Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

2011 tin học 9 trần quang hạnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trình bày đặc điểm về đời sống và cấu tạo ngồi </b>


<b>của tơm sơng ?</b>



<b>Đáp án:</b>



Tơm sống ở nước, thở bằng mang, có vỏ giáp cứng


bao bọc .



Cơ thể tơm có 2 phần: + Đầu - ngực: có giác quan,


miệng với các chân hàm xung quanh và chân bò



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mét sè gi¸p x¸c kh¸c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiế t 25: </b>

<b>Đa dạng và vai trò của líp gi¸p x¸c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Đặc điểm</b>


<b>Đại diện</b> <b>Kích th ớc</b> <b>Cơ quan di chuyển</b> <b>Lối sống</b> <b>Đặc điểm khác</b>


1. Mọt ẩm


2. Sun



3. Rn n ớc


4. Chân kiếm


5. Cua đồng


6. Cua nhện


7. Tôm ở nhờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Đặc điểm</b>


<b>Đại diện</b> <b>Kích th ớc</b> <b>Cơ quan di <sub>chuyển</sub></b> <b>Lối sống</b> <b>Đặc điểm khác</b>



<b>1. Mọt ẩm</b> <b>Nhỏ</b> <b>Chân</b> <b>ë c¹n</b> <b>Thë b»ng mang</b>


<b>2. Sun</b> <b>Nhỏ</b> <b>Tiêu giảm</b> <b>Cố định</b> <b>Sống bám vào vỏ </b>
<b>tàu</b>


<b>3. RËn n íc</b> <b>RÊt nhỏ</b> <b>Đôi râu lớn</b> <b>Sống tự do</b> <b>Mùa hạ sinh toàn </b>
<b>con cái</b>


<b>4. Chân kiếm</b> <b>Rất nhỏ</b> <b>Chân kiếm</b> <b>Sống tù do, kÝ </b>


<b>sinh</b> <b>Phần phụ tiêu giảm</b>
<b>5. Cua đồng</b> <b>Lớn</b> <b>Chân bị</b> <b>ở hang hốc</b> <b>Phần bụng tiêu </b>


<b>gi¶m</b>


<b>6. Cua nhện</b> <b>Rất lớn</b> <b>Chân bò</b> <b>ở biển</b> <b>Chân dài giống </b>
<b>nhện</b>


<b>7. Tôm ở nhờ</b> <b>Lớn</b> <b>Chân bò</b> <b>ẩn vào vỏ ốc</b> <b>Phần bụng vỏ </b>
<b>mỏng và mềm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiế t 25: </b>

<b>Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 25: </b>

<b>Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 25: </b>

<b>Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 25: </b>

<b>Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Đặc điểm</b>


<b>Đại diƯn</b> <b>KÝch th íc</b> <b>C¬ quan di <sub>chun</sub></b> <b>Lèi sèng</b> <b>Đặc điểm khác</b>


<b>1. Mọt ẩm</b> <b>Nhỏ</b> <b>Chân</b> <b>ở cạn</b> <b>Thở b»ng mang</b>


<b>2. Sun</b> <b>Nhỏ</b> <b>Tiêu giảm</b> <b>Cố định</b> <b>Sống bám vo v </b>
<b>tu</b>


<b>3. Rận n ớc</b> <b>Rất nhỏ</b> <b>Đôi râu lớn</b> <b>Sống tự do</b> <b>Mùa hạ sinh toàn </b>
<b>con cái</b>


<b>4. Ch©n kiÕm</b> <b>RÊt nhá</b> <b>Ch©n kiÕm</b> <b>Sèng tù do, kÝ </b>


<b>sinh</b> <b>Phần phụ tiêu giảm</b>
<b>5. Cua đồng</b> <b>Lớn</b> <b>Chân bò</b> <b>ở hang hốc</b> <b>Phần bụng tiêu </b>


<b>gi¶m</b>


<b>6. Cua nhƯn</b> <b>RÊt lớn</b> <b>Chân bò</b> <b>ở biển</b> <b>Chân dài giống </b>
<b>nhện</b>


<b>7. Tôm ở nhờ</b> <b>Lớn</b> <b>Chân bò</b> <b>ẩn vào vỏ ốc</b> <b>Phần bơng vá </b>
<b>máng vµ mỊm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 25: </b>

<b>Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>



<b>I. Một số giáp xác khác</b>


<b>II. Vai trò thực tiễn</b>




<b>Bảng. ý nghĩa thực tiễn của giáp xác</b>



<b>Các mặt có ý nghĩa </b>



<b>thực tiễn</b>

<b>Tên các loài </b>

<b>ví dụ</b>

<b>Tên các </b>



<b>loi</b>

<b> ở </b>


<b>địa ph ơng</b>


1. Thực phẩm đông lạnh



2. Thùc phÈm kh«



3. Nguyên liệu để làm mắm


4. Thực phẩm t ơi sng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 25: </b>

<b>Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>



<b>Các mặt có ý nghĩa </b>



<b>thc tiễn</b>

<b>Tên các lồi </b>

<b>ví dụ</b>

<b>Tên các lồi ở </b>

<b>địa ph ơng</b>



1. Thực phẩm đông lạnh

Tôm he, cua biển

Tơm



2. Thùc phÈm kh«

T«m, tÐp

T«m, tÐp



3. Nguyên liệu để làm mắm

Tôm, tép, ruốc

Tôm, cáy


4. Thực phẩm t ơi sống

Tôm sú, ghẹ

Cua đồng, tụm



5. Có hại giao thông thuỷ

Sun

Sun




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>

<b> 1. Tại sao nói lớp giáp xác rất đa dạng và </b>


<b>phong phú?</b>



<b>C. Số lượng cá thể trong lồi rất lớn. </b>


<b>B. Mơi trường sống của giáp xác rất </b>


<b>đa dạng: Ao, hồ, sông, biển, trên cạn </b>


<b>và một số kí sinh.</b>



<b>A. Lớp giáp xác có khoảng hơn 20 nghìn </b>


<b>lồi. </b>



<b>D, Cả A, B, C </b>



<b>D. Cả A, B, C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. TRONG NHỮNG ĐỘNG VẬT SAU CON NÀO </b>


<b>THUỘC LỚP GIÁP XÁC? (</b>



Lớp giáp xác gồm:



<b>Tôm sông, Tôm sú,</b>


<b>Cáy, Mọt ẩm,</b>



<b>Cua biển,</b>


<b>Nhện,</b>



<b>Kiến</b>

<b> )</b>



<b>Mối,</b>

<b>Hà,</b>

<b>Rận nước,</b>




<b>Rệp,</b>

<b>Sun,</b>



<b>Tơm kí cư, Rạm, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>DẶN DÒ</b></i>



- Học bài, trả lời 3 câu hỏi trong sgk tr.81


- Đọc mục “ em có biết”



- Xem trước bài 25 sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×