Tải bản đầy đủ (.docx) (111 trang)

hinh tin học 9 nguyễn hoàng tuấn thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.26 KB, 111 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 1


TiÕt 1 Ngày dạy:Ngày soạn:.. ..


Chơng I -

Tứ giác



<b>Đ 1. Tứ giác</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


-Nắm đợc định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíc lồi.
-Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


-GV:B¶ng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thớc thẳng, phấn màu.
-HS: Thớc thẳng.


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp :</b><b> </b></i>(<i><b> </b></i>1’<sub>) </sub>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Xen lÉn vµo bµi míi


<i><b>III. Bµi míi:(31')</b></i>


<b>Hoạt động của thày </b> <b>Ghi bng</b>
-Treo bng ph H1 (SGK).


?Kể tên các đoạn thẳng ë h1a,b,c vµ H2.


TL:


? 4 đoạn thẳng ở các hình a, b, c (H1) có
đặc điểm gì?


TL:


?5 đoạn thẳng H2 cú c im gỡ?


TL: Có đoạn BC, CD cùng nằm trên một
đ-ờng thẳng.


- GV: H1 là tứ giác, vậy tứ giác ABCD là
gì?


TL:


- GV gii thiu cỏch gọi tên , các đỉnh ,
các cạnh của tứ giác.


-Gv nhắc lại bờ của nửa mặt phẳng.
-Yêu cầu hs làm ?1.


-Hình 1a gọi là tứ giác lồi.


?Vậy tứ giác ntn gọi là t.giác lồi?
TL:


- GV hng dn hs cỏch v , cỏch ghi cỏc
nh ca t giỏc.



<b>1. Định nghĩa. (15)</b>


* Ví dụ:


* Định nghĩa: (SGK)
-Tứ giác ABCD có:


+ AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh
+ A, B, C, D : Là các đỉnh.


* Tø gi¸c låi: (SGK)


<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV treo b¶ng phơ ghi ?2 - SGK.
-Yêu cầu hs làm ?2.


-Cho hs làm việc theo nhóm bàn.(5' )
+ HS làm theo nhóm.


-Gọi hs lên bảng làm.


- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chèt bµi.


- GV: Ta đã biết tổng số đo độ của các góc
trong tam giác. Vậy tổng số đo độ của các


góc trong một tứ giác là bao nhiêu? Có
mối liên hệ gì với tam giác không?….
- GV yêu cầu hs làm ?3.


?Tổng 3 góc của một tam giác bằng bao
nhiêu độ?


TL: b»ng 3600


? Làm thế nào có thể tính đợc tổng các gúc
ca t giỏc ABCD ?


TL: Chia tứ giác thành hai tam giác.
- GV gọi hs lên bảng làm.


+ HS khỏc lm vo v.
-Gv giỳp hs di lp.


- Yêu cầu hs nhËn xÐt, bỉ sung.


?NhËn xÐt g× vỊ tỉng c¸c gãc trong mét tø
gi¸c?


? Phát biểu nội dung định lý về tổng các
góc trong một ta giác?


*chó ý: (SGK)
?2.


Tø giác ABCD có;


* Đỉnh:


+Hai nh k nhau A v B, C và D, B và C, D
và A.


+Hai đỉnh đối nhau A và C, B và D.
* Cạnh:


+Hai cạch kề: AB và BC


+Hai cnh i nhau: AB và CD…
* Đờng chéo: AC và BD.


<b>2.Tæng c¸c gãc cđa mét tø gi¸c</b>
(16’).


?3.


b)Nèi A víi C.


XÐt

ABC cã:   


0
1 2 180


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>  <sub>. (1)</sub>
XÐt

ACD cã:   


0
2 1 180



<i>A</i> <i>D</i> <i>C</i>  <sub>. (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) ta cã;


      0


1 2 1 2 360


<i>A</i>  <i>A</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>B</i><i>D</i>




0


360
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


<i>*Định lý</i>: Tổng c¸c gãc cđa mét tø gi¸c b»ng
3600<sub>.</sub>


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i>(10’).


- Gv treo bảng phụ H5a lên bảng. Yêu cầu hs làm bµi.
Bµi 1 (SGK.T66)


Hình 5a. Theo định lý tổng các góc của tứ giác ta có:
x + 1100<sub> 120</sub>0<sub> + 80</sub>0<sub> = 360</sub>0


 <sub> x = 50</sub>0<sub>.</sub>



- GV treo bảng phụ hình 6 - SGK. Yêu cầu HS làm.


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


B <sub>C </sub>


800


1200


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H×nh 6a: Ta cã: x + x + 650<sub> + 95</sub>0<sub> = 360</sub>0
2x + 1600<sub> = 360</sub>0


 x = 1000<sub>.</sub>


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà: </b></i>(3’<sub>).</sub>
- Học và làm bài tập đầy đủ.


-Cần nẵm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác.
-BTVN: BT 1 b,c,d, H6 d + 2 + 3 + 4 + 5 (SK-T67).


-Híng dÉn BT3:
a)


AC là đờng trung trực của BD




<i>AB</i> <i>AD</i>


<i>CB CD</i>









GT
b) <i>A</i> 100 ;0 <i>C</i> 1000
Nèi A víi C.



? gãc B cã b»ng gãc D kh«ng?


( <i>B</i> <i>D</i> do

CBA =

CDA (c.c.c))
 <i>A</i><i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> 3600


 1000 <i>B</i> 600  <i>B</i>3600
 <i>B</i> 60 ;0 <i>D</i> 600.


TuÇn 1


TiÕt 2 Ngày dạy:Ngày soạn:.. ..
<b>Đ2. Hình thang</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


-Nm c định nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình thang.
-Biết cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vng.


-Biết vẽ hình thang, hình thang vơng, biết tính số đo các góc của hình thang.
-Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác l hỡnh thang


<b>B. Chuẩn bị:</b>


-GV:Thớc thẳng, phấn màu, êke. Bảng phơ.


-HS:Thớc thẳng, êke, ơn tập các kiến thức về hình thang ó hc.


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>1</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp:</b><b> </b></i>(<i><b> </b></i>1’<sub>) </sub>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị :</b></i> (7')


? HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác.
? HS2: Làm BT 3 (SGK.T67).


=> Nhận xét, đánh giá.


<i><b>III. Bµi míi:</b></i> ( 24' )


<b>Hoạt động của thày </b> <b>Ghi bảng</b>
-Treo bảng phụ H13 .


? Hai cạnh AB và CD có đặc điểm gì?
TL: AB // CD.


- GV ta gọi t.giác ABCD đó là hình thang.


?Vậy thế nào là hình thang?


TL: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối
song song.


?Nêu cách vẽ hình thang?


-Gọi hs lên bảng vẽ, cho hs cả lớp cùng vẽ
ra nháp.


-Gv nờu cỏc yu t cạnh, đờng cao…
-Treo bảng phụ H15 và yêu cầu hs làm ?1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.


- Gv chốt bài.


-Treo bảng phụ H16, 17 và yêu cầu hs trả
lời ?2.


-Gv phân tích cùng hs.


?Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau thông
thờng ta thờng c/m ntn?


TL: Hai tam giác bằng nhau.
?Hai tam giác nào bằng nhau?
HD:


?AB và CD có song song không? Vì sao?
TL:



?Hai đoạn thẳng song song thờng cho ta
điều gì?


TL:


?Có cặp góc nào bằng nhau?
- Câu b) làm tơng tự.


<b>1. Định nghĩa (19)</b>


<i>*Định nghĩa</i>: (SGK).


Hỡnh thang ABCD cú AB//CD
-Cnh ỏy: AB, CD.


-Cạnh bên: AD. BC.
-Đờng cao: AH.
?1.


a) T.giác là hình thang:


+) ABCD (vì BC//AD do <i>B</i>  <i>A</i> 600).
+) EHGF (v× GF//HE do <i>G H</i> 1800).
b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên cđa h×nh
thang b»ng 1800<sub>.</sub>


?2. H×nh thang ABCD.
a) AD//BC.



CM: AD=BC
AB = CD.


BL
a) Nèi A víi C.


Vì AB, CD là 2 đáy của hình thang ABCD
<sub> AB//CD.</sub> <i>A</i>1 <i>C</i>1<sub> (so le trong)</sub>
Vì AD//BC  <i>A</i>2 <i>C</i> 2<sub> (so le trong).</sub>
có: AC chung


<sub>ABC = </sub>

<sub>CDA (g.c.g).</sub>
<sub> AD = BC; AB = CD.</sub>
b) Tỵng tù a) cã <i>A</i>1 <i>C</i>1
mµ: AB = CD, AC chung
=>

ABC =

CDA (c.g.c ).


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>H</b>


<b>2</b> <b>1</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>D</b> <b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Gäi 2 hs lên bảng làm.


- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.


-Treo bảng phụ H18.


?Có nhận xét gì về hình thang đa cho?
TL: Góc A = 900


-Gv giới thiệu hình thang vuông.
?Thế nào là hình thang vuông?
TL:


? Cßn cã gãc nào bằng 900 <sub>không?</sub>
TL: góc D.


=> AD = BC


<i>A</i>2 <i>C</i> 2 . Suy ra: AD // BC.
*<i>Nhận xét</i>:(SGK).


<b>2. Hình thang vuông (5)</b>


<i>*Định nghĩa</i> (SGK).


ABCD là hình thang vuông.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>(10).


*Bài 6 (SGK.T70).


-Gv treo bảng phụ và hớng dẫn hs cách kiểm tra hai đờng thẳng song song bằng
thớc và compa.


-Hs lµm theo hớng dẫn của gv.


-Các tứ giác là hình thang là: ABCD; KINM.


*Bài 8 (SGK.T71). Hình thang ABCD (AB//CD) có:


0


20


<i>A</i> <i>D</i> <sub>; </sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>C</sub></i> <sub>.</sub>
Tìm số đo: <i>A B C D</i>   ; ; ; .


BL


H×nh thang ABCD có AB//CD AD và BC là hai cạnh bªn.


Theo ?1 ta cã:


 
 


0
0



180 (1)
180 (2)
<i>A</i> <i>D</i>


<i>B</i> <i>C</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 





Tõ (1) ta cã <i>A</i><i>D</i> 1800 mµ theo gt  


0


20


<i>A</i>  <i>D</i>  <sub></sub>  0  0


100 ; 20 .
<i>A</i> <i>B</i>


Tõ (2) ta cã <i>B</i><i>C</i> 1800 mµ <i>B</i> 2<i>C</i>  <i>C</i> 60 ;0 <i>B</i> 120 .0


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà: </b></i>(3'’<sub>).</sub>


- Học và làm bài tập đầy đủ.


-Cần nắm chắc các tính chất của hình thang để vận dụng vào làm BT.
-BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT)


-HD: BT7 : lµm nh BT 8.


BT9: Sử dụng t/c của tam giác cân và t/c hai đờng thẳng song song.




<b>---D</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TuÇn 2


TiÕt 3 Ngày dạy:Ngày soạn:.. ..
<b>Đ3. Hình thang cân</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


-Hs nm c nh nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.


-Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân trong
tính tốn và chứng minh, biết cách CM một tứ giác là hình thang cân.


-RÌn t duy lôgic, tính chính xác và cách lập luận CM hình học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


-GV:Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phơ H23, 24, 27 - SGK; ?2, compa.



-HS:Ơn tập các kiến thức về hình thang đã học, thớc thẳng, thớc đo góc, compa.
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp:</b><b> </b></i>(<i><b> </b></i>1’<sub>) </sub>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị:</b></i>(5’)


? HS1:Nêu định nghĩa hình thang, vẽ hình và chỉ ra các yếu tố của hình
thang.


? HS2:Làm BT 9 (SGK.T71).
=> Nhận xét, đánh giá.


<i><b>III. Bµi míi: </b></i> ( 31' )


<b>Hoạt động của thày </b> <b>Ghi bảng</b>
-Treo bảng phụ H23.


? Hình thang ABCD ở hình vẽ có gì đặc
biệt?


TL: <i>D C</i> 


-Thơng báo đó là hình thang cân.
?Vậy hình thang cân là hỡnh ntn?
TL:


-Nêu cách vẽ hình thang cân.?


?So sỏnh <i>A</i> và <i>B</i> từ đó rút ra nhận xét.


-Treo bảng phụ ?2.


-Cho hs trao đổi làm bài theo nhóm bàn.
(5')


-Gäi hs lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hs nhận xét, bỉ sung.
- Gv chèt bµi.


- GV cho HS đo hai cạnh bên AC và BD
hình 23 - SGK.


1. Định nghĩa (10)


<i>*Định nghĩa: </i>(SGK)
Hình thang ABCD cân


 


//




 


 






<i>AB CD</i>


<i>C Dhoac A B</i>


* Chó ý: (SGK)
?2.


Các hình thang cân: ABDC; IKMN; PQST.
b)






<i>B</i> <i>; E</i> <i>;</i>


<i>S</i> <i>; N</i> <i>.</i>


 


 


0 0


0 0


100 100


90 70



* ABCD là hình thang cân
=> <i>A C B D</i>    1800
<b>2. TÝnh chÊt. (15)</b>


<i>*Định lý 1</i>: (SGK).


<b>2</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


<b>O</b>


<b>D</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Có nhận xét gì về AD và BC?
TL: AD = BC


?iu này còn đúng với hình thang cân
bất kỳ khơng?


TL:


- GV: Đó là nội dung định lí 1 - SGK.
? Hãy vẽ hình ghi GT, KL của lớ ?


- GV hớng dẫn HS tìm giao điểm O cđa
AD vµ BC.



- GV hớng dẫn HS theo sơ đồ:
AD = BC




;


<i>OA OB OC OD</i> 
<sub> </sub>


<sub> OAB c©n ; </sub><sub> OCD c©n</sub>
 


<i>A</i>2 <i>B</i> 2<sub> ; </sub><i>D C</i> 


GT


? Nếu AD không cắt BC thì sao?
? HÃy giải thÝch AD = BC ?


? Nếu hình thang có hai cạnh bên bằng
nhau thì đó có là hình thang cân khơng?
TL:


- GV đa hình 27 - SGK minh hoạ.
?Vẽ 2 đờng chéo của hình thang cân?
?Có nhận xét gì về 2 đờng chéo trên?
TL: Hai ng chộo bng nhau.


- GV: Đó là nội dung đlí 2- SGK


? HÃy vẽ hình ghi GT và KL cđa ®.lý?
? Chøng minh AC = BD ntn?


TL: c/m :<sub> ACD = </sub><sub> BDC</sub>
- GV cho HS hoạt động nhóm (5')
- GV gọi HS lên trình bày.


=> NhËn xÐt.


- Gv chốt kiến thức.


- GV yêu cầu hs làm cá nhân ?3.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm. ( 5')


GT: ABCD là hình thang cân
AB // CD


KL: AD = BC
Chøng minh.


KÐo dµi AD và BC.


*Nếu AD cắt BC giả sử tại O


<i>D</i> <i>C; A</i> 1 <i>B</i>1 <sub>(ABCD là HT cân).</sub>
Từ <i>D</i> <i>C</i>

ODC cân tại O 
OC=OD (1).


Từ<i>A</i>1 <i>B</i>1 <i>A</i>2 <i>B</i>2

<sub>OAB cân tại O </sub>


<sub> OA = OB (2)</sub>
Tõ (1) và (2) AD = BC.
*Nếu AD ko cắt BC


<sub> AD//BC</sub>


<sub> AD = BC (theo nhËn xÐt ë </sub><i>Đ</i><sub>2).</sub>
*Chú ý: (SGK).


<i>*Định lý 2</i>: (SGK).


GT ABCD là hình <sub>thang cân (AB//CD)</sub>
KL AC=BD


CM
Xét

BCD và

ADC


Có:DA=BC(ABCD là HT cân)
DC là cạnh chung.


<i>ADC</i><i>BCD</i> (ABCD là HT cân)

<sub>BCD =</sub>

<sub>ADC(c.g.c)</sub>


<sub> AC = BD (®pcm).</sub>


<b>3. DÊu hiƯu nhËn biÕt. (9)</b>
?3.


<i>*Định lý 3</i>: (SGK).



<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Gv có thể hớng dẫn hs cách làm.


? v 2 ng chộo bằng nhau ta làm ntn?
TL: Dung compa.


? Cã nhËn xÐt gì về các góc C và góc D?
TL: <i>C D</i>  .


? Khi đó ABCD là hình gì ?
TL: Hình thang cân.


GV: NhËn xÐt nµy lµ néi dung ®lÝ 3
-SGK.


? HÃy vẽ hình, ghi GT, KL của đlí?


?Để CM 1 tứ giác là hình thang cân ta CM
điều gì?


TL: Hai góc kề với một cạnh đáy bng
nhau


- GV yêu cầu về nhà làm.


? Vậy có mấy cách c/m một hình thang là
hình thang cân?



GT H×nh thang ABCD<sub>(AB//CD), AC = BD.</sub>
KL ABCD c©n.


*DÊu hiƯu nhËn biÕt (SGK).


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i>( 3' ).


? Muốn c/m mộy tứ giác là hình thang cân ta làm ntn ?
TL: +) Là hình thang.


+) Cân


- Cho hs làm BT 11(SGK.T76)


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà: </b></i>(3'’<sub>).</sub>
- Học và làm bài tập đầy đủ.


-Ôn tập và nắm chắc ĐN, T/C, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-Hiểu rõ và nắm chắc định lý và cách c/m 3 định lý dó.


-BTVN: BT12+13+14+15+18 (SGK.T74+75).
BT24+30+31) (SBT.T63).


- GV híng dÉn hs lµm bµi 13- SGK .


a) EA = EB




EAB cân tại E



<i>A</i>1 <i>B</i>1


ABC =

BDA (c.g.c)
-Gọi hs lên bảng làm.


b) Chứng minh tơng tự.
<b>Tuần :2</b>


Ngày soạn :7/9/2005
Ngày dạy :12/9/2005


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>E</b>


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết : 4 Luyện tập</b>
<b>A.mục tiêu</b>


Ren luỵen kĩ năng và t duy<b> hình học trong các bàI tập hình thang ,tính </b>
<b>chát của hình thang .nhận biết hình thang cân.</b>


<b>B.chuẩn bị</b>


Học sinh :


Giáo viên:


<b>C.hot ng trờn lớp</b>


1<i><b>ổn định lớp</b></i>


2.<i><b>kiĨm tra bµi cị</b></i>


Häc sinh 1
Häc sinh 2
3.<i><b>néi dung bµi míi</b></i>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i> <i>Ghi bảng</i>


Gv cho h/s lµm bµI
tËp 16 (sgk)


GV nhËn xÐt


Gv cho h/s lµm bµI
tËp 17(sgk)


GV híng dÉn häc
sinh


H/s vẽ hình ,ghi giả
thiết ,kết luận
H/s đọc bàI


Mét h/s vÏ h×nh ghi


gt ,kl .


Tg ABD=TgACE(c,g,c)


<i></i> AD=AE


<i></i> cm BEDC


là ht cân DE//Bc


<i></i> D1=B2


<i></i> B1=D1doú
DE=BE


Hs vẽ hình ghi GT-KL


Gọi E là giao đIểm cđa
AC vµ BD


TG ECD cã
C1=D1


<i>⇒</i> TG ECD


cân <i></i> EC=ED(1)


<i></i> tong tự
EA=-EB(2)



<i></i> từ (1)và (2)


<i></i> AC=AD


<i>⇒</i> hình thang
ABCD có 2 đờng
chéo =ht cân


1,bàI 16(sgk) trang 75
GT tgABC cân tại A,?


KL BEDClà ht cân có hai cạnh bên
A


E D


B C
Tg ABD=TgACE(c,g,c)


<i></i> AD=AE


<i></i> cm BEDC là ht cân DE//Bc


<i></i> D1=B2


<i></i> B1=D1dođó DE=BE
Bài 17 E





A B


C D
Gäi E lµ giao đIểm của AC và BD
TG ECD có


C1=D1


<i></i> TG ECD cân <i></i>


EC=ED(1)


<i></i> tong tự EA=-EB(2)


<i></i> từ (1)và (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gv cho h/s lµm bµI
18 (sgk)


Gv nhËn xÐt bµI
lµm cđa h/s


GV híng hÉn lµm
phần b


H/s làm bàI 18
Vẽ hình ghi gt,kl .
H/s nhận xét


Gọi E là giao đIểm của


AC và BD


TG ECD cã
C1=D1


<i>⇒</i> TG ECD


c©n <i>→</i> EC=ED(1)


<i>⇒</i> tong tù
EA=-EB(2)


<i>⇒</i> tõ (1)vµ (2)


<i>⇒</i> AC=AD


<i>⇒</i> hình thang
ABCD có 2 đờng
chéo =ht cân


<i>⇒</i> hình thang ABCD có 2 đờng
chéo =ht cân


BµI 18 (SGK)


a. HT ABEC (AB//CE) có hai cạnh bên
AC,BE song song <i>⇒</i> AC=BE theo GT
AC=BD nên BE=BD do đó TG BDE cân.


A B



D C E


b. AC//BE <i>⇒</i> C=£
TG BDE cân tại B


<i></i> D1=Ê


<i></i> C1=D1


<i></i> TG ACD =tgBDC (c.g.c)
c,tgTG ACD=tg BDC


<i></i> ADC=BCD


<i></i> Vậy ABCD là hình thang
cân


4<i>.<b>củng cố</b></i>


5<i>.<b>h</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>


Long xuyên ngày:...tháng...năm...
<b>Giáo viên: </b><i>Đồng Văn Bình</i>


<b>Tuần :3</b>


Ngày soạn :
Ngày dạy :



<b>Tiết 5 </b>

<b>:Đuờng trung bình CủA TAM GIáC HìNH THANG</b>



<b>A.mục tiêu</b>


h/s nắm đợc d/n và các ĐL1 ,ĐL2 về đờng trung bình của tam giác ,của hình vng
Biết vận dụng các ĐL về đờng trung bình của tam giác ,hình thang


Rèn luyện cách lập luận vận dụng ĐL vào các bài tập thực tế


<b>B.chuẩn bị</b>


Học sinh :
Giáo viên:


<b>C.hot động trên lớp</b>


1<i><b>ổn định lớp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Häc sinh 1 <i>NÊU CáC CáCH NHậN BIếT HìNH THANG CÂN</i>


<b>Học sinh 2 </b><i>Vẽ MộT TAM GIáC Và Vẽ MộT ĐOạN THẳNG NốI TRUNG ĐIểM CủA HAI CạNH CủA TAM GIáC </i>
<i>Đó ?</i>


3.<i><b>nội dung bài mới</b></i>


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i> <i>Ghi bng</i>
? gv CHO H/S


LàM CÂU HỏI 1



Gv cho h/s phát
biểu đ.lí 1


nh ngha ng
trung bỡnh ca tam
giỏc?


Phát biểu đlí 2 ?


Gv cho h/s lµm bµI
tËp 3 (sgk)


GV cho h/s lµm bµI
20


H/s thùc hiƯn
NhËn xÐt


H/s phát biểu định lí


H/s phát biểu định
nghĩa .


H/s phát biểu định lí 2.


-H/-s lµm bµi.


H/s lên bảng làm bàI
Do K=C =300



<i></i> K là <sub>trung </sub>
đIểm AC


<i></i> IA=IB=10


cm


<i></i> x=10 cm


<i></i> BàI 21 (sgk)
<i></i> C là trung
đIểm của OD


<i></i> D


1,Đơng trung bình của tam giác
Định lí (sgk)


GT :tg ABC AD=DB
DE=BC
KL :AE=EC


Chøng minh (sgk)
A


D E


B C


F


*§inh nghÜa (sgk)
A


D E


B C
? 2


Định lÝ 2 (sgk)


GT :tg ABC, AD=DB
AE=EC
KL : DE//BC
DE= 1


2 BC




Chøng minh (sgk)
A




D E F
B C
?3



BµI tËp
BµI 20 (sgk)
Do K=C =300


<i>⇒</i> K lµ <sub>trung đIểm AC</sub>


<i></i> IA=IB=10 cm


<i></i> x=10 cm


<i></i> BàI 21 (sgk)


<i></i> C là trung đIểm của OD


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV nhận xÐt ………
OB


<i>⇒</i> CD là đờng
trung bình của tg
AOB


<i>⇒</i> CD = 1


2 AB


<i>⇒</i> AB =2 CD=6
cm


<i>⇒</i> CD là đờng trung bình của tg


AOB


<i>⇒</i> CD = 1


2 AB


<i>⇒</i> AB =2 CD=6 cm


+.4<i>.<b>cñng cè</b></i>


Nhắc lại tính chất đờng trung bình của hai tam giác
5<i>.<b>h</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>


BTVN :BµI 22 (sgk)
H/s học kĩ lí thuyết


Long xuyên ngày:...tháng...năm...
<b>Giáo viên: </b><i>Đồng Văn Bình</i>


<b>Tuần :</b>


Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>Tiết 6 :Đờng trung của hình thang</b>


<b>A.mục tiêu</b>


h/s nm c nh ngha ,t/c ca ng trung bình của hình thang ,biết vận dụng trong bài
tp



<b>B.chuẩn bị</b>


Học sinh :
Giáo viên:


<b>C.hot ng trờn lp</b>


1<i><b>n nh lớp</b></i>


2.<i><b>kiĨm tra bµi cị</b></i>


Học sinh 1:Nêu đợc định nghĩa và t/c về đờng trung bình của tam giác
Học sinh 2: Tính MN=? ………..?


3.<i><b>néi dung bµi míi</b></i>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i> <i>Ghi bảng</i>
Gv cho hs làm câu


hái 4


Gäi h/s nhận xét
,phát biểu ĐL


Gọi h/s phát biểu
ĐN.


Gv cho h/s phát
biểu ĐL4



H/s thực hiện


H/s phát biểu ĐL


H/s phát biểu ĐN
H/s phát biểu ĐL


1,Đờng trung bình của hình thang cau
hỏi 4


ĐL3(SGK)


GT:ABCD là ht AB//CD
AE=ED;EF//AB
EF//CD
LK:BF=FC


Chøng minh (SGK)
A B
I


E F


D C
*§n (SGK)


EF là đờng trung bình ca ht ABCD
L4(SGK)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trả lờ câu hỏi 5


Gv cho h/s làm bài
24(SGK)


H/s trả lời


HS trả lời c©u hái 5
X =dm


AE=AB
KL:EF//AB
EF//CD
EF=…….?


A B
E F


C D K
Câu hỏi 5


X=,,,,,,,,,,,,,?
Bài tập :
Bµi 23(sgk)
X=5(dm)


Bµi 24(sgk)/tr-80
4<i>.<b>cđng cè</b></i>


Nhắc lại t/c của đờng trung bình của hình thang


5<i>.<b>h</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>


BTVN:


Long xuyên ngày:...tháng...năm...
<b>Giáo viên: </b><i>Đồng Văn Bình</i>


<b>Tuần :4</b>


Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>Tiết :7 Luyện tập </b>


<b>A.mục tiªu</b>


Rèn luyệ kĩ năng giảI các bài tốn về đờng trung bình của tam giác của hình thang ,
áp dụng t/c đẻ cm một duờngnthẳng đI qua trung điểm ca .?


<b>B.chuẩn bị</b>


Học sinh :Tính MN?
Giáo viên:


<b>C.hot ng trờn lp</b>


1<i><b>n định lớp</b></i>


2.<i><b>kiĨm tra bµi cị</b></i>


Häc sinh 1: TÝnh MN?



Häc sinh 2:Chữa bài 23(SGK)
3.<i><b>nội dung bài mới</b></i>


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>
Gv cho h/s làm bài


26(SGK)


HD: Sử dụng t/c
đ-ờng TB của hình
thang


H/s vẽ hình ghi TG,KL
H/s thực hiện :


X= 8+12


2 =12(cm)


16= <i>x</i>+<i>y</i>


2 =


12+<i>y</i>
2


Y+12=32
Y=20(cm)



1.Bài 26(SGK)-tr/80
AB//CD//EF//GA
a ,x= 8+12


2 =12(cm)


A 8cm B


C x D
E 16cm F
G y H
b ,16= <i>x</i>+<i>y</i>


2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gv cho h/s lµm bµi
27(SGK)


HD: ¸p dơng t/c
d-êng TB cđa HT


GV cho h/s làm bài
28(SGK)


HD: Vận dụng t/c
dờng TB .?


H/svẽ hình ghi GT,KL.



Một h/s lên bảng trình
bày .


H/s vẽ hình ghi GT,KL
+H/s suy nghĩ


+Một em trình bày


32=12+y suy ra y=20(cm)
2.Bµi 27(SGK-tr/80)


a ,So sánh EK và CD .KF và AB
KE là đờng trrung bình của tam giác
ADC:


Suy ra KE= 1


2 DC


T¬ng tù KF= 1


2 AB


B
A


F
E


K



D C
b, CMR: EF AB+CD


2


XÐt 3 diÓm E,F,K ta cã :
EF AB+CD


2 .


