Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐÁP ÁN ÔN TẬP KHỐI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.42 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>ÔN TẬP MẠCH DAO ĐỘNG </b>


<b>PHẦN I: Lý thuyết </b>


<b>Câu 1. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được </b>
xác định bởi biểu thức


<b>A. ω = </b>


<i>LC</i>



2


<b>B. ω = </b>


<i>LC</i>



2


1


<b>C. Ω =</b>


<i>LC</i>



2



1


<b>D. ω = </b>


<i>LC</i>


1
<b>Câu 2. Điện trường xoáy là điện trường </b>


<b>A. </b>có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
<b>B. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi </b>


<b>C. của các điện tích đứng n </b>
<b>D. có các đường sức khơng khép kín </b>


<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điệnLC có điện trở </b>
không đáng kể?


<b>A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần </b>
số chung


<b>B. </b>Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian
<b>C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại </b>


<b>D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. </b>
<b>Câu 4. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. </b>Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi.
<b>B. Sóng điện từ là sóng ngang. </b>



<b>C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.10</b>8


m/s.
<b>D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường. </b>
<b>Câu 5. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. </b>Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một
điện tích khơng đổi, đứng n gây ra.


<b>B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. </b>
<b>C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. </b>


<b>D. </b>Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức
điện trường.


<b>Câu 6. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần khơng đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ </b>
điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f . </b>
<b>B. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. </b>
<b>C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. </b>
<b>D. </b>Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần sốf .
<b>Câu 7. Sóng điện từ </b>


<b>A. là sóng dọc. </b> <b>B. không truyền được trong chân không. </b>


<b>C. khơng mang năng lượng. </b> <b>D. </b>là sóng ngang.


<b>Câu 8. Khi một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện hoạt động mà khơng có </b>
tiêu hao năng lượng thì



<b>A. </b>ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch
bằng không.


<b>B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện. </b>
<b>C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường. </b>


<b>D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây </b>


<b>Câu 9. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q</b>0 là


điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dịng điện cực đại trong mạch là
<b>A. I</b>0 =


0


<i>q</i>


. <b>B. </b>q0. <b>C. q</b>02. <b>D. </b> 0<sub>2</sub>




<i>q</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Câu 10. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp </b>
với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là


<b>A. C = </b> <sub>2</sub>



2


4


<i>f</i>
<i>L</i>




. <b>B. C = </b>


<i>L</i>
<i>f</i>


2
2


4 . <b>C. </b>C = 4 2<i>f</i>2<i>L</i>


1


 . D. C = <i>L</i>
<i>f</i>2
2


4
<b>Câu 11. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện </b>


<b>A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian </b>


<b>C. không thay đổi theo thời gian </b> <b>D. biến thiên điều hịa theo thời gian </b>
<b>Câu 12. Khi nói về q trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b>Vec tơ cường độ điện trường <i>E</i>cùng phương với vec tơ cảm ứng từ <i>B</i>.
<b>B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm ln đồng pha nhau. </b>
<b>C. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. </b>


<b>D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. </b>


<b>Câu 13. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có </b>
điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thếcực


đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức đúng là:


<b>A. </b>


<i>L</i>
<i>C</i>
<i>I</i>


<i>U</i><sub>0</sub>  <sub>0</sub> <b>B. </b><i>U</i><sub>0</sub> <i>I</i><sub>0</sub> <i>LC</i> <b>C. </b>


<i>L</i>
<i>C</i>
<i>U</i>


<i>I</i><sub>0</sub>  <sub>0</sub> <b>D. </b><i>I</i><sub>0</sub> <i>U</i><sub>0</sub> <i>LC</i>


<b>Câu 14. Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li. </b>



<b>B.</b>Sóng ngắn khơng truyền được trong chân khơng.
<b>C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất. </b>


<b>D. Sóng ngắn có mang năng lượng. </b>


<b>Câu 15. Khi nói về mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, phát biểu nào </b>
sau đây sai?


<b>A. Năng lượng điện từ của mạch không thay đổi theo thời gian. </b>
<b>B. Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện. </b>


<b>C.</b>Cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa
ngược pha nhau.


