Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Luận văn kinh tế Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thái Lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 135 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TỐN

cK

in

h

tế
H

uế

----------

họ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

Sinh viên
PHAN THÙY MY

Tr

ườ

ng


Đ
ại

KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÁI LAN

NIÊN KHÓA: 2016 - 2020


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN-KIỂM TỐN

in

h

tế
H

uế

----------

cK

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

họ

KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ


Đ
ại

KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÁI LAN

Sinh viên thực hiện

ng

Phan Thùy My

Giáo viên hướng dẫn
T.S Nguyễn Thị Thanh Huyền

ườ

Lớp K50A Kế toán

Tr

MSV: 16K4051085

Huế, tháng 12 năm 2019


LỜI CẢM ƠN
Trải qua thời gian hơn ba tháng thực tập và làm bài khóa luận, em đã nhận
được rất nhiều sự ủng hộ và giúp đỡ từ thầy cô, cơ quan thực tập, gia đình và bạn


uế

bè. Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới giảng viên hướng dẫn Tiến sĩ

Nguyễn Thị Thanh Huyền đã tận tình hướng dẫn, giải đáp thắc mắc và truyền đạt

tế
H

những kinh nghiệm quý báu của mình cho chúng em cũng như luôn quan tâm,
động viên để em và các bạn có thể hồn thành tốt chun đề tốt nghiệp.

Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô Khoa Kế tốn – Kiểm tốn nói

h

riêng và Trường Đại học Kinh tế nói chung đã trang bị cho em những kiến thức và

in

kinh nghiệm quý giá trong quá trình học tập tại trường và tạo điều kiện cho em

cK

thực hiện đề tài này.

Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo, các anh, chị phịng kế tốn tại cơng
ty Cổ phần Thái Lan đã nhiệt tình giúp đỡ, cung cấp các thông tin, tài liệu và tạo

họ


mọi điều kiện thuận lợi để em có thể hồn thành tốt khóa luận tốt nghiệp này.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do hạn chế về mặt thời gian cũng như

Đ
ại

trình độ, kĩ năng và kiến thức còn hạn hẹp nên bài làm khơng tránh khỏi những sai
sót.Vì vậy, em rất mong nhận được sự nhận xét, đóng góp chân tình từ các thầy cơ
để đề tài được hồn thiện hơn.

Tr

ườ

ng

Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên
Phan Thùy My


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC .......................................................................................................................i

DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT ...........................................................................iv

uế

DANH MỤC SƠ ĐỒ .....................................................................................................v

tế
H

DANH MỤC BẢNG BIỂU ...........................................................................................v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................vi
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1

h

2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ..........................................................................................1

in

3. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................2

cK

5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................2
6. Kết cấu đề tài: ..............................................................................................................3

họ


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP...........................................4

Đ
ại

1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp....................................................................................................................4
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản .......................................................................................4

ng

1.1.1.1. Doanh thu và thu nhập khác ...............................................................................4
1.1.1.2. Kết quả hoạt động kinh doanh............................................................................5

ườ

1.1.2. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ...........................5
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ........................6

Tr

1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp ..6
1.2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập ..............................................................................6
1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..............................................6
1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................................................11
1.2.1.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.............................................................13

SVTH: Phan Thùy My


i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

1.2.1.4. Kế toán thu nhập khác ......................................................................................16
1.2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................18
1.2.2.1. Kế toán các khoản mục chi phí liên quan đến kết quả kinh doanh ..................18
1.2.2.2. Phương pháp kế toán xác định kết quả kinh doanh..........................................28

uế

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÁI LAN...............................30

tế
H

2.1. Tổng quan về công ty Cổ phần Thái Lan ...............................................................30
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty ......................................................30
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ...................................................................31
2.1.3. Phạm vi hoạt động và hình thức sở hữu vốn của công ty....................................32

in

h


2.1.4. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty...................................................................32
2.1.5. Bộ máy kế tốn tại cơng ty Cổ phần Thái Lan ....................................................36

cK

2.1.6. Tình hình sử dụng lao động giai đoạn 2016-2018...............................................41
2.1.7. Tình hình tài sản nguồn vốn của cơng ty giai đoạn 2016-2018 ..........................43
2.1.8. Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 2016-2018.......................49

họ

2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
Cổ phần Thái Lan ..........................................................................................................53