Bµi 28(SGK)


A B


C D
a ,AK=KC ;BI=ID


F là trung điểm B C
KF//AD


Suy ra :K là trung điểm AC
Suy ra : AK=KC


Tơng tù: BI=ID
4<i>.<b>cđng cè</b></i>


Nhắc lại t/c đờng trung bình tam giác ,hình vng
5<i>.<b>h</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>



BTVN:


Bµi 37,38,29,40,41 (SBT)
HD: bài 40(SBT)


Long xuyên ngày:...tháng...năm...
<b>Giáo viên: </b><i>Đồng Văn Bình</i>


<b>Tuần :</b>


Ngày soạn :
Ngày dạy :


<b>Tiết :8 DDDuwngj hìng bằng thớc và com pa dựng hình thang </b>


<b>A.mục tiêu</b>
<b>B.chuẩn bị</b>


Học sinh :
Giáo viên:


<b>C.hot ng trờn lp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.<i><b>kiểm tra bài cũ</b></i>


Học sinh 1 :Thớc kẻ , com pa
Häc sinh 2 : Thíc kỴ ,com pa
3.<i><b>néi dung bµi míi</b></i>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i> <i>Ghi bng</i>


Giỏo viờn giúi


thiệu bài toán
dựng hình .


Thớc có thể dựng
đợc các hình gì ?
Com pa có thể
dựng đợc các hình
gì ?


Lớp 7 chúng ta đã
biết đợc một số
hình nào ?


Gv HD lại một số
cách duựng hìng
của một s bi toỏn
ó bit


+ Gv cho h/s nêu
các bớc của bài
toán hình thang
GV cho h/s làm bài
toán SGK


+H/s ngiên cứu
SGk


Gv cho h/s làm bài


tập 29


+H/s biÕt chØ sư dơng
thíc vµ com pa ;
+H/s trả lời
+H/s trả lời


H/s trả lời và nêu cách
dựng bài toán


+H/s ng ti ch nờu
cỏch dngj


+1 h/s nêu 4 bớc
+Phân tích
+cách dựng
+chứng minh
| +Biện luận
+H/s phân tích từ đó
đến cách dựng hình
+H/s k/c các bớc giảI
bài toán


+Một em đọc bài


1, Bài toans dựng hìng


Chỉ sử dụng : thớc vµ com pa
Thíc :



+Vẽ đờng thẳng khi 2 đờng thẳng đó đI
qua


+Vẽ đoạn thẳng khi biết 2 đầu mút
+Vẽ đựoc tia khi biết gốc vàvđiểm
th-ớc tia


Com pa :


Vẽ đờng trón lhi biết tâm và bán kính
của nó


2.Các bài tốn dựng hình đã biết
+Dựng một đoạn thẳng cho thớc


+Dựng một góc bằng một góc cho trớc
+Dựng đờng trung trực của một đoạn
thẳng cho trớc ,trung điểm của đoạn
thẳng


+Duiùng tia phân giác của một góc cho
trớc


+Qua một ®iĨm cho tríc
+……….


+Dùng tam gi¸c biÕt c¸c u tè :3 cạnh ;
2 cạnh và góc xen giũa;1 cạnh và 2 góc
kề



3. Dựng hình thang
Bài toán (SGK)
GiảI (SGK)
4.Bài tập
Bài 29(SGK)
*Phân tÝch
*C¸ch dùng
*Chøng minh
*BiƯn ln
4<i>.<b>cđng cè</b></i>


Nhắc lại các bài tốn dựng hình cơ bản đã biết
5<i>.<b>h</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>


BTVN: Bµi 30,31,32(SGK)
Bµi 45,46,47(SBT)
HD: bµi 45


Dựng đoạn BC=5(cm)
Dùng CBx=350


Dựng Cavuông góc Bx
Long xuyên ngày:...tháng...năm...
<b>Giáo viên: </b><i>Đồng Văn Bình</i>


<b>Tuần :5</b>


Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>Tiết :9 Luyện tập </b>



<b>A.mục tiêu</b>


Ren luyện kx năng dựng hìng bằng thớc và com pa


<b>B.chuẩn bị</b>


Học sinh :Thớc và com pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C.hoạt động trên lớp</b>


1<i><b>ổn định lp</b></i>


2.<i><b>kiểm tra bài cũ</b></i>


Học sinh 1:Nêu các bớc của bài toán dựng hình
Học sinh 2:Chữa bài 30(SGK)


3.<i><b>nội dung bài míi</b></i>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i> <i>Ghi bảng</i>
Một h/s c bi


31(SGK)


GV HD và phân
tích bài toán và tìm
ra cách dựng
Ta cần dựng các
yếu tố nào trớc ?


Gọi một h/s nêu
cách dụng


Gv cho h/s lµm bµi
32


HD h/s vỊ nhµ lµm
bµi


Cho h/s làm bài 33
(SGK)


H/s phân tích theo
nhóm


Gv gọi các nhóm
thực hiện nêu cách
dựng /


Cho một h/s lên
bảng dựng
H/s tự cm


HD h/s phân tích
bài toán và nêu
cách dụng


H/s c bi
+H/s suy ngĩ
+H/s trình bày các


đựng


Gv cho h/s đọc bài
+H/s đọc bài


+H/s hoạt động theo
nhúm


+Các nhóm thực hiện
+Một em dựng trên
bảng


Mt h/s c bi
46(SBT)


H/s nêu cách dụng


Bài 31 (SGK-tr/27)
Cách dựng :


Dựng TG AD biết 3 cạnh dựng điểm B
2.Bài 32(SGK)


*Cách dựng :


+Dng TG u bất kì để có góc 600
+Dựng tia phân giác góc 600


3.Bài 33(SGK)
*Cách dựng :


+Dựng CD=3cm
+Dựng góc CDx =800


+Dựng Ay//CD (AY vµ C cïng thc
mét nư MP bê AD)


Dựng Bcó 2 cách : hoặc dựng góc c=800
hoặc dựng đờng chộo BD=4()cm)


4.Bài 46(SBT)
*Cách dựng
+Dựng AC=2(cm)
+Dựng CAx =900


Dựng cung tròn tâm C bán kính 4,5
(cm) cắt A x tại B


+Dựng đoạn BC


4<i>.<b>củng cố</b></i>


Nhn mnh quỏ trỡnh phõn tớch có cách dựng
5<i>.<b>h</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>


BTVN:


Bµi 34(SGK)


Bµi 47,48 ,49 (SBT)



HD: bài 47(SBT) : +Dựng TG ABC đèu


+Dựng tia phân giác AD của góc A
Long xuyên ngày:...tháng...năm...


<b>Giáo viên: </b><i>Đồng Văn Bình</i>


<b>Tuần :</b>


Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>Tiết :10 Đối xứng trục </b>


<b>A.mơc tiªu</b>


H/s hiểu dợc DN 2 diểm đối xứng nhau qua một đuqoiừng thẳng .Nhận biết 2 đoạn
thẳng đối xbgs nhau qua một đờng thẳng .Nhận biết đợc HT cõn cú TX


-Biết vẽ điểm ĐX của một biểm cho trớc .Biết cm 2 điểm ĐX nhau qua một Đờng thẳng
Nhận biết một HT có TĐX


<b>B.chuẩn bị</b>


Học sinh :Thớc ,com pa ,giấy gấp hình


Giáo viên:Thớc ,com pa .bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1


<i><b>n nh lp</b></i>



2.<i><b>kiểm tra bài cị</b></i>


Häc sinh 1 KiĨm tra sự chuẩn bị của h/s
Học sinh 2


3.<i><b>nội dung bài míi</b></i>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i> <i>Ghi bảng</i>
Gv cho h/s nhắc lại


về đờng trung trực
của đoạn thẳng
Vẽ A (d) dựng
A’ cho d là là trung
trực A A


Gv cho h/s ĐN :
Cho h/s làm câu
hỏi 2 .


Nhận xét A,B,C
Gv chốt lại .
Gv treo bảng phụ
mô tả một số hình
Gv cho h/s quan sát
và tìm TĐX của
các hình trên bảng
GV nêu ĐL:



GVHD :Chứng
minh ĐL


Treo bảng phụ


Gv cho h/s ng ti chụ
+H/s thực hiện lên
bảng


+H/s ĐN 2 điểm
ĐXnhau qua ng
thng


+Một h/s lên bảng thực
hiện


+H/s :A,B,Cthẳng
hàng .


H/s nêu một soó nhận
xét


+H/s quan sát
+H/s quan s¸t
H/s ph¸t biĨu
H/s thùc hiƯn


1,Hai điểm ĐX nhau qua đờng thẳng
ĐN(SGK)



2.Hai hình ĐX qua một đờng thẳng
Câu hỏi 2:


D gọi là TĐXcủa 2 hình Abvà A’B’
Nếu 2 hai đoạn thẳng (góc tam giác )
ĐX với nhau qua một đờng thẳng thì
chúng bằng nhau


3.H×nh cã trục ĐX.


Một hình có t5hể có một trục ,2 trục
hoặc không có trục ĐX nào.


*Tam giác cân:
Câu hỏi 4:
ĐL(SGK)


D là trục ĐX của hình thang ABCD
Bài tập:


Bài 35 (sgk)
Bảng phụ


4<i>.<b>củng cố</b></i>


Nhắc lại cho h/s nhận biết trục ĐX, biết một hình có trục §X
5<i>.<b>h</b><b> íng dÉn vỊ nhµ0.</b></i>


<i><b>.</b></i>BTVN: Bµi 36,37,38(SGK)



Bµi 60,61,62 63(SBT)
HD:bµi 60 sư dơng t/c §X.


<b>Lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm cơ bản về đối xứng trục (Hai điểm
đối xứng qua trục, hai hình đối xứng qua trục, trục đối xứng của một hình, hình có
trục đối xứng)


- Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng của 1 điểm của 1 đoạn thẳng qua trục đối xứng,
vận dụng tính chất 2 đoạn thẳng đối xứng qua một đờng thẳng thì bằng nhau để
giải các bài tồn thực t.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, compa, thớc thẳng
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cò</b></i>: (7')


? Phát biểu định nghĩa về 2 điểm đối xứng qua 1 đờng thẳng d.


? Cho 1 đờng thẳng d và và một thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng A'B' đối xứng
với đoạn thẳng AB qua d


- 1 học sinh lên bảng trình bày


- Học sinh cả lớp thực hành vẽ
- GV chốt lại:


+ nh ngha 2 điểm đối xứng:Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua đờng thẳng
d nếu d là đờng trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Nêu cách vẽ điểm A' đối xứng với A qua d theo 2 bớc
1. Dựng Ax vng góc với d và


cắt d tại H


2. Trên Ax lấy A' sao cho AH =
HA'


d


x
H


A A'


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36


- 1 häc sinh lên bảng trình bày lời giải với
nội dung công việc nh sau:


+ Dùng thớc đo góc vẽ <i>xOy</i> 500



+ Vẽ các điểm B, c đối xứng với A qua Ox,
Oy


+ Trả lời câu hỏi a, b


- Lớp nhận xét về các trình bày và kết quả
làm bài của bạn


- Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại lời giải


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 39 theo
nhóm bàn


- Các nhóm học sinh làm việc tại chỗ
- Giáo viên quan sát các nhóm học sinh
làm việc.


- Đại diện 1 nhóm lên bảng vẽ hình và
trình bày lời giải


- Học sinh các nhóm khác nhận xét, bổ
xung


- Giáo viên nhắc lại các bớc làm trên bảng
hoặc đa ra lời giải mẫu trên bảng phụ


- Cho học sinh trả lời miệng bài tập 41


Bài tËp 36 (SGK) (10')


a) Ta cã:


- Ox là đờng trung
trực của AB do đó
<sub> AOB cân tại O</sub>
 <sub> OA = OB (1)</sub>
- Oy là đờng TT
của AC, do ú


<sub> OAC cân tại O</sub> 4
3
2
1


y


x
O


A


H
B
K
C


<sub> OA = OC(2)</sub>


- Tõ 1, 2  <sub> OB = OC</sub>



b) XÐt 2 tam giác cân OAB và OAC:


1 2


<i>O</i> <i>O</i> <sub>; </sub><i>O</i> <sub>3</sub> <i>O</i> <sub>4</sub>


 <i>O</i>1<i>O</i> 4 <i>O</i> 2<i>O</i> 3 500(gt)


VËy: <i>O</i>1<i>O</i> 2<i>O</i> 3<i>O</i> 4 2.500 1000


Hay <i>BOC</i> 1000


Bµi tËp 39 (SGK) (18')




d
D


A


B


C


E


a) Gọi C là điểm đối xứng với A qua d, D là
giao điểm của d và BC, d là đờng TT của


AC, ta có:


AD=CD (v× D <sub> d), AE=CE (v× E</sub><sub> d)</sub>
 <sub>AD + DB = CD + DB = CB (1)</sub>
AE + EB = CE +EB (2)


mà CB < CE + EB (bất đẳng thức tam giác)
nên từ các hệ thức 1,2  <sub> AD + DB < AE +</sub>
EB


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vậy con đờng ngắn nhất mà bạn Tú đi từ A
đến bờ sông d rồi về B là con đờng từ A
đến D rồi từ D về B (con đờng ADB)
Bài tập 41 (SGK) (5')


a) §
b) §
c) §
c) S


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (5')


- Giáo viên nhắc lại các tính chất của trục đối xứng, hình đối xứng


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Xem lại lời giải các bài tập


- Làm bài tập 40 (SGK), 62; 63; 64; 66 (tr66-SBT)



Tuần 6
Tiết 12


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Hình bình hành </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các
dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình bình hành


- BiÕt vÏ h×nh bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành
- Rèn luyện kí năng chứng minh hình học.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ nội dung ?3, thớc thẳng
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (')


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh tr li ?1



- Học sinh quan sát hình vẽ trả lời
? Thế nào là hình bình hành .
- Học sinh trả lời.


? Nêu cách vẽ 1 tứ giác là hình bình hành.
- Học sinh vẽ hình vào vở, 1 học sinh lên
bảng vẽ


? Định nghĩa về hình thang và hình bình
hành khác nhau ở chỗ nào .


- Học sinh: Hình thang có 1 cặp cạnh //,
hình bình hành có 2 cặp cạnh //.


- Giỏo viờn bổ sung và nêu định nghĩa
khác:


+ Hình bình hành là tứ giác có 2 cặp cạnh
đối song song


+ Hình bình hành là tứ giác có các cạnh
i song song


<b>1. Định nghĩa (14')</b>
?1




A <sub>B</sub>



D C


Hình 67


ABCD là hình bình hành


//
//


<i>AB CD</i>
<i>AD BC</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ T giỏc chỉ có 1 cặp cạnh đối song song
là hình thang


- Giáo viên treo bảng phụ H.67 yêu cầu
học sinh dự đoán


- Cả lớp nghiên cứu và trả lời câu hỏi của
giáo viên: AB = CD; AD = BC; <i>A</i> <i>C</i> ;


 


<i>B</i><i>D</i>



OA = OC; OB = OD


- Giáo viên cho học sinh nhận xét và rút ra
tính chất


- Yêu cầu học sinh phát biểu ®inh lÝ
- Ghi GT vµ KL cđa ®l


- 1 häc sinh lên bảng ghi


- GV: Nối A với C chứng minh: AB = CD;
AD = BC; <i>A</i> <i>C</i> ; <i>B</i> <i>D</i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh chứng minh
- 1 học sinh lên bảng trình bày.


- Hc sinh cịn lại chứng minh vào vở
- GV: Có nhiều cách chứng minh định lí
trên, ta có thể chứng minh theo những cách
khác nhau. Các em về nhà xem thêm cách
chứng minh trong SGK


? §Ĩ chøng minh tứ giác là hình bình hành
ta có thể chứng minh nh thế nào.


- Học sinh trả lời.


- Giáo viên bổ sung và chốt lại, đa bảng
phụ các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình
bình hành.



- Giáo viên đa ra bảng phụ nội dung ?3
- Học sinh thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi.


bên song song
<b>2. TÝnh chÊt (10')</b>
?2




O


A B


D


C


* Định lí: SGK


GT ABCD là hình bình hành
AC cắt BD tại O


KL a) AB = CD; AD = BC
b) <i>A</i><i>C</i> <sub>; </sub><i>B</i> <i>D</i>


c) OA = OC; OB = OD


<b>3. DÊu hiÖu nhËn biÕt (8')</b>



?3 Các tứ giác là hình bình hành:
+ ABCD vì AB = CD và AD = BC
+ EFGH v× <i>E</i> <i>G</i> ; <i>F</i> <i>H</i>


+ PQRS v× PR cắt SQ tại O (O là trung
điểm PR và QS)


+ XYUV vì XV//YU và XV = YU


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (8')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44-tr92 SGK ( Giáo viên hớng dẫn sau đó 1 học
sinh lên bảng trình bày)


XÐt tø gi¸c BFDE cã: DE // BF


DE = BF (v× DE =


1


2<sub>AD, BF = </sub>
1


2<sub>BC, mµ AD = BC)</sub>


 <sub>BFDE là hình bình hành </sub> <sub>BE = </sub>


DF





F
E


A B


D


C
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Häc kÜ bµi


- Lµm bµi tËp 43; 45 (tr92 - SGK)
- Lµm bµi tËp 83; 84; 85; 86 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A B


D C


E


F




Tuần 7
Tiết 13



Ngày soạn:..
Ngày dạy:..


<b>LuyÖn tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Hồn thiện và củng cố lí thuyết, học sinh hiểu sâu hơn về định nghĩa hình bình
hành, nắm vững các tính chất của hình bình hành và các dấu hiệu nhận biết hình
bình hành.


- Học sinh biết vận dụng tính chất của hình bình hành dể suy ra các góc bằng
nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, vận dụng các dấu hiệu để nhận biết hỡnh bỡnh
hnh.


- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình, các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu học tập bài 46, máy chiếu, thớc thẳng
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (8')


- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình bình hành, vẽ hình, ghi
GT, KL của các tính chất ú.


- Học sinh 2: Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành.



<i><b>III. Luyện tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh ghi GT, KL


của bài toán.


- 1 học sinh lên bảng ghi
? Nêu c¸ch chøng minh


- Giáo viên dùng sơ đồ phân tích đi lên để
phân tích bài tốn  cỏch lm bi:


AHCK là hình bình hành


//


<i>CK</i> <i>AH</i><sub>; AH = CK</sub>


 <sub> </sub>










<i>AH</i> <i>BD</i>


<i>CK</i> <i>BD</i> <sub> </sub><sub></sub><sub>AHD = </sub><sub></sub>
CKB


- C¶ líp chó ý theo dâi vµ lµm bµi vµo vë
- 1 häc sinh lên bảng trình bày


<b>Bài tập 47 (tr93-SGK) (11')</b>




1


1


O


A B


D


C
H


K


a) Chứng minh AHCK là hình bình hành
Theo GT :



// (1)


<i>AH</i> <i>BD</i>


<i>CK</i> <i>AH</i>
<i>CK</i> <i>BD</i>


 


 <sub></sub>
XÐt <i>AHD</i><sub> vµ </sub><sub>CKB cã:</sub>


AD = BC (vì ABCD là hình bình hành )


1 1


<i>D</i> <i>B</i> <sub> (2 gãc so le trong)</sub>


 <sub>AHD = </sub><sub>CKB (c¹nh hun-gãc </sub>
nhän)


<sub> AH = CK (2)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh chứng
minh:


? Nêu cách chứng minh 3 điểm thẳng


hàng.


- HS: chứng minh 3 điểm cùng nằm trên 1
đờng thẳng


? So sánh DO và OB ta suy ra điều gì.
- Giáo viên phát phiếu học tập cho các
nhóm và đa bài tập lên máy chiếu


- C lp thảo luận theo nhóm, đại diện một
vài nhóm đa ra kq ca nhúm mỡnh


<sub> nhận xét.</sub>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49


- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
- GV: ? Nêu cách chứng minh?


- Học sinh:


AI // CK


Tứ giác AKCI là hình bình hành


IC // AK và IC = AK


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên trình bày.


- 1 học sinh lên trình bày


- Học sinh còn lại trình bày vµo vë.
BM = MN = DM




BN = NM DM = MN
 
KN là đtb của <i>BAM</i><sub>; MI là đtb của</sub>


<i>DCN</i>




hành


b) Theo t/c của hình bình hành


Vỡ HO = OK  O thuộc đờng chéo AC


<sub> A, C, O thẳng hàng</sub>


<b>Bi tp 46 (tr92-SGK) (3')</b>
Cỏc cõu sau ỳng hay sai:


a) Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là
hình bình hành Đ


b) H×nh thang cã 2 cạnh bên song song là


hình bình hành §


c) Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau l hỡnh
bỡnh hnh


d) Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là
hình bình hành


<b>Bài tập 49 (tr93- SGK)</b>




M N


I


K


A B


D <sub>C</sub>


GT


ABCD là hình bình hành
ID = IC; (I<sub>DC)</sub>


AK = KB (K<sub>AB); BD cắt </sub>
AI, CK tại M và N



KL a) AI // CK<sub>b) DM = MN = NB</sub>


a) XÐt AKCI cã: AK // IC, AK = IC
(v× =


1


2<sub> AB) </sub>

<sub>AKCI là hình thang </sub>


AI // KC


b) Xét <i>BAM</i><sub> có BK = AK (gt) , KN // BM </sub>
(chøng minh trªn)


<sub>KN là đờng trung bình của </sub><i>BAM</i> 
BN = NM (1)


Tơng tự ta có: Xét <i>DCN</i> : DI = IC (gt)
MI // NC (cm trên)  MI là đờn TB của


<i>DCN</i>


  <sub> DM = MN (2)</sub>


Tõ (1), (2)  BM = MN = DM


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (6')


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Vì hình bình hành cũng là hình thang nên hình bình hành cũng có đờng TB (có
2 đờng trung bình)



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn tập lại kiến thức về hình bình hành. Xem lại các bài tập trên


- Chng minh du hiệu 4 ''tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành ''
- Làm bài tập 48 (tr93-SGK) , bài 87; 88; 91- SBT (đối với học sinh khá)



TuÇn 7


Tiết 14


Ngày soạn:..
Ngày dạy:..


<b>i xng tõm</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau qua một điểm, nhận biết đợc 2
đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm. Nhận biết đợc hình bình hành là
hình có tâm đối xứng.


- Biết vẽ 1 điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc qua 1 điểm, đoạn thẳng đối xứng
với 1 đoạn thẳng cho trớc cho trớc qua 1 điểm.


- Biết nhận ra một hình có tâm đối xứng trong thực t.
<b>B. Chun b:</b>



- Bảng phụ hình 77, 78 (tr94-SGK ); thớc thẳng, phấn màu.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (6')


- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng, 2
hình đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng


- Học sinh 2: Cho trớc <i>ABC</i><sub> và đờng thẳng d . Vẽ hình đối xứng với </sub><i>ABC</i>
qua đờng thẳng d.


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh lm ?1


- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng trình
bày.


- GV: ngi ta gi 2 im A và A' đối xứng
nhau qua O.


? Khi nào O gọi là điểm đối xứng của
AA' .


- Học sinh: Khi O là trung điểm của AA'
? Nêu định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau
qua 1 điểm.



- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Nêu cách vẽ 2 im i xng nhau qua 1
im.


- Giáo viên đa ra qui ớc.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài


- 1 học sinh lên bảng trình bày


<b>1. Hai im i xng nhau qua 1 điểm </b>
(7')


?1


O


A <sub>A'</sub>


<i><b>* Định nghĩa</b></i>: (SGK)


A v A' gi là đối xứng nhau qua O 


'
'



<i>OA</i> <i>OA</i>
<i>O</i> <i>AA</i>









<i>* Qui ớc:</i> Điểm đối xứng của O qua O cũng
chính là O


<b>2. Hai hình đối xứng nhau qua một điểm </b>
(11')


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 <sub> nhËn xÐt</sub>


- Giáo viên và học sinh cùng phân tích.
? Nêu định nghĩa 2 hình đối xứng nhau
qua 1 điểm.


- Học sinh: Hai hình gọi là đối xứng nhau
qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này
đối xứng với 1 điểm thuộc hình kia qua
điểm O và ngợc li.


- Củng cố: Giáo viên đa ra tranh vÏ h×nh
77; 78 (tr94-SGK)



? Tìm trên hình các cặp đoạn thẳng, đờng
thẳng, góc đối xứng nhau qua O.


? Có nhận xét gì về các cặp đoạn thẳng
các góc đối xứng với nhau qua O.
- Học sinh: Chúng bng nhau


- Yêu cầu cả lớp làm ?3


- Cả lớp vẽ hình vào vở, 1hs lên bảng trình
bày.


? Khi nào 1 điểm gọi là tâm đối xứng của
1 hỡnh.


- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên đa ra tranh vẽ ?4
- Học sinh quan sát làm bµi


O


A <sub>B</sub>


B' A'


C


c'



- Ta gọi 2 đoạn thẳng AB và A'B' là 2 đoạn
thẳng đối xứng nhau qua 1 im


<i><b>* Định nghĩa:</b></i> (SGK)


- im O gi l tõm i xứng của 2 hình
đó.




H×nh 77


O
B


B'
C


C'
A


A'




O


H×nh 78


- Ngời ta có thể chứng minh đợc: Nếu 2


đoạn thẳng(góc, tam giác) đối xứng với
nhau qua 1 điểm thì chúng bằng nhau.
<b>3. Hình có tâm đối xứng (8')</b>


?3




O


A <sub>B</sub>


D


C


- O là tâm đối xứng của hình bình hành
ABCD


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>* Định lí:</b></i> SGK
?4


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (10')


- Học sinh làm bµi tËp 52 (tr96-SGK)
GT


Hình bình hành ABCD
AE = AD (E<sub>AD)</sub>
DC = CF (F<sub>DC)</sub>


KL E đối xứng F qua B


CM: BE = BF, <i>FBC CBA</i>  <i>ABE</i> 1800




B
A


C


D F


E


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, nắm chắc định nghĩa, cách vẽ 2 hinh đối xứng nhau qua 1 điểm,
tâm đối xứng của 1 hình


- Lµm bµi tËp 51, 53, 57 (tr96-SGK)
- Lµm bµi tËp 100' 101; 104; 105 (SBT)


Tuần 8
Tiết 15


Ngày soạn:..
Ngày dạy:..


<b>Lun tËp </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm (2 điểm đối xứng qua tâm, 2 hình đối
xứng qua tâm, hình có tâm đối xứng)


- Luyện tập cho học sinh kĩ năng chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1
điểm.


- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình đối xứng qua 1 điểm, xác định tâm của một hình.
<b>B. Chuẩn b:</b>


- Giáo viên: Tranh vẽ hình 83 (tr96-SGK) ; phiếu học tập bài 57 (tr96-SGK), máy
chiếu, thớc thẳng.


- Học sinh: Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cò</b></i>: (10')


- Học sinh 1: Cho đoạn thẳng AB và 1 điểm O (OAB). Vẽ điểm A' đối xứng với
A qua O, điểm B' đối xứng với B qua O rồi chứng minh AB = A'B' và AB // A'B'.
- Học sinh 2: Hãy phát biểu định nghĩa về:


a) Hai điểm đối xứng qua 1 điểm
b) Hai hình đối xứng qua 1 điểm.


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh lm bi tp


54


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Yêu cầu vẽ hình, ghi GT, KL


- Cả lớp làm theo yêu cầu của giáo viên
? Nêu cách chứng minh của bài toán.
- Học sinh suy nghĩ và nêu cách chứng
minh


(OC = OB; C, O, B thẳng hàng)
? Chứng minh OC = OB


? So s¸nh OC víi OA
? So s¸nh OA víi OB
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi


? Nêu cách chứng minh O, C, B thẳng
hàng


- Học sinh: <i>BOC</i> 1800


- Nếu học sinh không làm đợc giáo viên có
thể gợi ý: ? So sánh <i>O</i>1<sub>với </sub><i>O</i> 2 <sub>, </sub><i>O</i> 3<sub>với </sub><i>O</i> 4


- Häc sinh suy nghÜ trả lời.



- Giáo viên phát phiếu học tập bài tập 57
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm ra
phiếu học tập


- Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL


? chng minh M và N đối xứng nhau
qua O ta phải chứng minh điều gì.


