Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP KHỐI 10(TỪ 02-03 ĐẾN 15-03-2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT BÀ ĐIỂM </b> <b>TỔ HÓA HỌC </b>


<b>Trang 1 </b>


<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 5 </b>



<b>Câu 1 : Clo có thể tác dụng với chất nào sau đây : H</b>2 ; Mg (to) ; Fe (to) ; H2O ; dd NaOH ; KBr ; CO2 ; O2 ;


NaI. Viết các phương trình phản ứng xảy ra .


<b>Câu 2 : Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: </b>


H2HCl  Cl2 FeCl3 NaCl  HCl  CuCl2 CaCl2 AgCl


<b>Câu 3 : Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat của các kim loại hoá trị (I) và muối cacbonat </b>
của kim loại hoá trị (II) trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Đem cô cạn dung
dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?


<b>Câu 4 : </b>Để trung hòa 200g dung dịch axit HX nồng độ 14,6% (X là halogen) cần 250ml dung dịch NaOH
3,2M.


<b>a. </b> Tìm công thức của axit HX.


<b>b. </b> Cho 45,4 g hỗn hợp gồm Fe , Al và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 292 g dung dịch HX 25% .Sau phản


ứng thu được 13,44 lit khí (đktc) . Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp .


<b>Câu 5 : Cho 67,5 g dung dịch axit halogenhidric HX 30% tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch AgNO</b>3 2M.


a. Tìm cơng thức của axit HX.



b. Hịa tan hồn tồn 4,35 g hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch axit HX trên. Sau khi phản ứng kết thúc thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 3,95 g. Tính khối lượng muối tạo thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT BÀ ĐIỂM </b> <b>TỔ HÓA HỌC </b>


<b>Trang 2 </b>


<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: </b>


a. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):


KMnO4 Cl2 NaCl  HCl  CO2 Na2CO3 NaCl  Cl2 nước Javen


b. Hãy nêu tính chất hóa học của axit clohidric. Viết PT minh họa.
<b>Câu 2: </b>


a. Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng: Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa đá vôi CaCO3.


b. Cho các chất sau: Cu, H2, Fe(OH)3, MgO, NaNO3. Chất nào tác dụng với:


b.1/ khí clo. b.2/ dung dịch HCl.
Viết phương trình phản ứng.


<b>Câu 3: </b>


a. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học: H2SO4, NaF, Ba(OH)2 , Na2CO3


b. Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng:



Cho dd phenolphtalein vào dung dịch Ba(OH)2, sau đó cho thêm dd HCl đến dư.


<b>Câu 4: Cho 9,75 gam kim loại Kali tác dụng với 2,24 lít khí clo ở đktc thu được hỗn hợp A. </b>
a. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp A.


b. Cho thêm 183,2 gam H2O vào hỗn hợp A trên. Tính nồng đợ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản


ứng.


<b>Câu 5: Hoà tan 29,4 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg vào 600 g dung dịch HCl 7,3% dư thu được 11,2 lít khí (đktc), </b>
dung dịch B và 19,2 gam chất khơng tan.


a. Tính khối lượng mỗi kim loại.


b. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.


<b>Cho: Ag=108; N=14; O=16; Al=27; Cu=64; Mg=24; Cl=35,5. </b>
<b>HỌC SINH CÓ THẮC MẮC LIÊN HỆ GIÁO VIÊN QUA ZALO </b>


Nguyễn Thị Ngọc Hồi (sđt: 0902964768)
Võ Thị Diễm Hương (sđt: 01698525222)


</div>

<!--links-->

×