Đ
ại

2.2.1. Đặc điểm sản phẩm và hoạt động tiêu thụ tại công ty.........................................53
2.2.1.1.Đặc điểm sản phẩm, thị trường tiêu thụ ............................................................53
2.2.1.2. Phương thức bán hàng của cơng ty...................................................................53

ng

2.2.1.3. Phương thức thanh tốn của cơng ty ................................................................54
2.2.2. Kế tốn doanh thu và thu nhập ............................................................................55

ườ

2.2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại CTCP Thái Lan ............55
2.2.4.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................................................67


Tr

2.2.4.3.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..............................................................68
2.2.4.4. Kế tốn thu nhập khác ......................................................................................73
2.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................75
2.2.5.1. Kế toán các khoản chi phí liên quan đến xác định kế quả kinh doanh.............75
2.2.5.2. Phương pháp kế toán xác định kết quả kinh doanh..........................................87

SVTH: Phan Thùy My

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢ PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN THÁI LAN ................................................................................................95
3.1. Nhận xét chung về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

uế

Công ty Cổ phần Thái Lan ............................................................................................95
3.1.1. Những kết quả đạt được ......................................................................................95

tế
H


3.1.1.1. Đánh giá chung.................................................................................................95

3.1.1.2. Đánh giá về tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh .............................................................................................................................97
3.1.2. Những hạn chế còn tồn tại...................................................................................98

in

h

3.1.2.1. Đánh giá chung.................................................................................................98
3.1.2.2. Đánh giá về tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh

cK

doanh .............................................................................................................................99
3.2. Một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thái Lan............................................................100

họ

3.2.1. Hồn thiện cơng tác tổ chức bộ máy kế tốn và cơng tác hạch tốn doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh ........................................................................................100

Đ
ại

3.2.1.1. Công tác tổ chức bộ máy kế tốn ...................................................................100
3.2.1.2. Cơng tác hạch tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .....................102

3.2.2. Giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận tại công ty Cổ phần Thái Lan ..................103

ng

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................106
1. Kết luận....................................................................................................................106

ườ

2. Kiến nghị .................................................................................................................107

Tr

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................108

SVTH: Phan Thùy My

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

CTCP

Cơng ty cổ phần

DN


Doanh nghiệp

DV

Dịch vụ

DDT

Doanh thu thuần



Giám đốc

GVHB

Giá vốn hàng bán

GTGT

Giá trị gia tăng

in

Hội đồng quản trị

Hàng hóa

họ


HH

cK

HĐQT

tế
H

Cổ phần

h

CP

uế

DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT

Kết chuyển

KQKD

Kết quả kinh doanh

LNST

Lợi nhuận sau thuế

LNTT


Lợi nhuận trước thuế

PGĐ

Phó giám đốc

Tr

ườ

ng

Đ
ại

KC

SVTH: Phan Thùy My



Quyết định

QLKD

Quản lý kinh doanh

TGNH


Tiền gửi ngân hàng

TSCĐ

Tài sản cố định

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........................10
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ...........................................13

uế

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính. .........................................15
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác ....................................................................18

tế
H

Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường

xuyên. ............................................................................................................................20
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh. ...............................................22


h

Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí tài chính ....................................................24

in

Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí khác...........................................................26
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. .................................27

cK

Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh............................................29
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý công ty..................................................................33

họ

Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty Cổ phần Thái Lan .............................37

Đ
ại

Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính..................39

ng

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1: Tình hình lao động tại cơng ty Cổ phần Thái Lan giai đoạn 2016-2018......42

ườ


Bảng 2.2: Tình hình tài sản và nguồn vốn tại công ty Cổ phần Thái Lan giai đoạn
2016-2018 ......................................................................................................................45

Tr

Bảng 2.3: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2016-2018......................50

SVTH: Phan Thùy My

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu 2.1 - Trích hóa đơn GTGT số 0000106 ................................................................59
Biểu 2.2 - Trích hóa đơn GTGT số 0000133 ................................................................60

uế

Biểu 2.3- Trích hóa đơn GTGT số 0000124 .................................................................62
Biểu 2.4- Trích hóa đơn GTGT số 0000131 .................................................................63

tế
H

Biểu 2.5- Trích sổ cái tài khoản 511..............................................................................65