- Häc sinh: ta chøng minh MO = NO
? Chứng minh <sub>OAM = </sub><sub>OCN.</sub>


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm.




y


x


4
3


2
1


O



A


B
C


GT


 0


90


<i>xOy</i>  <sub> </sub><i>A</i><i>xOy</i> <sub> , C là điểm </sub>


đx của A qua Oy, B là điểm đx
của A qua Ox


KL C và B là 2 điểm đx qua O
Chứng minh:


* OA = OC


Theo (gt) A và C đối xứng nhau qua Oy 
Oy là trung trực của AC  OC = OA (1)
Tơng tự ta có: OB = OA (2)


Tõ (1), (2)  OC = OB
* O, C, B thẳng hàng


Vì <sub>OAB cân, mà AB</sub><sub>Ox </sub> <i>O</i>1<i>O</i> 2



Vì <sub>OCA cân và CA</sub><sub>Oy </sub> <i>O</i> 3 <i>O</i> 4


Mặt khác <i>BOC</i> <i>O</i>1<i>O</i> 2 <i>O</i> 3<i>O</i> 4


= 2(<i>O</i> 2<i>O</i> 4 ) = 2.900 = 1800


Vậy C và B đối xứng nhau qua O


<b>Bài tập 57 (tr96-SGK) (5')</b>
Các câu sau đúng hay sai:


a) Tâm đối xứng của 1 đờng thẳng là điểm
bất kì của đờng thẳng đó.


b) Trọng tâm của 1 tam giác là tâm đối
xứng của tam giác đó.


c) Hai tam giác đối xứng nhau qua 1 điểm
thì có chu vi bằng nhau


(Câu đúng: a, c; câu sai: b)
<b>Bài tập 55 (tr96-SGK) (7')</b>




O


A B


D C



M


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

O<sub> AC</sub><sub>BD,</sub>


, ,


<i>O</i><i>MN M</i><i>AB N</i><i>DC</i>
KL M đối xứng với N qua O
Chứng minh:


XÐt <sub>OAM vµ </sub><sub>OCN: </sub>
 


<i>AOM</i> <i>CON</i><sub> (đối đỉnh)</sub>
OA = OC (gt)


 


<i>OCN</i> <i>OAM</i> <sub> (so le trong)</sub>


 <sub>OAM = </sub><sub>OCN (g.c.g)</sub>


 <sub> ON = OM mà O, M, N thẳng hàng </sub>


M và N đối xứng nhau qua O


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (7')



- Giáo viên nêu ra cách chứng minh hình bình hành có tâm đối xứng (là bài tập
55)


- Để chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm O ta phải chứng minh: O
là trung điểm của đoạn thẳng nối 2 điểm đó.


- Để chứng minh 1 hình có tâm đối xứng ta phải chứng minh mọi điểm của hình
đó có đối xứng qua 1 điểm cũng thuộc vào hình đó. (áp dụng vào bbài tập 56)


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Xem lại lời giải các bài tập trên, ôn tập lại kiến thức về trục đối xứng, tâm đối
xứng


- Lµm bµi tËp 56(tr96-SGK)


- Lµm bµi tËp 56 (tr96-SGK); 96; 97; 98; 99 (SBT)


TuÇn 8
TiÕt 16


Ngày soạn:..
Ngày dạy:..


<b>Hình chữ nhật</b>


<b>A. Mục tiªu:</b>


- Học sinh nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật,


các dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật.


- Biết vẽ 1 tứ giác là hình chữ nhật, biết các cách chứng minh 1 tứ giác là hình chữ
nhật vận dụng kiến thức đó vào tam giác (tính chất trung tuyến ứng với cạnh
huyền của tam giác vuông và nhận biết tam giác vuông nhờ trung tuyến)


- VËn dông các kiến thức về hình chữ nhật trong tính toán, chứng minh và trong
các bài toán thực tế.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật, com pa,
thớc thẳng.


- Học sinh: Com pa, thớc thẳng.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cò</b></i>: (10')


- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết và vẽ hình thang
cân.


- Học sinh 2: Phát biểu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết và vẽ hình bình
hành.


<i><b>III. Bài mới</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Một tứ giác có 4 góc bằng nhau thì mỗi


góc bằng bao nhiêu? Vì sao.


- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi.


- Giáo viên: Ngời ta gọi đó là hình chữ
nhật.


- Nêu định nghĩa hình chữ nhật ?
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm nháp


- 1 häc sinh lên bảng trình bày.


? Nêu mối quan hệ giữa các hình: hình
chữ nhật, hình thang cân, hình bình hành.
? Nêu các tính chất của hình chữ nhật.
- Học sinh thảo luận nhóm và đa ra các
tính chất của hình chữ nhật


- Giỏo viờn cht li cỏc tớnh chất:
+ Cạnh: Các cặp cạnh đối song song và
bằng nhau


+ Góc: Các góc bằng nhau và bằng 900<sub>.</sub>
+ Đờng chéo: 2 đờng chéo bằng nhau và
cắt nhau ti trung im mi ng.


- Giáo viên giải thích tính chất trên.
- Học sinh chú ý theo dõi.



? Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật
ta có thĨ chøng minh nh thÕ nµo.


- Häc sinh suy nghÜ trả lời câu hỏi của
giáo viên.


- Giáo viên chốt lại và đa ra bảng phụ.
- Học sinh theo dõi và ghi nhớ.


- Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà
chứng minh các tính chất trên.


- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh suy nghĩ và làm bài


<i><b>* Định nghĩa:</b></i> (SGK)


- Tứ giác ABCD là hình ch÷ nhËt


 <i>A</i><i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> 900
?1




A B


D C




.V× <i>A</i> <i>C</i> 900; <i>B</i> <i>D</i> 900<sub> </sub> <sub> Tứ giác </sub>


ABCD là hình bình hành


. Vì <i>A D</i> 1800 <sub> AB // DC (2 gãc trong </sub>


cïng phÝa bï nhau) . Mà <i>A</i> <i>B</i> 900


<sub> Tứ giác ABCD là hình thang cân.</sub>


- Hình chữ nhật cũng là hình bình hành,
cũng là hình thang cân.


<b>2. Tính chất (5')</b>


- Có tất cả tính chất của hình bình hành,
hình thang cân.


- Hình chữ nhật: 2 đờng chéo bằng nhau và
cắt nhau ở trung điểm của mỗi đờng.


<b>3. DÊu hiÖu nhËn biết (5')</b>


- Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật
- Hình thang cân có 1 góc vuông là hình
chữ nhật.


- Hình bình hành có 1 góc vuông là hình
chữ nhật



- Hỡnh bỡnh hnh cú 2 đờng chéo bằng nhau
là hình chữ nhật


?2 Có thể kiểm tra đợc bằng cách kiểm
tra:


+ Các cặp cạnh đối bằng nhau
+ 2 đờng chéo bằng nhau.
<b>4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Tại sao
b) So sánh độ dài AM và BC


c) Tam giác vng ABC có AM là đờng
trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát
biểu tính chất tìm đợc ở câu b) dới dạng 1
định lí .


- Cả lớp thảo luận nhóm và đại diện đứng
tại chỗ trả lời.


- Cả lớp thảo luận nhóm và i din ng
ti ch tr li.


- Giáo viên treo bảng phụ hình 87
- Yêu cầu học sinh làm ?4


a) Tứ giác ABDC là hình gì? Tại sao?
b) Tam giác ABC là tam giác gì



c) Tam giỏc ABC cú đờng trung tuyến AM
bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất
tìm đợc ở câu b) dới dạng 1 định lí.


- Häc sinh th¶o ln nhãm


- Đại diện 1 hóm đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên chốt lại (qua?3, ?4) và đa ra
định lí.




M
A


C
B


D


a) Tø gi¸c ABDC cã:


( )


( ) Tứ giác ABCD là hình


bình hành


<i>AM</i> <i>MD gt</i>


<i>BM</i> <i>MC gt</i>
<i>AD</i> <i>BC</i>


 




 <sub></sub>




 <sub></sub>


V× <i>A</i> 900<sub> (gt) </sub> <sub> H×nh thang ABDC là </sub>


hình chữ nhật


b) Vì ABCD là hình chữ nhật AD = BC


1 1


2 2


<i>AM</i>  <i>AD</i> <i>AM</i>  <i>BC</i>


c) Trong tam giác vuông đờng trung tuyến
ứng với cạnh huyền bằng


1



2<sub> cạnh huyền.</sub>


?4


M
A


C
B


D


* Định lí: (SGK -tr99)


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Giáo viên đa ra bảng phụ bài tập 58 (tr99); học sinh lên làm sau khi thảo luận
nhóm.


a 5 2 <sub>13</sub>


b 12 <sub>6</sub> 6


d 13 <sub>10</sub> 7


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK. Nắm chắc các tính chất, dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ


nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Làm bài tập 114; 116; 117; upload.123doc.net (tr72-SBT)


HD 61: Chøng minh AHCE lµ hình chữ nhật, có AC = HE; AI = IC; IH =
IE.


Tuần 9
Tiết 17


Ngày soạn:..
Ngày dạy:..


<b>Lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh về định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu
nhận biết hình chữ nhật, tính chất đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam
giác vng.


- áp dụng tính chất đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để
chng minh tam giỏc vuụng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 63, thớc thẳng.
- Học sinh: Thớc thẳng


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- Häc sinh 1: Phát biểu các tính chất của hình chữ nhật. Vẽ hình.
- Học sinh 2: Nêu dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật.


<i><b>III.Luyện tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên treo bảng phụ hình 90 lên
bảng


- Yờu cu hc sinh tho lun nhúm lm
bi


- Đại diện 1 nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét.


- Giáo viên sửa chữa sai xót (nếu có)


- Giáo viên treo bảng phơ h×nh h×nh vÏ 91
trong SGK


- Häc sinh vẽ hình vào vở và ghi GT, Kl
? Để chứng minh HEFG là hình chữ nhật


<b>Bài tập 63 (tr100-SGK) (7')</b>





13
x


15
10


A B


D H C


Kẻ BH<sub>DC</sub>


<sub> Tứ giác ABHD Là HCN </sub>
<sub> AD = BH</sub>


DH = AB = 10 cm


 <sub> CH = DC - DH = 15 - 10 = 5 cm</sub>


Xét <sub>HBC Theo định lí Pitago ta có:</sub>
BH2<sub> = BC</sub>2<sub> - CH</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub>- 5</sub>2


 <sub> BH = 12 cm </sub> <sub> x = 12 cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ta chøng minh nh÷ng yÕu tố nào.


- Học sinh: là hình bình hành có 1 góc


vuông


- Giáo viên hớng dẫn học sinh chứng
minh


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65


- 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
GT Tø gi¸c ABCD; AC


<sub>BD</sub>
AE = EB, BF = FC


GC = GD, DH = AH
KL HEFG Là hình chữ nhật
- Học sinh còn lại làm bài tập tại chỗ


- Giáo viên gợi ý:


? So sánh HE; GF với BD
? So s¸nh HG; EF víi AC.
? So s¸nh <i>EHG</i> ?


1 1


2


1 F


H



A <sub>B</sub>


D C


G
E


Ta cã:<i>D</i> 2 <i>B</i>1 (v× =




1
2<i>B</i><sub>) </sub>


 <sub> DH // BE </sub> <sub> HE // GE (1)</sub>


T¬ng tù ta cã: HG // EF (2)


T õ (1), (2) Tứ giác HEFG Là hình bình
hành


Trong hình bình hành ta có <i>A D</i> 1800




  


0
1 <sub>1</sub>



0 0


1 <sub>1</sub>


2 2 180


90 90


<i>A</i> <i>D</i>


<i>A</i> <i>D</i> <i>AHD</i>


  


    


VËy h×nh b×nh hành HEFG Là hình chữ
nhật


<b>Bài tập 65 (tr100-SGK)</b>




O


G
F
E



H
A


C
B


D


Xét <sub>ABD có HE là đờng trung bình</sub>


 <sub> HE // BD; HE = </sub>
1


2<sub> BD (1)</sub>


Xét <sub>CDB có GF là đờng TB</sub>


 <sub> GF // BD; HE = </sub>
1


2<sub>BD (2)</sub>


tõ (1), (2) Ta cã: HE // GF; HE = GF  Tø
giác HEGF Là hình bình hành


Mặt khác ta có HG // AC ma AC<sub>BD (gt)</sub>


 <sub> HE</sub><sub>HG </sub> <i>EHG</i> 900


<sub> HEFG là hình chữ nhật </sub>



<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ
nhật


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Lµm lại các bài tập trên.


- c trc bi 10: ng thẳng song song với 1 đờng thẳng cho trớc




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

TiÕt 18 Ngày soạn:..


<b>đ</b>


<b> ờng thẳng song song với đ ờng thẳng cho tr ớc</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nhn biết đợc khái niệm khoảng cách giữa 2 đờng thẳng song song, định lí về
các đờng thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách 1 đờng thẳng cho
trớc.


- Biết vận dụng định lí về đờng thẳng song song cách đều để chứng minh các
đ-ờng thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ 1 điểm nằm trên một đđ-ờng thẳng song
song với 1 đờng thẳng cho trớc.



- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: phấn màu, thớc thẳng


- Hc sinh: Thc thng, ôn tập lại kiến thức về khoảng cách từ 1 im ti 1 ng
thng


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên vẽ hình của ?1 lên bảng và yờu


cầu học sinh làm bài


- C lp v hỡnh vo vở, 1 học sinh đứng tại
chỗ trả lời.


? Nếu ta lấy 1 điểm M bất kì thuộc đờng
thẳng a thì khoảng cách từ M đến đờng
thẳng b bằng bao nhiêu


- Học sinh: Khoảng cách từ M dến đờng
thẳng b cũng luôn bằng h



- Giáo viên giới thiệu định nghĩa.
- Học sinh chú ý theo dõi.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài,
vẽ hình vào vở


- Cả lớp làm theo yêu cầu của giáo viên
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài.
? Tứ giác AMKH là hình gì.


? ng thng a và đờng thẳng AM có mối
quan hệ với nhau nh thế nào.


? Chøng minh M' <sub> a'</sub>


- Giáo viên đa ra tính chất
- Yêu cầu học sinh lµm ?3


- Häc sinh lµm vµ rót ra nhËn xét


<b>1. Khoảng cách giữa hai đ ờng thẳng </b>
<b>song song (4')</b>


?1




h
b



a A


H


B


K


BK = h do ABCD là hình ch÷ nhËt.


 <sub> ta gọi h là k/c giữa 2 ng thng song </sub>


song a và b.


* Định nghĩa: SGK


<b>2. Tính chất của các điểm cách đều một </b>
<b>đ</b>


<b> êng th¼ng cho tr íc (12')</b>
?2


H
A'


H'
(II)


(I)



A


h
h


h
h
b
a


K'
K


M'
M



Ta cã MK // AH (vì cùng vuông góc với b)
Mặt khác MK = AH = h


<sub> AMKH là hình chữ nhật </sub> <sub> AM // b</sub>
 <sub> M </sub><sub> ®t a</sub>


* TÝnh chÊt: (SGK)
?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Giáo viên đa ra tranh vẽ H96 và giới
thiệu đờng thẳng //, cách đều.





d
c
b
a


D
C


B
A




d
c
b
a


H
G
F
E


D
C


B
A



2 cm




2
2


B C


A


H H'


A'


* NhËn xÐt: SGK


<b>3. Đ ng thng song song cỏch u</b>
?4


a) Tứ giác AEGC là hình thang có BF là
đ-ờng TB EF = EG (1)


Hình thang BEHD có CG là đờng TB 
FG = GH (2)


Tõ 1, 2  EF = FG = GH


b) H×nh thang AEGC cã EF = FG F là


trung điểm của EG B là trung điểm của
AC AB = BC


Tơng tự ta cũng chứng minh đợc BC = CD


 <sub> AB = BC = CD</sub>


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (8')


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 68
Kẻ AH và CK vuông góc với d


Xột <sub>AHB v </sub><sub>CHB có AB = BC (do A </sub>
và C đối xứng nhau qua B) <i>B</i>1<i>B</i> 2<sub> (2 góc </sub>


đối đỉnh)


 <sub>AHB = </sub><sub>CHB (c¹nh hun- gãc </sub>
nhän)


 <sub> CI = AH = 2cm</sub>


Vậy khi B di chuyển trên d thì C di
chuyển trên đờng thẳng d' // d và cách d
một khoàng 2 cm




d



2
1


2cm <sub>B</sub>


A


C
I
H


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, chú ý đến bài tốn tìm tập hợp các điểm cách đều một đờng
thẳng


- Lµm bµi tËp 67, 69 (tr102-SGK)
- Lµm bµi tËp 124; 125; 127 (tr73-SBT)


HD 67: Dựa vào tính chất đờng TB của tam giác và hình thang.


Tn 10
TiÕt 19


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Luyện tập </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Bớc đầu làm quen với bài tốn tìm tập hợp điểm có tính chất nào đó thoả mãn
u cầu của bài.


- RÌn lun kĩ năng chứng minh một bài toán hình.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập bài 69 (tr103-SGK), thớc thẳng, phấn màu,
êke.


- Học sinh: Thớc thẳng, êke.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- Học sinh 1: Vẽ đờng thẳng song song với đờng thẳng d cho trớc và cách đờng
thẳng d một đoạn bằng 2 cm ? Nêu cách vẽ.


- Học sinh 2: Phát biểu tính chất của các điểm cách đều 1 đờng thẳng cho trớc.


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đa nội dung bài tốn lên bảng


vµ phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.



- Đại diện các nhóm trả lời


- Lp nhận xét bài làm của các nhóm đó
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 70


- Häc sinh vÏ h×nh ghi GT, KL
- Cả lớp suy nghĩ làm bài
- 1 học sinh lên bảng trình bày


(Nu hc sinh cha lm đợc giáo viên gợi
ý)


- Häc sinh nhËn xÐt.


- Giáo viên uốn nắn sửa chữ sai xót


<b>Bài tập 69 (tr103-SGK) (10')</b>
(1)  (7); (2)  (5)


(3)  (8) ; (4)  (6)


<b>Bµi tËp 70 (tr103-SGK) (15')</b>




x
y


C



O
A


B
H


GT


 <sub>90 , </sub>0 <sub>2</sub> <sub> (</sub> <sub>)</sub>
( )


<i>xOy</i> <i>OA</i> <i>cm A Oy</i>
<i>AC</i> <i>CB B</i> <i>Ox</i>


  


 


B di chuyển trên Ox
KL Vị trí của C


K <i>CH</i> <i>OB</i> <i>CH</i>//<i>AO</i>( 2 đờng thẳng
cùng vng góc với 1 đờng thẳng)
Xét <i>OAB AC</i>: <i>CB CH OA</i>; //


 <sub> CH là đờng TB của </sub><i>OAB</i>


1 1


.1 1



2 2


<i>CH</i> <i>OA</i> <i>cm</i>


 


<sub> B di chuyển trên Ox thì C di chuyển </sub>


trên d // với Ox và cách Ox :1cm


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')


- Đối với loại tốn tìm điểm O khi M di chuyển trớc tiên ta phải xác định đợc
điểm O di chuyển nh thế nào (có thể vẽ thêm 2, 3 trờng hợp của M để xác định vị
trí của O từ đó rút ra qui luật)


- Sau đó dựa vào kiến thức đã học (đờng trung trực, phân giác, khoảng cách từ 1
điểm đến đờng thẳng ...) để chứng minh, tìm lời giải của bài tốn.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(7')


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Lµm bµi tËp 71 (tr103-SGK)


- Lµm bài tập 128, 129, 131 (tr73; 74-SBT)


- Ôn tập lại các tính chất của hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
HD 71:


a) Chứng minh AEMD là hình chữ nhËt, OD =


OE


 <i>O</i><i>AM</i>  <sub> O, A, M th¼ng hµng</sub>


b) O nằm trên đờng thẳng song song BC cách
BC bằng


1
2<sub> AH</sub>


c) Khi M trïng víi H th× AM là ngắn nhất


O


B C


A


H M


E
D


K



Tuần 10
Tiết 20


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b>Đ</b>11: <b>Hình thoi </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nẵm vững định nghĩa, tính chất của hình thoi, hai tính chất đặc trng
của hình thoi (2 đờng chéo vng góc và là các đờng phân giác của các góc trong
hình thoi), nẵm đợc 4 dấu hiệu nhận biết hình thoi


- Học sinh biết dựa vào 2 tính chất đặc trng để vẽ đợc hình thoi nhận biết đợc tứ
giác là hình thoi qua các dấu hiệu của nó, vận dụng kiến thức của hình thoi trong
tớnh toỏn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ hình 100 và bài 73 (tr105-SGK), thớc thẳng.
- Học sinh: Thớc thẳng.


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (10')


- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành
- Học sinh 2: Câu hỏi tơng tự với hình chữ nhật


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đa ra bảng phụ hình 100- SGK


- Ngêi ta gäi tø gi¸c ABCD tron hình 100
là hình thoi


? Hình thoi là hình gì.


- 1 hc sinh ng ti ch tr lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh cả lớp suy nghĩ, 1 em đứng tại
chỗ trả lời.


? Ta có thể định nghĩa hình thoi nh thế nào
? Dựa vào hình bình hành, giáo viên vẽ tiếp
2 đờng chéo và đặt vấn đề


- Ta đã biết hình thoi là hình bình hành nên
nó có các tính chất của hình bình hành.
? Vậy ngồi tính cht ca hỡnh bỡnh hnh


<b>1. Định nghĩa (5')</b>


Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC =
CD =AD


?1


- Hình thoi là hình bình hành có 2 cạnh kề
bằng nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

ra thì hình thoi còn tính chất nào khác hay
không.


- Giáo viên cho học sinh làm ?2.


- Cả lớp làm bài theo nhóm và trả lời câu
hỏi trong SGK


- Giáo viên chốt và ghi bảng.


- Giỏo viờn yờu cu hc sinh chng minh
nh lớ trờn


- Các câu khác chứng minh tơng tự.
- Học sinh về nhà tự chứng minh
? Để vẽ hình thoi ta vẽ nh thế nào
- Học sinh trả lời.


- Giỏo viờn chốt lại và nêu cách vẽ.
? Ngoài dấu hiệu nhận biết bằng định
nghĩa, hãy dự đoán các dấu hiệu nhận biết
hình thoi qua hình bình hành.


- Häc sinh suy nghĩ và trả lời.
- Giáo viên chốt lại và ghi bảng.
- Yêu cầu học sinh làm ?3


- Học sinh ghi GT, KL



GT Hình bình hành ABCD


<i>AC</i> <i>BD</i>


KL ABCD là hình thoi


?2


* Định lí: SGK




2
1
2


1


A <sub>C</sub>


B


D
O


GT h×nh thoi ABCD
KL


a) <i>AC</i> <i>BD</i>



b) AC là phân giác <i>BAC BCD</i> ,
BD là phân gi¸c <i>ADC ABC</i> ,
Cm:


a) Ta có <i>ABC</i> cân (AB = AC) mà BO là
đ-ờng trung tuyến  BO cũng là đờng cao
của <i>ABC</i>  <sub> AC</sub><sub>BD</sub>


b) XÐt <i>ABC</i> cân tại B <i>A</i>1 <i>B</i>1


<i>ADC</i>


<sub> cân tại D </sub> <i>A</i> 2 <i>C</i> 2 mµ


 


2 1


<i>C</i> <i>A</i> <sub> (2 </sub>
gãc so le trong)  <i>A</i>1<i>A</i> 2 Ac là phân


giác của <i>BAD</i>


<b>3. Dấu hiệu nhận biết (15')</b>


- Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
- Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau
là hình thoi


- Hỡnh bỡnh hnh có 2 đờng chéo vng


góc với nhau là hình thoi


- Hình bình hành có 1 đờng chéo là phân
giác của mỗi góc là hình thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>



A <sub>C</sub>


B


D
O


Chứng minh : Vì ABCD là hình bình hành


<sub> AO = OC, BO = OD</sub>


V× <i>AC</i> <i>BD</i>  <sub> 4 tam giác vuông AOB, </sub>


BOC, COD, DOA bằng nhau


<sub> AB = BC = CD = AD </sub><sub> ABCD lµ h×nh </sub>


thoi


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (7')


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 73 (tr105-SGK) Học sinh thảo luận nhóm để
tìm các hình thoi và giải thích



+ Tø giác ABCD là hình thoi vì AB = BC = CD = DA


+ Tứ giác EFGH là hình thoi vì EFGH là hình bình hành (EF = GH, EH = FG) vµ
 


<i>FEG</i><i>HEG</i> <sub> EG là đờng phân giác </sub><i>HEF</i>


+ Tứ giác KINM là hình thoi vì KINM là hình bình hành (KO = ON, IO = IM) và
<i>IM</i> <i>KN</i>


+ Hình e) tứ giác ADBC là hình thoi vì AD = DB = BC = CA vì đều bằng R


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(7')
- Häc theo SGK


- Lµm bµi tËp 75, 76, 77 (tr106-SGK)


TuÇn 11
TiÕt 21


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Luyện tập </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố định nghĩa hình thoi, thấy đợc hình thoi là dạng đặc biệt của hình bình


hành


- BiÕt vÏ h×nh thoi, biÕt chøng minh mét tứ giác là hình thoi
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cò</b></i>: (8')


- Học sinh 1: Nêu định nghĩa, tính chất hình thoi (vẽ hình ghi GT, KL của định
lí)


- Häc sinh 2: Nªu dÊu hiƯu nhËn biÕt h×nh thoi


- Học sinh cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL của định lí ra nháp, nhận xét


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 74


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? §Ĩ chøng minh MNPQ là hình thoi ta
cần chỉ ra điều gì.


- Học sinh: 4 cạnh của tứ giác đó bằng
nhau


? Chứng minh 4 cạnh bằng nhau nh thế


nào


- Học sinh: Chỉ ra 4 tam giác vuông bằng
nhau


- Học sinh cả lớp làm nháp


<sub> 1 học sinh lên bảng trình bày.</sub>


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 76


- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
- Học sinh cả lớp làm tại chỗ


- Giáo viên gợi ý:


? MNPQ có là hình bình hành không. Vì
sao?


? Hai đờng chéo của hình thoi thì nh thế
nào


<sub> 1 học sinh lên bng trình bày lời giải</sub>


- Lớp nhận xét bổ sung.


- Giáo viên sửa chữa, uốn nắn cách trình
bày.





P
M


N


Q
A


D


B


C


GT ABCD là hình chữ nhật NA=NB, PB=PC
QC=QD, MA=MD
KL MNPQ là hình thoi
CM


Vì ABCD là hình chữ nhật lên AB=CD,
AD=BC NA=NB=QC=QD,


PB=PC=MA=MD.


Vậy 4 tam giác vuông: MAN, PBN, MDQ,
PCQ b»ng nhau  MN=NP=PQ=MQ
VËy MNPQ là hình thoi .



Bài tập 76 (tr106-SGK)




Q <sub>P</sub>


N
M


A C


B


D
O


GT ABCD là hình thoi MA=MB, NB=NC
QA=QD, PD=PC


KL MNPQ là hình chữ nhật
Chứng minh:


Xét <sub>ABC: MA=MB (GT), NB=NC (GT)</sub>


 <sub> MN là đờng TB của </sub><sub>ABC </sub>


MN//AC, tơng tự PQ là đờng TB của 
ADC  PQ//AC



Suy ra MN//PQ


Chøng minh t¬ng tù MQ//NP


Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành
MN//AC và AC<sub>BD </sub> <sub>MN</sub><sub>BD</sub>


MQ//BD vµ BD<sub>MN </sub> <sub> MQ</sub><sub>MN.</sub>
Hình bình hành MNPQ có <i>M</i> 900<sub> nên là </sub>


hình chữ nhật (đpcm)


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (7')


- Cho học sinh nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- Trả lời miệng bài tập 78:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+ Theo tính chất hình thoi KI là tia phân giác của góc EKF, KM là tia phân giác
của góc GKH I, K, M thẳng hàng, tơng tự I, K, M, N, O cùng nằm trên một
đ-ờng thẳng


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 138, 139, 140 (SBT)


TuÇn 11
Tiết 22



Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ</b>12: <b>hình vuông </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiu nh ngha hình vng, thấy đợc hình vng là dạng đặc biệt của hình chữ
nhật và hình thoi


- BiÕt vÏ 1 hình vuông, biết chứng minh 1 tứ giác là hình vuông


- Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh và
trong các bài toán thực tế


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình vuông, bảng phụ
ghi ?2, thớc thẳng


- Học sinh: Thớc thẳng, ôn tập các kiến thức về hình chữ nhật,hình thoi
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (8')


- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa và các tính chất của hình chữ nhật, vẽ hình chữ
nhật



- Häc sinh 2: Câu hỏi tơng tự với hình thoi


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên treo bảng phụ hình 104


? Quan sát hình 104, tứ giác ABCD có đặc
điểm gì.


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Giáo viên chốt lại:


+ C¸c cạnh bằng nhau


+ Các góc bằng nhau bằng 900


- Ngời ta gọi tứ giác đó là hình vng


? Thế nào là hình vuông
- Học sinh trả lời


? So sánh sự khác nhau giữa hình chữ nhật
và hình vng, hình thoi và hình vng
- 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của
giáo viên


- Giáo viên chốt lại và ghi bảng
? Hình vuông có những tính chất gì.
- Học sinh suy nghĩ trả lời



<b>1. Định nghĩa (10')</b>




A B


C
D


* Định nghĩa (SGK)


Tứ giác ABCD là hình vuông


    <sub>90</sub>0


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>DA</i>


    








</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp thảo luận theo nhóm


- Giáo viên chốt lại


- Giáo viên đa ra bảng phụ dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là hình vuông


- Học sinh chú ý theo dõi.


- Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông
<b>2. Tính chất (10')</b>


- Có đầy đủ tính chất của hình chữ nhật và
hình thoi


?1


+ Hai đờng chéo của hình vng bằng
nhau, vng góc với nhau tại trung điểm,
mối đờng chéo là đờng phân giác của các
góc đối.


<b>3. DÊu hiÖu nhËn biÕt (5')</b>


* Nhận xét: 1 tứ giác vừa là hình chữ nhật
vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình
vng


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (9')



- Giáo viên treo bảng phụ ?2 lên bảng (học sinh tho lun nhúm lm bi)
?2


Các tứ giác là hình vuông là:


ABCD vỡ ABCD l hỡnh ch nht có 2 cạnh kề bằng nhau
MNPQ vì MNPQ là hình thoi có 2 đờng chéo bằng nhau
RSTU vì RSTU là hình thoi có 1 góc vng


Bµi tËp 81 (tr108-SGK) ( Giáo viên treo bảng phụ hình 106 lên bảng,
học sinh suy nghĩ trả lời)


Xét tứ giác AEDF có <i>E</i> <i>F</i> <i>A</i>900 <sub> AEDF là hình chữ nhật (1)</sub>


Mặt khác AD là phân giác của <i>EAF</i> <sub> AEDF là hình thoi (2)</sub>


Từ 1,2 AEDF là hình vuông


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Häc theo SGK , chó ý c¸c tÝnh chÊt, dÊu hiệu nhận biết hình vuông
- Làm các bài tập 79, 80, 82 (tr108-SBT)


HD 79: Sử dụng định lí Pitago trong tam giác vuông


Tuần 12
Tiết 23



Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập củng cố lại tính chất và các dấu hiệu nhận biết về hình bình hành, hình
chữ nhật, hình thoi , hình vuông (chủ yếu về hình thoi và hình vuông)


- Rốn luyn cỏch lp lun trong chng minh, cách trình bày lời giải 1 bài tốn
chứng minh, cách trình bày lời giải 1 bài tốn xác định hình dạng 1 tứ giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hỡnh.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài 83 (tr109-SGK), thớc thẳng, phấn màu.
- Học sinh: Ôn lại các tính chất của hình vuông, thớc thẳng.


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (8')


- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa hình vng, so sánh sự giống và khác nhau
giữa định nghĩa hình vng với định nghĩa hình chữ nhật và hình thoi.


- Häc sinh 2: Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV treo bảng phụ lên bảng


- C¶ líp th¶o ln theo nhãm.


- GV vẽ hình mô tả các câu sai a và d.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 84


? Vẽ hình ghi GT, KL của bài toán.


- Cả lớp làm theo yêu cầu, 1 học sinh lên
bảng trình bày


? D]j đốn AEDF là hình gì.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Em hãy chứng minh điều dự đoán đợc.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lờn
bng lm


? Khi nào hình bình hành trở thành hình
thoi


- HS: Khi AD là phân giác góc BAC
- Yêu cầu học sinh làm các câu còn lại.
- Cả lớp làm bài theo nhóm.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 85


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi


GT, KL.


- Cả lớp thảo luận theo nhóm.


- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét.


- Gv sửa chữa, uốn nắn sai xót.


<b>Bi tp 83 (109-SGK) (5')</b>
- Các câu đúng: b, c, e
- Các câu sai: a và d
<b>BT 84 (tr109-SGK)</b>


B C


A


D
E
F


GT <sub></sub><sub>ABC cã </sub><i><sub>D BC</sub></i><sub></sub>
DE // AB, DF // AC


KL a) AEDF là hình gì? vì sao
b) Tìm D để AEDF là hình thoi
c) Nếu ABC có <i>A</i>900, tứ
giác AEDF là hình gì.Tìm D để
AEDF là hình vng



CM


a) Xét tứ giác AEDF có: AE // DF (gt)
AF // DE (GT)  AEDF là hình bình hành
(2 cặp cạnh đối //)


b) Theo dÊu hiƯu nhËn biÕt h×nh thoi  D
thuộc tia phân giác của góc A


Vậy khi D thuộc tia phân giác của góc A
thì AEDF là hình thoi


c) Khi <i>A</i>900 hình bình hành AEDF có


<sub>90</sub>0


<i>A</i> <sub> AEDF là hình chữ nhật </sub>


- Khi D thuộc tia phân giác của A thì AEDF
là hình vuông


BT 85 (tr109-SGK)




N
M


F


E


D


A B


C


GT hình chữ nhật ABCD
AB = 2AD, AE = EB
DF = FC, AF BF = M
CE BF = N


KL a) Từ giác AEFD là hình gì? vì sao
b) Tứ giácEMFN là hình gì? vì sao
CM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

đ-ờng TB của hình thang ABCD)


<sub> EF</sub><sub>AD </sub> <sub> AEFD là hình chữ nhật (1)</sub>
Vì AB = 2AE (gt)


mà AB = 2AD  AE = AD (2)
Tõ 1, 2 AEFD là hình vuông.
b) Ta có: AECF là hình bình hành


<sub> FM // EN (1)</sub>


EBFD là hình bình hành ME // NF (2)
Từ 1, 2 ENFM là hình bình hành



mà <i>EMF</i> 900 ENFM là hình chữ nhật
Ta có è là phân giác góc MEN (DCE là
tam giác vuông cân)


Vậy ENFM là hình vuông.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (4')


- Hs nhắc lại các dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình vuông


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Xem lại các bài tập trên


- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chơng I (tr110)
- Làm bài tËp 87, 88, 89 (tr111-SGK)


TuÇn 12
TiÕt 24


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>ôn tập ch ơng I</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống hố kiến thức về các tứ giác đã học trong chơng (về định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu nhận biết)



- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh,
nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.


- Thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện t duy biện
chứng cho học sinh


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ (sơ đồ câm) dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác nh hình 79
(tr152 - SGV), phiếu học tập nh sau:


H×nh vẽ Tên tứ giác Tính chất



A


B


D C


... ...


(Ghi đủ các tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình
vng); Thớc thẳng, phấn mầu, bảng phụ hình 109 (tr111-SGK)


- Học sinh: Ơn tập lại các kiến thức đã học trong chơng, trả lời 9 câu hỏi trong
SGK trang 110, thớc thng.


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (8')


<i><b>III. Ôn tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm.
- Cả lớp thảo luận và hoàn thành vào phiếu
học tập


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- GV treo tranh vÏ ( phiÕu häc tËp d· hoµn
thành) lên bảng.


- GV treo bng ph cú s câm biểu diễn
các tứ giác.


- Hs thảo luận và điền vào sơ đồ.
- GV treo bảng phụ bài tập 87.
- HS suy nghĩ làm bài.


- 1 em đứng tại chỗ llm bi.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 88
- Cả lớp suy nghĩ làm bài


- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL


? Tứ giác EFGH là hình gì.
- Cả lớp suy nghĩ trả lời


- 1 học sinh lên bảng làm


- Lớp nhận xét bài làm của bạn, sửa chữa,
bổ sung nếu sai thiếu.


- GV cht: Cho dù tứ giác ABCD thay đổi
nh thế nào thỡ EFGH luụn l hỡnh bỡnh
hnh


? Làm các câu hỏi a, b, c.


<b>I. Ôn tập lí thuyết (15')</b>


* Tính chất các loại tứ giác đã học


* DÊu hiƯu nhận biết


<b>II. Luyện tập (25')</b>
BT 87 (tr111-SGK)


a) hình chữ nhật là tập con của hình bình
hành, hình thang.


b) hình thoi là tập con của hình bình hành,
hình thoi


c) hình vuông
BT 88 (tr111-SGK)





H


G
F
E


A


B


C


D


GT tø gi¸c ABCD: AE = EB, BF = FC
CG = GD, AH = HD


KL tứ giác ABCD cần có điều kiện gì
thì:


a) EFGH là hình chữ nhật
b) EFGH là hình thoi.
c) EFGH là hình vuông
BG:


Xột ABC cú EF là đờng TB


1


2


<i>EF</i>  <i>AC</i>


; EF // AC (1)
Xét DGA có HG là đờng TB




1
2


<i>HG</i>  <i>AC</i>


, HG // AC (2)
Tõ 1, 2  EF = GH; EF // GH


<sub> tứ giác EFGH là hình bình hành </sub>
a) EFGH là hình chữ nhật khi ADBD
b) EFGH là hình thoi khi AC = BD
c) EFGH là hình vuông khi thoả mÃn 2
điều kiện trên.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (2')


- Cho học sinh nhắc lại các dấu hiệu nhận biết hình bình hành)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Ôn tập lại các kiến thức trong chơng


- Làm lại các bài tập trên, bài 89 (tr111-SGK)


- Làm các bài tập 161, 162, 163, 164 (tr77-SBT)


HD 89


a) Ta chøng minh MEAD (do 
MAB cân tại M MDAB)


b) AEMC là hình bình hành do ME //
AC (cïng AB); AE // CM (do DAE
= DBM)


c) Chu vi cña AEBM khi BC = 4cm


Chu vi AEBM=4.BC = 16 cm C


B
A


D


E


F



Tuần 13


Tiết 25


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b>kiĨm tra ch ¬ng I</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng và vận dụng vào
giải bài tp cú liờn quan.


- Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng mih bài toán hình học.


- Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học, lập luận có căn cứ trong quá trình giải
toán.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ ghi néi dung kiĨm tra
- HS: GiÊy kiĨm tra, thíc kỴ


<b>C.TiÕn trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Đề bµi kiĨm tra:</b></i> (thêi gian lµm bµi 44')


GV treo bảng phụ đề bài KT có nội dung nh sau:
Câu 1: (3đ)


a) Cho tam giác ABC va một đờng thẳng d không cắt các cạnh của tam giác ABC.
Vẽ A'B'C' đối xứng với ABC qua đờng thẳng d.



b) Phát biểu định nghĩa hình thang cân. Nêu các dấu hiệu nhận biết 1 t giỏc l
hỡnh thang cõn.


Câu 2: (2đ)


Điền dấu ''x'' vào ô trống thích hợp.


Câu Nội dung Đ S


1 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
2 Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
Câu 3 (5đ)


Cho ABC cõn ti a, đờng trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là
điểm đối xứng với M qua im I.


a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>III. Đáp án - Biểu điểm</b></i>:


Cõu 1: Mi câu làm đúng 1,5 điểm


Câu 2: ( Câu 1 sai; câu 2 đúng): mỗi câu 1 điểm.
Câu 3:


- Vẽ hỡnh ỳng; 1 im
- Cõu a: 1,5



- Câu b: 1,5đ
- Câu c: 1đ


B M C


A


I
K


a) Xét tứ giác AMCK ta có: MI = IC (đờng
trung tuyến ứng với cạnh huyền trong vuông
AMC)


 <sub> MK = KC (KI = MI)</sub>


Trong tø gi¸c AMCK cã MI = IK; AI = IC
 <sub> AMCK lµ hình bình hành </sub>


mà AC = MK AMCK là hình chữ nhật
b) Theo câu a, AMCK là hình chữ nhật


<sub> AK // MC và AK = MC</sub>


 <sub> AK // BM; AK = BM ( Vì MC = BM theo gt)</sub>
<sub> tứ giác AKMB là hình bình hành </sub>


c) Theo câu a ta có AMCK là hình vuông
<sub> AM = MC = </sub>



1
2<sub>BC</sub>


M


B C


A


I
K


Mà AM là đờng trung tuyến  ABC vuụng ti a


<sub> Vậy </sub><sub>ABC vuông cân tại A thì AMCK là hình vuông </sub>



Tuần 13
Tiết 26


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ</b>1: <b>đa giác - đa giác đều </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc khái niệm đa giác, đa giác đều, tính tổng số đo các góc của một đa
giác.



- Vẽ đợc và nhận biết 1 số đa giác lồi, đa giác đều, biết cách xây dựng cơng thức,
tính số đo của các góc trong đa giác.


- RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c trong vÏ hình.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: bảng phụ ?3 và bài tËp 4 (tr115 - SGK), m¸y chiÕu, giÊy trong c¸c
hình trang 113, thớc thẳng.


- Học sinh: Thớc thẳng, ôn tập lại các khái niệm về tứ giác
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (')


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV đa các hình vẽ lên mỏy chiu.


- HS quan sát các hình vẽ.


? Trong các hình hình trên, những hình nào
là tứ giác, hình nào là tứ giác lồi.


- HS trả lời.


- GV a ra định nghĩa


- Yêu cầu học sinh làm ?1
- HS ng ti ch tr li.



- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận nhóm
- GV chốt lại:


- GV đa bảng phụ ghi một số đa giác đều
và giới thiệu cho học sinh


- HS chó ý theo dõi.


- GV yêu cầu học sinh trả lời ?4


- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy
trong


<b>1. Khái niệm về đa giác (20')</b>


- a giỏc l hình gồm n đoạn thẳng trong
đó 2 đoạn thẳng bất kì nào có 1 điểm
chung cũng khơng cựng nm trờn mt
-ng thng (n<sub>3)</sub>


?1


* Đa giác lồi


- Định nghĩa : SGK
?2


* Chú ý: SGK


?3


- Cạnh:


+ Cạnh kề nhau: AB và BC...
+ Cạnh đối nhau: CD và EG ...
- Góc:


+ Góc đối: gócA và góc C, ...


+ Góc kề 1 cạnh: góc A và góc B ...
- §Ønh


- §êng chÐo


<b>2. Đa giác đều (7')</b>
* Định nghĩa : SGK
?4


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (15')


- BT 1(tr115- SGK): C¶ lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng lµm.




A<sub>2</sub>


A<sub>3</sub>


A<sub>4</sub>


A<sub>5</sub>
A<sub>6</sub>


A<sub>1</sub>


- BT 4 (tr115- SGK): Cả lớp thảo luận nhóm


Đa giác
n cạnh


Số cạnh 4 5 6 n


Số đờng chéo xuất


phát từ một đỉnh 1 2 3 n-3


Số tam giác đợc tạo


thµnh 2 3 4 n - 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

của đa giác


? Tính số đờng chéo của đa giác n cạnh.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Häc theo SGK, làm các bài tập 2, 3, 5 (tr115 - SGK)
- Làm các bài 7, 8, 10 (tr126 - SBT)


HD 5:



Tổng số đo các góc của hình n cạnh là (n - 2) ) .1800
Số đo mỗi góc của đa giác đều là


0
(n 2).180


n




Từ đó áp dụng vào giải các hình trên.


Tn 14
TiÕt 27


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ</b>2: <b>diện tích hình chữ nhật </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nẵm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác
vuông


- HS hiu rng chng minh cỏc cụng thức đó cần vận dụng tính chất của diện
tích đa giác.



- HS vận dụng đợc các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải
toỏn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: máy chiếu , giấy trong ghi nội dung hình 121 (tr116 - SGK), các công
thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.


- Học sinh: Thớc thẳng.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV đa lên máy chiếu hình 121


- HS quan sát


- GV yêu cầu học sinh tả lời ?1.
- C¶ líp th¶o ln theo nhãm.


- GV đa lên máy chiếu phần tính chất
- HS đứng tại chỗ đọc tớnh cht


- GV dẫn dắt nh SGK



<b>1. Khái niệm diện tích đa giác (15')</b>
?1


* Nhận xét:


- S o phần mặt phẳng giới hạn bởi một
đa giác gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác đều có số đo nhất định, số đó
là số dơng.


* Tính chất: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV yêu cầu häc sinh lµm ?2


- Cả lớp thảo luận ?2 và giải thích cách xây
dựng cơng thức đó.


- HS thảo luận nhóm để trả lời ?3.


b
a


A B


D <sub>C</sub>


S = a.b


<b>3. Công thức tính diện tích hình vuông, </b>
<b>tam giác vuông (5')</b>



?2




2
hình vuông


tam giác vuông
1


.
2


<i>S</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>a b</i>





?3


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (9')


- BT 6 (tr118 - SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
Diện tớch hỡnh ch nht thay i:


a) Tăng chiều dài lên 2 lần diện tích tăng 2 lần.



b) Tăng chiều dài và rộng lên 3 lần diện tích tăng 9 lần.


c) Tng chiu di lờn 4 lần chiều rộng giảm 4 lần  diện tích giữ nguyên
- BT 8 (tr118 - SGK) ( 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời)


AB = 30 mm; AC = 25 mm
S =


1


2<sub>AB.AC = </sub>
1


2<sub>.30.25 mm</sub>2


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, nắm chắc 3 công thức tính diện tích tam giác vuông, hình chữ
nhật và hình vuông.


- Làm các bài tập 7, 9, 10 (tr118, 119 - SGK), các bài 13, 15, 16, 17, 18
(tr127-SBT)



TuÇn 14
TiÕt 28


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..



<b>luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các kiến thức về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông,
tam giác vuông.


- áp dụng vào việc tính toán diện tích của các hình.


- Có ý thức vận dụng vào cuộc sống trong việc tính toán diện tích.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: bảng phụ hình 124, thớc thẳng, hình vẽ bài 10 (tr119)


- Học sinh: 6 tam giác vuông bằng nhau, 1 tõ giÊy to (b»ng tê giÊy trong vë ghi)
<b>C.TiÕn trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (7')


- HS 1: Nêu các tính chất của diện tích đa giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV u cầu học sinh làm bài tập 9


- GV gỵi ý cách làm bài:
? Tính <i>SABCD</i>= ?



? Tớnh <i>S</i><i>AEB</i> = ?
T ú x = ?


- GV yêu cầu học sinh lµm bµi vµo vë.
- GV thu bµi cđa mét vài học sinh và
chấm điểm.


- GV đa hình vẽ lên bảng phụ
- Lớp thảo luận theo nhóm.


- GV yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình,
ghi GT, KL


- Cả lớp làm bài vào vở.
- GV gời ý học sinh trả lời
? So sánh <i>S</i><i>ACD</i>;<i>S</i><i>ABC</i>
? So sánh <i>S</i><i>ECK</i> <i>và S</i> <i>ECG</i>
? So sánh <i>S</i><i>SAGD</i> <i>và S</i> <i>FBKE</i>


- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 14 vào vở.
- 1hs lên bảng làm.


<b>BT 9 (tr119 - SGK)</b>




12


x



A B


D <sub>C</sub>


E


DiƯn tÝch h×nh vuông ABCD là:


2 2


(12) 144
<i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>cm</i>




2
1


.144 48
3


<i>AEB</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>cm</i>





1
.
2
<i>AEB</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AE AB</i>


 <sub> x.12 = 2.48 </sub><sub> x = 8 (cm)</sub>


<b>BT 11 (tr119 - SGK) (4')</b>
<b>BT 12 (tr119 - SGK) (7')</b>
Hình 1: S = 6 ô vuông
Hình 2:


1 1


4 .1.2 .1.2 6


2 2


<i>S</i>  


H×nh 3:


1 1


.3.2 .3.2 3 3 6


2 3



<i>S</i>     


<b>BT 13 (tr119 -SGK)</b>




E


A B


D <sub>C</sub>


F


G


H K


Ta cã:


<i>ACD</i> <i>ABC</i>


<i>ECK</i> <i>ECG</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i>






 


 


<i><sub>AEH</sub></i> <i><sub>EFA</sub></i>
<i>Vµ S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>




<i>ACD</i> <i>ECK</i> <i>AEH</i> <i>ECG</i> <i>ABC</i> <i>EFA</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2


2
1


.700.400 140000
2


0,14 1400 14


<i>S</i> <i>m</i>


<i>km</i> <i>a</i> <i>ha</i>


 



  


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (3')


- HS nhắc lại cơng thức tính diện tích của các hình đã học, cách xây dựng cách
tính cơng thức của hình vng, tam giác vng.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm lại các bài tập trên, làm bài tập 10, 15 (tr119 - SGK)
- Ôn lại định nghĩa và các tính chất của đa giác.



TuÇn 15
TiÕt 29


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ</b>3: <b>diện tích tam giác </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nẵm vững công thức tính diện tÝch tam gi¸c


- HS biÕt c¸ch chøng minh vỊ diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trờng hợp
xảy ra và biết cách trình bày ngắn gän c¸c chøng minh ddã.


- Vận dụng các cơng thức đó vào giải các bài tốn, rèn kĩ năng vẽ hình chữ nhật
hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của tam giác đó.



<b>B. Chn bÞ:</b>


- GV + HS: Thớc thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (6')


? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, Nêu
cách xây dựng công thức tính diện tích tam giác vuông dựa vào hình chữ nhật.


<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV đa ra bài tốn.


- GV hìng dÉn lµm bµi


- HS chó ý theo dâi vµ lµm bµi


? TÝnh diƯn tÝch <sub>AHB vµ </sub><sub>AHC.</sub>


- 1 häc sinh lên bảng làm


? Rút ra công thức tính diện tích <sub>ABC</sub>


- GV: Đây là công thức tính diện tích tam
giác



* Định lí (25')


Bi toỏn: Cho <sub>ABC, BC = a cm, đờng cao </sub>


AH = h cm. TÝnh diƯn tÝch cđa <sub>ABC</sub>




a
h


B <sub>C</sub>


A


H


Ta cã:


1
.
2
<i>HAB</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>h BH</i>




1


.
2
<i>HAC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- GV ph©n tÝch và đa ra 3 trờng hợp
- Cả lớp chứng minh vào vở.


- 3 học sinh lên làm theo 3 trờng hợp
- GV hớng dẫn làm ?


- GV treo bảng phụ các hình thang bài tập
16 lên bảng.


- Cả lớp thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi
của giáo viên.


1
( )
2
1
.
2


<i>ABC</i> <i>HAB</i> <i>HAC</i>


<i>ABC</i>


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>



<i>S</i> <i>h BH</i> <i>HC</i>


<i>S</i> <i>h a</i>


  
  
 
  



. Định lí: SGK
1


.
2
<i>S</i> <i>h a</i>
?


Bài tập 16 (tr121 - SGK)


- Dựa vào công thức tínhdt tam giác và
diện tích hình chữ nhật


+ Hình 128: Ta có
.
1
.
2


2
2
<i>HCN</i>
<i>HCN</i>
<i>HCN</i>


<i>S</i> <i>a h</i>


<i>S</i> <i>a h</i>


<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>S</i>


 





<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (11')


BT 17 (tr121 - SGK)
Ta có:


1
.
2
<i>AOC</i>



<i>S</i><sub></sub> <i>OA OB</i>


(Vì AOB
vuông)


1
.
2
<i>AOC</i>


<i>S</i><sub></sub> <i>OM AB</i>


(dựa vào công thức
tính diện tích tam giác)




1 1


. .


2<i>AO OB</i> 2<i>OM AB</i>


 <i>AO OB</i>. <i>OM AB</i>.




A


O B



M


Bài tập 18 (TR121 - SGK)
Kẻ AH<sub>BC</sub>


Xét <sub>AMB có AH là đờng cao</sub>


1
.
2
<i>AMB</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AH BM</i>
(1)
Xét <sub>AMC có AH là đờng cao</sub>




1
.
2
<i>AMC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AH MC</i>
(2)


mµ BM = MC  Tõ (1) Vµ (2) suy ra
<i>AMB</i>



<i>S</i><sub></sub> <sub>= </sub><i>S</i><sub></sub><i><sub>AMC</sub></i>


M


B C


A


H


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Lµm bµi tËp 27, 29, 30, 31 (tr129 - SBT)



TuÇn 16


TiÕt 30


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè cho häc sinh c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch tam giác, áp dụng vào giải các bài
tập



- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhËt.


- Nắm chắc đợc và vận dụng cách xây dựng cơng thức tính diện tích các hình.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ hình 133 bài 19, hình 135 bài 22 (tr122 - SGK), thớc thẳng, phẫn màu.
- HS: thớc thẳng.


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (10')


- Phát biểu định lí về diện tích của tam giác và chứng minh định lí đó.


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV treo bảng phụ lên bảng.


- C¶ líp th¶o ln theo nhóm và trả lời các
câu hỏi


? tính diện tích của các hình trên.


- Y/c học sinh tự làm bài tập 21
- Cả lớp làm bài



- 1 học sinh lên bảng làm.


- GV treo bng ph lờn bng
- HS nghiên cứu đề bài


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi
? TÝnh diƯn tÝch <sub>PIE.</sub>


- HS đứng tại chỗ trả lời.


BT 19 (tr122 - SGK) (8')


a) C¸c tam giác có cùng diện tích
S1; S3 và S6 có diện tích = 4 ô vuông.
S2 và S8 có diện tích = 3 ô vuông


b) 2 tam giác có diện tích bằng nhau không
nhất thiết phải bằng nhau


BT 21 (tr122 - SGK) (7')




x
x


2 cm


A D



B <sub>C</sub>


E


1
. .
2
1


.2.
2


.1
<i>AED</i>


<i>AED</i>


<i>AED</i>


<i>S</i> <i>EH AD</i>


<i>S</i> <i>AD</i>


<i>S</i> <i>AD</i>













Theo c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch HCN ta cã:
3


<i>ABCD</i> <i>AED</i>


<i>S</i>  <i>S</i><sub></sub> <sub></sub> <i><sub>x AD</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>AD</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub>
cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

a) Tìm I để <i>S</i><i>PIE</i> <i>S</i><i>PAF</i>
1


.4.3 6
2


<i>PAF</i>


<i>S</i><sub></sub>  


<sub> I thuộc đờng thẳng d đi qua đi qua A và</sub>


song song víi PE


b) Tìm O để <i>SPOF</i> 2<i>SPAE</i>


<sub> O thuộc đờng thẳng d sao cho khoảng </sub>



cách từ O đến PE = 2 k/c từ A đến PE
c) Tìm N để


1
2


<i>PNF</i> <i>PAF</i>


<i>S</i>  <i>S</i>


 <sub> N thuộc đt // PE và k/c từ N đến PE </sub>


băng 1/2 k/c từ A đến PE


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (2')


- HS nh¾c lại công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác
thờng.


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm lại các bài tập trên


- Làm các bài 23, 24, 25 (tr123 - SGK)
- Làm bài tËp 25, 26, 27 (tr129 - SBT)




Tuần 17


Tiết 31


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>ôn tập học kì I</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hệ thống lại các kiến thức cho học sinh trong chơng I và chơng II


- Hiu v vn dng cỏc tớnh chất của tứ giác đã học vào giải các bài tp cú liờn
quan.


- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: bảng phụ ( phiếu học tập) ghi các hình vẽ; Hình thang, hình thang
cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông có cấu trúc nh sau:
Hình vẽ các tứ giác §Þnh nghÜa TÝnh chÊt DÊu hiƯu DiƯn tÝch


... ... ... ... ...


- Học sinh: Ôn lại các kiến thức của cả 2 chơng.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (10')



<i><b>III. Ôn t©p</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đa bng ph cú ni dung nh


trên lên bảng.


- Yêu cầu học sinh trả lời.


- C lp lm bi v đứng tại chỗ trả lời câu
hỏi của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiu
bi.


- Cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL của bài
toán vào vở.


- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.


- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm câu a.


? Tứ giác EMFN có là hình bình hành
không, chứng minh.


? Tứ giác EMFN là hình chữ nhật khi nào
- Học sinh: Khi có 1 góc vuông


- Câu c) yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.



- Đại diện một nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.


<b>II. Luyện tập</b>


Bài tập 162 (tr77 - SBT)




N
M


A B


D C


E


F


a) Các tứ giác AEFD; AECF là hình gì ?
Xét tø gi¸c AEFD cã AE // DF (GT);
AE = DF (Vì = 1/2 AB)


<sub> tứ giác AEFD là hình bình hành</sub>
Mặt khác AE = AD ( = 1/2 AB)


<sub> tứ giác AEFD là hìnhthoi.</sub>



* Xét Tứ giác AECF cã AE // FC, AE = FC
<sub> Tø gi¸c AECF là hình bình hành</sub>


b) Chứng minh EMFN là hình chữ nhật
Theo chứng minh trên: AF // EC
MF//EN(1)


Mà EBFD là hbh (vì DF // EB, DF = EB)
<sub> DE // BF </sub> <sub> ME // NF (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) tứ giác MENF là hbh.
- Xét <sub>FAB có </sub>2<i>A</i>12<i>B</i>1 1800


 <i>A</i>1<i>B</i>1 900  <i>AFB</i> 900 ( tÝnh chÊt
tổng 3 góc của một tam giác)


<sub> EMFN là hình chữ nhật</sub>


c) EMFN là hình vuông khi ABCD là hình
chữ nhật


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(3')


- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã đợc ơn trong giờ


- Xem lại các bài toán chứng minh tứ giác, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, chứng
minh đồng qui ...