<b>D. Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm. </b>
<b>Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai? </b>


Sóng điện từ và sóng cơ


<b>A. đều tuân theo quy luật phản xạ </b> <b>B. đều mang năng lượng </b>


<b>C. </b>đều truyền được trong chân không <b>D. đều tuân theo quy luật giao thoa </b>
<b>Câu 17. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3</b>H và
tụ điện có điện dung thay đổi được.Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng
của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được
sóng của hệ phát thanh VOV giao thơng có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
điện tới tới giá trị


<b>A. 11,2 pF </b> <b>B. 10,2 nF </b> <b>C. 10,2 pF </b> <b>D. 11,2 nF </b>



<b>Câu 18. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản khơng có phận nào sau đây? </b>


<b>A. Mạch khuếch đại âm tần </b> <b>B. </b>Mạch biến điệu


<b>C. Loa </b> <b>D. Mạch tách sóng </b>


<b>Câu 19. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Cường độ dòng điện trong mạch: </b>
<b>A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. B. không thay đổi theo thời gian. </b>
<b>C. </b>biến thiên điều hòa theo thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.


<b>Câu 20. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện </b>
có điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Câu 21. Sóng điện từ và sóng cơ khơng có cùng tính chất nào dưới đây? </b>


<b>A. Mang năng lượng </b> <b>B. Tuân theo quy luật giao thoa </b>


<b>C. Tuân theo quy luật phản xạ </b> <b>D. </b>Truyền được trong chân khơng


<b>Câu 22. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của </b>
tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch


có chu kì là


<b>A. </b> 0


0



4 Q
T


I


 <b>B. </b> 0


0


Q
T


2I


 <b>C. </b> 0


0


2 Q
T


I


 <b>D. </b> 0


0



3 Q
T


I



<b>Câu 23. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản </b>
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hịa theo thời gian


<b>A. ln ngược pha nhau </b> <b>B. luôn cùng pha nhau </b> <b>C. với cùng biên độ D.</b>với cùng tần số
<b>Câu 24. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây? </b>


<b>A. Phản xạ. </b> <b>B. </b>Truyền được trong chân không.


<b>C. Mang năng lượng. </b> <b>D. Khúc xạ. </b>


<b>Câu 25. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong khơng gian. Khi </b>
nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là
đúng?


<b>A. Véctơ cường độ điện trườngvà cảm ứng từcùng phương và cùng độ lớn. </b>


<b>B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. </b>


<b>C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. </b>
<b>D. </b>Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.


<b>Câu 26. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? </b>



<b>A. </b>Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
cùng phương.


<b>B. Sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân khơng. </b>
<b>C. Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. </b>
<b>D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. </b>


<b>Câu 27. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì </b>
<b>A. </b>năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.


<b>B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. </b>
<b>C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. </b>


<b>D. năng lượng điện từ của mạch được bảo tồn. </b>


<b>Câu 28. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm </b>
L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Năng


lượng điện từ của mạch bằng
<b>A. </b>1LC2


2 . <b>B. </b>


2
0


U
LC



2 . <b>C. </b>


2
0


1
CU


2 . <b>D. </b>


2


1
CL


2 .


<b>Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện </b>
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là điện áp cực đại giữa hai


đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì


<b>A. </b> 0


0


I
U


LC



 . <b>B.</b> U<sub>0</sub> I<sub>0</sub> L
C


 . <b>C. </b>U<sub>0</sub> I<sub>0</sub> C
L


 . D. U<sub>0</sub> I<sub>0</sub> LC.
<b>Câu 30. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? </b>


<b>A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường. </b>
<b>B. Sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân không. </b>


<b>C. </b>Trong q trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ
lncùng phương.


<b>D. Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. </b>
<b>Câu 31. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>C. Trong q trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn </b>
cùng pha.


<b>D. </b>Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng


<b>Câu 32. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C </b>
đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp


giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là


<b>A. </b><i>i</i>2 <i>LC U</i>( <sub>0</sub>2<i>u</i>2). <b>B. </b><i>i</i>2 <i>C</i>(<i>U</i><sub>0</sub>2 <i>u</i>2)


<i>L</i>


  .C. <i>i</i>2  <i>LC U</i>( <sub>0</sub>2<i>u</i>2). D. <i>i</i>2 <i>L</i>(<i>U</i><sub>0</sub>2 <i>u</i>2)


<i>C</i>


  .
<b>Câu 33. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vơ tuyến khơng có bộ phận nào dưới </b>
đây?