Biểu 2.6- Trích Chứng từ giao dịch ngân hàng NN&PTNT Việt Nam ........................70
Biểu 2.7- Trích sổ cái tài khoản 515..............................................................................72

h

Biểu 2.8 – Phiếu thu thanh lý tài sản cố định ................................................................74

in

Biểu 2.9-Trích sổ cái tài khoản 711...............................................................................75
Biểu 2.10- Trích sổ cái tài khoản 154............................................................................77

cK

Biểu 2.11- Trích sổ cái tài khoản 632............................................................................78
Biểu 2.12-Trích Sổ cái tài khoản 642............................................................................81

họ

Biểu 2.13- Trích sổ cái tài khoản 635............................................................................83
Biểu 2.14 -Trích sổ cái TK 821 .....................................................................................86
Biểu 2.15- Trích sổ cái tài khoản 911............................................................................92

Tr

ườ

ng

Đ

ại

Biểu 2.16-Trích sổ cái tài khoản 421.............................................................................94

SVTH: Phan Thùy My

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Sau khi nước ta gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO thì hàng loạt các

uế

chính sách kinh tế và thể chế tài chính có sự thay đổi. Các doanh nghiệp phải đối đầu
với nhiều thách thức rất lớn song cũng có nhiều cơ hội để phát triển. Vấn đề đặt ra là

tế
H

trong điều kiện đó, các doanh nghiệp phải có chiến lược kinh doanh phù hợp để có thể

nắm bắt được thời cơ từ đó biến thời cơ thành cơ hội phát triển hoạt động sản xuất
kinh doanh.


Với nền kinh tế thị trường cạnh tranh gay gắt như hiện nay, một doanh nghiệp

in

h

muốn tồn tại và phát triển thì phải giải được bài toán làm sao để nâng cao hiệu quả
kinh doanh. Vì thế, kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là công cụ quản

cK

lý quan trọng của các nhà quản trị quyết định tới sự tồn tại của công ty trong nền kinh
tế hiện nay. Căn cứ vào kết quả kinh doanh, nhà quản lý đưa ra các quyết định ngắn
hạn và dài hạn cho công ty. Mặt khác, thơng qua kế tốn doanh thu và xác định kết quả

họ

kinh doanh còn xác định được nghĩa vụ thuế phải nộp cho nhà nước. Trong thực tế,
mỗi doanh nghiệp có những đặc thù kinh doanh riêng nên việc hạch toán và quản trị

Đ
ại

doanh thu, xác định kết quả kinh doanh khác nhau, tạo sự khác biệt về kết quả kinh
doanh.

Xuất phát từ tầm quan trọng của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh

ng


doanh trong doanh nghiệp cùng với mong muốn nghiên cứu sâu hơn về doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh nên tơi đã quyết định chọn đề tài: “Kế tốn doanh thu và

ườ

xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thái Lan” để làm đề tài khóa
luận tốt nghiệp của mình.

Tr

2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
Đề tài này thực hiện nhằm đạt được các mục tiêu sau:
+Hệ thống hóa cơ sở lý luận về cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

SVTH: Phan Thùy My

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

+Tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của
Công ty Cổ phần Thái Lan.
+ Đánh giá ưu điểm, nhược điểm về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thái Lan. Từ đó, đề xuất một số giải pháp

uế


nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn nói chung, kế toán doanh thu và xác định kết quả

tế
H

kinh doanh tại Cơng ty Cổ phần Thái Lan nói riêng.
3. Đối tượng nghiên cứu

Đề tài đi sâu vào nghiên cứu những vấn đề lí luận và thực trạng cơng tác kế

h

toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thái Lan.

in

4. Phạm vi nghiên cứu

-Về khơng gian: Tìm hiểu kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

cK

phịng kế tốn của cơng ty Cổ phần Thái Lan.