- Làm bài tập 44 (tr135 - SBT)
HD vẽ hình





O


A <sub>B</sub>


D <sub>C</sub>


G


H


- ChuÈn bÞ giê sau thi häc k×


TuÇn 18
TiÕt 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>trả bài kiểm tra học kì</b>


(Phần hình học)
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nhận xét đánh giá kết quả tồn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân
môn: Hình học


- Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài toán.


- Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.


- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm của học sinh.


- Häc sinh: xem l¹i bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (2')


- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.


<i><b>III. Trả bài </b></i>


1. Đề bài:


Cho <i>ABC</i> trên cạnh BC lấy 2 ®iĨm D vµ E sao cho BD = DE = EC qua D
kỴ DK // AB ( K thc AC), qua E kỴ EH // AC ( H thc AB), DK cắt EH tại I.
a. Chứng minh IH = IE, IK = ID suy ra tứ giác DHKE là hình gì?


b. AI cắt BC tại M. Chứng minh MD = ME.
2. Đáp án và biểu điểm:


- V hỡnh, ghi GT, KL đúng 1đ
GT


<i>ABC</i>



 <sub>, BD = DE = EC</sub>
DK // AB, EH // AC
DK <sub> EH </sub><sub> I </sub>


AI <sub> BC </sub><sub> M</sub>


KL a) IH = IE, IK = ID,DHKE là hình gì?
b) MD = ME


N
I


B C


A


D E


K
H


M


Chøng minh:


a) Xét <sub>BEH có: BD = DE (GT), DK // AB (GT) </sub> <sub> DI // BH </sub><sub> DI là đờng trung</sub>
bình của <sub>BEH do đó IH = IE (đpcm)</sub>


Tơng tự xét <sub>CDK </sub><sub> IE là đờng trung bình </sub><sub>IK = ID (đpcm)</sub>



Từ 2 điều trên  DHKE là hình bình hành vì có 2 đờng ch cắt nhau ở trung
điểm mỗi đờng. (1đ)


b) Ta cã: DK // AB, EH // AC (GT) AHIK là hình bình hành NH = NK hay
1


2
<i>NK</i> <i>HK</i>


Xột <sub>NKI và </sub><sub>MDI: </sub><i>NIK</i> <i>MID</i> <sub> (Đối đỉnh), KI = DI (tính chất đờng chéo hình </sub>
bình hành), <i>NKI</i> <i>MDI</i> <sub> (so le trong) </sub> <sub>NKI = </sub><sub>MDI (g.c.g) </sub><sub> NK = DM </sub>
Mà HK = DE 


1
2
<i>DM</i>  <i>DE</i>


hay M là trung điểm DE. (1đ)
3. Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Đa số làm bài tập hình cịn yếu, vẽ hình cha đẹp, khó nhìn.


Tn 19
TiÕt 33


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ4</b>: <b>diện tích hình thang </b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nm c cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Học sinh tính đợc diện tích hình thang, hình bình hành đã học.


- Học sinh vẽ đợc hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích
của hình bình hành cho trớc, nẵm đợc cách chứng minh định lí về diện tích hình
thang, hình bình hnh.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Phiếu học tập có nội dung ?1, máy chiếu, bản trong ghi các hình 138,
139 (tr125 - SGK)


- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (2')


? Nêu cơng thức tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật. (1 học sinh đứng tại
chỗ trả lời)


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
? Với cơng thức tính diện tích đã học ta có



thể tính diện tích hình thang nh thế nào.
- Học sinh suy nghĩ trả lời. (có 2 cỏch n
gin)


- Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh
(nội dung ?1)


- Cả lớp làm việc cá nhân.


- 1 học sinh lên bảng điền vào giấy trong.


? Phỏt biểu bằng lời công thức trên.
- 1 học sinh đứng ti ch tr li.


<b>1. Công thức tính diện tích hình thang </b>
(10')


?1




A B


D H C


Theo c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch <sub> ta cã:</sub>
1


.
2


1


.
2
<i>ADC</i>


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AH DC</i>


<i>S</i> <i>AH AB</i>





<i>ABCD</i> <i>ADC</i> <i>ABC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <sub> (tÝnh chất của diện </sub>
tích đa giác)


1


.( )
2


<i>ABCD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2.


- cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy


trong.


- Giáo viên thẳng hàng giấy trong của một
số nhóm và da lên máy chiếu.


- Cả lớp nhận xét.


- Giáo viên đa nội dung ví dụ trong SGK
lên máy chiếu.


- Học sinh nghiên cứu đề bài.


? Nêu cách làm. (có th hc sinh khụng tr
li c)


- Giáo viên đa hình 138 và 139 lên bảng.
- Dựa vào hình vẽ học sinh nêu cách làm
bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng trình bày.


* Công thức:
1


( ).
2


<i>S</i>  <i>a</i><i>b h</i>



Trong đó: a, b là độ dài các cạnh đáy, h là
chiều cao.


<b>2. C«ng thøc tÝnh diƯn tích hình bình </b>
<b>hành (7')</b>


?2




h
a


* C«ng thøc: <i>S</i> <i>a h</i>.
<b>3. VÝ dơ: (12')</b>


Bµi tËp 126 (tr125 - SGK)




A B


D C E


Độ dài của cạnh AD là:
8,28


36
23



<i>ABCD</i>
<i>S</i>


<i>AD</i> <i>m</i>


<i>AD</i>




Diện tích của hình thang ABDE lµ:
2


1


(23 31).36 972
2


<i>S</i>    <i>m</i>


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (11')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 27 (tr125 - SGK)
Ta cã:


.
.
<i>ABCD</i>


<i>ABCD</i> <i>ABEF</i>


<i>ABEF</i>


<i>S</i> <i>AB CD</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>AB CD</i>








<sub></sub>


* Cách vẽ hình chữ nhật có cùng diện tích với hình bình hành:
- Lấy 1 cạnh của hình bình hành làm 1 cạnh của hcn.


- Kộo di cạnh đối của hình bình hành, kẻ đờng thẳng vng góc với cạnh đó
xuất phát từ 2 đầu đoạn thẳng của cạnh ban đầu.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm các bài tập 28, 29, 31 (tr126 - SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

TuÇn 19
TiÕt 34


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b>Đ4</b>: <b>diện tích hình thoi </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nm c cụng thức tính diện tích hình thoi, biết đợc 2 cách tính diện
tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đờng chéo vng góc.
- Học sinh vẽ đợc hình thoi 1 cách chính xác.


- Phát hiện và chứng minh đợc định lí về diện tớch hỡnh thoi.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ nội dung ?1, phiÕu häc tËp ghi híng dÉn häc sinh lµm bµi ë
vÝ dơ tr12


- Học sinh: Ơn lại cách tính diện tích của các hình đã học.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')


- Học sinh 1: Nêu cơng thức tính diện tích của hình bình hành và chứng minh
cơng thức đó.


- Học sinh 2: Câu hỏi tơng tự đối với hình thang.


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:



<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm nháp ?1


- Cả lớp làm bài ít phút sau đó một học
sinh lên bảng làm.


- C¶ líp nhËn xÐt bài làm của bạn.


- Giáo viên chốt kết quả


- Giỏo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời


 <sub> rót ra c«ng thøc tính diện tích hình </sub>


thoi.


- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận nhóm làm ?3
- Đại diện một nhóm trả lời


1. Cách tính diện tích của một tứ giác có 2
đ


ờng chéo vuông góc (8')
?1




H



A C


B


D


1
.
2
<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>BH AC</i>


(theo c«ng thøc tÝnh diƯn
tÝch tam gi¸c)


1
.
2
<i>ADC</i>


<i>S</i>  <i>HD AC</i>


(CT tÝnh diÖn tÝch tg)


1 1


. .



2 2


<i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>BH AC</i> <i>HD AC</i>


(tính chất
diện tích đa giác)


1


( )


2
1


.
2
<i>ABCD</i>


<i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>AC BH</i> <i>HD</i>


<i>S</i> <i>AC BD</i>







2. Công thức tính diện tích hình thoi (8')
?2


1 2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu
bài toán.


- Giáo viên phát phiếu học tập cho học
sinh.


- Cả lớp nghiên cứu đề bài và thảo luận
nhóm để hồn thầnh vào phiếu học tập.


- Trong đó d1, d2 là độ dài của 2 đờng chéo.
?3




h
a


A C


B


D
E



S = a.h
3. Ví dụ (10')


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (8')


- Yêu cầu cả lớp làm bài 33, 34 (tr128-SGK), giáo viên chia lớp làm 2 dÃy, mỗi
dÃy làm 1 bài.


Bài tập 33


Cho hình thoi MNPQ. Vẽ hình chữ nhật có 1 caạnh là
MP, cnh kia bằng 1/2 NQ (=IN)


Khi ú <i>SABPM</i> <i>AB AM</i>.


1 1


. .2


2 2


<i>ABPM</i>


<i>S</i>  <i>AP NQ</i>  <i>AB NI</i>


(Do AP = AB,
NQ = 2NI)


.
<i>ABPM</i>



<i>S</i> <i>AB AM</i>


VËy <i>SABPM</i> <i>SMNPQ</i> <i>NI MP</i>.


I


M P


N


Q


A B


Bµi tËp 34


- Vẽ hình chữ nhật ABCD với các trung điểm N, P, Q,
M


- VÏ tø gi¸c MNPQ, tø gi¸c là hình thoi vì có 4 cạnh
bằng nhau


1 1 1


. .


2 2 2


<i>MNPQ</i> <i>ABCD</i>



<i>S</i>  <i>S</i>  <i>AB BC</i>  <i>MP NQ</i> <sub>I</sub>


A <sub>B</sub>


D <sub>C</sub>


N


Q


M P


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')


- Häc theo SGK, lµm các bài tập 32, 35, 36 (tr129-SGK)
- Làm các bài tập 1, 2, 3 (tr131, 132 - phần ôn tập ch¬ng II)



TuÇn 20
TiÕt 35


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Học sinh vận dụng các cơng thức tính diện tích các hình đã học vào làm bài tập.
- Rèn kĩ năng tính tốn, vẽ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Com pa, thíc th¼ng.
<b>C.TiÕn trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (2')


- Nhắc lại tất cả các cơng thức tính diện tích các hình đã học.


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41.


- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL
- 1 hc sinh trỡnh by trờn bng.


? Nêu cách tính diện tÝch <sub>BDE.</sub>


? Cạnh đáy và đờng cao đã biết chựa
- Học sinh chỉ ra


1
2
<i>DE</i>  <i>DC</i>



, BC = AD
- 1 học sinh lên bảng tính phần a.


? Nêu c¸ch tÝnh diƯn tÝch <sub>CHE.</sub>


- Häc sinh:


1
.
2
<i>CHE</i>


<i>S</i>  <i>HC EC</i>
? Nêu cách tính diện tích <sub>CIK.</sub>


- Học sinh:


1
.
2
<i>CIK</i>


<i>S</i> <i>CI CK</i>
- Học sinh lên bảng tính.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 35
? <sub>ABD là tam giác gì.</sub>


- Có AB = AD cân, lại có gãc A =


600


 <sub>ABD là tam giác đều.</sub>


? DiÖn tích hình thoi ABCD tính nh thế
nào.


- Học sinh: bằng 2 lần diện tích <sub>ABD.</sub>


<b>Bài tập 41 (tr132)</b>


a)


1
.
2
<i>BDE</i>


<i>S</i>  <i>BC DE</i>




1
2
<i>DE</i>  <i>DC</i>




1
.


4
<i>BDE</i>


<i>S</i>  <i>BC DC</i>
2


1


.6,8.12 20,4
4


<i>BDE</i>


<i>S</i>   <i>cm</i>


b) Theo GT ta cã:


1


3,4
2


<i>HC</i>  <i>BC</i>  <i>cm</i>
1


1,7
2


<i>IC</i>  <i>HC</i> 



cm
1


3
2


<i>CK</i>  <i>EC</i> 


cm
VËy:


1 1


. .3,4.6 10,2


2 2


<i>CHE</i>


<i>S</i>  <i>HC EC</i> 


cm2


1 1


. .1,7.3 7,65


2 2


<i>CIK</i>



<i>S</i>  <i>CI CK</i>  


cm2
<b>Bµi tËp 35</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

1 1 6 3


. . . .6 9 3


2 2 2


<i>ABD</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AH BD</i> 


18 3
<i>ABCD</i>


<i>S</i> 


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Lµm bµi tËp 3, 36 (SGK)


- Đọc trớc bài ''Diện tích đa giác''


TuÇn 20


TiÕt 36


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ6</b>:<b> DIệN TíCH đA GIáC </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các
cách tính diện tích tam giác và hình thang.


- Biết chia một cách hợp lí các đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn
giản mà có thể tính đợc diện tích.


- BiÕt cách thực hiện các phép vẽ, đo cần thiết, rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ
và đo.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thớc có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.
- Giáo viên: Bảng phụ hình 150, 155


- Hc sinh: Ơn lại cách tính diện tích các hình đã học.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bài cũ</b></i>: (7')



- Giáo viên treo bảng phụ có nội dung nh sau:


Hoàn thành vào bảng sau, các công thức tính diện tích các hình (nội dung nh
bài 3 phần ôn tập chơng trang 132)


<i><b>III. Bài míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1


? Quan sát hình 158, 149 nêu cách phân
chia đa giác tớnh din tớch.


- Học sinh: suy nghĩ và trả lời (chia thành
các tam giác hoặc hình thang, ...)


Hot ng 2. Vớ d


- Giáo viên treo bảng phụ hình 150.
- Học sinh quan sát hình vẽ


(3')


Ví dụ 1 (15')


600
6 cm


A C



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? §Ĩ tÝnh diƯn tích của đa giác trên ta làm
nh thế nào.


- Học sinh: chia thành các tam giác và
hình thang.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm.


- Cả lớp làm bài theo sự hớng dẫn của giáo
viên.


? Din tớch ca đa giác ABCDEGH đợc
tính nh thế nào.


- Học sinh: <i>SABCDGH</i> <i>SAIH</i> <i>SABGH</i> <i>SCDEG</i>
? Dùng thớc đo độ dài của các đoạn thẳng
để tính diện tích các hình trên.


- Cả lớp làm bài


- 3 học sinh lên tính diện tích 3 phần của
đa giác.


? Vậy diện tích của đg cần tính là bao
nhiêu.


- Học sinh cộng và trả lời.



- Giáo viên lu ý học sinh cách chia, đo,
cách trình bày bài toán.




- Nèi A víi H; C víi G.
- KỴ IF <sub> AH</sub>


- Dùng thớc chia khoảng đo độ dài các
đoạn thẳng ta có:


AH = 7cm; IF = 3cm; CG = 5cm;
AB = 3cm; DE = 3cm; CD = 2cm.
Theo c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch ta cã:


2
( ) (3 5).2


8


2 2


<i>DEGC</i>


<i>DE</i> <i>CG CD</i>


<i>S</i>      <i>cm</i>


2



1 1


. . .3.7 10,5


2 2


<i>AHI</i>


<i>S</i>  <i>IF AH</i>   <i>cm</i>


2
8 10,5 21 39,5
<i>ABCDEGHI</i>


<i>S</i>     <i>cm</i>


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (17')


- Yêu cầu học sinh làm bài tËp 37 (tr130)
Ac = 38mm; BG = 19mm; AH = 8mm
HK = 18mm; KC = 17mm; EH = 16mm;
KD = 23mm


<i>ABCDE</i> <i>ABC</i> <i>AHE</i> <i>KDC</i> <i>AHKD</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
2


646,5
<i>ABCDE</i>



<i>S</i>  <i>mm</i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, ôn tập các câu hỏi tr131 SGK.
- Làm bài tập 138,139, 140 - SGK


- Ôn tập lại công thức tính diện tích các hình.




A


H


B
C


G


D


E
I <sub>F</sub>


A <sub>C</sub>


B



E


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

TuÇn 21
TiÕt 37


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


1: <b>nh lí ta let trong tam giác </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của 2 đoạn thẳng: là tỉ số độ dài và không
phụ thuộc vào đơn vị đo (cùng đơn vị)


- Nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.


- Nắm vững định lí Ta let và vận dụng vào giải các bài tốn tìm tỉ số bằng nhau.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Gi¸o viên: Bảng phụ hình 3 (tr57); ?4 SGK; thớc thẳng, ê ke.
- Học sinh: Thớc thẳng, ê ke.


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cị</b></i>: (')



<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
? Tỉ số của hai số đợc kí hiệu nh thế nào.


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.


? Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Học sinh khác bổ sung.


- Giáo viên đa ra chú ý: ''phải cùng đơn vị
o''


- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu ví dụ
trong SGK.


- Cả lớp nghiên cứu.


? Qua vớ d trờn em rút ra đợc điều gì.
- Yêu cầu học sinh lm ?2


- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng trình
bày.


- Giáo viên thông báo 2 đoạn thẳng tØ lƯ.
- Häc sinh chó ý theo dâi.


? §Ĩ biÕt các đoạn thẳng có tỉ lệ với nhau


hay không ta lµm nh thÕ nµo.


- Lập tỉ số của các on thng ú.


- Giáo viên treo bảng phụ hình 3 trong ?3
và yêu cầu học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát và nghiên cứu bài toán
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện 3 nhóm lên bảng làm


1. Tỉ số của hai đoạn thẳng (10')


?1


3 4


;


5 7


<i>AB</i> <i>EF</i>


<i>CD</i>  <i>MN</i> 


-
<i>AB</i>


<i>CD</i> <sub> Gọi là tỉ số của 2 đoạn thẳng AB </sub>
và CD



* Định nghĩa: SGK
* Ví dụ: SGK


- T số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc
vào đơn v o.


2. Đoạn thẳng tỉ lệ (6')
?2


2 ' ' 4 2
;


3 ' ' 6 3


<i>AB</i> <i>A B</i>


<i>CD</i>  <i>C D</i>  


VËy


' '
' '
<i>AB</i> <i>A B</i>
<i>CD</i> <i>C D</i>


Ta gäi 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2
đoạn thẳng A'B' và C'D'


* Định nghĩa: SGK



3. Định lí Ta let trong tam gi¸c (15')
?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Nhận xét các đoạn thẳng trong ?3
- Học sinh: chđng tØ lƯ víi nhau


- Giáo viên phân tích và đa ra nội dung
của định lí Ta let


- Gi¸o viên treo bảng phụ hình vẽ ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?4


- Cả lớp làm bài


- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét bổ sung nếu cã.


' ' 5
)


8
' ' 5
)


' ' 3


' ' 3


)



8


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>a</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>b</i>


<i>BB</i> <i>C C</i>
<i>B B</i> <i>C C</i>
<i>c</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


 


 




* Định lí: SGK


GT <sub>ABC, B'C'//BC (B'</sub><sub>AB; C'</sub><sub>AC)</sub>


KL



' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i> <sub>; </sub>


' '
' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>BB</i> <i>C C</i> <sub>;</sub>
' '


<i>B B</i> <i>C C</i>
<i>AB</i>  <i>AC</i>
?4


a) Trong <sub>ABC có a//BC, theo định lí Ta let</sub>


ta cã:


3 10 3


2 3


5 10 5


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>X</i>



<i>x</i>


<i>DB</i> <i>EC</i>     


b) Vì DE  AC; BA  AC  DE // BA
theo định lí Ta let trong <sub>ABC có:</sub>


8,5


6,8
4 5


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>EC</i> <i>DC</i>    


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (11')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 (tr58-SGK)
a)


5 1
15 3
<i>AB</i>


<i>CD</i>   <sub> b) </sub>


48 3


160 10
<i>EF</i>


<i>GH</i>   <sub> c) </sub>


120
5
24
<i>PQ</i>


<i>MN</i>  


- Bµi tËp 5:


a) Theo định lí Ta let trong <sub>ABC :</sub>


V× MN//BC 


4 5 4.3,5 14
2,8


8,5 5 5 5


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>x</i>


<i>BM</i> <i>CN</i>  <i>x</i>      


b)



9 10,5.9
6,3
10,5 24 9 15


<i>DP</i> <i>DQ</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>PE</i> <i>DF</i>      


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, chú ý tính tỉ số của 2 đoạn thẳng và định lí Ta lét
- Làm bài tập 2, 4 (tr59-SBT); bài tập 3, 4, 5 (tr66-SBT)


HD 4a:


a//BC B' C'


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ta cã


' ' '


'


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB</i>



<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>AC</i> <i>AC</i> <sub> (theo tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc)</sub>




' ' '


' '


<i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>BB</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i>CC</i>




  


 <sub> (tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau)</sub>


' ' ' '


' ' ' '


<i>AB</i> <i>BB</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>CC</i>  <i>BB</i> <i>CC</i>


Tuần 21
Tiết 38



Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ2</b>:<b> định lí đảo và hệ quả của định lí Talet</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Ta let.


- Vận dụng định lí để xác định đợc các cặp đờng thẳng song song trong hình vẽ
với số liệu đã cho.


- Hiểu đợc cách chứng minh hệ quả của định lí Ta let, viết đợc tỉ lệ thức hoặc dóy
cỏc t s bng nhau.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: bảng phụ vẽ các hình8, 9, 10, 11 và ?3 trong SGK (3 bảng phụ); thớc
thẳng, com pa.


- Học sinh: thớc thẳng, com pa, êke.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
- Häc sinh 1:


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1


- Häc sinh th¶o luËn nhãm.


- Đại diện một nhóm đứng tại chỗ báo
cáo kết quả


- Giáo viên phân tích và đa ra định lí đảo.
? Ghi GT, KL ca nh lớ.


- 1 học sinh lên bảng trình bày.


- Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học
sinh làm ?2


- Học sinh thảo luận nhóm.
- Giáo viên đa ra hệ quả.


- Học sinh chú ý theo dõi và ghi bµi.


<b>1. Định lí đảo (15')</b>
?1


1)


' ' 1
3



<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i> 


2) a.


'' '


'' 3


<i>AC</i> <i>AB</i>


<i>AC</i> <i>cm</i>


<i>AC</i>  <i>AB</i>  


b. <i>C</i>'<i>C</i>'' và BC//B'C'
* Định lí Ta let đảo: SGK


GT


<sub>ABC, B'</sub><sub>AC; C'</sub><sub>AC</sub>


' '
' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>BB</i> <i>CC</i>


KL B'C' // BC
?2


<b>2. Hệ quả định lí Ta let (15')</b>


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh chứng
minh


- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp trình bày vào vở.


- Lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên đa ra tranh vẽ hình 11


- Học sinh chú ý theo dõi và viết các tỉ lệ
thức.


- Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ trong ?
3 lên bảng


- Yêu cầu cả lớp làm bài


- 3 học sinh lên bảng trình bày.




GT ABC, B'C' // BC


(B'<sub>AB, C'</sub><sub>AC)</sub>


KL <i>AB</i>' <i>AC</i>' <i>B C</i>' '
<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i>
Chøng minh:


Vì B'C'//BC  theo định lí Ta let ta có:
' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i> <sub> (1)</sub>


Từ C kẻ C'//AB (DBC), theo định lí Ta let
ta có:


'


<i>AC</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>BC</i><sub> (2)</sub>


vì B'C'DB là hình bình hành B'C' = BD (3)
Từ 1, 2, 3 ta cã:


' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i>


* Chó ý: SGK


?3


a) áp dụng hệ quả định lí Ta let ta có:
2 6,5.2


2,6


6,5 5 5


<i>DE</i> <i>AD</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>km</i>


<i>BC</i> <i>AB</i>     


b)


2 5,2.2
3,5


5,2 3 3


<i>OP</i> <i>ON</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>cm</i>


<i>PQ</i> <i>MN</i>     



c)


3,5 3,5.3


5,25


3 2 2


<i>OF</i> <i>FC</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>cm</i>


<i>OE</i> <i>FD</i>     


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (6')


- Yªu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr62-SGK) (thảo luận nhãm)
a) Ta cã


1


//
3


<i>BN</i> <i>AM</i>


<i>MN</i> <i>AB</i>


<i>NC</i> <i>MC</i>   <sub> (theo định lí đảo của định lí Ta let)</sub>
b) Vì <i>AOB</i> '<i>OA B</i> '' '' <i>A B</i>'' ''//<i>A B</i>' ' (2 góc so le trong bằng nhau)




' ' 9


' '//
' ' 3.4,5


<i>OA</i> <i>OB</i>


<i>A B</i> <i>AB</i>


<i>AA</i> <i>BB</i>   <sub> (Theo định lí đảo của định lí Ta let)</sub>
Vậy A''B''//A'B'//AB


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')


- Học theo SGK, chú ý định lí đảo và hệ quả của định lí Ta let
- Làm bài tập 7, 8 (tr62, 63 - SGK); bài tập 8, 9, 10 (tr67-SBT)


B C


A


B' <sub>C'</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

TuÇn 22
TiÕt 39


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..



<b>luyÖn tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh nội dung của định lí đảo định lí Talet và hệ quả của chúng.
- Vận dụng vào giải các bài tốn tính các đại lợng độ dài đoạn thẳng và diện
tíchca các hình.


- Thấy đợc vai trị của định lí thơng qua gii bi toỏn thc t.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: bảng phụ vẽ hình 18; 19 (tr64-SGK); thớc thẳng, êke
- Học sinh: thớc thẳng, êke.


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (8')


? Phát biểu nội dung định lí đảo của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL
? Câu hỏi tơng tự với hệ quả của định lí Talet.


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh lờn bng v


hình, ghi GT, KL của bài toán.



- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài.
? MN // BC ta cã tØ lƯ thøc nµo.


- Häc sinh:


<i>MN</i> <i>AN</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>


- GV: mµ
<i>AN</i>


<i>AC</i> <sub> = bao nhiêu?</sub>
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- 1 học sinh lên bảng trình bày.


? tớnh c <i>SMNEF</i><sub> ta phi biết những </sub>
đại lợng nào.


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
của giáo viên:KI, EF, MN


Bµi tËp 11 (tr63-SGK) (15')


GT



<sub>ABC; BC=15 cm </sub>


AK = KI = IH (K, I<sub>IH)</sub>


EF // BC; MN // BC
KL a) MN; EF = ?


b) <i>SMNFE</i><sub> biÕt </sub>


2
270
<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>cm</i>


Bg:


a) V× MN // BC 


<i>MN</i> <i>AN</i>


<i>BC</i> <i>AC</i>




1
3
<i>AN</i> <i>AK</i>
<i>AC</i> <i>AH</i> 





1 15


5


3 3 3


<i>MN</i> <i>BC</i>


<i>MN</i> <i>cm</i>


<i>BC</i>     


* V× EF // BC 


<i>EF</i> <i>AF</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>




2
3
<i>AF</i> <i>AI</i>
<i>AC</i> <i>AH</i> 


I
K


B C



A


H


E F


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Giáo viên treo bảng phụ hình 18 lên
bảng


- Học sinh nghiên cứu SGK.
- Cả lớp thảo luận nhóm


- Giáo viên treo bảng phụ hình 19 lên
bảng.


- cả lớp thảo luận theo nhóm và nêu ra
cách lµm.




2


10
15 3


<i>EF</i>


<i>EF</i> <i>cm</i>



  


b) Theo GT:


1
.
2
<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AH BC</i>




1


270 .15 36


2<i>AH</i> <i>AH</i> <i>cm</i>


  




1


12
3


<i>IK</i>  <i>AH</i> <i>cm</i>



Vậy diện tích hình thang MNFE là:


2
( ). (5 10).12


90


2 2


<i>MNEF</i>


<i>MN</i> <i>EF KI</i>


<i>S</i>      <i>cm</i>


Bµi tËp 12 (tr64-SGK) (10')


- Xác định 3 điểm A, B, B' thẳng hàng.
Vẽ BC <sub> AB', B'C' </sub><sub> AB' sao cho A, C, C' </sub>


thẳng hàng.


- Đo khoảng cách BB' = h; BC = a, B'C' = a'


ta cã: ' ' ' '


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>AB</i> <i>B C</i>  <i>x</i><i>h</i> <i>a</i>





.
'
<i>a h</i>
<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>





Bµi tËp 13 (tr64-SGK) (9')


- Cắm cọc (1)  mặt đất, cọc (1) có chiều
cao là h.


- §iỊu chØnh cột (2) sao cho F, K, A thẳng
hàng.


- Xỏc định C sao cho F, K, C thẳng hàng.
- Đo BC = a; DC = b


áp dụng định lí Talet ta có:
.


<i>DK</i> <i>DC</i> <i>h</i> <i>b</i> <i>a h</i>


<i>AB</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>  <i>AB</i> <i>a</i>   <i>b</i>



<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- áp dụng về nhà đo khoảng cách của đoạn sông, chiều cao của cột điện.
- Ôn tập lại định lí Talet (thuận, đảo) và hệ quả của nó.


