Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng hóa 8: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.6 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chào mừng q thầy cơ giáo dự giờ thăm lớp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


<b>- </b>Mol là gì? Cho biết số phân tử có trong 0,25 mol muối ăn?
-Thể tích mol chất khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất


chiếm thể tích như thế nào? Nếu ở điều kiện tiêu chuẩn chúng
có thể tích là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Ví dụ 1:</b>


a) Em có biết 0,5 mol CO<sub>2</sub> có khối lượng là bao nhiêu gam?
Biết khối lượng mol của CO<sub>2</sub> là 44 g/mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2/ Công thức :</b>


<b> </b> <b> Trong đó:</b>


<b> m: khối lượng chất (g). </b>
<b> n: số mol chất (mol).</b>


<b> </b> <b> M: khối lượng mol chất (g/mol).</b>


<b>m = n . M (g)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Bài tập vận dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Bài tập vận dụng:</b>


<b> Bài 2: Tính số mol của 16g Cu. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Bài tập vận dụng:</b>


<b> Bài 3: Biết rằng </b>

<i><b>n</b></i>

<i><b><sub>A </sub></b></i>

<i><b>= 0,5</b></i>

<i><b> mol và chất này có khối </b></i>
<i><b>lượng m = 28 g. Tính khối lượng mol của chất A.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Ví dụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2/ Cơng thức :</b>


<b> </b> <b> Trong đó:</b>


<b> V: Là thể tích khí (lít).</b>


<b> n: số mol chất khí (mol).</b>
<b> </b>


<b>V = 22,4.n (l) </b>

<b>( ktc) </b>

đ



<b>Suy ra: </b>



n =

22,4

V

(mol)


Trong điều kiện bình thường


V= 24.n (l)




Đktc (00<sub> C-1atm)</sub>



(200<sub> C-1atm) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H Đ NHÓM:


BÀI TẬP 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 3</b></i>: Tính số mol và thể tích khí ở đktc của
9.1023 phân tử CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(

)


<i>m</i>


<i>n</i>

<i>mol</i>


<i>M</i>



( / )
<i>m</i>


<i>M</i> <i>g mol</i>


<i>n</i>




. ( )



<i>m n M g</i>



.22, 4( )



<i>V</i>

<i>n</i>

<i>l</i>




(

)



22, 4



<i>V</i>



<i>n</i>

<i>mol</i>



<i><b>HDVN:</b></i>



<b>Học thuộc các công thức chuyển đổi - Vận dụng giải bài tập</b>


<b>Công thức chuyển đổi giữa lượng </b>
<b>chất (n) và khối lượng chất (m)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b></i>



<i><b>- Bài tập về nhà: </b></i>

3a,c,4, 5 SGK trang 67;


19.1, 19.2/27SBT. HD BT 3c.



<i><b>*Chuẩn bị :</b></i>

<b> Tiết 28: Luyện tập: </b>



<b>+ Học thuộc các công thức </b>


<b>chuyển đổi giữa khối lượng, thể </b>


<b>tích và lượng chất.</b>



<b>+ Chuẩn bị các bài tập trong sgk </b>


<b>và sách bài tập để tiết sau luyện </b>


<b>tập.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×