-Về thời gian: Phân tích tình hình sử dụng lao động, tình hình tài sản, nguồn

họ

vốn và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được thu thập qua 3

năm 2016-2018; tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả

Đ
ại

kinh doanh, lấy ví dụ minh họa trong quý 4 năm 2019 của công ty Cổ phần Thái Lan.
5. Phương pháp nghiên cứu

Để thực hiện đề tài này, tôi đã sử dụng các phương pháp sau:

ng

- Phương pháp thu thập tài liệu: được sử dụng để thu thập các số liệu thô liên

quan đến đề tài thông qua các phương pháp sau:

ườ

+ Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Phương pháp này được sử dụng nhằm mục

đích tìm hiểu, tham khảo kiến thức, các thông tin liên quan đến đề tài nghiên cứu trong

Tr

các giáo trình, chuẩn mực kế tốn, các thơng tư, văn bản ban hành…để hệ thống hóa
phần cơ sở lí luận về cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh .
+ Phương pháp phỏng vấn: Phương pháp này được sử dụng để phỏng vấn, trực
tiếp hỏi nhà quản lý, các nhân viên thực hiện cơng tác kế tốn.


SVTH: Phan Thùy My

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

+ Phương pháp quan sát: được sử dụng để quan sát các thao tác, trình tự làm việc
của kế tốn viên về ghi chép, hạch tốn chứng từ, sổ sách, quy trình luân chuyển
chứng từ…
-

Phương pháp xử lí số liệu: các số liệu thô sau khi thu thập sẽ được xử lý và

uế

chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách hợp lý, khoa học và có độ tin cậy cao.
+ Phương pháp so sánh: là phương pháp đối chiếu các chỉ tiêu, các hiện tượng

tế
H

kinh tế đã được lượng hóa có cùng một nội dung, một tính chất tương tự để xác định
xu hướng, mức độ biến động của các chỉ tiêu đó.

+ Phương pháp phân tích, đánh giá: được sử dụng để phân tích tình hình tài sản,
nguồn vốn, lao động của công ty dựa trên các các số liệu đã được thu thập và xử lý, từ


in

h

đó đánh giá năng lực sản xuất, kinh doanh của công ty, nêu lên các ưu điểm, nhược
điểm trong hoạt động kinh doanh cũng như cơng tác kế tốn tại cơng ty nhằm tìm ra

hạn chế của cơng ty nói chung.

Phần I: Đặt vấn đề

họ

6. Kết cấu đề tài:

cK

nguyên nhân và giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn nói riêng và khắc phục những

Đ
ại

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu

Chương 1: Cơ sở lí luận chung về cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ

ng

Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

Công ty Cổ phần Thái Lan

ườ

Chương 3: Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thái Lan.

Tr

Phần III: Kết luận và kiến nghị

SVTH: Phan Thùy My

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP

uế

1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh

tế
H


doanh trong doanh nghiệp
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản
1.1.1.1. Doanh thu và thu nhập khác

Theo điều 56 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Doanh thu là lợi ích kinh tế thu

h

được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp trừ phần vốn góp thêm của các cổ

in

đơng. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu

cK

được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận,
không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền.

họ

Theo chuẩn mực kế toán số 14 (VAS 14) về doanh thu và thu nhập khác:
- Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp,

Đ
ại

góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.


- Doanh bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu

ng

được từ các hoạt động kinh tế phát sinh như bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch
vụ…bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán ( nếu có).

ườ

Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu

được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba khơng phải là nguồn lợi ích kinh

Tr

tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ khơng được coi là doanh thu
.Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng
không là doanh thu.
Thu nhập khác: là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động
ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu.

SVTH: Phan Thùy My

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền


1.1.1.2. Kết quả hoạt động kinh doanh

- Theo điều 59 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Chi phí là những khoản làm giảm
lợi ích kinh tế, được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng
tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa.

uế

- Theo điều 68 thông tư 133/2016/TT-BTC: Kết quả hoạt động kinh doanh là
kết quả doanh nghiệp đạt được sau một kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh. Kết quả

tế
H

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.

- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần

h

và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ,

in

giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh
bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho
chi phí quản lý doanh nghiệp.


cK

thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và

họ

- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.