- Lµm bµi tËp 14 (16-SGK) ; bµi tËp 12, 13, 14 (t68-SGK)


TuÇn 22
TiÕt 40


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ3</b>:<b> tính chất đ ờng phân giác của tam giác </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nắm vững nội dung định lí về tính chất đờng phân giác, hiểu đợc cách
cm trờng hợp AD là tia phân giác của góc A.


- Vận dụng định lí để giải các bài tập tính độ dài đoạn thẳng, cm đoạn thẳng tỉ lệ
- Rèn kĩ năng vẽ hình và cm hình học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Gi¸o viên: bảng phụ hình vẽ 20, 22 -SGK và hình vẽ 23 phần ?2.; thớc thẳng,
com pa.


- Học sinh: thớc thẳng, com pa.


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (8')


- Học sinh 1: phát biểu định lí thuận, đảo của định lí Talet.
- Học sinh 2: nêu hệ quả của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL.


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên treo bảng ph hỡnh v 20 SGK


- Học sinh vẽ hình vào vở.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- cả líp lµm bµi


- 1 học sinh lên trình bày trên bảng.
- Giáo viên đa ra nhận xét và nội dung
định lí.


- Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài.
? Vẽ hình, ghi GT, KL của định lí.


- Gi¸o viên hớng dẫn học sinh làm bài.
? So sánh <i>BEA</i> và <i>EAB</i> .


- 1 học sinh lên bảng làm bµi.



? Khi BE // AC ta cã tØ lƯ thøc nh thế nào.


- Giáo viên treo bảng phụ hình 22 - SGK
lên bảng.


- Học sinh quan sát và viết các đoạn thẳng
tỉ lệ.


- Giáo viên yêu cầu học sinh bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 2 học sinh lên bảng làm.


1. Định lí (15')


?1


3 1
6 2
<i>AB</i>


<i>AC</i>   <sub> ; </sub>


17 1
34 2


<i>DB</i> <i>AB</i> <i>DB</i>



<i>DC</i> <i>AC</i> <i>DC</i>
* Định lí: SGK




GT <sub>ABC, AD là đờng phân giác</sub>


KL <i>AB</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>DC</i>
Chøng minh:


Qua B kỴ BE // AC (EAD)
ta cã: <i>BEA</i> <i>DAC</i> (so le trong)
mµ <i>BAE</i> <i>DAC</i> (GT)


<i>BEA</i> <i>EAB</i>


<sub>BAE cân tại B </sub> <sub>BE = AB, v× BE // </sub>


AC. Theo định lí Talet ta có:
<i>BE</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>DC</i><sub> Mµ BE = AB </sub>


<i>AB</i> <i>BD</i>
<i>AC</i> <i>DC</i>
2. Chó ý: SGK (10')


?2



6


3 50


0


500


B <sub>C</sub>


A


D


A


B D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận nhóm và lµm bµi.




a) Vì AD là đờng phân giác của A




3,5 7
7,5 15



<i>AB</i> <i>BD</i> <i>x</i>


<i>AC</i> <i>DC</i>  <i>y</i>  
b) Khi y = 5  x =


7.5
2,3
15 
?3




Vì DH là đờng phân giác của góc D




3 5
8,5
<i>EH</i> <i>DE</i>


<i>HF</i> <i>DF</i>  <i>HF</i> 


<sub> HF = </sub>


3.3,5
5,1
5 


 <i>EF</i> <i>EH</i><i>HF</i>  3 5,1 8,1



Vậy x = 8,1


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (9')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15 (2 học sinh lên bảng làm bài)
* Vì AD là tia phân giác góc A


4,5 3,5
7,2


7,2.3,5
5,6
4,5


<i>AB</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>DC</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


  


* V× PQ là tia phân giác của góc P




<i>PM</i> <i>MQ</i> <i>PM</i> <i>PN</i> <i>MQ QN</i>



<i>PN</i> <i>QN</i> <i>PN</i> <i>QN</i>


 


  




. 8,7.12,5


7,3
6,2 8,7
<i>PN MN</i>


<i>QN</i>


<i>PM</i> <i>PN</i>


  


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, Nắm chắc và chứng minh đợc tính chất đờng phân giác của tam
giác.


- Lµm bµi tËp 16, 17 (tr67, 68-SGK); bµi tËp 18, 19, 20-SBT.



TuÇn 22
TiÕt 39


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>luyÖn tËp </b>


y
x


7,5
3,5


A


B <sub>D</sub> C


x


8,5
5


E <sub>F</sub>


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh nội dung của định lí đảo định lí Talet và hệ quả của chúng.


- Vận dụng vào giải các bài tốn tính các đại lợng độ dài đoạn thẳng và diện
tíchca các hình.


- Thấy đợc vai trị của định lí thơng qua giải bài tốn thực t.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: bảng phụ vẽ hình 18; 19 (tr64-SGK); thớc thẳng, êke
- Học sinh: thớc thẳng, êke.


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (8')


? Phát biểu nội dung định lí đảo của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL
? Câu hỏi tơng tự với hệ quả của định lí Talet.


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng vẽ


h×nh, ghi GT, KL của bài toán.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm.


- Giáo viên híng dÉn häc sinh lµm bµi.
? MN // BC ta cã tØ lƯ thøc nµo.



- Häc sinh:


<i>MN</i> <i>AN</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>


- GV: mà
<i>AN</i>


<i>AC</i> <sub> = bao nhiêu?</sub>
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- 1 học sinh lên bảng trình bày.


? Để tính đợc <i>SMNEF</i> ta phải biết những
đại lợng nào.


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
của giáo viên:KI, EF, MN


Bµi tËp 11 (tr63-SGK) (15')


GT


<sub>ABC; BC=15 cm </sub>


AK = KI = IH (K, I<sub>IH)</sub>


EF // BC; MN // BC
KL a) MN; EF = ?



b) <i>SMNFE</i><sub> biÕt </sub>


2
270
<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>cm</i>


Bg:


a) Vì MN // BC


<i>MN</i> <i>AN</i>


<i>BC</i> <i>AC</i>




1
3
<i>AN</i> <i>AK</i>
<i>AC</i> <i>AH</i> 




1 15


5



3 3 3


<i>MN</i> <i>BC</i>


<i>MN</i> <i>cm</i>


<i>BC</i>   


* Vì EF // BC


<i>EF</i> <i>AF</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>




2
3
<i>AF</i> <i>AI</i>
<i>AC</i> <i>AH</i> 




2


10
15 3


<i>EF</i>


<i>EF</i> <i>cm</i>



  


b) Theo GT:


1
.
2
<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AH BC</i>


I
K


B C


A


H


E F


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Giáo viên treo bảng phụ hình 18 lên
bảng


- Học sinh nghiên cứu SGK.
- Cả lớp thảo luận nhóm


- Giáo viên treo bảng phụ hình 19 lên


bảng.


- cả lớp thảo luận theo nhóm và nêu ra
cách làm.




1


270 .15 36


2<i>AH</i> <i>AH</i> <i>cm</i>


  




1


12
3


<i>IK</i>  <i>AH</i>  <i>cm</i>


VËy diƯn tÝch hình thang MNFE là:


2
( ). (5 10).12


90



2 2


<i>MNEF</i>


<i>MN</i> <i>EF KI</i>


<i>S</i>      <i>cm</i>


Bµi tËp 12 (tr64-SGK) (10')


- Xác định 3 điểm A, B, B' thẳng hàng.
Vẽ BC  AB', B'C'  AB' sao cho A, C, C'
thng hng.


- Đo khoảng cách BB' = h; BC = a, B'C' = a'


ta cã: ' ' ' '


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>AB</i> <i>B C</i>  <i>x</i><i>h</i> <i>a</i>




.
'
<i>a h</i>
<i>x</i>



<i>a</i> <i>a</i>





Bµi tËp 13 (tr64-SGK) (9')


- Cắm cọc (1)  mặt đất, cọc (1) có chiều
cao là h.


- §iỊu chØnh cét (2) sao cho F, K, A thẳng
hàng.


- Xỏc nh C sao cho F, K, C thẳng hàng.
- Đo BC = a; DC = b


áp dụng định lí Talet ta có:
.


<i>DK</i> <i>DC</i> <i>h</i> <i>b</i> <i>a h</i>


<i>AB</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>  <i>AB</i> <i>a</i>   <i>b</i>


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- áp dụng về nhà đo khoảng cách của đoạn sơng, chiều cao của cột điện.
- Ơn tập lại định lí Talet (thuận, đảo) và hệ quả của nó.



- Lµm bµi tËp 14 (16-SGK) ; bµi tËp 12, 13, 14 (t68-SGK)


Tuần 22
Tiết 40


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ3</b>:<b> tính chất đ ờng phân giác của tam giác </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nm vng ni dung định lí về tính chất đờng phân giác, hiểu đợc cách
cm trờng hợp AD là tia phân giác của góc A.


- Vận dụng định lí để giải các bài tập tính độ dài đoạn thẳng, cm đoạn thẳng tỉ lệ
- Rèn kĩ năng vẽ hình và cm hỡnh hc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: bảng phụ hình vẽ 20, 22 -SGK và hình vẽ 23 phần ?2.; thớc thẳng,
com pa.


- Học sinh: thớc thẳng, com pa.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (8')



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên treo bảng ph hỡnh v 20 SGK


- Học sinh vẽ hình vào vở.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- Cả líp lµm bµi


- 1 học sinh lên trình bày trên bảng.
- Giáo viên đa ra nhận xét và nội dung
định lí.


- Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài.
? Vẽ hình, ghi GT, KL của định lí.


- Gi¸o viên hớng dẫn học sinh làm bài.
? So sánh <i>BEA</i> và <i>EAB</i> .


- 1 học sinh lên bảng làm bµi.


? Khi BE // AC ta cã tØ lƯ thøc nh thế nào.


- Giáo viên treo bảng phụ hình 22 - SGK
lên bảng.


- Học sinh quan sát và viết các đoạn thẳng
tỉ lệ.



- Giáo viên yêu cầu học sinh bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 2 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài.


1. Định lÝ (15')


?1


3 1
6 2
<i>AB</i>


<i>AC</i>   <sub> ; </sub>


17 1
34 2


<i>DB</i> <i>AB</i> <i>DB</i>


<i>DC</i>    <i>AC</i> <i>DC</i>
* Định lí: SGK





GT <sub>ABC, AD là đờng phân giác</sub>


KL <i>AB</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>DC</i>
Chøng minh:


Qua B kỴ BE // AC (E<sub>AD)</sub>


ta cã: <i>BEA</i> <i>DAC</i> (so le trong)
mµ <i>BAE</i> <i>DAC</i> (GT)


 <i>BEA</i> <i>EAB</i>


<sub>BAE cân tại B </sub> <sub>BE = AB, vì BE // </sub>


AC. Theo định lí Talet ta có:
<i>BE</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>DC</i><sub> Mµ BE = AB </sub>


<i>AB</i> <i>BD</i>
<i>AC</i> <i>DC</i>
2. Chó ý: SGK (10')


?2


6



3 50


0


500


B <sub>C</sub>


A


D


A


B D C


E


y
x


7,5
3,5


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

a) Vì AD là đờng phân giác của A





3,5 7
7,5 15


<i>AB</i> <i>BD</i> <i>x</i>


<i>AC</i> <i>DC</i>  <i>y</i>  
b) Khi y = 5  x =


7.5
2,3
15 
?3




Vì DH là đờng phân giác của góc D




3 5
8,5
<i>EH</i> <i>DE</i>


<i>HF</i> <i>DF</i>  <i>HF</i> 


<sub> HF = </sub>


3.3,5
5,1
5 



 <i>EF</i> <i>EH</i><i>HF</i>  3 5,1 8,1


Vậy x = 8,1


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (9')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15 (2 học sinh lên bảng làm bài)
* Vì AD là tia phân giác góc A


4,5 3,5
7,2


7,2.3,5
5,6
4,5


<i>AB</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>DC</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


  


* Vì PQ là tia phân gi¸c cđa gãc P





<i>PM</i> <i>MQ</i> <i>PM</i> <i>PN</i> <i>MQ QN</i>


<i>PN</i> <i>QN</i> <i>PN</i> <i>QN</i>


 


  




. 8,7.12,5


7,3
6,2 8,7
<i>PN MN</i>


<i>QN</i>


<i>PM</i> <i>PN</i>


  


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, Nắm chắc và chứng minh đợc tính chất đờng phân giác của tam
giác.



- Lµm bµi tập 16, 17 (tr67, 68-SGK); bài tập 18, 19, 20-SBT.


Tuần 23
Tiết 41


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố và khắc sâu cho học sinh tính chất đờng phân giác trong tam giác.
- Vận dụng tính chất đờng phân giác vào giải các bài tốn tính độ dài đoạn thẳng,
tính diện tích tam giác, chứng minh các đoạn thng bng nhau.


- Rèn luyện kĩ năng trên các đoạn thẳng tỉ lệ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: bảng phụ hình 27-SGK, thớc thẳng, com pa, phấn màu.


x


8,5
5


E F


D



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Học sinh: thớc thẳng, com pa.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cị</b></i>: (8')


- Học sinh 1: Cho <sub>ABC có AD là đờng phân giác góc A, AB = 8 cm; AC = </sub>


5 cm; BD = 4 cm. Tính độ dài DC.


- Học sinh 2: Phát biểu định lí về đờng phân giác của tam giác. Vẽ hình ghi
GT, KL.


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- u cầu học sinh làm bài tập 18.


- 1 häc sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL.
- Học sinh cả lớp làm tại chỗ.


- Giỏo viờn gi ý: da vo tính chất đờng
phân giác của tam giác, sau đó sử dụng
tính chất dãy tỉ số bằng nhau.


- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung.


- Giáo viên treo bảng phụ hình 27-SGK


và cho học sinh chơi trò chơi


- Giáo viên phổ biến luật chơi.
- Học sinh làm bài theo nhóm.


- Yờu cu 3 học sinh lên lập tỉ lệ thức từ
các kích thc ú.


- Mỗi nhóm cử 3 học sinh lên bảng cùng
làm bài.


- Giáo viên cùng học sinh kiểm tra kết
quả của các nhóm.


Bài tập 18 (tr68-SGK) (12')


GT <sub>ABC, AB = 5 cm, AC = 6 cm</sub>


AE lµ tia phân giác của <i>BAC</i>
KL EB = ?; EC =?


Bg:


Xét <sub>ABC có AE là tia phân giác của </sub><i>BAC</i>


<sub> theo tính chất của tia phân giác ta có:</sub>


7
13



<i>BE</i> <i>EC</i> <i>BE</i> <i>EC</i> <i>BC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>




   


 




7


2,69
5 13


<i>BE</i>


<i>BE</i> <i>cm</i>


  


7 2,69 4,31
<i>EC</i> <i>BC</i> <i>BE</i>


<i>EC</i> <i>cm</i>


 



  


Bµi tËp 22 (tr68-SGK) (20')




áp dụng tính chất đờng phân giác trong mỗi
tam giác (9 tam giác) ta có:


7
6
5


B C


A


D


v
u


t
z
y
x


g
f


e
d
c
b
a


56
4
3
2
1


C
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

; ;


; ;


;
<i>a</i> <i>x b</i> <i>y c</i> <i>z</i>
<i>c</i> <i>y d</i> <i>z e</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>t e</i> <i>u a</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>f</i> <i>u g</i> <i>v e</i> <i>z</i> <i>t</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z b</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>g</i> <i>t</i> <i>u</i> <i>v f</i> <i>t</i> <i>u</i>
<i>c</i> <i>z</i> <i>t</i>


<i>g</i> <i>u</i> <i>v</i>



  




  




  


 


  







<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (2')


- Giáo viên nhắc lại cho học sinh tính chất đờng phân giác của tam giác và tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau.


Ta cã:


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>




 




<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm lại các bài tập trên, lµm bµi tËp 20; 21 (tr68-SGK)
- Lµm bµi tËp 21, 22, 23 (tr70-SBT)


- đọc trớc bài 4: Khái niệm 2 tam giác đồng dạng.


TuÇn 23
TiÕt 42


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ4</b>:<b> khái niệm hai tam giác đồng dạng </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng.
- Hiểu đợc các bớc chứng minh định lí trong bài học.


- Nắm đợc tỉ số đồng dạng của hai tam giác, cách chứng minh hai tam giỏc ng
dng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Giáo viên: tranh vẽ (hoặc bảng phụ) hình 28-SGK, hình 31-tr71 SGK, thớc
thẳng, phấn màu.


- Học sinh: thớc thẳng, thớc đo góc, com pa.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (')


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên treo bảng phụ hình 28 lên bảng.


- Học sinh quan sát và tự nhận xét.
- Giáo viên chốt lại và đa đến tam giác
ng dng.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài.


- Giỏo viờn nhn xột v a ra định nghĩa.


1. Tam giác đồng dạng (23')


<i>a. Định nghĩa </i>


?1 <sub>ABC và </sub><sub>A'B'C' có:</sub>


 <sub>';</sub>  <sub>';</sub>  <sub>'</sub>


' ' ' ' ' ' 1
2
<i>A</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>C</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Tìm tỉ số đồng dạng của <sub>A'B'C'</sub> 


ABC


<sub>ABC </sub> <sub>A'B'C' trong ?1</sub>


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên
bảng làm.


- Giáo viên đa ra các tính chất đơn giản của
hai tam giác đồng dạng.


- Líp chó ý theo dâi.



- ? Yêu cầu học sinh làm ?3.
- Cả lớp suy nghÜ lµm bµi.


- 1 học sinh đứng tại chỗ trả li.


? Để CM <sub>AMN </sub> <sub>ABC ta cần CM </sub>


những điều kiện gì.


- Chứng minh các góc tơng ứng bằng nhau.
+ các cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ.


- Cả lớp làm bài.


- 1 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên đa ra bảng phụ hình 31-tr71
SGK và nêu ra chó ý.


- Học sinh theo dõi và đa ra các tam giác
đồng dạng.


+ <sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>A'B'C' đợc kí </sub>


hiƯu lµ <sub>ABC </sub> <sub> A'B'C'</sub>


+ TØ sè các cạnh tơng ứng
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>



<i>k</i>
<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i> 
(k gọi là tỉ số đồng dạng)


<i>b) TÝnh chÊt </i>


?2
a.


' ' ' ' ' '
1
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i> 


b. Theo bµi ta cã:


' '
<i>A B</i>
<i>k</i>


<i>AB</i>




 <sub>ABC </sub> <sub>A'B'C' theo tØ sè </sub>


1
' '
<i>AB</i>


<i>A B</i> <i>k</i>
* Tính chất:


- TC 1: Mỗi tam giác víi chÝnh nã.
- TC 2: NÕu <sub>ABC </sub> <sub>A'B'C' th× </sub>


A'B'C' <sub>ABC.</sub>


- TC 3: A'B'C' A''B''C'' và A''B''C''


<sub>ABC thì </sub><sub>A'B'C'</sub> <sub>ABC</sub>


2. Định lí (12')
?3




* Định lí: SGK


GT <sub>ABC, MN // BC</sub>


KL <sub>AMN </sub> <sub>ABC</sub>


Chøng minh:


. XÐt <sub>ABC cã MN // BC.</sub>


Theo hệ quả định lí Ta let ta có:


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>



<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <sub> (1)</sub>


. XÐt <sub>ABC vµ </sub><sub>AMN (MN // BC)</sub>


<i>A</i><sub> chung, </sub><i>AMN</i> <i>B</i> <sub> (so le trong);</sub>


 


<i>AMN</i> <i>C</i><sub> (2)</sub>


Từ (1) và (2)  AMN <sub>ABC (định </sub>


nghĩa 2 tam giác đồng dạng)
* Chú ý:


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (7')


- Bài tập 23-tr71 SGK: câu a đúng: hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với
nhau.


- Bµi tËp 24-tr72 SGK:


N
M


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

V× A'B'C' A''B''C''  1



' '
'' ''
<i>A B</i>
<i>k</i>


<i>A B</i>




 <sub> A'B' = k1. A''B''</sub>


V× <sub>A''B''C'' </sub> <sub>ABC </sub> <sub> k2 = </sub>


'' ''
<i>A B</i>


<i>AB</i> <sub> AB = </sub> 2
'' ''
<i>A B</i>


<i>k</i>


 <sub> Tỉ số đồng dạng của </sub><sub>ABC và </sub><sub>A'B'C' là </sub>


' '
<i>A B</i>


<i>AB</i>
1



1 2


2
. '' ''
' '


.
'' ''


<i>k A B</i>
<i>A B</i>


<i>k k</i>
<i>A B</i>


<i>AB</i>


<i>k</i>


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, nắm chắc định nghĩa hai tam giác đồng dạng, định lí và cách
chứng minh định lí.


- Lµm bµi 25-tr72 SGK, bài tập 26, 27, 28 -tr71 SBT.


Tuần 24


Tiết 43


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh kiến thức về hai tam giác đồng dạng, cách xác địn các cặp
tam giác đồng dạng dựa vào định lí của hai tam giác đồng dạng.


- Biết vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác cho trớc theo tỉ số đồng dạng.
- Vận dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng vào giải một số bài tp cú liờn
quan.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (8')


- Học sinh 1: Nêu định nghĩa, tính chất của hai tam giác đồng dạng.
- Học sinh 2: Phát biểu định lí, ghi GT, KL và cm định lí 2 tam giác đồng
dạng.


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:



<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tp


26.


- Cả lớp thảo luận theo nhóm.


- Đại diện một hóm lên bảng trình bày.
- Cả lớp chú ý theo dâi, nhËn xÐt vµ bỉ
sung (nÕu cã)


- NÕu học sinh gặp khó khăn, giáo viên


Bài tập 26 (tr72-SGK)




- Chia c¹nh AB thành 3 phần bằng nhau.


C<sub>1</sub>
B<sub>1</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

có thể hớng dÃn học sinh làm bài:


+ Dựng 1 tam giác thuéc vµo <sub>ABC vµ </sub>


thoả mãn đề bài.



+ Dựng A'B'C' bng tam giỏc ó dng.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 27.
? Vẽ hình ghi GT, KL


- Giáo viên hái gỵi ý:


? Hai tam giác nh thế nào thì đợc coi là
đồng dạng.


? H·y chØ ra c¸c gãc bằng nhau? Vì sao.


- Trên cạnh AB lấy B1 sao cho


1 2


3
<i>AB</i>


<i>AB</i> 


Qua B1 kẻ đờng thẳng song song BC cắt AC
tại C1.


 <sub>AB1C1 </sub> <sub>ABC (định lí 2 tgđd)</sub>


- Dựng <sub>A'B'C' = </sub><sub>AB1C1 ta đợc </sub>


<sub>A'B'C' </sub> <sub>ABC (theo tính chất bắc cầu) </sub>



theo tỉ số
2
3
<i>k</i> 




Bµi tËp 27 (tr72-SGK)


GT


<sub>ABC; MA = </sub>


1


2<sub>MB; ML//AC</sub>
MN//BC


KL a)Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng
b) Viết các cặp góc bằng nhau và tỉ
số đồng dạng.


BG:


a) Các cặp tam giác đồng dạng:


<sub>AMN </sub> <sub>ABC (MN//BC)</sub>
<sub>BML </sub> <sub>BAC (ML//AC)</sub>



<sub>AMN </sub> <sub>MBL (tính chất bắc cầu)</sub>


b) Các góc bằng nhau:


   


 


;


<i>MAN</i> <i>BML ANM</i> <i>NCL</i> <i>MLB</i>
<i>AMN</i> <i>MBL</i>


  




<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (3')


- Học sinh nhắc lại định nghĩa, tính chất, định lí của các cặp tam giác đồng dạng.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')
- Làm lại các bài tập trên.


A'


C'
B'


M


A


C
B


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Làm bài tập 28-SGK, bài tập 25-tr71 SBT.


Tuần 24
Tiết 44


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>5</b>:<b> Tr ờng hợp đồng dạng thứ nhất </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm chắc nội dung định lí (GT và KL), hiểu đợc cách chứng minh định
lí gồm có 2 bớc cơ bản:


+ Dựng AMN đồng dạng ABC
+ Chứng minh <sub>AMN = </sub><sub>A'B'C'</sub>


- Vận dụng định lí vào phát hiện các cặp tam giác đồng dạng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Häc sinh: Tranh vÏ phãng to h×nh 32-tr73 SGK, h×nh 34-tr74 SGK; thớc thẳng,
com pa, phấn màu.



- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (8')


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đa bảng ph cú hỡnh 32 lờn


bảng, yêu cầu học sinh làm ?1.
- Cả lớp làm bài vào vở


- Giỏo viờn tổng kết và đa ra nội dung
định lí.


- Häc sinh chú ý theo dõi và ghi bài.


- Yêu cầu häc sinh vÏ h×nh, ghi GT, KL.


- Giáo viên hỡng dẫn học sinh chứng minh
định lí.


? Cã nhËn xÐt g× về mối quan hệ giữa các
tam giác ABC, AMN và A'B'C'.


- Cả lớp tự cm



- 1 học sinh lên bảng trình bày.


- Học sinh khác nhận xét bài cm của bạn.
- Giáo viên đa ra cách chứng minh khác:
(trên AC lÊy N sao cho AC = A'B' 


' '


<i>A B</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>  <sub>MN//BC (định lí đảo Ta </sub>


let)


1. §Þnh lÝ (25')
?1


8.2
4
4


<i>MN</i> <i>AM</i>


<i>MN</i>


<i>BC</i> <i>AB</i>   


<sub>ABC </sub> <sub>AMN; </sub><sub>AMN = </sub><sub>A'B'C' </sub>



(c.g.c) và <sub>ABC </sub> <sub>A'B'C'.</sub>


* Định lí: SGK


GT


<sub>ABC; </sub><sub>A'B'C'</sub>


' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i>
KL A'B'C' ABC
Chøng minh:


Trên AB lấy M sao cho AM = A'B', kẻ
MN//BC cắt AC tại N.


Vì MN//BC <sub>ABC </sub> <sub>AMN (1)</sub>


M N


A


B <sub>C</sub>


A'


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Giáo viên đa ra tranh vÏ h×nh 34 - tr74
SGK.



- Häc sinh thảo luận theo nhóm và làm
bài.


-Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 29
- Cả lớp làm câu a vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm.


- Giáo viên hỡng dẫn học sinh làm câu b:
? Viết tØ sè chu vi cđa ABC vµ A'B'C'.
? Dùa vµo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau tÝnh P/P'.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng trình bày.




<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
mà AM = A'B' 


' '
<i>MN</i> <i>A B</i>


<i>BC</i>  <i>AB</i>





' '
<i>MN</i> <i>B C</i>


<i>MN</i> <i>BC</i>


<i>BC</i>  <i>BC</i>   <sub>; AN = A'B'</sub>


XÐt <sub>AMN vµ </sub><sub>A'B'C'</sub>


cã: AM = A'B'; AN = A'C' (c¸ch dùng)
MN = B'C' (cm trªn)


 <sub>AMN = </sub><sub>A'B'C' (c.c.c) (2)</sub>


tõ (1) vµ (2)  <sub>ABC </sub> <sub>A'B'C'</sub>


2.


¸ p dơng (17')
?2


* <sub>ABC </sub> <sub>DEF</sub>




1
2
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>DF</i> <i>DE</i> <i>FE</i>



<i>Bài tËp 29 - tr74 SGK</i>


a) Ta cã:


3
' ' ' ' ' ' 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i> 


 <sub>ABC </sub> <sub>A'B'C'</sub>


b) Ta cã: ' ' ' ' ' ' ' ' '


<i>ABC</i>
<i>A B C</i>


<i>P</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


<i>P</i> <i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


 


 


¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau
ta cã:



' ' ' ' ' '
3
' ' ' ' ' ' 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


  


 


 


 


 ' ' '


3
2
<i>ABC</i>
<i>A B C</i>
<i>P</i>


<i>P</i> 


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (')



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')


- Học theo SGK, nắm chắc và chứng minh định lí.


- Làm bài tập 31 (tr75-SGK), bài tập 30, 32, 33, 34 - tr72 SBT.
- Đọc trớc bài 6: Trờng hợp đồng dạng th 2.


Tuần 25
Tiết 45


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nẵm chắc nội dung định lí (GT và KL), hiểu đợc cách chứng minh gồm
2 bớc chính (dựng <sub>AMN </sub> <sub>ABC và chứng minh </sub><sub>AMN = </sub><sub>A'B'C')</sub>


- Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập
tính độ dài các đoạn thẳng, các bài tập chứng minh trong SGK.


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Giáo viên: ABC và A'B'C' bằng bìa cứng, bảng phụ vẽ hình 38, 39 (tr76, 77
SGK), thớc thẳng.


- Học sinh: Thớc đo góc, thớc thẳng có chia khoảng.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (10')


- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 30 tr75 SGK


- Học sinh 2: Phát biểu và chững minh định lí trong bài trờng hợp đồng dạn
thữ nhất.


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm.


? Phỏt biu bng li bi toỏn trờn.
- 1 hc sinh ng ti ch tr li.


