Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Thiết kế bài dạy môn Tiếng Anh lớp 11 - Unit 7: World population

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.74 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy: Tiết 3 Luyện từ và câu. MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc CT đã học BT1,tìm thêm một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc(BT2),tìm được một từ chứa tiếng quốc(BT3). - Biết đặt câu với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương(BT4). II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, một vài tờ giấy. - Từ điển. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Luyện tập.. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CHÚ. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Em hãy tìm một từ đồng nghĩa - HS trình bày miệng. với mỗi từ xanh, đỏ, trắng, đen - Lớp nhận xét, bổ sung. và đặt câu với 4 từ vừa tìm được. - HS làm bài tập 3. - HS chọn từ đúng trong ngoặc đơn. - Nhận xét chung.ghi điểm - Lắng nghe. 3. Bài mới: - Ghi bảng - Ghi vở *Hướng dẫn HS làm bài tập 1. *Tìm trong bài thư gởi các học sinh và việt nam thân yêu những từ đồng nghĩa. - Các từ đồng nghĩa với từ Tổ - HS làm bài cá nhân tìm quốc là nước nhà, non sông. các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là nước nhà, non sông.. Mục tiêu: Giúp HS tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. Tiến hành: cá *Hướng dẫn HS làm bài tập 2. nhân Tìm thêm những từ đồng nghĩa với tổ quốc. - Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là đất nước, nước nhà, quốc gia… * Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Tìm thêm những từ chứa tiếng Quốc.. HSkhá giỏi có vốn từ phong phú,biết đặtcâuvới - HS đọc.Tìm thêm những các từ ngữ từ đồng nghĩa với tổ quốc. nêu ở BT4 - HS làm bài theo nhóm, ghi kết quả vào phiếu - HS đọc yêu cầu, nhận việc.Tìm thêm những từ chứa tiếng Quốc.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông, quê hương. - Nhận xét. *Hướng dẫn HS làm bài tập 4 Đặt câu với mỗi từ ngữ sau: - Cho HS đọc yêu cầu và giao việc: Chọn một trong những từ ngữ đó (BT3) đặt câu.. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. - Làm bài theo nhóm, trình bày kết quả trên bảng. - Nhận xét, bổ sung.. - Học sinh đọc yêu cầu. Đặt câu với mỗi từ ngữ sau: - Cả lớp đọc thầm, lưu ý cách làm. - Cho HS làm bài. - Làm việc cá nhân. - Trình bày kết quả, nhận xét - GV nhận xét, chốt lại.Ghi điểm - Chú ý lắng nghe, nhận ra bài làm đúng. - Nhận xét tiết học. - Chú ý lắng nghe - Viết vào vở từ đồng nghĩa với - Lắng nghe, thực hiện yêu từ Tổ quốc. cầu. - Giải nghĩa từ tìm được ở BT3.Chuẩn bị bài sau.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×