Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

tin 7 tin học 7 bùi ngọc ẩn thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.63 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>K× Thi chän häc sinh giái hun nam sách</b>
<b>năm học 2009 - 2010</b>


<b>Môn toán 9</b>


(Thời gian làm bài 150 phút)
<i><b>Câu1 (2,0đ)</b></i>


a. Rút gọn biểu thức: 2


2 5 1


3 6 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    <sub> (víi x </sub><sub>-3; x </sub><sub> 2)</sub>


b. TÝnh P =


1 1 1 1 1


....


2 3 3 4  4 5  2008 2009 2009 2010



<i><b>Câu2 (2,0đ)</b></i>


a. Giải phơng trình <i>x</i>  1 <i>x</i> 1
b. Cho hệ phơng trình:


2
2 1
<i>x my</i>
<i>mx</i> <i>y</i>











Tỡm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà x > 0 và y < 0
<i><b>Câu3 (2,0đ)</b></i>


a. Tìm tất cả các cặp só x và y nguyên là nghiệm của phơng trình :
x2<sub> - y</sub>2 <sub>= 9 -2y+xy</sub>


b. Rót gän biĨu thøc : P = <i>x</i> 2<i>x</i>1 <i>x</i> 2<i>x</i>1 víi x


1
2





<i><b>Câu4 (3,0đ)</b></i>


Cho tam giác ABC vuông ở A, c¹nh BC = a. BiÕt


3
4
<i>AB</i>
<i>AC</i> 


a. TÝnh c¹nh AB, AC theo a


b. Gọi r là bán kính đờng trịn nội tiếp tam giác ABC, R là bán kính đờng trịn
ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng: AB + AC= 2R+ 2r


c. Đờng tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với cạnh AB tại M và cạnh AC tại N.
Tiếp tuyến tại điểm D trên cung nhỏ MN cắt cạnh AB tại P và cạnh AC tại Q. BiÕt PQ =
b. TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c APQ theo a và b


<i><b>Câu5 (1,0đ)</b></i>


Cho x, y là hai số dơng thoả mÃn: <i>x y</i> 1. Tìm giá trị nhá nhÊt cđa biĨu thøc:
A = 2 2


1 5


4
<i>x</i> <i>y</i>  <i>xy</i>



</div>

<!--links-->

×