Đ
ại

- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.1.2. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

ng

Đối với doanh nghiệp: thơng qua q trình tiêu thụ giúp doanh nghiệp thu hồi
vốn bỏ ra ban đầu và tiếp tục quá trình luân chuyển vốn, đem lại lợi nhuận cho doanh

ườ

nghiệp. Đồng thời hạch tốn doanh thu cịn giúp doanh nghiệp có các quyết định tối ưu
về sản xuất , hàng tồn kho, lao động,…để đạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Xác định kết

Tr

quả kinh doanh giúp doanh nghiệp nắm được tình hình hoạt động của doanh nghiệp từ
đó xác định các mục tiêu chiến lược phù hợp. Xác định kết quả kinh doanh còn giúp

doanh nghiệp xác định được nghĩa vụ của mình đối với nhà nước, nhà đầu tư, người
lao động…
Đồi với nhà nước: giúp nhà nước thu đúng, thu đủ thuế và các nguồn lợi khác.
Ngoài ra còn giúp nhà nước nắm bắt khả năng sản xuất, tiêu thụ từng loại hàng hóa,
SVTH: Phan Thùy My

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

từng ngành, từng địa phương để có chính sách khuyến khích hay hạn chế tiêu dùng. Từ
đó, nhà nước có thể đánh giá được tình hình nền kinh tế của đất nước để có những giải
pháp, định chế kịp thời nhằm phát triển kinh tế.
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

uế

Nhiệm vụ quan trọng nhất của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

là cung cấp một cách kịp thời, chính xác cho nhà quản lí và những người quan tâm đến

tế
H

hoạt động của doanh nghiệp thông tin về hoạt động kinh doanh, lợi nhuận đạt được

của doanh nghiệp. Từ đó có thể phân tích, đánh giá và đưa ra những quyết định kinh

doanh đúng đắn cho doanh nghiệp.

in

toán cần phải thực hiện các nhiệm vụ sau:

h

Để đáp ứng các yêu cầu quản lý về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, kế

cK

- Ghi chép và phản ánh đầy đủ kịp thời và chính xác các khoản doanh thu và chi
phí phát sinh trong kỳ. Cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin về kết quả hoạt động kinh
doanh để làm cơ sở đề ra các quyết định quản trị.

họ

- Kiểm tra chặt chẽ và có hệ thống nhằm đảm bảo tính hợp lệ của các khoản
doanh thu theo điều kiện ghi nhận doanh thu trong chuẩn mực 14 “Doanh thu và thu

Đ
ại

nhập khác”, ngăn ngừa các hành vi tham ô tài sản của Nhà nước và tập thể.
- Tổ chức doanh thu theo từng yếu tố, từng khoản mục nhằm đáp ứng yêu cầu theo
chế độ kế toán hiện hành, phục vụ cho công tác xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

ng


- Cung cấp những thông tin kinh tế cần thiết cho bộ phận liên quan, trên cơ sở đó
đề ra những giải pháp, kiến nghị nhằm hồn thiện hoạt động kinh doanh.

ườ

- Cung cấp thơng tin kế toán phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính, giám sát tình

hình thực hiện nghĩa vụ thuế với nhà nước.

Tr

1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp
1.2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập
1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

a. Điều kiện ghi nhận doanh thu
SVTH: Phan Thùy My

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

Theo CMKT 14 “Doanh thu và thu nhập khác”thì:
 Doanh thu bán hàng:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở


uế

hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua.

hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

tế
H

- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lí hàng hóa như người sở hữu

 Doanh thu từ cung cấp dịch vụ

in

- Xác định chi phí liên quan đến việc bán hàng.

h

- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ bán hàng

cK

Được ghi nhận khi kết quả giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.
Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được
ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân

họ


đối kế tốn của kỳ đó. Doanh thu cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn 4 điều
kiện sau:

Đ
ại

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được phần cơng việc đã được hồn thành vào ngày lập bảng cân đối kế

ng

toán.

ườ

- Xác định được chi phí liên quan phát sinh cho giao dịch và chi phí hồn thành

giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

Tr

b. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Kế toán xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên tắc:

- Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không phân
biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền, do vậy doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý
của các khoản thu hoặc sẽ thu được.


SVTH: Phan Thùy My

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

- Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.
- Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế. Tuy nhiên trong một số trường hợp, nguyên
tắc nguyên tắc phù hợp có thể xung đột với nguyên tắc thận trọng trong kế tốn, do đó

uế

kế tốn phải căn cứ vào bản chất giao dịch để phản ánh một cách trung thực, hợp lý.

tế
H

c. Chứng từ kế tốn
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
- Đơn đặt hàng, Hợp đồng bán hàng

- Giấy báo có của ngân hàng

cK

- Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ


in

h

- Phiếu thu tiền mặt

- Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ

họ

d. Tài khoản sử dụng

Để theo dõi quá trình tiêu thụ tại doanh nghiêp, kế toán sử dụng tài khoản: Tài

Đ
ại

khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2:
- TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa, được sử dụng chủ yếu cho các doanh

ng

nghiệp kinh doanh hàng hóa

- TK 5112 - Doanh thu bán thành phẩm, được sử dụng cho các doanh nghiệp sản

ườ


xuất nông nghiệp công nghiệp, xây lắp…
- TK 5113 - Doanh thu dịch vụ, được sử dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh

Tr

dịch vụ

- TK 5118 – Doanh thu khác.