<b>A. </b>Mạchtách sóng. <b>B. Mạch khuyếch đại. </b> <b>C. Mạch biến điệu. </b> <b>D. Anten. </b>
<b>Câu 34. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy. </b>
<b>B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện </b>
từ trường.


<b>C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ </b>
tại một điểm ln vng góc với nhau.


<b>D. </b>Điện trường khơng lan truyền được trong điện môi.


<b>Câu 35. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện </b>
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng


<b>A. </b>
4



. <b>B. π. </b> <b>C. </b>


2


. <b>D. 0. </b>


<b>Câu 36. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn </b>
<b>A. ngược pha nhau. </b> <b>B. lệch pha nhau </b>


4


. <b>C. </b>đồng pha nhau.D. lệch pha nhau
2


.
<b>Câu 37. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại </b>
thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0
ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là


<b>A. </b>
8


<i>T</i>


. <b>B. </b>



2


<i>T</i>


. <b>C. </b>


6


<i>T</i>


. <b>D. </b>


4


<i>T</i>


.


<b>Câu 38. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có </b>
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ
điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo cơng


thức


<b>A. f = </b> 1


2<i>LC</i>. <b>B. f = 2</b>LC. <b>C. f = </b>


0
0



2


<i>Q</i>
<i>I</i>


 . <b>D. f=</b>2 0 <sub>0</sub>


<i>I</i>
<i>Q</i>


 .
<b>Câu 39. Sóng điện từ </b>


<b>A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. </b>


<b>B. </b>là điện từ trường lan truyền trong không gian.


<b>C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. </b>
<b>D. không truyền được trong chân không. </b>


<b>Câu 40. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? </b>


<b>A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc </b>
xạ.


<b>B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng. </b>


<b>C.</b>Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.



<b>D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng </b>
pha với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động </b>
riêng của mạch.


<b>B. </b>năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao
động riêng của mạch.


<b>C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động </b>
riêng của mạch.


<b>D. </b>năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao
động riêng của mạch.


<b>Câu 42. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? </b>


<b>A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. </b>
<b>B. </b>Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.


<b>C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. </b>
<b>D. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến. </b>


<b>Câu 43. Đối với sự lan truyền sống điện từ thì </b>


<b>A. vectơ cường độ điện trường E</b> cùng phương với phương truyền sóng cịn vectơ cảm ứng từ
B






vng góc với vectơ cường độ điện trường E

.
<b>B. </b>vectơ cường độ điện trường E





và vectơ cảm ứng từ B



luôn cùng phương với phương
truyền sóng.


<b>C. </b>vectơ cường độ điện trường E



và vectơ cảm ứng từ B



ln vng góc với phương truyền
sóng.


<b>D. </b>vectơ cảm ứng từ B



cùng phương với phương truyền sóng cịn vectơ cường độ điện
trường E vng góc với vectơ cảm ứng từ B






<b>Câu 44. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động </b>
riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?


<b>A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. </b>


<b>B. </b>Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ
điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.


<b>C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. </b>


<b>D. </b>Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một
nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.


<b>Câu 45. Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao </b>
động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần
lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá trị 0


I


2 thì độ lớn hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điển là


<b>A. </b>3U .<sub>0</sub>


4 <b>B.</b> 0


3
U .



2 <b>C. </b> 0


1
U .


2 <b>D. </b> 0


3
U .
4


<b>Câu 46. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản </b>
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian


<b>A. luôn ngược pha nhau. </b> <b>B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau.D. </b>với cùng tần số.
<b>Câu 47. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây </b>
sai?


<b>A. </b>Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều
hòa theo thời gian với cùng tần số.


<b>B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. </b>


<b>C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo </b>
thời gian lệch pha nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>D. </b>Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng


giảm.


<b>Câu 48. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện </b>
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng


<b>A. </b>
4


. <b>B. π. </b> <b>C.</b>


2


. <b>D. 0. </b>


<b>Câu 49. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. </b>
<b>B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện </b>
từ trường.


<b>C. </b>Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ
tại một điểm luôn cùng phương với nhau.


