Hớng dẫn chấm học sinh giỏi môn Hoá 9
Câu 1: ( 0,75đ)
- Na
2
O + H
2
O =
- Ba(OH)
2
+ Na
2
CO
3
=
- NaCl + H
2
O ( điện phân )= NaOH + Cl
2
+ H
2
.
Câu 2: ( 0,75 đ).
- CaCO
3
+ H Cl =
- Ca(OH)
2
+ CuCl
2
=
- CaSO
4
+ BaCl
2
=
Câu 3: (1 điểm).
HD : Viết đợc các phản ứng : Fe tác dụng với O
2
, Cl
2
, S , HCl và H
2
SO
4
(loãng ) .
Đúng 2 phản ứng cho 0,25 điểm , đúng 5 phản ứng cho 0,5 đ.
Fe + H
2
SO4 ( đặc , nóng) = Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O - đúng P.ứ này cho 0,25 đ.
Fe + HNO
3
( đặc , nguội) = Không tác dụng .
Fe + CuSO
4
= Đúng 2 phản ứng sau cho 0,25 đ.
Câu 4: 1 điểm.
Bằng PP hoá học phân biệt các dung dịch ( có thể dùng nhiều PP khác nhau).
a- NaCl , Na
2
SO
4
, NaNO
3
. (0,5đ)
NaCl Na
2
SO
4
NaNO
3
Cho BaCl
2
0 BaSO
4
0
Cho AgNO
3
AgCl 0
b- H
2
SO
4 ,
NaOH , Ba( OH)
2
.( 0,5đ)
H
2
SO
4
NaOH Ba(OH)
2
Giấy quỳ đỏ xanh xanh
Cho Na
2
SO
4
0 BaSO
4
Câu 5: 0,5 đ.
Bỏ Na vào dung dịch CuSO
4
có khí H
2
bay lên và có chất kết tủa tạo thành - 0,25 đ
Na + H
2
O = NaOH + H
2
- 0,25
đ
NaOH + Cu(SO)
4
= Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Câu 6:
HD :
a) - PT P.ứ trung hoà : NaHCO
3
+ NaOH = Na
2
CO
3
+ H
2
O (1).
Trong 0,5 lít d.d NaOH có : 0,5 . 1 = 0,5 ( mol) NaOH theo (1).
n NaHCO
3
= n NaOH = 0,5 ( mol).
NaHCO
3
= 84 , m NaHCO
3
= 0,5 . 84 = 42 ( gam).
Vậy trong hỗn hợp có: 42 x 2 = 84 ( gam )
b) Phản ứng trao đổi:
H
2
SO
4
+ 2 NaHCO
3
= Na
2
SO
4
+ 2 H
2
O + 2 CO
2
(2)
H
2
SO
4
+ 2 Na
2
CO
3
= Na
2
SO
4
+ 2 H
2
O + 2 CO
2
(3)
Theo (20 : n CO
2
= n NaHCO
3
= 0, 5 ( mol)
Theo bài ra cho ; n CO
2
= 22,4 /22,4 = 1 ( mol).
Do đó số mol CO
2
sinh ra ở phản ứng (3) là: nCO
2
= 1 - 0,5 = 0,5 ( mol).
Theo (3) nNa
2
CO
3
= nCO
2
= 0,5 ( mol).
Na
2
CO
3
= 0,5 . 106 = 53 ( gam).
Vậy trong hỗn hợp có : 53 .2 = 106 (gam ) Na
2
CO
3
.
Số mol của 2 muối trong hỗn hợp đều bằng nhau : 0,5 .2 = 1 mol .
Do đó tỷ lệ số mol : nNaHCO
3
: n Na
2
CO
3
= 1 : 1
Câu 8:
Ngâm 21,6 gam.....
- Số mol khí ; 6,72/22,4 = 0,3 (mol).
Zn + H
2
SO
4
= ZnSO
4
+ H
2.
1mol 1mol 1mol
x mol x mol.
Fe + H
2
SO
4
= FeSO
4
+ H
2
ymol ymol
Cu không phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, có khối lợng 3 gam.
- Số mol khí hiđrô : x + y = 0,3
- Khối lợng hỗn hợp : 65 x + 56 y = (21,6 -3) = 18,6
Giải hệ phơng trình trên ta đợc : x = 0,2 và y = 0,1 .
Thành phần % các kim loại trong hỗn hợp:
% Cu = (3.100) : 21,6 = 13,88 %
% Zn = (65 .0,2) : 21,6 = 60,18%
% Fe = 100 - ( 13,88 + 60,18 ) = 25,94 %
Câu 8:
a) Số mol CO : 15,68 / 22,4 = 0,7 (mol).
CuO + CO = Cu + CO
2
xmol x mol
Fe
2
O
3
+ 3CO = 2Fe + 3CO
2
ymol ymol
b- Số mol CO : x + 3y = 0,7 (1)
Khối lợng hỗn hợp o xít : 80 x + 160 y = 40 (2)
Giải hệ phơng trình ( 1) và (2 ) ta đợc :
y = 0,2 và x = 0,1
Khối lợng CuO là : 80 .0,1 = 8 (gam).
% CuO = (8 . 100 ) : 40 = 20 % .
% Fe
2
O
3
= 100 - 20 = 80 %
Câu 9:
Trong 250 gam CuSO
4
.5H
2
O có 160 gam CuSO
4
và 90 gam H
2
O
Vậy 12,5 gam CuSO
4
.5H
2
O có x gam CuSO
4
và 90 gam H
2
O
x = (12,5 . 160 ) : 250 = 8 (gam) CuSO
4
y = (12,5 . 90 ) : 250 = 4,5 ( gam).
Khèi lîng cña 87,5 mol níc b»ng : 87,5 x 1 = 87,5 ( gam).
Khèi lîng d .d lµ : 87,5 + 12,5 = 100 ( gam)
d.d CuSO
4
cã nång ®é : 8 %
b- ThÓ tÝch dung dÞch thu ®îc b»ng thÓ tÝch cña níc 9 bao gåm níc hoµ tan, níc kÕt tinh
vµ bá qua chÊt tan CuSO
4
).
87,5 + 4,5 = 92 ( ml) hay 0,92 ( lÝt).
Sè mol CuSO
4
: 8 : 180 = 0,05 mol
Nång ®é d d lµ : 0,05 : 0,092 = 0,54 (mol /l)