch mng ca


P.V.Đồng.


C3: quan hệ của ông với
Chủ tÞch HCM.


Hs đọc đoạn văn.
Giới thiệu cây bút bi.


- Giíi thiêu cấu tạo: ruột bút
bi( phần quan trọng nhất),


vỏ bút bi.


- Phần ruột bút bi gồm đầu
bút bi vµ èng mùc.


- Phần vỏ gồm ống nhựa
hoặc sắt để bọc ruột bút bi
và làm cán bút viết.


- Phần này gồm ống nắp bút
và lò xo.


Khụng rừ cõu chủ đề, các ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

? CÇn sưa chữa bổ sung đoạn
văn ntn?


G: b sung v sửa chữa.
? Đoạn văn (b) yêu cầu gì?
? Nền giới thiệu về chiếc đèn
bàn ntn? Đoạn văn trên mắc
phi nhc im gỡ?


lộn xộn, thiếu mạch lạc. Cần
tách ra thành 3 ý nhỏ: cấu
tạo, công dụng, cách sử
dơng.


H/s thảo luận theo nhóm.
Đại diện trình bày cách sửa.


Giới thiệu chiếc đèn bàn.
3 ý lớn: Đèn bàn gồm có
bóng đèn, đui đèn, dây điện,
cơng tắc.


- Chao đèn: lamg bằng vải
lụa, có khung sắt ở trong và
vịng thép gắn vào bóng đèn.
- Đế đèn: có cơng tắc bật.
=> Nhợc điểm: các ý sắp
lộn xộn.


256
? Cã thÓ tách đoạn văn thành


mấy ý và viết lại ntn?


Gi h/s đọc đoạn văn đã chữa.
G bổ sung.


? Khi viết đoạn văn thuyết
minh ta cần chú ý điều gì ?
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn </b>
luyện tập.


? Đọc yêu cầu bài tâp 1. Cho
h/s viết bài theo nhóm i
chiu?


Yêu cầu : ngắn gọn từ 1->2


câu.


? Gọi h/s đọc yêu cầu bài tập
2. Yêu cầu thảo luận theo
nhóm?


Tách thành ba ý lớn sau đó
trin khai vit thnh on
vn.


HS làm cá nhân.


HS rút ra néi dung tõ ghi
nhí.


H đọc ghi nhớ/ 15.


HS thảo luận nhóm và viết
ra bảng phụ.


MB: Mi bn đến thăm
tr-ờng tôi, một ngôi trtr-ờng nhỏ
nằm giữa cánh đồng xanh,




KB: Trờng tôi nh thế đs:
giản dị, khiêm nhờng mà
xiết bao gắn bó. Chúng tooi
yêu qúy ngơi trờng nh u


chính ngơi nhà của mình.
Chắc chắn những kỉ niệm về
mái trờng sẽ theo chúng tụi
sut cuc i.


HS tảho luận theo nhóm,
viết bài theo những ý sau:
- Năm sing, năm mất. quê


*/ Ghi nhớ/15.
III. Luyện tập.
<i><b>Bài 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

G : yêu cầu nhận xét và sửa
chữa, bổ sung


quỏn, gia ỡnh.


- Q trình hoạt động và sự
nghiệp.


- Vai trị và sự cống hiến đối
với dân tộc và thời đại.
IV. H<b> ớng dẫn về nhà.</b>


- Häc thuéc ghi nhí.
- Lµm tiÕp bµi tËp 3.


- Sửa lại bài văn thuyết minh số 3 ( đã làm ).
257


Tuần : 22


Ngày soạn: 28/ 01/ 2008
Ngày giảng: 31/ 01/ 2008
Tiết: 77


<b>bài 19</b>


<b>c - hi</b> u <b>văn bản </b>

<b>quê hơng</b>



<i><b> t</b></i>

<i><b>Õ </b></i>

<i><b>h</b></i>

<i><b>anh</b></i>



<b>I.Mục tiêu cần đạt :</b>


<b>1. kiến thức </b>


Giúp h/s : - Cảm nhận đợc vẻ đẹp tơi sáng, giàu sức sống của một làng quê miền biển
đ-ợc miêu tả trong bài thơ và tình cảm quê hơng đằm thắm của tác giả.


- Thấy đợc những nét nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.
- Rèn kĩ năng đọc thơ tám chữ.


<b>2. Tư tưởng: Giáo dục cho HS ý thức đ ọc - hi ểu Vb, cảm nh ận đ ược giá trị của tác </b>
phẩm


<b>3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đ</b>ọc - hi ểu VB, ph ân t ích t ác ph ẩm.


<b>II. </b>


<b> Tài liệu phương tiện :</b>



G: Gi¸o ¸n, tun tËp thơ Tế Hanh.
H: Trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>III.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>


<i><b>1. Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- HS1: Đọc diễn cảm bài thơ Nhớ rừngcua Thế Lữ ? Nội dung của bài thơ?


- HS2: Nhn xột no núi đúng nhất ý nghĩa của việc xây dựng hai cảnh tợng đối lập nhau
trong bài thơ “Nhớ rừng” ?


A. Để làm nổi bật hình ảnh con hổ.
B. Để gây ấn tợng đối với ngời đọc.


C. Để làm nổi bật tình cảnh và tâm trạng của con hổ.
D. Để hoàn thiện tình cảm của tác giả đối với con hổ.
3. Bài mới.


1. Giíi thiƯu bµi:


Tế Hanh là nhà thơ của quê hơng. Ngay từ những sáng tác đầu tay hồn thơ lãng mạn
của Tế Hanh đã gắn bó thiết tha với làng quê ( Quê hơng, Lời con đờng que, Môt làng
thơng nhớ ). Trong bài “Quê hơng”hình ảnh làng chài ven biển có dịng sơng bao
quanh đợc tái hiện lại một cách sống động bằng tình cảm yêu quê hơng nồng thắm.


</div>

<!--links-->

×