<b>D. Điện trường lan truyền được trong điện mơi. </b>
<b>Câu 50. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu sai? </b>


<b>A. Sóng điện từ mang năng lượng. </b>



<b>B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. </b>
<b>C. Sóng điện từ là sóng ngang. </b>


<b>D. </b>Sóng điện từ khơng truyền được trong chân không.
<b>Phần 2: Bài tập </b>


<b>Câu 1: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình q = </b>
4cos(2π.104<sub>t) (μC). Tần số dao động của mạch là </sub>


A. f = 10 (Hz) B. f = 10 (kHz) C. f = 2π (Hz) D. f = 2π (kHz)


4


10 ( z)
2


<i>f</i>  <i>H</i>



 


<b>Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là </b>


<b>A. 4.10</b>-2 s. <b>B. 4.10</b>-11 s. <b>C. 4.10</b>-5 s. <b>D</b>. 4.10-8 s.


8


1


4.10 ( )



<i>T</i> <i>s</i>


<i>f</i>



 


<b>Câu 3: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện 2.10</b>-6 (F) và cuộn thuần cảm 4,5.10-6 (H). Chu
kỳ dao động điện từ của mạch là


A. 1,885.10-5 (s). B. 2,09.10-6 (s) C. 5,4.104 (s). D. 9,425.10-5 (s).


5


2 . 1,885.10 ( )


<i>T</i>   <i>L C</i>   <i>s</i>


<b>Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích </b>
cực đại trên một bản tụ là 2.10-6<sub>C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao </sub>


động điện từ trong mạch bằng


<b> A. (1/3).10</b>-6s <b>B. (1/3).10</b>-3s <b>C.</b><sub>4</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7<sub>s </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>5<sub>s </sub>


5
0


0



2


4.10 ( )
<i>q</i>


<i>T</i> <i>s</i>


<i>I</i>


 


 


<b>Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng với điện tích cực đại trên tụ là Q</b>0. Trong một nửachu


kỳ, khoảng thời gian mà độ lớn điện tích trên tụ khơng vượt q 0,5Q0 là 4 μs. Năng lượng điện


trường biến thiên với chu kỳ bằng


<b>A. 1,5 μs. </b> <b>B. 6 μs. </b> <b>C. </b>12 μs. <b> D. 8 μs. </b>


Ta có: T/6 =4 μs => T=24 μs
Mà T’=T/2= 12 μs


<b>Câu 6: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 </b>
mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7



0 0 10


<i>L</i>


<i>U</i> <i>I</i> <i>C</i> <i>pF</i>


<i>C</i>


  


<b>Câu 7: Mạch dao động có cuộn thuần cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10μF. Trong </b>
mạch có dao động điện từ. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì cường độ dịng điện trong mạch
là 60mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là


<b>A. 500mA </b> <b>B. 40mA </b> <b>C. 20mA </b> <b>D. </b>0,1A.


2 2 2


0 0


( ) 0,1A


<i>L</i>


<i>u</i> <i>I</i> <i>i</i> <i>I</i>


<i>C</i>


   



<b>Câu 8: Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện của 1 mạch dao động là U</b>0 = 12 V. Điện dung


của tụ điện là C = 4 μF. Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện là
U = 9V là


<b>A. </b>1,26.10-4 J <b>B. 2,88.10</b>-4 J <b>C. 1,62.10</b>-4J <b>D. 0,18.10</b>-4 J


2 2 4


0


1


w w w ( ) 1, 26.10 ( )
2


<i>t</i> <i>d</i> <i>C U</i> <i>u</i> <i>s</i>




    


<b>Câu 9: Mạch dao động LC gồm tụ C = 5 μF, cuộn dây có L = 0,5 mH. Điện tích cực đại trên tụ </b>
là 2.10-5 C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


<b>A. 0,4A. </b> <b>B. 4A </b> <b>C. 8A </b> <b>D. 0,8A. </b>


4


0 0



1


2.10 ( d / )
.