SVTH: Phan Thùy My

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

Kết cấu tài khoản 511 như sau:
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bên nợ

Bên có

uế

- Số thuế TTĐB, thuế XK phải nộp tính trên doanh thu -DTT bán sản phẩm, hàng
bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã hóa và CCDV của doanh

kỳ kế toán.


tế
H

cung cấp cho KH và đã được xác định là đã bán trong nghiệp đã được thực hiện
trong kỳ kế toán.

- Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế

- Các khoản giảm trừ doanh thu.

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

- KC doanh thu thuần vào tài khoản 911.

in

h


GTGT theo phương pháp trực tiếp.

SVTH: Phan Thùy My

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

e. Phương pháp hạch toán

TK 511- Doanh thu
BH và CCDV

TK111,112,131

(1)
(6)

uế

TK 3331

tế
H

TK 3331


TK 111, 112,131

TK 911

(2a)

h

(7)

TK 515

in

TK 3387

(2b)

TK 111,112,131

(3)

TK 131,1368

TK 151,156,6421,6422..
(4b)

TK 331

TK 133


(4a)
A)

TK 6421,111,112

(5)

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

(2c)

Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

SVTH: Phan Thùy My

10



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

Giải thích sơ đồ:
(1) Doanh thu BH và CCDV chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thu tiền ngay
hoặc người mua chấp nhận thanh toán.

(2a) Giá trả ngay

tế
H

(2b) Mức chênh lệch giữa giá bán trả góp với giá bán thanh tốn ngay

uế

(2) Bán hàng theo phương thức trả góp.

(2c) Phân bổ lãi trả góp

in

(4) Bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng.

h

(3) Doanh thu bán hàng và CCDV chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.

(4a) Doanh thu thành phẩm, hàng hóa đem đi đổi


cK

(4b) Giá trị hàng hóa dịch vụ đã được nhận

(5) Thanh toán tiền hàng đại lý sau khi trừ hoa hồng đại lý.

pháp trực tiếp)

họ

(6) Thuế GTGT phải nộp (đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương

Đ
ại

(7) Kết chuyển doanh thu để xác định KQKD.
1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

ng

a. Khái niệm

Căn cứ vào chế độ doanh nghiệp theo thông tư 133/2016/TT-BTC ngày

ườ

26/8/2016, giảm trừ doanh thu bao gồm các khoản: chiết khấu thương mại, giảm giá

Tr


hàng bán và hàng bán bị trả lại.
- Chiết khấu thương mại: là khoản người bán giảm trừ cho người mua khi người

mua mua với số lượng lớn hoặc mua đạt được một doanh số nào đó. Hoặc theo chính
sách kích thích bán hàng của doanh nghiệp trong từng giai đoạn.
- Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hóa
kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.

SVTH: Phan Thùy My

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

- Giá trị hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ
bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
b. Chứng từ sử dụng

uế

- Bảng tính chiết khấu thương mại
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng

tế
H


- Biên bản hàng bán bị trả lại
- Biên bản giảm giá hàng bán
- Chứng từ nhập kho

in

h

c. Tài khoản sử dụng

các khoản giảm trừ doanh thu.

cK

Kế toán sử dụng tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để theo dõi

TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

họ

Bên nợ

Bên có

-Phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu. -Phản ánh các khoản doanh thu từ cung
cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ…phát

thương mại, hàng bán bị trả lại phát sinh

sinh trong kỳ kế toán của doanh nghiệp


trong kỳ.

Đ
ại

Như giảm giá hàng bán, chiết khấu

ng

-Phản ánh doanh thu kết chuyển sang tài
khoản xác định kết quả kinh doanh cuối

Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ

Tr

ườ

kỳ.