- Giáo viên dùng 2 tấm bìa của <sub>ABC và</sub>
<sub>A'B'C' hớng dẫn học sinh chứng minh. </sub>


(làm nổi bật 2 bớc)


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài.


- Giáo viên hớng dẫn cách chứng minh
thứ 2.



- Cả líp chó ý theo dâi vµ lµm bµi ë nhµ.
- Giáo viên chốt lại 2 bớc chứng minh.
- Giáo viên treo tranh vẽ hình 38
- Cả lớp thảo luận nhóm.


1. §Þnh lÝ (20')
?1


1
2
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>AF</i> 


BC = 1,7 cm, EF = 3,4 cm;


1,7 1
3,4 2
<i>BC</i>


<i>EF</i>


<sub>ABC </sub> <sub>DEF (các cặp cạnh tơng ứng</sub>


tỉ lệ)


* Định lí: SGK


GT <sub></sub> <sub></sub>



'
<i>A</i><i>A</i> <sub>; </sub>


' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>
KL A'B'C' ABC
Chøng minh:


Trªn AB lÊy M/AM = A'B'; kỴ MN // BC (N


<sub>AC) theo định lí Ta let ta có:</sub>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i><sub> mµ AM = A'B' </sub> <sub> AN = A'C'</sub>
 <sub>AMN =</sub><sub>A'B'C' (c.g.c) (1)</sub>


Mặt khác vì BC // MN


<sub>AMN </sub> <sub>ABC (2)</sub>


M N


A A'


C'
B'



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tõ (1) vµ (2)  <sub>A'B'C' </sub> <sub>ABC</sub>


?2


<sub>ABC </sub> <sub>DEF</sub>


?3


a) <sub>ABC cã </sub><i>A</i> 500<sub>, AB = 5cm; AC = 7,5</sub>
b) AD = 3cm, AE = 2cm


XÐt <sub>ABC vµ </sub><sub>AED cã gãc A chung (1)</sub>


3 2 2


;


7,5 5 5


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>AD</i> <i>AE</i>


<i>AC</i>   <i>AB</i>   <i>AC</i> <i>AB</i>
Tõ 1, 2  ABC <sub>AED</sub>


<i><b>IV. Cñng cố:</b></i> (12')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 32 (tr77-SGK)



a) XÐt OCB vµ OAD cã gãc O chung,


8 16 8
;


5 10 5


<i>OC</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>OB</i>


<i>OA</i>  <i>OD</i>    <i>OA</i> <i>OD</i>


 <sub>OCB </sub> <sub>OAD</sub>


b) Vì <sub>OCB </sub> <sub>OAD </sub> <i>OBC</i> <i>ODA</i> <sub> (1)</sub>
Mặt khác <i>AIB</i> <i>CID</i> (đối đỉnh) (2)


 0  


180 ( )


<i>BAI</i>   <i>OBC</i><i>AIB</i> <sub> (3)</sub>


 0  


180 ( )


<i>DCI</i>   <i>ODA CID</i> <sub> (4)</sub>


Tõ 1, 2, 3, 4  <i>BAI</i> <i>DCI</i>



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')


- Học theo SGK, nắm đợc cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (CM định lí)
- Làm các bài tập 33, 34 (tr77-SGK); 36, 37, 38 (tr72, 73-SBT)


500 E


B <sub>C</sub>


A


D


y
x


I
O


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

TuÇn 25
TiÕt 46


Ngày soạn:..
Ngày so¹n:…………..


<b>Đ7</b>:<b> Tr ờng hợp đồng dạng thứ ba</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm vững định lí, biết cách chứng minh định lí.


- Vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các
đỉnh tơng ứng của 2 tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra
đợc độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở bài tập.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Giáo viên: hai tam giác đồng dạng với nhau bằng bìa cứng, bảng phụ tranh vẽ
hình 41, 42 SGK tr78, 79


- Học sinh: thớc thẳng có hia khoảng, com pa.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (10')


- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 33 tr77 SGK


- Học sinh 2: phát biểu, vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định lí trong bài
''trờng hợp thứ 2''


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đa ra bài tốn SGK.



- Häc sinh chó ý theo dâi vµ lµm bµi vµo
vë.


? Ghi GT, KL của bài tốn.
- 1 hc sinh ng ti ch tr li.


? Quan sát hình 40 tr77 SGK nêu cách
chứng minh bài toán.


- Học sinh suy nghĩ và nêu ra cách chứng
minh. (có thể học sinh nêu ra cả 2 cách
làm)


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài.


? Phát biểu bài toán trên đới dạng tổng
quát


- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đa ra định lí.


? Nêu các bớc chứng minh định lí.
- 1 hc sinh ng ti ch tr li.


1. Định lí (10')
Bài toán





GT


<sub>ABC và </sub><sub>A'B'C'; </sub><i>A</i><i>A B</i> '; <i>B</i> '


KL <sub>A'B'C' </sub> <sub>ABC</sub>


Trªn AB lÊy M / AM = A'B'


Qua M kÓ MN // BC (N thuéc AC)


V× MN // BC  <sub>AMN </sub> <sub>ABC (1)</sub>


 


<i>AMN</i> <i>B</i>


XÐt AMN vµ A'B'C' cã


  <sub>'</sub>


<i>A</i><i>A</i> <sub>(GT)</sub>


  <sub>'</sub>


<i>AMN</i> <i>B</i> <sub> (v× cïng b»ng gãc B)</sub>
MA = A'B' (c¸ch dùng)


 <sub>AMN = </sub><sub>A'B'C' (g.c.g) (2)</sub>



Tõ 1, 2  A'B'C' <sub>ABC </sub>


M N


A A'


C'
B'


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? §Ĩ chøng minh <sub>A'B'C' </sub> <sub>ABC ta </sub>


có thể chứng minh theo những cách nào.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời (có 3 cách)
- Giáo viên treo bảng phụ hình 41 lên
bảng.


- c¶ líp th¶o luận nhóm và làm bài.


- Giáo viên treo bảng phụ hình 42 lên
bảng, yêu cầu học sinh làm bài.


- Học sinh suy nghĩ làm bài.


* Định lí (SGK)


2.


¸ p dơng (12')
?1



<sub>ABC </sub> <sub>PMN</sub>
<sub>A'B'C' </sub> <sub>D'E'F'</sub>


?2


a) có 3 tam giác: ABC, ABD, và DBC


<sub>ABC </sub> <sub>ADB (g.g)</sub>


b) V× ABC ADB 


<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AD</i> <i>AB</i>


 <sub> x = </sub>


2 2


3
2
4,5
<i>AB</i>


<i>AC</i>   <sub> (cm)</sub>


y = 4,5 - 2 = 2,5 (cm)
c) Khi BD là tia phân giác



3 2
2,5
3.2,5


3,75( )
2


<i>AB</i> <i>AD</i>


<i>BC</i> <i>DC</i> <i>BC</i>


<i>BC</i> <i>cm</i>


  


  


Khi đó <sub>DBC cân tại D </sub> <sub> BD = DC = 2,5</sub>


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (10')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36-tr79 SGK.


Vì ABCD là hình thang <i>B</i>1 <i>D</i>1<sub> (2 gãc so le trong)</sub>


y
x


4,5


3


B


C
A


D


1
2


1
x


28,5
12,5


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

XÐt ABD vµ BDC cã <i>A</i> <i>B B</i> 2;1<i>D</i>1  <sub>ABD </sub> <sub>BDC (g.g)</sub>




2


.
<i>AB</i> <i>BD</i>


<i>BD</i> <i>AB DC</i>


<i>BD</i> <i>DC</i>  


Thay sè: BD2<sub> = 12,5. 28,5 = 356,25 </sub><sub> BD </sub><sub></sub><sub> 18,9 (cm)</sub>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, nắm đợc định lí và chứng minh đợc định lí của bài.
- Làm các bài tập 35, 37 tr79 SGK


- Lµm bµi tËp 40; 41; 42; 43 tr74 SBT.


Tuần 26
Tiết 47


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, lập ra đợc tỉ số thích
hợp từ đó tính ra các đoạn thẳng, chứng minh tỉ lệ thức.


- Biết cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (có 3 trờng hợp)
- Rèn kĩ năng lập tỉ s ca cỏc on thng t l.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: bảng phụ hình 45 tr79-SGK, thớc thẳng, phấn màu.


- Học sinh: thớc thẳng.


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (8')


? Phát biểu nội dung của định lí trờng hợp đồng dạng thứ 3 của tam giác. Ghi
GT, Kl, vẽ hình và chứng minh định lí đó.


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa ra bảng phụ hình 45
- Học sinh quan sát hình vẽ và làm bài.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.


? Vẽ hình ghi GT, KL của bài toán.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài.


Bài tập 38 (tr79-SGK) (11')


V× AB // DC  <sub>CBA </sub> <sub>CDE</sub>


3



1,75
3,5 6


<i>CB</i> <i>AB</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>CD</i> <i>AE</i>    


2 3


4
6


<i>CA</i> <i>AB</i>


<i>y</i>
<i>CE</i> <i>DE</i>  <i>y</i>   
Bµi tËp 39 (tr79-SGK) (17')


y
x
3
2
3,5


6


C



A <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài.
? Để chứng minh câu a ta chøng minh tØ
lƯ thøc nµo.


. .


<i>OA OD</i> <i>OB OC</i>




<i>OA</i> <i>OB</i>
<i>OC</i> <i>OD</i>




<sub>OAB </sub> <sub>OCD</sub>


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá.




GT H×nh thang ABCD (AB // CD)
AC<sub>BD = O</sub>


KL



a) OA.OD = OB.OC


b) OH <sub> AB; OK </sub><sub> DC, CMR:</sub>


<i>OH</i> <i>AB</i>
<i>OK</i> <i>CD</i>


a) V× AB // DC (GT)  <sub>OAB </sub> <sub>OCD</sub>


<i>OA</i> <i>OB</i>


<i>OC</i> <i>OD</i> <sub>OA.OD = OB.OC</sub>


b) Theo c©u a: <sub>OABB </sub> <sub>OCD</sub>


<i>AB</i> <i>OA</i>
<i>CD</i> <i>OC</i> <sub> (1)</sub>


XÐt OKC vµ OHA cã


 
 


0


1 1



90
<i>H</i> <i>K</i>


<i>C</i> <i>A</i>


 


 <sub>OKC </sub> <sub>OHA (g.g)</sub>


<i>OA</i> <i>OH</i>
<i>OC</i> <i>OK</i> <sub> (2)</sub>
Tõ 1, 2 


<i>OH</i> <i>AB</i>
<i>OK</i> <i>CD</i>


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')


- §Ĩ chøng minh <sub>A'B'C' </sub> <sub>ABC ta cã 3 c¸ch chøng minh:</sub>


+ 3 cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ.


+ 2 cặp cạnh tỉ lệ và gó xen giữa bằng nhau.
+ 2 cặp góc bằng nhau.


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(3')


- Ôn lại các kiến thức về 2 tam giác đồng dạng.


- Làm lại cấc bài tập trên.


- Lµm bµi tËp 41, 42 (tr80 SGK); 39, 40 (tr72 SBT)


TuÇn 26
TiÕt 48


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>8</b>:<b> cỏc tr ờng hợp đồng dạng </b>
<b>của tam giác vuông</b>


1
1


O


A B


D K C


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu
đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vng)


- Vận dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đờng cao, t s din
tớch ...



<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: bảng phụ hình 47, 48 (tr81; 82-SGK); êke, thớc thẳng


- Học sinh: thớc thẳng, êke, ôn tập lại các trờng hợp đồng dạng của tam giác.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (3')


? Nêu các trờng hợp đồng dạng của tam giác .
(học sinh đứng tại chỗ trả lời)


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
? áp dụng các trờng hợp đồng dạng của


tam giác, ta xét các trờng hợp đồng dạng
của tam giác vuông.


- Học sinh đứng ti ch tr li.


- Giáo viên treo bảng phụ hình 47 lên
bảng.


- C lp chỳ ý theo dừi v làm bài.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh chứng
minh theo cách thông thờng.


- Học sinh nghiên cứu cách chứng minh
trong SGK và chú ý theo dõi gợi ý của
giáo viên.


? Ta phải chứng minh điều gì.
- HS: cm: <sub>AMN </sub> <sub>ABC và </sub>


<sub>AMN = </sub><sub>A'B'C'</sub>


- Yêu cầu học sinh chứng minh.


- Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên
bảng.


1.


ỏ p dụng các tr ờng hợp đồng dạng của
tam giác vào tam giác vuông (5')


- Hai tam giỏc vuụng ng dng nu:


+ Tam giác vuông có 2 góc nhọn bằng nhau.
+ 2 cạnh góc vuông của 2 tam giác vuông tỉ
lệ.


2. Du hiu c biệt nhận biết hai tam giác


vuông đồng dạng (15')


?1


*  <sub>DEF </sub> <sub>D'E'F ' v× </sub><i>D</i> <i>F</i> 900
1


' ' ' ' 2


<i>DE</i> <i>DF</i>


<i>D E</i> <i>D F</i>
* <i>Định lí 1</i>: SGK


GT


<sub>ABC, </sub><sub>A'B'C', </sub><i>A</i> <i>A</i>'900
' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i>  <i>AB</i>


KL A'B'C' ABC


<i>Chøng minh</i>:


Ta cã: <sub>AMN </sub> <sub>ABC (1)</sub>


<i>AB</i> <i>MN</i>



<i>AB</i> <i>BC</i> <sub> mµ MN = A'B'</sub>




' ' ' '
<i>MN</i> <i>A B</i> <i>B C</i>


<i>BC</i>  <i>AB</i>  <i>BC</i> <sub> (GT)</sub>


<sub> MN = B'C'</sub>


A


C


A'


B


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Giáo viên treo bảng phụ hình 49
(tr83-SGK) lên bảng.


- Hc sinh chỳ ý theo dõi và làm bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh chứng minh.
- Giáo viên nhận xét và phát biểu định lí.
- Yêu cầu học sinh về nhà tự chứng minh.



- Giáo viên nêu ra định lí 3.


 <sub>AMN = </sub><sub>A'B'C' (cạnh góc vuông và </sub>


cạnh huyền) (2)


tõ 1 vµ 2  <sub>A'B'C' </sub> <sub>ABC</sub>


3. TØ sè hai ® êng cao, tØ sè diƯn tÝch cđa hai
tam giác (10')


* <i>Định lí 2</i>:


<sub>A'B'C' </sub> <sub>ABC theo tØ sè k </sub>


th×
' '
<i>A H</i>


<i>k</i>
<i>AH</i>
* Định lí 3:


<sub>A'B'C' </sub> <sub>ABC theo tỉ sè k </sub>


th×


2
' ' '



<i>A B C</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>


<i>k</i>
<i>S</i>







<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (9')


Bµi tËp 46 (tr84 SGK)


<sub>FDE </sub> <sub>FBC, </sub><sub>FDE </sub> <sub>ABE</sub>
<sub>FDE </sub> <sub>ADC</sub>


<sub>FBC </sub> <sub>ABE, </sub><sub>FBC </sub> <sub>ADC, </sub>
<sub>ABE </sub> <sub>ADC</sub>


Bµi tËp 47 (tr84-SGK)


Ta cã 52 42 32  <sub>ABC lµ tam giác vuông</sub>


Theo nh lớ 3 ta cú:


2 ' ' ' 54 <sub>9</sub>



1
.3.4
2
<i>A B C</i>


<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>k</i>


<i>S</i>


  


 <sub> k = 3</sub>


Vậy các cạnh của <sub>A'B'C' là: 3.3 = 9 (cm); 3.4 = 12 (cm); 3.5 = 15 (cm)</sub>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc theo SGK.


- Làm bài tập 48 (tr84-SGK), các bài 44, 45, 46 (tr74, 75-SBT)


Tuần 27
Tiết 49


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b> lun tËp </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh kiến thức về các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông.


F
D


A C


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- vận dụng vào phát hiện ra các tam giác vng đồng dạng, tính độ dài đoạn
thẳng.


- Có ý thức vận dụng vào đời sống (đo chiều cao của vật, khoảng cách 2 bờ của
dịng sơng)


<b>B. Chn bị:</b>


- Giáo viên: bảng phụ ghi hình vẽ của bài tập 50 (tr84-SGK); thớc thẳng, êke,
phấn màu.


- Học sinh: thớc thẳng có chia khoảng, ê ke.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (3')


- Học sinh 1: nêu các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông ?



- Học sinh 2: nêu định lí về tỉ số giữa 2 đờng cao, diện tích của 2 tam giác
đồng dạng.


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh lm bi tp 49


- Cả lớp làm bài


- 1 hc sinh đứng tại chỗ trả lời câu a
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm câu b
(nếu học sinh cha làm đợc)


? TÝnh BC = ?
? LËp tØ lÖ :


<i>AB</i>
<i>HB</i><sub> = ?</sub>


? Tính độ dài HB, AH.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên bảng lm bi.


- Giáo viên đa bảng phụ lên bảng.


? Tam giác tạo bởi ống khói và bóng của
nó và tam giác tạo bởi thanh sắt và bóng
của nó có đồng dạng khơng ? vì sao.


- Học sinh: đồng dạng vì các tia nắng mặt
trời chiếu song song với nhau lên góc tạo
bởi ống khói và tia nắng mặt trời cũng
bằng góc tạo bởi thanh sắt và tia nng mt
tri.


- Học sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 49 (tr84-SGK) (20')


a) Các cặp tam giác đồng dạng;


<sub>ABC </sub> <sub> HBA </sub><sub>HBA </sub> <sub>HAC</sub>
<sub>ABC </sub> <sub>HAC</sub>


b) Xét <sub>ABC. theo định lí Py-ta-go ta có:</sub>


2 2 2


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


2 2 2


(12,45) 20,5 575,2525
23,98


<i>BC</i>


<i>BC</i> <i>cm</i>



  




theo chøng minh trªn ta cã <sub>ABC</sub> <sub>HBA</sub>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>HB</i> <i>HA</i> <sub> (1)</sub>


Ta l¹i cã: <sub>ABC </sub> <sub>HAC </sub>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>AH</i> <i>AC</i>  <i>AH</i> <i>AB</i> <sub> (2)</sub>
Tõ 1, 2 ta cã


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>HB</i> <i>AB</i> <i>AH</i>




2 <sub>12,45</sub>2


6,46
23,98



<i>AB</i>


<i>HB</i> <i>cm</i>


<i>BC</i>


  


. 12,45.20,5


10,64
23,98


<i>AB AC</i>


<i>AH</i> <i>cm</i>


<i>BC</i>


  


CH = BC - HB = 17,52 cm
20,5
12,45


H
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Đại diện một nhóm len trình bµy.
- Líp nhËn xÐt bỉ sung.



- Giáo viên đánh giá.


Bµi tËp 50 (tr84-SGK) (12')


<sub>ABC </sub> <sub>A'B'C' (g.g)</sub>


' '.


' ' ' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>A B AC</i>


<i>AB</i>


<i>A B</i> <i>A C</i>   <i>A C</i>
hay


2,1.36,9


47,83
1,62


<i>AB</i>  <i>cm</i>


VËy chiỊu cao cđa èng khãi lµ 47,83m


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (3')



- Nhắc lại các trờng hợp đồng dạng của tam giác vng.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(4')


- Lµm bµi tËp 51, 52 (tr84-SGK)
- Lµm bµi tËp 47  50 (tr75 SBT)


- Đọc trớc bài: ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
HDBT 51:




- Dựa vào các tam giác đồng dạng tính các cạnh và đờng cao của <sub>ABC từ đó </sub>


sẽ tính đợc chu vi và diện tích của tam giác.


TuÇn 27
TiÕt 50


Ngày soạn:..
Ngày so¹n:…………..


<b>Đ9</b>:<b> ứng dụng thực tế </b>
<b>của tam giác đồng dạng</b>


2,1
1,62
39,6



B


A <sub>C A'</sub> C'


B'


36
25


C
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật
và khoảng cách giữa 2 điểm)


- Nm chc cỏc bớc tiến hành đo đạc và tính tốn trong từng trờng hợp, chuẩn bị
cho các bớc tiến hành tiếp theo.


- Thấy đợc ứng dụng quan trọng của tam giác đồng dạng vào trong thực tế.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: 2 dụng cụ đo góc (đứng và nằm ngang); tranh vẽ hình 54, 55 (tr85;
86-SGK)


- Häc sinh: §äc tríc nội dung bài.


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


? Nêu khái niệm hai tam giác đồng dạng.


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đa ra bài toỏn.


- Học sinh chú ý và ghi bài.
? Nêu cách làm.


- Học sinh thảo luận nhóm.


- Giáo viên đa ra tranh vẽ và nêu lại cách
đo.


- Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài.


? Nêu cách tính chiều cao của vật.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 học sinh lên bảng trình bày.


- Giáo viên nêu ra bài toán.



- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các bớc
làm.


- Cả lớp thảo luận nhóm và nêu ra các bớc
làm bài.


? Nêu cách tính khoảng cách AB.
- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi của
giáo viên.


- 1 em lên bảng làm bài.


1. Đo gián tiếp chiều cao của vật (12')


<i>Bài toán</i>: Đo chiều cao toà nhà (ngọn tháp,
cây, cột điện, ...)


a) Tin hnh đo đạc.
Giả sử cần đo cây A'C'


- Đặt thớc ngắm (cọc AC <sub> mặt đất)</sub>


- Điều khiển thớc ngắm sao cho hớng đi qua
đỉnh C'.


+ Xác định giao điểm của CC' với AA' (
' '


<i>B</i><i>CC</i> <i>AA</i> <sub>)</sub>



- §o BA = a; AA' = b; AC = h
b) TÝnh chiỊu cao cđa vËt
ta cã A'B'C' ABC




' ' ' ' .


' '


<i>A C</i> <i>A B</i> <i>A B AC</i>


<i>A C</i>


<i>AC</i>  <i>AB</i>   <i>AB</i>


hay


( ).
' ' <i>a</i> <i>b h</i>
<i>A C</i>


<i>a</i>





2. Đo khoảng cách giữa 2 điểm trong đó có
1 địa điểm khơng thể tới đ ợc (90')



* <i>Bài toán</i>:


o khong cỏch hai im A v B (a điểm
A không thể tới đợc)


a) Tiến hành đo đạc
- Vẽ đoạn BC (BC = a)
- Đo <i>ABC</i>  ; <i>ACB</i> 
b) Tính khoảng cách AB


b
a


h


B A'


C'


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Giáo viên đa ra 2 dụng cụ đo góc và giíi
thiƯu víi häc sinh c¸ch sư dơng.


- Häc sinh chó ý theo dâi.


- VÏ <sub>A'B'C' </sub> <sub>ABC (</sub><sub>A'B'C' vẽ trên </sub>


giấy)



- Đo B'C' = a', A'B' = b
vì <sub>A'B'C' </sub> <sub>ABC </sub>




' ' ' ' ' '.
' '


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>A B BC</i>


<i>AB</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i>   <i>B C</i>
thay sè:


.
'
<i>b a</i>
<i>AB</i>


<i>a</i>




* Ghi chó: SGK


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Bài tập 54 (tr87-SGK) (Giáo viên


h-ớng dÃn học sinh làm bài)


a) V ng thng b


Dựng BA <sub>b (dùng ê ke hoặc giác kế), </sub>


trên b lấy điểm C; trên CB lấy F; dựng
FD <sub> AC</sub>


§o AD = m; Dc = n; DF = a
b) V× CAB CDF




<i>DF</i> <i>CA</i>


<i>AB</i> <i>CD</i> <sub> hay </sub>


( )


<i>a</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>n</i>







<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')



- Häc theo SGK, nắm chắc cách tiến hành đo chiều cao, đo khoảng cách.


- Chun b mi nhúm 1 dng cụ đo góc thẳng đứng, giờ sau tiến hành thực
hnh (2tit)


Tuần 28
Tiết 51


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>THùC HµNH</b>


<b>øNG DơNG THùC TÕ CđA TAM GIáC</b>
<b>(đO CHIềU CAO CủA MộT VậT)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh biết cách đo chiều cao của vật thông qua các bài tập thực
tế.


- Rốn luyn k năng xác định chiều cao của vật trong thực tế.
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào đời sống thực tế.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: giác kế ngang (4 chiếc); thớc dây, máy tính.
- Học sinh: giác kế đứng, thớc dây, thớc dây, máy tính.



<i>B¶ng phơ</i>:
Nhãm: ...
Líp: ...


Đo vật 1: ... Đo vật 2: ...
Số lần đo K/c từ vật đến<sub>giác kế</sub> đến giao điểmK/c từ giác kế


mặt đất Chiều cao của vật


b
a
n
m


A <sub>B</sub>


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Lần đo thứ nhất
Lần đo thứ hai
Lần đo thứ ba
Trung bình


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')



<i><b>III. Thùc hµnh</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Hoạt động 1: Thực hành đo chiều cao của


vËt (7')


? Nêu các bớc đo chiều cao của vật.
- Giáo viên chốt lại và hớng dẫn cách đo,
cách xác định giao điểm của giác kế với
mặt đất.


Hoạt dộng 2: Tiến hành đo đạc (28')
- Giáo viên giao dụng cụ, phiếu học tập và
vật cần phải đo (2 vật - chiều cao toà nhà
và chiều cao của cây) cho các nhóm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh báo cáo kết
quả qua phiếu học tập.


- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
+ Học sinh khác bố.




- Các nhóm cử nhóm trởng, th kí của nhóm
lên nhận dụng cụ và tiến hành đo các vật đã
đợc qui định.


- C¸c nhóm tiến hành báo cáo kết quả của
nhóm mình đo.



<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Học sinh nhắc lại cách tiến hành đo.


- Giáo viên nhắc nhở học sinh về kĩ năng thực hành.


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Thực hành đo chiều cao của vật xung quanh em (nhà, chiều cao của cột điện)
- Ôn tập lại các bớc tiến hành đo khoảng cách giữa 2 vật.



TuÇn 28
Tiết 52


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>THựC HàNH</b>


<b>ứNG DụNG THựC Tế CủA TAM GIáC</b>
<b>(đo khoảng cách giữa hai vật)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh các bớc đo khoảng cách giữa 2 vật thông qua bµi tËp thùc
tÕ.


- Rèn luyện kĩ năng đo đạc, tính tốn.


- Có ý thức vận dụng bài tốn vào thc t.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: giác kế ngang (4 chiếc); thớc dây, máy tính.


B A'


C'


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Học sinh: thớc thẳng, thớc dây, máy tính.


<i>Bảng phụ</i>:
Nhóm: ...
Lớp: ...


Đo vËt 1: ... §o vật 2: ...
Số lần đo K/c từ B C


Góc tạo bởi
của 3 điểm A,


B, C


<sub>A'B'C' </sub>


ABC cú t s
ng dng k



K/c từ A B
Lần đo thứ nhất


Lần đo thứ hai
Lần đo thứ ba
Trung bình


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (2')


- Kiểm tra sự chuẩn bị về dụng cụ của các nhóm.


<i><b>III. Thực hành</b></i>:


<b>Hot ng ca thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
* Hoạt động 1: Thực hành o khong cỏch


giữa hai vật (7')


? Nêu khoảng cách giữa hai vật A, B
- Giáo viên chốt lại và biểu diễn quá trình
đo cho học sinh quan sát.




+ Kẻ đoạn BC và đo độ dài BC
+ Đo <i>ABC</i> 0; <i>ACB</i>0



+ Vẽ trên giấy <sub>A'B'C' </sub> <sub>ABC đo các </sub>


đoạn A'B', B'C', A'C'. Dựa vào tam giác
đồng dạng tính AB.


* Hoạt động 2: Tiến hành đo đạc (28')
- Giáo viên giao dụng cụ, phiếu học tập và
cơng việc cần làm cho các nhóm (đo
khoảng cách của hai bờ sông; đo khoảng
cách giữa 2 nhà trng TH v THCS)


- Giáo viên yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả.


- 1 hc sinh ng ti ch nêu cách làm.
+ Học sinh khác bổ sung (nếu có)


- Các nhóm cử nhóm trởng và th kí lên
nhận dụng cụ, phiếu học tập và tiến hành
đo đạc.


- Th kí nhóm hoàn thành kết quả vào phiếu
học tập của nhóm mình.


- Th kí nhóm báo cáo kết quả của nhóm
mình.


- Nhóm trởng (hoặc thành viên nhóm) báo
cáo cách đo.



<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Học sinh nhắc lại (và thực hành) các bớc tiến hành đo.


- Giỏo viờn nhận xét, tun dơng các nhóm làm tốt, phê bình các nhóm cịn cha
thành thạo trong việc đo đạc.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


a





B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Thực hành đo khoảng cách giữa hai vật xung quanh em (khoảng cách giữa hai
bờ đối diện ca ao, khong cỏch gia hai ngụi nh ...)


- Ôn tập lại các kiến thức trong chơng III theo 9 câu hỏi tr89 - SGK.