. 0, 4A


<i>Ra</i> <i>s</i>


<i>L C</i>


<i>I</i> <i>q</i>






 


  


<b>Câu 10: Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ </b>
điện bằng 3 lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại khi qua cuộn dây là
36 mA


<b>A.18mA </b> <b>B. 12mA </b> <b>C. 9mA </b> <b>D. 3mA. </b>


0



w 3 18


2


<i>d</i> <i>t</i>


<i>q</i>


<i>w</i> <i>q</i> <i>mA</i>


   


<b>Câu 11: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 400 mH và tụ điện có điện </b>
dung C = 40 μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 50V. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện qua mạch bằng:


<b>A.</b>0,25 2 A. <b>B. 1 A </b> <b>C. 0,5 A </b> <b>D. 0,5 2 A. </b>


0 0


<i>C</i>


<i>I</i>

<i>U</i>



<i>L</i>







0/ 2



<i>I</i> <i>I</i>




0, 25 2<i>A</i>


<b>Câu 12: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện </b>
dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dịng điện trong
mạch có độ lớn bằng


<b>A. </b> 5


5 A <b>B. </b>


5


2 A <b>C. </b>


3


5 A <b>D. </b>


1
4 A


02 2 2



1

1

1



W



2

<i>CU</i>

2

<i>Cu</i>

2

<i>Li</i>





nên


5


5



<i>i</i>

<i>A</i>



<b>Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện </b>
dung 8 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8
0 0


<i>C</i>


<i>I</i>

<i>U</i>



<i>L</i>





nên I0= 12mA



<b> </b>


<b>Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc </b> 4


10 <i>rad s</i>/
Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dịng điện trong mạch có giá trị
6 µA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng


<b>A.</b> 10


8.10 <i>C</i>. <b>B. </b> 10


4.10 <i>C</i> <b>C. </b> 10


2.10 <i>C</i> <b>D. </b> 10


6.10 <i>C</i>.


2 2


2
0


1

1

1



W



2

2

2




<i>Q</i>

<i>q</i>



<i>Li</i>



<i>C</i>

<i>C</i>





nên


10


8.10
<i>q</i>  <i>C</i>.


<b>Câu 15: Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. </b>
Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là :


<b>A. 3,72 mA </b> <b>B. 4,28 mA </b> <b>C. 5,20 mA </b> <b>D. 6,34 mA </b>
0 0


<i>C</i>


<i>I</i>

<i>U</i>



<i>L</i>






và 0
/ 2


<i>I</i> <i>I</i>




3, 72<i>mA</i>




<b>Câu 16: Một mạch dao động gồm một tụ 20 nF và một cuộn cảm 80mH, điện trở không đáng kể. </b>
Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy


qua trong mạch.


<b>A. 0,53mA </b> <b>B. 0,43mA </b> <b>C.0, 63mA </b> <b>D. 0,73mA </b>


0 0


<i>C</i>


<i>I</i>

<i>U</i>



<i>L</i>





và 0
/ 2



<i>I</i> <i>I</i>




0,53<i>mA</i>


.Câu 17: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung <i>C </i>= 10μF và một cuộn dây thuần cảm có


độ tự cảm <i>L </i>= 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 4V thì cường độ dịng điện trong mạch là
0,02A. Hiệu điện thế <i>cực đại</i> trên hai bản tụ điện là:


<b>A. 4V </b> <b>B. 5V </b> <b>C.</b>2 5 V D. 5 2 V


02 2 2


1

1

1



W



2

<i>CU</i>

2

<i>Cu</i>

2

<i>Li</i>





nên 0


2 5



<i>U</i>

<i>V</i>




<b>Câu 18: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 10</b>-6 (H) và một tụ điện mà
điện dung thay đổi từ 6,25.10-10


(F) đến 10-8 (F). Lấy π = 3,14. Tần số nhỏ nhất của mạch dao
động này bằng


A. 2 MHz. B. 1,6 MHz. C. 2,5 MHz. D. 41 MHz.


1



1, 6

z



2



<i>f</i>

<i>MH</i>



<i>LC</i>





<sub> </sub>


<b>Câu 19: Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao </b>
động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 1 C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là
10A. Tần số dao động riêng của mạch


A. 1,6 MHz. B. 16 MHz. C. 16 kHz . D. 1,6 kHz .


0
0



2

2



<i>I</i>


<i>f</i>



<i>Q</i>







<sub>= 1,59.10</sub>6


Hz


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


A.q = 2cos(107t) (nC); B.q = 2.10-9cos(107t) (C)
A.q = 2cos(107t – π/2) (nC); B.q = 2.10-9cos(107t + π/2) (C)


0

0



2



<i>i</i>


<i>q</i>


<i>t</i>

<i>idanggiam</i>









 

nên chọn luôn câu C


<b>Câu 21 Trong một mạch dao động LC, một tụ điện có điện dung là 5 μF, cường độ túc thời của </b>
dòng điện là i = 0,05 sin(2000t) (A) với t đo bằng giây. Tìm độ tự cảm của cuộn cảm và biểu
thức cho điện tích của tụ


A. L = 0,05 H và q = 25.cos(2000t – π) μC B. L = 0,05 H và q = 25.3cos(2000t – π/2) μC
C. L = 0,005 H và q = 25.cos(2000t – π) μC D. L = 0,005 H và q = 2,5.cos(2000t – π) μC.