SVTH: Phan Thùy My

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền


d. Phương pháp hạch toán
TK 511- Doanh thu
BH và CCDV
111,112,131

111,112,131
DTBH, CCDV

uế

Các khoản CKTM, GGHB, HBBTL

tế
H

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

a. Khái niệm

h

Doanh thu hoạt động tài chính phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi

in

nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp bao gồm:

cK


- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi thu được từ đầu tư trái phiếu, cổ
phiếu, lãi bán hàng trả chậm, trả gióp, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng

họ

hóa, dịch vụ...

- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản( bằng sáng chế,

Đ
ại

nhãn mác thương mại…)

- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; lãi

ng

chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào cơng ty liên
kết, công ty con, đầu tư vốn khác.

ườ

- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.

Tr

- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm lãi do bán ngoại tệ.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.


b. Chứng từ kế tốn
- Để hạch toán tài khoản này cần dựa vào các chứng từ liên quan đến hàng tồn
kho, tiền tệ, TSCĐ như:
- Phiếu thu.
SVTH: Phan Thùy My

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

- Biên bản góp vốn.
- Giấy báo nợ, giấy báo có.
- Bảng tính tiền lãi
- Giấy báo lãi hoặc sổ phụ ngân hàng

uế

c. Tài khoản sử dụng

tế
H

- Để phản ánh doanh thu thực tế phản sinh kế toán sử dụng tài khoản TK 515Doanh thu hoạt động tài chính.

TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính
Bên Có


h

Bên Nợ

in

1. Số thuế phải nộp GTGT tính theo PP - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia
trực tiếp (nếu có)

- Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào

thuần vào TK 911-XĐKQKD

cK

2. KC doanh thu hoạt động tài chính cơng ty con, cơng ty liên doanh, cơng ty liên
kết

họ

- Chiết khấu thanh tốn được hưởng
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của

Tr

ườ

ng


Đ
ại

hoạt động kinh doanh
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ
- Lãi tỷ giá hối đối do đánh giá lại cuối năm
tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
của hoạt động kinh doanh
- KC hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt
động đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt
động) đã hồn thành đầu tư vào doanh thu
hoạt động tài chính
- Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh
trong kỳ.

Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ.
SVTH: Phan Thùy My

14


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

d. Phương pháp hạch tốn

TK 515
Doanh thu hoạt động tài chính
Cổ tức, lợi nhuận được chia sau ngày đầu tư


uế

Cuối kỳ, KC doanh thu
hoạt động tài chính để
xác định KQKD

138

1111, 1121

1112,1122

tế
H

911

Bán ngoại tệ
Lãi bán ngoại tệ

h

121, 228

in

Nhượng bán, thu hồi các khoản đầu tư TC
331


cK

Lãi bán khoản đầu tư

ườ

ng

Đ
ại

họ

Chiết khấu thanh toán, mua hàng
được hưởng
3387

Phân bổ lãi do bán hàng trả
chậm, trả góp
152, 156, 211,
331,341,627,642

1112,1122

Mua VT, HH tài sản, dịch vụ,
thanh tốn các khoản nợ phải trả
bằng ngoại tệ ( trường hợp bên
có TK tiền ghi theo TGGS
Lãi tỷ giá


413

Tr

KC tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
số dư ngoại tệ cuối kỳ

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.

SVTH: Phan Thùy My

15


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

1.2.1.4. Kế toán thu nhập khác

a. Khái niệm
Thu nhập khác là những khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh của

uế

doanh nghiệp, gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán thanh lý TSCĐ.

tế
H


- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh,
đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
- Thu nhập nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.

h

- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, dịch vụ, nhưng sau đó được giảm,

in

được hồn thuế.

cK

- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu các khoản nợ khó địi đã bị xóa sổ.

họ

- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
- Thu nhập từ quà biếu, tặng bằng tiền mặt, hiện vật của các tổ chức các nhân tặng

Đ
ại

cho doanh nghiệp.

- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa sản
phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu.


ng

- Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại.

ườ

b. Chứng từ kế toán
Để hạch toán tài khoản này dựa vào những chứng từ có liên quan đến tiền tệ, hàng

Tr

tồn kho, TSCĐ...
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
- Biên bản phạt vi phạm hợp đồng.
- Biên lai nộp thuế, nộp phạt.
- Phiếu thu.

SVTH: Phan Thùy My

16


×