Tuần 29
Tiết 53


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>ôn tập </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh các kiến thức về đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-lét thuận, đảo
và hệ quả, tính chất đờng phân giác.


- Củng cố cho học sinh các kiến thức về tam giác đồng dạng, các trờng hợp đồng
dạng của tam giác vuụng.


- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán.
<b>B. Chuẩn bÞ:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi tóm tắt các kiến thức đoạn thẳng tỉ lệ, định
lí Ta-lét thuận đảo, hệ quả, tính chất đờng phân giác, định nghĩa tam giác đồng
dạng,các trờng hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông, thớc thẳng, phấn
màu.


- Học sinh: giấy trong, bút dạ, thớc thẳng; ôn tập các câu hỏi phần ôn tập.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (8')


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời các


c©u hái (tõ 1  9) tr89 SGK



- C¶ líp thảo luận theo nhóm và làm bài ra
giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm
và đa lên máy chiếu.


- Lớp nhận xét bài làm của các nhóm
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 58


? Nêu cách chøng minh BK = HC.
- HS:


BK = HC




<sub>BHC = </sub><sub>CKB</sub>


  


  0


90


<i>BKC</i> <i>CHB</i>  <sub> BC chung </sub><i>B</i> <i>C</i> <sub> (GT)</sub>
- 1 học sinh lên bảng trình bày.


- Lớp nhận xét bổ sung.


I. Ôn tập lí thuyết (20')



II. Bµi tËp


<i>Bµi tËp 58 </i>(tr92-SGK)


a) XÐt <sub>BHC vµ </sub><sub>CKB</sub>


cã <i>BKC</i> <i>CHB</i> 900
BC chung


 


<i>B</i><i>C</i><sub> (GT)</sub>


K <sub>H</sub>


I


B <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Giáo viên đánh giá.  <sub>BHC = </sub><sub>CKB </sub> <sub> BK = HC</sub>


b) Ta cã:


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>BK</i> <i>CH</i> <sub> (Vì AB = AC, </sub>
BK = CH)  KH // BC (định lí Ta-lét)
c) Ta có <sub>IAC </sub> <sub>HBC (g-g)</sub>





<i>IC</i> <i>AC</i>
<i>HC</i> <i>BC</i> <sub> hay </sub>


2
2


2
<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>HC</i>
<i>HC</i> <i>a</i>   <i>b</i>


<sub>AKH </sub> <sub>ABC </sub>


3
2
2


<i>a</i>
<i>HK</i> <i>a</i>


<i>b</i>


 



<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(5')
- Ôn tập lại toàn bộ chơng.


- Làm hết các bài tập phần ôn tập SGK
- Làm các bài tập 53 56 (tr76, 77-SBT)
HD BT 60 (SGK)




a) V×


 0  0 1


90 ; 30


2
<i>A</i> <i>C</i> <i>AB</i> <i>BC</i>


Vì BD là tia phân giác


1
2
<i>AD</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>BC</i>


b) ỏp dng nh lớ Py-ta-go để tính AC  diện tích.


Tn 29


TiÕt 54


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>kiểm tra ch ơng III</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nm c kh nng tip thu kiến thức của học sinh trong chơng.


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức về tỉ số của các đoạn thẳng, tam giác
đồng dạng vào giải toán.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc vẽ hình, lập tỉ lệ thức, phát hiện tam giác
đồng dạng.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: bảng phụ ghi đề kiểm tra.
<b>C.Tiến trình bi ging: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Đề bài kiĨm tra</b></i>: (')


30
2


1



A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

C©u 1 (4đ)


Cho <sub>ABC.Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lÊy ®iĨm N sao cho</sub>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <sub>, đờng trung tuyến AI (I thuộc BC) cắt MN tại K. Chứng minh rng</sub>
KM = KN.


Câu 2 (6đ)


Cho <sub>ABC vuụng ti A. Một đờng thẳng song song với BC cắt hai cạnh AB và </sub>


AC theo thứ tự tại M và N, đờng thẳng qua N song song AB cắt cạnh BC tại D.
a) Tính độ dài NC; MN và BC.


b) Tính diện tích hình bình hành BMND.


<i><b>III. Đáp án biểu điểm:</b></i>


Câu 1 (4đ)
- Vẽ hình 1đ


//


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>MN BC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>  <sub> (0,5®)</sub>


XÐt ABI cã MK // BI Theo Ta lÐt ta cã:
<i>MK</i> <i>AK</i>


<i>BI</i>  <i>AI</i> <sub> (1) (1®)</sub>


XÐt AIC cã KN // IC. Theo Ta lÐt ta cã
<i>KN</i> <i>AK</i>


<i>IC</i>  <i>AI</i> <sub> (2) (1đ)</sub>
Từ 1 và 2


<i>MK</i> <i>KN</i>


<i>BI</i> <i>IC</i> <sub> mµ BI = IC (GT) </sub>


 <sub> MK = KN (0,5®)</sub>




Câu 2 (6đ)
- Vẽ hình 1đ


a) (3đ) V× MN // BC. xÐt <sub>ABC theo Ta lÐt ta</sub>



cã:


<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>BM</i> <i>NC</i>


hay


6 8 8.4


5,3


4 <i>NC</i>  <i>NC</i>  6  <sub> cm (1®)</sub>
* TÝnh MN: XÐt <sub>AMN theo Py-ta-go ta cã:</sub>


2 2


<i>MN</i>  <i>AM</i> <i>AN</i>




hay <i>MN</i>  62 82  100 10 (cm) (1®)
* TÝnh BC: XÐt <sub>ABC cã MN // BC, theo ta lÐt cã:</sub>


<i>MN</i> <i>AM</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <sub> hay </sub>


10 6 10.10


16,67


10 <i>BC</i> 6


<i>BC</i>     <sub> (cm) (1®)</sub>


b) (2®) ta cã


1
.
2
<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AB AC</i>
hay


2
1


.10.(8 5,3) 66,5( )
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>


(0,5®)
2


1 1


. 4.5,3 10,6( )



2 2


<i>NDC</i>


<i>S</i>  <i>DN NC</i>   <i>cm</i>


(0,5®)
2


1 1


. .6.8 24( )


2 2


<i>AMN</i>


<i>S</i>  <i>AM AN</i>   <i>cm</i>


(0,5®)


K


I
B


A


C



M N


4


6


8


A C


M
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

2


66,5 10,6 24
31,9


<i>BDNM</i> <i>ABC</i> <i>DNC</i> <i>AMN</i>


<i>BDNM</i>


<i>BDNM</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>cm</i>



  


  




(Häc sinh cã thĨ lµm theo c¸ch kh¸c)





TuÇn 30


TiÕt 55


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ1</b>:<b> hình hộp chữ nhật</b>


<b>A. Mục tiªu:</b>


- Nắm đợc (bằng trực quan) các yếu tố của hình chữ nhật.


- Biết xác định số mặt, số đỉnh, s cnh ca mt hỡnh hp ch nht.


- Bớc đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao. Làm quen với các khái niệm điểm,


đ-ờng thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách kí hiệu.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: mô hình hình lập phơng, hình hộp chữ nhật, thớc đo đoạn thẳng, bảng
phụ ghi các hình hộp chữ nhật.


- Giáo viên: thớc thẳng, mô hình hình hộp chữ nhật.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cị</b></i>: (3')


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên treo bảng phụ hình 69 lên trờn


bảng.


- Học sinh nghiên cứu hình vẽ.


- Giỏo viờn kết hợp với đồ dùng trực quan
giới thiệu cho học sinh các khái niệm mặt,
cạnh.


? Nêu một số mặt, đỉnh và số cạnh của
hình hộp chữ nhật.



- Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của
giáo viên.


- Giáo viên đa ra các khái niệm mặt đáy,
mặt bên và hớng dẫn học sinh vẽ hình.
- Lấy ví dụ về hình hộp chữ nhật.
- 3 học sinh ng ti ch tr li.


- Giáo viên đa bảng phụ hình 71-tr96 SGK
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi SGK


- Giáo viên đa ra khái niệm.


- Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài.


1. Hình hộp ch÷ nhËt (10')


- Gồm 6 mặt là các hình chữ nhËt.


- Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt, 8 đỉnh và
12 cạnh.


- 2 mặt khơng có điẻm chung là 2 mặt đối
diện (mặt đáy); các mặt còn lại là mặt bên.
- Hình lập phơng là hình hộp chữ nht cú
cỏc mt l hỡnh vuụng.


2. Mặt phẳng và đ ờng thẳng (10')
?



- Các mỈt: ABCD; ABB'A'; A'B'C'D';
DCC'D'; BCB'C'; ADD'A'.


- Các đỉnh: A, B, C, D, A', B', C', D'.


- Các cạnh: AB, AD, ¢', BC, BB', CD, C'C,
DD', D'C', D'A', A'B', B'C'.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

* các cạnh AB, AD, ... nh cácđoạn thẳng.
* mỗi mặt ABCD là 1 phần của mặt phẳng.
Đờng thẳng đi qua 2 điểm A, B của


mp(ABCD) nằm trọn trong mp đó.


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (22')


<i>Bµi tËp 1-tr96 SGK </i>


Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhËt
ABCDMNPQ:


+ AB, CD, MN vµ QP
+ AM, DQ, CP vµ BN
+ AD, QM, NP vµ BC


<i>Bµi tËp 2-tr96 SGK </i>


a) O là trung điểm của CB1 thì <i>O</i><i>BC</i>1 (giao
điểm 2 đờng chéo hcn)



b) <i>K</i><i>CD</i>; <i>K</i><i>BB</i>1


<i>Bµi tËp 3-tr97 SGK </i>


Dựa vào định lí Py-ta-go ; <i>DC</i>1  34 cm; <i>CB</i>1 5 cm


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, làm lại các bài tập trên.


- Làm bµi tËp 4-tr97 SGK, bµi tËp 3, 4, 5 - tr105 SBT


Tuần 30
Tiết 56


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ2</b>:<b> hình hộp chữ nhật</b> (t)


<b>A. Mục tiªu:</b>


- Nhận biết (qua mơ hình) 1 dấu hiệu về 2 đờng thẳng song song.


- Bằng hình ảnh cụ thể, học sinh bớc đầu nắm đợc dấu hiệu đờng thẳng song song
với mp và 2 mp song song.


- Nhớ lại và áp dụng đợc cơng thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật.



- Học sinh đối chiếu, so sánh về sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song
giữa đờng và mặt ...


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Mô hình hình hộp chữ nhật, que nhựa, ..., thớc thẳng, bảng phụ hình 75, 77
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


D C


Q <sub>P</sub>


N
M


B
A


O


D C


D1 C1


B1


A1


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Giáo viên cho học sinh cầm mơ hình hình hộp chữ nhật yêu cầu chỉ ra các
cạnh, mặt, đỉnh, vẽ hình hộp chữ nhật.


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đa ra tranh vẽ hình 75.


- Học sinh quan sát và trả lời ?1


? Hai đờng thẳng song song trong không
gian cần thoả mãn iu kin no.


- Cần nằm trong 1 mặt phẳng, không có
điểm chung.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cøu
SGK.


- Cả lớp nghiên cứu nội dung trong SGK.
? Lấy ví dụ về 2 đờng thẳng song song,
cắt nhau, không cùng nằm trong một mp.
? Kể tên các đờng thẳng song song với
AA'.



- Häc sinh: DD', CC', BB'.


- Giáo viên treo bảng phụ hình 77
- Cả lớp quan sát và trả lời ?2.
- Giáo viên nêu ra kiÕn thøc.


- Häc sinh chó ý theo dâi vµ ghi bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?3


- Hc sinh ng tại chỗ trả lời.


- Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời ?4
- Giáo viên treo bảng phụ phần nhận xét
cuối sách tr99 lên bảng.


- Häc sinh chú ý theo dõi.


1. Hai đ ờng thẳng song song trong kh«ng
gian (10')


?1


- Các mặt ccủa hình hộp:ABCD, ADD'A',
DCC'D', ABB'A', BCC'B', A'B'C'D'.


- BB' và AA' khơng có điểm chung, ta gọi
BB' và Â' là 2 đờng thẳng song song.


* Hai đờng thẳng phân biệt cùng song song
với đờng thẳng thứ ba thì song song với


nhau.


2. Hai đ ờng thẳng song song với mặt phẳng
(15')


?2


- AB // A'B' vì AB và a'b' thuộc


mp(abb'a'), AB kh«ng n»m trong


mp(AB'C'D')
* NhËn xÐt : SGK
?3


DC // mp(A'B'C'D')
CB // mp(a'b'c'd')
AD // mp(A'B'C'D')
* NhËn xÐt: SGK


mp(ABCD) // mp(A'B'C'D')
?4


* NhËn xÐt: SGK


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')


<i>Bµi tập 7 (tr100-SGK)</i>


Diện tích trần nhà: 4,5.3,7 = 16,65 m2


Diện tích các mặt xung quanh (4 mặt)


D C


D' <sub>C'</sub>


B'
A'


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

3,0. 3,7. 2+ 4,5.3,7.2 = 9. 7,5 = 67,5 m2
Diện tích cửa là 5,8 m2<sub>.</sub>


Diện tích cần quét vôi lµ 67,5 + 16,65 - 5,8 = 78,35 m2


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc theo SGK


- Lµm bµi tËp 5, 6, 8, 9 (tr100-SGK)


- Lµm bµi tËp 9, 10, 11, 12 (tr106, 107-SGK)


TuÇn 31
Tiết 57


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ3</b>:<b> thể tích của hình hộp chữ nhật </b>



<b>A. Mục tiªu:</b>


- Bằng hình ảnh cụ thể cho học sinh bớc đầu nẵm đợc dấu hiệu để đờng thẳng vng góc
với mặt phẳng, hai mặt phẳng vng góc với nhau.


- Nắm đợc cơng thức tính thể tích của hình hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng cơng thức tính vào việc tớnh toỏn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Mô hình hình hộp chữ nhật, bảng phụ vẽ hình hộp chữ nhật, bảng phơ
vÝ dơ 1 tr103-SGK, bµi tËp 12-SGK


- Học sinh: đọc trớc nội dung bài học
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- Häc sinh1: lµm bµi tËp 6 tr100-SGK.


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên treo bảng phụ và đa ra mơ


hình hình hộp chữ nhật.
- Học sinh quan sát và làm ?1
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.



- Giáo viên nêu ra nhận xét đờng thẳng
vng góc với mặt phẳng


- Häc sinh chú ý theo dõi.


? Đờng thẳng BB' vuông góc với mp nào.
- Học sinh trả lời.


- Giáo viên đa ra nhËn xÐt.
- Häc sinh chó ý theo dâi.


? Khi AA' <sub> mp(ABCD) thì suy ra AA' </sub>


những đt nào.
- Học sinh trả lời.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2


1. Đ ờng thẳng vuông góc với mặt phẳng -
Hai mặt phẳng vuông góc (18')


?1


. AA' <sub> AD vì ADD'A' là hình chữ nhật.</sub>


. AA' AB ta có AD và AB là 2 đờng thẳng
cắt nhau. Khi đó AA' <sub> mp(ABCD) </sub>





A' B'


A


B


C
D


C'
D'



* NhËn xÐt: SGK


. a  mp(P) mà b  mp(P)  a  b
. mp(P) chứa đờng thẳng a; đt a <sub> mp(Q) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Giáo viên đa ra công thức tính thể tích của
hình hộp chữ nhật


- Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài.


- Giáo viên đa ra ví dụ trên bảng phụ và
h-ớng dẫn học sinh làm bài.


?2


. AB <sub> mp(ABCD) vì A </sub><sub> mp(ABCD) </sub>



và B  mp(ABCD)


. AB <sub> mp(ADD'A') v× AB </sub><sub> AD' ,</sub>


AB <sub> AA' mà AD và A'A cắt nhau.</sub>


?3


. Các mp <sub> mp(A'B'C'D') lµ (ADA'D'); </sub>


(BCC'B'); (ABB'A'); (DCC'D')


2. ThĨ tÝch của hình hộp chữ nhật (10')
* C«ng thøc


V = a.b.c


Víi a, b, c là kích thớc của hình hộp chữ
nhật.


- Thể tích hình lập phơng
V = a3


. Ví dụ: SGK


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (7')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12 (tr104-SGK)
(Giáo viên treo bảng phụ, học sinh tl nhóm)



AB 6 13 14


BC 15 16 34


CD 42 70 62


DA 45 75 75


+ Giáo viên chốt lại công thức: <i>DA</i> <i>AB</i>2 <i>BC</i>2 <i>CD</i>2


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, nắm đợc 2 mp vng góc, đt vng góc với mp, cơng thức tính
thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.


- Lµm bµi tËp 11, 13 (tr104-SGK)


Tuần 31
Tiết 57


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh các kiến thức về đờng thẳng vng góc với mặt phẳng, hai
mp vng góc với nhau. Nhận ra đợc các đờng thẳng song song, vng góc với


mp.


- Vận dụng cơng thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật vào giải các bài tốn
tính độ dài các cạnh, diện tích mặt phẳng, thể tích...


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Giáo viên: bảng phụ hình 91 tr105-SGK, thớc thẳng, phấn màu.
- Học sinh: thớc thẳng.


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


- Lµm bµi tËp 13a (tr104-SGK)


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

? Tính lợng nớc đợc đổ vào.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh đứng
tại chỗ trả lời.


- 1 học sinh lên bảng trình bày phần b.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài
toán.



- C lớp nghiên cứu đề bài và phân tích
bài tốn.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm.
- Học sinh chú ý theo dõi và trả lời câu
hỏi ca giáo viên.


? Tính thể tích của thùng và thể tích của
25 viên gạch.


- 1 học sinh lên bảng làm bài.


? Tính thể tích phần cịn lại sau khi đã thả
gch vo.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài.


? Tớnh khong cỏch t mt nc n ming
thựng.


- Giáo viên treo bảng phụ hình 91
(tr105-SGK), yêu cầu học sinh làm bài.


- C lp thảo luận nhóm, đại diện nhóm
đứng tại chỗ trả lời.


a) Thể tích của nớc đợc đổ vào:
120.20 = 2400l = 2400d3<sub> = 2,4m</sub>3
Chiều rộng của bể là:



2,4


1,5
2.0,8  <sub>m</sub>
b) ThĨ tÝch cđa bĨ lµ:


3
(120 60).20 3600 3,6


<i>V</i>    <i>l</i>  <i>m</i>


ChiỊu cao cđa bĨ lµ:
3,6


1,2
2.1,5  <sub>m</sub>
Bµi tËp 15 (tr105-SGK) (11')


Thể tích của hình lập phơng là


3 3


7 343
<i>V</i> <i>dm</i>


Thể tích của 25 viên gạch là
3
1 25.2.1.0,5 25



<i>V</i>   <i>dm</i>


ThĨ tÝch cđa níc cã ë trong thïng lµ:
3


2 7.7.4 196


<i>V</i>   <i>dm</i>


ThĨ tÝch phần còn lại của hình lập phơng là:
3


3 343 (196 25) 122


<i>V</i> <i>dm</i>


Nớc dâng lên cách miƯng thïng lµ
122


2,49
7.7  <i>dm</i>


Bµi tËp 17 (tr105-SGK)




a) Các đờng thẳng song song với


mp(EFGH) lµ AD, DC, BC, AB, AC, BD


b) Đờng thẳng AB song song víi


mp(EIGH); mp(DCGH)


c) đờng thẳng AD song song với các đờng
thẳng BC; EH; FG.


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (7')


- Học sinh nhắc lại về quan hệ giữa đờng thẳng với đờng thẳng, giữa đờng thẳng
với mặt phẳng.


- C«ng thøc tÝnh thể tích hình hộp chữ nhật.


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm lại các bài tập trên.


D C


E <sub>F</sub>


G
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Làm các bài tập 16(tr105-SGK); 23; 24; 25 (tr110-SBT)
- đọc trớc bài: Hình lăng trụ ng


Tuần 32
Tiết 59



Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ4</b>:<b> hình lăng trụ đứng</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt
bên, chiều cao)


- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.
- Biết vẽ theo 3 bớc (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2)
- Củng cố cho học sinh khái niệm song song.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Giáo viên: mơ hình hình lăng trụ đứng.


- Học sinh: thớc thẳng, ôn lại khái niệm hai đờng thẳng song song.
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- Lµm bµi tËp 17 (tr105-SGK)


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>



- Giáo viên đa ra mơ hình hình lăng trụ
đứng.


- Học sinh quan sát và c ra cỏc nh, mt,
cnh.


- Giáo viên đa ra mọt số hình lăng trụ
khác (tam giác, hình bình hành, ngũ giác)
và giáo viên nêu ra cách gọi.


- Học sinh quan sát các hình lăng trụ.


- Yờu cu học sinh trả lời ?1
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


1. Hình lăng trụ đứng (10')




A1


C1


A


B1


B
D1



D
C


- Các đỉnh: A, B, C, D, <i>A B C D</i>1, 1, 1, 1


- Các mặt: <i>ABA B BCC B</i>1 1; 1 1 ... là các mặt
bên.


- Hai mặt ABCD và <i>A B C D</i>1 1 1 1<sub> là 2 mặt đáy.</sub>
- Các mặt bên song song và bằng nhau.


* Hình lăng trụ có đáy là tứ giác gọi là hình
lăng trụ đứng tứ giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu
SGK .


- Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời các
câu hỏi của giáo viên.


- Giáo viên đa ra cách vẽ hìh lăng trụ.
- Học sinh quan sát và vẽ hình vào vở.
- Giáo viên đa ra một số chú ý.


* Hỡnh lng tr có đáy là hình bình hành
gọi là hình hộp.



?1
?2


2. VÝ dơ (15')


* C¸ch vÏ:


- Vẽ mặt ỏy th nht.


- Vẽ các cạnh bên (bằng nhau và song song
víi nhau)


- Vẽ đáy thứ 2.
* Chú ý: SGK


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (11')


<i>Bµi tËp 19</i> (tr108-SGK) (Giáo viên phát PHT cho các nhóm)


Hình a b c d


Số cạnh của một mặt 3 4 6 5


Số mặt bªn 3 4 6 5


Số đỉnh 6 8 12 10


Sè cạnh bên 3 4 6 5


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')



- Học theo SGK, chú ý cách vẽ hình lăng trụ đứng.
- Làm bài tập 20, 21, 22 (tr108, 109 SGK)




TuÇn 32
TiÕt 60


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ5</b>:<b> diện tích xung quanh của hình lăng trụ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cách tìm diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng
trụ.


- Biết cách vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
- Rèn kĩ năng vẽ hình không gian.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ vẽ hình 100, phiếu học tập ghi nội dung ?
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')



<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>
- Giỏo viờn treo bng ph hỡnh 100


- Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm.
- Học sinh quan sát hình vẽ và thảo luận
theo nhóm trả.


- Đại diện nhãm tr¶ lêi.


1. Cơng thức tính diện tích xung quanh
- Độ dài các cạnh hai đấy là: 2; 1,5 và
2,7cm


- Diện tích các hình chữ nhật là: 8,1; 4,5;
6cm2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Giáo viên: tổng diện tích các mặt bên
của hình lăng trụ đứng chính là diện tích
xung quanh của nó, nh vậy diện tích xung
quanh của hình lăng trụ trên là bao nhiêu?
- Học sinh: 18,6cm2


? Có cách tính nào khác không.
- Học sinh:


S= (2,7 + 1,5 + 2).3 = 18,6



? Vậy em nào có thể nêu cách tính diện
tích xung quanh hình lăng trụ đứng.
- Học sinh nêu cơng thức.


- Häc sinh khác nhắc lại.
- Giáo viên chốt và ghi bảng.
? Ph¸t biĨu b»ng lêi.


- Diện tích xung quanh của hình lăng trụ
đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.
? Diện tích tồn phần của lăng trụ đứng
tính nh thế nào.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Cho häc sinh nghiên cứu ví dụ SGK.
- 1 học sinh lên bảng trình bày.


ỏy
ỏy


bên
mặt


Các


Chu vi ỏy


3cm



2cm
1,5cm


2,7cm


<i>Sxq</i> 2 .<i>p h</i>
. p là nửa chu vi đáy
. h là chiều cao


- Bằng dtxq + diện tích 2 đáy.
2. Ví dụ


(SGK)


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (11')


- Lµm bµi tËp 23 (tr111-SGK)


+ Diện tích xung quanh của lăng trụ:
2
2.(3 4).5 70
<i>xq</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>


+ Diện tích hai đáy:
2
2.3.4 24<i>cm</i>
+ Diện tích tồn phần:



2
70 24 94
<i>tp</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>


5cm


4cm


3cm


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc theo SGK.
- Làm bài tập 24, 25


Tuần 33
TiÕt 61


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Đ6</b>:<b> thể tích hình lăng trụ đứng</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết cách tìm thể tích của hình lăng trụ đứng.
- Biết cách vận dụng vào giải các bài tốn thực tế.


- RÌn kĩ năng vẽ hình không gian.
<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ


<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh nhắc li cụng thc


tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- HS: V = abc


hay V = Diện tích đáy <sub> chiu cao</sub>


- Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận.


- i din 2 nhúm cho biết thể tích của
lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật và
lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng.


? Thể tích hình lăng trụ tam giác có bằng
diện tích đáy nhân với chiều cao hay
khơng.


- Häc sinh tr¶ lêi.



- Giáo viên đa ra cơng thức tính thể tích
hình lăng trụ đứng.


- Häc sinh ph¸t biĨu b»ng lêi.


? Nêu cách tính thể tích hình lăng trụ.
- HS: bằng tổng thể tích hình hộp chữ
nhật và thể tích lăng trụ đứng tam giác.
- 1 học sinh lên bảng trình bày.


- Häc sinh c¶ líp lµm vµo vë.


? Có cách nào khác để tính thể tích hình


1. C«ng thøc tÝnh thĨ tÝch (10')


?


5


4
5


7
7


4


5



Thể tích lăng trụ đứng có đáy là HCN:
V = 5.4.7 = 140m3


Thể tích lăng trụ đứng có đáy là tam giác
vuông:


V2 =
140


70
2  <sub>m</sub>3
V2=


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

lăng trụ đứng ngũ giác khơng.


- Tính diện tích đáy rồi nhânn với chiều
cao.


2


7


4
5


* NhËn xÐt:



Diện tích đáy của lăng trụ đứng ngũ giác
Sđáy = 5.4 +


1


2<sub>.5. 2 = 25cm</sub>2
Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác
V = 25.7 = 175cm3


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (11')


- Lµm bµi tËp 27 (tr113-SGK)


điền vào ô trống


b 5 6 4


h 2 4


h1 8 5 10


Diện tích 1 đáy 10 12 6


ThĨ tÝch 80 12 50


- Bµi tËp 28:
V = S.h =


1



2<sub>.60.90.70 = 189000cm</sub>3<sub>.</sub>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc theo SGK.


- Làm bài tập 29, 39 - SGK.


Tuần 34
Tiết 66


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b> lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Luyện tập củng cố cách tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể
tích hình chóp đều.


- RÌn kÜ năng vẽ hình, tính toán.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ hình 134
<b>C.Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')



- KiĨm tra vë bµi tËp cđa 3 häc sinh.


<i><b>III.Lun tËp</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Giáo viên treo bảng phụ hình 134.
? Miếng nào khi gấp và dán lại thì đợc
hình chóp đều.


- u cầu học sinh làm bài tập 49
- Giáo viên cùng học sinh vẽ hình.
? Nêu cơng thức tính diện tích xung
quanh hình chóp đều.


- Häc sinh: Sxq = p.d


- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 50a


? Nêu cơng thức tính diện tích hình chóp
đều.


- Häc sinh: V =
1
3<sub>S.h</sub>


- 1 học sinh lên bảng trình bµy.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.



Bµi tËp 47 (tr124-SGK)


- Miếng 4 khi gấp lại thì đợc hỡnh chúp u.
Bi tp 49 (tr125-SGK)


a)


10cm


6cm


áp dụng công thức: Sxq = p.d
ta cã: : Sxq = 6 x 2 x 10 = 120cm2<sub>.</sub>
b)


7,5cm


9,5cm


7,5cm


Sxq = 7,5 x 2 x 9,5 = 142,5cm2<sub>.</sub>
Bµi tËp 50a (tr125-SGK)


O


D <sub>C</sub>


E B



A


Diện tích đáy BCDE:
S = 6,5 x 6,5 = 42,5cm2<sub>.</sub>


ThĨ tÝch cđa h×nh chãp A.BCDE lµ:
V =


1


3<sub>. 42,5. 12 = 507cm</sub>3<sub>.</sub>


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (1')


- Nhắc lại cách tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình
chóp, hình chóp đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Lµm bµi tËp 48, 50b (tr125-SGK)


HD50b: các mặt bên là những hình thang cân bằng nhau, lên chỉ tính một
mặt bên rồi nhân với 4.


</div>

<!--links-->

×