0, 05.c os(2000t-

)



2

2



1



0, 05



<i>i</i> <i>q</i>


<i>i</i>



<i>L</i>

<i>H</i>



<i>LC</i>




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





  

 



 



<b>Câu 22. Điện áp trên tụ và cường độ điện trường trong mạch dao động LC có biểu thức tương </b>
ứng là u = 2.cos(106


t)V và i = 4cos(106t + π/2) mA. Tìm hệ số tự cảm và điện dung của tụ điện.
A. L = 0,5μH và C = 2μF. B. L = 0,5mH và C = 2 nF


C. L = 5mH và C = 0,2 nF D. L = 2mH và C = 0,5nF
0 0


<i>C</i>


<i>I</i>

<i>U</i>



<i>L</i>







1


<i>LC</i>



 


nên suy ra L=0,5.10-3 H và C = 2.10-9F


<b>Câu 23. Mạch dao động lí tưởng LC gổm tụ điện có điện dung 25nF và cuộn cảm có độ tự cảm </b>
L. Dịng điện trong mạch i = 0,02cos(8000t – π/2) A ( t đo bằng giây). Tính năng lượng điện
trường vào thời điểm t = π/48000 s.


A. 93,75 nJ B. 93,75 μJ C. 937,5 μJ D. 9,375 μJ
1


<i>LC</i>


 nên L=0,25H


2 2


0


1

1



W

W



2

<i>LI</i>

<i>d</i>

2

<i>Li</i>



<sub>thay t vào i -->W</sub><sub>d</sub><sub>= 93,75.10</sub>-6


J



<b>Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất </b>
để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 2.10-4


s. Thời
gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ giảm triệt tiêu là


<b>A. 2.10</b>-4 s. <b>B. 4.10</b>-4 s. <b>C. </b>8.10-4 s. <b> D. 6.10</b>-4 s.
Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực
đại tức điện tích giảm từ <sub>0</sub> <sub>0</sub> 2


2


<i>q</i> <i>q</i> là T/8 nên T=16.10-4s


Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ giảm triệt tiêu là T/2=8.10-4


s


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>A. 1,25.10</b>-6 s <b>B. 1,25.10</b>-8 s <b>C. 2,5.10</b>-6 s <b>D. 2,5.10</b>-8
T= 10-7s 0


2


<i>I</i>
<i>i</i>


Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến 0



2


<i>I</i>


<i>i</i> là t= T/8=1,25.10-8 s


<b>Câu 26: Trong mạch dao động LC lí tưởng với L = 2,4 mH; C = 1,5 mF. Gọi I</b>0 là cường độ


dòng điện cực đại trong mạch. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà i = I0/3 là


<b>A. 4,76 ms. </b> <b>B. 0,29 ms. </b> <b>C. 4,54 ms. </b> <b>D.</b>4,67 ms.


Áp dụng
t= 1/ω . acrcos


o


i
I


 t = (2/ω)acrcos(1/3)


<b>Câu 27: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ </b>
điện có điện dung 5μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là


<b>A.</b>5π.10-6s. <b>B. 2,5π.10</b>-6s. <b>C.10π.10</b>-6s. <b>D. 10</b>-6s.
Ta có khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ đạt cực đại là t = T/2.


Tính T: T 2 LC



<b>Câu 28</b>. Một mạch dao động LC lí tưởng điện áp trên tụ biến thiên theo phương trình u =
U0cos(1000πt – π/6) V, với t đo bằng giây. Tìm thời điểm lần 2013 mà năng lượng từ trường


trong cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện.


A. 1,00605s B.1,0605s C.1,605s D.1,000605s


0


3


w 3


2
2


2.10 ( ) 1, 00605( )


<i>t</i> <i>d</i>


<i>U</i>


<i>w</i> <i>u</i>


<i>T</i>  <i>s</i> <i>t</i> <i>s</i>






   


   


<b>Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình </b>
u = 80sin(2.107t +


6


) (V) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là


<b>A. </b>7 7


.10
6


 


s. <b>B.</b>5 7


.10
12


 


s<b>. </b> <b>C. </b>11 7


.10


12


 


s. D. 7


.10
6
 


s.


Lúc t = 0  u = 40 V = Uo/2. và u đang tăng.


 t = T/6 + T/4 = 5T/12 với T = 2 π/ω = π/107


s.


<b>Câu 30. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và độ tự cảm L = 0,1mH , điện trở </b>
thuần của mạch điện bằng không. Biết biểu thức dòng điện trong mạch là i = 0,04. cos(2.107 t ) A
( t đo bằng giây) . Biết biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:


A. u = 80cos(2.107t) V B. u = 80cos(2.107t – π/2) V


O Uo/


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11



C. u = 10cos(2.107t) nV D. u = 10cos(2.107t + π/2) nV
Ta có u chậm pha hơn i một góc π/2


 đáp án B.


<b>Câu 31 Cho mạch dao động LC kí tưởng điện tích trên một bản 1 của tụ điện biến thiên theo thời </b>
gian với phương trình q = Q0cos(ωt + φ) . Lúc t = 0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần


năng lượng từ trường, điện tích trên bản 1 đang giảm ( về độ lớn) và đang có giá trị dương. Giá
trị φ có thể bằng:


A. π/6 B. – π/6 C. -5π/6 D. 5π/6


0 3


w 3w


2 6


<i>d</i> <i>t</i>


<i>q</i>


<i>q</i>  


     


<b>Câu 32.</b> Cho mạch dao động LC kí tưởng điện tích trên một bản 1 của tụ điện biến thiên theo
thời gian với phương trình q = Q0cos(ωt + φ) . Lúc t = 0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần



năng lượng từ trường, điện tích trên bản 1 đang giảm ( về độ lớn) và đang có giá trị âm. Giá trị φ
có thể bằng:


A. π/6 B. – π/6 C. -5π/6 D. 5π/6


0 3 5


w 3w


2 6


<i>d</i> <i>t</i>


<i>q</i>


<i>q</i>  


      


<b>Câu 33. Trong mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5nF, khoảng cách giữa </b>
hai bản tụ điện là 4mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương
trình E = 1000 cos (5000t) KV/m (với t đo bằng giây). Dịng điện chạy qua cuộn cảm có biểu
thức:


A.i = 20cos(5000t )mA B. i =100cos(5000t + π/2) mA
C.i =100cos(5000t + π/2) μA D.i = 20cos(5000t –π/2)μA
Ta có: i nhan pha hơn u một góc π/2. đáp án B. Với


Io = ω.Qo = ω.C.Eo/d .



<b>Câu 34: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm </b>
L = 30 μH và một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có
bước sóng là


A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m.
Ta có: λ = 2 π c LC


<b>Câu 35: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 </b>
μH. Lấy 2


10


  . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:


A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.


Ta có: λ = 2 π c LC


<b>Câu 36: Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong khơng khí vói tốc độ 3.10</b>8 m/s thì có
bước sóng là


<b>A</b>. 3,333 m. <b>B. 3,333 km. </b> <b>C. 33,33 km. </b> <b>D. 33,33 m. </b>


<i>c</i>
<i>f</i>


 


<b>Câu 37: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảmL = 30 μH </b>
điện trở không đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vơ tuyến có bước sóng


120 m thì điện dung của tụ điện có giá trị nào sau đây?


A. 135 F . B. 100 pF. 135 nF. D. 135 pF.


Ta có: λ = 2 π c LC


<b>Câu 38: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2 μH và C = </b>
1800pF. Nó có thể thu được sóng vơ tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?


A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>Câu 39: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm L = 25 μH. Tụ điện </b>
của mạch phải có điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100 m?


A. 100 pF. B. 113 pF. C. 100 μF. D. 113 μF.


Ta có: λ = 2 π c LC


<b>Câu 40: Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ 56 </b>
pF đến 667 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong
mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?


A. Từ 8 H trở lên. B. Từ 2,84 mH trở xuống.
C. Từ 8 H đến 2,84 mH. D. Từ 8 mH đến 2,84 H .
Ta có: λ = 2 π c LC


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×